CÂU H I ÔN T P QU N TR MARKETINGỎ Ậ Ả Ị
Câu 1: Khái ni m Marketing, nghiên c u Marketing, qu n tr Marketing. Trình bày n i dung qu n trệ ứ ả ị ộ ả ị
Marketing?
Câu 2: Khi ho ch đ nh Marketing c n phân tích nh ng y u t nào? Phân tích nh h ng c a môi tr ngạ ị ầ ữ ế ố ả ưở ủ ườ
nhân kh u đ n s n ph m c a công ty?ẩ ế ả ẩ ủ
Câu 3: Các quan đi m v qu n tr Marketing. Phân tích quan đi m hoàn thi n s n xu t và quan đi m hoànể ề ả ị ể ệ ả ấ ể
thi n s n ph m?ệ ả ẩ
Câu 4: Đ nh nghĩa giá tr c a khách hàng, đ nh nghĩa s th a m n c a khách hàng. Các ph ng pháp dùngị ị ủ ị ự ỏ ạ ủ ươ
đ đ nh l ng s th a mãn c a khách hàngể ị ượ ự ỏ ủ
Câu 5: Trình bày các chi n l c khi dùng ma tr n s n ph m/th tr ng đ tìm ki m, phát hi n c may c aế ượ ậ ả ẩ ị ườ ể ế ệ ơ ủ
th tr ng?ị ườ
Câu 6: Các lo i th tr ng mua? Trình bày s khác nhau ch y u gi a th tr ng mua tiêu dùng và thạ ị ườ ự ủ ế ữ ị ườ ị
tr ng mua t ch c?ườ ổ ứ
Câu 7: Trình bày vi c l a ch n đ i th đ t n công hay né tránh và dung hòa quan đi m c nh tranh v iệ ự ọ ố ủ ể ấ ể ạ ớ
quan đi m khách hàngể
Câu 8: Trình bày vi c xây d ng chi n l c đ nh vệ ự ế ượ ị ị
Câu 9: N i dung phân tích lo i s n ph m. Các lo i quy t đ nh v chi u dài lo i s n ph m?ộ ạ ả ẩ ạ ế ị ề ề ạ ả ẩ
Câu 10: Trình bày các quy t đ nh b sung lo i s n ph m, hi n đ i hóa s n ph m, làm n i b t s n ph m,ế ị ổ ạ ả ẩ ệ ạ ả ẩ ổ ậ ả ẩ
quy t đ nh thanh l c s n ph m?ế ị ọ ả ẩ
Câu 11: Khái ni m nhãn hi u, tên th ng m i, nhãn hàng hóa, ch d n đ a lý. Trình bày đ nh l ng uy tínệ ệ ươ ạ ỉ ẫ ị ị ượ
c a nhãn hi u.ủ ệ
Câu 12: Khái ni m bao bì, nh ng quy t đ nh tri n khai bao bì cho s n ph m m i.ệ ữ ế ị ể ả ẩ ớ
Câu 13: Khái ni m s n ph m m i trong lĩnh v c Marketing. Trình bày nh ng nguyên nhân làm th t b i s nệ ả ẩ ớ ự ữ ấ ạ ả
ph m m i.ẩ ớ
Câu 14: Các y u t bên trong nh h ng đ n chi n l c giá? Trình bày m c tiêu Marketing, s ph i h pế ố ả ưở ế ế ượ ụ ự ố ợ
các ho t đ ng Marketing?ạ ộ
Câu 15: Các y u t bên ngoài nh h ng đ n chi n l c giá? Trình bày th tr ng và nhu c uế ố ả ưở ế ế ượ ị ườ ầ
Câu 16: Các chi n l c giá ph c h p s n ph mế ượ ứ ợ ả ẩ
Câu 17: Các chi n l c đi u ch nh giá. Trình bày đ nh giá chi t kh u và các kho n chi t gi m.ế ượ ề ỉ ị ế ấ ả ế ả
Câu 18: trình bày n i dung ch đ ng gi m giá, ch đ ng tăng giá, ph n ng c a ng i mua đ i v i vi cộ ủ ộ ả ủ ộ ả ứ ủ ườ ố ớ ệ
tăng hay gi m giá?ả
Câu 19: Mâu thu n c nh tranh c a kênh? Nh ng v n đ trong quan h kênh?ẫ ạ ủ ữ ấ ề ệ
Câu 20: Bán l là gì? Quy t đ nh Marketing c a ng i bán l ?ẻ ế ị ủ ườ ẻ
Câu 21: Bán buôn là gì? Quy t đ nh Marketing c a ng i bán buôn?ế ị ủ ườ
Câu 22: Các quy t đ nh trong qu ng cáo. Trình bày quy t đ nh m c tiêu qu ng cáo, quy t đ nh ngân sáchế ị ả ế ị ụ ả ế ị
qu ng cáo?ả
Câu 23: Các quy t đ nh ch y u trong khuy n m i? Trình bày m c tiêu khuy n m i, tri n khai ch ngế ị ủ ế ế ạ ụ ế ạ ể ươ
trình khuy n m i?ế ạ
Câu 24: Các công c trong Marketing tr c ti p. Trình bày các quy t đ nh ch y u trong Marketing tr cụ ự ế ế ị ủ ế ự
ti p?ế
Câu 25: Các chi n l c c a hãng đ ng đ u th tr ng? Trình bày chi n l c b o v th ph nế ượ ủ ứ ầ ị ườ ế ượ ả ệ ị ầ
Câu 26: Trình bày s ti n hóa c a b ph n Marketing?ự ế ủ ộ ậ
CÂU 1: KHÁI NI M MARKETING, NGHIÊN C U MARKETING, QU N TR MARKETING.Ệ Ứ Ả Ị
TRÌNH BÀY N I DUNG QU N TR MARKETING?Ộ Ả Ị
1. Khái ni m Marketing :ệ
- Theo Philip Kotter: Marketing là ho t đ ng c a con ng i h ng đ n th a mãn nhu c u mà mong mu nạ ộ ủ ườ ướ ế ỏ ầ ố
c a con ng i.ủ ườ
- Theo hi p h i Marketing M : Marketing là quá trình k ho ch hóa th c hi n n i dung nh s n ph m, giáệ ộ ỹ ế ạ ự ệ ộ ư ả ẩ
c , pp, xúc ti n DV và ý t ng đ th a mãn m c tiêu c a cá nhân và t ch c thông qua ti n trình trao đ i.ả ế ưở ể ỏ ụ ủ ổ ứ ế ổ
2. Nghiên c u Marketingứ : là 1 h th ng các ph ng pháp và k thu t đ c th c hi n nh m thu th p, phânệ ố ươ ỹ ậ ượ ự ệ ằ ậ
tích và x lý các thông tin 1 cách chính xác, khách quan v thông tin, t đó giúp các nhà KD đ a ra đ c chi nử ề ừ ư ượ ế
l c cũng nh các quy t đ nh Marketing có hq.ượ ư ế ị
- Tác d ng: ụ + Tìm ra đ c nh ng đi u KH mu n và KH c nượ ữ ề ố ầ
+ Ng i làm Marketing can hình dung ra nh ng th mà ng i td c n.ườ ữ ứ ườ ầ
