Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Hướng dẫn Phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa khử - hóa 12_2 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.76 KB, 6 trang )

Hướng dẫn Phương pháp cân bằng
phản ứng oxi hóa khử - hóa 12

§Nội dung 3: Các dạng phản ứng oxi hóa khử phức tạp
1. Phản ứng oxi hoá khử có hệ số bằng chữ
oNguyên tắc:
Cần xác định đúng sự tăng giảm số oxi hoá của các nguyên tố
Ví dụ:
Fe3O4 + HNO3→ Fe(NO3)3 + NxOy + H20


(5x – 2y) x 3Fe+8/3 → 3Fe+9/3 + e

1 x xN+5 + (5x – 2y)e → xN+2y/x

(5x-2y)Fe3O4+ (46x-18y)HNO3 → (15x-6y)Fe(NO3)3+NxOy+(23x-
9y)H2O
2. Phản ứng có chất hóa học là tổ hợp của 2 chất khử
oNguyên tắc :
Cách 1 : Viết mọi phương trình biểu diễn sự thay đổi số oxi hoá, chú ý
sự ràng buộc hệ số ở hai vế của phản ứng và ràng buộc hệ số trong
cùng phân tử.
Cách 2 : Nếu một phân tử có nhiều nguyên tố thay đổi số oxi hoá có thể
xét chuyển nhóm hoặc toàn bộ phân tử, đồng thời chú ý sự ràng buộc ở
vế sau.

Luyện tập: Cân bằngphản ứng sau :

FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2

Fe+2 → Fe+3 + 1e


2S-1 → 2S+4 + 2.5e
4 x FeS2 → Fe+3 +2S+4 + 11e
11 x 2O0 + 4e → 2O
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
3. Phản ứng có nguyên tố tăng hay giảm số oxi hoá ở nhiều nấc
oNguyên tắc :
• Cách 1 : Viết mọi phương trình thay đổi số oxi hoá, đặt ẩn số cho từng
nấc tăng, giảm số oxi hoá.
•Cách 2 : Tách ra thành hai hay nhiều phương trình ứng với từng nấc số
oxi hóa tăng hay giảm.
Ví dụ: Cân bằng phản ứng sau:
Al + HNO3→ Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O

Cách 1: (3x + 8y) x Al0→ Al+3 + 3e

3 x xN+5 + 3xe → xN+5

3 x 2yN+5 + 8ye → 2yN+1

(3x+8y)Al +(12x+30y)HNO3→(3x+8y)Al(NO3)3+3xNO+3yNO2+(6x+15
y)H2O
Cách 2: Tách thành 2 phương trình :
a x Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O
b x 8Al + 30 HNO3 → 8Al(NO3)3 +3N2O + 15H2O

(a+8b)Al + (4a+30b)HNO3 → (a+8b)Al(NO3)3 + a NO + 3b
N2O+(2a+15b)H2O
4. Phản ứng không xác định rõ môi trường
oNguyên tắc:
•Có thể cân bằng nguyên tố bằng phương pháp đại số hoặc qua trung

gian phương trình ion thu gọn.
•Nếu do gom nhiều phản ứng vào, cần phân tích để xác định giai đoạn
nào là oxi hóa khử.
Ví dụ: Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + H2
Al + H20 → Al(OH)3 + H2

2 x Al0 → Al+3 + 3e
3 x 2H+ + 2e → H2

2Al + 6H20 → 2Al(OH)3 + H2 (1)
2Al(OH)3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + 4H20 (2)
Tổng hợp 2 phương trình trên:
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

BÀI TẬP



1. Fe+HCl >FeCl 2 + H2
2. Fe+HNO3à Fe(NO3)3+NO+H2O
3. Al+ HNO3àAl(NO3)3+N2O + H2O
4. Al+ HNO3àAl(NO3)3+N2 + H2O
5. Al+ HNO3àAl(NO3)3+NH4 NO3+ H2O
6. Mg+ HNO3àMg(NO3)2+ NO+H 2O
7. Mg+ HNO3àMg(NO3)2+ N2O + H 2O
8. Mg+ HNO3àMg(NO3)2+ N2+H 2O
9. Mg+ HNO3àMg(NO3)2+ NH4 NO3+ H 2O
10. Na +HNO3àNaNO3+ NO+H 2O
11. KMnO4+HClàKCl+MnCl2+Cl2+H 2O
12. MnO2+HClà MnCl+Cl2+H 2O

13. FeS+ HNO3à Fe(NO3)3+NO+H 2O+H2SO4
14. FeS+ HNO3à Fe(NO3)3+ N2O + H 2O+H2SO4
15. FeS+ HNO3à Fe(NO3)3+ N2+ H 2O+H2SO4
16. FeS2+ HNO3à Fe(NO3)3 +NO+H 2O+ H2SO4
17. FeS2+ HNO3à Fe(NO3)3+ N2+ H 2O+ H2SO4
18. FeS2+ HNO3à Fe(NO3)3+N2O+ H 2O+ H2SO4
19. KMnO4 >K2MnO4+MnO2+O2
20. Fe3O4+ HNO3àFe(NO3)3+NO+H 2O
21. Fe3O4+ HNO3à Fe(NO3)3+ N2O +H 2O
22.Fe3O4 +HNO3 à Fe(NO3)3+ N2+ H 2O
23. Fe3O4 + HNO3à Fe(NO3)3+ NH4 NO3+ H 2O
24. FeO+ HNO3à Fe(NO3)3+NO+H 2O
25. FeO+ HNO3à Fe(NO3)3+ N2O+ H 2O
26. FeO+HNO3 à Fe(NO3)3+ N2 + H 2O
27. FeO+ HNO3à Fe(NO3)3+ NH4 NO3+H 2O
28. FeO+ HNO3à Fe(NO3)3+NO+H 2O
CHẤT MÀ THÀNH PHẦN CÓ 2 HAY 3 NT ĐỀU LÀ CHẤT KHỬ HOẶC
CHẤT OXIHÓA .VDFeS2
FeSàFe+2S+?e theo lý thuyết thì tổng số oxi hóa của chất =0èta có
0=(+3)+2X(+6)+?
Từ đó ta có?=-15.

×