Mạng truyền số liệu
chuyển mạch gói X25
M ng truy n s li uạ ề ố ệ
chuy n m ch gói X25ể ạ
Các thành ph n c a m ng chuy n m ch góiầ ủ ạ ể ạ
X.25 - Giao th c m ng chuy n m ch góiứ ạ ể ạ
B o m t trong các m ng chuy n m ch góiả ậ ạ ể ạ
Khi nào s d ng chuy n m ch góiử ụ ể ạ
Các giao ti p v t lý c a m ng chuy n m ch góiế ậ ủ ạ ể ạ
Trang b cho các m ng chuy n m ch góiị ạ ể ạ
3. Các thành ph n c a m ng chuy n m ch góiầ ủ ạ ể ạ
• 3.1. M đ uở ầ
• 3.2. Các tuy n liên l c c a m ngế ạ ủ ạ
• 3.3. Thi t b chuy n m ch góiế ị ể ạ
o 3.3.1. Giao ti p l p v t lý ế ớ ậ
o 3.3.2. Giao ti p l p tuy n ế ớ ế
o 3.3.3. Modul chuy n m ch gói ể ạ
o 3.3.4. Modul qu n lý m ng ả ạ
o 3.3.5. C u trúc ph n c ng c a các b chuy n m chấ ầ ứ ủ ộ ể ạ
gói
o 3.3.6. Đ c tính c a thi t bi chuy n m ch gói ặ ủ ế ể ạ
• 3.4. Các PAD
o 3.4.1. Giao ti p không đ ng b ế ồ ộ
o 3.4.2. Module chuy n đ i ký t - gói ể ổ ự
o 3.4.3. Module giao th c l p m ng ứ ớ ạ
o 3.4.4. Giao ti p l p tuy n ế ớ ế
o 3.4.5. Giao ti p v t lý ế ậ
o 3.4.6. Module qu n lý m ng ả ạ
o 3.4.7. C u trúc ph n c ng c a PAD ấ ầ ứ ủ
o 3.4.8. Ch t l ng c a PAD ấ ượ ủ
• 3.5. Các giao ti p chế ủ
o 3.5.1. C u trúc ph n c ng c a giao ti p ch ấ ầ ứ ủ ế ủ
o 3.5.2. Hi u qu c a giao ti p ch ệ ả ủ ế ủ
• 3.6. Các đ ng n i c ng m ngườ ố ổ ạ
o 3.6.1. Ph n c ng c a c a c ng ầ ứ ủ ử ổ
o 3.6.2. Hi u ích c a c a c ng ệ ủ ử ổ
• 3.7. H th ng qu n lý m ngệ ố ả ạ
o 3.7.1. Giao ti p qu n lý m ng NMS ế ả ạ
o 3.7.2. Ph n c ng và ph n m m c a NMS ầ ứ ầ ề ủ
• 3.8. K t lu nế ậ
Ch ng 3.Các thành ph n c a m ng chuy n m ch góiươ ầ ủ ạ ể ạ
3.1. M đ uở ầ
Ch ng này ta s xem xét chi ti t h n các ch c n ng c aươ ẽ ế ơ ứ ǎ ủ
các thành ph n t o nên m ng chuy n m ch gói. M i m tầ ạ ạ ể ạ ỗ ộ
ki u thành ph n có m t t p h p đ c tính riêng c a nó. C nể ầ ộ ậ ợ ặ ủ ầ
ph i hi u các khía c nh riêng c a các đ c tính c a cácả ể ạ ủ ặ ủ
thành ph n n u s quy t đ nh chu n xác c n đ c t o raầ ế ự ế ị ẩ ầ ượ ạ
khi ghép v i nhau vào m t m ng chuy n m ch gói.ớ ộ ạ ể ạ
3.2. Các tuy n liên l c c a m ngế ạ ủ ạ
Các tuy n liên l c c a m ng là các thành ph n đ ghép n iế ạ ủ ạ ầ ể ố
cùng v i các thành ph n khác c a m t m ng chuy n m chớ ầ ủ ộ ạ ể ạ
gói. Công ngh chính xác đ c dùng cho các tuy n m ngệ ượ ế ạ
đ c l p v i các giao th c c p cao h n bao trùm lên cácộ ậ ớ ứ ấ ơ
tuy n. Ch đích c a các tuy n là chuy n thông tin c a cácế ủ ủ ế ể ủ
giao th c c p cao h n t m t đ a đi m v t lý t i m t đ aứ ấ ơ ừ ộ ị ể ậ ớ ộ ị
đi m khác v i s bi n d ng tin ít nh t.ể ớ ự ế ạ ấ
Tr các tr ng h p đ c bi t, các tuy n m ng chuy nừ ườ ợ ặ ệ ế ạ ể
m ch gói là "chu i bit". T c là thông tin chuy n qua tuy nạ ỗ ứ ể ế
đ c chuy n đi t ng bit m t. N u thông tin có th phát điượ ể ừ ộ ế ể
theo c hai h ng đ ng th i thì g i là tuy n "song côngả ướ ồ ờ ọ ế
hoàn toàn". N u thông tin ch đ c phát đi theo m t h ngế ỉ ượ ộ ướ
m t th i đi m thì tuy n này là "bán song công".ở ộ ờ ể ế
Đ thông tin phát đi đ c khôi ph c l i máy thu thìể ượ ụ ạ ở
lu ng tin chu i bit c n ph i đ c chuy n đ i l i sangồ ỗ ầ ả ượ ể ổ ạ
d ng tin trong b nh c a máy thu. Máy thu c n ph i đ cạ ộ ớ ủ ầ ả ượ
cung c p tín hi u đ ng h nh p đ xác đ nh chính xácấ ệ ồ ồ ị ể ị
thông tin gì đang đ c thu nh n. Tín hi u đ ng h này choượ ậ ệ ồ ồ
máy thu bi t khi nào c n l y m u tín hi u s li u đ khôiế ầ ấ ẫ ệ ố ệ ể
ph c thông tin. Hình 3.1 mô t tín hi u đ ng h này đ cụ ả ệ ồ ồ ượ
s d ng nh th nào đ l y m u lu ng s li u c n thu.ử ụ ư ế ể ấ ẫ ồ ố ệ ầ
Tuỳ thu c vào t ng ki u chính xác c a tuy n thông tin, cóộ ừ ể ủ ế
th có m t tín hi u đ ng h riêng cho m i h ng chuy nể ộ ệ ồ ồ ỗ ướ ể
tin; ch m t đ ng h đ c dùng cho c hai h ng ho cỉ ộ ồ ồ ượ ả ướ ặ
không có tín hi u đ ng h nào c . tr ng h p sau, lu ngệ ồ ồ ả ở ườ ợ ồ
s li u cũng mang theo c thông tin v đ ng h nh p. Cóố ệ ả ề ồ ồ ị
nhi u ph ng pháp riêng đ mã hoá lu ng s li u choề ươ ể ồ ố ệ
phép đ ng h này có th tách ra t s li u m t lo i kồ ồ ể ừ ố ệ ộ ạ ỹ
thu t đ c g i là "mã hoá Manchester".ậ ượ ọ
h u h t các tr ng h p có s khác bi t gi a các giaoở ầ ế ườ ợ ự ệ ữ
ti p m i phía c a tuy n liên l c. M t đ u g i là "thi t bế ở ỗ ủ ế ạ ộ ầ ọ ế ị
k t cu i m ch đi n s li u", hay DCE. Còn đ u kia g i làế ố ạ ệ ố ệ ầ ọ
"thi t b đ u cu i s li u", hay DTE. Nói chung các thi t bế ị ầ ố ố ệ ế ị
trong m ng (t c là các nút chuy n m ch gói) là các DCEạ ứ ể ạ
đ giao ti p v i các thi t b đ u cu i phía ngoài vành đaiể ế ớ ế ị ầ ố
m ng. Còn các thi t b đ u cu i đ i di n cho DTE đ đ uạ ế ị ầ ố ạ ệ ể ấ
n i v i các giao ti p DCE. Khi đ u n i vào m ng thông tinố ớ ế ấ ố ạ
thì luôn ph i có m t CDE c a m ng và thi t b ng i sả ộ ủ ạ ế ị ườ ử
d ng ph i có m t giao ti p DTE.ụ ả ộ ế
m c này thì gi a DCE và DTE khác gì nhau? h u h tở ứ ữ ở ầ ế
các tr ng h p, giao ti p DCE cung c p các tín hi u đ ngườ ợ ế ấ ệ ồ
h đ đ nh th i cho tuy n. DTE c n s d ng thông tin đ nhồ ể ị ờ ế ầ ử ụ ị
th i do DCE cung c p khi l y m u s li u thu đ c vàờ ấ ẫ ẫ ố ệ ượ
phát s li u. Còn có s khác bi t v v t lý gi a các giaoố ệ ự ệ ề ậ ữ
ti p DCE và DTE. Các giao ti p DCE luôn s d ng các bế ế ử ụ ộ
đ u chuy n cái, "trong khi các giao ti p DTE thì s d ngấ ể ế ử ụ
các b đ u chuy n đ c". Đi u này l i liên quan đ n tìnhộ ấ ể ự ề ạ ế
tr ng m ng công c ng, vì đ an toàn đi n, các m ch đi nạ ạ ộ ể ệ ạ ệ
n i tr c ti p vào giao ti p m ng công c ng không bao giố ự ế ế ạ ộ ờ
đ c đ l chân ra. Đi u này s x y ra n u s d ng bượ ể ộ ề ẽ ả ế ử ụ ộ
n i chuy n đ c cho các DCE.ố ể ự
Đ ng dây ph thông nh t cho các tuy n c a m ngườ ổ ấ ế ủ ạ
chuy n m ch gói là các đôi dây xo n ho c cáp nhi u s iể ạ ắ ặ ề ợ
thông th ng. Các đôi dây xo n là ki u đ c bi t c a cápườ ắ ể ặ ệ ủ
nhi u s i. đây các c p dây c a cáp đ c xo n quanhề ợ ở ặ ủ ượ ắ
nhau d c theo s i cáp. Đ i v i m t s lo i tín hi u đi nọ ợ ố ớ ộ ố ạ ệ ệ
(ví d nh giao ti p X.21) thì cáp đ c s d ng ph i làụ ư ế ượ ử ụ ả
dây cáp xo n vì nó r t quan tr ng cho thao tác c a thi t bắ ấ ọ ủ ế ị
đi u khi n và thi t b thu m i đ u cáp. ề ể ế ị ở ỗ ầ
Ki u dây n i này có th dùng cho b t kỳ t c đ s l ngể ố ể ấ ố ộ ố ượ
nào t i 10 tri u bit m i dãy c ly r t ng n. Cáp dài t i đaớ ệ ỗ ở ự ấ ắ ố
1 km cũng có th đ c s d ng các t c đ th p h n.ể ượ ử ụ ở ố ộ ấ ơ
N u c n có t c đ cao h n ho c c ly dài h n thì th ngế ầ ố ộ ơ ặ ự ơ ườ
s d ng cáp quang. T t c các giao ti p v t lý cho cácử ụ ấ ả ế ậ
m ng chuy n m ch gói s đ c p chi ti t ch ng 10.ạ ể ạ ẽ ề ậ ế ở ươ
