Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng dệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.78 KB, 51 trang )

ĐAMH 1
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG DỆT
Kích thước: Dài x Rộng = 37.6m x 21.6m
A. THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN
A.1. PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI VÀ XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
A.1.1. XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
Nhóm 1
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(kW) K
sd
cos
ϕ
X (m) Y (m)
1 Máy canh 1 1 21 0.4 0.6
4.4 8.3
2 Máy canh 2 1 21 0.4 0.6
3 Máy canh phân hạng 1 7.8 0.4 0.6
4 Máy hồ 1 1 4.5 0.6 0.6
5 Máy hồ 2 1 4.5 0.54 0.5
6 Máy hồ 3 1 4.5 0.7 0.67


Vị trí đặt tủ động lực 1: X=0(m) Y=8.3(m)
Nhóm 2
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(kW) K
sd
cos
ϕ


X (m) Y (m)
11 Máy dệt CTD 36 12 0.55 0.6 12 15.6

Vị trí đặt tủ động lực 2: X=12(m) Y=21.6(m)
Nhóm 3
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(kW) K
sd
cos
ϕ
X (m) Y (m)
7 Máy dệt kim 36 9 0.7 0.67 12 6.4

Vị trí đặt tủ động lực 3: X=12(m) Y=0(m)
Nhóm 4
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(kW) K
sd
cos
ϕ
X (m) Y (m)
1
n
i=

X
i
.P

đmi
1
n
i=

P
đmi
X =
= 12 (m)
1
n
i=

Y
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
Y =
= 15.6 (m)
1
n
i=

Y

i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
Y =
= 6.4 (m)
1
n
i=

X
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
X =
= 4.4 (m)
1
n
i=


X
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
X =
= 12 (m)
1
n
i=

Y
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
Y =
= 8.3 (m)
12 Máy dệt CTM 36 12 0.55 0.6 19 15.6

Vị trí đặt tủ động lực 4: X=19(m) Y=21.6(m)
Nhóm 5
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(kW) K
sd
cos
ϕ
X (m) Y (m)
8 Máy dệt kim 36 9 0.7 0.67 19 6.4
Vị trí đặt tủ động lực 5: X=19(m) Y=0(m)
Nhóm 6
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(kW) K
sd
cos
ϕ
X (m) Y (m)
10 Máy dệt kim 36 9 0.7 0.67 26 15.6
Vị trí đặt tủ động lực 6: X=26(m) Y=21.6(m)
Nhóm 7
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(kW) K
sd
cos
ϕ
X (m) Y (m)
13 Máy dệt CTM 36 12 0.55 0.6 26 6.4

Vị trí đặt tủ động lực 7: X=26(m) Y=0(m)
1
n
i=

X
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
X =
= 19 (m)
1
n
i=

Y
i
.P
đmi
1
n
i=

P

đmi
Y =
= 6.4 (m)
1
n
i=

X
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
X =
= 19 (m)
1
n
i=

Y
i
.P
đmi
1
n
i=


P
đmi
Y =
= 15.6 (m)
1
n
i=

X
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
X =
= 26(m)
1
n
i=

Y
i
.P
đmi
1

n
i=

P
đmi
Y =
= 6.4(m)
1
n
i=

Y
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
Y =
= 15.6 (m)
1
n
i=

X
i
.P

đmi
1
n
i=

P
đmi
X =
= 26 (m)
Nhóm 8
KHMB Tên thiết bị Số lượng P
đm
(kW) K
sd
cos
ϕ
X (m) Y (m)
14 Máy dệt CTM 12 12 0.55 0.6
32.9 10.8
15 Máy dệt kim 12 9 0.7 0.67
Vị trí đặt tủ động lực 8: X=37.6(m) Y=10.8(m)
1
n
i=

X
i
.P
đmi
1

n
i=

P
đmi
X =
= 32.9 (m)
1
n
i=

Y
i
.P
đmi
1
n
i=

P
đmi
Y =
= 10.8 (m)
A.1.2. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
Nhóm 1
P
tb
= K
sd
×

P
đm

= 0.45
×
63.3 = 28.5 (kW)
P
tt
= K
max
×
K
sd
×
P
đm

=
1.77 0.45 63.3
× × =
50 (kW)
Q
tt
= P
tb
×
tg
ϕ
28.5 1.33= × =
37.9(kVar)

=> Chọn I
đmmax
= 53.2 (A)
=> I
kđmax
= K
mm
.I
đmmax
= 5
×
53.2=266 (A) (Chọn K
mm
= 5 vì P
đm
< 40 kW)
=> I
đn
= I
kđmax
+ I
tt
– K
sd
. I
đmmax
= 266+ 95.3 – 0.45
×
53.2 = 337.4 (A)
Nhóm 2

P
tb
= K
sd
×
P
đm

= 0.55
×
432 = 237.6 (kW)
P
tt
= K
max
×
K
sd
×
P
đm

=
1.133 0.55 432
× × =
269 (kW)
Q
tt
= P
tb

×
tg
ϕ
269 1.33= × =
357.8 (kVar)
=> I
kđmax
= K
mm
.I
đmmax
= 152 (A) (Chọn K
mm
= 5 vì
P
đm
< 40 kW)
=> I
đn
= I
kđmax
+ I
tt
– K
sd
. I
đmmax
= 152 + 680 – 0.55
×
30.4 = 815.3 (A)

Nhóm 3
P
đmi
1
n
i=

K
sdi
.P
đmi
1
n
i=

K
sd
=
= 0.45 (m)
28.2
63
=
=
P
đmi
1
n
i=

cos.P

đmi
1
n
i=

cos =
= 0.6 (m)
37.8
63
=> K
max
= 1.77
2
1
n
i
gfd
=
 
 ÷
 

P
đmi
P
2
đmi
1
n
i=


n
hq
=
=
( )
2
2 2 2
21 2 7.8 4.5 3
4
21 2 7.8 4.5 3
× + + ×
=
× + + ×
(kVA)
S
tt
P
2
tt
+
Q
2
tt
I
đmi
=
P
đmi
U

