1 Trờng THPT Gio Linh
Bài toán cực trị và một số vấn đề cần lu ý trong điện xoay chiều Trần Trung Tuyến
MC LC
Trang
A. T VN
I. Thc trng ca vn 2
II. Nhim v v phng phỏp nghiờn cu 2
II.1.Nhim v 2
II.2.Phng phỏp 3
III. Phm vi ca ti 3
B. NI DUNG
I.Nhng kin thc toỏn hc b tr 4
I.1.Tớnh cht ca phõn thc i s 4
I.2.Tớnh cht ca cỏc hm s lng giỏc 4
I.3.Bt ng thc Cụ-si 4
I.4.Tớnh cht o hm ca hm s 4
II.Nhng trng hp vn dng c th 4
II.1.Bi tp liờn quan n iu kin cng hng in 4
II.2.Bi tp liờn quan n giỏ tr cc i ca in ỏp trờn L,C khi giỏ tr
L,C thay i 5
II.3.Bi tp liờn quan v giỏ tr cụng sut cc i khi R thay i 8
II.4.Bi toỏn cc tr liờn quan n tn s dũng in bin thiờn 9
III. Mt s vn cn lu ý khi gii bi tp in xoay chiu 11
III.1.V tng tr 11
III.2.V in ỏp hai u on mch 11
III.3.V biu thc in ỏp, cng dũng in tc thi 12
III.4.Ghộp t in 12
III.5.Cỏc trng hp cc tr 12
IV.Bi tp ngh 13
C.KT LUN 16
2 Trờng THPT Gio Linh
Bài toán cực trị và một số vấn đề cần lu ý trong điện xoay chiều Trần Trung Tuyến
A. T VN
I. Thc trng ca vn
Vic thay i hỡnh thc thi mụn vt lý ca B GD&T t t lun sang trc
nghim khỏch quan ó bc l nhng u im m tụi thy rõt thit thc l: Ni
dung thi bao quỏt c chng trỡnh, trỏnh c tỡnh trng hc t nh trc õy
v t ú cú th ỏnh giỏ trỡnh hc sinh mt cỏch ton din. Ngoi ra vic
chm bi thi trc nghim c thc hin nhanh chúng, khỏch quan nh s h
tr ca mỏy múc.
Tuy nhiờn lm tt bi thi trc nghim ũi hi ngi hc phi ghi nh
y kin thc trng tõm, bit cỏch vn dng linh hot, sỏng to v nhanh
nhy trong phỏn oỏn nhn dng cng nh trong tớnh toỏn mi cú th t c
kt qu cao.
in xoay chiu l mt phn quan trng trong chng trỡnh vt lớ lp 12
v chim t trng ln trong thi ca cỏc kỡ thi Quc gia hin hnh, v õy
cng l mt phn cú lng kin thc ln v khú i vi nhiu hc sinh THPT.
Vi lớ do ú, tụi chn nghiờn cu ti: BI TON CC TR V MT S
VN CN LU í TRONG IN XOAY CHIU nhm trang b cho cỏc
em hc sinh nhng kin thc c bn, giỳp cỏc em cú th nhanh chúng nh
hỡnh nhng kin thc cn ỏp dng gii cỏc bi tp trc nghim phn in
xoay chiu mt cỏch nhanh chúng v trỏnh c nhng nhm ln.
II. Nhim v v phng phỏp nghiờn cu
II.1.Nhim v
ti nờu ra phng phỏp gii cỏc dng bi tp liờn quan n cc tr trong
phn in xoay chiu, t ú giỳp hc sinh hỡnh thnh phng phỏp lun cn
bn gii quyt cỏc vn khi gp phi, ng thi t ú cng giỳp cho cỏc
3 Trờng THPT Gio Linh
Bài toán cực trị và một số vấn đề cần lu ý trong điện xoay chiều Trần Trung Tuyến
em cú th phõn bit c, ỏp dng c cỏc iu kin c th trong tng bi
tp.
Bờn cnh ú, trờn c s nhng kt qu ó nghiờn cu, cỏc kin thc
c phõn loi trong tng trng hp vn dng giỳp hc sinh ghi nh v ỏp
dng mt cỏch nhanh chúng.