3.3. Thi t b chuy n m ch góiế ị ể ạ
Thi t b chuy n m ch gói là trung tâm c a m ng chuy nế ị ể ạ ủ ạ ể
m ch gói. Chúng t o ra các phân vùng c a m ng (nh môạ ạ ủ ạ ư
t nhi u s đ m ng) và t o ra m ng chuy n m ch góiả ở ề ơ ồ ạ ạ ạ ể ạ
hoàn ch nh có nhi u đ c tính khai thác quan tr ng. Vì v yỉ ề ặ ọ ậ
c n ph i đ m b o ch c ch n r ng, các thi t b chuy nầ ả ả ả ắ ắ ằ ế ị ể
m ch gói đ c ch n cho m t m ng ph i có đ c tính vàạ ượ ọ ộ ạ ả ặ
kh n ng chu n xác cho nh ng gì mà m ng c n s d ng.ả ǎ ẩ ữ ạ ầ ử ụ
3.3.1. Giao ti p l p v t lýế ớ ậ
Hình 3.2 mô t các ph n t c b n c a m t thi t bả ầ ử ơ ả ủ ộ ế ị
chuy n m ch gói. Các tuy n thông tin c a m ng d n vàoể ạ ế ủ ạ ẫ
thi t b chuy n m ch đ c n i vào các giao ti p v t lý c aế ị ể ạ ượ ố ế ậ ủ
thi t b chuy n m ch. Chúng cung c p các đi m n i v t lýế ị ể ạ ấ ể ố ậ
(t c là các b đ u chuy n) và các đi m n i đi n (các bứ ộ ấ ể ể ố ệ ộ
đi u khi n và b thu báo hi u đ ng đi n đang s d ng).ề ể ộ ệ ườ ệ ử ụ
Vì ki u giao ti p có th thay đ i nên các giao ti p nàyể ế ể ổ ế
th ng d ng các phi n n i ki u ch u c m. Nhi u ki uườ ở ạ ế ố ể ấ ắ ề ể
giao ti p khác nhau đ c s d ng cho các m ng chuy nế ượ ử ụ ạ ể
m ch gói s đ c bao quát chi ti t ch ng 10. M c tiêuạ ẽ ượ ế ở ươ ụ
c a ch ng này là gi i thi u tên các giao ti p mà không điủ ươ ớ ệ ế
sâu vào chi ti t.ế
Giao ti p v t lý ph thông nh t (t c là giao ti p l p v t lý)ế ậ ổ ấ ứ ế ớ ậ
g i là X.21. BIS, đôi khi còn g i là V.24. Còn giao ti p báoọ ọ ế
hi u đi n th ng là V.28, còn g i là RS.232. Các c c uệ ệ ườ ọ ơ ấ
này thích h p các t c đ t i kho ng 19,2 Kbit/s trên m tợ ở ố ộ ớ ả ộ
c ly tuy n không quá dài. Nó có th làm vi c t c đ caoự ế ể ệ ở ố ộ
h n, t i 76,8 kbit/s theo đ ng cáp ng n, nh ng đi u nàyơ ớ ườ ắ ư ề
không đ c khuy n ngh .ượ ế ị
Đi u quan tr ng th hai (d a vào s l ng giao ti p đangề ọ ứ ự ố ượ ế
đ c s d ng) đ i v i X.21 bis là giao ti p X.21. Đây làượ ử ụ ố ớ ế
giao ti p l p v t lý t c đ cao, nó phù h p v i các t c đế ớ ậ ố ộ ợ ớ ố ộ
tuy n t i 10 tri u bit m i giây trên c ly v a ph i. Giaoể ớ ệ ỗ ự ừ ả
ti p này ngày càng quan tr ng h n b i vì các tuy n liên l cế ọ ơ ở ế ạ
s d ng trong các m ng chuy n m ch gói càng ngày t cử ụ ạ ể ạ ố
đ càng cao và yêu c u kh n ng làm vi c v i t c đ cao.ộ ầ ả ǎ ệ ớ ố ộ
Giao ti p th ba đôi khi g p các m ng chuy n m ch góiế ứ ặ ở ạ ể ạ
là V.35. Giao ti p t c đ trung bình này th ng th y cácế ố ộ ườ ấ ở
giao ti p máy chính xác X.25. V.35 đ c quy đ nh làm vi cế ượ ị ệ
t c đ 48 kbit/s m c dù nó có th làm vi c các t c đở ố ộ ặ ể ệ ở ố ộ
khác. Ngày nay V.35 có nhi u nh c h n u và hy v ngề ượ ơ ư ọ
trong th i gian không xa nó s b lo i b hoàn toàn.ờ ẽ ị ạ ỏ
3.3.2. Giao ti p l p tuy nế ớ ế
Các giao ti p l p v t lý đ u n i phía trong b chuy nế ớ ậ ấ ố ộ ể
m ch gói t i các giao ti p l p tuy n. chuy n m ch góiạ ớ ế ớ ế ở ể ạ
X.25 các giao ti p l p tuy n bao quát m t ph n hay toànế ớ ế ộ ầ
b l p 2 c a X.25. Quy mô mà giao th c l p tuy n ho tộ ớ ủ ứ ớ ế ạ
đ ng phía trong c a giao ti p l p tuy n tuỳ thu c vào sộ ủ ế ớ ế ộ ự
thông minh c a ph n c ng đ c dùng cho ch c n ng này.ủ ầ ứ ượ ứ ǎ
Ch có m t giao ti p l p v t lý và m t giao ti p l p tuy nỉ ộ ế ớ ậ ộ ế ớ ế
cho m i tuy n c a m ng đ u vào b chuy n m ch gói, vàỗ ế ủ ạ ấ ộ ể ạ
ch c n ng chuy n m ch gói l p m ng cung c p s liênứ ǎ ể ạ ở ớ ạ ấ ự
l c gi a các tuy n v i nhau. ạ ữ ế ớ
3.3.3. Module chuy n m ch góiể ạ
Module chuy n m ch gói nh n các gói do các giao ti p l pể ạ ậ ế ớ
tuy n thu v , t o h ng ra chu n xác cho chúng r iế ề ạ ướ ẩ ồ
chuy n giao chúng cho giao ti p l p tuy n đ phát các góiể ế ớ ế ể
này ra kh i thi t b chuy n m ch t i đích nh n nó. Đó làỏ ế ị ể ạ ớ ậ
ch c n ng c a module l p m ng c a các thi t b chuy nứ ǎ ủ ớ ạ ủ ế ị ể
m ch gói. Có hai ki u module chuy n m ch gói khác nhauạ ể ể ạ
tuỳ thu c b chuy n m ch gói ki m tra nh th nào cácộ ộ ể ạ ể ư ế
gói đang c n chuy n m ch.ầ ể ạ
Ki u th nh t th c hi n công vi c chuy n "thông su t"ể ứ ấ ự ệ ệ ể ố
các gói. Có nghĩa là các gói thu v đ c đ nh tuy n, n u cóề ượ ị ế ế
th không ki m tra n i dung c a chúng có ý nghĩa hayể ể ộ ủ
chúng vi ph m th th c l p m ng theo cách nào đó. Ki uạ ể ứ ớ ạ ể
chuy n m ch này th ng di n ra các m ng kh i s li u,ể ạ ườ ễ ở ạ ố ố ệ
b i vì thi t b chuy n m ch ch xem tiêu đ kh i s li uở ế ị ể ạ ỉ ề ố ố ệ
c a b n tin. Vì nó không có thông tin tr ng thái nh ủ ả ạ ư ở
m ng g i th c hi n b chuy n m ch gói ch ti n hànhạ ọ ự ệ ộ ể ạ ỉ ế
ki m tra r t ít. u đi m c a ki u chuy n m ch này là thaoể ấ Ư ể ủ ể ể ạ
tác r t nhanh. Công vi c x lý tiêu đ các gói ch duy trì ấ ệ ử ề ỉ ở
m c r t th p nên t c đ chuy n m ch cao. Đi u này cũngứ ấ ấ ố ộ ể ạ ề
có nghĩa là ph n m m c a thi t b chuy n m ch t ng đ iầ ề ủ ế ị ể ạ ươ ố
đ n gi n.ơ ả
Nh c đi m c a ph ng th c chuy n qua này là các thi tượ ể ủ ươ ứ ể ế
b chuy n m ch gói có th đ cho l i qua m ng. Đi u nàyị ể ạ ể ể ỗ ạ ề
s không h tr ng n u m i thi t b trên m ng có th x lýẽ ệ ọ ế ỗ ế ị ạ ể ử
đ c t ng tr ng thái l i có th nh n bi t đ c. Kinhượ ừ ạ ỗ ể ậ ế ượ
nghi m cho th y m c dù các thi t b v n làm vi c chu nệ ấ ặ ế ị ẫ ệ ẩ
xác đi u ki n thông th ng nh ng ngoài tr ng thái thôngở ề ệ ườ ư ạ
th ng còn có l i ph n m m hay ph n c ng và d n t iườ ỗ ở ầ ề ầ ứ ẫ ớ
s c , th m chí r t nghiêm tr ng. Tr ng h p x u nh tự ố ậ ấ ọ ườ ợ ấ ấ
toàn b m ng có th b đình tr . Khi th c hi n ph n m mộ ạ ể ị ệ ự ệ ầ ề
t o l p m ng, m t t l l n ph n m m dành đ đ i phóạ ậ ạ ộ ỷ ệ ớ ầ ề ể ố
khi l i x y ra. Nó là chu n m c ki m tra l i và ph c h iỗ ả ẩ ự ể ỗ ụ ồ
ph n m m v i đi u ki n th c t khi khó có th do ki mầ ề ớ ề ệ ự ế ể ể
m i tr ng thái l i sinh ra. Rõ ràng là công ngh so n th oọ ạ ỗ ệ ạ ả
ph n m m hoàn thi n thì có th kh ng đ nh r ng s nầ ề ệ ể ẳ ị ằ ả
ph m ph n m m c a t ng m ng có th làm vi c chu nẩ ầ ề ủ ừ ạ ể ệ ẩ
xác m i tình hu ng. Tuy v y th i đi m này v n cònở ọ ố ậ ở ờ ể ẫ
v ng m c.ướ ắ
N u các thi t b chuy n m ch gói ki m tra kh t khe t ngế ế ị ể ạ ể ắ ừ
gói m t, thì các l i có th đ c đ nh v và ng n ng a độ ỗ ể ượ ị ị ǎ ừ ể
không đ a vào m ng. Đi u này có hi u qu nh t cácư ạ ề ệ ả ấ ở
m ng g i th c. Vì các b chuy n m ch gói c n có tr ngạ ọ ự ộ ể ạ ầ ạ
thái c a các cu c g i th c chuy n qua chúng nên chúngủ ộ ọ ự ể
ph i có toàn b thông tin c n đ ki m tra xem t ng gói cóả ộ ầ ể ể ừ
thích h p v tr ng thái c a cu c g i th c cho nó hayợ ề ạ ủ ộ ọ ự
không.