+ T ch c can gi m b t r i ro trong KD, tìm ki m đ c c h i m i, thông tin m i.ổ ứ ả ớ ủ ế ượ ơ ộ ớ ớ
3. Qu n tr Marketingả ị : là quá trình phân tích, l p KH, th c hi n, ktra vi c thi hành nh ng bi n pháp nh mậ ự ệ ệ ữ ệ ằ
thi t l p duy trì, cung c p nh ng cu c trao đ i có l i v i ng i mua đã đ c l a ch n đ đ t đ c nh ngế ậ ấ ữ ộ ổ ợ ớ ườ ượ ự ọ ể ạ ượ ữ
nhi m v đã đ c xác đ nh c a t ch c nh m r ng thông tin, phát tri n kh i l ng bán, tăng l i nhu n.ệ ụ ượ ị ủ ổ ứ ư ở ộ ể ố ượ ợ ậ
4. Trình bày n i dung qu n tr Marketing :ộ ả ị
- Ho c đ nh chi n l c Marketing ạ ị ế ượ
- Th c hi n k ho ch chi n l cự ệ ế ạ ế ượ
- K m tra các ho t đ ng Marketing ể ạ ộ
CÂU 3: CÁC QUAN ĐI M V QU N TR MARKETING . PHÂN TÍCH QUAN ĐI M HOÀN THI NỂ Ề Ả Ị Ể Ệ
S N XU T VÀ QUAN ĐI M HOÀN THI N S N PH M?Ả Ấ Ể Ệ Ả Ẩ
Các quan đi m qu n tr Marketing :ể ả ị
+ Quan đi m hoàn thi n s n xu tể ệ ả ấ
+ Quan đi m tr ng sp (hoàn thi n s n xu t)ể ọ ệ ả ấ
+ Quan đi m bán hàngể
+ Quan đi m tr ng Marketing ể ọ
Phân tích:
1. Hoàn thi n s n xu t:ệ ả ấ
- Ng` ta cho r ng: Ng i tiêu dùng s yêu thích nh ng s n ph m có s n, có nhi u, giá c ph i chăng vì v yằ ườ ẽ ữ ả ẩ ẵ ề ả ả ậ
t ch c c n ph i đ y m nh s n xu t và phân ph i có hi u qu .ổ ứ ầ ả ẩ ạ ả ấ ố ệ ả
=>Áp d ng khi:ụ
ụ Cung > c u quá nhi u ầ ề
ề Chi phí s n xu t sp quá cao cao c n ph i tăng năng su t đ gi m chi phí s n xu t ra 1 s n ph m.ả ấ ầ ả ấ ể ả ả ấ ả ẩ
- Quan đi m hoàn thi n s n xu t ngày nay th ng thích nghi v i các n c ch m phát tri n, quan đi m nàyể ệ ả ấ ườ ớ ướ ậ ể ể
có nh c đi m là: ít chú ý đ n s thay đ i nhu c u và th th ng th y u c a ng i td.ượ ể ế ự ổ ầ ị ườ ị ế ủ ườ
2. Quan đi m tr ng s n ph m (hoàn thi n hàng hóa)ể ọ ả ẩ ệ
- Quan đi m cho r ng, ng i td s a thích nh ng sp có ch t l ng t t, ki u dáng đ p, có tính năng m i. Vìể ằ ườ ẽ ư ữ ấ ượ ố ể ẹ ớ
v y nhà KD ph i hoàn thi n sp c a mình.ậ ả ệ ủ
- Ngày nay, trong đi u ki n c nh tranh m nh m , vi c nâng cao ch t l ng sp là h t s c c n thi t. Thề ệ ạ ạ ẽ ệ ấ ượ ế ứ ầ ế ế
nh ng trong nh ng tr ng h p đi theo quan đi m này làm cho nhà QT ít chú ý đ n s thay đ i, nhu c u và sư ữ ườ ợ ể ế ự ổ ầ ở
thích, cùng v i nó là s xu t hi n các sp m i thay th có hi u qu h n.ớ ự ấ ệ ớ ế ệ ả ơ
Do đó có th d n ng i bán hàng làm Marketing m c 1 căn b nh là thi m c n Marketing .ể ẫ ườ ắ ệ ể ậ
CÂU 2: KHI HO CH Đ NH MARKETING C N PHÂN TÍCH NH NG Y U T NÀO? PHÂNẠ Ị Ầ Ữ Ế Ố
TÍCH NH H NG C A MÔI TR NG NHÂN KH U Đ N S N PH M C A CÔNG TY?Ả ƯỞ Ủ ƯỜ Ẩ Ế Ả Ẩ Ủ
1. Khi HĐ Marketing c n phân tích nh ng y u t :ầ ữ ế ố
- Môi tr ng h p tácườ ợ : bao g m các bên có liên quan đ n vi c t.hi n m c tiru c a t ch c là các nhàồ ế ệ ệ ụ ủ ổ ứ
cung c p, nh ng ng i bán l i, ng i ng i td cu i cùng, các đ n v ch c năng trong t ch c ấ ữ ườ ạ ườ ườ ố ơ ị ứ ổ ứ
- Môi tr ng c nh tranhườ ạ : các bên c nh tranh v i t ch c v ngu n l c và doanh s , khi phân tích mtạ ớ ổ ứ ề ồ ự ố
c nh tranh s tìm ra nguy c và th i c đ i v i sp c nh tranh, v i công ty và sp.ạ ẽ ơ ờ ơ ố ớ ạ ớ
- Môi tr ng kinh tườ ế: giúp ng i KD bi t x lý, xu h ng ch y u trong thu nh p cũng as ki u chi tiêuườ ế ử ướ ủ ế ậ ể
c a ng i td vì chúng có a/h đ n công ty ủ ườ ế
- Môi tr ng công ngh k thu tườ ệ ỹ ậ : theo dõi s tăng t c c a vi c thay đ i công ngh , là s gia tăng trongự ố ủ ệ ổ ệ ự
NS n/c phát tri n, là c h i đ i m i vô h n, là s can thi p c a N2 v i ch t l ng và tính an toàn c a sp.ể ơ ộ ổ ớ ạ ự ệ ủ ớ ấ ượ ủ
- Văn hóa xã h i:ộ là 1 h th ng ni m tin, giá tr truy n th ng và các chu n m c hành vi đ n nh t v i 1ệ ố ề ị ề ố ẩ ự ơ ấ ớ
nhóm ng i c th nào đó đ c chia s 1 cách t p th . Y u t này thay đ i ch m nh ng khi đã thay đ iườ ụ ể ượ ẻ ậ ể ế ố ổ ậ ư ổ
th ng là nguyên nhân xu t hi n sp m i.ườ ấ ệ ớ
- Môi tr ng chính tr , pháp lu tườ ị ậ : bao g m các h th ng lu t và văn b n d i lu t, các chính sách c aồ ệ ố ậ ả ướ ậ ủ
N2, c ch v n hành c a CP ho t đ ng c a các nhóm b o v quy n l i XH. Nh ng ho t đ ng này làm a/hơ ế ậ ủ ạ ộ ủ ả ệ ề ợ ữ ạ ộ
đ n lòng trung thành c a KH đ i v i t ch c hay sp c a t ch c ế ủ ố ớ ổ ứ ủ ổ ứ
- Môi tr ng nhân kh uườ ẩ : là môi tr ng ipt nh t khi n/c Marketing b i vì con ng i t o ra nhu c u. Cácườ ấ ở ườ ạ ầ
