Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

Luận văn: “Hoàn thiện công tác kế toán nghiệp vụ bán hàng tại công ty thép Thăng Long” doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (642.47 KB, 109 trang )








LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP





ĐỀ TÀI



Hoàn thiện công tác
kế toán nghiệp vụ
bán hàng tại công ty
thép Thăng Long



L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Tr i qua h n m i năm th c hi n chính sách đ i m i, chuy n n nả ơ ườ ự ệ ổ ớ ể ề
kinh t t c ch k ho ch hoá t p trung sang n n kinh t th tr ng có sế ừ ơ ế ế ạ ậ ề ế ị ườ ự
qu n lý vĩ mô c a nhà n c theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa, cùng v i xuả ủ ướ ị ướ ộ ủ ớ
th toàn c u hoá nh hi n nay đòi h i các doanh nghi p ph i thích ng v iế ầ ư ệ ỏ ệ ả ứ ớ
nhu c u c a xã h i. Có th nói th tr ng là môi tr ng c nh tranh là n iầ ủ ộ ể ị ườ ườ ạ ơ
luôn di n ra s ganh đua c sát gi a các thành viên tham gia đ dành ph nễ ự ọ ữ ể ầ


l i cho mình. Đ t n t i và phát tri n các doanh nghi p ph i t p trung m iợ ể ồ ạ ể ệ ả ậ ọ
c g ng, n l c vào hai m c tiêu chính: có l i nhu n và tăng th ph n c aố ắ ỗ ự ụ ợ ậ ị ầ ủ
doanh nghi p trên th tr ng. Doanh nghi p nào n m b t đ y đ và k pệ ị ườ ệ ắ ắ ầ ủ ị
th i các thông tin thì càng có kh năng t o th i c phát huy th ch đ ngờ ả ạ ờ ơ ế ủ ộ
trong kinh doanh và đ t hi u qu cao. K toán là m t lĩnh v c g n li n v iạ ệ ả ế ộ ự ắ ề ớ
ho t đ ng kinh t tài chính, đ m nhi m h th ng t ch c thông tin có íchạ ộ ế ả ệ ệ ố ổ ứ
cho các quy t đ nh kinh t . Do đó k toán là đ ng l c thúc đ y doanhế ị ế ế ộ ự ẩ
nghi p làm ăn ngày càng có hi u qu .ệ ệ ả
S phát tri n c a kinh t và đ i m i sâu s c c a n n kinh t thự ể ủ ế ổ ớ ắ ủ ề ế ị
tr ng đòi h i h th ng k toán ph i không ng ng đ c hoàn thi n đ đápườ ỏ ệ ố ế ả ừ ượ ệ ể
ng đ c yêu c u c a qu n lý.ứ ượ ầ ủ ả
Doanh nghi p th ng m i đóng vai trò là m ch máu trong n n kinhệ ươ ạ ạ ề
t qu c dân, có quá trình kinh doanh theo m t chu kỳ nh t đ nh: mua-dế ố ộ ấ ị ự
tr - bán trong đó bán hàng là khâu cu i cùng và có tính quy t đ nh đ n quáữ ố ế ị ế
trình hoat đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. Do đó viêc qu n lý quá trìnhộ ủ ệ ả
bán hàng có ý nghĩa r t l n đ i v i các doanh nghi p th ng m i. ấ ớ ố ớ ệ ươ ạ
Nh n th c đ c t m quan tr ng c a công tác bán hàng, k toán bánậ ứ ượ ầ ọ ủ ế
hàng là ph n hành ch y u trong các doanh nghi p th ng m i và v i ch cầ ủ ế ệ ươ ạ ớ ứ
năng là công c ch y u đ nâng cao hi u qu tiêu th thì càng ph i đ cụ ủ ế ể ệ ả ụ ả ượ
c ng c hoàn thi n nh m ph c v đ c l c cho quá trình kinh doanh c aủ ố ệ ằ ụ ụ ắ ự ủ
doanh nghi p. Qua quá trình th c t p t i công ty Thép Thăng Long cùng v iệ ự ậ ạ ớ
lý lu n k toán mà em đã đ c h c, em đã l a ch n đ tài: “ậ ế ượ ọ ự ọ ề Hoàn thi nệ
công tác k toán nghi p v bán hàng t i công ty Thép Thăng Longế ệ ụ ạ ” cho
lu n văn t t nghi p c a mình. ậ ố ệ ủ
N i dung c a lu n văn t t nghi p này đ c nghiên c u d a theoộ ủ ậ ố ệ ượ ứ ự
nh ng ki n th c lý lu n đ c trang b nhà tr ng v k toán th ngữ ế ứ ậ ượ ị ở ườ ề ế ươ
m i, phân tích ho t đ ng kinh t … và tình hình th c t t i công ty Thépạ ạ ộ ế ự ế ạ
Thăng Long đ tìm hi u n i dung c a t ng khâu k toán t ch ng t banể ể ộ ủ ừ ế ừ ứ ừ
đ u cho đ n khi l p báo cáo tài chính t đó th y đ c nh ng v n đ đãầ ế ậ ừ ấ ượ ữ ấ ề
làm t t và nh ng v n đ còn t n t i nh m đ a ra bi n pháp kh c ph c đố ữ ấ ề ồ ạ ằ ư ệ ắ ụ ể

hoàn thi n công tác k toán nghi p v bán hàng t i công ty.ệ ế ệ ụ ạ
B c c c a lu n văn g m ba ch ng:ố ụ ủ ậ ồ ươ
Ch ng 1ươ : Lý lu n chung v k toán nghi p v bán hàng cácậ ề ế ệ ụ ở
doanh nghi p th ng m i trong n n kinh t th tr ngệ ươ ạ ề ế ị ườ
Ch ng 2ươ : Th c tr ng công tác k toán nghi p v bán hàng t i côngự ạ ế ệ ụ ạ
ty thép Thăng Long.
Ch ng 3ươ : M t s ý ki n đ xu t nh m hoàn thi n công tác k toánộ ố ế ề ấ ằ ệ ế
nghi p v bán hàng t i công ty thép Thăng Long.ệ ụ ạ
Ch ng 1ươ
LÝ LU N CHUNG V K TOÁN NGHI P V BÁN HÀNG Ậ Ề Ế Ệ Ụ
CÁC DOANH NGHI P TH NG M I TRONG N N Ở Ệ ƯƠ Ạ Ề
KINH T TH TR NGẾ Ị ƯỜ
1.1.Đ c đi m c a n n kinh t th tr ng.ặ ể ủ ề ế ị ườ
1.1.1.Th tr ng.ị ườ
Th tr ng là n i mua bán trao đ i các lo i hàng hoá; nói cách khácị ườ ơ ổ ạ
đây là n i g p g gi a cung và c u. Th tr ng cũng là n i t p trung nhi uơ ặ ỡ ữ ầ ị ườ ơ ậ ề
nh t các mâu thu n c a n n kinh t , là n i kh i đi m và k t thúc c a quáấ ẫ ủ ề ế ơ ở ể ế ủ
trình kinh doanh.
Trong th tr ng, giá c là ph m trù trung tâm, là bàn tay vô hìnhị ườ ả ạ
đi u ti t và kích thích n n s n xu t c a xã h i. Thông qua giá c thề ế ề ả ấ ủ ộ ả ị
tr ng, th tr ng th c hi n các ch c năng đi u ti t và kích thích c a mìnhườ ị ườ ự ệ ứ ề ế ủ
trong đó cung- c u là hai ph m trù kinh t l n bao trùm lên th tr ng, quanầ ạ ế ớ ị ườ
h cung- c u trên th tr ng đã quy t đ nh giá c trên th tr ng.ệ ầ ị ườ ế ị ả ị ườ
1.1.2. Kinh t th tr ng.ế ị ườ
1.1.2.1. Khái ni m kinh t th tr ng.ệ ế ị ườ
Cùng v i l ch s phát tri n c a loài ng i thì kinh t xã h i cũng cóớ ị ử ể ủ ườ ế ộ
b c ti n phù h p. Hình thái kinh t chuy n t kinh t t nhiên lên hìnhướ ế ợ ế ể ừ ế ự
thái kinh t cao h n đó là kinh t hàng hoá. Kinh t hàng hoá ra đ i đánhế ơ ế ế ờ
d u s phát tri n c a n n kinh t xã h i, t i nay nó đã phát tri n và đ t t iấ ự ể ủ ề ế ộ ớ ể ạ ớ
trình đ cao đó là n n kinh t th tr ng.ộ ề ế ị ườ