đmi
cos
=> K
max
= 1.133
2
1
n
i
gfd
=
 
 ÷
 

P
đmi
P
2
đmi
1
n
i=

n
hq
=
= 36 > 4
447.6 (kVA)
S

tt
P
2
tt
+ Q
2
tt
I
đmi
=
P
đmi
U
đmi
cos
K
sdi
.P
đmi
P
đmi
1
n
i=

1
n
i=

K

sd
=
= 0.55 (m)
=
P
đmi
1
n
i=

cos.P
đmi
1
n
i=

cos =
0.6 (m)
I
tt
S
tt
U
đm
3
62.7 10
95.3 ( )
3 380
A
×

= =
×
I
tt
=
S
tt
U
đm
3
447.6 10
680 ( )
3 380
A
×
= =
×
K
sdi
.P
đmi
P
đmi
1
n
i=

1
n
i=


K
sd
=
= 0.7 (m)
=
P
đmi
1
n
i=

cos.P
đmi
1
n
i=

cos =
0.67 (m)
=> Chọn I
đmmax
= 30.4 (A)
P
tb
= K
sd
×
P
đm


= 0.7
×
324 = 226.8 (kW)
P
tt
= K
max
×
K
sd
×
P
đm

=
1.09 0.7 324
× × =
247.2 (kW)
Q
tt
= P
tb
×
tg
ϕ
226.8 1.11= × =
251.7 (kVar)
=> I
kđmax

= K
mm
.I
đmmax
= 102 (A) (Chọn K
mm
= 5 vì
P
đm
< 40 kW)
=> I
đn
= I
kđmax
+ I
tt
– K
sd
. I
đmmax
= 102 + 536 – 0.7
×
20.4 = 623.7 (A)
Nhóm 4
P
tb
= K
sd
×
P

đm

= 0.55
×
432 = 237.6 (kW)
P
tt
= K
max
×
K
sd
×
P
đm

=
1.133 0.55 432
× × =
269.2 (kW)
Q
tt
= P
tb
×
tg
ϕ
237.6 1.33= × =
316 (kVar)
=> I

kđmax
= K
mm
.I
đmmax
= 152 (A) (Chọn K
mm
= 5 vì
P
đm
< 40 kW)
=> I
đn
= I
kđmax
+ I
tt
– K
sd
. I
đmmax
=152 + 630.7 – 0.55
×
30.39 = 766 (A)
Nhóm 5
P
tb
= K
sd
×

P
đm

= 0.7
×
324 = 226.8 (kW)
P
tt
= K
max
×
K
sd
×
P
đm

=
1.09 0.7 324
× × =
247.2 (kW)
Q
tt
= P
tb
×
tg
ϕ
226.8 1.11= × =
252 (kVar)

=> K
max
= 1.09
2
1
n
i
gfd
=
 
 ÷
 

P
đmi
P
2
đmi
1
n
i=

n
hq
=
= 36 > 4
=> K
max
= 1.133
415.1 (kVA)

S
tt
P
2
tt
+ Q
2
tt
I
đmi
=
P
đmi
U
đmi
cos
I
tt
=
S
tt
U
đm
3
415.1 10
630.7 ( )
3 380
A
×
= =

×
=> Chọn I
đmmax
= 30.39 (A)
K
sdi
.P
đmi
P
đmi
1
n
i=

1
n
i=

K
sd
=
= 0.7 (m)
=
P
đmi
1
n
i=

cos.P

đmi
1
n
i=

cos =
0.67 (m)
K
sdi
.P
đmi
P
đmi
1
n
i=

K
sd
=
= 0.55 (m)
=
P
đmi
1
n
i=

cos.P
đmi

1
n
i=

cos =
0.6 (m)
=> K
max
= 1.09
2
1
n
i
gfd
=
 
 ÷
 

P
đmi
P
2
đmi
1
n
i=

n
hq

=
= 36 > 4
352.8 (kVA)
S
tt
P
2
tt
+ Q
2
tt
I
đmi
=
P
đmi
U
đmi
cos
I
tt
=
S
tt
U
đm
3
352.8 10
536 ( )
3 380

A
×
= =
×
=> Chọn I
đmmax
= 20.4 (A)
353 (kVA)
S
tt
P
2
tt
+ Q
2
tt
I
đmi
=
P
đmi
U
đmi
cos
I
tt
=
S
tt
U

đm
3
353 10
536.3 ( )
3 380
A
×
= =
×
=> Chọn I
đmmax
= 20.4 (A)
2
1
n
i
gfd
=
 
 ÷
 

P
đmi
P
2
đmi
1
n
i=


n
hq
=
= 36 > 4
=> I
kđmax
= K
mm
.I
đmmax
= 102 (A) (Chọn K
mm
= 5 vì P
đm
< 40 kW)
=> I
đn
= I
kđmax
+ I
tt
– K
sd
. I
đmmax
= 102 + 536.3 – 0.7
×
20.4 = 624 (A)
Nhóm 6

P
tb
= K
sd
×
P
đm

= 0.7
×
324 = 226.8 (kW)
P
tt
= K
max
×
K
sd
×
P
đm

=
1.09 0.7 324
× × =
247.2 (kW)
Q
tt
= P
tb

×
tg
ϕ
226.8 1.09= × =
252 (kVar)
=> I
kđmax
= K
mm
.I
đmmax
= 102 (A) (Chọn K
mm
= 5 vì
P
đm
< 40 kW)
=> I
đn
= I
kđmax
+ I
tt
– K
sd
. I
đmmax
= 102 + 536.3 – 0.7
×
20.4 = 624 (A)

Nhóm 7
P
tb
= K
sd
×
P
đm

= 0.55
×
432 = 237.6 (kW)
P
tt
= K
max
×
K
sd
×
P
đm

=
1.133 0.55 432
× × =
269.2 (kW)
Q
tt
= P

tb
×
tg
ϕ
237.6 1.33= × =
316 (kVar)
=> I
kđmax
= K
mm
.I
đmmax
= 152 (A) (Chọn K
mm
= 5 vì
P
đm
< 40 kW)
=> I
đn
= I
kđmax
+ I
tt
– K
sd
. I
đmmax
= 152 + 630.7 –
0.55