Đ mô t vi c này có th th c hi n ra sao, ta xem xétể ả ệ ể ự ệ
tr ng h p m t thi t b đ u cu i ch u đ c m t ki u l iườ ợ ộ ế ị ầ ố ị ượ ộ ể ỗ
ph n m m riêng. L i này gây cho thi t b không tuân thầ ề ỗ ế ị ủ
công vi c đi u khi n lu ng l p m ng đ d n t i vi c phátệ ề ể ồ ớ ạ ể ẫ ớ ệ
đi m t dãy liên ti p các gói theo m t cu c th c vào m ng.ộ ế ộ ộ ự ạ
N u nút chuy n m ch gói c a thi t b đ u cu i này đãế ể ạ ủ ế ị ầ ố
chuy n m ch cho các gói này qua thì dãy gói s đ c đ aể ạ ẽ ượ ư
vào m ng. Nó có th làm m t nhi u ti m n ng các nútạ ể ấ ề ề ǎ ở
chuy n m ch gói theo đ ng n i c a cu c g i th c và cóể ạ ườ ố ủ ộ ọ ự
th d n t i s c nút chuy n m ch gói, ho c ít nh tể ẫ ớ ự ố ở ể ạ ặ ấ
cũng làm gi m ch t l ng công vi c.ả ấ ượ ệ
Vì b chuy n m ch gói có thông tin v tr ng thái c a cu cộ ể ạ ề ạ ủ ộ
g i th c nên nó có th t kh ng ch công vi c đi u khi nọ ự ể ự ố ế ệ ề ể
lu ng c a giao th c l p m ng. M t khi thi t b đ u cu iồ ủ ứ ớ ạ ộ ế ị ầ ố
không tuân th giao th c l p m ng thì thi t b chuy nủ ứ ớ ạ ế ị ể
m ch gói có th b y các gói không h p l và thông báo choạ ể ẫ ợ ệ
thi t b đ u cu i là nó đã gây l i. Vì v y l i đã b sa b yế ị ầ ố ỗ ậ ỗ ị ẫ
ngay khi nó t i m ng, nên không th lan qua m ng. Ki uớ ạ ể ạ ể
phòng v này đ c bi t quan tr ng đ i v i các m ngệ ặ ệ ọ ố ớ ạ
chuy n m ch gói công c ng vì chúng có hi u su t s d ngể ạ ộ ệ ấ ử ụ
r t cao và không cho phép m t thuê bao cá bi t làm nhấ ộ ệ ả
h ng t i các thuê bao khác. M t ví d ki u này là m ngưở ớ ộ ụ ể ạ
X.25 PSS c a B u đi n Anh. Các nút chuy n m ch b tủ ư ệ ể ạ ắ
bu c ph i tôn tr ng tri t đ giao th c X.25 (theo quy đ nhộ ả ọ ệ ể ứ ị
c a vi n thông Anh) và m i s vi ph m đ u b b y.ủ ễ ọ ự ạ ề ị ẫ
S l ng công vi c mà module chuy n m ch gói c n làmố ượ ệ ể ạ ầ
ph thu c vào tính thông minh c a giao ti p l p tuy n. Nóụ ộ ủ ế ớ ế
có th thay đ i t m t ph n c ng r t đ n gi n ch t o raể ổ ừ ộ ầ ứ ấ ơ ả ỉ ạ
các ch c n ng thông tin c b n t i vi c th c hi n m tứ ǎ ơ ả ớ ệ ự ệ ộ
giao th c l p hai hoàn thi n nh t. tr ng h p tr c,ứ ớ ệ ấ ở ườ ợ ướ
ch c n ng chuy n m ch gói ph i đ c k t h p b tr c aứ ǎ ể ạ ả ượ ế ợ ổ ợ ủ
giao th c l p tuy n và d n t i s l ng gói đ c chuy nứ ớ ế ẫ ớ ố ượ ượ ể
m ch có ch t l ng th p đi và t c đ bit c a các tuy nạ ấ ượ ấ ố ộ ủ ế
c a m ng cũng gi m đi. Còn tr ng h p sau, ch c n ngủ ạ ả ở ườ ợ ứ ǎ
chuy n m ch gói không ch u nh h ng tý nào c a l pể ạ ị ả ưở ủ ớ
tuy n. Nh v y t c đ chuy n m ch gói s cao và khôngế ư ậ ố ộ ể ạ ẽ
b nh h ng b i t c đ bit c a các tuy n.ị ả ưở ở ố ộ ủ ế
3.3.4. Module qu n lý m ngả ạ
Ph n t quan tr ng mang tính quy t đ nh c a m t thi t bầ ử ọ ế ị ủ ộ ế ị
chuy n m ch gói là module qu n lý m ng. Công vi c qu nể ạ ả ạ ệ ả
lý m ng s đ c đ c p chi ti t h n cu i ph n này. Nóiạ ẽ ượ ề ậ ế ơ ở ố ầ
chung ph n t qu n lý m ng tr giúp cho các ch c n ngầ ử ả ạ ợ ứ ǎ
nh c u hình thi t b chuy n m ch gói (bao g m t t cư ấ ế ị ể ạ ồ ấ ả
các b ng đ nh tuy n c đ nh) và theo dõi tính n ng c aả ị ế ố ị ǎ ủ
thi t b chuy n m ch khi nó thao tác. Khi kích c c aế ị ể ạ ỡ ủ
m ng chuy n m ch gói t ng lên thì d ch v qu n lý m ngạ ể ạ ǎ ị ụ ả ạ
c a các nút chuy n m ch gói càng quan tr ng h n. Nóủ ể ạ ọ ơ
cung c p thông tin cho ng i qu n lý v tr ng thái làmấ ườ ả ề ạ
vi c c a các b chuy n m ch và kh n ng s d ng cácệ ủ ộ ể ạ ả ǎ ử ụ
tuy n c a m ng.ế ủ ạ
3.3.5. C u trúc ph n c ng c a các b chuy n m ch góiấ ầ ứ ủ ộ ể ạ
T duy thi t k đ i v i c u trúc ph n c ng c a các thi tư ế ế ố ớ ấ ầ ứ ủ ế
b chuy n m ch gói hi n t i khá khác nhau. Các thi t bị ể ạ ệ ạ ế ị
chuy n m ch gói th h đ u s d ng các máy tính miniể ạ ế ệ ầ ử ụ
tiêu chu n đi u khi n ph n m m chuy n m ch gói. Giaoẩ ề ể ầ ề ể ạ
ti p l p tuy n là các giao ti p n i ti p đ n gi n. B x lýế ớ ế ế ố ế ơ ả ộ ử
đ n trong máy tính đi u khi n toàn b giao th c l p tuy nơ ề ể ộ ứ ớ ế
và m i th khác. Thông th ng t c đ tuy n làm vi cọ ứ ườ ố ộ ế ệ
ki u này t ng đ i th p, 9.6 kbit/s là lo i tiêu bi u cóể ươ ố ấ ạ ể
trông đ i đ c. Máy tính DEC PDP.11 có th đ c sợ ượ ể ượ ử
d ng làm nhi m v này.ụ ệ ụ
C u trúc đ n gi n nh v y có l i vì ph n c ng thôngấ ơ ả ư ậ ợ ầ ứ
d ng và tiêu chu n hoá có th đ c s d ng. Ch có ph nụ ẩ ể ượ ử ụ ỉ ầ
m m ph i so n th o đ c bi t. u đi m n a c a các c uề ả ạ ả ặ ệ Ư ể ữ ủ ấ
trúc này là ph n m m phát tri n dùng cho máy tính miniầ ề ể
cũng có th dùng đ c đ cài đ t các ng d ng c a m ngể ượ ể ặ ứ ụ ủ ạ
cho thi t b chuy n m ch gói.ế ị ể ạ
Nh c đi m c a c u trúc này là thu c tính nghèo nàn vàượ ể ủ ấ ộ
giá thành ph n c ng r t cao. Thu c tính có th đ c hoànầ ứ ấ ộ ể ượ
thi n nh s d ng các giao ti p l p tuy n thông minh h nệ ờ ử ụ ế ớ ế ơ
đ gánh đ công vi c cho b x lý chính, nh ng đi u nàyể ỡ ệ ộ ử ư ề
làm cho thi t b chuy n m ch gói đ t h n.ế ị ể ạ ắ ơ
D ng nh gi i pháp thông d ng nh t hi n nay là s d ngườ ư ả ụ ấ ệ ử ụ
b vi x lý, th ng đ c thi t k chuyên d ng cho cácộ ử ườ ượ ế ế ụ
ng d ng thông tin. h u h t các tr ng h p ch có m tứ ụ ở ầ ế ườ ợ ỉ ộ
b vi x lý đ n đ m nhi m m i công vi c, nh ng do toànộ ử ơ ả ệ ọ ệ ư
b ph n c ng và ph n m m là chuyên d ng đ chuy nộ ầ ứ ầ ề ụ ể ể
m ch gói nên ch t l ng đ c c i thi n h n. Ngoài raạ ấ ượ ượ ả ệ ơ
ph n c ng vi x lý có xu h ng r h n máy vi tính nên tầ ứ ử ướ ẻ ơ ỷ
l "giá thành/ch t l ng" s t t h n.ệ ấ ượ ẽ ố ơ
M t ph ng pháp m i dùng cho c u trúc chuy n m ch góiộ ươ ớ ấ ể ạ
là s d ng nhi u b x lý trong thi t b chuy n m ch.ử ụ ề ộ ử ế ị ể ạ
Thông th ng m t h th ng b vi x lý đi u khi n giaoườ ộ ệ ố ộ ử ề ể
th c l p tuy n cho m t s tuy n (th ng t 1 t i 4). M tứ ớ ế ộ ố ế ườ ừ ớ ộ
s giao ti p l p tuy n ki u thông minh đ c s d ng ph iố ế ớ ế ể ượ ử ụ ố
h p v i nhau đ t o ra các b chuy n m ch gói l n h n.ợ ớ ể ạ ộ ể ạ ớ ơ
Các giao th c l p tuy n này ghép vào b x lý chính đứ ớ ế ộ ử ể
đi u hành các module chuy n m ch gói và qu n lý m ng.ề ể ạ ả ạ
T c đ chuy n m ch gói r t cao có th thu đ c khi số ộ ể ạ ấ ể ượ ử
d ng c u trúc này vì t i đ c phân ra cho nhi u b vi xụ ấ ả ượ ề ộ ử
lý.
