ĐAMH 1
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG DỆT
Kích thước: Dài x Rộng = 37.6m x 21.6m
A. THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN
A.1. PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI VÀ XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
A.1.1. XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
Nhóm 1
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(kW) K
sd
cos
ϕ
X (m) Y (m)
1 Máy canh 1 1 21 0.4 0.6
4.4 8.3
2 Máy canh 2 1 21 0.4 0.6
3 Máy canh phân hạng 1 7.8 0.4 0.6
4 Máy hồ 1 1 4.5 0.6 0.6
5 Máy hồ 2 1 4.5 0.54 0.5
6 Máy hồ 3 1 4.5 0.7 0.67
Vị trí đặt tủ động lực 1: X=0(m) Y=8.3(m)
Nhóm 2
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(kW) K
sd
cos
ϕ
X (m) Y (m)
11 Máy dệt CTD 36 12 0.55 0.6 12 15.6
Vị trí đặt tủ động lực 2: X=12(m) Y=21.6(m)
Nhóm 3
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(kW) K
sd
cos
ϕ
X (m) Y (m)
7 Máy dệt kim 36 9 0.7 0.67 12 6.4
Vị trí đặt tủ động lực 3: X=12(m) Y=0(m)
Nhóm 4
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(kW) K
sd
cos
ϕ
X (m) Y (m)
1
n
i=
∑
X
i
.P
đmi
1
n
i=
∑
P
đmi
X =
= 12 (m)
1
n
i=
∑
Y
i
.P
đmi
1
n
i=
∑
P
đmi
Y =
= 15.6 (m)
1
n
i=
∑
Y
i
.P
đmi
1
n
i=
∑
P
đmi
Y =
= 6.4 (m)
1
n
i=
∑
X
i
.P
đmi
1
n
i=
∑
P
đmi
X =
= 4.4 (m)
1
n
i=
∑
X
i
.P
đmi
1
n
i=
∑
P
đmi
X =
= 12 (m)
1
n
i=
∑
Y
i
.P
đmi
1
n
i=
∑
P
đmi
Y =
= 8.3 (m)
12 Máy dệt CTM 36 12 0.55 0.6 19 15.6
Vị trí đặt tủ động lực 4: X=19(m) Y=21.6(m)
Nhóm 5
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(kW) K
sd
cos
ϕ
X (m) Y (m)
8 Máy dệt kim 36 9 0.7 0.67 19 6.4
Vị trí đặt tủ động lực 5: X=19(m) Y=0(m)
Nhóm 6
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(kW) K
sd
cos
ϕ
X (m) Y (m)
10 Máy dệt kim 36 9 0.7 0.67 26 15.6
Vị trí đặt tủ động lực 6: X=26(m) Y=21.6(m)
Nhóm 7
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(kW) K
sd
cos
ϕ
X (m) Y (m)
13 Máy dệt CTM 36 12 0.55 0.6 26 6.4
Vị trí đặt tủ động lực 7: X=26(m) Y=0(m)
1
n
i=
∑
X
i
.P
đmi
1
n
i=
∑
P
đmi
X =
= 19 (m)
1
n
i=
∑
Y
i
.P
đmi
1
n
i=
∑
P
đmi
Y =
= 6.4 (m)
1
n
i=
∑
X
i
.P
đmi
1
n
i=
∑
P
đmi
X =
= 19 (m)
1
n
i=
∑
Y
i
.P
đmi
1
n
i=
∑
P
đmi
Y =
= 15.6 (m)
1
n
i=
∑
X
i
.P
đmi
1
n
i=
∑
P
đmi
X =
= 26(m)
1
n
i=
∑
Y
i
.P
đmi
1
n
i=
∑
P
đmi
Y =
= 6.4(m)
1
n
i=
∑
Y
i
.P
đmi
1
n
i=
∑
P
đmi
Y =
= 15.6 (m)
1
n
i=
∑
X
i
.P
đmi
1
n
i=
∑
P
đmi
X =
= 26 (m)
Nhóm 8
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(kW) K
sd
cos
ϕ
X (m) Y (m)
14 Máy dệt CTM 12 12 0.55 0.6
32.9 10.8
15 Máy dệt kim 12 9 0.7 0.67
Vị trí đặt tủ động lực 8: X=37.6(m) Y=10.8(m)
1
n
i=
∑
X
i
.P
đmi
1
n
i=
∑
P
đmi
X =
= 32.9 (m)
1
n
i=
∑
Y
i
.P
đmi
1
n
i=
∑
P
đmi
Y =
= 10.8 (m)
A.1.2. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
Nhóm 1
P
tb
= K
sd
×
P
đm
∑
= 0.45
×
63.3 = 28.5 (kW)
P
tt
= K
max
×
K
sd
×
P
đm
∑
=
1.77 0.45 63.3
× × =
50 (kW)
Q
tt
= P
tb
×
tg
ϕ
28.5 1.33= × =
37.9(kVar)
=> Chọn I
đmmax
= 53.2 (A)
=> I
kđmax
= K
mm
.I
đmmax
= 5
×
53.2=266 (A) (Chọn K
mm
= 5 vì P
đm
< 40 kW)
=> I
đn
= I
kđmax
+ I
tt
– K
sd
. I
đmmax
= 266+ 95.3 – 0.45
×
53.2 = 337.4 (A)
Nhóm 2
P
tb
= K
sd
×
P
đm
∑
= 0.55
×
432 = 237.6 (kW)
P
tt
= K
max
×
K
sd
×
P
đm
∑
=
1.133 0.55 432
× × =
269 (kW)
Q
tt
= P
tb
×
tg
ϕ
269 1.33= × =
357.8 (kVar)
=> I
kđmax
= K
mm
.I
đmmax
= 152 (A) (Chọn K
mm
= 5 vì
P
đm
< 40 kW)
=> I
đn
= I
kđmax
+ I
tt
– K
sd
. I
đmmax
= 152 + 680 – 0.55