Kinh t th tr ng là ki u t ch c kinh t xã h i mà trong đó cácế ị ườ ể ổ ứ ế ộ
quan h kinh t , phân ph i s n ph m , l i ích đ u do các quy lu t c a thệ ế ố ả ẩ ợ ề ậ ủ ị
tr ng đi u ti t, chi ph i.ườ ề ế ố
Kinh t th tr ng là n n kinh t đ c v n hành theo c ch thế ị ườ ề ế ượ ậ ơ ế ị
tr ng mà c ch th tr ng là t ng th các nhân t quan h c b n, v nườ ơ ế ị ườ ổ ể ố ệ ơ ả ậ
đ ng d i s chi ph i c a quy lu t th tr ng trong môi tr ng c nh tranhộ ướ ự ố ủ ậ ị ườ ườ ạ
nh m m c đích sinh l i.ằ ụ ợ
1.1.2.2. Đ c tr ng c b n c a n n kinh t th tr ng.ặ ư ơ ả ủ ề ế ị ườ
Th tr ng và c ch th tr ng là y u t khách quan, t ng doanhị ườ ơ ế ị ườ ế ố ừ
nghi p không th làm thay đ i th tr ng mà h ph i ti p c n và tuân theoệ ể ổ ị ườ ọ ả ế ậ
th tr ng. Qua th tr ng doanh nghi p có th t đánh giá l i mình và bi tị ườ ị ườ ệ ể ự ạ ế
đ c mình làm ăn hi u qu không.ượ ệ ả
Trong n n kinh t th tr ng, quan h kinh t c a các cá nhân, cácề ế ị ườ ệ ế ủ
doanh nghi p bi u hi n qua vi c mua bán hàng hoá, d ch v trên th tr ng.ệ ể ệ ệ ị ụ ị ườ
Thái đ c x c a t ng thành viên tham gia th tr ng là h ng tìm ki mộ ư ử ủ ừ ị ườ ướ ế
l i ích c a mình theo s d n d t c a giá c th tr ng.ợ ủ ự ẫ ắ ủ ả ị ườ
Trong c ch th tr ng, nh ng v n đ có liên quan đ n vi c phânơ ế ị ườ ữ ấ ề ế ệ
b và s d ng ngu n tài nguyên s n xu t khan hi m nh lao đ ng, v n,…ổ ử ụ ồ ả ấ ế ư ộ ố
v c b n đ c gi i quy t khách quan thông qua s ho t đ ng c a các quyề ơ ả ượ ả ế ự ạ ộ ủ
lu t kinh t đ c bi t là quy lu t cung c u.ậ ế ặ ệ ậ ầ
Khách hàng gi v trí trung tâm trong n n kinh t th tr ng; quy tữ ị ề ế ị ườ ế
đ nh s t n t i và phát tri n c a các doanh nghi p. Doanh nghi p ph i tìmị ự ồ ạ ể ủ ệ ệ ả
m i cách đ thu hút tho mãn nhu c u c a khách hàng v i ph ng trâmọ ể ả ầ ủ ớ ươ
“khách hàng là th ng đ ”.ượ ế
T t c các m i quan h gi a các ch th kinh t đ c ti n t hoá.ấ ả ố ệ ữ ủ ể ế ượ ề ệ
Ti n t tr thành th c đo hi u qu kinh t c a các ho t đ ng s n xu tề ệ ở ướ ệ ả ế ủ ạ ộ ả ấ
kinh doanh.
L i nhu n là y u t trung tâm, là đ ng l c thúc đ y phát tri n s nợ ậ ế ố ộ ự ẩ ể ả
xu t, tăng năng su t lao đ ng và hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh.ấ ấ ộ ệ ả ạ ộ ả ấ
Thông qua các quy lu t kinh t đ c bi t là s linh ho t trong giá cậ ế ặ ệ ự ạ ả

n n kinh t th tr ng luôn duy trì s cân b ng gi a cung- c u c a các lo iề ế ị ườ ự ằ ữ ầ ủ ạ
hàng hoá, d ch v , h n ch x y ra khan hi m hàng hoá.ị ụ ạ ế ả ế
1.1.2.3. Vai trò c a kinh t th tr ng.ủ ế ị ườ
Cùng v i s phát tri n c a l c l ng s n xu t, m i quan h gi aớ ự ể ủ ự ượ ả ấ ố ệ ữ
m c tiêu tăng c ng t do cá nhân và m c tiêu công b ng xã h i, gi a đ yụ ườ ự ụ ằ ộ ữ ẩ
m nh tăng tr ng kinh t và nâng cao ch t l ng cu c s ng. Th tr ng cóạ ưở ế ấ ượ ộ ố ị ườ
vai trò tr c ti p h ng d n các đ n v kinh t , các doanh nghi p và ng iự ế ướ ẫ ơ ị ế ệ ườ
tiêu dùng l a ch n lĩnh v c ho t đ ng, đ nh ra các ph ng án kinh doanhự ọ ự ạ ộ ị ươ
đ t hi u qu kinh t cao.ạ ệ ả ế
Trong n n kinh t th tr ng, m i cá nhân, m i đ n v kinh t đ cề ế ị ườ ỗ ỗ ơ ị ế ượ
t do l a ch n s n xu t kinh doanh n m trong khuôn kh pháp lu t quyự ự ọ ả ấ ằ ổ ậ
đ nh.ị
Qua đó ta th y n n kinh t th tr ng có kh năng t p h p đ c cácấ ề ế ị ườ ả ậ ợ ượ
lo i ho t đ ng, trí tu và ti m l c c a hàng lo t con ng i nh m h ngạ ạ ộ ệ ề ự ủ ạ ườ ằ ướ
t i l i ích chung c a xã h i đó là: thúc đ y tăng tr ng kinh t , tăng năngớ ợ ủ ộ ẩ ưở ế
xu t lao đ ng, tăng hi u qu kinh t . Nh ng n n kinh t th tr ng khôngấ ộ ệ ả ế ư ề ế ị ườ
ph i là m t h th ng đ c t ch c hài hoà mà trong h th ng đó cũng ch aả ộ ệ ố ượ ổ ứ ệ ố ứ
đ ng đ y mâu thu n ph c t p. Vì v y, đ kh c ph c đ c và h n chự ầ ẫ ứ ạ ậ ể ắ ụ ượ ạ ế
nh ng tác đ ng tiêu c c c a c ch th tr ng c n thi t ph i có s canữ ộ ự ủ ơ ế ị ườ ầ ế ả ự
thi p c a chính ph vào n n kinh t th tr ng.ệ ủ ủ ề ế ị ườ
1.2. Ho t đ ng c a doanh nghi p th ng m i trong n n kinh t thạ ộ ủ ệ ươ ạ ề ế ị
tr ng.ườ
Trong n n kinh t th tr ng, ho t đ ng c a các doanh nghi pề ế ị ườ ạ ộ ủ ệ
th ng m i cũng mang nh ng đ c đi m c a th ng m i th tr ng.ươ ạ ữ ặ ể ủ ươ ạ ị ườ
Các doanh nghi p th ng m i đ u ph i tuân th theo giá c thệ ươ ạ ề ả ủ ả ị
tr ng (là hình th c bi u hi n c a giá tr th tr ng). Quy lu t cung- c u,ườ ứ ể ệ ủ ị ị ườ ậ ầ
quy lu t giá tr , quy lu t c nh tranh là nh ng y u t quy t đ nh t i giá cậ ị ậ ạ ữ ế ố ế ị ớ ả
th tr ng.ị ườ
Trên th tr ng, ng i bán hàng mu n bán v i giá c cao còn ng iị ườ ườ ố ớ ả ườ
ng i mua l i mu n mua v i giá th p. Do đó ph i thông qua giá c thườ ạ ố ớ ấ ả ả ị

