Tải bản đầy đủ (.ppt) (53 trang)

pp nghien cuu KH chuong_2[1] potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 53 trang )

1
CHƯƠNG 2:
CHỌN (ĐĂNG KÝ) ĐỀ TÀI
2
Chương 2
I.CÁC TIÊU CHÍ LỰA CHỌN ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Tính mới

Vì đặc trưng của khoa học là tìm
hiểu, khám phá những thuộc tính
mới của sự vật hiện tượng.
3
I.CÁC TIÊU CHÍ LỰA CHỌN ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (tt)
Tính mới (tt)
Vì vậy nghiên cứu khoa
học không chấp nhận
sự lặp lại những kiến
thức cũ
4

I.CÁC TIÊU CHÍ LỰA CHỌN ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (tt)

Tính mới (tt)“
Tuỳ theo độ-yêu cầu khác nhau
5
I.CÁC TIÊU CHÍ LỰA CHỌN ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC.
2.Sự thú vị


Một nghiên cứu muốn
thành công phải thì phải
có sự thích thú, đam mê
của nhà nghiên cứu
6
I.CÁC TIÊU CHÍ LỰA CHỌN ĐỀ TÀI NGHIÊN
CỨU KHOA HỌC.
2.Sự thú vị(tt)

Vì vậy,nếu không thích thì
không nên làm.
7
I.CÁC TIÊU CHÍ LỰA CHỌN ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC.
3. Ý nghĩa khoa học và
thực tiễn.
Trả lời câu hỏi:
Đề tài nghiên cứu này có giá
trị gì về mặt khoa học và
kết quả nghiên cứu sẽ được
ứng dụng như thế nào?
8
I.CÁC TIÊU CHÍ LỰA CHỌN ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC.
3. Ý nghĩa khoa học và thực
tiễn (tt).
Về ý nghĩa khoa học.
Ý nghĩa này thể hiện ở chỗ như:
9
I.CÁC TIÊU CHÍ LỰA CHỌN ĐỀ TÀI NGHIÊN

CỨU KHOA HỌC.
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
(tt)
- Bổ sung thêm những nội dung
lý thuyết cho khoa học
- Làm rõ một số vấn đề lý thuyết
vốn tồn tại lâu nay.
- Hoặc xây dựng cơ sở lý thuyết
mới .
10
3. Ý nghĩa khoa học và thực
tiễn (tt).
ý nghĩa thực tiễn:
Trả lời câu hỏi: đề tài này đáp
ứng, ứng dụng gì cho xã hội
không? (trừ một số NC Cơ bản)
Ý nghĩa thực tiễn thể hiện trong
việc xây dựng luận cứ cho các
chương trình phát triển kinh tế,
xã hội;
11
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn (tt).
Góp phần:
Giải quyết những vấn đề xã hội
đang gặp khó khăn như trong tổ
chức, quản lý đô thị, quản lý xã
hội…
12
I.CÁC TIÊU CHÍ LỰA CHỌN ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC.

4. Sự phù hợp với điều kiện
của nhà nghiên cứu.
- Sự phù hợp về chuyên môn, khả
năng chuyên môn của nhà
nghiên cứu.
13
4. Sự phù hợp với điều kiện
của nhà nghiên cứu (tt).

-
Sự phù hợp về thời gian, không
gian, khả năng tổ chức của nhà
nghiên cứu.
-
Sự phù hợp về điều kiện làm
việc, các thiết bị hỗ trợ.
14
4. Sự phù hợp với điều kiện
của nhà nghiên cứu
-
Nhận được sự hỗ trợ hay không
từ các cấp quản lý, các đối tượng
nghiên cứu hay không?
-
Sự phù hợp về tài chính, kinh phí
của nhà nghiên cứu. (rất quan
trọng)
15
II. CÁC CÔNG ViỆC CỤ THỂ
GỒM 5 VẤN ĐỀ SAU:

1. Nêu lý do chọn đề tài.
2. Giới hạn phạm vi nghiên cứu
16
II. CÁC CÔNG ViỆC CỤ THỂ
3. Xác định mục đích nghiên
cứu, các nhiệm vụ nghiên cứu.
4. Xác định phương pháp
nghiên cứu
5.Tổng quan tình hình nghiên
cứu
17
II. CÁC CÔNG ViỆC CỤ THỂ (tt)
1. Nêu lý do chọn đề tài
Trả lời câu hỏi: vì sao lựa
chọn đề tài này?
18
II. CÁC CÔNG ViỆC CỤ THỂ (tt)
1. Nêu lý do chọn đề tài (tt)
Cách lựa chọn đề tài thông thường
phụ thuộc vào các sự kiện khoa
học
19
II. CÁC CÔNG ViỆC CỤ THỂ (tt)
Nêu lý do chọn đề tài (tt)
dự định chứng minh hay tìm
hiểu 1 vđề trong XH
20
Nêu lý do chọn đề tài (tt)
Tóm lại: đó là những sự kiện
không thể giải thích đơn

giản bằng kinh nghiệm
thông thường mà phải bằng
những tri thức khoa học
21
II. CÁC CÔNG ViỆC CỤ THỂ (tt)
2.Giới hạn phạm vi nghiên cứu
Không phải đối tượng NC được
xem xét toàn diện trong mọi thời
gian mà nó được giới hạn trong
một số phạm vi nhất định
22
2.Giới hạn phạm vi nghiên cứu (tt)
Phạm vi quy mô mẫu khảo
sát, đối tượng nc
23
2.Giới hạn phạm vi nghiên cứu (tt)
Phạm vi không gian và
thời gian của sự vật
24
2.Giới hạn phạm vi nghiên cứu (tt)
Phạm vi nội dung Nghiên cứu

chọn một vài nội dung NC
về thời gian,
các nhà NC nhiều
hay ít và tài chính…
25
II. CÁC CÔNG ViỆC CỤ THỂ (tt)
3. Xác định mục đích nghiên cứu,
các nhiệm vụ nghiên cứu

A. Mục đích nghiên cứu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×