Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Kỹ Thuật Truyền Số Liệu : Kỹ thuật mã hóa tín hiệu part 2 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.06 KB, 9 trang )

2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
10
Data Communication and Computer Networks
Thuật ngữ


Unipolar


Tất cả

các phần tử

t/h có

cùng dấu


Polar


Một trạng thái logic được biểu diễn bằng mức điện áp dương, trạng
thái logic khác được biểu diễn bằng mức điện áp âm


Tốc độ

dữ


liệu


Tốc độ

truyền dẫn dữ

liệu theo bps (bit per second)


Độ

rộng (chiều dài 1 bit)


Thời gian thiết bị

phát dùng để

truyền 1 bit


Tốc độ điều chế

(tốc độ

tín hiệu)


Tốc độ


mức t/h thay đổi


Đơn vị



baud = số

phần tử

t/h trong 1 giây


Mark và

Space


Tương ứng với 1 và

0 nhị

phân
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
11
Data Communication and Computer Networks

Diễn giải tín hiệu


Cần biết


Định thời của các bit (khi nào chúng bắt đầu và

kết thúc)


Mức tín hiệu tương ứng với bit 0, 1


Yếu tốảnh hưởng đến việc diễn giải t/h


Tỉ

số

SNR: càng lớn thì

BER càng giảm


Tốc độ

dữ


liệu (bps): càng tăng thì

BER càng tăng


Băng thông: càng lớn thì

tốc độ

dữ

liệu càng tăng
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
12
Data Communication and Computer Networks
Nonreturn to Zero (NRZ)


Nonreturn to Zero-Level (NRZ-L)


2 mức điện áp khác nhau cho bit 1 và bit 0


Điện áp không thay đổi trong thời khoảng bit


Không có


transition (no return to 0V level)


Bit 0 –

không có điện áp; bit 1 – điện áp dương


Thông thường, điện áp âm dùng cho bit 0 và điện áp dương dùng cho bit 1


Nonreturn to Zero Inverted (NRZI)


NRZI cho các bit 1


Xung điện áp hằng số

suốt thời khoảng bit


Dữ

liệu được mã căn cứ

vào việc có

hay không sự thay đổi t/h ở đầu thời khoảng bit



Thay đổi t/h (L→H hoặc H→L) mã hóa nhị

phân 1


Không có thay đổi t/h mã hóa nhị

phân 0


Một ví

dụ

cho mã hóa sai phân (differential encoding)
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
13
Data Communication and Computer Networks
Nonreturn to Zero (NRZ)


Mã hóa sai phân


Dữ


liệu được biểu diễn bằng sự thay đổi mức t/h

(thay vì

bằng mức t/h
)


Nhận biết sự thay đổi dễ

dàng hơn so với nhận biết mức


Trong các hệ

thống truyền dẫn phức tạp, cảm giác cực
tính dễ

dàng bị

mất


Ưu và nhược điểm của mã hóa NRZ


Ưu


Dễ


dàng nắm bắt


Băng thông dùng hiệu quả


Nhược




thành phần một chiều


Thiếu khả năng đồng bộ


Dùng trong việc ghi băng từ, USB


Ít dùng trong việc truyền t/h
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
14
Data Communication and Computer Networks
Multilevel Binary



Dùng nhiều hơn 2 mức tín hiệu


Bipolar-AMI (Alternate Mark Inversion)


0 được biểu diễn bằng không có t/h


1 được biểu diễn bằng xung dương hay xung âm


Các xung 1 thay đổi cực tính xen kẽ


Không mất đồng bộ

khi dữ

liệu là

một dãy 1 dài (dãy 0 vẫn bị

vấn đề
đồng bộ)


Không có

thành phần một chiều



Băng thông thấp


Phát hiện lỗi dễ

dàng


Pseudoternary


1 được biểu diễn bằng không có t/h


0 được biểu diễn bằng xung dương âm xen kẽ

nhau


Không có ưu điểm và nhược điểm so với bipolar-AMI
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
15
Data Communication and Computer Networks
Multilevel Binary



Trade Off


Không hiệu quả

bằng NRZ


Mỗi phần tử

t/h chỉ

biểu diễn 1 bit


Hệ

thống 3 mức có

thể

biểu diễn log
2

3 = 1.58 bit


Bộ

thu phải có


khả năng phân biệt 3 mức (+A, -A, 0)


Cần thêm khoảng 3dB công suất để đạt được cùng xác
suất bit lỗi của binary code
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
16
Data Communication and Computer Networks
Biphase: Manchester


Manchester


Thay đổi ở

giữa thời khoảng bit


Thay đổi được dùng như t/h đồng bộ

(clock) và

dữ

liệu



LH biểu diễn 1


HL biểu diễn 0


Dùng trong IEEE 802.3 (ethernet)
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
17
Data Communication and Computer Networks
Biphase: Differential Manchester


Differential Manchester


Thay đổi giữa thời khoảng bit chỉ

dùng cho đồng bộ


Thay đổi đầu thời khoảng biểu diễn 0


Không có thay đổi ở đầu thời khoảng biểu diễn 1



Dùng trong IEEE 802.5 (token ring)
2008
dce
©2008, Dr. Dinh Duc Anh Vu
18
Data Communication and Computer Networks
Biphase


Ưu và nhược điểm


Nhược


Tối thiểu có 1 thay đổi trong thời khoảng 1 bit và



thể



2


Tốc độ điều chế

tối đa bằng 2 lần NRZ



Cần băng thông rộng hơn


Ưu


Đồng bộ

dựa vào sự thay đổi ở

giữa
thời khoảng bit (self clocking)


Không có

thành phần một chiều


Phát hiện lỗi


Khi thiếu sự thay đổi mong đợi

×