tr ng đ đi u hoà l i ích gi a ng i mua và ng i bán. Giá này có xuườ ể ề ợ ữ ườ ườ
h ng ti n t i giá bình quân(giá mà t i đó m c cung b ng m c c u).ướ ế ớ ạ ứ ằ ứ ầ
Th ng m i t do có s đi u ti t vĩ mô c a nhà n c. Các doanhươ ạ ự ự ề ế ủ ướ
nghi p đ c t do kinh doanh các m t hàng (tr các m t hàng nhà n cệ ượ ự ặ ừ ặ ướ
c m); các doanh nghi p ho t đ ng trong m t môi tr ng c nh tranh lànhấ ệ ạ ộ ộ ườ ạ
m nh, ng i mua có quy n l a ch n ng i bán còn ng i bán bán gì, bánạ ườ ề ự ọ ườ ườ
nh th nào ph thu c vào kh năng c a mình. Khi chuy n sang c ch thư ế ụ ộ ả ủ ể ơ ế ị
tr ng, nhà n c ch tr ng hình thành n n kinh t đa thành ph n, Nhàườ ướ ủ ươ ề ế ầ
n c khuy n khích các thành ph n kinh t ho t đ ng trên c s tuân thướ ế ầ ế ạ ộ ơ ở ủ
theo pháp lu t. L i nhu n là m c đích ch y u ta ra s c nh tranh gi aậ ợ ậ ụ ủ ế ọ ự ạ ữ
các doanh nghi p và cũng do s c nh tranh này mà th tr ng ngày càngệ ự ạ ị ườ
phát tri n.ể
1.3. Yêu c u qu n lý nghi p v bán hàngầ ả ệ ụ
Nghi p v bán hàng tiêu th hàng hoá liên quan đ n t ng khách hàng,ệ ụ ụ ế ừ
t ng ph ng th c thanh toán và t ng m t hàng nh t đ nh.Do đó, công tácừ ươ ứ ừ ặ ấ ị
qu n lý nghi p v bán hàng đòi h i ph i qu n lý các ch tiêu nh qu n lýả ệ ụ ỏ ả ả ỉ ư ả
doanh thu, tình hình thay đ i trách nhi m v t ch t khâu bán, tình hình tiêuổ ệ ậ ấ ở
th và thu h i ti n, tình hình công n và thanh toán công n v các kho nụ ồ ề ợ ợ ề ả
thanh toán công n v các kho n ph i thu c a ng i mua, qu n lý giá v nợ ề ả ả ủ ườ ả ố
c a hàng hoá đã tiêu th …qu n lý nghi p v bán hàng c n bám sát các yêuủ ụ ả ệ ụ ầ
c u sau:ầ
+ Qu n lý s v n đ ng c a t ng m t hàng trong quá trình xu t-ả ự ậ ộ ủ ừ ặ ấ
nh p- t n kho trên các ch tiêu s l ng, ch t l ng và giá trậ ồ ỉ ố ượ ấ ượ ị
+ N m b t theo dõi ch t ch t ng ph ng th c bán hàng,t ng thắ ắ ặ ẽ ừ ươ ứ ừ ể
th c thanh toán,t ng khách hàng và t ng lo i hàng hoá tiêu thứ ừ ừ ạ ụ
+ Đôn đ c thanh toán, thu h i đ y đ ti n hàng.ố ồ ầ ủ ề
+Tính toán xác đ nh t ng lo i ho t đ ng c a doanh nghiêp.ị ừ ạ ạ ộ ủ
+ Th c hi n đ y đ nghĩa v đ i v i nhà n c theo ch đ quyự ệ ầ ủ ụ ố ớ ướ ế ộ
đ nh.ị
1.4. Nhi m v c a k toán bán hàngệ ụ ủ ế

H ch toán k toán có vai trò quan tr ng trong h th ng qu n lý kinhạ ế ọ ệ ố ả
doanh, nó là công c quan tr ng ph c v cho công tác đi u hành và qu n lýụ ọ ụ ụ ề ả
ho t đ ng s n xu t kinh doanh, qu n lý v n c a các doanh nghi p. Đ ngạ ộ ả ấ ả ố ủ ệ ồ
th i nó là ngu n thông tin s li u tin c y đ nhà n c đi u hành vĩ mô n nờ ồ ố ệ ậ ể ướ ề ề
kinh t qu c dân, ki m tra, ki m soát c a các ngành các lĩnh v c. Do đó, kế ố ể ể ủ ự ế
toán bán hàng c n th c hi n các nhi m v ch y u sau: ầ ự ệ ệ ụ ủ ế
Ghi chép ph n ánh k p th i đ y đ và chính xác tình hình bán hàngả ị ờ ầ ủ
c a doanh nghi p c v giá tr và s l ng hàng bán trên t ng m t hàng,ủ ệ ả ề ị ố ươ ừ ặ
t ng đ a đi m bán hàng, t ng ph ng th c bán hàng.ừ ị ể ừ ươ ứ
Tính toán và ph n ánh chính xác t ng giá tính toán c a hàng bán raả ổ ủ
bao g m c doanh thu bán hàng, thu giá tr gia tăng đ u ra c a t ng nhómồ ả ế ị ầ ủ ừ
hàng, t ng hoá đ n khách hàng, t ng đ n v tr c thu c( theo các c a hàng,ừ ơ ừ ơ ị ự ộ ủ
qu y hàng…).ầ
Xác đ nh chính xác giá mua th c t c a l ng hàng đã tiêu th đ ngị ự ế ủ ượ ụ ồ
th i phân b phí thu mua cho hàng tiêu th nh m xác đ nh hi u qu bánờ ổ ụ ằ ị ệ ả
hàng.
Ki m tra, đôn đ c tình hình thu h i và qu n lý ti n hàng, qu n lýể ố ồ ả ề ả
khách n theo dõi chi ti t theo t ng khách hàng, lô hàng s ti n khách n ,ợ ế ừ ố ề ợ
th i h n và tình hình tr n …ờ ạ ả ợ
T p h p đ y đ , chính xác, k p th i các kho n chi phí bán hàng, th cậ ợ ầ ủ ị ờ ả ự
t phát sinh và k t chuy n (hay phân b ), cho phép bán hàng cho hàng tiêuế ế ể ổ
th làm căn c đ xác đinh k t qu kinh doanh.ụ ứ ể ế ả
Cung c p thông tin c n thi t v tình hình bán hàng, ph c v cho vi cấ ầ ế ề ụ ụ ệ
ch đ o và đi u hành kinh doanh c a doanh nghi p.ỉ ạ ề ủ ệ
Tham m u cho lãnh đ o v các gi i pháp đ thúc đ y quá trình bánư ạ ề ả ể ẩ
hàng
1.5. Đ c đi m nghi p v bán hàng trong doanh nghi p th ng m iặ ể ệ ụ ệ ươ ạ
Bán hàng là khâu cu i cùng trong ho t đ ng s n xu t kinh doanhố ạ ộ ả ấ
c a doanh nghi p th ng m i. Thông qua bán hàng , giá tr và giá tr sủ ệ ươ ạ ị ị ử
d ng c a hàng hoá đ c th c hi n: v n c a doanh nghi p th ng m iụ ủ ượ ự ệ ố ủ ệ ươ ạ

đ c chuy n t hình thái hi n v t sang hình thái giá tr , doanh nghi p thuươ ể ừ ệ ậ ị ệ
h i đ c v n b ra,bù đ p đ c chi phí và có ngu n tíc lu đ m r ngồ ượ ố ỏ ắ ượ ồ ỹ ể ở ộ
kinh doanh. Nghi p v bán hàng c a doanh nghi p th ng m i có đ cệ ụ ủ ệ ươ ạ ặ
đi m c b n nh sau:ể ơ ả ư
1.5.1. Ph ng th c và hình th c bán hàng : ươ ứ ứ
Các doanh nghi p kinh doanh th ng m i có th bán hàng theoệ ươ ạ ể
nhi u ph ng th c khác nhau: bán buôn, bán l , ký g i, đ i lý…trong m iề ươ ứ ẻ ử ạ ỗ
ph ng th c l i có th th c hi n d i nhi u hình th c khác nhau. ươ ứ ạ ể ự ệ ướ ề ứ
1.5.1.1. Bán buôn
Bán buôn hàng hoá là ph ng th c bán hàng ch y u c a các đ n vươ ứ ủ ế ủ ơ ị
th ng m i, các doanh nghi p s n xu t…đ th c hi n bán ra ho c đ giaươ ạ ệ ả ấ ể ự ệ ặ ể
công ch bi n. Đ c đi m c a hàng bán buôn là hàng hoá v n n m trongế ế ặ ể ủ ẫ ằ
lĩnh v c l u thông, ch a đ a vào lĩnh v c tiêu dùng, do v y giá tr và giá trự ư ư ư ự ậ ị ị
s d ng c a hàng hoá ch a đ c th c hi n. Hàng hoá th ng đ c bánử ụ ủ ư ượ ự ệ ườ ượ
buôn theo lô ho c đ c bán v i s l ng l n, giá bi n đ ng tuỳ thu c vàoặ ượ ớ ố ượ ớ ế ộ ộ
kh i l ng hàng bán và ph ng th c thanh toán.Trong bán buôn th ngố ượ ươ ứ ườ
bao g m 2 ph ng th c:ồ ươ ứ
a. Bán buôn hàng hoá qua kho:
Bán buôn hàng hoá qua kho là ph ng th c bán buôn hàng hoá màươ ứ
trong đó hàng ph i đ c xu t t kho b o qu n c a doanh nghi p. Bánả ượ ấ ừ ả ả ủ ệ
buôn hàng hoá qua kho có th th c hi n d i 2 hình th c:ể ự ệ ướ ứ
* Bán buôn hàng hoá qua kho theo hình th c giao hàng tr c ti p.ứ ự ế
Theo hình th c này, bên mua c đ i di n đ n kho c a bên bán đứ ử ạ ệ ế ủ ể
nh n hàng. Doanh nghi p th ng m i xu t kho hàng hoá, giao tr c ti p choậ ệ ươ ạ ấ ự ế
đ i di n bên mua. Sau khi đ i di n bên mua nh n đ hàng, thanh toán ti nạ ệ ạ ệ ậ ủ ề
ho c ch ng nh n n , hàng hoá đ c xác đ nh là tiêu th . ặ ứ ậ ợ ượ ị ụ
* Bán buôn qua kho theo hình th c chuy n hàng.ứ ể
Theo hình th c này, căn c vào h p đ ng đã ký k t ho c theo đ nứ ứ ợ ồ ế ặ ơ
đ t hàng doanh nghi p th ng m i xu t kho hàng hoá, dùng ph ng ti nặ ệ ươ ạ ấ ươ ệ
c a mình ho c đi thuê ngoài, chuy n hàng đ n kho c a bên mua ho c m tủ ặ ể ế ủ ặ ộ