×
30.4 = 766 (A)
Nhóm 8
=> K
max
= 1.09
2
1
n
i
gfd
=
 
 ÷
 

P
đmi
P
2
đmi
1
n
i=

n
hq
=
= 36 > 4
K

sdi
.P
đmi
P
đmi
1
n
i=

1
n
i=

K
sd
=
= 0.7 (m)
=
P
đmi
1
n
i=

cos.P
đmi
1
n
i=


cos =
0.67 (m)
=> K
max
= 1.133
2
1
n
i
gfd
=
 
 ÷
 

P
đmi
P
2
đmi
1
n
i=

n
hq
=
= 36 > 4
K
sdi

.P
đmi
P
đmi
1
n
i=

1
n
i=

K
sd
=
= 0.55 (m)
=
P
đmi
1
n
i=

cos.P
đmi
1
n
i=

cos =

0.6 (m)
=> K
max
= 1.124
2
1
n
i
gfd
=
 
 ÷
 

P
đmi
P
2
đmi
1
n
i=

n
hq
=
= 32 > 4
K
sdi
.P

đmi
P
đmi
1
n
i=

1
n
i=

K
sd
=
= 0.61 (m)
=
P
đmi
1
n
i=

cos.P
đmi
1
n
i=

cos =
0.63 (m)

353 (kVA)
S
tt
P
2
tt
+ Q
2
tt
I
đmi
=
P
đmi
U
đmi
cos
I
tt
=
S
tt
U
đm
3
353 10
536.3 ( )
3 380
A
×

= =
×
=> Chọn I
đmmax
= 20.4 (A)
415.1 (kVA)
S
tt
P
2
tt
+ Q
2
tt
I
đmi
=
P
đmi
U
đmi
cos
I
tt
=
S
tt
U
đm
3

415.1 10
630.7 ( )
3 380
A
×
= =
×
=> Chọn I
đmmax
= 30.4 (A)
P
tb
= K
sd
×
P
đm

= 0.61
×
336 = 205 (kW)
P
tt
= K
max
×
K
sd
×
P

đm

=
1.124 0.61 336
× × =
230.4 (kW)
Q
tt
= P
tb
×
tg
ϕ
205 1.23= × =
252.2 (kVar)
=> I
kđmax
= K
mm
.I
đmmax
= 152 (A) (Chọn K
mm
= 5 vì
P
đm
< 40 kW)
=> I
đn
= I

kđmax
+ I
tt
– K
sd
. I
đmmax
= 152+ 519 – 0.61
×
30.4 = 652.5 (A)
Bảng tổng kết phụ tải của các nhóm
Nhóm
tt
P
(kW)
tt
Q
(kVar)
tt
S
(kVA)
tt
I
(A)
maxdm
I
(A)
maxkd
I
(A)

1 50 37.9 62.7 95.3 53.2 266
2 269.2 357.8 447.6 680 30.4 152
3 247.2 251.7 352.8 536 20.4 102
4 269.2 316 415.1 630.7 30.4 152
5 247.2 252 353 536.3 20.4 102
6 247.2 252 353 536.3 20.4 102
7 269.2 316 415.1 630.7 30.4 152
8 230.4 252.2 341.6 519 30.4 152

*Xác định P và Q cho tủ phân phối:

1
n
pp cs dli
i
P P P
=
= +

=22.74+(50+269.2+247.2+269.2+247.2+247.2+269.2+230.4)
=1852.34(kW)
1852.34 0.9 1667
pptt dt pp
P k P= × = × =
(kW) (
dt
k
=0.9)
1
n

pp cs dli
i
Q Q Q
=
= +

=30.25+(37.9+257.8+251.7+316+252+252+316+252.2)
=1965.9(kVar)


pptt dt pp
Q k Q= ×
=0.9
×
1965.9=1769.3(kVar)


2 2
1667 1769.3
pptt pptt pptt
S P Q= + = +
=2431(kVA)
A.2.CHỌN MÁY BÙ VÀ MBA CHO PHÂN XƯỞNG
A.2.1. Chọn máy bù
Trước tiên ta xác định
pptt
tag
ϕ
:
1667

cos
2431
pptt
pptt
pptt
P
S
ϕ
= =
=0.6857


pptt
tag
ϕ
=1.061
Ta sẽ bù sao cho
cos
ϕ
xấp xỉ bằng 0.9:

cos
ϕ
=0.9

tag
ϕ
=0.484

Công suất cần bù sẽ là:


bu
Q
=
( )
pptt pptt
P tag tag
ϕ ϕ
× −
=1667
×
(1.061-0.484)
341.6 (kVA)
S
tt
P
2
tt
+ Q
2
tt
I
đmi
=
P
đmi
U
đmi
cos
I

tt
=
S
tt
U
đm
3
341.6 10
519 ( )
3 380
A
×
= =
×
=> Chọn I
đmmax
= 30.4 (A)
=961.9(kVar)
Với công suất cần bù như trên,tra bảng thiết bị ta chọn :
+ 18 tụ bù loại :KC2-0.38-50-3Y3
+ 1 tụ bù loại: KC2-0.38-36-3Y3
+ 1 tụ bù lọai: KC1-0.38-25-3Y3


Tổng công suất tụ bù chọn được là:
18
×
50+36+25=961(kVar)
*Công suất tủ phân phối sau khi bù là:
pptt ppsaubu

S S=
2 2
( )
pptt ppsaubu pptt pptt bu
S S P Q Q= = + −
=
2 2
1667 (1769.3 961)+ −
=1852.6(kVA)
A.2.2. Chọn máy biến áp cho phân xưởng
- Ta có công suất tủ phân phối:
pptt
S
=1852.6(kVA)
- Sơ đồ phụ tải của phân xưởng như sau:
- Chọn sơ bộ :
B
S
= 1500(kVA)
0 6 8 9 11 12 13 16 17 18 24 t(h)
Sơ đồ phụ tải của xưởng dệt