II.2.Phng phỏp
-Vn dng nhng kin thc toỏn hc tỡm cc tr, nh:
+Tớnh cht ca phõn thc i s.
+Tớnh cht ca cỏc hm s lng giỏc.
+Bt ng thc Cụ-si.
+Tớnh cht o hm ca hm s.
-Khỏi quỏt húa, phõn loi cỏc trng hp cú th gii quyt cỏc bi tp
trong tng iu kin c th.
III. Phm vi ca ti
ti nghiờn cu mt vn tng i khú, cp n cỏc dng bi tp nõng
cao thng gp trong thi TSH, C v ch yu dnh cho hc sinh khỏ
gii. Vi phm vi mt sỏng kin, kinh nghim trng THPT chỳng tụi ch
cp n mt s vn nh ca mụn vt lý lp 12:
-Nghiờn cu v bi toỏn cc tr trong in xoay chiu v mt s trng
hp vn dng.
-Mt s vn cn lu ý khi gii bi tp in xoay chiu.
4 Trờng THPT Gio Linh
Bài toán cực trị và một số vấn đề cần lu ý trong điện xoay chiều Trần Trung Tuyến
B. NI DUNG
I.Nhng kin thc toỏn hc b tr
I.1.Tớnh cht ca phõn thc i s
Xột mt phõn s P =
B
A
, trong iu kin A l hng s dng, thỡ phõn s
P t giỏ tr ln nht nu mu s B nh nht.
I.2.Tớnh cht ca cỏc hm s lng giỏc
i vi cỏc hm s lng giỏc :
+ y = sinx thỡ
max
y = 1 khi x =
/2 + k
(k
Z)
+ y = cosx thỡ
max
y = 1 khi x =
k
(k
Z)
I.3. Bt ng thc Cụ-si
Vi hai s thc dng a,b thỡ ta luụn cú : a + b
2 ab
iu kin ng thc xy ra l: a = b, v nu ab khụng i thỡ khi ú
tng (a + b) bộ nht
I.4. Tớnh cht o hm ca hm s
Xột hm s y = f(x); (x R) cú o hm ti x = x
o
v liờn tc trong khong
cha x
o
. Nu hm s t cc tr ti x = x
o
thỡ f(x
o
) = 0
V : + Nu f(x
o
) > 0 thỡ x
o
l im cc tiu.
+ Nu f(x
o
) < 0 thỡ x
o
l im cc i.
II.Nhng trng hp vn dng c th
II.1.Bi tp liờn quan n iu kin cng hng in.
Cho mch in xoay chiu nh hỡnh v:
Hiu in th luụn duy trỡ hai u on mch l:
L
R
B
C
A
V
M
5 Trêng THPT Gio Linh
Bµi to¸n cùc trÞ vµ mét sè vÊn ®Ò cÇn lu ý trong ®iÖn xoay chiÒu TrÇn Trung TuyÕn
u
AB
= 200cos(100
t)(V). Cuộn dây thuần cảm, có L =
1
(H); điện trở thuần có
R = 100
; tụ điện có điện dung C thay đổi được.Vôn kế có điện trở rất lớn.
a.Điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Tính công suất
cực đại đó.
b.Với giá trị nào của C thì số chỉ vôn kế V là lớn nhất, tìm số chỉ đó.
Bài giải
Ta có Z
L
=
L = 100
; R = 100
; U = 200/ 2 = 100 2 V
a.Công suất của mạch tính theo công thức: P = I
2
R = R
Z
U
2
2
Ta thấy rằng U và R có giá trị không thay đổi, vậy P lớn nhất
Z =
22
)(
CL
ZZR nhỏ nhất Z
C
= Z
L
= 100
=> C =
4
101
C
Z
(F) và khi đó
Z = R =>
R
U
P
2
max
= 200W.
b.Số chỉ vôn kế là: U
v
= U
AM
= I.Z
AM
=
22
L
ZR
Z
U
Dễ thấy do U và
22
L
ZR = 100 2
không đổi, nên U
AM
lớn nhất Z nhỏ
nhất Z
C
= Z
L
= 100
=> C =
4
101
C
Z
(F) và khi đó Z = R
=> U
vmax
=
AM
Z
R
U
= 2100
100
2100
= 200V
*Nhận xét: Trong bài tập này ta đã áp dụng tính chất cực đại của phân thức
đại số khi mẫu số nhỏ nhất, đây cũng là điều kiện cộng hưởng điện mà ta
thường gặp.