×
30.4 = 815.3 (A)
Nhóm 3
P
đmi
1
n
i=
∑
K
sdi
.P
đmi
1
n
i=
∑
K
sd
=
= 0.45 (m)
28.2
63
=
=
P
đmi
1
n
i=
∑
cos.P
đmi
1
n
i=
∑
cos =
= 0.6 (m)
37.8
63
=> K
max
= 1.77
2
1
n
i
gfd
=
÷
∑
P
đmi
P
2
đmi
1
n
i=
∑
n
hq
=
=
( )
2
2 2 2
21 2 7.8 4.5 3
4
21 2 7.8 4.5 3
× + + ×
=
× + + ×
(kVA)
S
tt
P
2
tt
+
Q
2
tt
I
đmi
=
P
đmi
U
đmi
cos
=> K
max
= 1.133
2
1
n
i
gfd
=
÷
∑
P
đmi
P
2
đmi
1
n
i=
∑
n
hq
=
= 36 > 4
447.6 (kVA)
S
tt
P
2
tt
+ Q
2
tt
I
đmi
=
P
đmi
U
đmi
cos
K
sdi
.P
đmi
P
đmi
1
n
i=
∑
1
n
i=
∑
K
sd
=
= 0.55 (m)
=
P
đmi
1
n
i=
∑
cos.P
đmi
1
n
i=
∑
cos =
0.6 (m)
I
tt
S
tt
U
đm
3
62.7 10
95.3 ( )
3 380
A
×
= =
×
I
tt
=
S
tt
U
đm
3
447.6 10
680 ( )
3 380
A
×
= =
×
K
sdi
.P
đmi
P
đmi
1
n
i=
∑
1
n
i=
∑
K
sd
=
= 0.7 (m)
=
P
đmi
1
n
i=
∑
cos.P
đmi
1
n
i=
∑
cos =
0.67 (m)
=> Chọn I
đmmax
= 30.4 (A)
P
tb
= K
sd
×
P
đm
∑
= 0.7
×
324 = 226.8 (kW)
P
tt
= K
max
×
K
sd
×
P
đm
∑
=
1.09 0.7 324
× × =
247.2 (kW)
Q
tt
= P
tb
×
tg
ϕ
226.8 1.11= × =
251.7 (kVar)
=> I
kđmax
= K
mm
.I
đmmax
= 102 (A) (Chọn K
mm
= 5 vì
P
đm
< 40 kW)
=> I
đn
= I
kđmax
+ I
tt
– K
sd
. I
đmmax
= 102 + 536 – 0.7
×
20.4 = 623.7 (A)
Nhóm 4
P
tb
= K
sd
×
P
đm
∑
= 0.55
×
432 = 237.6 (kW)
P
tt
= K
max
×
K
sd
×
P
đm
∑
=
1.133 0.55 432
× × =
269.2 (kW)
Q
tt
= P
tb
×
tg
ϕ
237.6 1.33= × =
316 (kVar)
=> I
kđmax
= K
mm
.I
đmmax
= 152 (A) (Chọn K
mm
= 5 vì
P
đm
< 40 kW)
=> I
đn
= I
kđmax
+ I
tt
– K
sd
. I
đmmax
=152 + 630.7 – 0.55
×
30.39 = 766 (A)
Nhóm 5
P
tb
= K
sd
×
P
đm
∑
= 0.7
×
324 = 226.8 (kW)
P
tt
= K
max
×
K
sd
×
P
đm
∑
=
1.09 0.7 324
× × =
247.2 (kW)
Q
tt
= P
tb
×
tg
ϕ
226.8 1.11= × =
252 (kVar)
=> K
max
= 1.09
2
1
n
i
gfd
=
÷
∑
P
đmi
P
2
đmi
1
n
i=
∑
n
hq
=
= 36 > 4
=> K
max
= 1.133
415.1 (kVA)
S
tt
P
2
tt
+ Q
2
tt
I
đmi
=
P
đmi
U
đmi
cos
I
tt
=
S
tt
U
đm
3
415.1 10
630.7 ( )
3 380
A
×
= =
×
=> Chọn I
đmmax
= 30.39 (A)
K
sdi
.P
đmi
P
đmi
1
n
i=
∑
1
n
i=
∑
K
sd
=
= 0.7 (m)
=
P
đmi
1
n
i=
∑
cos.P
đmi
1
n
i=
∑
cos =
0.67 (m)
K
sdi
.P
đmi
P
đmi
1
n
i=
∑
K
sd
=
= 0.55 (m)
=
P
đmi
1
n
i=
∑
cos.P
đmi
1
n
i=
∑
cos =
0.6 (m)
=> K
max
= 1.09
2
1
n
i
gfd
=
÷
∑
P
đmi
P
2
đmi
1
n
i=
∑
n
hq
=
= 36 > 4
352.8 (kVA)
S
tt
P
2
tt
+ Q
2
tt
I
đmi
=
P
đmi
U
đmi
cos
I
tt
=
S
tt
U
đm
3
352.8 10
536 ( )
3 380
A
×
= =
×
=> Chọn I
đmmax
= 20.4 (A)
353 (kVA)
S
tt
P
2
tt
+ Q
2
tt
I
đmi
=
P
đmi
U
đmi
cos
I
tt
=
S
tt
U
đm
3
353 10
536.3 ( )
3 380
A
×
= =
×
=> Chọn I
đmmax
= 20.4 (A)
2
1
n
i
gfd
=
÷
∑
P
đmi
P
2
đmi
1
n
i=
∑
n
hq
=
= 36 > 4
=> I
kđmax
= K
mm
.I
đmmax
= 102 (A) (Chọn K
mm
= 5 vì P
đm
< 40 kW)
=> I
đn
= I
kđmax
+ I
tt
– K
sd
. I
đmmax
= 102 + 536.3 – 0.7
×
20.4 = 624 (A)
Nhóm 6
P
tb
= K
sd
×
P
đm
∑
= 0.7
×
324 = 226.8 (kW)
P
tt
= K
max
×
K
sd
×
P
đm
∑
=
1.09 0.7 324
× × =
247.2 (kW)
Q
tt
= P
tb
×
tg
ϕ
226.8 1.09= × =
252 (kVar)
=> I
kđmax
= K
mm
.I
đmmax
= 102 (A) (Chọn K
mm
= 5 vì
P
đm
< 40 kW)
=> I
đn
= I
kđmax
+ I
tt
– K
sd
. I
đmmax
= 102 + 536.3 – 0.7
×
20.4 = 624 (A)
Nhóm 7
P
tb
= K
sd
×
P
đm
∑
= 0.55
×
432 = 237.6 (kW)
P
tt
= K
max
×
K
sd
×
P
đm
∑
=
1.133 0.55 432
× × =
269.2 (kW)
Q
tt
= P
tb
×
tg
ϕ
237.6 1.33= × =
316 (kVar)
=> I
kđmax
= K
mm
.I
đmmax
= 152 (A) (Chọn K
mm
= 5 vì
P
đm
< 40 kW)
=> I
đn
= I
kđmax
+ I
tt
– K
sd
. I
đmmax
= 152 + 630.7 –
0.55
×
30.4 = 766 (A)
Nhóm 8
=> K
max
= 1.09
2
1
n
i
gfd
=
÷
∑
P
đmi
P
2
đmi
1
n
i=
∑
n
hq
=
= 36 > 4
K
sdi
.P
đmi
P
đmi
1
n
i=
∑
1
n
i=
∑
K
sd
=
= 0.7 (m)
=
P
đmi
1
n
i=
∑
cos.P
