Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

ĐỀ LUYỆN THI ĐH – CĐ LẦN THI THỨ 10 TRƯỜNG THPT CẦM BÁ THƯỚC MÔN VẬT LÝ_1 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.93 KB, 12 trang )

ĐỀ LUYỆN THI ĐH – CĐ LẦN THI THỨ 10 TRƯỜNG
THPT CẦM BÁ THƯỚC
MÔN VẬT LÝ –GIAI ĐOẠN 3

Họ và tên: ………………………………… (Thời gian làm bài 90 phút)

Cho biết: Hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e
= 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s.

2

10.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (40 câu, từ câu 1 đến
câu 40)

Câu 1. Vật khối lượng 400g dao động điều hòa dọc theo trục ox có đồ
thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Lực hồi phục tác dụng lên vật dao
động




A.Tại thời điểm t=0 là: 8.89 N/m đang hướng
về VTCB
B.Tại thời điểm t=0,75s là: 15.4.10


-2
N/m
ngược chiều chuyển động của vật.
x(cm)

t(s)
10
5
0.5
C.Tại thời điểm t=0 là: 8.89 .10
-2
N/m đang
hướng về VTCB
D.Tại thời điểm t=0,75s là: 15.4.10
-2
N/m
cùng chiều chuyển động của vật.

Câu 2. Những vạch quang phổ có thể xuất hiện khi dùng chùm electron
có năng lượng 12,5eV bắn phá các nguyên tử hidro:
A. 2 vạch trong dãy Laiman, 1 vạch trong dãy Banme.
B. 2 vạch trong dãy Laiman, 2 vạch trong dãy Banme.
C. 3 vạch trong dãy Laiman, 1 vạch trong dãy Banme.
D. 1 vạch trong dãy Laiman, 2 vạch trong dãy Banme.
Câu 3.Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng
kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương
thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện
50 dao động mất 20s . Cho g =
2
π

= 10m/s . Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực
đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là:
A. 7 B. 5
C. 4 D.3
Câu 4. Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với
góc quay từ giá trị C = 10 pF đến 460 pF khi góc quay của bản tụ tăng
dần từ 0
0
đến 180
0
. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có độ tự cảm L
2
= 2,5µH để tạo thành mạch dao động ở lối vào của máy thu vô tuyến
(mạch chọn sóng). Để mạch bắt được sóng có bước sóng 37,7 m thì
phải đặt tụ xoay ở vị trí :
A.α = 30
0
B. α = 90
0

C. α = 45
0
D. α = 60
0

Câu 5. Đặc trưng nào dưới đây là những đặc trưng vật lý của âm.
A.Độ cao của âm, tần số âm
B. Chu kỳ sóng âm, mức cường độ âm
C. âm sắc, độ to của âm
D. Độ cao của âm, đồ thị âm

Câu 6. Một khung dây dẹt hình chữ nhật gồm 500 vòng dây, diện tích
mỗi vòng dây là 53,5 cm
2
, quay đều với tốc độ góc là 3000 vòng/phút
quanh trục xx’ trong một từ trường đều có B = 0,02T và đường cảm ứng
từ vuông góc với trục quay xx’. Suất điện động hiệu dụng của suất điện
động xuất hiện trong khung là:
A. 22,12 V B. 11,88 V
C.  5,77 V D.  8,46V
Câu 7. một khung dây đang quay đều trong từ trường quay đều.nếu
giảm mô men cản đến một giá trị xác định khác không thì khung sẽ:
A.quay nhanh dần đều sau đó quay đều với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ
góc của từ trường quay
B. quay nhanh dần sau đó quay đều với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc
của từ trường quay
C. quay nhanh dần sau đó quay đều với tốc độ góc băng tốc độ góc của
từ trường quay
D. quay quay đều ngay với tốc độ góc băng tốc độ góc của từ trường
quay
Câu 8. Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo nhẹ độ cứng
100(N/m). Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức biên độ F
O
và tần
số f
1
= 4 (Hz) thì biên độ dao động ổn định của hệ là A
1
. Nếu giữ nguyên
biên độ F
O

và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f
2
= 5 (Hz) thì biên độ dao
động ổn định của hệ là A
2
. So sánh A
1
và A
2
ta có
A. A
2
< A
1

