Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NIÊN HỌC (2009-2010) MÔN VẬT LÝ KHỐI 12 THPT BÙI THỊ XUÂN docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.93 KB, 4 trang )

Trang 1/4 - Mã đề thi 212
SỞ GD & ĐT TP HCM
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NIÊN HỌC (2009-2010)
MÔN VẬT LÝ KHỐI 12 (CƠ BẢN TOÁN LÝ HÓA)
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 212
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Ghi chú: Thí sinh làm bài tô rõ số báo danh và mã đề thi vào phiếu trả lời trắc nghiệm

Câu 1: Mạch xoay chiều RLC có điện áp hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng cộng hưởng
điện xảy ra khi :
A. thay đổi điện dung C để điện áp trên R đạt cực đại.
B. thay đổi tần số f để điện áp trên tụ đạt cực đại.
C. thay đổi R để điện áp trên tụ đạt cực đại.
D. thay đổi độ tự cảm L để điện áp trên cuộn cảm đạt cực đại.
Câu 2: Gia tốc trong dao động điều hòa
A. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. B. luôn hướng theo chiều chuyển động.
C. có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. D. luôn luôn không đổi.
Câu 3: Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây biến
thiên điều hoà
A. khác tần số và cùng pha. B. cùng tần số và ngược pha.
C. cùng tần số và cùng pha. D. cùng tần số và vuông pha.
Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều u = U
0
cos(


t )
6

 
(V) thì dòng
điện trong mạch là i = I
0
cos(
2
t )
3

 
(A). Phần tử đó là :
A. điện trở thuần. B. tụ điện.
C. cuộn dây thuần cảm. D. cuộn dây có điện trở thuần.
Câu 5: Chọn câu sai :
A. Cảm giác nghe âm "to" hay "nhỏ" phụ thuộc cường độ âm và tần số âm.
B. Ngưỡng đau phụ thuộc tần số âm.
C. Độ cao của âm phụ thuộc tần số âm.
D. Âm sắc phụ thuộc đồ thị dao động âm.
Câu 6: Chọn câu đúng:
A. Sóng âm không thể truyền được trong các vật rắn, cứng như đá, thép.
B. Vận tốc truyền âm không phụ thuộc nhiệt độ.
C. Sóng âm truyền trong không khí với vận tốc lớn hơn khi truyền trong chân không.
D. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn tốc độ truyền trong không khí.
Câu 7: Trong mạch RLC nối tiếp , độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ
thuộc vào:
A.điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. tính chất của mạch điện.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. D. cách chọn gốc thời gian.

Câu 8: Cho hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
giống hệt nhau, cách nhau 5cm. Sóng do hai nguồn này tạo ra có bước
sóng 2cm. Trên S
1
S
2
quan sát được số cực đại giao thoa là
A. 7 B. 3 C. 9 D. 5
Câu 9: Con lắc đơn có chiều dài  = 1m, g =10m/s
2
, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Con lắc dao động với
biên độ α
0
= 9
0
. Tốc độ của vật tại vị trí động năng bằng thế năng là:
A. 9
5
m/s B. 9
2
cm/s C. 0,35m/s D. 0,43m/s
Trang 2/4 - Mã đề thi 212
Câu 10: Một dây AB có chiều dài l, hai đầu cố định. Gọi v là tốc độ truyền sóng trên dây (không đổi). Tần số
nhỏ nhất mà dây rung để có sóng dừng trên dây là:
A. f =
v
2.l

. B. f =
v
3.l
. C. f =
v
l
. D. f =
v
4.l
.
Câu 11: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê. Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát
ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có
A. âm sắc khác nhau. B. tần số âm khác nhau.
C. biên độ âm khác nhau. D. cường độ âm khác nhau.
Câu 12: Sơ đồ của hệ thống thu thanh gồm:
A. Anten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, loa.
B. Anten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, loa.
C. Anten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa.
D. Anten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa.
Câu 13: Trong mạch dao động tự do LC có cường độ dòng điện cực đại là I
0
. Tại thời điểm t khi dòng điện có
cường độ i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì:
A.
222
0
u
L
C
iI 

B.
222
0
LCuiI 
C.
222
0
u
C
L
iI 
D.
222
0
1
u
LC
iI 

Câu 14: Hợp lực tác dụng lên vật có dạng F = - 0,8cos5t (N), vật có khối lượng 400g dao động điều hòa. Biên
độ dao động của vật là
A. 8cm B. 3,2cm C. 2cm D. 4cm
Câu 15: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây cảm thuần. Gọi U
0R
, U
0L,
U
0C
là hiệu điện thế cực đại ở
hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U

0L
= 2U
0R
= 2U
0C
. Kết luận nào dưới đây về độ lệch
pha giữa dòng điện và điện áp là đúng:
A. u chậm pha hơn i một góc π/3 B. u sớm pha hơn i một góc 3π/4
C. u chậm pha hơn i một góc π/4 D. u sớm pha hơn i một góc π/4
Câu 16: Một mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh trong đó R= 50

, đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện
thế U = 120V, f

0 thì dòng điện lệch pha so với điện áp hai đầu mạch một góc 60
0
. Công suất của mạch là:
A. 288W B. 144W C. 72W D. 36W
Câu 17: Với I
0
là cường độ âm chuẩn, I là cường độ âm. Khi mức cường độ âm L = 20dB thì:
A. I = 10
2
I
0
B. I = 10
-2
I
0
C. I = 2I