y u t c a môi tr ng nhân kh u: quy mô và t c đ tăng dân s , c c u tu i dân c , quy mô h gia đình,ế ố ủ ườ ẩ ố ộ ố ơ ấ ổ ư ộ
quá trình đô th hóa và phân b l i dân c và trình đ văn hóa, giáo d c.ị ố ạ ư ộ ụ
+ Quy mô và t c đ tăng dân s : Nó p/a nhu c u hi n t i và t ng lai, nó p/a s phát tri n hay suyố ộ ố ầ ệ ạ ươ ự ể
thoái c a thông tin, dân s tăng làm nhu c u tăng. Nh ng không có nghĩa là thông tin tăng tr khi thông tinủ ố ầ ư ừ
có đ s c mua, dân s tăng có th gây ra nguy c là t o ra s c ép quá l n đ i v i ngành l ng th c, th củ ứ ố ể ơ ạ ứ ớ ố ớ ươ ự ự
ph m.ẩ
+ C c u tu i: n u D.s tr , đây là c h i phát tri n sp. N u D.s già đây là c h i cho nh ng sp đ iơ ấ ổ ế ố ẻ ơ ộ ể ế ố ơ ộ ữ ố
v i nh ng ng i l n tu i.ớ ữ ườ ớ ổ
+ Quy mô h gia đình: ngành này có s thay đ i đ ng k đó là thanh niên khi l n lên có xu h ng tránhộ ự ổ ả ể ớ ướ
kh i gia đình, t o c/s ng riêng bi t, gđ có ít con h n, vai trò ng i PN trong gđ và công s đã thay đ i, xuỏ ạ ố ệ ơ ườ ở ổ
h ng k t hôn mu n, ly d , ly hôn nhi u h n, xu h ng phát tri n nông thôn và thành th cũng thay đ i.ướ ế ộ ị ề ơ ướ ể ở ị ổ
th i c đ phát tri n sp m i.ờ ơ ể ể ớ
+ Quy mô, quá trình đô th hóa và phân b l i dân c làm chuy n các ho t đ ng Marketing h ng vàoị ố ạ ư ể ạ ộ ướ
các khu dân c m i, các vùng thông tin ti m năng.ư ớ ề
+ Trình đ VHGD: 1 XH có nhi u ng i h c v n cao, có nhu c u nhi u sách báo, t p chí, du l ch cóộ ề ườ ọ ấ ầ ề ạ ị
ch t l ng cao, do đó các nhà làm Marketing c n ph i c th hóa t ng ho t đ ng, c th hóa t ng lđ, cấ ượ ầ ả ụ ể ừ ạ ộ ụ ể ừ ụ
th trên t ng thông tin đ sao cho ti p c n nhanh nh t v i s thay đ i c a môi tr ng trên t ng thông tin.ể ừ ể ế ậ ấ ớ ự ổ ủ ườ ừ
Xu h ng nhân kh u h c so tác d ng giúp cho vi c HĐ m c tiêu ng n h n và trung h n, nh ng nó cũngướ ẩ ọ ụ ệ ụ ắ ạ ạ ư
có th a/h đ n chi n l c dài h n.ể ế ế ượ ạ
- Môi tr ng t nhiên: các y u t c a môi tr ng t nhi n a/h đ n ngu n l c đ u vào c a các nhà s nườ ự ế ố ủ ườ ự ệ ế ồ ự ầ ủ ả
xu t, vì v y ng i làm Marketing c n ph i nh y bén v i m i đe d a và c h i g n li n v i xu h ngấ ậ ườ ầ ả ạ ớ ố ọ ơ ộ ắ ề ớ ướ
trong môi tr ng t nhiên.ườ ự
CÂU 4: Đ NH NGHĨA GIÁ TR KHÁCH HÀNG, Đ NH NGHĨA S TH A MÃN C A KHÁCHỊ Ị Ị Ự Ỏ Ủ
HÀNG. CÁC PH NG PHÁP DÙNG Đ L NG Đ NH S TH A MÃN C A KHÁCH HÀNG?ƯƠ Ể ƯỢ Ị Ự Ỏ Ủ
1. Giá tr khách hàng:ị
- Là chênh l ch gi a t ng giá tr c a khách hàng và t ng chi phí c a khách hàng. T ng giá tr KH bao g mệ ữ ổ ị ủ ổ ủ ổ ị ồ
toàn b nh ng l i ích mà KH trông đ i 1 sp nh t đ nh.ộ ữ ợ ợ ở ấ ị
2. S th a mãn c a khách hàng:ự ỏ ủ
- Là m c đ tr ng thái c m giác c a KH b t ngu n t vi c so sánh k t qu thu đ c t sp v i nh ng kỳứ ộ ạ ả ủ ắ ồ ừ ệ ế ả ượ ừ ớ ữ
v ng c a ng i đó.ọ ủ ườ
3. Các ph ng pháp đ nh l ng s th a mãn c a khách hàng: 4 ph ng pháp ươ ị ượ ự ỏ ủ ươ
Thi t l p h th ng khi u n i và góp ý, công c đ c dùng, nh ng m u in s n cùng góp ý, đ ng dâyế ậ ệ ố ế ạ ụ ượ ữ ẫ ẵ ườ
nóng mi n phí.ễ
Đi u tra s th a mãn c a KH: b ng cách:ề ự ỏ ủ ằ
ằ Ph ng v n tr c ti p; ỏ ấ ự ế
ế Yêu c u KH ki t kê nh ng v n đ mà h g p ph i đ i v i sp cùng v i vi c li t kê nh ng ý ki n vàầ ệ ữ ấ ề ọ ặ ả ố ớ ớ ệ ệ ữ ế
đ ngh c a h . ề ị ủ ọ
ọ Yêu c u KH x p h ng các y u t b ng nhau c a sp theo t m ipt c a t ng y u t . Đ ng th i x pầ ế ạ ế ố ằ ủ ầ ủ ừ ế ố ồ ờ ế
h ng x p h ng vi c nhà KD đã đ m b o m i y u t đ n m c đ nào.ạ ế ạ ệ ả ả ỗ ế ố ế ứ ộ
Đóng gi ng i đi mua s m:ả ườ ắ
ắ Nh ng i gi làm ng i mua ti m năng.ờ ườ ả ườ ề
ề Cán b qu n lý c a công ty r i kh i vp thâm nh p th c t bán hàng c a công ty cũng nh th c t bánộ ả ủ ờ ỏ ậ ự ế ủ ư ự ế
hàng c a đ i th c nh tranh.ủ ố ủ ạ
ạ Cán b qu n lý c a công ty tr c ti p g i đi n tho i đ n công ty nêu ra nh ng câu h i và khi u n iộ ả ủ ự ế ọ ệ ạ ế ữ ỏ ế ạ
đ xem m c đ x lý các câu h i và khi u n i nh th nào?ể ứ ộ ử ỏ ế ạ ư ế
Tìm hi u t i sao khách hàng không mua s n ph m c a mình mà mua c a ng i khác, đ ng th i theoể ạ ả ẩ ủ ủ ườ ồ ờ
dõi t c đ m t KH. N u t c đ tăng lên có nghĩa là KH không trung thành v i sp c a công ty, công tyố ộ ấ ế ố ộ ớ ủ
không th a mãn đ c nhu c u c a KH.ỏ ượ ầ ủ
