Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Kỹ thuật truyền số liệu : Mạng chuyển mạch part 1 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (508.92 KB, 9 trang )

BK
TP.HCM
2008
dce
Chương

7

Mạng chuyển mạch
 Mạng chuyển mạch
 Mạng chuyển mạch mạch
 Các khái niệm trong mạng chuyển mạch mạch
 Điều khiển tín hiệu
 Kiến trúc Softswitch
 Nguyên lý chuyển mạch gói
 X.25
 Frame relay
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
2
Data Communication and Computer Networks
WAN
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
3
Data Communication and Computer Networks


dụ



một mạng WAN
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
4
Data Communication and Computer Networks
Mạng chuyển mạch


Truyền dẫn khoảng cách xa thường truyền qua một
mạng các node trung gian

(switching node)


Các node này

không

quan tâm đến nội dung dữ

liệu
truyền

qua nó


Chức năng của các node là


cung cấp khả năng chuyển
mạch, nghĩa là

chuyển dữ

liệu đi từ

node này qua node
khác cho đến khi dữ

liệu đến được đích


Dữ

liệu được truyền từ

node này sang node khác để

đếnthiếtbịđầucuối

(máy

tính, điệnthoại…)


Tậphợp

các


node và

các

kếtnối

hình

thành

nên

mạng

truyền

thông

(communication network)
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
5
Data Communication and Computer Networks


dụ

mạng chuyển mạch


(Switched network)
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
6
Data Communication and Computer Networks
Trạm



Node mạng


Trạm (station): thiết bị đầu cuối muốn giao
tiếp với nhau (máy

tính, điện thoại )


Node mạng: thiết bị

cung cấp chức năng
chuyển mạch


Các node có

thể

chỉ


kết nối với các node khác

hoặc vừakếtnối các

node khác

vừakếtnốivới

các

trạm


Kết nốigiữa

hai

node (node-to-node link) thường
được dồn kênh bằng FDM hoặc TDM


Giữa

hai node có

thể

không có


kết nối trực tiếp,
tuy nhiên giữa hai trạm nên có

nhiều đường đi
của dữ

liệu để tăng độ

tin cậy
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
7
Data Communication and Computer Networks
Circuit

swiching

network




mộtdạng

mạng

chuyển mạch



Đặc

điểm: kết nốigiữa

hai

trạm



dành

riêng


Dữ

liệu đi theo một đường đi dành riêng cho 2 trạm


Đường đi là

chuỗi các đường kết nối liên tục giữa các node mạng


Kết nối có

thể

chỉ




một kênh luận lý


3 giai

đoạn


Tạokếtnối


Tạo

đường đi

dành

riêng

cho

dữ

liệu trao đổi giữa hai

trạm



Truyềndữ

liệu


Dữ

liệucóthể

số

hay tương

tự

tùy

thuộcvàomạng


Ngắtkếtnối


Giải

phóng

đường


dành

riêng

đã

đượccấp
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
8
Data Communication and Computer Networks
Ứng dụng


Tổng đài nội bộ

(PBX)


Kết nối các máy điện thoại trong cùng 1 tòa nhà

hay giữa các tòa nhà

của cùng một tổ

chức


Kếtnối đến mạng điện thoại công cộng



Mạng kết nối riêng (Private Wire Area
Network)


Kếtnối giữa các sites khác nhau của cùng một
công ty


Các PBX tại các site được kết nối với nhau thông
qua đường truyền dành riêng
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
9
Data Communication and Computer Networks
Ứng dụng (tt)


Mạng điện thoại công cộng (Public Switching
Telephone

Network)


Tập hợp mạng

các quốcgia kết nối với nhau thành


mạng
quốc tế


Được thiết kế hướng tới truyền dữ

liệu thoại




thể

sử

dụng truyền dữ

liệu số

thông qua modem

×