Dù cho c u trúc nào thì h u h t các b chuy n m ch góiấ ầ ế ộ ể ạ
đ u cho phép m r ng s l ng tuy n c a m ng đ u n iề ở ộ ố ượ ế ủ ạ ấ ố
vào nó. Ví d m t nút chuy n m ch gói có th tr giúp t iụ ộ ể ạ ể ợ ớ
32 tuy n m ng. Nhà s n xu t có th cung c p b chuy nế ạ ả ấ ể ấ ộ ể
m ch này v i s l ng giao ti p l p tuy n và l p v t lý ítạ ớ ố ượ ế ớ ế ớ ậ
h n, ví d 16, n u khách hàng ch yêu c u 16 tuy n khi bánơ ụ ế ỉ ầ ế
thi t b này. Sau đó khách hàng mu n m r ng dung l ngế ị ố ở ộ ượ
c a nó thì có th đ a thêm vào các phi n m ch giao ti pủ ể ư ế ạ ế
đ nh n đ c s l ng giao ti p tuy n c n thi t.ể ậ ượ ố ượ ế ế ầ ế
3.3.6. Đ c tính c a thi t b chuy n m ch góiặ ủ ế ị ể ạ
Có hai con s th hi n n ng l c c a m t b chuy n m chố ể ệ ǎ ự ủ ộ ộ ể ạ
gói là t c đ chuy n m ch c c đ i và t c đ làm vi c c cố ộ ể ạ ự ạ ố ộ ệ ự
đ i c a các tuy n c a m ng.ạ ủ ế ủ ạ
Ng i ta nhóm các b chuy n m ch gói theo kh n ngườ ộ ể ạ ả ǎ
chuy n m ch c a chúng. Có th phân nhóm nh sau:ể ạ ủ ể ư
T c đ th p: chuy n nh h n 50 gói/số ộ ấ ể ỏ ơ
T c đ trung bình: chuy n t 50 t i 500 gói/số ộ ể ừ ớ
T c đ cao: chuy n h n 500 gói/số ộ ể ơ
Toàn b ch đ "chuy n m ch gói m i giây" chính xác raộ ủ ề ể ạ ỗ
sao s đ c đ c p chi ti t ch ng 11. Nói chung, sẽ ượ ề ậ ế ở ươ ự
làm vi c c a các b chuy n m ch gói ngày càng nhanhệ ủ ộ ể ạ
h n. T c đ chuy n m ch h n 2000gói/s, hi n nay r t cóơ ố ộ ể ạ ơ ệ ấ
kh n ng. T c đ c c đ i mà thi t b chuy n m ch gói cóả ǎ ố ộ ự ạ ế ị ể ạ
th đi u khi n tuy n c a m ng s d n t i đ ti p thôngể ề ể ế ủ ạ ẽ ẫ ớ ộ ế
b gi i h n và đ tr chuy n gói s dài. Cũng nh t c đị ớ ạ ỗ ễ ể ẽ ư ố ộ
chuy n m ch, đ đ c tr ng cho các b chuy n m ch góiể ạ ể ặ ư ộ ể ạ
có th ghép nhóm theo t c đ tuy n:ể ố ộ ế
T c đ th p: nh h n 19,2 kbit/số ộ ấ ỏ ơ
T c đ trung bình: t 19,2 kbit/s t i 64 kbit/số ộ ừ ớ
T c đ cao: h n 64 kbit/số ộ ơ
T ng t t c đ chuy n m ch gói, có nhi u cách phânươ ự ố ộ ể ạ ề
chia t c đ tuy n c c đ i. Ch ng 11 có các chi ti t vố ộ ế ự ạ ươ ế ề
v n đ này.ấ ề
M t thông tin quan tr ng khác là s l ng cu c g i th cộ ọ ố ượ ộ ọ ự
đ ng th i mà thi t b chuy n m ch có th th c hi n. T tồ ờ ế ị ể ạ ể ự ệ ấ
nhiên tham s này ch áp d ng cho m ng g i th c vì các bố ỉ ụ ạ ọ ự ộ
chuy n m ch gói c a m ng l p trình s li u không c nể ạ ủ ạ ậ ố ệ ầ
ghi l i s l ng thông tin l n nh các b chuy n m ch góiạ ố ượ ớ ư ộ ể ạ
g i th c.ọ ự
Ng i ta th ng chia theo t ng s các cu c g i th c màườ ườ ổ ố ộ ọ ự
b chuy n m ch gói có th th c hi n. Th c t m i tuy nộ ể ạ ể ự ệ ự ế ỗ ế
ch có th th c hi n m t s l ng ít các cu c g i th c.ỉ ể ự ệ ộ ố ượ ộ ọ ự
Đi u này quan tr ng b i vì các cu c g i th c ít khi phânề ọ ở ộ ọ ự
b đ ng đ u cho các tuy n n i vào b chuy n m ch. Cóố ồ ề ế ố ộ ể ạ
khi toàn b các cu c g i th c qua nút chuy n m ch ch điộ ộ ọ ự ể ạ ỉ
vào t m t tuy n và sau đó đ c phân b cho các tuy nừ ộ ế ượ ổ ế
khác. N u s l ng g i th c c c đ i cho m t tuy n đ nế ố ượ ọ ự ự ạ ộ ế ơ
nh h n toàn b cu c g i mà b chuy n m ch có th th cỏ ơ ộ ộ ọ ộ ể ạ ể ự
hi n thì con s bé h n s đ c s d ng.ệ ố ơ ẽ ượ ử ụ
Hai đ i l ng khác đôi khi đ c phân tách ra là đ tin c yạ ượ ượ ộ ậ
và hi u su t c a b chuy n m ch. Đ tin c y đ c chiaệ ấ ủ ộ ể ạ ộ ậ ượ
làm 2 ph n: đ tin c y ph n c ng và đ tin c y ph nầ ộ ậ ầ ứ ộ ậ ầ
m m. Nói chung, ph n c ng hi n đ i r t đ c tin c y.ề ầ ứ ệ ạ ấ ượ ậ
Không th nói nh v y đ i v i ph n m m. Đ i t ng thể ư ậ ố ớ ầ ề ố ượ ứ
hai th ng ít đ c phân tích.ườ ượ
Hi u su t là t l ph n tr m th i gian thi t b chuy nệ ấ ỷ ệ ầ ǎ ờ ế ị ể
m ch làm vi c. Nó dùng đ tính toán th i gian trung bìnhạ ệ ể ờ
đ s a l i ph n c ng và kh c ph c l i ph n m m.ể ử ỗ ầ ứ ắ ụ ỗ ầ ề
3.4. Các PAD
PAD là các thi t b ghép và tách gói. Các PAD dùng đ đ uế ị ể ấ
các thi t b vào m ng chuy n m ch gói khi chúng khôngế ị ạ ể ạ
th đ u n i tr c ti p vào m ng. Vì các thi t b này là cácể ấ ố ự ế ạ ế ị
thi t b làm vi c theo ph ng th c ký t , còn các thànhế ị ệ ươ ứ ự
ph n c a m ng gói là các thi t b làm vi c theo ph ngầ ủ ạ ế ị ệ ươ
th c gói. Nói chung ph ng th c ký t là ph ng th c màứ ươ ứ ự ươ ứ
các thi t b c a m ng x lý t ng ký t nh là m t kho ngế ị ủ ạ ử ừ ự ư ộ ả
riêng bi t. Còn các thi t b làm vi c theo ph ng th c góiệ ế ị ệ ươ ứ
l i x lý các gói nh các h ng m c riêng r . Các gói có thạ ử ư ạ ụ ẽ ể
ch a m t s ch . Các PAD đ c s d ng đ đ u n i cácứ ộ ố ữ ượ ử ụ ể ấ ố
thi t b đ u cu i, các máy tính cá nhân, các máy in vàoế ị ầ ố
các m ng chuy n m ch gói. Chúng có giao ti p khôngạ ể ạ ế
đ ng b , th ng là RS-232 ho c các giao ti p n i ti pồ ộ ườ ặ ế ố ế
đ c thi t k đ đ u n i cho các giao ti p t ng đ ngượ ế ế ể ấ ố ế ươ ươ
vào các h th ng khác. M t PAD có m t s giao ti p ký tệ ố ộ ộ ố ế ự
không đ ng b m t phía, còn phía kia là m t giao ti pồ ộ ở ộ ộ ế
gói.