đ a đi m mà bên mua quy đ nh trong h p đ ng. Hàng hoá chuy n bán v nị ể ị ợ ồ ể ẫ
thu c quy n s h u c a bên doanh nghi p th ng m i, ch khi nào đ cộ ề ở ữ ủ ệ ươ ạ ỉ ượ
bên mua ki m nh n, thanh toán ho c ch p nh n thanh toán thì s hàngể ậ ặ ấ ậ ố
chuy n giao m i đ c coi là tiêu th ; ng i bán m t quy n s h u s hàngể ớ ượ ụ ườ ấ ề ở ữ ố
đã giao. Chi phí v n chuy n do doanh nghi p th ng m i ch u hay bên muaậ ể ệ ươ ạ ị
ch u là do s tho thu n t tr c gi a hai bên. N u doanh nghi p th ngị ự ả ậ ừ ướ ữ ế ệ ươ
m i ch u chi phí v n chuy n, s đ c tính vào chi phí bán hàng. N u bênạ ị ậ ể ẽ ượ ế
mua ch u chi phí v n chuy n, s ph i thu ti n c a bên mua.ị ậ ể ẽ ả ề ủ
b. Bán buôn hàng hoá v n chuy n th ng.ậ ể ẳ
Doanh nghi p th ng m i sau khi mua hàng, nh n hàng mua khôngệ ươ ạ ậ
đ a v nh p kho mà chuy n bán th ng cho bên mua. Ph ng th c này cóư ề ậ ể ẳ ươ ứ
th th c hi n theo hai hình th c:ể ự ệ ứ
* Bán buôn hàng hoá v n chuy n th ng theo hình th c giao hàng tr c ti pậ ể ẳ ứ ự ế
Doanh nghi p th ng m i sau khi mua hàng, giao tr c ti p cho đ iệ ươ ạ ự ế ạ
di n c a bên mua t i kho ng i bán. Sau khi giao, nh n, đ i di n bên muaệ ủ ạ ườ ậ ạ ệ
ký nh n đ hàng bên mua đã thanh toán ti n ho c ch p nh n n , hàng hoáậ ủ ề ặ ấ ậ ợ
đ c xác nh n là tiêu th .ượ ậ ụ
* Bán buôn hàng hoá v n chuy n th ng theo hình th c chuy n hàng.ậ ể ẳ ứ ể
Theo hình th c chuy n hàng này, doanh nghi p th ng m i sau khiứ ể ệ ươ ạ
mua hàng nh n hàng mua, dùng ph ng ti n v n t i c a mình ho c thuêậ ươ ệ ậ ả ủ ặ
ngoài v n chuy n hàng đ n giao cho bên mua đ a đi m đã đ c thoậ ể ế ở ị ể ượ ả
thu n. Hàng hoá chuy n bán trong tr ng h p này v n thu c quy n s h uậ ể ườ ợ ẫ ộ ề ở ữ
c a doanh nghi p th ng m i. Khi nh n ti n c a bên mua thanh toán ho củ ệ ươ ạ ậ ề ủ ặ
gi y báo c a bên mua đã nh n đ c hàng và ch p nh n thanh toán thì hàngấ ủ ậ ươ ấ ậ
hoá chuy n đi m i đ c xác đ nh là tiêu th .ể ớ ượ ị ụ
1.5.1.2. Bán l .ẻ
Bán l hàng hoá là ph ng th c bán hàng tr c ti p cho ng i tiêuẻ ươ ứ ự ế ườ
dùng, các đ n v kinh t ho c các đ n v kinh t t p th mua v mang tínhơ ị ế ặ ơ ị ế ậ ể ề
ch t tiêu dùng n i b . Bán hàng theo ph ng th c này có đ c đi m là hàngấ ộ ộ ươ ứ ặ ể
hoá đã ra kh i lĩnh v c l u thông và đi vào lĩnh v c tiêu dùng, giá tr và giáỏ ự ư ự ị

tr s d ng c a hàng hoá đã đ c th c hi n. Bán l th ng bán đ n chi cị ử ụ ủ ượ ư ệ ẻ ườ ơ ế
ho c s l ng nh , giá bán th ng n đ nh. Bán l có th th c hi n d iặ ố ượ ỏ ườ ổ ị ẻ ể ự ệ ướ
các hình th c sau:ứ
a. Bán l thu ti n t p trung.ẻ ề ậ
Đây là hình th c bán hàng mà trong đó, tách r i nghi p v thu ti nứ ờ ệ ụ ề
c a ng i mua và nghi p v giao hàng cho ng i mua. M i qu y hàng cóủ ườ ệ ụ ườ ỗ ầ
m t nhân viên thu ti n làm nhi m v thu ti n c a khách; vi t các hoá đ nộ ề ệ ụ ề ủ ế ơ
ho c tích kê cho khách đ khách đ n nh n hàng qu y hàng do nhân viênặ ể ế ậ ở ầ
bán hàng giao. H t ca bán hàng, nhân viên bán hàng căn c vào hoá đ n vàế ứ ơ
tích kê giao hàng cho khách ho c ki m kê hàng hoá t n qu y đ xác đ nh sặ ể ồ ầ ể ị ố
l ng hàng đã bán trong ngày và l p báo cáo bán hàng. Nhân viên thu ti nượ ậ ề
làm gi y n p ti n và n p ti n bán hàng cho th qu .ấ ộ ề ộ ề ủ ỹ
b. Bán l thu ti n tr c ti p.ẻ ề ự ế
Theo hình th c này, nhân viên bán hàng tr c ti p thu ti n c a kháchứ ự ế ề ủ
và giao hàng cho khách. H t ca, h t ngày bán hàng, nhân viên bán hàng làmế ế
gi y n p ti n và n p ti n cho th qu . Đ ng th i, ki m kê hàng hoá t nấ ộ ề ộ ề ủ ỹ ồ ờ ể ồ
qu y đ xác đ nh s l ng hàng đã bán trong ca, trong ngày và l p báo bánầ ể ị ố ượ ậ
hàng.
c. Bán l t ph c v (t ch n)ẻ ự ụ ụ ự ọ
Khách hàng t ch n l y hàng hoá, mang đ n bàn tính ti n và thanhự ọ ấ ế ề
toán ti n hàng. Nhân viên thu ti n ki m hàng, tính ti n l p hoá đ n bánề ề ể ề ậ ơ
hàng và thu ti n c a khách hàng. Nhân viên bán hàng có trách nhi m h ngề ủ ệ ướ
d n khách hàng và qu n lý hàng hoá qu y hàng do mình ph trách.ẫ ả ở ầ ụ
d. Hình th c bán tr gópứ ả
Theo hình th c này, ng i mua hàng đ c tr ti n mua hàng thànhứ ườ ượ ả ề
nhi u l n cho doanh nghi p th ng m i, ngoài s ti n thu theo giá bánề ầ ệ ươ ạ ố ề
thông th ng còn thu thêm ng i mua m t kho n lãi do tr ch m.V th cườ ườ ộ ả ả ậ ề ự
ch t, ng i bán ch m t quy n s h u khi ng i mua thanh toán h t ti nấ ườ ỉ ấ ề ở ữ ườ ế ề
hàng. Tuy nhiên, v m t h ch toán, khi giao hàng cho ng i mua, hàng hoáề ặ ạ ườ
bán tr góp đ c coi là tiêu th , bên bán ghi nh n doanh thu.ả ượ ụ ậ

