Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

TRẮC NGHIỆM Y HỌC ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.02 KB, 4 trang )

1.Porphin được cấu tạo bởi 4 nhân pyrol liên kết với nhau bởi câu nối :
A.Mêtyl .
B.Metylen .
C.Disulfua .
D.Methenyl .
E.Oxy .
2.Cấu tạo Hem gồm :
A.Porphin, 4 gốc V, 2 gốc M, 2 gốc P, Fe

.
B.Porphin, 2 gốc E, 4 gốc M, 2 gốc P, Fe

.
C.Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe

.
D.Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe

.
E.Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc E, Fe

.
3.Cấu tạo hem gồm :
A.Porphyrin gắn với gốc M, gốc P và gốc V,
B.Protoporphyrin , Fe

.
C.Protoporphyrin , Fe

.
D.Protoporphyrin , Fe



.
E.Protoporphyrin , Fe

.
4.Hb được cấu tạo bởi :
A.Protoporphyrin , Fe

, globulin.
B.Protoporphyrin , Fe

, globin.
C.Hem, globulin .
D.Protoporphyrin , Fe

, globin.
E.Protoporphyrin , Fe

, globin.
5.Chọn tập hợp đúng, trong Hb có cấu tạo :
1.Một hem liên kết với một chuổi polypeptid .
2.Hai hem liên kết với một chuổi polypeptid .
3.Bốn hem liên kết với một globin .
4.Một hem liên kết với bốn globin .
5.Bốn hem liên kết với bốn chuổi polypeptid .
A.1,2,3 . B.1,3,5 . C.2,4,5 . D.2,3,4 . E.1,4,5 .
6.Globin trong HbA gồm :
A.2 chuổi , 2 chuổi  .
B.2 chuổi , 2 chuổi  .
C.2 chuổi , 2 chuổi  .

D.2 chuổi , 2 chuổi  .
E.2 chuổi , 2 chuổi  .
7.Globin trong HbF gồm :
A.2 chuổi , 2 chuổi  .
B.2 chuổi , 2 chuổi  .
C.2 chuổi , 2 chuổi  .
D.2 chuổi , 2 chuổi  .
E.2 chuổi , 2 chuổi  .
8.Liên kết hình thành giữa hem và globin là :
A.Liên kết hydro giữa Fe

và nitơ của pyrol .
B.Liên kết đồng hoá trị giữa Fe

và nitơ của pyrol .
C.Liên kết ion giữa Fe

và nitơ của imidazol .
D.Liên kết phối trí giữa Fe

và nitơ của imidazol .
E.Liên kết ion giữa Fe

và nitơ của histidin .
9.Oxyhemoglobin được hình thành do :
A.Gắn O
2
vào nhân imidazol bởi liên kết phối trí .
B.O xy hóa hem bằng O
2

.
C.Gắn O
2
vào Fe

bằng liên kết phối trí .
D.Gắn O
2
vào nhân pyrol .
E.Gắn O
2
vào imidazol .
10.O
2
gắn với Hb ở phổi thì :
A.Fe

Fe

.
B.Fe

 Fe
0
.
C.Fe

 Fe

.

D.Fe

 Fe

.
E.Fe
0
 Fe

.

11.Hb bình thường của người trưởng thành là :
A.HbA, HbA2 .
B.HbC, HbF.
C.HbF, HbS .
D.HbC, HbS .
E.HbF, HbA2 .
12.Hb bị oxy hóa tạo thành :
A.Oxyhemoglobin .
B.Carboxyhemoglobin .
C.Carbohemoglobin .
D.Hematin .
E.Methemoglobin .
13.Hb kết hợp với CO :
A.Qua nhóm amin của globin .
B.Qua nitơ của Imidazol .
C.Qua nitơ của Pyrol .
D.Qua nhóm Carboxyl của globin .
E.Qua Fe


của hem .
14.Vai trò của Hemoglobin trong cơ thể .
1.Kết hợp với CO để giải độc .
2.Vận chuyển Oxy từ phổi đến tế bào .
3.Vận chuyển một phần CO2 từ tế bào đến phổi .
4.Phân hủy H
2
O
2
.
5.Oxy hóa Fe

thành Fe

vận chuyển điện tử .
Chọn tập hợp đúng :
A.1,2,3 . B.2,3,4 . C.1,3,4 . D.3,4,5 . E.2,3,5 .
15.Ngoài Hb, trong cơ thể có các chất có cấu tạo nhân porphyrin :
A.Myoglobin, cytocrom, globulin .B.Peroxydase, catalase, cytocrom .
C.Globin, catalase, myoglobin . D.Catalase, oxydase, globulin .
E.Peroxydase, diaphorase, globin .

16.Enzym xúc tác phản ứng chuyển MetHb thành Hb :
A.Peroxydase .
B.Catalase .
C.Oxydase .
D.Diaphorase .
E.Reductase .
17.Nguyên liệu tổng hợp Hem :
A.Succinyl CoA, glycin, Fe .

B.Coenzym A, Alanin, Fe .
C.Malonyl CoA, glutamin, Fe .
D.Succinyl CoA, serin, Fe .
E.Malonyl CoA, Alanin, Fe .
18.Bilirubin liên hợp gồm :
A.Bilirubin tự do liên kết với albumin .
B.Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic .
C.Bilirubin tự do liên kết với globin .
D.Bilirubin tự do liên kết với globulin .
E.Bilirubin tự do liên kết với acid gluconic .
19.Enzym xúc tác tạo bilirubin liên hợp :
A.Acetyl transferase .
B.Carbmyl transferase .
C.Amino transferase .
D.Glucuronyl transferase .
E.Transaldolase .
20.Bilirubin tự do có tính chất :
A.Tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm .
B.Tan trong nước, cho phản ứng diazo nhanh .
C.Không tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm .
D.Tan trong metanol, không cho phản ứng diazo .
E.Tan trong ête, không cho phản ứng diazo .

21.Bilirubin liên hợp thủy phân và khử ở ruột cho sản phẩm không màu .
1.Mesobilirubin .
2.Mesobilirubinogen .
3.Stercobilinogen .
4.Stercobilin .
5.Bilirubin .
Chọn tập hợp đúng : A.1,2 B.2,3 C.4,5 D.1,5 E.3,4

22.Vàng da do tắc mật :
1.Bilirubin không có trong nước tiểu.
2.Stercobilin trong phân tăng .
3.Bilirubin liên hợp tăng chủ yếu trong máu .
4.Bilirubin có trong nước tiểu .
5.Urobilin trong nước tiểu tăng .
Chọn tập hợp đúng: A.1,2,3 B.1,3,4 C.3,4,5 D.1,4,5
E.2,4,5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×