2
1
2
1
n
i i
i

dt
n
i
i
S T
S
T
=
=
=


=
2 2 2
(1667.4 1852.6 3 1574.7 )
5
+ × +
=1763.9(kVA)

0.9
max
1667.34S =

2 2dt
S S⇒ =
=1763.9

648.4
926.3
1482

1852 6
1297
1852.6
648.4
1574.7
1111.6
1667.4
S=1500
S
2
2
1763.9
1500
B
S
k
S
⇒ = =
=1.176

2
1
1
10
n
i i
i
S T
S
=

=

=
2 2 2 2 2
(1297 1852.6 3 1482 926.3 2 648.4 3)
10
+ × + + × + ×
=1309.7(kVA)

1
1
1309.7
1500
B
S
k
S
= =
=0.87
Ta có :
2
T
=5h
1
k
=0.87
Dựa vào đồ thị quá tải của MBA (đồ thị d trang 16 taì liệu hướng dẫn ĐAMH)

2cp
k

=1.3275

2
k
=1.176

MBA đã chọn có thể họat động quá tải được .
*Vậy ta chọn MBA ba pha 2 dây quấn do Việt Nam chế tạo có công suất
B
S
=1500(kVA)
(theo bảng 8.20 tài liệu hướng dẫn đồ án)

A.3.Chọn dây và CB cho phân xưởng
A.3.1. Chọn dây và CB cho đọan từ MBA đến tủ phân phối:
a.Chọn dây
Chọn phương án đi cáp ngầm,hệ số hiệu chỉnh k là:
k =
4 5 6 7
k k k k
4
k
= 0.8(đặt trong ống )
5
k
=0.6(sử dụng 5cáp 1 lõi cho 1 pha)
6
k
=1 ( đất khô )
7

k
=0.95 (nhiệt độ đất
0
25
C, cách điện PVC)
k
⇒ =
0.456
Ta có dòng làm việc cực đại
maxlv
I
chính bằng
tt
I
của tủ phân phối
maxlv
I
=
tt
I
=
3 0.38
pptt
S
×

1852.6
3 0.38
=
×

=2814.7(A)
*Điều kiện chọn dây:

maxlv
cpdd
I
I
k
〉 =

(
cpdd
I

:dòng cho phép đi qua 5 cáp trên mỗi pha)
Ta có :
maxlv
I
k
=
2814.7
0.456
=5290.8(A)
cpdd
I⇒ 〉 =
6172.6(A)
Dòng cho phép trên 1 dây sẽ là:
cpdd
I


6172.6
5
=1234.5(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.7 tài liệu hướng dẫn đồ án ta chọn được cáp :
CVV-1x1000

cpdd
I
=1282(A)
r = 0.0176 (

/km)
b.Chọn CB:
+
maxdmCB lv
I I〉 =
Ta có :
maxlv
I
=2814.7(A)
Tra bảng 8.27 chọn được CB: M32 có:
dmCB
I
=3200(A)
r r dmCB
I k I= ×

CU
I
= 75(kA)

Ta có :
,
cpdd
I

=k
×
cpdd
I

=0.456
×
1282
×
5
=2923(A)

maxlv
I
= 2814.7(A)
* Điều kiện :
,
maxlv r cpdd
I I I≤ ≤

,
maxlv r dmCB cpdd
I k I I⇒ ≤ ≤

2814.7 2923

3200 3200
r
k⇒ ≤ ≤

0.88 0.91
r
k⇒ ≤ ≤

r
k⇒
=0.9(A)

r
I⇒ =
2880(A)

4
m r
I I⇒ = ×
= 4
×
2880
= 11520(A)
A.3.2.Chọn dây và CB từ tủ phân phối đến tủ động lực và từ tủ động lực đến
thiết bị:
1.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 1 và từ tủ dộng lực 1 đến thiết bị
1.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 1:
Ta có
maxlv
I

chính bằng
tt
I
của tủ động lực:
maxlv
I
=
tt
I
=
3 0.38
dltt
S
×

62.7
3 0.38
=
×
=95.3(A)
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
4 5 6 7
k k k k
4
k
= 0.8(đặt trong ống )
5
k
=1( dùng 1 cáp 3 pha)

6
k
= 1 (đất khô)
7
k
= 0.95(nhiệt độ đất
0
25
C,cách điện PVC)

k
⇒ =
0.76
*Điều kiện chọn dây:

maxlv
cpdd
I
I
k
〉 =
(
cpdd
I
:dòng cho phép của dây dẫn)
Ta có :
maxlv
I
k
=

95.3
0.76
=125.4(A)

cpdd
I⇒ 〉 =
125.4(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.9 ta chọn : CVV-4x50

cpdd
I
=132(A)
cpdd
I
=480(A)
r =0.387(

/km)
* Chọn CB:
+
maxdmCB lv
I I〉 =
Ta có :
maxlv
I
=95.3(A)

dmCB
I 〉
=95.3(A)



Chọn CB: NS100N
dmCB
I
=100(A)
Trip Unit STR22SE
CU
I =
25(kA)
0r r dmCB
I k k I= × ×
,
cpdd cpdd
I k I= ×
=0.76
×
132
=100.32(A)
*Điều kiện:
,
maxlv r cpdd
I I I≤ ≤


,
max
cpdd
lv
r

dmCB dmCB dmCB
I
I
I
I I I
≤ ≤


,
max
0
cpdd
lv
r
dmCB dmCB
I
I
k k
I I
≤ × ≤

Chọn :
max
0
lv
dmCB
I
k
I
〉 =




0
95.3
100
k 〉 =



0
k 〉 =
0.953

0
k⇒
=1


,
max
0 0
cpdd
lv
r
dmCB dmCB
I
I
k
I k I k

≤ ≤
× ×


0.953

r
k

1.0032


r
k
=0.98


r
I
=1
×
0.98
×
100
= 98(A)
Ta có:
m m r
I k I= ×
( đối với tủ động lực
m

k
=4)



m
I
= 4
×
98 =392(A)
1.2 Từ tủ động lực 1 đến thiết bị:
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
4 5 6 7
k k k k
4
k
= 0.8(đặt trong ống )
5
k
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
6
k
= 1 (đất khô)
7
k
= 0.95(nhiệt độ đất
0
25
C,cách điện PVC)


k
⇒ =
0.76

Ta có :
maxlv
I
=
dmtb
I
(
dmtb
I
dòng làm việc định mức của thiết bị)