e. Hình th c bán hàng t đ ngứ ư ộ
Bán hàng t đ ng là hình th c bán l hàng hoá mà trong đó, cácự ộ ứ ẻ
doanh nghi p th ng m i s d ng các máy bán hàng t đ ng chuyên dùngệ ươ ạ ử ụ ự ộ
cho m t ho c m t vài lo i hàng nào đó đ t các n i công c ng khách hàngộ ặ ộ ạ ặ ở ơ ộ
sau khi b ti n vào máy, máy t đ ng đ y hàng cho ng i mua.ỏ ề ự ộ ẩ ườ
1.5.1.3.Ph ng th c g i hàng đ i lý bán hay ký g i hàng hoá ươ ứ ử ạ ử
Đây là ph ng th c bán hàng mà trong đó, doanh nghi p th ngươ ứ ệ ươ
m i giao hàng cho c s đ i lý, ký g i đ cho c s này tr c ti p bán hàng,ạ ơ ở ạ ử ể ơ ở ự ế
bên nh n làm đ i lý ký g i s tr c ti p bán hàng, thanh toán ti n hàng vàậ ạ ử ẽ ự ế ề
đ c h ng hoa h ng đ i lý bán, s hàng chuy n giao cho các c s đ iượ ưở ồ ạ ố ể ơ ở ạ
lý, ký g i v n thu c v doanh nghi p th ng m i cho đ n khi doanhử ẫ ộ ề ệ ươ ạ ế
nghi p th ng m i đ c c s đ i lý, ký g i thanh toán ti n hay ch pệ ươ ạ ượ ơ ở ạ ử ề ấ
nh n thanh toán ho c thông báo v s hàng đã bán đ c, doanh nghi p m iậ ặ ề ố ượ ệ ớ
m t quy n s h u s hàng này.ấ ề ở ữ ố
1.5.2. Ph m vi hàng hoá đã bánạ
Hàng hoá đ c coi là đã hoàn thành vi c bán trong doanh nghi pượ ệ ệ
th ng m i, đ c ghi nh n doanh thu bán hàng ph i đ m b o các đi uươ ạ ượ ậ ả ả ả ề
ki n nh t đ nh. Theo quy đ nh hi n hành, đ c coi là hàng hoá đã bán ph iệ ấ ị ị ệ ượ ả
tho mãn các đi u ki n sau:ả ề ệ
+ Hàng hoá ph i đ c thông qua quá trình mua bán và thanh toánả ượ
theo m t ph ng th c nh t đ nh.ộ ươ ứ ấ ị
+ Hàng hoá ph i đ c chuy n quy n s h u t doanh nghi pả ượ ể ề ở ữ ừ ệ
th ng m i (bên bán) sang bên mua và doanh nghi p th ng m i đã thuươ ạ ệ ươ ạ
đ c ti n hay m t loa hàng hoá khác ho c đ c ng i mua ch p nh n n .ượ ề ộ ị ặ ượ ườ ấ ậ ợ
+ Hàng hoá bán ra ph thu c di n kinh doanh c a doanh nghi p doụ ộ ệ ủ ệ
doanh nghi p mua vào ho c gia công, ch bi n hay nh n v n góp, c p phátệ ặ ế ế ậ ố ấ
t ng th ng.ặ ưở
* Ngoài ra các tr ng h p sau đây cũng đ c coi là hàng bán:ườ ợ ượ
+ Hàng hoá xu t đ đ i l y hàng hoá khác (hàng đ i l u). ấ ể ổ ấ ố ư
+ Hàng hoá xu t đ tr l ng, th ng cho công nhân viên, thanhấ ể ả ươ ưở

toán thu nh p cho các thành viên c a doanh nghi p.ậ ủ ệ
+ Hàng hoá xu t làm quà bi u t ng, qu ng cáo, chào hàng…ấ ế ặ ả
+ Hàng hoá xu t dùng trong n i b ph c v cho ho t đ ng kinhấ ộ ộ ụ ụ ạ ộ
doanh c a doanh nghi p.ủ ệ
+ Hàng hoá hao h t, t n th t trong khâu bán do bên mua ch u.ụ ổ ấ ị
1.5.3. Th i đi m ghi nh n doanh thuờ ể ậ
Th i đi m ghi nh n doanh thu là th i đi m chuy n giao quy n sờ ể ậ ờ ể ể ề ở
h u v s n ph m hàng hoá, lao v t ng i bán sang ng i mua. Nói cáchữ ề ả ẩ ụ ừ ườ ườ
khác, th i đi m ghi nh n doanh thu là th i đi m ng i mua tr ti n choờ ể ậ ờ ể ườ ả ề
ng i bán hay ng i mua ch p nh n thanh toán s hàng hoá s n ph mườ ườ ậ ậ ố ả ẩ
hàng hoá, d ch v …mà ng i bán đã chuy n giao.ị ụ ườ ể
Theo chu n m c k toán Vi t Nam (chu n m c s 14), doanh thuẩ ự ế ệ ẩ ự ố
bán hàng đ c ghi nh n khi đ ng th i tho mãn 5 đi u ki n:ượ ậ ồ ờ ả ề ệ
+ Ng i bán đã chuy n giao ph n l n r i ro và l i ích g n li n v iườ ể ầ ớ ủ ợ ắ ề ớ
quy n s h u s n ph m ho c hàng hoá cho ng i mua.ế ở ữ ả ẩ ặ ườ
+ Ng i bán không còn n m gi quy n qu n lý hàng hoá nhườ ắ ữ ề ả ư
ng i s h u hàng hoá ho c ki m soát hàng hoá.ườ ở ữ ặ ể
+ Doanh thu đ c xác đ nh t ng đ i ch c ch n.ươ ị ươ ố ắ ắ
+ Ng i bán đã thu đ c ho c s thu đ c l i ích kinh t t giaoườ ượ ặ ẽ ượ ợ ế ừ
d ch bán hàng.ị
+Xác đ nh đ c chi phí liên quan đ n giao d ch bán hàng.ị ượ ế ị
1.6. Các ph ng th c thanh toánươ ứ
Sau khi giao hàng cho bên mua và nh n đ c ch p nh n thanh toánậ ượ ấ ậ
bên bán có th nh n ti n hàng theo nhi u ph ng th c khác nhau tuỳ vàoể ậ ề ề ươ ứ
s tín nhi m tho thu n gi a 2 bên mà l a ch n các ph ng th c thanhự ệ ả ậ ữ ự ọ ươ ứ
toán cho phù h p. Hi n nay các doanh nghi p th ng m i có th áp d ng 2ợ ệ ệ ươ ạ ể ụ
ph ng th c thanh toán:ươ ứ
1.6.1. Thanh toán tr c ti pự ế
Sau khi khách hàng nh n đ c hàng, khách hàng thanh toán ngay ti nậ ươ ề
cho doanh nghi p th ng m i có th b ng ti n m t ho c b ng ti n t mệ ươ ạ ể ằ ề ặ ặ ằ ề ạ

ng, b ng chuy n kho n hay thanh toán b ng hàng( hàng đ i hàng).ứ ằ ể ả ằ ổ
1.6.2. Thanh toán tr ch mả ậ
Khách hàng đã nh n đ c hàng nh ng ch a thanh toán ti n choậ ượ ư ư ề
doanh nghi p th ng m i. Vi c thanh toán tr ch m có th th c hi n theoệ ươ ạ ệ ả ậ ể ự ệ
đi u ki n tín d ng u đãi theo tho thu n. Ch ng h n đi u ki n “1/10,ề ệ ụ ư ả ậ ẳ ạ ề ệ
n/20”, có nghĩa là trong 10 ngày đ u tiên k t ngày ch p nh n n , n uầ ể ừ ấ ậ ợ ế
ng i mua thanh toán công n s đ c h ng chi t kh u 10%, k t ngàyườ ợ ẽ ượ ưở ế ấ ể ừ
th 11 đ n ngày th 20 ng i mua ph i thanh toán toàn b công n là n.ứ ế ứ ườ ả ộ ợ
N u 20 ngày mà ng i mua ch a thanh toán n thì h s ph i ch u lãi su tế ườ ư ợ ọ ẽ ả ị ấ
tín d ng.ụ
1.7. K toán chi ti t nghi p v bán hàng trong các doanh nghi p th ngế ế ệ ụ ệ ươ
m iạ
K toán chi ti t bán hàng đòi h i ph n ánh c v giá tr , s l ng,ế ế ỏ ả ả ề ị ố ượ
ch t l ng c a t ng m t hàng theo t ng kho và t ng ng i ph trách.ấ ượ ủ ừ ặ ừ ừ ườ ụ
Th c t hi n nay có 3 ph ng pháp k toán chi ti t hàng hoá sau:ự ế ệ ươ ế ế
1.7.1. Ph ng pháp th song song.ươ ẻ
Ph ng pháp th song song là ph ng pháp mà t i kho và t i bươ ẻ ươ ạ ạ ộ
ph n k toán bán hàng đ u cùng s d ng th đ ghi s s n ph m, hàngậ ế ề ử ụ ẻ ể ố ả ẩ
hoá.
T i kho: th kho dùng th kho đ ph n ánh tình hình nh p, xu t, t nạ ủ ẻ ể ả ậ ấ ồ
hàng hoá v s l ng. M i ch ng t ghi vào m t dòng c a th kho. Thề ố ượ ỗ ứ ừ ộ ủ ẻ ẻ
kho đ c m cho t ng đ a đi m bán hàng. Cu i tháng, th kho ti n hàngượ ở ừ ị ể ố ủ ế
t ng c ng s nh p-xu t, tính ra s t n kho v m t s l ng theo t ngổ ộ ố ậ ấ ố ồ ề ặ ố ượ ừ
danh đi m hàng hoá.ể
T i phòng k toán: k toán bán hàng m th chi ti t cho t ng danhạ ế ế ở ẻ ế ừ
đi m hàng hoá t ng ng v i th kho m kho. Th này có n i dungể ươ ứ ớ ẻ ở ở ẻ ộ
t ng t th kho ch khác là theo dõi c v m t giá tr hàng ngày ho c đ nhươ ự ẻ ỉ ả ề ặ ị ặ ị
kỳ, khi nh n đ c các ch ng t nh p- xu t kho do th kho chuy n t i,ậ ượ ứ ừ ậ ấ ủ ể ớ
nhân viên k toán bán hàng ph i ki m tra đ i chi u ghi đ n giá h ch toánế ả ể ố ế ơ ạ
vào và tính ra s ti n, sau đó l n l t ghi các nghi p v nh p, xu t vào cácố ề ầ ượ ệ ụ ậ ấ