II.2.Bài tập liên quan đến giá trị cực đại của điện áp trên L,C khi giá trị
L,C thay đổi.
L
R
B
C
A
M
V
6 Trêng THPT Gio Linh
Bµi to¸n cùc trÞ vµ mét sè vÊn ®Ò cÇn lu ý trong ®iÖn xoay chiÒu TrÇn Trung TuyÕn
Cho mạch điện như hình vẽ:
Hiệu điện thế luôn duy trì hai đầu đoạn mạch là u
AB
= 100
2
cos(100
t)(V).
Cuộn dây thuần cảm, có L =
2
1
(H); điện trở thuần có R = 50
3
; tụ điện có
điện dung C thay đổi được.Vôn kế có điện trở rất lớn.
a.Điều chỉnh C để số chỉ vôn kế cực đại. Tính số chỉ cực đại đó.
b.Tìm C để công suất P tiêu thụ trong mạch cực đại. Phác vẽ đồ thị P
theo Z
C
.
Bài giải
Ta có Z
L
=
L = 50
; R = 50
3
; U = 100V
a.Số chỉ vôn kế là U
C
= I.Z
C
=
C
Z
Z
U
=>
2
C
U
=
2
2
2
C
Z
Z
U
=
2
22
2
)(
C
CL
Z
ZZR
U
=
2
222
2
2
C
CCLL
Z
ZZZZR
U
2
C
U =
1
1
2
1
)(
2
22
2
C
L
C
L
Z
Z
Z
ZR
U
Đặt: x =
C
Z
1
; a =
22
L
ZR ; b = -2
L
Z ; y = ax
2
+ bx + 1
=>
y
U
U
C
2
2
(1)
Ta có: y’ = 2ax + b
y’ = 0
x = x
o
=
a
b
2
=> x
o
là điểm cực trị.
Do y’’ = 2a > 0 nên y đạt cực tiểu khi x = x
o
=
a
b
2
(1)
Ta thấy rằng
C
U
lớn nhất khi y nhỏ nhất.
7 Trêng THPT Gio Linh
Bµi to¸n cùc trÞ vµ mét sè vÊn ®Ò cÇn lu ý trong ®iÖn xoay chiÒu TrÇn Trung TuyÕn
Từ điều kiện (1) ta có:
CLL
ZZZR
22
=>Z
C
=
L
L
Z
ZR
22
= 100
=>
)(
10
4
FZ
C
Và
min
max
y
U
U
C
với y =
C
L
C
L
Z
Z
Z
ZR
1
2
1
)(
2
22
1 =
2
1
U
Cmax
= U 2 = 200V.
b. -Công suất tiêu thụ của mạch: P = I
2
R =
R
Z
U
2
2
=
R
ZZR
U
CL
22
2
)(
Dễ thấy P
max
Z
L
= Z
C
= 50 => C =
4
10.2
(F)
- Ta có: P =
2
6
)50(7500
10.35
C
Z
-Khi Z
C
= Z
Co
= 50 thì P = P
max
= 1155W
-Khi Z
C
= 0 thì P = P
o
= 866W
-Khi Z
C
+ thì P 0
Đồ thị:
*Nhận xét:
1.Với bài tập này có thể giải câu a dựa vào điều kiện cực đại của hàm
số lượng giác như sau:
Hiệu điện thế hai đầu mạch được biểu diễn bằng
véc tơ quay
U
như hình vẽ.
CLR
UUUU
gọi φ, φ’là góc lệch pha giữa
RL
U
và
U
so với
I
.
Theo định lí hàm số sin ta có:
)'
2
sin(
)'sin(
U
U
c
=>
UU
C
.