CÂU 5: TRÌNH BÀY CÁC CHI N L C KHI DÙNG MA TR N S N PH M/TH TR NG D TÌMẾ ƯỢ Ậ Ả Ẩ Ị ƯỜ Ể
KI M, PHÁT HI N C MAY C A TH TR NG?Ế Ệ Ơ Ủ Ị ƯỜ
Các chi n l c khi dùng ma tr n sp/th t tr ng:ế ượ ậ ị ườ
1. Chi n l c thâm nh p th tr ng:ế ượ ậ ị ườ
- ND: Tăng kh i l ng sp bán hi n t i cho nh ng ng i hi n đang mua sp này.ố ượ ệ ạ ữ ườ ệ
- Các bi n pháp: ệ
Làm cho KH hi n t i mua nhi u sp hi n t i.ệ ạ ề ệ ạ
=> Các chi n thu t: ế ậ
ậ Gi m giá s n ph m (đ i v i th tr ng khách hàng nh y c m v giá)ả ả ẩ ố ớ ị ườ ạ ả ề
ề Đa d ng hóa m u mã sp hi n t iạ ẫ ệ ạ
ạ Làm cho sp s n có nhi u n i cùng v i vi c gi m giá và khuy n mãi là 1 ch ng trình qu ng cao nh mẵ ở ề ơ ớ ệ ả ế ươ ả ằ
nh n m nh đ n l i ích c a sp; ấ ạ ế ợ ủ
ủ Thay th sp tr c kia ch là t ng b ph n thành 1 sp hoàn ch nh và đ ng b .ế ướ ỉ ừ ộ ậ ỉ ồ ộ
Tăng vi c phân ph i s n ph m hi n t i t i các nhà phân ph i hi n t i:ệ ố ả ẩ ệ ạ ớ ố ệ ạ
=> Các chi n thu t:ế ậ
ậ Tăng chi t kh u cho các đ i lý hi n t iế ấ ạ ệ ạ
ạ Nhà s n xu t ti n hành chiêu th , c đ ng cho các đ i lý ả ấ ế ị ổ ộ ạ
ạ Làm KH hi n t i sd thêm nh ng d ch v b sung v i sp hi n t i.ệ ạ ữ ị ụ ổ ớ ệ ạ
Tóm l iạ : Chi n l c thâm nh p th tr ng t p trung vào vi c nâng cao hq c a các ch c năng nh m thu hút m nhế ượ ậ ị ườ ậ ệ ủ ứ ằ ạ
h n, nhanh h n, nhi u h n KH hi n t i đ i v i 1 sp hi n t iơ ơ ề ơ ệ ạ ố ớ ệ ạ
2. Chi n l c phát tri n th tr ng: ế ượ ể ị ườ
- ND: Tăng s l ng bán sp hi n t i ra th tr ng m i. ố ượ ệ ạ ị ườ ớ
- Đ làm đ c đi u này, tr c tiên c n ph i phát hi n ra 1 th tr ng m i t đó ti n hành phân đo n thể ượ ề ướ ầ ả ệ ị ườ ớ ừ ế ạ ị
tr ng or t o ra kênh pp hay tìm ra th tr ng 1 khu v c đ a lý m i, tìm ki m nhu c u, mong mu n và xđ quyườ ạ ị ườ ở ự ị ớ ế ầ ồ
mô c a th tr ng. N u quy mô c a th tr ng đ và hq th tri n khai 1 ch ng trình Marketing đ th a mãn thủ ị ườ ế ủ ị ườ ủ ị ể ươ ể ỏ ị
tr ng m c tiêu đã l a ch n.ườ ụ ự ọ
3. Chi n l c phát tri n sp: ế ượ ể
Chi n l c nghiên c u đ a ra sp m i có ngu n g c t sp hi n t i đ th a mãn nhu c u c a 1 nhóm KH hi nế ượ ứ ư ớ ồ ố ừ ệ ạ ể ỏ ầ ủ ệ
t i có c p đ nhu c u cao h n.ạ ấ ộ ầ ơ
4. Chi n l c đa d ng hóa: ế ượ ạ
Là t o ra nhi u c may h p d n nh ng cũng có th có nhi u r i ro làm nh h ng đ n chi n l c này. Vì v yạ ề ơ ấ ẫ ư ể ề ủ ả ưở ế ế ượ ậ
đ đa d ng hóa sp c n ph i đánh giá 1 cách c n th n, t m m t m nh và m t y u c a sp, các c may, r i ro cóể ạ ầ ả ẩ ậ ỉ ỉ ặ ạ ặ ế ủ ơ ủ
th g p, t đ bi t đ c doanh nghi p đang v trí nào trong môi tr ng c nh tranh. ể ặ ừ ố ế ượ ệ ở ị ườ ạ
- Đi m m nhể ạ : c a t ch c có th là danh ti ng, ch t l ng và danh ti ng c a nhãn hi u sp do t ch c làm raủ ổ ứ ể ế ấ ượ ế ủ ệ ổ ứ
mà bán trên th tr ng.ị ườ
- C mayơ có th là: s phát tri n nhanh chóng trong lĩnh v c công ngh cao, nh ng DV, s gia tăng c a thể ự ể ự ệ ữ ự ủ ị
tr ng qu c tê, c/s, lu t l , c ch v n hành c a CP. M c đ ch p nh n trên th tr ng.ườ ố ậ ệ ơ ế ậ ủ ứ ộ ấ ậ ị ườ
- Đi m y uể ế có th là: DN HĐ chi n l c không rõ ràng, có nhi u c p QT quan liêu, chi phí cho s n xu t cao,ể ế ượ ề ấ ả ấ
th ph n b xâm chi m và v th c nh tranh v suy gi m trên 1 s th tr ng toàn b th tr ng.ị ầ ị ế ị ế ạ ị ả ố ị ườ ở ộ ị ườ
- R i roủ có th là: ể ể S thay đ i v s thích c a KH và t c đ thay đ i. ự ổ ề ở ủ ố ộ ổ ổ Các đ i th c nh tranh chi phí th p,ổ ủ ạ ấ
có th ph n l n, doanh thu cao, sp c a công ty không có s c c nh tranh lâu dài.ị ầ ớ ủ ứ ạ
Sau khi xđ đ c v th c a t ch c, s tr l i đ c câu h i:ượ ị ế ủ ổ ứ ẽ ả ờ ượ ỏ
· We có th làm gì? ể
· We có th làm gì đ c t t nh t?ể ượ ố ấ
· We c n ph i làm gì đ đ m b o thành công trong KD, t o ra l i th c nh tranh cho sp c a mình.?ầ ả ể ả ả ạ ợ ế ạ ủ
CÂU 6: CÁC LO I TH TR NG MUA? TRÌNH BÀY S KHÁC NHAU CH Y U GI A THẠ Ị ƯỜ Ự Ủ Ế Ữ Ị
TR NG MUA TIÊU DÙNG VÀ TH TR NG MUA T CH C?ƯỜ Ị ƯỜ Ổ Ứ
Tr l i:ả ờ
1. Các lo i th tr ng mua:ạ ị ườ
Có 2 lo i th tr ng mua: ạ ị ườ
- th tr ng mua tiêu dùngị ườ
- Th tr ng mua t ch c: Có 3 lo i: ị ườ ổ ứ ạ
· Th tr ng mua nhà n c: ho t đ ng mua là đ ph c v n i ho t đ ng đó chính là các t ch c nhàị ườ ướ ạ ộ ể ụ ụ ơ ạ ộ ổ ứ
n c.ướ
· Th tr ng mua TLSX: DN s n xu t mua làm nguyên li u đ u vào đ bi n thành s n ph m sau đóị ườ ả ấ ệ ầ ể ế ả ẩ
đem bán.