3.4.1. Giao ti p không đ ng bế ồ ộ
Giao ti p không đ ng b t o ra các giao ti p v t lý cho cácế ồ ộ ạ ế ậ
thi t b làm vi c theo ph ng th c ký t . Đa ph n đ u n iế ị ệ ươ ứ ự ầ ấ ố
chuy n cho m i giao ti p không đ ng b là m t đ u n iể ỗ ế ồ ộ ộ ầ ố
D25 cho các thi t b thu phát đi n t RS-232 (ho c V.28):ế ị ệ ử ặ
Nó t o ra các giao ti p thích h p đ đ u n i cho h u h tạ ế ợ ể ấ ố ầ ế
các thi t b ph ng th c ch . V.28 đ c mô t chi ti t ế ị ươ ứ ữ ượ ả ế ở
ch ng 10. Đôi khi còn g p các giao ti p RS-422 ho c RS-ươ ặ ế ặ
423. Chúng cho phép các giao ti p không đ ng b làm vi cế ồ ộ ệ
các t c đ cao h n nh ng t ng đ i ít các thi t bở ố ộ ơ ư ươ ố ế ị
ph ng th c ký t thích h p.ươ ứ ự ợ
Hình 3.4 mô t phi n đ u chuy n D25 và cácả ế ấ ể
tín hi u th ng g p các giao ti p không đ ng b .ệ ườ ặ ở ế ồ ộ
TXD đ c s d ng đ chuy n s li u t thi t b ph ngượ ử ụ ể ể ố ệ ừ ế ị ươ
th c ký t t i PAD và ng c l i. RTS và CTS th ng chứ ự ớ ượ ạ ườ ỉ
đ c s d ng đ đi u khi n lu ng ph n c ng (xem ph nượ ử ụ ể ề ể ồ ầ ứ ầ
sau). DSR là tín hi u t PAD t i thi t b ph ng th c kýệ ừ ớ ế ị ươ ứ
t đ ch th c ng PAD ho t đ ng hay không. Thôngự ể ỉ ị ổ ạ ộ
th ng nó đ c dùng đ ch cho thi t b ph ng th c kýườ ượ ể ỉ ế ị ươ ứ
t bi t là m t tuy n n i qua m ng đã đ c k t n i. DCDự ế ộ ế ố ạ ượ ế ố
là m t tín hi u t ng t t PAD. DTR đ c thi t bộ ệ ươ ự ừ ượ ế ị
ph ng th c ký t s d ng đ ch th cho PAD bi t r ngươ ứ ự ử ụ ể ỉ ị ế ằ
nó đang s n sàng làm vi c đ chuy n s li u. Chân GNDẵ ệ ể ể ố ệ
là đ t chung.ấ
Các giao ti p không đ ng b RS-232 th ng g p cácế ồ ộ ườ ặ ở
PAD làm vi c các t c đ t i 9,6 kbit/s. Đôi khi các t cệ ở ố ộ ớ ố
đ t i 19,2 kbit/s ho c th m chí t i 38,4 kbit/s cùng khộ ớ ặ ậ ớ ả
d ng. Các t c đ cao này th ng h u hi u khi nhi u sụ ố ộ ườ ữ ệ ề ố
li u c n chuy n qua tuy n n i này. Các đ u cu i đ bi uệ ầ ể ế ố ầ ố ồ ể
và thao tác chuy n t p trên các máy tính cá nhân th ngể ệ ườ
liên quan t i vi c chuy n m t l ng s li u l n c n sớ ệ ể ộ ượ ố ệ ớ ầ ử
d ng t c đ cao nh t có th đ c.ụ ố ộ ấ ể ượ
Giao ti p gi a PAD và thi t b ký t th ng b tr choế ữ ế ị ự ườ ổ ợ
công vi c đi u khi n lu ng s li u theo m i h ng truy nệ ề ể ồ ố ệ ỗ ướ ề
d n. Công vi c đi u khi n lu ng s li u t PAD t i thi tẫ ệ ề ể ồ ố ệ ừ ớ ế
b ph ng th c ký t th ng h u ích khi t c đ quá cao.ị ươ ứ ự ườ ữ ố ộ
M t ví d là khi xoá màn hình cho m t s thi t b k t cu i.ộ ụ ộ ố ế ị ế ố
Quá trình này có th khá ch m khi s li u ti p sau l nhể ậ ố ệ ế ệ
xoá màn cho thi t b đ u cu i này b m t. N u lu ng tế ị ầ ố ị ấ ế ồ ừ
PAD đ c đi u khi n thì thi t b đ u cu i có th c tượ ề ể ế ị ầ ố ể ắ
lu ng s li u tình hu ng này và vì v y ng n ng a đ cồ ố ệ ở ố ậ ǎ ừ ượ
vi c m t s li u.ệ ấ ố ệ
Đi u khi n lu ng theo h ng t i PAD cũng quan tr ngề ể ồ ướ ớ ọ
t ng t . N u s li u đ c chuy n t i PAD v i t c đươ ự ế ố ệ ượ ể ớ ớ ố ộ
cao h n t c đ đ t đ c theo h ng m ng c a PAD thìơ ố ộ ạ ượ ướ ạ ủ
PAD c n nh đ m s li u thu đ c. S m mu n thì PADầ ớ ệ ố ệ ượ ớ ộ
s đ c b đ m ra và s b m t s li u tr khi nó có thẽ ọ ộ ệ ẽ ị ấ ố ệ ừ ể
d ng s li u đang phát b ng c ch đi u khi n lu ng.ừ ố ệ ằ ơ ế ề ể ồ
Có hai ph ng pháp đi u khi n lu ng hi n đang thôngươ ề ể ồ ệ
d ng, đó là ph ng pháp ph n c ng ph n m m. Đi uụ ươ ầ ứ ầ ề ề
khi n lu ng ph n m m th ng dùng ph ng phápể ồ ầ ề ườ ươ
ON/XOFF. Khi m t thi t b không th ti p nh n thêm sộ ế ị ể ế ậ ố
li u thì nó phát gói XOFF v ?o máy phát s li u. Máy phátệ ề ố ệ
s ng ng phát trong ph m vi m t s ký t xác đ nh, c cẽ ừ ạ ộ ố ự ị ự
đ i là 32 ch . Khi máy thu có th ti p t c x lý s li u, nóạ ữ ể ế ụ ử ố ệ
phát gói XON. Lúc đó l i b t đ u lu ng s li u.ạ ắ ầ ồ ố ệ
XON/XOFF có th đi theo hai h ng đ ng th i đ đi uể ướ ồ ờ ể ề
khi n ? ng song công cho tuy n n i.ể ồ ế ố
Ph ng pháp th hai g i là đi u khi n lu ng ph n c ng.ươ ứ ọ ề ể ồ ầ ứ
Tr ng h p này hai trong s các đ ng dây đi u khi nườ ợ ố ườ ề ể
giao ti p đ c s d ng đ đi u khi n lu ng s li u gi aế ượ ử ụ ể ề ể ồ ố ệ ữ
PAD và thi t b ph ng th c ký t . Nó th ng g i là RST/ế ị ươ ứ ự ườ ọ
CTS ho c DTR/CTS tuỳ thu c đôi dây nào c a các đ ngặ ộ ủ ườ
dây đi u khi n đ c s d ng. M t trong các đ ng dâyề ể ượ ử ụ ộ ườ
đi u khi n n i t i PAD là đ u vào, còn đ ng kia là đ uề ể ố ớ ầ ườ ầ
ra. h u h t các PAD đ u vào là RTS còn đ u ra là CTS.ở ầ ế ầ ầ
thi t b ph ng th c ký t thì RTS là m t đ u ra và CTSở ế ị ươ ứ ự ộ ầ
là m t đ u vào. Khi PAD không th ti p nh n s li u tộ ầ ể ế ậ ố ệ ừ
thi t b ph ng th c ký t thì nó thi t l p CTS đ ng ngế ị ươ ứ ự ế ậ ể ừ
làm vi c và ch th đi u đó cho thi t b ph ng th c ký t .ệ ỉ ị ề ế ị ươ ứ ự
Khi nó l i có th thu nh n s li u thì nó l p CTS ho tạ ể ậ ố ệ ậ ạ
đ ng. Thi t b ph ng th c ký t dùng RTS đ đi u khi nộ ế ị ươ ứ ự ể ề ể
đ u ra s li u t PAD theo cách hoàn toàn t ng t .ầ ố ệ ừ ươ ự
M i ph ng pháp có các u và nh c đi m riêng. N u sỗ ươ ư ượ ể ế ử
d ng ph ng pháp XON/XOFF thì các ký t này không thụ ươ ự ể
đ c phát đi tr c ti p nh s li u tr khi ph ng phápượ ự ế ư ố ệ ừ ươ
đ c bi t nào đó đ c s d ng. Ph ng pháp đi u khi nặ ệ ượ ử ụ ươ ề ể
ph n c ng không lo i ra b t kỳ ký t nào, nên vi c chuy nầ ứ ạ ấ ự ệ ể
s li u qua đ c hoàn thi n. Th nh ng ph ng pháp nàyố ệ ượ ệ ế ư ươ
l i đòi h i nhi u dây n i gi a PAD và thi t b ph ngạ ỏ ề ố ữ ế ị ươ
th c ký t . Bình th ng ch c n 4 dây n i gi a PAD vàứ ự ườ ỉ ầ ố ữ
thi t b ph ng th c ký t n u s d ng ph ng phápế ị ươ ứ ự ế ử ụ ươ
XON/XOFF đ đi u khi n lu ng (TXD, RXD, DTR vàể ề ể ồ
GND). N u s d ng ph ng th c đi u khi n ph n c ngế ử ụ ươ ứ ề ể ầ ứ
thì ph i c n thêm hai dây n a, nên t i thi u ph i có 6 dâyả ầ ữ ố ể ả
(TXL, RXD, RTS, CTS, DTR và GND). N u c n đ u raế ầ ầ
DSR t PAD cho thi t b ph ng th c ký t thì t t c s làừ ế ị ươ ứ ự ấ ả ẽ
b y dây.ả
3.4.2. Module chuy n đ i ký t - góiể ổ ự
Module này th c hi n chuy n đ i gi a thi t b ph ngự ệ ể ổ ữ ế ị ươ
th c ký t và giao ti p m ng ph ng th c gói. Khi m tứ ự ế ạ ươ ứ ộ
tuy n n i qua m ng t c ng PAD làm vi c, các ký t màế ố ạ ừ ổ ệ ự
PAD thu nh n t thi t b ph ng th c ký t đ c x p vàoậ ừ ế ị ươ ứ ự ượ ế
các b đ m gói tr c khi chuy n qua m ng. h ngộ ệ ướ ể ạ ở ướ
ng c l i, các gói thu đ c t m ng cũng đ c l u bượ ạ ượ ừ ạ ượ ư ở ộ