0
D. I =
1
2
I
0

Câu 18: Một đồng hồ quả lắc được xem như một con lắc đơn, chạy đúng ở mặt đất. Đưa đồng hồ này lên độ cao
10km và giữ cho nhiệt độ không đổi thì mỗi ngày đêm đồng hồ này chạy chậm bao nhiêu giây (s)? Xem trái đất
có dạng hình cầu, bán kính 6400km.
A. 13,5s B. 0,14s C. 14s D. 135s
Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại (điểm bụng) liên tiếp
nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng.
C. hai lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bằng công thức: I = U..L
B. Tần số của điện áp càng lớn thì dòng điện càng khó đi qua cuộn dây.
C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng không.
D. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha /2 so với cường độ dòng điện.
Câu 21: Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì:
A. pha của cường độ dòng điện tức thời luôn bằng không.
B. cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên đồng pha.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. hệ số công suất của dòng điện bằng không.
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Biết độ lớn lực đàn hồi cực tiểu và cực đại lần lượt là 15N và
25N. Lực kéo về cực đại có giá trị là :
A. 15N B. 5N C. 10N D. 20N
Trang 3/4 - Mã đề thi 212
Câu 23: Một mạch dao động lý tưởng LC. Nếu gọi I

o
là dòng điện cực đại trong mạch thì hệ thức liên hệ điện
tích cực đại trên bản tụ điện Q
o
và I
o
là:
A. Q
o
= I
o
LC

. B. Q
o
= I
o
LC
. C. Q
o
= I
o
C
L

. D. Q
o
= I
o
1

LC
.
Câu 24: Trong dao động điều hoà, lực kéo về đổi chiều khi:
A. vật đổi chiều chuyển động. B. cơ năng bằng không.
C. vận tốc bằng không. D. gia tốc bằng không.
Câu 25: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ có thể nhiễu xạ, phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau.
D. Sóng điện từ khi truyền đi có mang theo năng lượng.
Câu 26: Trong một dao động điều hoà, khi li độ bằng nửa biên độ thì động năng bằng
A.
3
4
cơ năng. B.
2
3
cơ năng. C.
1
2
cơ năng. D.
1
3
cơ năng.
Câu 27: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hệ số công suất của đoạn
mạch là 0,5. Tỉ số giữa dung kháng và điện trở R là :
A.
2
B.
3

C. 1/
2
D. 1/
3

Câu 28: Một vật dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x = 6cos(4t  /2) (cm).
Gia tốc của vật
có giá trị lớn nhất là:

A. 144 cm/s
2
.

B. 1,5 cm/s
2
.

C. 96 cm/s
2
.

D. 24 cm/s
2
.

Câu 29: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và a
3
được
biên độ tổng hợp là 2a; Hai dao động thành phần đó
A. lệch pha

3

. B. lệch pha
6

. C. cùng pha với nhau. D. vuông pha với nhau.
Câu 30: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm
kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp
giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
4

. B.
3

. C.
3


. D.
6

.
Câu 31: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì:
A. Dao động cưỡng bức và dao động duy trì đều là dao động điều hoà.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực.
C. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ.
D. Dao động duy trì có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10, cuộn cảm thuần

có L =
1
10

(H), tụ điện có C =
3
10
2


(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
u 20 2 cos(100 t )
L
2

  
(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
A.
u 40 2 cos(100 t )
4

  
(V). B.
u 40cos(100 t )
4

  
(V)
C.
u 40 2 cos(100 t )

4

  
(V). D.
u 40cos(100 t )
4

  
(V).
Câu 33: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp, với Z
L
= 3R. Nếu
mắc thêm tụ điện có Z
C
= R thì tỉ số hệ công suất của mạch mới đối với mạch cũ là:
A.
1/ 2.
B. 2. C. 1. D.
2.

Trang 4/4 - Mã đề thi 212
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của dao động điện từ trong mạch dao động LC lí
tưởng?
A. Năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn dây chuyển hóa lẫn nhau.
B. Cứ sau thời gian bằng
1
4
chu kì dao động, năng lượng điện trường và năng lượng từ trường lại bằng nhau.
C. Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ trường cực đại.
D. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số dao động riêng của mạch.

Câu 35: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, tụ điện nối tiếp với cuộn dây, điện áp tức thời giữa
hai đầu điện trở thuần R và giữa hai đầu cuộn dây có các biểu thức lần lượt là u
R
= U
0R
cost (V) và
u
d
= U
0d
cos(t +
2

) (V). Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây ngược pha với điện áp giữa hai bản cực của tụ điện.
B. Cuộn dây có điện trở thuần.
C. Dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu mạch.
D. Công suất tiêu thụ trên mạch khác 0.
Câu 36: Hệ số công suất của đoạn mạch R,L,C nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào?
A. Độ tự cảm L. B. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch.
C. Điện trở R. D. Điện dung C của tụ điện.
Câu 37: Một dây đàn hồi dài 90cm treo lơ lửng. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây hình thành 5 nút
sóng, khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là 0,25s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 80cm/s B. 90cm/s C. 180cm/s D. 160m/s
Câu 38: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây cảm thuần L và tụ C. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch hiệu điện thế
u 100 2 cos(100 t)(V)
 
, lúc đó
L C

Z 2Z
 và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện
trở là
R
U 60V
 . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:
A. 80V B. 160V C. 60V D. 120V
Câu 39: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ 6s thì động năng biến thiên với chu kỳ:
A. 0 s B. 6 s C. 3 s D. 12 s
Câu 40: Với U
R
, U
C
, u
R
, u
C
là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R và tụ điện C, I và i là
cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là:
A.
C
C
U
I
Z

B.
R
U
I

R

C.
C
C
u
i
Z

D.
R
u
i
R





HẾT



×