· Th tr ng mua kinh doanh: mua sau đó bán l i đ ki m l iị ườ ạ ể ế ờ
2. S khác nhau ch y u gi a th tr ng mua tiêu dùng và th tr ng mua t ch c:ự ủ ế ữ ị ườ ị ườ ổ ứ
a, Khác nhau v m c đích mua s mề ụ ắ
Th tr ng mua tiêu dùngị ườ Th tr ng mua t ch cị ườ ổ ứ
M c đích muaụ Dùng đ s n xu t ể ả ấ Đ bán l i ki m l i, s n xu t ho c ph cể ạ ế ờ ả ấ ặ ụ
v t ch cụ ổ ứ
Đ i t ngố ượ
mua
Hàng hóa tiêu dùng cá nhân Hàng hóa tiêu dùng, TLSX, công ngh =>ệ
all lo i s n ph m ạ ả ẩ
C s l aơ ở ự
ch n khi muaọ
Lo i s n ph m, hình dáng, th i trang,ạ ả ẩ ờ
kích th cướ
Kích th c, d li u, kĩ thu t, công nghướ ữ ệ ậ ệ
Ph m vi l iạ ợ
ích sau khi
mua
3 bên: Ng i tiêu dùng (có đ c s nườ ượ ả
ph m mong mu n)+ ng i bán(cóẩ ố ườ
đ c l i nhu n) + xã h i (có thu nh pượ ợ ậ ộ ậ
t thu +MT đ c c i thi n)ừ ế ượ ả ệ
Nhi u bên vì t i th tr ng này hìnhề ạ ị ườ
thành trung tâm mua mà trung tâm này có
6 lo i ng`ạ
Nh ng phânữ
tích c n cóầ
còn th tr ng mua tiêu dùng phân tíchở ị ườ
ít h nơ
Th tr ng mua t ch c đ c bi t là thị ườ ổ ứ ặ ệ ị
tr ng mua công nghi p c n nhi u phânườ ệ ầ ề
tích giá tr c a ng` mua và bán ị ủ
Th tr ngị ườ
mua t ch cổ ứ
Th ng ti n hành mua thông qua đ uườ ế ấ
th u, c nh tranh, đàm phánầ ạ
b, Khác nhau v th tr ngề ị ườ
- Nhu c u mua th tr ng mua t ch c đ u đ c d n d t b i th tr ng mua tiêu dùngầ ở ị ườ ổ ứ ề ượ ẫ ắ ở ị ườ
- Khác nhau v tính dao đ ng: vi c mua th tr ng m a t ch c mang tính chu kì v i th i gian trong 1ề ộ ệ ở ị ườ ủ ổ ứ ớ ờ
chu kì r t dài còn th tr ng mua tiêu dùng ít mang tính chu kì và th i gian chu kì ng nấ ở ị ườ ờ ắ
- S l ng l n mua th tr ng mua t ch c r t ít còn th tr ng mua tiêu dùng r t nhi u. Kh i l ngố ượ ầ ở ị ườ ổ ứ ấ ở ị ườ ấ ề ố ượ
1 l n mua th tr ng mua t ch c r t l n còn th tr ng mua tiêu dùng r t ítầ ở ị ườ ổ ứ ấ ớ ở ị ườ ấ
- Ng i mua th tr ng mua t ch c t p trung v m t đ a lý còn th tr ng mua tiêu dùng thì phân tánườ ở ị ườ ổ ứ ậ ề ặ ị ở ị ườ
- Th tr ng mua t ch c th ng s d ng chuyên gia muaị ườ ổ ứ ườ ử ụ
- Kênh phân ph i th tr ng mua t ch c ng n h n kênh phân ph i th tr ng mua tiêu dùngố ở ị ườ ổ ứ ắ ơ ố ở ị ườ
- th tr ng mua t ch c c th là th tr ng mua công nghi p đôi khi yêu c u có nh ng d ch v đ cở ị ườ ổ ứ ụ ể ị ườ ệ ầ ữ ị ụ ặ
bi tệ
- th tr ng mua công nghi p trong th tr ng mua t ch c thì t o ra s n ph m m i ph c v cho các thở ị ườ ệ ị ườ ổ ứ ạ ả ẩ ớ ụ ụ ị
tr ng khácườ
CÂU 7: TRÌNH BÀY VI C L A CH N Đ I TH Đ T N CÔNG HAY NÉ TRÁNH VÀ DUNGỆ Ự Ọ Ố Ủ Ể Ấ
HÒA QUAN ĐI M C NH TRANH V I QUAN ĐI M KHÁCH HÀNGỂ Ạ Ớ Ể
1. L a ch n ĐTCT đ t n công hay né tránhự ọ ể ấ
Sau khi có nh ng thông tin tình báo t t v ĐTCT cùng v i k t qu phân tích giá tr c a khách hàng, ng iữ ố ề ớ ế ả ị ủ ườ
qu n lý b t đ u ho ch đ nh chi n l c c nh tranh c a mình. Cty có th t p trung đòn t n công c a mìnhả ắ ầ ạ ị ế ượ ạ ủ ể ậ ấ ủ
vào nh ng ĐTCT sau:ữ
Ch n đ i th m nh hay y u đ t n công: ọ ố ủ ạ ế ể ấ
H u h t công ty ch n đ i th y u đ t n công. Ph ng án này có nh c đi m là không nâng cao đ cầ ế ọ ố ủ ế ể ấ ươ ượ ể ượ
năng l c c a mình, nh ng có u đi m là c n ít tài nguyên và ít th i gianự ủ ư ư ể ầ ờ
Trong tr ng h p t n công đ i th m nh thì r t t n kém, nh ng có u đi m là b t k p đ c trình đ tiênườ ợ ấ ố ủ ạ ấ ố ư ư ể ắ ị ượ ộ
ti n và t đó có th v t xa h n. M t khác đ i th m nh đ n đâu cũng có đi m y u vì v y t n công vàoế ừ ể ượ ơ ặ ố ủ ạ ế ể ế ậ ấ
đi m y u of đ i th m nh thì công ty s đ c xem là đ i th ngang s c.ể ế ố ủ ạ ẽ ượ ố ủ ứ
Ch n đ i th g n hay xa đ t n côngọ ố ủ ầ ể ấ
H u h t các công ty ch n công ty g n gi ng v i mình nh t đ ng th i tránh không phá r i hầ ế ọ ầ ố ớ ấ ồ ờ ố ọ
Ch n đ i th t t hay x u đ t n công:ọ ố ủ ố ấ ể ấ
M i ngành kinh doanh đ u có ĐTCT t t hay x u. M t công ty khôn ngoan s t n công đ i th x u nh ngỗ ề ố ấ ộ ẽ ấ ố ủ ấ ư
ng h đ i th t t. ĐTCT t t có đ c đi m là h ch i theo đúng lu t c a ngành, h gi i h n b n thân mìnhủ ộ ố ủ ố ố ặ ể ọ ơ ậ ủ ọ ớ ạ ả