'cos
)'sin(
P(W)
O
Z
C
(
)
P
max
P
o
50
8 Trờng THPT Gio Linh
Bài toán cực trị và một số vấn đề cần lu ý trong điện xoay chiều Trần Trung Tuyến
Do L v R khụng i nờn
= const => cos
= const, v U cng khụng i,
nờn khi C bin thiờn thỡ ch thay i, U
C
cc i khi sin(- ) = 1
=> - = /2
=> tan = - cotan tan.tan = -1
1
R
ZZ
R
Z
CLL
=>
CLL
ZZZR
22
2.Trong trng hp L thay i, tỡm iu kin hiu in th hai u
cuụn dõy cú giỏ tr cc i.
Cỏch gii tng t nh bi ny, ta d dng tỡm c iu kin bi toỏn l:
CLC
ZZZR
22
II.3.Bi tp liờn quan v giỏ tr cụng sut cc i khi R thay i
Mt mch in xoay chiu gm:
Cun cm thun cú L =
2
(H); t in cú C =
4
10.2
(F); R l mt bin tr.
Gia hai u AB c duy trỡ mt hiu in th u = 120 2 cos(100
t)(V).
iu chnh R cụng sut tiờu th ca on mch cc i. Tỡm R v cụng sut
ú.
Bi gii
Ta cú Z
L
=
L = 200
; Z
C
=
C
1
= 50
; U = 200V
Cụng sut tiờu th ca mch: P = I
2
R =
R
Z
U
2
2
=
R
ZZR
U
CL
22
2
)(
Cú th vit: P =
R
ZZ
R
U
CL
2
2
)(
=
y
U
2
vi y =
R
ZZ
R
CL
2
)(
p dng bt ng thc Cụ-si cho hai s dng a = R v b =
R
ZZ
CL
2
)(
ta luụn cú: y =
R
ZZ
R
CL
2
)(
2
CL
ZZ
= const
L
R
B
C
A
M
9 Trờng THPT Gio Linh
Bài toán cực trị và một số vấn đề cần lu ý trong điện xoay chiều Trần Trung Tuyến
=> giỏ tr nh nht ca y l: y
min
= 2
CL
ZZ
<=>
R
ZZ
R
CL
2
)(
=> R =
CL
ZZ
= 150
V P
max
=
CL
ZZ
U
y
U
2
2
min
2
= 48W
II.4.Bi toỏn cc tr liờn quan n tn s dũng in bin thiờn
Mt on mch xoay chiu gm in tr thun R, cuụn dõy thun cm L v
mt t in C mc ni tip. t vo hai u mch mt hiu in th xoay
chiu: u = U
2
cos(
t),cú U = const nhng tn s thay i. Xỏc nh :
a.hiu in th hiu dng hai u in tr t cc i.
b.hiu in th hiu dng hai u cun cm t cc i.
c.hiu in th hiu dng hai u t in t cc i.
Bi gii
a.Hiu in thờ hiu dng hai u in tr:U
R
= I.R = R
Z
U
, d d thy U, R
khụng i nờn U
Rmax
Z
min
Z
C
= Z
L
=>
=
LC
1
b.in ỏp hiu dng hai u t in: U
C
= I.Z
C
=
C
Z
Z
U
=>
2
C
U
=
2
2
2
C
Z
Z
U
=
2
22
2
)(
C
CL
Z
ZZR
U
=
2
222
2
2
C
CCLL
Z
ZZZZR
U
2
C
U
=
)
1
2(
22
22222
2
CC
L
LRC
U
=
)1)2(
222422
2
LCCRCL
U
t: x =
2
> 0; a = L
2
C
2
; b = R
2
C
2
-2LC; y = ax
2
+ bx + 1
10 Trêng THPT Gio Linh
Bµi to¸n cùc trÞ vµ mét sè vÊn ®Ò cÇn lu ý trong ®iÖn xoay chiÒu TrÇn Trung TuyÕn
=>
y
U
U
C
2
2
Ta có: y’ = 2ax + b
y’ = 0
x = x
o
=
a
b
2
=> x
o
là điểm cực trị.