đmi
1
n
i=
∑
cos =
0.67 (m)
=> K
max
= 1.133
2
1
n
i
gfd
=
÷
∑
P
đmi
P
2
đmi
1
n
i=
∑
n
hq
=
= 36 > 4
K
sdi
.P
đmi
P
đmi
1
n
i=
∑
1
n
i=
∑
K
sd
=
= 0.55 (m)
=
P
đmi
1
n
i=
∑
cos.P
đmi
1
n
i=
∑
cos =
0.6 (m)
=> K
max
= 1.124
2
1
n
i
gfd
=
÷
∑
P
đmi
P
2
đmi
1
n
i=
∑
n
hq
=
= 32 > 4
K
sdi
.P
đmi
P
đmi
1
n
i=
∑
1
n
i=
∑
K
sd
=
= 0.61 (m)
=
P
đmi
1
n
i=
∑
cos.P
đmi
1
n
i=
∑
cos =
0.63 (m)
353 (kVA)
S
tt
P
2
tt
+ Q
2
tt
I
đmi
=
P
đmi
U
đmi
cos
I
tt
=
S
tt
U
đm
3
353 10
536.3 ( )
3 380
A
×
= =
×
=> Chọn I
đmmax
= 20.4 (A)
415.1 (kVA)
S
tt
P
2
tt
+ Q
2
tt
I
đmi
=
P
đmi
U
đmi
cos
I
tt
=
S
tt
U
đm
3
415.1 10
630.7 ( )
3 380
A
×
= =
×
=> Chọn I
đmmax
= 30.4 (A)
P
tb
= K
sd
×
P
đm
∑
= 0.61
×
336 = 205 (kW)
P
tt
= K
max
×
K
sd
×
P
đm
∑
=
1.124 0.61 336
× × =
230.4 (kW)
Q
tt
= P
tb
×
tg
ϕ
205 1.23= × =
252.2 (kVar)
=> I
kđmax
= K
mm
.I
đmmax
= 152 (A) (Chọn K
mm
= 5 vì
P
đm
< 40 kW)
=> I
đn
= I
kđmax
+ I
tt
– K
sd
. I
đmmax
= 152+ 519 – 0.61
×
30.4 = 652.5 (A)
Bảng tổng kết phụ tải của các nhóm
Nhóm
tt
P
(kW)
tt
Q
(kVar)
tt
S
(kVA)
tt
I
(A)
maxdm
I
(A)
maxkd
I
(A)
1 50 37.9 62.7 95.3 53.2 266
2 269.2 357.8 447.6 680 30.4 152
3 247.2 251.7 352.8 536 20.4 102
4 269.2 316 415.1 630.7 30.4 152
5 247.2 252 353 536.3 20.4 102
6 247.2 252 353 536.3 20.4 102
7 269.2 316 415.1 630.7 30.4 152
8 230.4 252.2 341.6 519 30.4 152
*Xác định P và Q cho tủ phân phối:
1
n
pp cs dli
i
P P P
=
= +
∑
=22.74+(50+269.2+247.2+269.2+247.2+247.2+269.2+230.4)
=1852.34(kW)
1852.34 0.9 1667
pptt dt pp
P k P= × = × =
(kW) (
dt
k
=0.9)
1
n
pp cs dli
i
Q Q Q
=
= +
∑
=30.25+(37.9+257.8+251.7+316+252+252+316+252.2)
=1965.9(kVar)
pptt dt pp
Q k Q= ×
=0.9
×
1965.9=1769.3(kVar)
⇒
2 2
1667 1769.3
pptt pptt pptt
S P Q= + = +
=2431(kVA)
A.2.CHỌN MÁY BÙ VÀ MBA CHO PHÂN XƯỞNG
A.2.1. Chọn máy bù
Trước tiên ta xác định
pptt
tag
ϕ
:
1667
cos
2431
pptt
pptt
pptt
P
S
ϕ
= =
=0.6857
⇒
pptt
tag
ϕ
=1.061
Ta sẽ bù sao cho
cos
ϕ
xấp xỉ bằng 0.9:
cos
ϕ
=0.9
⇒
tag
ϕ
=0.484
⇒
Công suất cần bù sẽ là:
bu
Q
=
( )
pptt pptt
P tag tag
ϕ ϕ
× −
=1667
×
(1.061-0.484)
341.6 (kVA)
S
tt
P
2
tt
+ Q
2
tt
I
đmi
=
P
đmi
U
đmi
cos
I
tt
=
S
tt
U
đm
3
341.6 10
519 ( )
3 380
A
×
= =
×
=> Chọn I
đmmax
= 30.4 (A)
=961.9(kVar)
Với công suất cần bù như trên,tra bảng thiết bị ta chọn :
+ 18 tụ bù loại :KC2-0.38-50-3Y3
+ 1 tụ bù loại: KC2-0.38-36-3Y3
+ 1 tụ bù lọai: KC1-0.38-25-3Y3
⇒
Tổng công suất tụ bù chọn được là:
18
×
50+36+25=961(kVar)
*Công suất tủ phân phối sau khi bù là:
pptt ppsaubu
S S=
2 2
( )
pptt ppsaubu pptt pptt bu
S S P Q Q= = + −
=
2 2
1667 (1769.3 961)+ −
=1852.6(kVA)
A.2.2. Chọn máy biến áp cho phân xưởng
- Ta có công suất tủ phân phối:
pptt
S
=1852.6(kVA)
- Sơ đồ phụ tải của phân xưởng như sau:
- Chọn sơ bộ :
B
S
= 1500(kVA)
0 6 8 9 11 12 13 16 17 18 24 t(h)
Sơ đồ phụ tải của xưởng dệt
2
1
2
1
n
i i
i
dt
n
i
i
S T
S
T
=
=
=
∑
∑
=
2 2 2
(1667.4 1852.6 3 1574.7 )
5
+ × +
=1763.9(kVA)
〉
0.9
max
1667.34S =
2 2dt
S S⇒ =
=1763.9
648.4
926.3
1482
1852 6
1297
1852.6
648.4
1574.7
1111.6
1667.4
S=1500
S
2
2
1763.9
1500
B
S
k
S
⇒ = =
=1.176
2
1
1
10
n
i i
i
S T
S
=
=
∑
=
2 2 2 2 2
(1297 1852.6 3 1482 926.3 2 648.4 3)
10
+ × + + × + ×
=1309.7(kVA)
⇒
1
1
1309.7
1500
B
S
k
S
= =
=0.87
Ta có :
2
T
=5h
1
k
=0.87
Dựa vào đồ thị quá tải của MBA (đồ thị d trang 16 taì liệu hướng dẫn ĐAMH)
⇒
2cp
k
=1.3275
〉
2
k
=1.176
⇒
MBA đã chọn có thể họat động quá tải được .