1 ph n hay 1 ph m vi c a ngành, h thúc đ y nh ng ng i khác gi m chi phí ho c b sung nh ng đi mở ầ ạ ủ ọ ẩ ữ ườ ả ặ ổ ữ ể
khác bi t cho s n ph m. H ch p nh n m c chung v th ph n hay l i nhu n.ệ ả ẩ ọ ấ ậ ứ ề ị ầ ợ ậ
Còn ĐTCT x u thì th ng vi ph m lu t ch i nh c g ng mua th ph n mà không c g ng giành th ph n.ấ ườ ạ ậ ơ ư ố ắ ị ầ ố ắ ị ầ
Nh ng đ i th này th ng đ u t vào năng l c s n xu t d th a, phá v s cân b ng c nh tranh.ữ ố ủ ườ ầ ư ự ả ấ ư ừ ỡ ự ằ ạ
2. Dung hòa quan đi m c nh tranh và quan đi m bán hàngể ạ ể
- Nh n m nh c nh tranh trong t duy Marketing là c n thi t. Tuy nhiên n u đánh giá c nh tranh quá caoấ ạ ạ ư ầ ế ế ạ
có th gây thi t h i cho khách hàng b i v khi đó bu c công ty ph i luôn c nh giác v i ĐTCT, tìm cách b tể ệ ạ ở ị ộ ả ả ớ ị
nh ng l h ng nh nh t mà ĐTCT có th t n công. Đ ng th i công ty l i d ng nh ng s h m nh ng y uữ ỗ ổ ỏ ấ ể ấ ồ ờ ợ ụ ữ ơ ở ữ ế
kém c a đ i th đ t n công. H qu c a đi u này là công ty luôn luôn th b đ ng, ph n ng t ng vi củ ố ủ ể ấ ệ ả ủ ề ở ế ị ộ ả ứ ừ ệ
mà ít có chi n l c t ng th h ng t i khách hàng.ế ượ ổ ể ướ ớ
- M t công ty h ng t i khách hàng, th a nh n khách hàng là đi m xu t phát ch c ch n h s có l i thộ ướ ớ ừ ậ ể ấ ắ ắ ọ ẽ ợ ế
khi l i d ng th i c xu t hi n trên th tr ng. Vì v y h có s phát tri n trong dài h n. Khi quan tâm t iợ ụ ờ ơ ấ ệ ị ườ ậ ọ ự ể ạ ớ
khách hàng, công ty s l a ch n đ c cái c n u tiên, l a ch n các m c tiêu trên c s ngu n l c, khẽ ự ọ ượ ầ ư ự ọ ụ ơ ở ồ ự ả
năng và s tr ng of mình. ở ườ
- Theo s phát tri n of khách hàng và th tr ng thì các công ty cho t i nay đã tr i qua 4 cách đ nh h ng: ự ể ị ườ ớ ả ị ướ
• Lúc đ u, công ty đ nh h ng theo s n ph m mà không chú ý t i khách hàng cũng nh ĐTCTầ ị ướ ả ẩ ớ ư
• Khi cung> c u quá nhi u, lúc này công ty m i chú ý t i khách hàng. ầ ề ớ ớ
Còn khi c nh tranh quá kh c li t, c ng đ c nh tranh cao công ty m i chú ý t i ĐTCTạ ố ệ ườ ộ ạ ớ ớ
• Cu i cùng, Ngày nay h u h t các công ty đã dung hòa đ c 2 quan đi m c nh tranh và khách hàng.ố ầ ế ượ ể ạ
CÂU 8: TRÌNH BÀY VI C XÂY D NG CHI N L C Đ NH VỆ Ự Ế ƯỢ Ị Ị
Trên th c t ng i tiêu dùng đã đ nh v s n ph m tr c khi đi mua và vì v y không ph i t t c nh ngự ế ườ ị ị ả ẩ ướ ậ ả ấ ả ữ
đi m khác bi t of nhãn hi u đ u có ý nghĩa hay giá tr và cũng không ph i m i th khác bi t cũng có thể ệ ệ ề ị ả ọ ứ ệ ể
t o nên s khác bi t. C n ph i làm cho mình khác ĐTCT 1 cách th n tr ng, nghĩa là ch t o ra s khác bi tạ ự ệ ầ ả ậ ọ ỉ ạ ự ệ
khi th a mãn các tiêu chu n sau:ỏ ẩ
- Đi m khác bi t ph i quan tr ng: ph i có giá tr l n và mang l i l i ích cho s đông ng i muaể ệ ả ọ ả ị ớ ạ ợ ố ườ
- Ph i th hi n đ c đi m riêng: Nh ng đi m khác bi t ch a có ai t o ra và đ c công ty t o ra 1 cách đ cả ể ệ ặ ể ữ ể ệ ư ạ ượ ạ ặ
bi tệ
- Đi m khác bi t ph i t t h n: t c là ph i t t h n nh ng cái khác cùng đ t m c đích nh nhau.ể ệ ả ố ơ ứ ả ố ơ ữ ạ ụ ư
- Đi m khác bi t ph i đi tr c: nghĩa là không b ĐTCT sao chépể ệ ả ướ ị
- Đi m khác bi t ph i v a túi ti n: có nghĩa là ng i mua ph i có đ ti n đ tr cho s khác bi t nàyể ệ ả ừ ề ườ ả ủ ề ể ả ự ệ
- Đi m khác bi t ph i có l i: Nó ph i có quy mô khách hàng đ m b o doanh s > chi phíể ệ ả ờ ả ả ả ố
Vi c đ nh v cho s n ph m có th có ho c không có s tác đ ng og ng i làm Marketing, không nên đệ ị ị ả ẩ ể ặ ự ộ ườ ể
cho s n ph m of mình phó thác cho s may r i mà c n ph i ho ch đ nh cho s n ph m c a mình sao cho cóả ẩ ự ủ ầ ả ạ ị ả ẩ ủ
l i th c nh tranh cao nh tợ ế ạ ấ
Có 5 cách ti p c n đ nh v cho s n ph m:ế ậ ị ị ả ẩ
• C1: Nói lên thu c tính of s n ph m (ch t l ng và giá c )ộ ả ẩ ấ ượ ả
• VD: Lioa: ch t l ng ngo i giá c n iấ ượ ạ ả ộ
• C2: Nói lên l i ích of s n ph m (Cogate: không sâu răng, th m mi ng -> đánh vào tâm lý m i l aợ ả ẩ ơ ệ ọ ứ
tu i)ổ
• C3: So sánh v i s n ph m cùng lo i (QC Omo matic so sánh v i b t gi t th ng)ớ ả ẩ ạ ớ ộ ặ ườ
• C4: So sánh v i s n ph m không cùng lo i ( QC n c súc miêngj Listerin: th m mi ng, di t khu n)ớ ả ẩ ạ ướ ơ ệ ệ ẩ
• C5: Đ nh v ng i s d ng (Xmen: ng i đàn ông đích th c)ị ị ườ ử ụ ườ ự