đ m gói, và sau đó chuy n t ng ký t cho thi t b ph ngệ ể ừ ự ế ị ươ
th c ký t .ứ ự
Module chuy n đ i ký t - gói đ c coi là quan tr ng nh tể ổ ự ượ ọ ấ
trong PAD. Kh n ng t ng th c a PAD th ng do khả ǎ ổ ể ủ ườ ả
n ng c a module này quy t đ nh. Module chuy n đ i cóǎ ủ ế ị ể ổ
th làm vi c theo m t trong hai ph ng th c - ph ngể ệ ộ ươ ứ ươ
th c l nh và ph ng th c chuy n s li u.ứ ệ ươ ứ ể ố ệ
N u m t c ng PAD đang ph ng th c l nh thì thi t bế ộ ổ ở ươ ứ ệ ế ị
ph ng th c ký t báo cho PAD là b n thân nó khác v iươ ứ ự ả ớ
thi t b đ u cu i khác qua tuy n n i m ng. ph ng th cế ị ầ ố ế ố ạ ở ươ ứ
này thi t b ph ng th c ký t có th đi u khi n PAD theoế ị ươ ứ ự ể ề ể
ch c n ng mà PAD s t o ra khi ph ng th c chuy nứ ǎ ẽ ạ ở ươ ứ ể
s li u. Có th nh n đ c tr ng thái c a PAD và c ngố ệ ể ậ ượ ạ ủ ổ
PAD. Các tuy n n i m ng (các cu c g i th c m ng g iế ố ạ ộ ọ ự ở ạ ọ
th c) có th đ c thi t l p và k t thúc ph ng th cự ể ượ ế ậ ế ở ươ ứ
l nh.ệ
ph ng th c chuy n s li u, thi t b ph ng th c ký tở ươ ứ ể ố ệ ế ị ươ ứ ự
trao đ i thông tin v i thi t b khác qua m t tuy n n iổ ớ ế ị ộ ế ố
m ng. m t vài ng d ng, PAD s xem xét công vi cạ ở ộ ứ ụ ẽ ệ
chuy n qua theo kh n ng. Các ký t t thi t b ph ngể ả ǎ ự ừ ế ị ươ
th c ký t s đ c chuy n s m, t i đ u cu i kia c aứ ự ẽ ượ ể ớ ớ ầ ố ủ
tuy n n i có th đ c. Còn các ký t d ng gói thu đ cế ố ể ượ ự ở ạ ượ
s phát th ng t i thi t b ph ng th c ký t .ẽ ẳ ớ ế ị ươ ứ ự
M t khác PAD có th đ c c u t o đ đ m nhi m ph nặ ể ượ ấ ạ ể ả ệ ầ
ch y u ph ng th c chuy n s li u. Ví d nh PADủ ế ở ươ ứ ể ố ệ ụ ư
có th l u đ m cho các đ ng dây ph ng th c ký t , nóể ư ệ ườ ươ ứ ự
ch phát cho đ ng dây ph ng th c ký t qua m ng khiỉ ườ ươ ứ ự ạ
ký t thích h p thu đ c t thi t b ph ng th c ký t .ự ợ ượ ừ ế ị ươ ứ ự
PAD có th có c u trúc cho phép l u đ m các ký t đãể ấ ư ệ ự
đ c so n th o. Nó cũng có th b sung các ký t vào cácượ ạ ả ể ổ ự
hàng đã thu đ c, phát vào m ng và chuy n v ph ngượ ạ ể ề ươ
th c ký t n u c n.ứ ự ế ầ
Còn nhi u ch c n ng khác n a mà giao ti p PAD có thề ứ ǎ ữ ế ể
cung c p. Chúng đã đ c CCITT đi u khi n hoá trongấ ượ ề ể
khuy n ngh X.3, s mô t chi ti t ch ng 7. Tiêu chu nế ị ẽ ả ế ở ươ ẩ
khác X.28 đ nh ra m t giao ti p ng i dùng cho PAD.ị ộ ế ườ
Đáng ti c giao ti p X.28 quá gây c n đ n n i h u h t cácế ế ấ ế ỗ ầ ế
PAD đã có nhi u giao ti p ng i dùng h n, trong m t sề ế ườ ơ ộ ố
tr ng h p còn s d ng các giao ti p đi u khi n theo th cườ ợ ử ụ ế ề ể ự
đ n có các trang b b tr .ơ ị ổ ợ
Ngoài kh n ng c u hình c a c ng PAD đ làm vi c v iả ǎ ấ ủ ổ ể ệ ớ
thi t b ph ng th c ký t , thi t b đ u kia c a tuy nế ị ươ ứ ự ế ị ở ầ ủ ế
n i m ng có th tái c u hình cho c ng khi m t tuy n n iố ạ ể ấ ổ ộ ế ố
m ng ho t đ ng. Đ i v i các m ng chuy n m ch góiạ ạ ộ ố ớ ạ ể ạ
X.25, tiêu chu n X.29 c a CCITT s mô t các tham sẩ ủ ẽ ả ố
X.3 c a m t c ng PAD có th đ c chuy n đ i qua m ngủ ộ ổ ể ượ ể ổ ạ
X.25 ra sao. Cùng v i các khuy n ngh X.3 và X.28 nó t oớ ế ị ạ
ra tiêu chu n hoàn thi n 3X ho c XXX cho các PAD. M tẩ ệ ặ ộ
PAD theo X.25 không dùng X.3 và X.29 th ng ít đ c sườ ượ ử
d ng. Vì khi h u h t các máy tính ch đ c m t c ngụ ầ ế ủ ượ ộ ổ
PAD g i qua m ng chuy n m ch gói thì chúng đ u coi làọ ạ ể ạ ề
c ng PAD có s d ng X.3 và X.29.ổ ử ụ
nhi u tình hu ng, ng i qu n lý m ng ch mu n m t sở ề ố ườ ả ạ ỉ ố ộ ố
c ng PAD xác đ nh có kh n ng g i các đích đã đ nh. Nóổ ị ả ǎ ọ ị
th ng th c hi n khi s d ng ph ng th c g i t đ ng.ườ ự ệ ử ụ ươ ứ ọ ự ộ
Khi thi t b ph ng th c ký t chuy n sang tr ng thái tr cế ị ươ ứ ự ể ạ ự
đ ng (t c là DTR chuy n sang ho t đ ng) m t cu c g iườ ứ ể ạ ộ ộ ộ ọ
có th đ c thi t l p t đ ng t i đích đã đ c l p trình.ể ượ ế ậ ự ộ ớ ượ ậ
Nh v y ng i s d ng có th không c n quan tâm t iư ậ ườ ử ụ ể ầ ớ
PAD phía kia vì nó không quan h tr c ti p.ở ệ ự ế
Các c ng PAD th ng đ c c u hình ki u PAD đ o, đôiổ ườ ượ ấ ể ả
khi còn g i là PAD đ i ng vì nó đ o l i tác d ng c aọ ố ứ ả ạ ụ ủ
PAD. Thông th ng các c ng PAD đ o đ c đ u vào cácườ ổ ả ượ ấ
c ng không đ ng b c a h th ng máy tính ch . Ng i sổ ồ ộ ủ ệ ố ủ ườ ử
d ng PAD có th g i vào các c ng PAD đ o và nh v yụ ể ọ ổ ả ờ ậ
xâm nh p đ c vào máy tính ch .ậ ượ ủ
Module chuy n đ i gói - ký t có th là m t ng i sể ổ ự ể ộ ườ ử
d ng có công su t x lý r t l n. Đó là do s bi n đ iụ ấ ử ấ ớ ự ế ổ
phong phú c a các ch c n ng mà PAD có th làm vi c ủ ứ ǎ ể ệ ở
ph ng th c chuy n s li u. Thông th ng m i ký t thuươ ứ ể ố ệ ườ ỗ ự
đ c ho c phát đi c n đ c x lý m t s l n đ quy tượ ặ ầ ượ ử ộ ố ầ ể ế
đ nh li u có c n ph i x lý ph thêm hay không. Ví dị ệ ầ ả ử ụ ụ
nh đ ki m tra xem m t ký t riêng thu đ c t thi t bư ể ể ộ ự ượ ừ ế ị
k t cu i ph ng th c ký t sinh ra là do s chuy n ti pế ố ươ ứ ự ự ể ế
các ký t đã l u đ m hay không.ự ư ệ
3.4.3. Module giao th c l p m ngứ ớ ạ
Nhi m v c a module giao th c l p m ng là t o ra l pệ ụ ủ ứ ớ ạ ạ ớ
m ng b tr cho m ng chuy n m ch gói và thu phát cácạ ổ ợ ạ ể ạ
gói t module chuy n đ i gói - ký t . Ng i s d ng PADừ ể ổ ự ườ ử ụ
không quan tâm nhi u t i module này. Th ng thì ng iề ớ ườ ườ
s d ng ch quan tâm t i nó khi có gì đó sai sót và cu c g iử ụ ỉ ớ ộ ọ
th c b c t ngoài ý mu n ch ng h n.ự ị ắ ố ẳ ạ
m ng chuy n m ch gói X.25 module giao th c l p m ngở ạ ể ạ ứ ớ ạ
b tr cho m c 3 c a X.25. Nó c n tr giúp ít nh t là sổ ợ ứ ủ ầ ợ ấ ố
l ng các cu c g i th c đ ng th i vì không ph i t t cượ ộ ọ ự ồ ờ ả ấ ả
các giao ti p không đ ng b ho c có nh ng giao ti p khácế ồ ộ ặ ữ ế
mu n g i cùng lúc.ố ọ
3.4.4. Giao ti p l p tuy nế ớ ế
Giao ti p l p tuy n t o ra giao th c l p tuy n thích h pế ớ ế ạ ứ ớ ế ợ
cho giao th c m ng chuy n m ch gói. Các gói đ cứ ạ ể ạ ượ
chuy n qua gi a module l p m ng và giao ti p l p tuy n.ể ữ ớ ạ ế ớ ế
m t m ng X.25 giao th c l p tuy n là giao th c c p 2ở ộ ạ ứ ớ ế ứ ấ
c a X.25.ủ
3.4.5. Giao ti p v t lýế ậ
Giao ti p v t lý cung c p các thi t b thu phát tín hi u đi nế ậ ấ ế ị ệ ệ
cho phép PAD n i ghép t i chuy n m ch gói. Nh ng nh nố ớ ể ạ ữ ậ
xét gi ng nh đ i v i các giao ti p v t lý chuy n m chố ư ố ớ ế ậ ể ạ
gói có th áp d ng đây. Đi u khác nhau ch y u là chể ụ ở ề ủ ế ở ỗ