B. Chưa đủ dữ kiện để kết luận
C. A
2
> A
1

D. A
2
= A
1

Câu 9. Phản ứng:
3
Li
6

+ n >
1
T
3
+ toả ra nhiệt lượng Q =
4,8MeV. Giả sử ban đầu động năng các hạt không đáng kể . Động năng
của T và  lần lượt là:
A. W
T
= 2,47MeV, W

= 2,33MeV.
B. W
T
= 2,06MeV, W

= 2,74MeV.
C. WT = 2,40MeV, W = 2,40 MeV.
D. WT = 2,74MeV, W = 2,06MeV.
Câu 10. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây có
điện trở trong r =20 và tụ điện C ghép nối tiếp, trong đó R và C thay
đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện hiệu điện thế xoay chiều có
phương trình:
π
u=200 2 cos 100
πt+ V
2
 
 
 

. Điều chỉnh C tới giá trị C=C
0
thì
hiệu điện thế hai đầu R đạt cực đại. giữ nguyên giá trị của C = C
0
, để
công suất trên điện trở R đạt cực đại cần điểu chỉnh R tới giá trị:
A.R= 40 B. R= 100
C. R= 20 D. Không đủ dự kiện để xác định R

Câu 11. Cho đoạn mạch điện như hình vẽ . biết u
MB
vuông pha với u
AN
.
Kết luận nào dưới đây là đúng?






A.U
AN
> U
MB
B. u
MN
nhanh pha hơn u
AN


C. u
BN
nhanh pha hơn u
AN
D. U
L
> U
C
L,r

C

M

N

R

B

A

Câu 12. Trong một mạch dao động LC, điện tích trên một bản tụ biến
thiên theo phương trình ).
2
cos(
0



 tqq Như vậy:
A. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực
đại, chiều ngược nhau
B. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại,
chiều ngược nhau.
C. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực
đại, chiều như nhau.
D. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại,
chiều như nhau
Câu 13. Một sợi dây dài
2
l m

, hai đầu cố định. Người ta kích thích để
có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài nhất bằng:
A. 1m B. 2m
C. 4m D. không xác định được
Câu 14. Vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 5cos(10
π
t -
π
2

)(cm). Thời gian vật đi được quãng đường bằng 12,5cm (kể từ t = 0) là:
A.1/15 s B. 7/60 s
C.1/30 s D. 0,125s
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ:
A.Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng
đứng sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
B.Năng lượng sóng điện từ tỷ lệ với luỹ thừa bậc hai của tần số.

C.Sóng điện từ truyền đi xa được nhờ sự biến dạng của những môi
tường đàn hồi.
D.Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với
vận tốc của ánh sáng trong chân không.
Câu 16.Chọn hiện tượng liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh sáng
A. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính.
B. Màu sắc sặc sỡ của bong bóng xà phòng.
C. Bóng đèn trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước nhựa chắn chùm tia
sáng chiếu tới.
D. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin.
Câu 17. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khi hai nguồn kết hợp
cùng pha thì vân sáng trung tâm trên màn nằm cách đều hai nguồn. Nếu
làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng chính giữa sẽ
A. xê dịch về phía nguồn trễ pha hơn.
B. xê dịch về phía nguồn sớm pha hơn.
C. không còn vân giao thoa nữa.
D. vẫn nằm giữa trường giao thoa.
Câu 18. Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe I-âng, biết a= 0,5 mm, D
= 2m. Nguồn S phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng từ
0,4
m

đến 0,76
m

. Số bức xạ bị tắt tại điểm M trên màn E cách vân
trung tâm 0,72 cm là
A.5. B.4.
C.2. D.3.
Câu 19. Trong hiện tượng quang-phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một

photon sẽ đưa đến :
A. Sự giải phóng một electron tự do
B. Sự giải phóng một electron liên kết

C. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống D. Sự phát ra
một photon khác
Câu 20. Vạch thứ hai của dãy Laiman có bước sóng  =0,1026 µm.Cho
biết năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử
hidrô từ trạng thái cơ bản là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch
quang phổ trong dãy Pasen bằng
A. 0,482 µm B. 0,832 µm
C. 0,725 µm D. 0,866 µm
X