CÂU 13: KHÁI NI M S N PH M M I TRONG LĨNH V C MARKETING. TRÌNH BÀY NH NGỆ Ả Ẩ Ớ Ự Ữ
NGUYÊN NHÂN LÀM TH T B I S N PH M M I.Ấ Ạ Ả Ẩ Ớ
Do th hi u c a ng i mua luôn thay đ i, do c nh tranh gay g t, do s phát tri n c a kĩ thu t và công nghị ế ủ ườ ổ ạ ắ ự ể ủ ậ ệ
m i, v y công ty c n tri n khai ch ng trình s n ph m m i.ớ ậ ầ ể ươ ả ẩ ớ
1. Khái ni m s n ph m m i:ệ ả ẩ ớ
M i v ph ng di n pháp lý: s n ph m m i là do sáng ch , phát minh đã đăng kí b n quy nớ ề ươ ệ ả ẩ ớ ế ả ề
VD:
M i so v i s n ph m hi n t i v ch c năngớ ớ ả ẩ ệ ạ ề ứ
VD: Downy cho ra đ i thêm Downy 1 l n xờ ầ ả
M i theo nhãn quan ng i tiêu dùng: Theo quan đi m này, m t s n ph m tho mãn đ c nh ng đòi h iớ ườ ể ộ ả ẩ ả ượ ữ ỏ
c a h có th đ c g i là s n ph m m iủ ọ ể ượ ọ ả ẩ ớ
VD:
2. Nh ng nguyên nhân làm th t b i s n ph m m i:ữ ấ ạ ả ẩ ớ
2.1. Do th tr ng m c tiêu quá nh nên nhu c u v s n ph m nh vì v y doanh thu th p và không đ bùị ườ ụ ỏ ầ ề ả ẩ ỏ ậ ấ ủ
các kho n chi phí đ s n xu t s n ph m làm cho s n ph m th t b i trên th tr ngả ể ả ấ ả ẩ ả ẩ ấ ạ ị ườ
2.2. Do s khác bi t c a s n ph m m i d i con m t ng i tiêu dùng là không quan tr ngự ệ ủ ả ẩ ớ ướ ắ ườ ọ
2.3. Do ch t l ng c a s n ph m ch a đ t yêu c u mong đ i c a ng i tiêu dùngấ ượ ủ ả ẩ ư ạ ầ ợ ủ ườ
2.4. Do thông tin kém, phân ph i t i, s n ph m không đ n đ c v i ng i tiêu dùngố ồ ả ẩ ế ượ ớ ườ
2.5. Do xác đ nh th i đi m không đúng cáchị ờ ể
2.6. Do th c hi n ph i h p các ho t đ ng Marketing không có hi u quự ệ ố ợ ạ ộ ệ ả
CÂU 9: N I DUNG PHÂN TÍCH LO I S N PH M. CÁC LO I QUY T Đ NH V CHI U DÀI LO IỘ Ạ Ả Ẩ Ạ Ế Ị Ề Ề Ạ
S N PH M?Ả Ẩ
1. Phân tích lo i s n ph m:ạ ả ẩ
a. Phân tích doanh s : ố
QTV s n ph m ph i phân tích t l % doanh s bán và t l t ng s n ph m trong t ng s lo i s n ph m v i m cả ẩ ả ỉ ệ ố ỷ ệ ừ ả ẩ ổ ố ạ ả ẩ ớ ụ
đích là đ th y đ c s đóng góp of t ng s n ph m vào lo i s n ph m. Vi c phân tích doanh s và l i nhu n sể ấ ượ ự ừ ả ẩ ạ ả ẩ ệ ố ợ ậ ẽ
cho phép QTV s n ph m th y đ c m cd đóng góp of t ng s n ph m. Công c đ c dùng đ phát tri n là đ thả ẩ ấ ượ ư ừ ả ẩ ụ ượ ể ể ồ ị
hay l p b ng phát tri n.ậ ả ể
b. Phân tích đ c đi m v t ng th tr ng đ i v i s n ph m:ặ ể ề ừ ị ườ ố ớ ả ẩ
QTV s n ph m c n ph i ki m tra xem lo i s n ph m of mình có v th ntn so v i s n ph m cùng lo i of ĐTCT,ả ẩ ầ ả ể ạ ả ẩ ị ế ớ ả ẩ ạ
t đó bi t đ c nguy c hay th i c đ i v i lo i s n ph m. Bi t đ c đi u đó s đ a ra đ c chi n l cừ ế ượ ơ ờ ơ ố ớ ạ ả ẩ ế ượ ề ẽ ư ượ ế ượ
Marketing có hi u qu cho 1 lo i s n ph m. Đ xác đ nh v th cho t ng lo i s n ph m có th s d ng các chệ ả ạ ả ẩ ể ị ị ế ừ ạ ả ẩ ể ử ụ ỉ
tiêu: th ph n, doanh s , ch t l ng. Công c dùng đ phân tích là b n đ v trí of s n ph m.ị ầ ố ấ ượ ụ ể ả ồ ị ả ẩ
2. Các lo i quy t đ nh v chi u dài lo i s n ph m:ạ ế ị ề ề ạ ả ẩ
a. Kéo dài xu ng d i:ố ướ
Tình hu ng đ kéo dài s n ph m xu ng d i là:ố ể ả ẩ ố ướ
• TH1: Khi công ty có s n ph m d n đàu th tr ng: th ng kéo dài lo i s n ph m of mình xu ng phía d iả ẩ ẫ ị ườ ườ ạ ả ẩ ố ướ
v i m c đích qu ng cáo nhãn hi u c a mình v i giá th p vào lúc ban đ uớ ụ ả ệ ủ ớ ấ ầ
• TH2: Khi công ty b ĐTCT t n công đ u trên: công ty quy t đ nh ph i t n công ĐCTC b ng vi c t nị ấ ở ầ ế ị ả ấ ằ ệ ấ
công đ u d i of ĐTCTầ ướ
• TH3: S n ph m đ u trên of công ty ngày càng tăng tr ng ch m (gđ bão hòa)ả ẩ ầ ưở ậ
• TH4: công ty đã xâm nh p đ u trên nh ng đ t o ra h nh nh ch t l ng s m r ng chi u dài xu ng phíaậ ầ ư ể ạ ỉ ả ấ ượ ẽ ở ộ ề ố
d iướ
• TH5: Công ty mu n b sung 1 đ n v s n ph m đ u d i đ b t l h ng of th tr ng, vì n u không làmố ổ ơ ị ả ẩ ở ầ ướ ể ị ỗ ổ ị ườ ế
nh v y s thu hút ĐTCT m iư ậ ẽ ớ
Kéo dài xu ng d i có th g p r i ro: ố ướ ể ặ ủ
• S n ph m đ u d i có th gây t n h i cho s n ph m đ u trênả ẩ ở ầ ướ ể ổ ạ ả ẩ ở ầ
• Khi công ty tri n khai s n ph m đ u d i có th kích đ ng ĐTCT ph n ng b ng cách chuy n d ch vể ả ẩ ở ầ ướ ể ộ ả ứ ằ ệ ị ề
đ u trênầ
• Các trung gian ch a s n sàng, h không đ năng l c và s tr ng kinh doanh đ u d i b i vì có th khư ẵ ọ ủ ự ở ườ ở ầ ướ ở ể ả