th k toán chi ti t hàng hoá có liên quan. Cu i tháng ti n hành c ng th vàẻ ế ế ố ế ộ ẻ
đ i chi u v i th kho.ố ế ớ ẻ
Đ th c hi n đ i chi u gi a k toán t ng h p và chi ti t, k toánể ự ệ ố ế ữ ế ổ ợ ế ế
ph i căn c vào các th k toán chi ti t đ l p b ng t ng h p nh p- xu t-ả ứ ẻ ế ế ể ậ ả ổ ợ ậ ấ
t n kho v m t giá tr c a t ng lo i hàng hoá. S li u c a b ng này đ cồ ề ặ ị ủ ừ ạ ố ệ ủ ả ượ
đ i chi u v i s li u c a ph n k toán t ng h p.ố ế ớ ố ệ ủ ầ ế ổ ợ
Ngoài ra, đ qu n lý ch t ch th kho, nhân viên k toán bán hàngể ả ặ ẽ ẻ ế
còn m s đăng ký th kho, khi giao th kho cho th kho, k toán ph i ghiở ổ ẻ ẻ ủ ế ả
vào s .ổ
S đ 01:ơ ồ Chi ti t hàng hoá theo ph ng pháp th song songế ươ ẻ
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Quan h đ i chi uệ ố ế
Ghi cu i thángố
1.7.2. Ph ng pháp s đ i chi u luân chuy n.ươ ổ ố ế ể
Trong ph ng pháp này, t i kho th kho s d ng th k toán chi ti tươ ạ ủ ử ụ ẻ ế ế
hàng hoá gi ng ph ng pháp th song song.T i phòng k toán, k toánố ươ ẻ ạ ế ế
không m th chi ti t mà m s đ i chi u luân chuy n đ h ch toán sở ẻ ế ở ổ ố ế ể ể ạ ố
l ng và s ti n t ng danh đi m bán hàng theo t ng kho. S này ghi m iượ ố ề ừ ể ừ ổ ỗ
tháng m t l n vào cu i tháng trên c s ch ng t nh p, xu t phát sinhộ ầ ố ơ ở ứ ừ ậ ấ
trong tháng c a t ng hàng hoá, m i th ch ghi m t dòng trong s . Cu iủ ừ ỗ ứ ỉ ộ ổ ố
tháng đ i chi u s l ng hàng hoá trên s luân chuy n v i th kho, đ iố ế ố ượ ổ ể ớ ẻ ố
chi u s ti n v i k toán t ng h p.ế ố ề ớ ế ổ ợ
Phiếu nhập
kho
Bảng t ổng hợp
nhập xuất , t ồn
kho hàng hoá
Thẻ kho
Phi ếu xuất

kho
Kế t oán
t ổng hợp
Sổ, t hẻ kế
t oán chi
t i ết
S đ 02:ơ ồ K toán chi ti t hàng hoá theo ph ng pháp s đ i chiêu luânế ế ươ ổ ố
chuy nể
Ghi chú: Ghi hàng ngày
Quan h đ i chi u ệ ố ế
Ghi cu i thángố
1.7.3. Ph ng pháp s s dươ ổ ố ư
Theo ph ng pháp s s d , t i kho công vi c c a th kho gi ngươ ổ ố ư ạ ệ ủ ủ ố
nh hai ph ng pháp trên. Ngoài ra theo đ nh kỳ, sau khi ghi th kho kư ươ ị ẻ ế
toán l p phi u giao nh n ch ng t và n p cho k toán kèm theo các ch ngậ ế ậ ứ ừ ộ ế ứ
t nh p, xu t hàng hoá.ừ ậ ấ
Ngoài ra th kho còn ph i ghi s l ng hàng hoá t n kho cu i thángủ ả ố ượ ồ ố
theo t ng danh đi m hàng hoá vào s s d . S s d đ c k toán mừ ể ổ ố ư ổ ố ư ươ ế ở
cho t ng kho và dùng cho c năm , tr c ngày cu i tháng k toán giao choừ ả ướ ố ế
th kho đ ghi vào s . Ghi xong th kho ph i g i vào phòng k toán và tínhủ ể ổ ủ ả ử ế
thành ti n.ề
T i phòng k toán: nhân viên k toán theo đ nh kỳ ph i xu ng kho đạ ế ế ị ả ố ể
h ng d n và ki m tra vi c ghi chép th kho c a th kho và thu nh nướ ẫ ể ệ ẻ ủ ủ ậ
Bảng kê xuất
hàng hoá
Chứng t ừ
xuất
Thẻ kho
Chứng t ừ
nhập

Sổ đối chi ếu
l uân chuyển
Kế t oán t ổng
hợp
Bảng kê
nhập hàng
ch ng t . Khi nh n đ c ch ng t , k toán ki m tra và tính giá theo t ngứ ừ ậ ượ ứ ừ ế ể ừ
ch ng t ( giá h ch toán) t ng c ng s ti n và ghi vào c t s ti n trênứ ừ ạ ổ ộ ố ề ộ ố ề
phi u giao nh n ch ng t . ế ậ ứ ừ
Đ ng th i ghi s ti n v a tính đ c c a t ng m t hàng (nh p riêng,ồ ờ ố ề ừ ượ ủ ừ ặ ậ
xu t riêng) vào b ng lu k nh p-xu t-t n kho hàng hoá. B ng này đ cấ ả ỹ ế ậ ấ ồ ả ượ
m cho t ng kho, m i kho m t t đ c ghi trên c s các phi u giao nh nở ừ ỗ ộ ờ ượ ơ ở ế ậ
ch ng t nh p, xu t hàng hoá. ứ ừ ậ ấ
Ti p đó c ng s ti n nh p , xu t trong tháng và d a vào s d đ uế ộ ố ề ậ ấ ự ố ư ầ
tháng đ tính ra s d cu i tháng c a t ng m t hàng. S d này đ c dùngể ố ư ố ủ ừ ặ ố ư ượ
đ đ i chi u v i s d trên s s d .ể ố ế ớ ố ư ổ ố ư
S đ 03:ơ ồ K toán chi ti t hàng hoá theo ph ng pháp s s dế ế ươ ổ ố ư
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Quan h đ i chi uệ ố ế
Ghi cu i thángố
1.8. K toán t ng h p nghi p v bán hàng trong các doanh nghi p th ng m iế ổ ợ ệ ụ ệ ươ ạ
1.8.1. K toán giá v n hàng bánế ố
Tính giá hàng hoá v th c ch t là vi c xác đ nh giá tr ghi s c aề ự ấ ệ ị ị ổ ủ
hàng hoá. Theo quy đ nh hàng hoá đ c tính theo giá th c t (giá g c) t c làị ượ ự ế ố ứ
Chứng t ừ
nhập
Chứng t ừ
xuất
Phi ếu gi ao

nhận chứng
Sổ số

Bảng l uỹ kế
N- X- T
Phi ếu gi ao
nhận chứng
Thẻ kho
Bảng t ổng
hợp N- X- T
Kế t oán
t ổng hợp
hàng hoá khi nh p kho hay xu t kho đèu đ c ph n ánh trên s sách theoậ ấ ượ ả ổ
giá th tr ng.ị ườ
Giá g c ghi s c a hàng hoá đ c tính nh sau:ố ổ ủ ượ ư
Giá th c t ghi s g m giá tr mua c a hàng hoá (giá mua ghi trên hoáự ế ổ ồ ị ủ
đ n c a ng i bán đã đ c tr vào chi phí th ng m i và gi m giá hàngơ ủ ườ ươ ừ ươ ạ ả
mua đ c h ng, c ng các chi phí gia công, hoàn thi n và c ng các lo iượ ưở ộ ệ ộ ạ
thu không đ c hoàn l i) và các chi phí thu mua th c t (chi phí v nế ượ ạ ự ế ậ
chuy n, b c d , chi phí bao bì, chi phí thu nua, chi phí thuê kho thuê bãi,ể ố ỡ
ti n ph t l u hàng, l u kho, l u bãi….).ề ạ ư ư ư
Đ xác đ nh giá th c t (giá g c) ghi s c a hàng hoá xu t kho trongể ị ự ế ố ổ ủ ấ
kỳ, tuỳ theo đ c đi m ho t đ ng c a t ng doanh nghi p, tuỳ thu c vào yêuặ ể ạ ộ ủ ừ ệ ộ
c u qu n lý trình đ nghi p v k toán có th s d ng m t s ph ngầ ả ộ ệ ụ ế ể ử ụ ộ ố ươ
pháp sau đây theo nguyên t c nh t quán, n u thay đ i ph ng pháp ph iắ ấ ế ổ ươ ả
gi i thích rõ ràng.ả
1.8.1.1. Ph ng pháp giá đ n v bình quânươ ơ ị
Theo ph ng pháp này, giá g c hàng hoá xu t trong th i kì đ c tínhươ ố ấ ờ ượ
theo giá đ n v bình quân (bình quân c kỳ d tr , bình quân cu i kỳ tr c,ơ ị ả ự ữ ố ướ
bình quân m i l n nh p).ỗ ầ ậ