Lập bảng dòng làm việc định mức của các thiết bị:

Điều kiện chọn dây:
maxlv
cpdd
I
I
k
〉 =

Tra bảng cáp hạ áp 8.8 ta chọn được cáp cho từng thiết bị có thông số như sau:

* Chọn CB cho các thiết bị:
Điều kiện :

dmCB
I
〉 =
maxlv
I

minmm m nm
I I I≤ ≤

2.Từ
tủ phân
phối đến tủ
động lực 2
và từ tủ
động lực 2
đến thiết
bị :
2.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 2:
KHMB
dm
p
cos
ϕ
dm
I
dm
I
\k
1 21 0.6 53.2 70
2 21 0.6 53.2 70

3 7.8 0.6 19.8 26.1
4 4.5 0.6 13.4 17.6
5 4.5 0.5 13.7 18
6 4.5 0.67 10.2 13.4
KHMB Mã dây
cpdd
I
r(

\km)
1 CVV-4x22 82 0.84
2 CVV-4x22 82 0.84
3 CVV-4x3.5 27 5.3
4 CVV-4x2.5 22 7.41
5 CVV-4x2.5 22 7.41
6 CVV-4x2.0 20 9.43
KHMB
maxlv
I
Mã CB
dmCB
I
(A)
,
cpdd
I
=k
cpdd
I
r

I
(A)
m
k
m
I
(A)
CU
I
(kA)
1 53.2 C60N 63 62.32 63 5 315 20
2 53.2 C60H 63 62.32 63 5 315 15
3 19.8 C60A 20 20.52 20 5 100 5
4 13.4 C60A 16 16.72 16 5 80 5
5 13.7 C60A 16 16.72 16 5 80 5
6 10.2 C60A 13 15.2 13 5 65 5
Ta có
maxlv
I
chính bằng
tt
I
của tủ động lực:
maxlv
I
=
tt
I
=
3 0.38

dltt
S
×

447.6
3 0.38
=
×
=680(A)
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
4 5 6 7
k k k k
4
k
= 0.8(đặt trong ống )
5
k
=1( dùng cáp đơn cho mỗi pha)
6
k
= 1 (đất khô)
7
k
= 0.95(nhiệt độ đất
0
25
C,cách điện PVC)

k

⇒ =
0.76
*Điều kiện chọn dây:

maxlv
cpdd
I
I
k
〉 =
(
cpdd
I
:dòng cho phép của dây dẫn)
Ta có :
maxlv
I
k
=
680
0.76
=895(A)

cpdd
I⇒ 〉 =
895(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.9 ta chọn : CVV-1x630

cpdd
I

=950(A)
cpdd
I
=480(A)
r =0.0283(

/km)

* Chọn CB:
+
maxdmCB lv
I I〉 =
Ta có :
maxlv
I
=680(A)

dmCB
I 〉
=680(A)


Chọn CB: C801N
dmCB
I
=800(A)

CU
I
=50 (kA)

Ta có:
r r dmCB
I k I= ×

,
cpdd cpdd
I k I= ×
=0.76
×
950
=722(A)
*Điều kiện:
,
maxlv r cpdd
I I I≤ ≤


,
max
cpdd
lv
r
dmCB dmCB dmCB
I
I
I
I I I
≤ ≤



,
max
cpdd
lv
r
dmCB dmCB
I
I
k
I I
≤ ≤


0.85

r
k

0.9


r
k
=0.9


r
I
=0.9
×

800
= 720(A)
Ta có:
m m r
I k I= ×
( đối với tủ động lực
m
k
=4)



m
I
= 4
×
720 =2880(A)
2.2 Từ tủ động lực 2 đến thiết bị:
*Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
4 5 6 7
k k k k
4
k
= 0.8(đặt trong ống )
5
k
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
6
k

= 1 (đất khô)
7
k
= 0.95(nhiệt độ đất
0
25
C,cách điện PVC)

k
⇒ =
0.76
Ta có :
maxlv
I
=
dmtb
I
(
dmtb
I
dòng làm việc định mức của thiết bị)
=
3 0.38 cos
dm
P
ϕ
× ×
=
12
3 0.38 0.6× ×

=30.39(A)
maxlv
I
k
=
30.39
0.76
= 40(A)
Điều kiện chọn dây:
maxlv
cpdd
I
I
k
〉 =

cpdd
I⇒ 〉 =
40(A)

Chọn dây: CVV-4x8:

cpdd
I
=44(A)
r = 2.31(

\km)
* Chọn CB:
maxlv

I
=30.39(A)
Điều kiện:
maxdmCB lv
I I〉 =

dmCB
I⇒ 〉 =
30.39(A)


chọn CB: C60N
dmCB
I
=32(A)

CU
I
= 10(kA)
Ta có:
r dmCB
I I=
=32(A)

,
cpdd cpdd
I k I= ×
=0.76
×
44

=33.44(A)


thỏa điều kiện:
,
maxlv r cpdd
I I I≤ ≤
- Ta có:
m m r
I k I= ×

5
mm dmtb
I I= ×

mm
I⇒ =
151.95(A)
Điều kiện:
minmm m nm
I I I≤ ≤

mm
m
r
I
k
I
⇒ 〉 =


m
k⇒ 〉 =
4.75

m
k⇒ =
5

m
I⇒ =
160(A)
3.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 3 và từ tủ động lực 3 đến thiết bị :
3.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 3:
Ta có
maxlv
I
chính bằng
tt
I
của tủ động lực:
maxlv
I
=
tt
I
=
3 0.38
dltt
S
×