*Vậy ta chọn MBA ba pha 2 dây quấn do Việt Nam chế tạo có công suất
B
S
=1500(kVA)
(theo bảng 8.20 tài liệu hướng dẫn đồ án)
A.3.Chọn dây và CB cho phân xưởng
A.3.1. Chọn dây và CB cho đọan từ MBA đến tủ phân phối:
a.Chọn dây
Chọn phương án đi cáp ngầm,hệ số hiệu chỉnh k là:
k =
4 5 6 7
k k k k
4
k
= 0.8(đặt trong ống )
5
k
=0.6(sử dụng 5cáp 1 lõi cho 1 pha)
6
k
=1 ( đất khô )
7
k
=0.95 (nhiệt độ đất
0
25
C, cách điện PVC)
k
⇒ =
0.456
Ta có dòng làm việc cực đại
maxlv
I
chính bằng
tt
I
của tủ phân phối
maxlv
I
=
tt
I
=
3 0.38
pptt
S
×
1852.6
3 0.38
=
×
=2814.7(A)
*Điều kiện chọn dây:
maxlv
cpdd
I
I
k
〉 =
∑
(
cpdd
I
∑
:dòng cho phép đi qua 5 cáp trên mỗi pha)
Ta có :
maxlv
I
k
=
2814.7
0.456
=5290.8(A)
cpdd
I⇒ 〉 =
6172.6(A)
Dòng cho phép trên 1 dây sẽ là:
cpdd
I
〉
6172.6
5
=1234.5(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.7 tài liệu hướng dẫn đồ án ta chọn được cáp :
CVV-1x1000
cpdd
I
=1282(A)
r = 0.0176 (
Ω
/km)
b.Chọn CB:
+
maxdmCB lv
I I〉 =
Ta có :
maxlv
I
=2814.7(A)
Tra bảng 8.27 chọn được CB: M32 có:
dmCB
I
=3200(A)
r r dmCB
I k I= ×
CU
I
= 75(kA)
Ta có :
,
cpdd
I
∑
=k
×
cpdd
I
∑
=0.456
×
1282
×
5
=2923(A)
maxlv
I
= 2814.7(A)
* Điều kiện :
,
maxlv r cpdd
I I I≤ ≤
,
maxlv r dmCB cpdd
I k I I⇒ ≤ ≤
2814.7 2923
3200 3200
r
k⇒ ≤ ≤
0.88 0.91
r
k⇒ ≤ ≤
r
k⇒
=0.9(A)
r
I⇒ =
2880(A)
4
m r
I I⇒ = ×
= 4
×
2880
= 11520(A)
A.3.2.Chọn dây và CB từ tủ phân phối đến tủ động lực và từ tủ động lực đến
thiết bị:
1.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 1 và từ tủ dộng lực 1 đến thiết bị
1.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 1:
Ta có
maxlv
I
chính bằng
tt
I
của tủ động lực:
maxlv
I
=
tt
I
=
3 0.38
dltt
S
×
62.7
3 0.38
=
×
=95.3(A)
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
4 5 6 7
k k k k
4
k
= 0.8(đặt trong ống )
5
k
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
6
k
= 1 (đất khô)
7
k
= 0.95(nhiệt độ đất
0
25
C,cách điện PVC)
k
⇒ =
0.76
*Điều kiện chọn dây:
maxlv
cpdd
I
I
k
〉 =
(
cpdd
I
:dòng cho phép của dây dẫn)
Ta có :
maxlv
I
k
=
95.3
0.76
=125.4(A)
cpdd
I⇒ 〉 =
125.4(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.9 ta chọn : CVV-4x50
cpdd
I
=132(A)
cpdd
I
=480(A)
r =0.387(
Ω
/km)
* Chọn CB:
+
maxdmCB lv
I I〉 =
Ta có :
maxlv
I
=95.3(A)
dmCB
I 〉
=95.3(A)
⇒
Chọn CB: NS100N
dmCB
I
=100(A)
Trip Unit STR22SE
CU
I =
25(kA)
0r r dmCB
I k k I= × ×
,
cpdd cpdd
I k I= ×
=0.76
×
132
=100.32(A)
*Điều kiện:
,
maxlv r cpdd
I I I≤ ≤
⇔
,
max
cpdd
lv
r
dmCB dmCB dmCB
I
I
I
I I I
≤ ≤
⇔
,
max
0
cpdd
lv
r
dmCB dmCB
I
I
k k
I I
≤ × ≤
⇒
Chọn :
max
0
lv
dmCB
I
k
I
〉 =
⇔
0
95.3
100
k 〉 =
⇔
0
k 〉 =
0.953
0
k⇒
=1
⇒
,
max
0 0
cpdd
lv
r
dmCB dmCB
I
I
k
I k I k
≤ ≤
× ×
⇒
0.953
≤
r
k
≤
1.0032
⇒
r
k
=0.98
⇒
r
I
=1
×
0.98
×
100
= 98(A)
Ta có:
m m r
I k I= ×
( đối với tủ động lực
m
k
=4)
⇒
m
I
= 4
×
98 =392(A)
1.2 Từ tủ động lực 1 đến thiết bị:
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
4 5 6 7
k k k k
4
k
= 0.8(đặt trong ống )
5
k
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
6
k
= 1 (đất khô)
7
k
= 0.95(nhiệt độ đất
0
25
C,cách điện PVC)
k
⇒ =
0.76
Ta có :
maxlv
I
=
dmtb
I
(
dmtb
I
dòng làm việc định mức của thiết bị)
Lập bảng dòng làm việc định mức của các thiết bị:
Điều kiện chọn dây:
maxlv
cpdd
I
I
k
〉 =
Tra bảng cáp hạ áp 8.8 ta chọn được cáp cho từng thiết bị có thông số như sau:
* Chọn CB cho các thiết bị:
Điều kiện :
dmCB
I
〉 =
maxlv
I
minmm m nm
I I I≤ ≤
2.Từ
tủ phân
phối đến tủ
động lực 2
và từ tủ
động lực 2
đến thiết
bị :
2.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 2:
KHMB
dm
p
cos
ϕ
dm
I
dm
I
\k
1 21 0.6 53.2 70
2 21 0.6 53.2 70
3 7.8 0.6 19.8 26.1
4 4.5 0.6 13.4 17.6
5 4.5 0.5 13.7 18
6 4.5 0.67 10.2 13.4
KHMB Mã dây
cpdd
I
r(
Ω
\km)
1 CVV-4x22 82 0.84
2 CVV-4x22 82 0.84
3 CVV-4x3.5 27 5.3
4 CVV-4x2.5 22 7.41
5 CVV-4x2.5 22 7.41
6 CVV-4x2.0 20 9.43
KHMB
maxlv
I
Mã CB
dmCB
I
(A)
,
cpdd
I
=k
cpdd
I
r
I
(A)
m
k
m
I
(A)
CU
I
(kA)
1 53.2 C60N 63 62.32 63 5 315 20
2 53.2 C60H 63 62.32 63 5 315 15
3 19.8 C60A 20 20.52 20 5 100 5
4 13.4 C60A 16 16.72 16 5 80 5
5 13.7 C60A 16 16.72 16 5 80 5
6 10.2 C60A 13 15.2 13 5 65 5
Ta có
maxlv
I
chính bằng
tt
I
của tủ động lực:
maxlv
I
=
tt
I
=
3 0.38
dltt
S
×
447.6
3 0.38
=
×
=680(A)
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
4 5 6 7
k k k k
4
k
= 0.8(đặt trong ống )
5
k
=1( dùng cáp đơn cho mỗi pha)
6
k
= 1 (đất khô)
7
k
= 0.95(nhiệt độ đất
0
25
C,cách điện PVC)
k
⇒ =
0.76
*Điều kiện chọn dây:
maxlv
cpdd
I
I
k
〉 =
(
cpdd
I
:dòng cho phép của dây dẫn)
Ta có :
maxlv
I
k
=
680
0.76
=895(A)
cpdd
I⇒ 〉 =
895(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.9 ta chọn : CVV-1x630
cpdd
I
=950(A)
cpdd
I
=480(A)
r =0.0283(
Ω
/km)
* Chọn CB:
+
maxdmCB lv
I I〉 =
Ta có :
maxlv
I
=680(A)
dmCB
I 〉
=680(A)
⇒
Chọn CB: C801N
dmCB
I
=800(A)
CU
I
=50 (kA)
Ta có:
r r dmCB
I k I= ×
,
cpdd cpdd
I k I= ×
=0.76
×
950
=722(A)
*Điều kiện:
,
maxlv r cpdd
I I I≤ ≤
⇔
,
max
cpdd
lv
r
dmCB dmCB dmCB
I
I
I
I I I
≤ ≤
⇔
,
max
cpdd
lv
r
dmCB dmCB
I
I
k
I I
≤ ≤
⇒
0.85
≤
r
k
≤
0.9
⇒
r
k
=0.9
⇒
r
I
=0.9
×
800
= 720(A)
Ta có:
m m r
I k I= ×
( đối với tủ động lực
m
k
=4)
⇒
m
I
= 4
×
720 =2880(A)
2.2 Từ tủ động lực 2 đến thiết bị:
*Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
4 5 6 7
k k k k
4
k
= 0.8(đặt trong ống )
5
k
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
6
k
= 1 (đất khô)
7
k
= 0.95(nhiệt độ đất
0
25
C,cách điện PVC)
k
⇒ =
0.76
Ta có :
maxlv
I
=
dmtb
I
(
dmtb
I
dòng làm việc định mức của thiết bị)
=
3 0.38 cos
dm
P
ϕ
× ×
=
12
3 0.38 0.6× ×
=30.39(A)
maxlv
I
k
=
30.39
0.76
= 40(A)
Điều kiện chọn dây:
maxlv
cpdd
I
I
k
〉 =
cpdd
I⇒ 〉 =
40(A)
⇒
Chọn dây: CVV-4x8:
cpdd
I
=44(A)
r = 2.31(
Ω
\km)
* Chọn CB:
maxlv
I
=30.39(A)
Điều kiện:
maxdmCB lv
I I〉 =
dmCB
I⇒ 〉 =
30.39(A)
⇒
chọn CB: C60N
dmCB
I
=32(A)
CU
I
= 10(kA)
Ta có:
r dmCB
I I=
=32(A)
,
cpdd cpdd
I k I= ×
=0.76
×
44
=33.44(A)
⇒
thỏa điều kiện:
,
maxlv r cpdd
I I I≤ ≤
- Ta có:
m m r
I k I= ×
5
mm dmtb
I I= ×
mm
I⇒ =
151.95(A)
Điều kiện:
minmm m nm
I I I≤ ≤
mm
m
r
I
k
I
⇒ 〉 =
m
k⇒ 〉 =
4.75
m
k⇒ =
5
m
I⇒ =
160(A)
3.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 3 và từ tủ động lực 3 đến thiết bị :
3.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 3:
Ta có
maxlv
I
chính bằng
tt
I
của tủ động lực:
maxlv
I
=
tt
I
=
3 0.38
dltt
S
×
352.8
3 0.38
=
×
=536(A)
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
4 5 6 7
k k k k
4
k
= 0.8(đặt trong ống )
5
k
=1( dùng cáp đơn cho mỗi pha)
6
k
= 1 (đất khô)
7
k
= 0.95(nhiệt độ đất
0
25
C,cách điện PVC)
k
⇒ =
0.76
*Điều kiện chọn dây:
maxlv
cpdd
I
I
k
〉 =
(
cpdd
I
:dòng cho phép của dây dẫn)
Ta có :
maxlv
I
k
=
536
0.76
=705.3(A)
cpdd
I⇒ 〉 =
705.3(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.7 ta chọn : CVV-1x400