a. Ph ng pháp đ n v bình quân c kỳ d trươ ơ ị ả ự ữ
Ph ng pháp này đ n gi n, d làm nh ng đ chính xác không cao,ươ ơ ả ễ ư ộ
h n n a công vi c tính toán d n vào cu i tháng gây nh h ng t i côngơ ữ ệ ồ ố ả ưở ớ
tác quy t toán nói chungế
Giá đơn vị
bình quân c

kỳ dự tr ữ
=
Giá gốc hàng hoá tồn đầu kỳ và nhập
trong kỳ
Giá thực tế
hàng hoá xuất
dùng
Số l ượng
hàng hoá
xuất dùng
Giá tr ị đơ
n
vị bình
quân hàng
=
x
b. Ph ng pháp đ n v bình quân cu i kỳ tr cươ ơ ị ố ướ
Ph ng pháp này khá đ n gi n, ph n ánh k p th i bi n đ ng c aươ ơ ả ả ị ờ ế ộ ủ
hàng hoá tuy nhiên không chính xác vì không tính đ n s bi n đ ng c aế ự ế ộ ủ
hàng hoá kỳ này.
c. Ph ng pháp giá đ n v sau m i l n nh p.ươ ơ ị ỗ ầ ậ
Ph ng pháp này kh c ph c đ c nh c đi m c a hai ph ng phápươ ắ ụ ượ ượ ể ủ ươ
trên, la v a chính xác v a c p nh t. Nh c đi m c a ph ng pháp này làị ừ ừ ậ ậ ượ ể ủ ươ

t n nhi u công và ph i tính toán nhi u l n.ố ề ả ề ầ
1.8.1.2. Ph ng pháp nh p tr c- xu t tr c (FIFO)ươ ậ ướ ấ ướ
Theo ph ng pháp này gi thi t r ng hàng hoá nào nh p tr c thìươ ả ế ằ ậ ướ
xu t tr c, xu t h t s nh p tr c r i m i đ n s nh p sau theo giá th cấ ướ ấ ế ố ậ ướ ồ ớ ế ố ậ ự
t c a t ng s hàng xu t.ế ủ ừ ố ấ
Nói cách khác, c s c a ph ng pháp này là giá g c c a hàng hoáơ ơ ủ ươ ố ủ
mua
tr c s đ c dùng làm giá đ tính giá hàng hoá mua tr c. Do v y, giá trướ ẽ ượ ể ướ ậ ị
hàng hoá t n kho cu i kỳ s là giá th c t c a hàng hoá mua vào sau cùng.ồ ố ẽ ự ế ủ
Ph ng pháp này thích h p trong tr ng h p giá c n đ nh ho c có xuươ ợ ườ ợ ả ổ ị ặ
h ng gi m.ướ ả
1.8.1.3. Ph ng pháp nh p sau- xu t tr c (LIFO)ươ ậ ấ ướ
Ph ng pháp này gi đ nh nh ng hàng hoá mua sau cùng đ c xu tươ ả ị ữ ượ ấ
tr c tiên. Ph ng pháp này thích h p trong tr ng h p l m phát.ướ ươ ợ ườ ợ ạ
Giá đơn vị
bình quân
sau mỗi
l ần nhâp
=
Giá thực tế hàng hoá tồn kho sau
mỗi l ần nhập
Giấ đơn vị
bình
quân cuối kỳ
tr ước
=
Giá gốc hàng hoá tồn kho đầu
kỳ
1.8.1.4. Ph ng pháp giá th c t đích danhươ ự ế
Theo ph ng pháp này, hàng hoá đ c xác đ nh giá tr theo đ n chi cươ ượ ị ị ơ ế

hay t ng lô và gi nguyên t lúc nh p kho cho đ n lúc xu t dùng. Khi xu từ ữ ừ ậ ế ấ ấ
hàng hoá s tính theo giá g c. Ph ng pháp này th ng s d ng v i cácẽ ố ươ ườ ử ụ ớ
lo i hàng hoá có giá tr cao và có tính tách bi t.ạ ị ệ
1.8.2. K toán doanh thu bán hàngế
1.8.2.1. Ch ng t s d ngứ ừ ử ụ
Tuỳ theo ph ng th c, hình th c bán hàng, h ch toán bán hàng s d ng cácươ ứ ứ ạ ử ụ
ch ng t k toán sauứ ừ ế
+ Hoá đ n giá tr gia tăng hay hoá đ n bán hàng.ơ ị ơ
+ Phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b .ế ấ ậ ể ộ ộ
+ Phi u xu t kho hàng g i bán đ i lý.ế ấ ử ạ
+ Báo cáo bán hàng, b ng kê bán l hàng hoá, d ch v , b ng thanhả ẻ ị ụ ả
toán hàng đ i lý ( ký g i).ạ ử
+ Th qu y hàng, gi y n p ti n, b ng kê nh n hàng và thanh toánẻ ầ ấ ộ ề ả ậ
hàng ngày.
+Hoá đ n bán lơ ẻ
+Các ch ng t khác có liên quan( ch ng t đ c thù nh tem, vé, thứ ừ ứ ừ ặ ư ẻ
in s n m nh giá…)ẵ ệ
1.8.2.2 . Tài kho n s d ngả ử ụ
Đ ph n ánh các kho n liên quan giá bán, doanh thu và các hoá đ nể ả ả ơ
kho n ghi gi m doanh thu v bán hàng cùng v i doanh thu thu n v bánả ả ề ớ ầ ề
hàng, k toán s dung các kho n sau đây:ế ử ả
a. TK 511 “doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ”ấ ị ụ
TK này dùng đ ph n ánh t ng doanh thu bán hàng th c t cùng cácể ả ổ ự ế
kho n gi m tr doanh thu. T đó xác đ nh DTT trong kỳ c a doanh nghi p.ả ả ừ ừ ị ủ ệ
N i dung ghi chép c a tài kho n nh sau:ộ ủ ả ư
Bên nợ
+ Kho n gi m giá hàng bán, chi t kh u th ng m i khi bán hàng vàả ả ế ấ ươ ạ
doanh thu bán hàng b tr l i.ị ả ạ
+ S thu tiêu th đ c bi t, thu xu t kh u, thu GTGT tính theoố ế ụ ặ ệ ế ấ ẩ ế
ph ng pháp tr c ti p ph i n p tính theo DTBH th c t .ươ ự ế ả ộ ự ế

+ K t chuy n DTT v tiêu th trong kỳ.ế ể ề ụ
Bên có: Ph n ánh t ng doanh thu tiêu th trong kỳ.ả ổ ụ
Tài kho n 511 cu i kỳ không có s d và chi ti t là 4 tài kho n c p haiả ố ố ư ế ả ấ
d i dây:ướ
+ TK 5111 “doanh thu bán hàng hoá”: tài kho n này đ c s d ngả ượ ư ụ
ch y u trong các doanh nghi p th ng m i.ủ ế ệ ươ ạ
+ TK 5112 “doanh thu bán các thành ph m”: tài kho n này đ c sẩ ả ượ ủ
d ng ch y u trong các doanh nghi p s n xu t v t ch t nh công nghi p,ụ ủ ế ệ ả ấ ậ ấ ư ệ
nông nghi p, xây l p…ệ ắ
+ TK 5113 “ doanh thu cung c p d ch v ”: tài kho n này đ c sấ ị ụ ả ượ ử
d ng ch y u trong các doanh nghi p d ch v , du l ch, v n t i, b u đi nụ ủ ế ệ ị ụ ị ậ ả ư ệ
hàng hoá, d ch v khoa h c kĩ thu t, d ch v may đo, d ch v s u ch aị ụ ọ ậ ị ụ ị ụ ử ữ
đ ng h …ồ ồ
+ TK 5114 “doanh thu tr c p, tr giá”: tài kho n này đ c s d ngợ ấ ợ ả ượ ử ụ
đ ph n ánh kho n mà nhà n c tr c p, tr giá cho doanh nghi p, trongể ả ả ướ ợ ấ ợ ệ
tr ng h p doanh nghi p th c hi n nhi m v cung c p hàng hoá, d ch vườ ợ ệ ự ệ ệ ụ ấ ị ụ
theo yêu c u c a nhà n c.ầ ủ ướ
Khi ph n ánh doanh nghi p bán hàng, bên có TK 511 c n phân bi t theoả ệ ầ ệ
t ng tr ng h p:ừ ườ ợ
. Hàng hoá, d ch v thu c đ i t ng ch u thu giá tr gia tăng theoị ụ ộ ố ượ ị ế ị
ph ng pháp kh u tr thu , doanh thu bán hàng ghi theo giá bán ch a thuươ ấ ừ ế ư ế
GTGT.
. Hàng hoá, d ch v thuôc đ i t ng ch u thu giá tr gia tăng theoị ụ ố ượ ị ế ị
ph ng pháp tr c ti p và hàng hoá, d ch v thu c đ i t ng ch u thu giáươ ự ế ị ụ ộ ố ượ ị ế
tr gia tăng theo ph ng pháp xu t kh u, doanh thu bán hàng ghi theo giáị ươ ấ ẩ
tính toán v i ng i mua g m c thu ph i ch u .ớ ườ ồ ả ế ả ị
b. TK 512 “doanh thu n i b ”.ộ ộ
Tài kho n này dùng đ ph n ánh doanh thu do bán hàng hoá, d ch vả ể ả ị ụ
trong n i b gi a các đ n v tr c thu c trong cùng m t công ty ho c t ngộ ộ ữ ơ ị ự ộ ộ ặ ổ
công ty. N i dung ph n ánh c a TK 512 nh sau: ộ ả ủ ư

