2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
10
Data Communication and Computer Networks
Mạng điện thoại công cộng
•
Thuê bao (subscriber)
–
Thiết bị
kết nối vào mạng (điệnthoại, modem)
•
Đường
thuê
bao
(subscriber line)
–
Đường kết nối giữa thuê bao và
mạng
–
Còn gọi là
local
loop hay Subscriber
loop
–
Dùng cáp xoắn, chiều dài ngắn vài km
•
Bộ
chuyểnmạch
(exchange)
–
Trung tâm thựchiệnchuyểnmạch
–
End office: bộ
chuyểnmạch
có
kếtnốitrựctiếpvớicác
thuê
bao (vài ngàn thuê bao trong một khu vực)
•
Trung kế
(trunk)
–
Đường kết nối giữa các trung
tâm
chuyểnmạch
–
Truyền nhiều kết nối cùng lúc bằng cách dùng FDM hoặc
TDM
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
11
Data Communication and Computer Networks
Tạokếtnối
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
12
Data Communication and Computer Networks
Các phầntử
của node
chuyển mạch
•
Chuyển mạch số
(digital switch)
–
Cung cấp đường truyền “trong suốt”
giữa
hai thiết bị
bất kì
–
Full duplex
•
Giao tiếp mạng (network interface)
–
Phần cứng để
kết nối với các thiết bị
–
Giao tiếp với thiết bị
và
các node khác
•
Đơn vị điều khiển (control unit)
–
Tạo kết nối
•
Xử
lý
và
ACK yêu
cầukếtnối
•
Xác
định
đường
truyềnrảnh
•
Tạo
đường
kếtnối
–
Duy trì
kết nối
–
Ngắt kết nối
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
13
Data Communication and Computer Networks
Blocking hay non-blocking
•
Blocking
–
Hai trạm không thể
kết nối với nhau được vì
tất
cả
các đường đi giữa chúng đều đã được dùng
–
Mạng có
thể
bị
nghẽn (yêu cầu kết nối bị
loại bỏ)
–
Được dùng trong các hệ
thống thoại
•
Thời gian kết nối ngắn
•
Chỉ
một số điện thoại kết nối với nhau cùng lúc
•
Non-blocking
–
Cho phép
tấtcả
các
trạmcóthể
tạokếtnối
(thành
cặp) tại
cùng
mộtthời
điểm
–
Đượcdùngchovàikếtnốidữ
liệu
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
14
Data Communication and Computer Networks
Chuyểnmạch không gian
•
Được phát triển cho môi trường analog
•
Đường kết nối tín hiệulàcácđường
vật lý
riêng
biệt
–
Mỗi kết nối đòi hỏi phải thiết lập một đường đi vật
lý riêng cho dữ
liệu trao đổi giữa 2 trạm
–
Thành phần của switch là
các cổng bán dẫn có
thể được điều khiển đóng/ mở
(crosspoint)
•
Phân loại
–
Chuyển mạch không gian một tầng
–
Chuyển mạch không gian đa tầng
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
16
Data Communication and Computer Networks
Chuyển mạch không gian một tầng
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
17
Data Communication and Computer Networks
Chuyển mạch không gian một tầng
(tt)
•
Nhận xét
–
Số điểm kết nối tỉ
lệ
với bình phương
số
trạm
–
Việc mất một
điểmkết nối dẫn tới việc mất
đường
kết nối qua điểm đó
–
Hiệu suất sử
dụng của các điểm kết nối kém
•
Tấtcả
các trạm được kết nối, chỉ
có
vài điểm kết nối
được dùng (ít hơn 25%)
–
Non-blocking
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
18
Data Communication and Computer Networks
Bộ
chuyển mạch 3 tầng
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
19
Data Communication and Computer Networks
Chuyển mạch không gian đa tầng
•
Giảm số điểmkết nối
–
Gia tăng hiệu suất sử
dụng
•
Nhiều đường kết nối
qua mạng giữa 2 trạm
–
Độ
tin cậy gia tăng
•
Điều khiển phức tạp
–
Trì
hoãn khi tín hiệu truyền qua chuyển mạch gia
tăng, tỷ
lệ
với số
tầng của chuyển mạch
•
Có
khả năng blocking