352.8
3 0.38
=
×
=536(A)
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
4 5 6 7
k k k k
4
k
= 0.8(đặt trong ống )
5
k
=1( dùng cáp đơn cho mỗi pha)
6
k
= 1 (đất khô)
7
k
= 0.95(nhiệt độ đất
0
25
C,cách điện PVC)

k
⇒ =
0.76
*Điều kiện chọn dây:


maxlv
cpdd
I
I
k
〉 =
(
cpdd
I
:dòng cho phép của dây dẫn)
Ta có :
maxlv
I
k
=
536
0.76
=705.3(A)

cpdd
I⇒ 〉 =
705.3(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.7 ta chọn : CVV-1x400

cpdd
I
=742(A)
cpdd
I

=480(A)
r =0.470(

/km)

* Chọn CB:
+
maxdmCB lv
I I〉 =
Ta có :
maxlv
I
=536(A)

dmCB
I 〉
=536(A)


Chọn CB:NS630N
dmCB
I
=630 (A)
TRIP UNIT STR23SE
CU
I
=45 (kA)
Ta có:
r r dmCB
I k I= ×


,
cpdd cpdd
I k I= ×
=0.76
×
742
=563.92(A)
*Điều kiện:
,
maxlv r cpdd
I I I≤ ≤


,
max
cpdd
lv
r
dmCB dmCB dmCB
I
I
I
I I I
≤ ≤


,
max
cpdd

lv
r
dmCB dmCB dmCB
I
I
I
I I I
≤ ≤


,
max
0
cpdd
lv
r
dmCB dmCB
I
I
k k
I I
≤ × ≤

Chọn :
max
0
lv
dmCB
I
k

I
〉 =



0
536
630
k 〉 =



0
k 〉 =
0.85

0
k⇒
=0.9


,
max
0 0
cpdd
lv
r
dmCB dmCB
I
I

k
I k I k
≤ ≤
× ×


0.945

r
k

0.995


r
k
=0.98


r
I
=0.9
×
0.98
×
630
= 555.66(A)
Ta có:
m m r
I k I= ×

( đối với tủ động lực
m
k
=4)



m
I
= 4
×
555.66 =2222.64(A)
3.2 Từ tủ động lực 3 đến thiết bị:
*Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
4 5 6 7
k k k k
4
k
= 0.8(đặt trong ống )
5
k
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
6
k
= 1 (đất khô)
7
k
= 0.95(nhiệt độ đất
0

25
C,cách điện PVC)

k
⇒ =
0.76
Ta có :
maxlv
I
=
dmtb
I
(
dmtb
I
dòng làm việc định mức của thiết bị)
=
3 0.38 cos
dm
P
ϕ
× ×
=
9
3 0.38 0.67× ×
=20.4(A)
maxlv
I
k
=

20.4
0.76
= 26.85 (A)
Điều kiện chọn dây:
maxlv
cpdd
I
I
k
〉 =

cpdd
I⇒ 〉 =
26.85(A)

Chọn dây: CVV-4x5.5 :

cpdd
I
=35(A)
r = 3.4(

\km)
* Chọn CB:
maxlv
I
=20.4(A)
Điều kiện:
maxdmCB lv
I I〉 =


dmCB
I⇒ 〉 =
20.4(A)


chọn CB: C60N
dmCB
I
=25(A)

CU
I
= 10(kA)
Ta có:
r dmCB
I I=
=25(A)

,
cpdd cpdd
I k I= ×
=0.76
×
35
=26.6(A)

thỏa điều kiện:
,
maxlv r cpdd

I I I≤ ≤
- Ta có:
m m r
I k I= ×

5
mm dmtb
I I= ×

maxdmtb lv
I I= =
20.4(A)

mm
I⇒ =
102(A)
Điều kiện:
minmm m nm
I I I≤ ≤

mm
m
r
I
k
I
⇒ 〉 =

m
k⇒ 〉 =

4.53

m
k⇒ =
5

m
I⇒ =
125(A)
4.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 4 và từ tủ động lực 4 đến thiết bị :
4.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 4:
Ta có
maxlv
I
chính bằng
tt
I
của tủ động lực:
maxlv
I
=
tt
I
=
3 0.38
dltt
S
×

415.1

3 0.38
=
×
=630.7(A)
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
4 5 6 7
k k k k
4
k
= 0.8(đặt trong ống )
5
k
=1( dùng cáp đơn cho mỗi pha)
6
k
= 1 (đất khô)
7
k
= 0.95(nhiệt độ đất
0
25
C,cách điện PVC)

k
⇒ =
0.76
*Điều kiện chọn dây:

maxlv

cpdd
I
I
k
〉 =
(
cpdd
I
:dòng cho phép của dây dẫn)
*Chọn dây pha:
Ta có :
maxlv
I
k
=
630.7
0.76
=829.9(A)

cpdd
I⇒ 〉 =
829.9(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.7 ta chọn : CVV-1x500

cpdd
I
= 864(A)
cpdd
I
=480(A)

r =0.0366(

/km)

* Chọn CB:
+
maxdmCB lv
I I〉 =
Ta có :
maxlv
I
=630.7(A)

dmCB
I 〉
=630.7(A)


Chọn CB: C801
dmCB
I
=800 (A)

CU
I
=50 (kA)
Ta có:
r r dmCB
I k I= ×


,
cpdd cpdd
I k I= ×
=0.76
×
864
=656.64(A)
*Điều kiện:
,
maxlv r cpdd
I I I≤ ≤


,
max
cpdd
lv
r
dmCB dmCB dmCB
I
I
I
I I I
≤ ≤


,
max
cpdd
lv

r
dmCB dmCB dmCB
I
I
I
I I I
≤ ≤


,
max
cpdd
lv
r
dmCB dmCB
I
I
k
I I
≤ ≤


0.79

r
k

0.82



r
k
=0.8


r
I
=0.8
×
800
= 640(A)
Ta có:
m m r
I k I= ×
( đối với tủ động lực
m
k
=4)



m
I
= 4
×
640 =2560(A)
4.2 Từ tủ động lực 4 đến thiết bị:
*Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
4 5 6 7

k k k k
4
k
= 0.8(đặt trong ống )
5
k
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
6
k
= 1 (đất khô)
7
k
= 0.95(nhiệt độ đất
0
25
C,cách điện PVC)

k
⇒ =
0.76
Ta có :
maxlv
I
=
dmtb
I
(
dmtb
I
dòng làm việc định mức của thiết bị)