Bên n :ợ
+ Kho n gi m giá hàng bán, chi t kh u th ng m i khi bán hàng vàả ả ế ấ ươ ạ
doanh thu hàng bán b tr l i.ị ả ạ
+ S thu tiêu th đ c bi t, thu xu t kh u, thu GTGT tính theoố ế ụ ặ ệ ế ấ ẩ ế
ph ng pháp tr c ti p ph i n p theo DTBH n i b .ươ ự ế ả ộ ộ ộ
+K t chuy n DTT v tiêu th trong kỳ.ế ể ề ụ
Bên có: Ph n ánh t ng doanh thu tiêu th n i b trong kỳả ổ ị ộ ộ
Tài kho n 512 cu i kỳ không có s d và g m 3 tài kho n c p hai:ả ố ố ư ồ ả ấ
+ TK 5121 “doanh thu bán hàng hoá”
+ TK 5122 “doanh thu bán các thành ph m”ẩ
+ TK 5123 “doanh thu cung c p d ch v ”ấ ị ụ
c. TK 531 " hàng bán b tr l i”ị ả ạ
TK này dùng đ ph n ánh doanh thu c a s hàng hoá d ch v đã tiêuể ả ủ ố ị ụ
th , b khách hàng tr l i do không đúng quy cách, ph m ch t ho c do viụ ị ả ạ ẩ ấ ặ
ph m h p đ ng kinh t . N i dung ghi chép c a tài kho n 531 nh sau: ạ ợ ồ ế ộ ủ ả ư
Bên nợ: T p h p doanh thu c a hàng hoá b tr l i ch p nh n cho ng iậ ợ ủ ị ả ạ ấ ậ ườ
mua trong kỳ (đã tr l i ti n cho ng i mua ho c tính tr vào n ph i thu).ả ạ ề ườ ặ ừ ợ ả
Bên có: K t chuy n s doanh thu hàng bán b tr l iế ể ố ị ả ạ
Tài kho n 531 cu i kỳ không có s d .ả ố ố ư
d. TK 532 “ gi m giá hàng bán”ả
Tài kho n này dùng đ ph n ánh kho n gi m giá cho khách hàng tínhả ể ả ả ả
trên giá bán tho thu n. N i dung ghi chép c a tài kho n 532 nh sau:ả ậ ộ ủ ả ư
Bên nợ: Kho n gi m giá đã ch p nh n v i ng i mua.ả ả ấ ậ ớ ườ
Bên có: K t chuy n kho n gi m giá sang tài kho n liên quan đ xác đ nhế ể ả ả ả ể ị
doanh thu thu n.ầ
Tài kho n 532 không có s d .ả ố ư
e. TK 521 “chi t kh u th ng th ng m i”ế ấ ươ ươ ạ
S d ng đ theo dõi toàn b các kho n chi t kh u th ng m i ch pử ụ ể ộ ả ế ấ ươ ạ ấ
nh n cho khách hàng trên giá bán đã tho thu n v l ng hàng hoá, s nậ ả ậ ề ượ ả
ph m, d ch v đã tiêu th . K t c u tài kho n này nh sau:ẩ ị ụ ụ ế ấ ả ư

Bên nợ: T p h p t t c các kho n chi t kh u th ng m i ch p thu n choậ ợ ấ ả ả ế ấ ươ ạ ấ ậ
ng i mua trong kỳ.ườ
Bên có: K t chuy n toàn b s chi t kh u th ng m i vào bên n tàiế ể ộ ố ế ấ ươ ạ ợ
kho n 511,512ả
Tài kho n 511 cu i kỳ không có s d và chi ti t thành 3 ti u kho n:ả ố ố ư ế ể ả
+ TK 5211 “chi t kh u bán hàng”ế ấ
+ TK 5212 “chi t kh u thành ph m”ế ấ ẩ
+ K 5213 “chi t kh u d ch v ”ế ấ ị ụ
Bên c nh các tài kho n ph n ánh doanh thu và các kho n gi m doanh thu,ạ ả ả ả ả
đ h ch toán nghi p v bán hàng, k toán còn s d ng các tài kho n liênể ạ ệ ụ ế ử ụ ả
quan đ n vi c xác đ nh giá v n hàng bán.ế ệ ị ố
f. TK157 “hàng g i bán”ử
Tài kho n này dùng đ ph n ánh tr giá mua c a hàng hoá chuy nả ể ả ị ủ ể
bán, g i bán đ i lý, ký g i, dich v đã hoàn thành nh ng ch a xác đ nh làử ạ ử ụ ư ư ị
tiêu th . TK 157 đ c m chi ti t theo t ng lo i hàng hoá, t ng l n g iụ ượ ở ế ừ ạ ừ ầ ử
hàng t khi g i cho d n khi ch p nh n thanh toán cho doanh nghi p. N iừ ử ế ấ ậ ệ ộ
dung ghi chép c a TK 157 nh sau:ủ ư
* V i doanh nghi p h ch toán hàng t n kho ph ng pháp kê khai th ngớ ệ ạ ồ ươ ườ
xuyên.
Bên n :ợ
+T p h p tr giá mua th c t c a hàng hoá đã chuy n bán hoăc giaoậ ợ ị ự ế ủ ể
cho bên nh n đ i lý, ký g i.ậ ạ ử
+ Giá thành th c t d ch v đã hoàn thành nh ng ch a đ c ch pự ế ị ụ ư ư ượ ấ
nh n thanh toán.ậ
Bên có:
+ K t chuy n tr giá mua th c t hàng hoáchuy n bán, g i đ i lý, ế ể ị ự ế ể ử ạ
ký g i và giá thành d ch v đ c xác đ nh là đã tiêu th .ử ị ụ ượ ị ụ
+Tr giá mua th c t hàng hoá không bán đ c đã thu h i( bi ng iị ự ế ượ ồ ườ
mua, ng i nh n tr l i).ườ ậ ả ạ
S d bên nố ư ợ: Tr giá mua hàng hoá đã g i đi ch a đ c xác đ nh là tiêuị ử ư ượ ị

th .ụ
* V i doanh nghi p h ch toán hàng t n kho theo ph ng pháp ki m kê đ nhớ ệ ạ ồ ươ ể ị
kỳ.
Bên nợ: Ph n ánh mua th c t c a hàng g i đi ch a tiêu th cu i kỳả ự ế ủ ử ư ụ ố
Bên có: K t chuy n tr giá mua th c t c a hàng g i đi ch a tiêu th đâuế ể ị ự ế ủ ử ư ụ
kỳ
S d bên nố ư ợ: Tr giá mua c a hàng g i bán ch a tiêu thị ủ ử ư ụ
g. TK 632 “ giá v n hàng bán”ố
Dùng đ xác đ nh giá tr c a v n hàng hoá, d ch v đã tiêu th trongể ị ị ủ ố ị ụ ụ
kỳ tài kho n 632 có s d và có th m chi ti t theo t ng m t hàng, t ngả ố ư ể ở ế ừ ặ ừ
d ch v , t ng th ng v … tuỳ theo yêu c u cung c p thông tin và trình đị ụ ừ ươ ụ ầ ấ ộ
cán b k toán cũng nh ph ng th c tính toán c a t ng doanh nghi p.ộ ế ư ươ ứ ủ ừ ệ
Doanh nghi p ghi chép TK 623 nh sau:ệ ư
* V i doanh nghi p h ch toán hàng t n kho theo ph ng pháp kê khaiớ ệ ạ ồ ươ
th ng xuyênườ
Bên n : ợ

×