cpdd
I
=742(A)
cpdd
I
=480(A)
r =0.470(
Ω
/km)
* Chọn CB:
+
maxdmCB lv
I I〉 =
Ta có :
maxlv
I
=536(A)
dmCB
I 〉
=536(A)
⇒
Chọn CB:NS630N
dmCB
I
=630 (A)
TRIP UNIT STR23SE
CU
I
=45 (kA)
Ta có:
r r dmCB
I k I= ×
,
cpdd cpdd
I k I= ×
=0.76
×
742
=563.92(A)
*Điều kiện:
,
maxlv r cpdd
I I I≤ ≤
⇔
,
max
cpdd
lv
r
dmCB dmCB dmCB
I
I
I
I I I
≤ ≤
⇔
,
max
cpdd
lv
r
dmCB dmCB dmCB
I
I
I
I I I
≤ ≤
⇔
,
max
0
cpdd
lv
r
dmCB dmCB
I
I
k k
I I
≤ × ≤
⇒
Chọn :
max
0
lv
dmCB
I
k
I
〉 =
⇔
0
536
630
k 〉 =
⇔
0
k 〉 =
0.85
0
k⇒
=0.9
⇒
,
max
0 0
cpdd
lv
r
dmCB dmCB
I
I
k
I k I k
≤ ≤
× ×
⇒
0.945
≤
r
k
≤
0.995
⇒
r
k
=0.98
⇒
r
I
=0.9
×
0.98
×
630
= 555.66(A)
Ta có:
m m r
I k I= ×
( đối với tủ động lực
m
k
=4)
⇒
m
I
= 4
×
555.66 =2222.64(A)
3.2 Từ tủ động lực 3 đến thiết bị:
*Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
4 5 6 7
k k k k
4
k
= 0.8(đặt trong ống )
5
k
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
6
k
= 1 (đất khô)
7
k
= 0.95(nhiệt độ đất
0
25
C,cách điện PVC)
k
⇒ =
0.76
Ta có :
maxlv
I
=
dmtb
I
(
dmtb
I
dòng làm việc định mức của thiết bị)
=
3 0.38 cos
dm
P
ϕ
× ×
=
9
3 0.38 0.67× ×
=20.4(A)
maxlv
I
k
=
20.4
0.76
= 26.85 (A)
Điều kiện chọn dây:
maxlv
cpdd
I
I
k
〉 =
cpdd
I⇒ 〉 =
26.85(A)
⇒
Chọn dây: CVV-4x5.5 :
cpdd
I
=35(A)
r = 3.4(
Ω
\km)
* Chọn CB:
maxlv
I
=20.4(A)
Điều kiện:
maxdmCB lv
I I〉 =
dmCB
I⇒ 〉 =
20.4(A)
⇒
chọn CB: C60N
dmCB
I
=25(A)
CU
I
= 10(kA)
Ta có:
r dmCB
I I=
=25(A)
,
cpdd cpdd
I k I= ×
=0.76
×
35
=26.6(A)
⇒
thỏa điều kiện:
,
maxlv r cpdd
I I I≤ ≤
- Ta có:
m m r
I k I= ×
5
mm dmtb
I I= ×
maxdmtb lv
I I= =
20.4(A)
mm
I⇒ =
102(A)
Điều kiện:
minmm m nm
I I I≤ ≤
mm
m
r
I
k
I
⇒ 〉 =
m
k⇒ 〉 =
4.53
m
k⇒ =
5
m
I⇒ =
125(A)
4.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 4 và từ tủ động lực 4 đến thiết bị :
4.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 4:
Ta có
maxlv
I
chính bằng
tt
I
của tủ động lực:
maxlv
I
=
tt
I
=
3 0.38
dltt
S
×
415.1
3 0.38
=
×
=630.7(A)
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
4 5 6 7
k k k k
4
k
= 0.8(đặt trong ống )
5
k
=1( dùng cáp đơn cho mỗi pha)
6
k
= 1 (đất khô)
7
k
= 0.95(nhiệt độ đất
0
25
C,cách điện PVC)
k
⇒ =
0.76
*Điều kiện chọn dây:
maxlv
cpdd
I
I
k
〉 =
(
cpdd
I
:dòng cho phép của dây dẫn)
*Chọn dây pha:
Ta có :
maxlv
I
k
=
630.7
0.76
=829.9(A)
cpdd
I⇒ 〉 =
829.9(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.7 ta chọn : CVV-1x500
cpdd
I
= 864(A)
cpdd
I
=480(A)
r =0.0366(
Ω
/km)
* Chọn CB:
+
maxdmCB lv
I I〉 =
Ta có :
maxlv
I
=630.7(A)
dmCB
I 〉
=630.7(A)
⇒
Chọn CB: C801
dmCB
I
=800 (A)
CU
I
=50 (kA)
Ta có:
r r dmCB
I k I= ×
,
cpdd cpdd
I k I= ×
=0.76
×
864
=656.64(A)
*Điều kiện:
,
maxlv r cpdd
I I I≤ ≤
⇔
,
max
cpdd
lv
r
dmCB dmCB dmCB
I
I
I
I I I
≤ ≤
⇔
,
max
cpdd
lv
r
dmCB dmCB dmCB
I
I
I
I I I
≤ ≤
⇔
,
max
cpdd
lv
r
dmCB dmCB
I
I
k
I I
≤ ≤
⇒
0.79
≤
r
k
≤
0.82
⇒
r
k
=0.8
⇒
r
I
=0.8
×
800
= 640(A)
Ta có:
m m r
I k I= ×
( đối với tủ động lực
m
k
=4)
⇒
m
I
= 4
×
640 =2560(A)
4.2 Từ tủ động lực 4 đến thiết bị:
*Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
4 5 6 7
k k k k
4
k
= 0.8(đặt trong ống )
5
k
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
6
k
= 1 (đất khô)
7
k
= 0.95(nhiệt độ đất
0
25
C,cách điện PVC)
k
⇒ =
0.76
Ta có :
maxlv
I
=
dmtb
I
(
dmtb
I
dòng làm việc định mức của thiết bị)
=
3 0.38 cos
dm
P
ϕ
× ×
=
12
3 0.38 0.6× ×
=30.39(A)
maxlv
I
k
=
30.39
0.76