các giao ti p v t lý hi m th y d ng phi n m ch tr uế ậ ế ấ ở ạ ế ạ ấ
c m. H u h t các PAD t o ra giao ti p X.21 bis. Ngoài raắ ầ ế ạ ế
m t s còn có giao ti p X.21. Thông th ng có th ch nộ ố ế ườ ể ọ
gi a 2 giao ti p này nh c u hình ph n m m c a PAD.ữ ế ờ ấ ầ ề ủ
Còn các tr ng h p khác giao ti p này có th l a ch n nhườ ợ ế ể ự ọ ờ
s d ng khoá chuy n đâu đó trong PAD.ử ụ ể ở
3.4.6. Module qu n lý m ngả ạ
Ph n t cu i cùng c a PAD là module qu n lý m ng. Nóầ ử ố ủ ả ạ
cung c p các ti n nghi đ c u hình thao tác cho các c ngấ ệ ể ấ ổ
không đ ng b c a PAD và cũng đ c u hình thao tác choồ ộ ủ ể ấ
l p m ng l p tuy n và đôi khi có c giao ti p l p v t lýớ ạ ớ ế ả ế ớ ậ
c a PAD. Khi thao tác, module qu n lý m ng có th choủ ả ạ ể
phép m t tr m qu n lý m ng t xa tách thông tin v ch tộ ạ ả ạ ừ ề ấ
l ng ra t PAD.ượ ừ
3.4.7. C u trúc ph n c ng c a PADấ ầ ứ ủ
Các PAD th ng là nh ng h th ng đ c thi t k đ cườ ữ ệ ố ượ ế ế ặ
bi t đ chuyên t o ra ch c n ng chuyên d ng c a PAD.ệ ể ạ ứ ǎ ụ ủ
Ki u chung nh t c a c u trúc ph n c ng c a PAD là sể ấ ủ ấ ầ ứ ủ ử
d ng m t h th ng vi x lý đ n đ đi u hành t t c cácụ ộ ệ ố ử ơ ể ề ấ ả
module giao th c. M t s m ch tích h p giao ti p n i ti pứ ộ ố ạ ợ ế ố ế
đ c s d ng đ giao ti p v i các thi t b ph ng th c kýượ ử ụ ể ế ớ ế ị ươ ứ
t t i PAD. Tuy n c a m ng chuy n m ch gói cũng đ cự ớ ế ủ ạ ể ạ ượ
t o ra theo cách t ng t .ạ ươ ự
B vi x lý ph i đi u khi n module chuy n đ i gói - kýộ ử ả ề ể ể ổ
t , module giao th c l p m ng; module giao ti p l p tuy nự ứ ớ ạ ế ớ ế
và module qu n lý m ng. Đi u này th hi n m t l ng tàiả ạ ề ể ệ ộ ượ
x lý r t n ng đ i v i m t b x lý đ n mà không c n đử ấ ặ ố ớ ộ ộ ử ơ ầ ể
ý t i nó c n nhanh nh th nào. Các PAD X.25 s d ngớ ầ ư ế ử ụ
c u trúc này th ng b gi i h n do đi u khi n tuy n m ngấ ườ ị ớ ạ ề ể ế ạ
chuy n m ch gói có t c đ c c đ i 19,2 kbit/s. Các c ngể ạ ố ộ ự ạ ổ
không đ ng b th ng ch gi i h n 9,6 kbit/s.ồ ộ ườ ỉ ớ ạ ở
B c đ u tiên đ c i thi n tình hu ng này là đ c thêmướ ầ ể ả ệ ố ượ
vào m t vài b vi x lý. Có hai m c tiêu chính cho các bộ ộ ử ụ ộ
x lý ph tr này. M c tiêu th nh t là tr giúp moduleử ụ ợ ụ ứ ấ ợ
chuy n đ i ký t - gói b i vì nó là b ph n s d ng b xể ổ ự ở ộ ậ ử ụ ộ ử
lý r t nhi u. M c tiêu th hai là giao ti p l p tuy n. Đ cấ ề ụ ứ ế ớ ế ặ
đi m phân chia ch c n ng gi a các module cho phép cácể ứ ǎ ữ
b x lý ph tr này làm vi c song song v i b vi x lýộ ử ụ ợ ệ ớ ộ ử
chính. Nó ch còn l i ph n đi u khi n giao th c l p m ngỉ ạ ầ ề ể ứ ớ ạ
và module qu n lý m ng.ả ạ
B c khác theo h ng này là s d ng r t nhi u m ch tíchướ ướ ử ụ ấ ề ạ
h p m t đ r t cao (VLSI) đ tr giúp cho toàn b giaoợ ậ ộ ấ ể ợ ộ
th c l p tuy n. Có ít nh t 3 hãng ch t o các m ch tíchứ ớ ế ấ ế ạ ạ
h p này cho c p 2 c a X.25.ợ ấ ủ
S d ng các giao ti p l p tuy n ki u VLSI và nhi u b xử ụ ế ớ ế ể ề ộ ử
lý có th t o đ c ch t l ng cao h n nhi u so v i PADể ạ ượ ấ ượ ơ ề ớ
s d ng b x lý đ n. T c đ tuy n t i 10ử ụ ộ ử ơ ố ộ ế ớ
6
kbit/s có thể
cho các giao ti p không đ ng b làm vi c 34,8 kbit/s.ế ồ ộ ệ ở
3.4.8. Ch t l ng c a PADấ ượ ủ
Khác v i t c đ mà PAD có th đi u khi n tuy n m ng vàớ ố ộ ể ề ể ế ạ
t c đ mà các c ng không đ ng b có th thao tác, tham số ộ ổ ồ ộ ể ố
ch t l ng quan tr ng nh t là t c đ gói mà PAD có thấ ượ ọ ấ ố ộ ể
đi u hành. Không th s d ng t c đ giao ti p r t nhanhề ể ử ụ ố ộ ế ấ
n u đ ti p thông gói c a PAD không th s d ng chúng.ế ộ ế ủ ể ử ụ
Có th phân chia PAD c a các b chuy n m ch gói thànhể ủ ộ ể ạ
nhóm theo t c đ gói c a chúng:ố ộ ủ
T c đ th p: ít h n 10 gói m i giâyố ộ ấ ơ ỗ
T c đ trung bình: t 10 gói t i 60 gói m i giâyố ộ ừ ớ ỗ
T c đ cao: h n 60 gói m i giây.ố ộ ơ ỗ
đây đ n v s gói m i giây là s l ng gói có 128 bytesở ơ ị ố ỗ ố ượ
s li u đ c x lý m i giây. Kích c gói này s d ng kíchố ệ ượ ử ỗ ỡ ử ụ
c gói c c đ i và là ph ng th c đo chu n v ch t l ngỡ ự ạ ươ ứ ẩ ề ấ ượ
PAD (và b chuy n m ch). Chúng ta s đ c p thêm cácộ ể ạ ẽ ề ậ
v n đ này ch ng 11.ấ ề ở ươ
Tham s 60 gói m i giây là đáng chú ý. N u m t PADố ỗ ế ộ
X.25 có th cho ta kh n ng ti p thông 60 gói ki u 128ể ả ǎ ế ể
bytes m i giây thì nó hoàn toàn s d ng đ c t c đ 64ỗ ử ụ ượ ở ố ộ
kbit/s cho tuy n liên l c nh m t tuy n Kilostream c aế ạ ư ộ ế ủ
Vi n thông Anh.ễ
M t thông tin quan tr ng đ i v i m t PAD là s l ngộ ọ ố ớ ộ ố ượ
tuy n n i m ng đ ng th i mà nó có th x lý đ chuy nế ố ạ ồ ờ ể ử ể ể
liên t c s li u theo m i tuy n n i. Đi u này th ng chụ ố ệ ỗ ế ố ề ườ ỉ
đ c ch ra theo kinh nghi m vì nó r t hi m có ch d n.ượ ỉ ệ ấ ế ỉ ẫ
Th c t s l ng này b ng s c ng không đ ng b c aự ế ố ượ ằ ố ổ ồ ộ ủ
PAD m c dù không ph i lúc nào cũng v y. Tr ng h pặ ả ậ ườ ợ
các PAD có th x lý h n m t tuy n n i m ng cho m tể ử ơ ộ ế ố ạ ộ
c ng không đ ng b thì thông tin này còn quan tr ng h n.ổ ồ ộ ọ ơ
Th ng th ng các PAD có th đ c trang b s l ngườ ườ ể ượ ị ố ượ
c ng không đ ng b khác nhau tuỳ theo nhu c u. Tr ngổ ồ ộ ầ ườ
h p r t đ c bi t là PAD c ng đ n. Nó ch cung c p m tợ ấ ặ ệ ổ ơ ỉ ấ ộ
c ng không đ ng b và m t giao ti p tuy n m ng. Thôngổ ồ ộ ộ ế ế ạ
th ng s c ng m i PAD là 16 và phù h p v i đa s yêuườ ố ổ ở ỗ ợ ớ ố
c u. M t s PAD có th d nâng c p đ đ a thêm 2 hay 4ầ ộ ố ể ễ ấ ể ư
c ng vào cùng lúc. Nh v y s c ng c a PAD có th t ngổ ư ậ ố ổ ủ ể ǎ
khi nhu c u t ng.ầ ǎ
Ngoài ra m t s PAD còn cho phép s giao ti p tuy nộ ố ố ế ế
m ng chuy n m ch gói đ a vào nhi u h n 1. Đi u nàyạ ể ạ ư ề ơ ề
cho phép có th t o vòng nút cho các PAD. đây m tể ạ ở ộ
tuy n n i m ng c a PAD s đi qua giao ti p tuy n c aế ố ạ ủ ẽ ế ế ủ
PAD khác. Sau đó PAD này ho c đ c n i t i m t bặ ượ ố ớ ộ ộ
chuy n m ch gói ho c n i t i PAD c a vòng nút khác.ể ạ ặ ố ớ ủ
Đ i v i các b ph n chuy n m ch gói thì đ tin c y vàố ớ ộ ậ ể ạ ộ ậ
hi u su t là r t quan tr ng. N u m t PAD b l i thì m t sệ ấ ấ ọ ế ộ ị ỗ ộ ố
l n thuê bao c a m ng có th b nh h ng. T t nhiên l iớ ủ ạ ể ị ả ưở ấ ỗ
c a b chuy n m ch gói còn tr m tr ng h n.ủ ộ ể ạ ầ ọ ơ
3.5. Các giao ti p chế ủ
Các giao ti p ch t o ra c ch đ đ u n i các h th ngế ủ ạ ơ ế ể ấ ố ệ ố
máy tính ch t i m ng chuy n m ch gói. H th ng máyủ ớ ạ ể ạ ệ ố
tính ch là h th ng đ cung c p d ch v tính toán nào đó.ủ ệ ố ể ấ ị ụ