Do y’’ = 2a > 0 nên y đạt cực tiểu khi x = x
o
=
a
b
2
(2)
Ta thấy rằng
C
U
lớn nhất khi y nhỏ nhất.
Từ điều kiện (2) ta có:
2
2
2
1
L
R
LC
với R
2
<
C
L2
c. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuôn cảm: U
L
= I.Z
L
=
L
Z
Z
U
=>
2
L
U
=
2
2
2
L
Z
Z
U
=
2
22
2
)(
L
CL
Z
ZZR
U
=
2
222
2
2
L
CCLL
Z
ZZZZR
U
2
L
U
=
)
1
2(
1
22
222
22
2
C
C
L
LR
L
U
=
1
1
)
2
(
11
22
2
422
2
LC
L
R
C
L
U
Đặt: x =
2
1
> 0; a =
22
1
C
L
; b =
LC
L
R 2
2
2
; y = ax
2
+ bx + 1
=>
y
U
U
L
2
2
Ta có: y’ = 2ax + b
y’ = 0
x = x
o
=
a
b
2
=> x
o
là điểm cực trị.
Do y’’ = 2a > 0 nên y đạt cực tiểu khi x = x
o
=
a
b
2
(3)
11 Trờng THPT Gio Linh
Bài toán cực trị và một số vấn đề cần lu ý trong điện xoay chiều Trần Trung Tuyến
Ta thy rng
C
U
ln nht khi y nh nht.
T iu kin (3) ta cú:
22
2
2
CRLC
vi R
2
<
C
L2
III. Mt s vn cn lu ý khi gii bi tp in xoay chiu
Qua mt thi gian trc tip ging dy mn vt lý, bn thõn tụi ỳc rỳt c
mt s kinh nghim v phn dũng in xoay chiu trong vt lý THPT l ngoi
vic nm vng nhng kin thc cn bn trong SGK, cỏc em hc sinh cn lu ý
mt s iu nh sau:
III.1.V tng tr: Z =
22
)(
CL
ZZR
-Nu trong on mch khụng cú mt ca phn t no thỡ gỏn cho i
lng tng ng ca nú bng 0.
-Nu on mch cú nhiu in tr thỡ R chớnh l in tr tng ng
ca cỏc in tr ú.
-Nu cuụn dõy khụng thun cm, cú in tr r thỡ xem nh mch in cú
thờm in tr r ghộp ni tip, v khi ú: Z =
22
)()(
CL
ZZrR
III.2.V in ỏp hai u on mch
-Biu thc in ỏp hai u on mch: U =
22
)(
CLR
UUU
-Khi tớnh in ỏp hai u on mch, cú th ly cng dũng in I
nhõn vi tng tr ca on mch ú.
III.3.V biu thc in ỏp, cng dũng in tc thi
III.3.1. Nu ó bit in ỏp tc thi hai u mch l:
u = U
o
cos(
t +
)
12 Trêng THPT Gio Linh
Bµi to¸n cùc trÞ vµ mét sè vÊn ®Ò cÇn lu ý trong ®iÖn xoay chiÒu TrÇn Trung TuyÕn
Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng:
i = I
o
cos(
t +
+
i
)với I
o
= U
o
/Z; tan
i
=
R
ZZ
LC
III.3.2. Nếu đã biết cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:
i = I
o
cos(
t +
)
Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng:
u = U
o
cos(
t +
+
u
) với U
o
= I
o
Z; tan
u
=
R
ZZ
CL
III.4. Ghép tụ điện
Hai tụ điện C
1
, C
2
-Ghép nối tiếp: C
b
=
21
21
CC
CC
-Ghép song song: C
b
= C
1
+ C
2
III.5. Các trường hợp cực trị
III.5.1. Khi giá trị L,C biến thiên, điều kiện để điện áp hiệu dụng trên L,C
đạt cực đại.
-Khi L biến thiên, điều kiện để điện áp trên L cực đại là:
CLL
ZZZR
22
và khi đó u vuông pha với u
RC
.
-Khi C biến thiên, điều kiện để điện áp trên C cực đại là:
CLL
ZZZR
22
và khi đó u vuông pha với u
RL
.
