2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
11
Data Communication and Computer Networks
Thời điểm và nơi quyết định việc tìm đường
•
Thời
điểm
quyết
định
–
Trên
cơ
sở
mạch
ảohoặcgói
–
Datagram: quyết định tìm đường thực hiện riêng cho mỗi
gói
–
Virtual circuit: quyết định tìm đường thực hiện lúc kết nối
•
Trong nhiều thiết kế, đường đi của mỗi virtual circuit thay đổi theo
điều kiện của mạng
•
Nơi
quyết
định
–
Node nào sẽ
ra quyết định tìm đường
–
Phân
tán
(Distributed)
•
Mỗi node tự
ra quyết định tìm đường
–
Tập
trung
(Centralized)
•
Nhiệm vụ
tìm đường được gán trước cho 1 số
node
–
Tại
nguồngởi
(Source)
•
Nguồn gởi chịu trách nhiệm tìm đường
•
Cho phép người dùng chọn đường đi theo tiêu chí
của họ
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
12
Data Communication and Computer Networks
Nguồn thông tin mạng và
thời điểm cập
nhật thông tin
•
Quyết định tìm đường thông thường (không phải luôn luôn)
được dựa trên các thông tin về
mạng
–
Tải lưu thông
–
Chi phí
của đường link
•
Tìm đường phân tán (Distributed routing)
–
Node sử
dụng các thông tin cục bộ
–
Có
thể
thu thập thông tin từ
các node kế
cận
–
Có
thể
thu thập thông tin từ
các node trên đường tiềm năng
•
Tìm đường tập trung (Central routing)
–
Thu thập thông tin từ
tất cả
các node
•
Cập nhật thông tin
–
Xác định khi nào các thông tin mạng được lưu trữ
tại các node được
cập nhật
–
Cố định (Fixed) –
không bao giờ được cập nhật
–
Động (Adaptive) –
cập nhật thường xuyên
–
Trade off
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
13
Data Communication and Computer Networks
Chiếnthuậttìmđường
•
Chiếnthuật
(Routing Strategies)
–
Fixed routing
–
Flooding routing
–
Random routing
–
Adaptive routing
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
14
Data Communication and Computer Networks
Fixed Routing
•
Mộtlộ
trình
cốđịnh
cho
mỗi
đường
đitừ
nguồn
đến
đích
•
Tấtcả
các
đường
đi
qua
mạng
đều
đã
đượcthiếtlập
từ
trước
và
không
cậpnhật
theo
các
biến
đổivề
các
điềukiệntải, …
trong
mạng
•
Đường
đi
đượcxácđịnh
dùng
giảithuật
chi phí
tối
thiểu
•
Đường
cốđịnh
ít
ra
cho
đếnkhicósự
thay
đổicấu
hình
mạng
•
Không có
sự
khác biệt giữa
datagram và VC
•
Đơn giản
•
Không đáp ứng lại lỗi và
nghẽn mạng
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
15
Data Communication and Computer Networks
Flooding Routing
•
Không
cần
thông
tin mạng
•
Node gởi
các
gói
tớitất cả
node kề
(láng
giềng)
•
Các
gói
nhận
đượcsẽđượctruyềntrêntấtcả
các
kếtnốingoạitrừ
kếtnối
đến
•
Cuốicùngsẽ
có
mộtsố
copy của
gói
sẽđến
đích
•
Mỗi
gói
được
đánh
số
duy
nhất
sao
cho
các
copy
trùng
nhau
sẽ
bị
loạibỏ
•
Node có
thể
ghi
nhớ
các
gói
đã
đi
qua, giúp
cho
mạng
không
quá
tảinhiều
•
Có
thể
chứasố
chặng
đường
(hop) trong
các
gói,
đượcdùngđể
giớihạn
hay kết
thúc
quá
trình
truyền
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
16
Data Communication and Computer Networks
Flooding Routing
•
Đặc
điểm
–
Tấtcả
các
lộ
trình
đều
được
thử
•
Robust
•
Lãng
phí
băng
thông
–
Ít
nhấtsẽ
có
một
gói
đi
theo
lộ
trình
vớisố
chặng
ít
nhất
•
Có
thểđược
dùng
để
thiết
lập
đường
mạch
ảo
–
Tấtcả
các
node đều
được
“duyệt”
•
Dùng
để
phân
tán
thông
tin
–
Gửi các mesg khẩn
•
Mạng quân sự
–
Thiết lập VC
–
Broadcast thông tin
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
17
Data Communication and Computer Networks
Random Routing
•
Node sẽ
chọnmột
đường
liên
kếtrađể
truyền
đicác
gói
nhận
được
•
Việcchọnlựacóthể
là
ngẫu
nhiên
hoặcxoayvòng
(round robin)
•
Có
thể
chọn
đường
liên
kếtradựatrênviệc
tính
toán
xác
suất
•
Không
cần
thông
tin mạng
•
Lộ
trình
tìm
được
thông
thường
không
phảilàđường
có
chi phí
tốithiểuhoặcsố
chặng
nhỏ
nhất
i
i
i
i
R
R
P
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
18
Data Communication and Computer Networks
Adaptive Routing
•
Đượcsử
dụng
bởihầuhếtcácmạng
chuyểnmạch
gói
•
Quyết
định
tìm
đường
thay
đổikhicácđiềukiệntrên
mạng
thay
đổi
–
Hư hỏng
(Failure): một node hoặc một trunk hư
–
Nghẽn
(Congestion)
•
Cầnbiết
các
thông
tin về
mạng
•
Quyết
định tìm đường là
một
hàm
phứctạp
•
Tradeoff giữachấtlượng
của
thông
tin mạng
và
chi
phí
•
Phản
ứng
quá
nhanh
có
khả
năng
gây
dao
động
•
Quá
chậmdẫn
đếnkhôngcònthíchhợp
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
19
Data Communication and Computer Networks
Adaptive Routing
•
Ưu
điểm
–
Hiệusuất
đượccảithiện
–
Trợ
giúp
điềukhiển
nghẽnmạng
•
Cân bằng tải, tránh tắc nghẽn
–
Hệ
thống
phứctạp để
hiện thực
•
Có
khả
năng
không
thựchiệncácíchlợivề
mặt
lý
thuyết
•
Phân
loại
–
Dựatrêncácnguồn
thông
tin
•
Cụcbộ
(isolated)
•
Các
node kề
(distributed)
•
Tấtcả
các
node (centralized)
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
20
Data Communication and Computer Networks
Isolated Adaptive Routing
•
Mỗi
node trong
mạng
tự
cậpnhậtbảng
tìm
đường
củamình
dựa
vào
các
thông
tin về
mạng
mà
node đóhọchỏi
được,
không
trao
đổi
thông
tin routing với
các
node khác
•
Gởi
các
gói
trên
các
liên
kết
ra
có
hàng
đợingắnnhất
–
Cân bằng tải trên các đường ra
–
Đường ra có
hàng đợi ngắn nhất có
thể không đúng hướng cần đi
•
Có
thể
thêm
các
độ
thiên vị
(bias) cho
các
đường ra
•
Một
trong
những
phương
pháp
đơngiảnnhấtcủatìmđường
động, phù
hợpvớicácmạng
có
kích
thướcnhỏ
và
hoạt
động
tương
đối
ổn
định
•
Ít
dùng
(không
dùng
thông
tin có
sẵn)