B
C
A


Câu 21.Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ một hiệu điện thế
u=100
2 cos(100 t)

(V). Tụ điện C có điện dung là
4
10


F. Hộp kín X chỉ

chứa một phần tử (điện trở thuần hoặc cuộn dây thuần cảm). Dòng điện
xoay chiều trong mạch sớm pha /3 so với hiệu điện thế giữa hai đầu
mạch điện AB. Trong hộp X là:






A. R =
100 3
3
() B. L =

1
(H)
C. L =

2
3
() D. R = 100 ()
Câu 22. Một Lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 60
0
Chiết suất đối
với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là n
đ
= 1,5140 và n
t
= 1,5368. Một
chùm tia sáng mặt trời hẹp rọi vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới i = 50

0

. Chùm tia ló rọi vuông góc vào một màn cách điểm ló khỏi lăng kính một
khoảng D = 1m . Xác định bề rộng dải phổ thu được trên màn :
A. 35mm B. 40mm
C. 7mm D. 15mm
Câu 23. So sánh nào dưới đây là sai khi so sánh giao động duy trì với
dao động cưỡng bức.
A.Dao động duy trì cũng giống như dao động
tắt dần đều là dao động điều hòa
B.Sự khác biệt cơ bản với d.đ cưỡng bức và d.đ duy trì là khác biệt về
tần số dao động của hệ.
C.Dao động duy trì và dao động cưỡng bức đều là những dao động có
năng lượng giảm dần theo thời gian
D.Ngoại lực của d.đ duy trì khác với dao động cưỡng bức là nó được
điều khiễn bởi chính hệ dao động.
Câu 24. Sao phát sóng vô tuyến rất mạnh, cấu tạo bằng nơtron, nó có từ
trường mạnh và quay nhanh quanh một trục, đó là một
A. Thiên hà. B. punxa.
C. quaza. D. hốc đen.
Câu 25.
238
92
U
sau nhiều lần phóng xạ hạt  và 
-
biến thành chì
206
82
Pb

.
Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là T = 4,6.10
9
năm. Giả
sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không có chì. Nếu hiện nay tỉ lệ
các khối lượng của U238 và Pb206 là 37 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu
năm?
A.  2.10
7
năm B.  2.10
8
năm
C.  2.10
9
năm D.  2.10
10
năm
Câu 26. Khi mắc một điện áp xoay chiều 220V vào một dụng cụ P, thì
thấy dòng điện trong mạch bằng 0,25A và sớm pha so với điện áp đặt
vào là
2

. Nếu cũng điện áp trên mắc vào dụng cụ Q thì cường độ dòng
điện cũng bằng 0,25A nhưng cùng pha với dòng điện đặt vào. Khi đặt
điện áp trên vào mạch có P mắc nối tiếp với Q thì dòng điện rong mạch
sẽ có cường độ và độ lệch pha so với điện áp hai đầu mạch là là: ( Cho P
và Q chỉ chứa 1 trong 3 linh kiện là: Điện trở thuần, cuộn dây thuần
cảm, tụ điện)
A.
1

4 2
(A) và sớm pha
2

.
B.
1
4 2
(A) và trể pha
4

.
C.
1
4
(A) và sớm pha
4

.
D.
1
4 2
(A) và sớm pha
4

.
Câu 27.Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam, lò
xo có độ cứng 10 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là
0,1
. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn

10
cm
, rồi thả nhẹ để con lắc dao
động tắt dần, lấy
2
10 /
g m s
 . Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến
khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là:
A. 2 mJ. B. 20 mJ.
C. 50 mJ. D. 48 mJ.
Câu 28.Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Khi vật đi qua vị trí có
li độ x
1
= 8 cm thì vật có vận tốc là v
1
= 12 cm/s. Khi vật có li độ x
2
= -6
cm thì vật có vận tốc v
2
= 16 cm/s. Trong khoảng thời gian T/6 quãng
đường vật đi được có thể nằm trong giới hạn từ
A. 2,68 cm đến 10 cm
B. 10 cm đến 17,32 cm. .

C. 8,66 cm đến 17,32 cm. D. 5 cm đến 12 cm.

×