Nhi u tr ng h p chúng là m t máy tính VAX l n làmề ườ ợ ộ ớ
vi c theo ki u phân chia th i gian. Các thuê bao c a PADệ ể ờ ủ
có th ti p c n máy tính ch này qua m ng n u máy tínhể ế ậ ủ ạ ế
ch đ c ghép vào qua giao ti p m ng chuy n m ch góiủ ượ ế ạ ể ạ
thích h p.ợ
Module cu i là module giao ti p h th ng thao tác máy tínhố ế ệ ố
ch . Nó cho phép các ng d ng v phía máy tính ch đủ ứ ụ ề ủ ể
xâm nh p vào các d ch v m ng qua các ch c n ng hậ ị ụ ạ ứ ǎ ệ
th ng thao tác thích ng. m t s tr ng h p cho th y, nóố ứ ở ộ ố ườ ợ ấ
có th xâm nh p các t p các h th ng máy tính ch khácể ậ ệ ở ệ ố ủ
trong m ng nh th chúng là máy tính ch n i h t. Đi uạ ư ể ủ ộ ạ ề
này có th đ c th c hi n n u h th ng thao tác có thể ượ ự ệ ế ệ ố ể
s p x p các ch c n ng xâm nh p t p chu n vào các ch cắ ế ứ ǎ ậ ệ ẩ ứ
n ng xâm nh p t p c a m ng thích ng. M t ví d vǎ ậ ệ ủ ạ ứ ộ ụ ề
ki u s d ng m ng chuy n m ch gói này c a các máy tínhể ử ụ ạ ể ạ ủ
ch là DECNET.ủ
m t s tr ng h p tuy n n i m ng không đ c h pở ộ ố ườ ợ ế ố ạ ượ ợ
nh t vào h th ng thao tác. Đi u này có nghĩa là các ngấ ệ ố ề ứ
d ng c n đ c ph i ghép tr c ti p v i giao ti p m ngụ ầ ượ ố ự ế ớ ế ạ
chuy n m ch gói, nh v y có th có v ng m c m tể ạ ư ậ ể ướ ắ ở ộ
môi tr ng nhi u ng i s d ng. Ph ng pháp "ch t"ườ ề ườ ử ụ ươ ố
th ng đ c dùng khi ng i cung c p h th ng thao tácườ ượ ườ ấ ệ ố
cho t ng máy tính ch riêng không tr giúp giao ti p m ngừ ủ ợ ế ạ
và không cung c p các ti n nghi thích h p đ làm vi c này.ấ ệ ợ ể ệ
3.5.1. C u trúc ph n c ng c a giao ti p chấ ầ ứ ủ ế ủ
Nói chung giao ti p ch cho m ng chuy n m ch gói sế ủ ạ ể ạ ẽ
đ c g n vào h th ng BUS ph n c ng c a máy tính chượ ắ ệ ố ầ ứ ủ ủ
nh m t phi n m ch ki u ch u c m. M c đ thông minhư ộ ế ạ ể ấ ắ ứ ộ
c a phi n m ch này có th thay đ i ph m vi r ng.ủ ế ạ ể ổ ở ạ ộ
Tr ng h p đ n gi n nh t thì phi n m ch này có th cungườ ợ ơ ả ấ ế ạ ể
c p m t s ít các ph n t c b n nh t, giao ti p v t lý vàấ ộ ố ầ ử ơ ả ấ ế ậ
m t giao ti p n i ti p. Các module giao ti p h th ng thaoộ ế ố ế ế ệ ố
tác, l p m ng và l p tuy n đ c b x lý c a máy tínhớ ạ ớ ế ượ ộ ử ủ
ch th c hi n. Vi c đi u hành các module này cho m ngủ ự ệ ệ ề ạ
chuy n m ch gói s là m t gánh n ng, vì v y ch t l ngể ạ ẽ ộ ặ ậ ấ ượ
thu đ c ki u giao ti p này r t th p. N u máy tính chượ ở ể ế ấ ấ ế ủ
có t i n ng thì giao ti p m ng có th b ng ng ho t đ ngả ặ ế ạ ể ị ừ ạ ộ
hoàn toàn.
B c đ u tiên đ c i thi n tình hu ng này là đ t giao th cướ ầ ể ả ệ ố ặ ứ
l p tuy n vào phi n m ch giao ti p l p m ng. Đi u nàyớ ế ế ạ ế ớ ạ ề
làm gi m đi l ng t i x lý nào đó c a máy tính chả ượ ả ử ủ ủ
nh ng v n đ l i các module giao ti p h th ng thao tácư ẫ ể ạ ế ệ ố
và giao ti p l p m ng máy tính ch . Tuy v y vi cế ớ ạ ở ủ ậ ệ
chuy n giao ti p l p tuy n cho phi n m ch này là m t sể ế ớ ế ế ạ ộ ự
hoàn thi n l n. B i vì l p tuy n x lý s li u đ c thu vệ ớ ở ớ ế ử ố ệ ượ ề
v i t c đ nhanh và d ng chu i các bytes (dòng bit đ cớ ố ộ ở ạ ỗ ượ
chuy n thành dòng byte giao ti p n i ti p). Sau đó máyể ở ế ố ế
tính ch ch c n x lý các gói l p m ng hoàn ch nh đ aủ ỉ ầ ử ớ ạ ỉ ư
vào t c đ th p h n nhi u so v i các khung byte l p 2.ố ộ ấ ơ ề ớ ớ
M t s c i ti n n a v ch t l ng có đ c n u phi nộ ự ả ế ữ ề ấ ượ ượ ế ế
m ch giao ti p m ng có th s p x p các gói l p m ngạ ế ạ ể ắ ế ớ ạ
tr c ti p vào b nh c a máy tính ch . Nó th ng đ cự ế ộ ớ ủ ủ ườ ượ
coi là m t giao ti p DMA (xâm nh p nh tr c ti p). Bộ ế ậ ớ ự ế ộ
ph n DMA đ c coi là ph n c ng đ sao chép các gói tậ ượ ầ ứ ể ừ
máy tính ch t i và t i máy tính ch t c đ r t cao.ủ ớ ớ ủ ở ố ộ ấ
B c n a đ c i ti n ch t l ng là chuy n module giaoướ ữ ể ả ế ấ ượ ể
th c l p m ng vào phi n m ch giao ti p m ng. Đi u nàyứ ớ ạ ế ạ ế ạ ề
l i làm gi m thêm t i đi u khi n tuy n n i m ng cho bạ ả ả ề ể ế ố ạ ộ
x lý c a máy tính ch . m t s tr ng h p cũng có thử ủ ủ ở ộ ố ườ ợ ể
chuy n module giao ti p h th ng thao tác c a máy tínhể ế ệ ố ủ
ch cho phi n m ch giao ti p m ng. Tr ng h p đ c bi tủ ế ạ ế ạ ườ ợ ặ ệ
này giao ti p m ng không gây ra t i n ng cho máy tínhế ạ ả ặ
ch .ủ
M t ph ng pháp n a khác đôi chút là s d ng b x lý ápộ ươ ữ ử ụ ộ ử
m i đ t o ra giao ti p gi a máy tính ch và m ng chuy nố ể ạ ế ữ ủ ạ ể
m ch gói. B x lý áp cu i th ng là b x lý khá m nhạ ộ ử ố ườ ộ ử ạ
tuỳ quy n h n c a nó. B x lý áp cu i đi u hành các giaoề ạ ủ ộ ử ố ề
ti p l p m ng, l p tuy n và l p v t lý. Khi đó nó đ c n iế ớ ạ ớ ế ớ ậ ượ ố
vào máy tính ch qua m t giao ti p t c đ r t cao đ thôngủ ộ ế ố ộ ấ ể
tin có th qua l i gi a hai b x lý r t hi u qu .ể ạ ữ ộ ử ấ ệ ả
3.5.2. Hi u qu c a giao ti p ch .ệ ả ủ ế ủ
Cho t i bây gi thì hi u qu c a h u h t các giao ti p chớ ờ ệ ả ủ ầ ế ế ủ
đang là m t v n đ ít h a h n. N u chúng là lo i đ n gi nộ ấ ề ứ ẹ ế ạ ơ ả
thì d n t i t c đ ti p thông gói và t c đ s li u r t th p.ẫ ớ ố ộ ế ố ộ ố ệ ấ ấ
Bình th ng giao ti p này có th làm vi c t c đ c cườ ế ể ệ ở ố ộ ự
đ i là 9,6 kbit/s v i t c đ gói khá th p. Vì máy tính chạ ớ ố ộ ấ ủ
luôn luôn có m t h th ng đa d ng và c n nhi u tuy n n iộ ệ ố ụ ầ ề ế ố
cho nh ng ng i s d ng khác qua đ c giao ti p này, nênữ ườ ử ụ ượ ế
đ ti p thông cho m i ng i dùng s r t h n ch .ộ ế ỗ ườ ẽ ấ ạ ế
Tình hu ng này s t t h n khi các phi n m ch giao ti pố ẽ ố ơ ế ạ ế
ch có đ thông minh cao h n. Các t c đ 64 kbit/s ho củ ộ ơ ố ộ ặ
cao h n có th đ c s d ng vì giao th c l p m ng đãơ ể ượ ử ụ ứ ớ ạ
chuy n vào phi n m ch giao ti p này. Ngay c khi đó n uể ế ạ ế ả ế
có 32 đi m s d ng có tuy n n i m ng đang làm vi c sể ử ụ ế ố ạ ệ ử
d ng m t tuy n n i m ng thì t c đ s li u cho m i đi mụ ộ ế ố ạ ố ộ ố ệ ỗ ể
dùng ch là 2 kbit/s. Trong th c t h u h t các tuy n n i làỉ ự ế ầ ế ế ố
r i m t th i đi m nên kh n ng th c s l n h n nhi u.ỗ ở ộ ờ ể ả ǎ ự ẽ ớ ơ ề
B x lý áp cu i t o ra kh n ng t t nh t đ có đ c cácộ ử ố ạ ả ǎ ố ấ ể ượ
tuy n t c đ cao cho các máy tính ch t các m ng chuy nế ố ộ ủ ừ ạ ể
m ch gói. T c đ tuy n t i hai tri u bit m i giây (có thạ ố ộ ế ớ ệ ỗ ể
t i 10 tri u bit/giây trong t ng lai g n) có th thích h pớ ệ ươ ầ ể ợ
v i các t c đ gói cao và t o đi u ki n s d ng t c đớ ố ộ ạ ề ệ ử ụ ố ộ
tuy n cao này.ế
3.6. Các đ ng n i c ng m ngườ ố ổ ạ