= 39.99 (A)
Điều kiện chọn dây:
maxlv
cpdd
I
I
k
〉 =
cpdd
I⇒ 〉 =
39.99(A)
⇒
Chọn dây: CVV-4x8.0 :
cpdd
I
=44(A)
r = 2.31(
Ω
\km)
* Chọn CB:
maxlv
I
=30.39(A)
Điều kiện:
maxdmCB lv
I I〉 =
dmCB
I⇒ 〉 =
30.39(A)
⇒
chọn CB: C60H
dmCB
I
=32 (A)
CU
I
=15 (kA)
Ta có:
r dmCB
I I=
= 32(A)
,
cpdd cpdd
I k I= ×
=0.76
×
44
=33.44(A)
⇒
thỏa điều kiện:
,
maxlv r cpdd
I I I≤ ≤
- Ta có:
m m r
I k I= ×
5
mm dmtb
I I= ×
maxdmtb lv
I I= =
30.39(A)
mm
I⇒ =
151.95(A)
Điều kiện:
minmm m nm
I I I≤ ≤
mm
m
r
I
k
I
⇒ 〉 =
m
k⇒ 〉 =
4.75
m
k⇒ =
5
m
I⇒ =
160(A)
5.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 5 và từ tủ động lực 5 đến thiết bị :
5.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 5:
Ta có
maxlv
I
chính bằng
tt
I
của tủ động lực:
maxlv
I
=
tt
I
=
3 0.38
dltt
S
×
353
3 0.38
=
×
=536.3(A)
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
4 5 6 7
k k k k
4
k
= 0.8(đặt trong ống )
5
k
=1( dùng cáp đơn cho mỗi pha)
6
k
= 1 (đất khô)
7
k
= 0.95(nhiệt độ đất
0
25
C,cách điện PVC)
k
⇒ =
0.76
*Điều kiện chọn dây:
maxlv
cpdd
I
I
k
〉 =
(
cpdd
I
:dòng cho phép của dây dẫn)
*Chọn dây pha:
Ta có :
maxlv
I
k
=
536.3
0.76
=705.66(A)
cpdd
I⇒ 〉 =
705.66(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.7 ta chọn : CVV-1x400
cpdd
I
=742(A)
cpdd
I
=480(A)
r =0.47(
Ω
/km)
* Chọn CB:
+
maxdmCB lv
I I〉 =
Ta có :
maxlv
I
=536.3(A)
dmCB
I 〉
=536.3(A)
⇒
Chọn CB: NS630N
dmCB
I
=630(A)
TRIP UNIT STR23SE
CU
I
=45 (kA)
Ta có:
r r dmCB
I k I= ×
,
cpdd cpdd
I k I= ×
=0.76
×
742
=563.92(A)
*Điều kiện:
,
maxlv r cpdd
I I I≤ ≤
⇔
,
max
cpdd
lv
r
dmCB dmCB dmCB
I
I
I
I I I
≤ ≤
⇔
,
max
cpdd
lv
o r
dmCB dmCB
I
I
k k
I I
≤ × ≤
⇒
Chọn :
max
0
lv
dmCB
I
k
I
〉 =
⇔
0
536.3
630
k 〉 =
⇔
0
k 〉 =
0.85
0
k⇒
=0.9
⇒
,
max
0 0
cpdd
lv
r
dmCB dmCB
I
I
k
I k I k
≤ ≤
× ×
⇒
0.946
≤
r
k
≤
0.995
⇒
r
k
=0.98
⇒
r
I
=0.9
×
0.98
×
630
= 555.66(A)
Ta có:
m m r
I k I= ×
( đối với tủ động lực
m
k
=4)
⇒
m
I
= 4
×
555.66 =2222.64(A)
5.2 Từ tủ động lực 5 đến thiết bị:
*Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
4 5 6 7
k k k k
4
k
= 0.8(đặt trong ống )
5
k
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
6
k
= 1 (đất khô)
7
k
= 0.95(nhiệt độ đất
0
25
C,cách điện PVC)
k
⇒ =
0.76
Ta có :
maxlv
I
=
dmtb
I
(
dmtb
I
dòng làm việc định mức của thiết bị)
=
3 0.38 cos
dm
P
ϕ
× ×
=
9
3 0.38 0.67× ×
=20.4(A)
maxlv
I
k
=
20.4
0.76
= 26.85(A)
Điều kiện chọn dây:
maxlv
cpdd
I
I
k
〉 =
cpdd
I⇒ 〉 =
26.85(A)
⇒
Chọn dây: CVV-4x5.5 :
cpdd
I
=35(A)
r = 3.4(
Ω
\km)
* Chọn CB:
maxlv
I
=20.4(A)
Điều kiện:
maxdmCB lv
I I〉 =
dmCB
I⇒ 〉 =
20.4(A)
⇒
chọn CB: C60N
dmCB
I
=25(A)
CU
I
=10(kA)
Ta có:
r dmCB
I I=
=25(A)
,
cpdd cpdd
I k I= ×
=0.76
×
35
=26.6(A)
⇒
thỏa điều kiện:
,
maxlv r cpdd
I I I≤ ≤
- Ta có:
m m r
I k I= ×
5
mm dmtb
I I= ×
maxdmtb lv
I I=
=20.4(A)
mm
I⇒ =
102 (A)
Điều kiện:
minmm m nm
I I I≤ ≤
mm
m
r
I
k
I
⇒ 〉 =
m
k⇒ 〉 =
4.53
m
k⇒ =
5
m
I⇒ =
125(A)
6.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 6 và từ tủ động lực 6 đến thiết bị :
6.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 6:
Ta có
maxlv
I
chính bằng
tt
I
của tủ động lực:
maxlv
I
=
tt
I
=
3 0.38
dltt
S
×
353
3 0.38
=
×
=536.3(A)
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
4 5 6 7
k k k k
4
k
= 0.8(đặt trong ống )
5
k
=1( dùng cáp đơn cho mỗi pha)
6
k
= 1 (đất khô)
7
k
= 0.95(nhiệt độ đất
0
25
C,cách điện PVC)
k
⇒ =
0.76
*Điều kiện chọn dây:
maxlv