=
3 0.38 cos
dm
P
ϕ
× ×
=
12
3 0.38 0.6× ×
=30.39(A)
maxlv
I
k
=
30.39
0.76
= 39.99 (A)
Điều kiện chọn dây:
maxlv
cpdd
I
I
k
〉 =

cpdd
I⇒ 〉 =
39.99(A)

Chọn dây: CVV-4x8.0 :


cpdd
I
=44(A)
r = 2.31(

\km)
* Chọn CB:
maxlv
I
=30.39(A)
Điều kiện:
maxdmCB lv
I I〉 =

dmCB
I⇒ 〉 =
30.39(A)


chọn CB: C60H
dmCB
I
=32 (A)

CU
I
=15 (kA)
Ta có:
r dmCB

I I=
= 32(A)

,
cpdd cpdd
I k I= ×
=0.76
×
44
=33.44(A)

thỏa điều kiện:
,
maxlv r cpdd
I I I≤ ≤
- Ta có:
m m r
I k I= ×

5
mm dmtb
I I= ×

maxdmtb lv
I I= =
30.39(A)

mm
I⇒ =
151.95(A)

Điều kiện:
minmm m nm
I I I≤ ≤

mm
m
r
I
k
I
⇒ 〉 =

m
k⇒ 〉 =
4.75

m
k⇒ =
5

m
I⇒ =
160(A)
5.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 5 và từ tủ động lực 5 đến thiết bị :
5.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 5:
Ta có
maxlv
I
chính bằng
tt

I
của tủ động lực:
maxlv
I
=
tt
I
=
3 0.38
dltt
S
×

353
3 0.38
=
×
=536.3(A)
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
4 5 6 7
k k k k
4
k
= 0.8(đặt trong ống )
5
k
=1( dùng cáp đơn cho mỗi pha)
6
k

= 1 (đất khô)
7
k
= 0.95(nhiệt độ đất
0
25
C,cách điện PVC)

k
⇒ =
0.76
*Điều kiện chọn dây:

maxlv
cpdd
I
I
k
〉 =
(
cpdd
I
:dòng cho phép của dây dẫn)
*Chọn dây pha:
Ta có :
maxlv
I
k
=
536.3

0.76
=705.66(A)

cpdd
I⇒ 〉 =
705.66(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.7 ta chọn : CVV-1x400

cpdd
I
=742(A)
cpdd
I
=480(A)
r =0.47(

/km)

* Chọn CB:
+
maxdmCB lv
I I〉 =
Ta có :
maxlv
I
=536.3(A)

dmCB
I 〉
=536.3(A)



Chọn CB: NS630N
dmCB
I
=630(A)
TRIP UNIT STR23SE
CU
I
=45 (kA)
Ta có:
r r dmCB
I k I= ×

,
cpdd cpdd
I k I= ×
=0.76
×
742
=563.92(A)
*Điều kiện:
,
maxlv r cpdd
I I I≤ ≤


,
max
cpdd

lv
r
dmCB dmCB dmCB
I
I
I
I I I
≤ ≤


,
max
cpdd
lv
o r
dmCB dmCB
I
I
k k
I I
≤ × ≤

Chọn :
max
0
lv
dmCB
I
k
I

〉 =



0
536.3
630
k 〉 =



0
k 〉 =
0.85

0
k⇒
=0.9


,
max
0 0
cpdd
lv
r
dmCB dmCB
I
I
k

I k I k
≤ ≤
× ×


0.946

r
k

0.995


r
k
=0.98


r
I
=0.9
×
0.98
×
630
= 555.66(A)
Ta có:
m m r
I k I= ×
( đối với tủ động lực

m
k
=4)



m
I
= 4
×
555.66 =2222.64(A)
5.2 Từ tủ động lực 5 đến thiết bị:
*Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
4 5 6 7
k k k k
4
k
= 0.8(đặt trong ống )
5
k
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
6
k
= 1 (đất khô)
7
k
= 0.95(nhiệt độ đất
0
25

C,cách điện PVC)

k
⇒ =
0.76
Ta có :
maxlv
I
=
dmtb
I
(
dmtb
I
dòng làm việc định mức của thiết bị)
=
3 0.38 cos
dm
P
ϕ
× ×
=
9
3 0.38 0.67× ×
=20.4(A)
maxlv
I
k
=
20.4

0.76
= 26.85(A)
Điều kiện chọn dây:
maxlv
cpdd
I
I
k
〉 =

cpdd
I⇒ 〉 =
26.85(A)

Chọn dây: CVV-4x5.5 :

cpdd
I
=35(A)
r = 3.4(

\km)
* Chọn CB:
maxlv
I
=20.4(A)
Điều kiện:
maxdmCB lv
I I〉 =


dmCB
I⇒ 〉 =
20.4(A)


chọn CB: C60N
dmCB
I
=25(A)

CU
I
=10(kA)
Ta có:
r dmCB
I I=
=25(A)

,
cpdd cpdd
I k I= ×
=0.76
×
35
=26.6(A)


thỏa điều kiện:
,
maxlv r cpdd

I I I≤ ≤
- Ta có:
m m r
I k I= ×

5
mm dmtb
I I= ×

maxdmtb lv
I I=
=20.4(A)

mm
I⇒ =
102 (A)
Điều kiện:
minmm m nm
I I I≤ ≤

mm
m
r
I
k
I
⇒ 〉 =

m
k⇒ 〉 =

4.53

m
k⇒ =
5

m
I⇒ =
125(A)
6.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 6 và từ tủ động lực 6 đến thiết bị :
6.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 6:
Ta có
maxlv
I
chính bằng
tt
I
của tủ động lực:
maxlv
I
=
tt
I
=
3 0.38
dltt
S
×

