Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN CUỐI - 2011-LÍ_2 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.23 KB, 10 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN CUỐI - 2011
Môn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài : 90 phút; 50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh :
Số báo danh
Mã đề thi 478
Câu 28: Cho prôtôn có động năng
2,5
P
K MeV
=
bắn phá hạt nhân
7
3
Li
đứng
yên. Biết
1,0073
p
m u=
,
7,0142
Li
m u
=
,
4,0015
X
m u
=


,
2
1 931,5 /u MeV c=
. Sau phản ứng
xuất hiện hai hạt X giống nhau có cùng động năng và có phương chuyển
động hợp với phương chuyển động của prôtôn một góc
ϕ
như nhau. Coi
phản ứng không kèm theo bức xạ
γ
. Giá trị của
ϕ
là:
O
W
đ
(J)
t(s)
0,015
0,02
1/6
A.
0
82,7
. B.
0
41,35
. C.
0
39,45

. D.
0
78,9
.
Câu 29: Một vật có khối lượng
400g
dao động điều hoà có đồ thị động
năng như hình vẽ. Tại thời điểm
0t =
vật đang chuyển động theo chiều
dương, lấy
2
10
π

. Phương trình dao động của vật là:
A.
)()3/2cos(5 cmtx
ππ
−=
. B.
)()3/cos(10 cmtx
ππ
−=
.
C.
)()6/cos(10 cmtx
ππ
+=
. D.

)()3/2cos(5 cmtx
ππ
+=
.
Câu 30: Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ:
A. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không. B. có giá
trị như nhau với mọi môi trường.
C. giảm khi khối lượng riêng của môi trường tăng. D. tăng khi
độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
Câu 31: Sóng ngang không truyền được trong các chất
A. rắn và lỏng. B. lỏng và khí. C. rắn, lỏng và khí. D. rắn và
khí.
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng
thời ba bức xạ có bước sóng
1
400 ;nm
λ
=

2 3
500 ; 750nm nm
λ λ
= =
. Giữa hai vân
sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát thấy có bao
nhiêu loại vân sáng?
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 33: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng
100g
, dao động điều

hoà với chu kỳ 2 s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là
1,0025 N
. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy
2
10 /g m s=
,
2
10
π

. Cơ
năng dao động của vật là:
A. 25. 10
-4
J. B. 25. 10
-3
J. C. 125.10
-5
J. D. 125. 10
-4
J.
Câu 34: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t
1
đã

80%
số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã. Đến thời điểm
2 1
100 ( )t t s
= +

,
thì số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn
5%
so với hạt nhân ban đầu. Chu kỳ
bán rã của chất đó là:
A. 25 s. B. 400 s. C. 50 s. D. 200 s.
Câu 35: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể.
Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ.
Khi rôto quay với tốc độ góc
25 /rad s
thì ampe kế chỉ
0,1A
. Khi tăng tốc độ
quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ:
A. 0,05 A. B. 0,2 A. C. 0,1 A. D. 0,4 A.
Câu 36: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình
1 1
cos( )x A t
ω ϕ
= +

2 2
cos( )x A t
ω ϕ
= +
. Kết quả nào sau đây không chính xác khi
nói về biên độ dao động tổng hợp
0
A
:

A.
0
3A A=
, khi
2 1
/ 3
ϕ ϕ π
− =
. B.
0
(2 3)A A
= +
, khi
2 1
/ 6
ϕ ϕ π
− =
.
C.
0
A A
=
, khi
2 1
2 / 3
ϕ ϕ π
− =
. D.
0
2A A=

, khi
2 1
/ 2
ϕ ϕ π
− =
.
Câu 37: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn
kết hợp dao động với phương trình:
1 2
40 ( )u u acos t cm
π
= =
, tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là
30 /cm s
. Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung
đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho
trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là:
A. 9,7 cm. B. 6 cm. C. 3,3 cm. D. 8,9 cm.
Câu 38: Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy
biến áp?
A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
B. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau.
C. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp.
D. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường
sức từ.
Câu 39: Katốt của tế bào quang điện có công thoát
1,5eV
, được chiếu bởi
bức xạ đơn sắc