III.5.2. Khi R biến thiên, điều kiện để công suất của mạch đạt cực đại là:
R =
CL
ZZ
13 Trêng THPT Gio Linh
Bµi to¸n cùc trÞ vµ mét sè vÊn ®Ò cÇn lu ý trong ®iÖn xoay chiÒu TrÇn Trung TuyÕn
và khi đó P
max
=
CL
ZZ
U
2
2
III.5.3. Khi tần số dòng điện biến thiên, điều kiện để:
-Điện áp trên tụ điện C đạt cực đại là:
2
2
2
1
L
R
LC
với R
2
<
C
L2
-Điện áp trên cuộn cảm thuần L đạt cực đại là:
22
2
2
CRLC
với R
2
<
C
L2
III.5.4. Trong các trường hợp khác như:
-Điện dung C của tụ điện, độ tự cảm L của cuộn dây hay tần số dòng
điện (hay ) biến thiên để: I
max
, P
max
, cos
max
, u cùng pha với i, u
L
(u
C
) vuông
pha với u…
-Độ tự cảm L biến thiên để điện áp hiệu dụng U
C
, U
R
cực đại; điện dung
C biến thiên để điện áp hiệu dụng U
L
, U
R
cực đại…
Ta áp dụng điều kiện cộng hưởng:
CL
ZZ
IV.Bài tập đề nghị
Bài tập 1.Cho đoạn mạch như hình vẽ:
r = 10; L = )(
10
1
H
; C biến thiên. Hiệu điện thế hai đầu mạch là:
u = 100
2
cos100
t(V).
a. Tìm C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại.
b.Định giá trị nhỏ nhất của công suất đoạn mạch trong điều kiện ứng với
một giá trị của công suất đoạn mạch có hai giá trị khác nhau của C.
Đáp số: a.C = 10
-3
/(F); b. P = 500W
r, L
B
C
A
14 Trêng THPT Gio Linh
Bµi to¸n cùc trÞ vµ mét sè vÊn ®Ò cÇn lu ý trong ®iÖn xoay chiÒu TrÇn Trung TuyÕn
Bài tập 2. Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ:
R = 80; L = )(
6,0
H
; C biến thiên.
Hiệu điện thế hai đầu mạch là: u = 240 2 cos100
t(V). Khi C thay đổi, hãy
tính giá trị cực đại mỗi vôn kế và giá trị điện dung C ứng với các số chỉ cực đại
này. Đáp số: U
1max
= 240V; C = C
1
= 53F
U
2max
= 180V; C = C
2
= 53F
U
3max
= 300V; C = C
3
≈ 19F
Bài tập 3. Cho đoạn mạch xoay chiều:
Điện trở thuần R = 100; C =
4
10
(F); cuộn dây thuần cảm, có L biến thiên.
Hiệu điện thế hai đầu mạch là: u = 200cos100
t(V).
a.Tính L để hệ số công suất của đoạn mạch cực đại. Tính công suất của
mạch khi đó.
b.Tính L để điện áp hiệu dụng trên L đạt cực đại.
Đáp số: a. L = 1/
(H); P
max
= 200W
b. L = 2/
(H)
Bài tập 4.
Một mạch điện xoay chiều AB
gồm biên trở R và cuộn cảm thuần có L =0,09/
(H) ghép nối tiếp như hình vẽ.
Hiệu điện thế hai đầu mạch AB là: u = 5 2 cos100
t(V).
Tính R để công suất của đoạn mạch cực đại. Tính công suất cực đại đó.
Đáp án: R = 9,0; P
max
≈ 1,4W
Bài tập 5.
Một mạch điện xoay chiều như hình vẽ:
L
B
C
A
R
V
1
V
2
V
3
L
R
B
C
A
L
R
B
A
r, L
B
C
A
15 Trêng THPT Gio Linh
Bµi to¸n cùc trÞ vµ mét sè vÊn ®Ò cÇn lu ý trong ®iÖn xoay chiÒu TrÇn Trung TuyÕn
Cuộn dây có độ tự cảm L = 0,5/
(H) và điện trở nội r = 10 3
; Tụ điện có
C =
4
10
(F). Điện áp hai đầu mạch: u
AB
= 100
2
cos100
t(V).
a.Tính công suất tiêu thụ của mạch.
b. Để điện áp hai đầu cuộn dây cực đại, phải mắc thêm một tụ C
o
vào
mạch, nêu cách ghép và giá trị C
o
.
c.Để công suất đoạn mạch cực đại, phải mắc vào đoạn mạch ban đầu
một điện trở R. Nêu cách mắc và tìm giá trị R.
