Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn Toán - Lớp 11 TRƯỜNG THPT ĐẶNG TRẦN CÔN pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.98 KB, 1 trang )

TRƯỜNG THPT ĐẶNG TRẦN CÔN
KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2010 - 2011
Họ và tên: Môn Toán - Lớp 11
Lớp: Thời gian làm bài: 90 phút

ĐỀ:
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (8,0 điểm)
Câu I:(1.0 điểm)
Giải phương trình
2sin 2x 1 0
 
.
Câu II:(1.5 điểm)
Trong một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 7 viên bi trắng và 6 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên đồng
thời 4 viên bi. Tính xác suất để:
1. Cả 4 viên bi lấy ra đều có màu vàng.
2. 4 viên bi lấy ra có ít nhất một viên màu trắng.
Câu III:(1.5 điểm)
1. Xét tính tăng, giảm của dãy số (u
n
), biết
n
5n 2
u
3
 
 .
2. Tìm công sai của cấp số cộng (u
n
), biết u
1


= 2 và u
53
= -154.
Câu IV:(1.5 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng
Δ : x + 2y +1= 0
và đường tròn
2 2
(C):(x 2) (y-4) 9

 
.
1. Viết phương trình đường thẳng d là ảnh của

qua phép đối xứng trục Ox.
2. Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số -2.
Câu V:(2.5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của SA, G là trọng
tâm của tam giác SAB.
1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD); (SAB) và (SCD)
2. Tìm giao điểm I của đường thẳng CM và mặt phẳng (SBD). Chứng minh IG // (ABCD).
B. PHẦN RIÊNG (2.0 điểm).
Học sinh chỉ được làm một trong hai câu (VIa hoặc VIb)
Câu VIa: Theo chủ đề tự chọn bám sát.
1. Giải phương trình
sin x 3cosx 2
  
.
2. Viết khai triển theo công thức nhị thức Newton:
6

1
x
x
 

 
 
.
Câu VIb: Theo chủ đề tự chọn nâng cao.
1. Giải phương trình
2
3sin2x 2cos 1 0
  
x
.
2. Tìm hệ số của
4
x
trong khai triển của biểu thức
8
2
3
2x
x
 

 
 
.
Hết


×