λ
. Lần lượt đặt vào tế bào, điện áp
3
AK
U V
=

' 15
AK
U V
=
, thì
thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt tăng gấp đôi. Giá trị của
λ
là:
A.
0,795 m
µ
. B.
0,497 m
µ
. C.
0,259 m
µ
. D.
0,211 m
µ
.
Câu 40: Phần lớn năng lượng giải phóng trong phản ứng phân hạch là
A. động năng của các nơtrôn phát ra. B. năng lượng tỏa ra

do phóng xạ của các mảnh.
C. năng lượng các phôtôn của tia gama. D. động năng
của các mảnh.
B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I
hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Không kể hạt phôtôn, hạt sơ cấp nhẹ nhất hiện nay đã biết là
A. hạt nơtrinô và phản hạt của nó. B. hạt mêzôn và phản hạt của nó.
C. hạt elêctrôn và phản hạt của nó. D. hạt quac và phản hạt của nó.
Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều
0
cos100 ( )u U t V
π
=
vào mạch điện gồm cuộn
dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C, điện trở
R là
80
C R
U U V
= =
, dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là
/ 6
π
và trễ
pha hơn điện áp cuộn dây là
/3
π
. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá
trị:

A.
160U V=
. B.
117,1U V=
. C.
80 2U V=
. D.
109,3U V=
.
Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là
0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1 m. Khe S được
chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng
0,38 0,76m m
µ λ µ
≤ ≤
. Bức xạ đơn sắc
nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm?
A.
0,45 m
λ µ
=
. B.
0,65 m
λ µ
=
. C.
0,54 m
λ µ
=
. D.

0,675 m
λ µ
=
.
Câu 44: Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng người ta dùng một
tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng 0,52mm, chiếu về phía
Mặt Trăng. Thời gian kéo dài mỗi xung là 10
-7
s và công suất của chùm laze
là 10
5
MW. Số phôtôn có trong mỗi xung là:
A. 2,62.10
15
hạt. B. 2,62.10
25
hạt. C. 2,62.10
29
hạt. D. 5,2.10
20
hạt.
Câu 45: Một vòng dây có diện tích
2
S=100 cm
và điện trở
0,45R = Ω
, quay đều
với tốc độ góc
100 /rad s
ω

=
trong một từ trường đều có cảm ứng từ
0,1B T
=

xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các
đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được
1000 òngv

là:
A.
1,39 J
. B.
7J
. C.
0,7 J
. D.
0,35 J
.
Câu 46: Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau
đây:
A. biến đổi hạt nhân. B. phản ứng hạt nhân tỏa năng
lượng.
C. tạo ra hạt nhân bền vững hơn. D. xảy ra một cách tự phát.
Câu 47: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam,
lò xo có độ cứng 10 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang

0,1
. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn
10cm

, rồi thả nhẹ để con lắc
dao động tắt dần, lấy
2
10 /g m s=
. Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho
đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là:
A. 50 mJ. B. 2 mJ. C. 48 mJ. D. 20 mJ.
Câu 48: Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm
và một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi
khoảng cách giữa hai bản tụ là
4,8mm
thì máy phát ra sóng có bước sóng
300m
, để máy phát ra sóng có bước sóng
240m
thì khoảng cách giữa hai bản
phải tăng thêm
A.
2,7mm
. B.
7,5mm
. C.
6,0mm
. D.
1,2mm
.
Câu 49: Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ
T
, lệch pha nhau
/3

π

với biên độ lần lượt là
A

2A
, trên hai trục tọa độ song song cùng chiều,
gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng thời gian nhỏ nhất
giữa hai lần chúng ngang nhau là:
A.
/ 4T
. B.
/ 2T
. C.
T
. D.
/3T
.
Câu 50: Một sợi dây đàn hồi dài
60 cm
, tốc độ truyền sóng trên dây
8 /m s
,
treo lơ lửng trên một cần rung. Cần dao động theo phương ngang với tần
số
f
thay đổi từ
80 Hz
đến
120 Hz