Đáp số: a.P = 62W
b.C
o
= C; ghép C
o
//C.
c.R = 10(
35
), ghép nối tiếp.
Bài tâp 6.Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ:
Biết u
AB
=120 2 cos100
t(V).
Điện trở thuần R = 100 3
;
tụ điện có C =
)(
15
10
3
F
; Cuộn dây thuần cảm có L biến thiên.
a.Tìm L để điện áp u
L
hai đầu cuộn dây lệch pha
2
so với điện áp u
AB
hai đầu đoạn mạch.
b. Mắc song song điện trở R với điện trở
0
R
thay đổi L thấy số chỉ của
vôn kế thay đổi và có giá trị cực đại là 240(V). Tìm
0
R
, L khi đó.
Đáp số: a. L = 1,5/(H)
b.L = 2/ (H); R
o
= 75
3
()
C. KẾT LUẬN
B
A
C
V
L
R
16 Trờng THPT Gio Linh
Bài toán cực trị và một số vấn đề cần lu ý trong điện xoay chiều Trần Trung Tuyến
Xut phỏt t kinh nghim ca bn thõn, t thc t nhiu nm ging dy, bn
thõn tụi ỳc rỳt thnh kinh nghim mong em li cho cỏc em hc sinh mt cỏi
nhỡn tng quỏt hn v bi toỏn cc tr trong in xoay chiu v mt s lu ý
khi lm tp phn ny. Vic gii bi tp loi ny ũi hi hc sinh khụng nhng
cú kin thc vng vng v nm c bn cht vt lý m cũn phi cú kin thc
c bn v toỏn hc ti thiu nh tụi ó cp: Tớnh cht ca phõn thc i s;
Tớnh cht ca cỏc hm s lng giỏc ; Bt ng thc Cụ-si v c bit l cụng
c o hm ca hm s
Chỳng tụi ó phõn loi cỏc trng hp thng gp v iu kin vn
dng hc sinh cú th tham kho v qua ú cú th nhanh chúng kim tra, i
chiu khi lm cỏc bi tp trc nghim.
Cỏc bi tp ỏp dng trong ti ny cú th cú nhiu cỏch gii tuy
nhiờn vi mi bi tp, hc sinh phi phõn tớch k bi t ú chn phng
phỏp gii phự hp nht.
Bờn cnh ú, chỳng tụi a ra nhng bi tp ngh nhm giỳp cỏc em
hc sinh la chn cỏch gii phự hp rốn luyn k nng v phng phỏp lm
bi.
Do thi gian cú hn nờn ti ny cha c ỏp dng rng rói v chc
chn khụng trỏnh ht nhng thiu sút. Vỡ vy rt mong c s gúp ý ca quý
thy cụ giỏo v cỏc bn ng nghip ti c hon thin hn v c ỏp
dng thc hin trong nhng nm hc ti.
Xin chõn thnh cm n!
T
T
T
I
I
I
L
L
L
I
I
I
U
U
U
T
T
T
H
H
H
A
A
A
M
M
M
K
K
K
H
H
H
O
O
O
17 Trờng THPT Gio Linh
Bài toán cực trị và một số vấn đề cần lu ý trong điện xoay chiều Trần Trung Tuyến
1. Bựi Quang Hõn Gii toỏn Vt lý 12 NXB Giỏo dc, 2004
2. Nguyn Th Khụi, V Thanh Khit Sỏch giỏo khoa Vt lý 12 NXB Giỏo
dc, 2008.
3. V Thanh Khit, Nguyn Th Khụi Bi tp Vt lý 12 Nõng cao NXB
Giỏo dc, 2008.