cpdd
I
I
k
〉 =
(
cpdd
I
:dòng cho phép của dây dẫn)
*Chọn dây pha:
Ta có :
maxlv
I
k
=
536.3
0.76
=705.66(A)
cpdd
I⇒ 〉 =
705.66(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.7 ta chọn : CVV-1x400
cpdd
I
=742(A)
cpdd
I
=480(A)
r =0.47(
Ω
/km)
* Chọn CB:
+
maxdmCB lv
I I〉 =
Ta có :
maxlv
I
=536.3(A)
dmCB
I 〉
=536.3(A)
⇒
Chọn CB: NS630N
dmCB
I
=630(A)
TRIP UNIT STR23SE
CU
I
=45 (kA)
Ta có:
r r dmCB
I k I= ×
,
cpdd cpdd
I k I= ×
=0.76
×
742
=563.92(A)
*Điều kiện:
,
maxlv r cpdd
I I I≤ ≤
⇔
,
max
cpdd
lv
r
dmCB dmCB dmCB
I
I
I
I I I
≤ ≤
⇔
,
max
cpdd
lv
o r
dmCB dmCB
I
I
k k
I I
≤ × ≤
⇒
Chọn :
max
0
lv
dmCB
I
k
I
〉 =
⇔
0
536.3
630
k 〉 =
⇔
0
k 〉 =
0.85
0
k⇒
=0.9
⇒
,
max
0 0
cpdd
lv
r
dmCB dmCB
I
I
k
I k I k
≤ ≤
× ×
⇒
0.946
≤
r
k
≤
0.995
⇒
r
k
=0.98
⇒
r
I
=0.9
×
0.98
×
630
= 555.66(A)
Ta có:
m m r
I k I= ×
( đối với tủ động lực
m
k
=4)
⇒
m
I
= 4
×
555.66 =2222.64(A)
6.2 Từ tủ động lực 6 đến thiết bị:
*Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
4 5 6 7
k k k k
4
k
= 0.8(đặt trong ống )
5
k
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
6
k
= 1 (đất khô)
7
k
= 0.95(nhiệt độ đất
0
25
C,cách điện PVC)
k
⇒ =
0.76
Ta có :
maxlv
I
=
dmtb
I
(
dmtb
I
dòng làm việc định mức của thiết bị)
=
3 0.38 cos
dm
P
ϕ
× ×
=
9
3 0.38 0.67× ×
=20.4(A)
maxlv
I
k
=
20.4
0.76
= 26.85(A)
Điều kiện chọn dây:
maxlv
cpdd
I
I
k
〉 =
cpdd
I⇒ 〉 =
26.85(A)
⇒
Chọn dây: CVV-4x5.5
cpdd
I
=35(A)
r = 3.4(
Ω
\km)
* Chọn CB:
maxlv
I
=20.4(A)
Điều kiện:
maxdmCB lv
I I〉 =
dmCB
I⇒ 〉 =
20.4(A)
⇒
chọn CB: C60N
dmCB
I
=25(A)
CU
I
=10(kA)
Ta có:
r dmCB
I I=
=25(A)
,
cpdd cpdd
I k I= ×
=0.76
×
35
=26.6(A)
⇒
thỏa điều kiện:
,
maxlv r cpdd
I I I≤ ≤
- Ta có:
m m r
I k I= ×
5
mm dmtb
I I= ×
maxdmtb lv
I I=
=20.4(A)
mm
I⇒ =
102 (A)
Điều kiện:
minmm m nm
I I I≤ ≤
mm
m
r
I
k
I
⇒ 〉 =
m
k⇒ 〉 =
4.53
m
k⇒ =
5
m
I⇒ =
125(A)
7.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 7 và từ tủ động lực 7 đến thiết bị :
7.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 7:
Ta có
maxlv
I
chính bằng
tt
I
của tủ động lực:
maxlv
I
=
tt
I
=
3 0.38
dltt
S
×
415.1
3 0.38
=
×
=630.7(A)
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
4 5 6 7
k k k k
4
k
= 0.8(đặt trong ống )
5
k
=1( dùng cáp đơn cho mỗi pha)
6
k
= 1 (đất khô)
7
k
= 0.95(nhiệt độ đất
0
25
C,cách điện PVC)
k
⇒ =
0.76
*Điều kiện chọn dây:
maxlv
cpdd
I
I
k
〉 =
(
cpdd
I
:dòng cho phép của dây dẫn)
*Chọn dây pha:
Ta có :
maxlv
I
k
=
630.7
0.76
=829.9(A)
cpdd
I⇒ 〉 =
829.9(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.7 ta chọn : CVV-1x500
cpdd
I
= 864(A)
cpdd
I
=480(A)
r =0.0366(
Ω
/km)
* Chọn CB:
+
maxdmCB lv
I I〉 =
Ta có :
maxlv
I
=630.7(A)
dmCB
I 〉
=630.7(A)
⇒
Chọn CB: C801
dmCB
I
=800 (A)
CU
I
=50 (kA)
Ta có:
r r dmCB
I k I= ×
,
cpdd cpdd
I k I= ×
=0.76
×
864
=656.64(A)
*Điều kiện:
,
maxlv r cpdd
I I I≤ ≤
⇔
,
max
cpdd
lv
r
dmCB dmCB dmCB
I
I
I
I I I
≤ ≤
⇔
,
max
cpdd
lv
r
dmCB dmCB dmCB
I
I
I
I I I
≤ ≤
⇔
,
max
cpdd
lv
r
dmCB dmCB
I
I
k
I I
≤ ≤
⇒
0.79
≤
r
k
≤
0.82
⇒
r
k
=0.8
⇒
r
I
=0.8
×
800
= 640(A)
Ta có:
m m r
I k I= ×
( đối với tủ động lực
m
k
=4)
⇒
m
I
= 4
×
640 =2560(A)
7.2 Từ tủ động lực 7 đến thiết bị:
*Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
4 5 6 7
k k k k
4
k
= 0.8(đặt trong ống )
5
k
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
6
k
= 1 (đất khô)
7
k
= 0.95(nhiệt độ đất
0
25
C,cách điện PVC)
k
⇒ =
0.76