Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Kỹ thuật truyền số liệu : Tìm đường trong mạng chuyển mạch part 3 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.62 KB, 10 trang )

2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
21
Data Communication and Computer Networks
Isolated Adaptive Routing




dụ


Đường ra được chọn là đường ra có

Q+B
i

nhỏ

nhất
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
22
Data Communication and Computer Networks
Adaptive Routing


Distributed Adaptive Routing



Trong

phương

pháp

này, thông

tin về

tình

trạng

hoạt

động

hiện

hành

củamạng

sẽđược

định

kỳ


trao

đổi, cậpnhậtgiữa

các

node trong

toàn

mạng. Sau

đó

thông

tin này

sẽđược

phân

bố

về

lại

các


node trong

mạng

hay mộtsố

node trong

mạng

làm

nhiệmvụ

tìm

đường

để

các

node này

cậpnhậtlạibảng

routing



Phương

pháp

này

đáp

ứng

đượcvớinhững

thay

đổitrạng

thái

của

mạng, nhưng

đồng

thờicũng

làm

tăng


lưulượng

thông

tin trong

mạng


Centralized Adaptive Routing


Trong

phương

pháp

này, thông

tin về

tình

trạng

hoạt

động


hiện

hành

củamạng

sẽđược

định

kỳ

trao

đổi, cậpnhậtgiữa

các

node trong

toàn

mạng. Sau

đó

thông

tin này


sẽđượctậptrungvề

mộtmáychủ

trong

mạng

làm

nhiệmvụ

routing


Tuy

đáp

ứng

đượcvớinhững

thay

đổitứcthờitrongmạng

nhưng

phương


pháp

này



nhược

điểm



thông

tin routing trong

toàn

mạng

tập

trung

về

một

máy


nên

khi

máy

này

không

hoạt

động

thì

toàn

mạng

sẽ

không

hoạt

động

được

2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
23
Data Communication and Computer Networks
Giải

thuậttìmđường

ngắnnhất


Bài

toán


Cho

mạng

các

node đượcnốibởi

các

liên

kết


2 chiều, mỗichiềucógiátrị

chi
phí

riêng


Chi phí

của

đường

đigiữa

2 node trong

mạng



tổng

các

giá

trị


chi phí

của

các

liên

kết

đi

qua


Xác

định

đường

đingắnnhất

(chi phí

thấpnhất) giữa

2 node



Tiêu

chuẩn

đường

ngắnnhất


Số

chặng

đường

đi


Giá

trị

mỗi

liên

kếtlà1



Giá

trị

liên

kết


Tỉ

lệ

nghịch

tốc

độ

liên

kết


Tỉ

lệ

thuậntải


trên

liên

kết


Tổ

hợpcácđạilượng

trên


Giảithuật


Forward-search (Dijkstra)


Backward-search (Bellman-Ford)
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
24
Data Communication and Computer Networks
Giải

thuật


Dijkstra


Input


Đồ

thị

G(V, E) trong

đóV làtập

đỉnh, E là

tậpcạnh



trọng

số

không

âm


Đỉnh


nguồnS: S 

V


Output


Đường

đingắnnhấttừđỉnh

nguồnS đếntấtcả

các

đỉnh

còn

lại




hiệu


D

i

: đường

đingắnnhấttừ

node nguồnS đến

node i tạibướcchạy

hiện

hành

củagiảithuật


M: tậpcácđỉnh

đãxéttạibướcchạyhiện

hành

củagiảithuật


d
ij

: trọng


số

trên

cạnh

nốitừ

node i đến

node j
d
ij

= 0 nếu

i trùng

j
d
ij

= E
ij

nếu

i khác


j
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
25
Data Communication and Computer Networks
Giải

thuật

Dijkstra


Giảithuật


Bước1: khởi

động


M = {S}


D
i

= d
si


(các cạnh nối trực tiếp với S)


Bước2: cậpnhật

đường

đingắnnhất


Chọn

đỉnh

N 

V sao

cho: D
N

= min {D
i

} i 

V\M


M = M U {N}



D
j

= min {D
j

, D
N

+ d
Nj

}

j 

V\M


Bước3: lặplạibước2 chođếnkhiM=V


Kếtquả

D
i

sẽ




đường

đingắnnhấttừ

node nguồnS đến

node i
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
26
Data Communication and Computer Networks
Giải

thuật

Dijkstra
Node 2 Node 3 Node 4 Node 5 Node 6Laàn
chaïy
M
D
2
Path D
3
Path D
4
Path D

5
Path D
6
Path
1 1 2 1 – 2 5 1 – 3 1 1 – 4




2 1 , 4 2 1 – 2 4 1 – 4 – 3 1 1 – 4 2 1 – 4 – 5


3 1 , 4 , 2 2 1 – 2 4 1 – 4 – 3 1 1 – 4 2 1 – 4 – 5


4 1 , 4 , 2 , 5 2 1 – 2 3 1 – 4 – 5 – 3 1 1 – 4 2 1 – 4 – 5 4 1 – 4 – 5 – 6
5 1 , 4 , 2 , 5 , 3 2 1 – 2 3 1 – 4 – 5 – 3 1 1 – 4 2 1 – 4 – 5 4 1 – 4 – 5 – 6
6 1 , 4 , 2 , 5 , 3 ,6 2 1 – 2 3 1 – 4 – 5 – 3 1 1 – 4 2 1 – 4 – 5 4 1 – 4 – 5 – 6

2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
27
Data Communication and Computer Networks
Giải

thuật

Dijkstra
2008

dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
28
Data Communication and Computer Networks
Giải

thuật

Bellman-Ford


Input


Đồ

thị

G(V, E) trong

đóV làtập

đỉnh, E là

tậpcạnh



trọng


số


Đỉnh

nguồnS: S 

V


Output


Đồ

thị



chu

trình

âm

 không

tồntại

đường


đingắnnhất


Đường

đingắnnhấttừđỉnh

nguồnS đếntấtcả

các

đỉnh

còn

lại




hiệu


D(h)
i

: đường

đingắnnhấttừ


node nguồnS đến

node i có

tối

đah đoạn

(link).


d
ij

: trọng

số

trên

cạnh

nốitừ

node i đến

node j
d
ij


= 0 nếu

i trùng

j
d
ij

= Eij

nếu

i khác

j
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
29
Data Communication and Computer Networks
Giải

thuật

Bellman-Ford


Giảithuật



Bước1: khởi

động


D(1)
N

= d
SN

, N 

V\{S}
(đường

đingắnnhấttừ

S đến

N có

tối

đa1 đoạn)


Bước2: cậpnhật


đường

đingắnnhất


D(h+1)
N

= min {D(h)
j

+ d
jN

} j 

V\{S}


Bước3: lặplạibước2 chođếnkhi

không



đường

đimới

nào


ngắn

hơn

đượctìmthấythìdừng


Kếtquả

D(h)
N

sẽ



đường

đingắn

nhấttừ

node nguồnS đến

node N
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
30

Data Communication and Computer Networks
Giải

thuật

Bellman-Ford
Node 2 Node 3 Node 4 Node 5 Node 6Laàn
chaïy D(h)
2
Path D(h)
3
Path D(h)
4
Path D(h)
5
Path D(h)
6
Path
1 2 1–2 5 1–3 1 1–4




2 2 1–2 4 1–4–3 1 1–4 2 1–4–5 10 1–3–6
3 2 1–2 3 1–4–5–3 1 1–4 2 1–4–5 4 1–4–5–6
4 2 1–2 3 1–4–5–3 1 1–4 2 1–4–5 4 1–4–5–6

×