353

3 0.38
=
×
=536.3(A)
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
4 5 6 7
k k k k
4
k
= 0.8(đặt trong ống )
5
k
=1( dùng cáp đơn cho mỗi pha)
6
k
= 1 (đất khô)
7
k
= 0.95(nhiệt độ đất
0
25
C,cách điện PVC)

k
⇒ =
0.76
*Điều kiện chọn dây:

maxlv

cpdd
I
I
k
〉 =
(
cpdd
I
:dòng cho phép của dây dẫn)
*Chọn dây pha:
Ta có :
maxlv
I
k
=
536.3
0.76
=705.66(A)

cpdd
I⇒ 〉 =
705.66(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.7 ta chọn : CVV-1x400

cpdd
I
=742(A)
cpdd
I
=480(A)

r =0.47(

/km)

* Chọn CB:
+
maxdmCB lv
I I〉 =
Ta có :
maxlv
I
=536.3(A)

dmCB
I 〉
=536.3(A)


Chọn CB: NS630N
dmCB
I
=630(A)
TRIP UNIT STR23SE
CU
I
=45 (kA)
Ta có:
r r dmCB
I k I= ×


,
cpdd cpdd
I k I= ×
=0.76
×
742
=563.92(A)
*Điều kiện:
,
maxlv r cpdd
I I I≤ ≤


,
max
cpdd
lv
r
dmCB dmCB dmCB
I
I
I
I I I
≤ ≤


,
max
cpdd
lv

o r
dmCB dmCB
I
I
k k
I I
≤ × ≤

Chọn :
max
0
lv
dmCB
I
k
I
〉 =



0
536.3
630
k 〉 =



0
k 〉 =
0.85


0
k⇒
=0.9


,
max
0 0
cpdd
lv
r
dmCB dmCB
I
I
k
I k I k
≤ ≤
× ×


0.946

r
k

0.995


r

k
=0.98


r
I
=0.9
×
0.98
×
630
= 555.66(A)
Ta có:
m m r
I k I= ×
( đối với tủ động lực
m
k
=4)



m
I
= 4
×
555.66 =2222.64(A)
6.2 Từ tủ động lực 6 đến thiết bị:
*Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=

4 5 6 7
k k k k
4
k
= 0.8(đặt trong ống )
5
k
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
6
k
= 1 (đất khô)
7
k
= 0.95(nhiệt độ đất
0
25
C,cách điện PVC)

k
⇒ =
0.76
Ta có :
maxlv
I
=
dmtb
I
(
dmtb
I

dòng làm việc định mức của thiết bị)
=
3 0.38 cos
dm
P
ϕ
× ×
=
9
3 0.38 0.67× ×
=20.4(A)
maxlv
I
k
=
20.4
0.76
= 26.85(A)
Điều kiện chọn dây:
maxlv
cpdd
I
I
k
〉 =

cpdd
I⇒ 〉 =
26.85(A)


Chọn dây: CVV-4x5.5

cpdd
I
=35(A)
r = 3.4(

\km)
* Chọn CB:
maxlv
I
=20.4(A)
Điều kiện:
maxdmCB lv
I I〉 =

dmCB
I⇒ 〉 =
20.4(A)


chọn CB: C60N
dmCB
I
=25(A)

CU
I
=10(kA)
Ta có:

r dmCB
I I=
=25(A)

,
cpdd cpdd
I k I= ×
=0.76
×
35
=26.6(A)

thỏa điều kiện:
,
maxlv r cpdd
I I I≤ ≤
- Ta có:
m m r
I k I= ×

5
mm dmtb
I I= ×

maxdmtb lv
I I=
=20.4(A)

mm
I⇒ =

102 (A)
Điều kiện:
minmm m nm
I I I≤ ≤

mm
m
r
I
k
I
⇒ 〉 =

m
k⇒ 〉 =
4.53

m
k⇒ =
5

m
I⇒ =
125(A)
7.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 7 và từ tủ động lực 7 đến thiết bị :
7.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 7:
Ta có
maxlv
I
chính bằng

tt
I
của tủ động lực:
maxlv
I
=
tt
I
=
3 0.38
dltt
S
×

415.1
3 0.38
=
×
=630.7(A)
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
4 5 6 7
k k k k
4
k
= 0.8(đặt trong ống )
5
k
=1( dùng cáp đơn cho mỗi pha)
6

k
= 1 (đất khô)
7
k
= 0.95(nhiệt độ đất
0
25
C,cách điện PVC)

k
⇒ =
0.76
*Điều kiện chọn dây:

maxlv
cpdd
I
I
k
〉 =
(
cpdd
I
:dòng cho phép của dây dẫn)
*Chọn dây pha:
Ta có :
maxlv
I
k
=

630.7
0.76
=829.9(A)

cpdd
I⇒ 〉 =
829.9(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.7 ta chọn : CVV-1x500

cpdd
I
= 864(A)
cpdd
I
=480(A)
r =0.0366(

/km)
* Chọn CB:
+
maxdmCB lv
I I〉 =
Ta có :
maxlv
I
=630.7(A)

dmCB
I 〉
=630.7(A)



Chọn CB: C801
dmCB
I
=800 (A)

CU
I
=50 (kA)
Ta có:
r r dmCB
I k I= ×

,
cpdd cpdd
I k I= ×
=0.76
×
864
=656.64(A)
*Điều kiện:
,
maxlv r cpdd
I I I≤ ≤


,
max
cpdd

lv
r
dmCB dmCB dmCB
I
I
I
I I I
≤ ≤


,
max
cpdd
lv
r
dmCB dmCB dmCB
I
I
I
I I I
≤ ≤


,
max
cpdd
lv
r
dmCB dmCB
I

I
k
I I
≤ ≤


0.79

r
k

0.82


r
k
=0.8


r
I
=0.8
×
800
= 640(A)
Ta có:
m m r
I k I= ×
( đối với tủ động lực
m

k
=4)



m
I
= 4
×
640 =2560(A)
7.2 Từ tủ động lực 7 đến thiết bị:
*Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
4 5 6 7
k k k k
4
k
= 0.8(đặt trong ống )
5
k
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
6
k
= 1 (đất khô)
7
k
= 0.95(nhiệt độ đất
0
25
C,cách điện PVC)


k
⇒ =
0.76

×