. Trong quá trình thay đổi tần số, có bao
nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây?
A.
6
. B.
15
. C.
8
. D.
7
.
Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một nguồn âm phát ra tần số không đổi, chuyển động thẳng đều
hướng về phía máy thu. Tần số mà máy thu thu được thay đổi 1,5 lần sau
khi nguồn âm đi ngang qua máy thu. Biết tốc độ truyền âm trong không
khí là
340 /m s
. Tốc độ nguồn âm là
A.
510 /m s
. B.
136 /m s
. C.
68 /m s
. D.
226,6 /m s
.
Câu 52: Một chất phóng xạ, cứ 5 phút đo độ phóng xạ một lần, kết quả 3
lần đo liên tiếp là
1

H
;
2,65mCi
;
0,985mCi
. Giá trị
1
H

A.
7,18mCi
. B.
7,05mCi
. C.
7,13mCi
. D.
7,10mCi
.
Câu 53: Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ
A. không đổi. B. giảm tỉ lệ với bình
phương độ dài đường đi tia sáng.
C. giảm tỉ lệ với độ dài đường đi tia sáng. D. giảm theo định luật
hàm mũ của độ dài đường đi tia sáng.
Câu 54: Đặt điện áp xoay chiều
120 2 cos100 ( )u t V
π
=
vào hai đầu đoạn mạch
gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm
1/L H

π
=
và tụ điện C thì điện
áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là
160 V

56 V
. Điện trở
thuần của cuộn dây là
A.
75r = Ω
. B.
24r
= Ω
. C.
332r = Ω
. D.
128r = Ω
.
Câu 55: Một vật chuyển động nhanh dần đều trên đường tròn bán kính R
với gia tốc góc
γ
. Tại vị trí vật có gia tốc hướng tâm bằng gia tốc tiếp
tuyến, tốc độ dài của vật là
A.
γ
R
. B.
γ
R

. C. 4
γ
R
. D. 2
γ
R
.
Câu 56: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với tốc độ góc 20rad/s
và có mômen động lượng 4 kgm
2
/s. Động năng của vật rắn là:
A. 800J. B. 30J. C. 40J. D. 400J.
Câu 57: Một bánh đà quay chậm dần đều với tốc độ góc ban đầu
0
ω
cho
đến khi dừng lại hết thời gian t
0
. Biết rằng sau thời gian t = t
0
/2 tốc độ góc
của bánh đà còn lại là 2 rad/s và góc quay được trong khoảng thời gian đó
nhiều hơn trong khoảng thời gian t
0
/2 còn lại là 40rad. Góc quay được cho
đến khi dừng lại là:
A. 100 rad B. 80 rad. C. 50 rad D. 60 rad
Câu 58: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ dài
25l cm=
, vật có khối lượng

10m g=
và mang điện tích
4
10q C

=
. Treo con lắc giữa hai bản kim loại thẳng
đứng, song song, cách nhau
22cm
. Đặt vào hai bản hiệu điện thế không đổi
88U V=
. Lấy
2
10 /g m s
=
. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ nhỏ,
chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là
A.
0,389T s=
. B.
0,659T s=
. C.
0,983T s=
. D.
0,957T s=
.
Câu 59: Một quả cầu đặc, một khối trụ đặc cùng khối lượng, cùng bán
kính và quay quanh trục đối xứng của nó với cùng một tốc độ góc. Gọi
T
, W

C
W
lần lượt là động năng của quả cầu và khối trụ, ta có
A.
T
W
C
W

. B.
T
W
C
W
<
. C.
T
W
C
W
>
. D.
T
W
C
W
=
.
Câu 60: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không
đúng:

A. đối với mỗi ánh sáng đơn sắc thì phôtôn có một năng lượng hoàn
toàn xác định.
B. đối với mỗi phôtôn, tích số giữa động lượng và bước sóng là đại
lượng không đổi.
C. năng lượng của phôtôn bằng động năng của nó.
D. khối lượng của phôtôn không phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng.

×