năng sinh l i th p hay làm lu m i hình nh c a hờ ấ ờ ả ủ ọ
b. Kéo dài lên phía trên:
các công ty đang kinh doanh đo n d i, đo n gi a đang b h p d n b i L i nhu n cao, m c tăng tr ng cao ở ạ ướ ạ ữ ị ấ ẫ ở ợ ậ ứ ưở ở
đo n trên ho c đ kh ng đ nh r ng mình là ng i s n xu t đ y đ lo i s n ph m, h có th tính đ n vi c xâmạ ặ ể ẳ ị ằ ườ ả ấ ầ ủ ạ ả ẩ ọ ể ế ệ
nh p đ u trên c a th tr ng.ậ ầ ủ ị ườ
Khi xâm nh p đ u trên có th d n đ n nh ng r i ro:ậ ầ ể ẫ ế ữ ủ
- Các đ i th đâu trên đã c ng c v ng ch c v trí of h và vì v y khi b t n công h ph n công b ng cách t nố ủ ủ ố ữ ắ ị ọ ậ ị ấ ọ ả ằ ấ
công v phía d iề ướ
- Khách hàng t ng lai cho r ng nhi u công ty đang ho t đ ng đ u d i ho c đo n gi a có th không có s nươ ằ ề ạ ộ ở ầ ướ ặ ạ ữ ể ả
ph m ch t l ng caoẩ ấ ượ
- Các đ i di n bán hàng, các trung gian of nh ng công ty này không đ năng l c ho c không đ c hu n luy n kĩạ ệ ữ ủ ự ặ ượ ấ ệ
đ ph c v đ u trên of th tr ng.ể ụ ụ ầ ị ườ
c. Kéo dài v 2 phía:ề
Nh ng công ty đang ph c v đo n gi a th tr ng có th quy t đ nh kéo dài lo i s n ph m v 2 phía. ữ ụ ụ ạ ữ ị ườ ể ế ị ạ ả ẩ ề
CÂU 10: TRÌNH BÀY CÁC QUY T Đ NH B SUNG LO I S N PH M, HI N Đ I HÓA S NẾ Ị Ổ Ạ Ả Ẩ Ệ Ạ Ả
PH M, LÀM N I B T S N PH M, QUY T Đ NH THANH L C S N PH M?Ẩ Ổ Ậ Ả Ẩ Ế Ị Ọ Ả Ẩ
1. Quy t đ nh b sung lo i s n ph m ế ị ổ ạ ả ẩ
- Đ ng l c đ công ty b sung lo i s n ph m là: ộ ự ể ổ ạ ả ẩ
• Mu n tăng thêm l i nhu nố ợ ậ
• Công ty c g ng th a mãn than phi n of các nhà phân ph i vi c vi c doanh s of h b thi t h i doố ắ ỏ ề ố ệ ệ ố ọ ị ệ ạ
nhi u lo i s n ph mề ạ ả ẩ
• Do năng l c s n xu t of công ty d th a, công ty c g ng tìm cách s d ng năng l c d th aự ả ấ ư ừ ố ắ ử ụ ự ư ừ
• Công ty c g ng đ tr thành ng i d n đ u th tr ng (th ph n, danh ti ng, nhãn hi u, giá c )ố ắ ể ở ườ ẫ ầ ị ườ ị ầ ế ệ ả
• Công ty c g ng l p l h ng of th tr ng đ ngăn ng a s xu t hi n of ĐTCT m iố ắ ấ ỗ ổ ị ườ ể ừ ự ấ ệ ớ
- Khi ra quy t đ nh b sung lo i s n ph m thì ph i đ m b o ch c ch n r ng lo i s n ph m đ c bế ị ổ ạ ả ẩ ả ả ả ắ ắ ằ ạ ả ẩ ượ ổ
sung ph i có 1 đi m khác bi t so v i nh ng s n ph m hi n t i và nó ph i đáp ng đ c 1 nhu c u of thả ể ệ ớ ữ ả ẩ ệ ạ ả ứ ượ ầ ị
tr ngườ
- QTV s n ph m sau khi quy t đ nh b sung lo i s n ph m v i 1 m c giá nh t đ nh thì ti p theo đó làả ẩ ế ị ổ ạ ả ẩ ớ ứ ấ ị ế
nhi m v thi t k c a các kĩ s thi t k . Vì v y giá d ki n of QTV s n ph m đ a ra s quy t đ nh vi cệ ụ ế ế ủ ư ế ế ậ ự ế ả ẩ ư ẽ ế ị ệ
thi t k m t hàng mà không ph i vi c thi t k quy t đ nh giá.ế ế ặ ả ệ ế ế ế ị
2. Quy t đ nh hi n đ i hóa s n ph mế ị ệ ạ ả ẩ
- Do s thích c a ng i mua đã thay đ i do các y u t of môi tr ng thay đ i đ c bi t là kĩ thu t côngở ủ ườ ổ ế ố ườ ổ ặ ệ ậ
ngh , nh ng đi u này b t bu c nhà s n xu t ph i thay đ i nhanh chóng vi c hi n đ i hóa s n ph m.ệ ữ ề ắ ộ ả ấ ả ổ ệ ệ ạ ả ẩ
Ngày nay, h u h t các công ty đ u có k ho ch hi n đ i hóa s n ph m, cùng v i nó là quá trình khuy nầ ế ề ế ạ ệ ạ ả ẩ ớ ế
khích khách hàng chuy n sang s d ng s n ph m ch t l ng cao h n đ ng th i ph i thanh toán nhi uể ử ụ ả ẩ ấ ượ ơ ồ ờ ả ề
h n.ơ
- V n đ đ t ra là th i đi m hi n đ i hóa s n ph m. N u quá s m s làm t n h i đ n vi c tiêu th s nấ ề ặ ờ ể ệ ạ ả ẩ ế ớ ẽ ổ ạ ế ệ ụ ả
ph m hi n t i. Ng c l i n u quá mu n các ĐTCT đã thi t l p v trí v ng ch c of h đ i v i s n ph mẩ ệ ạ ượ ạ ế ộ ế ậ ị ữ ắ ọ ố ớ ả ẩ
hi n đ i hóa.ệ ạ
- Hi n đ i hóa s n ph m có th toàn b ngay l p t c ho c t ng ph n. N u hi n đ i hóa t ng ph n côngệ ạ ả ẩ ể ộ ậ ứ ặ ừ ầ ế ệ ạ ừ ầ
ty có th th y ngay đ c ph n ng of khách hàng đ i v i s n ph m đ c c i ti n. Hi n đ i hóa t ngể ấ ượ ả ứ ố ớ ả ẩ ượ ả ế ệ ạ ừ
ph n có u đi m là ít t n kém nh ng nh c đi m of nó là r t d b ĐTCT làm theo.ầ ư ể ố ư ượ ể ấ ễ ị
3. Quy t đ nh làm n i b t s n ph mế ị ổ ậ ả ẩ
Đ làm n i b t s n ph m c a mình, công ty có th l a ch n s n ph m đ u trên hay s n ph m đ uể ổ ậ ả ẩ ủ ể ự ọ ả ẩ ầ ả ẩ ầ
d i. N u ch n đ u d i th ng cho vi c m đ ng, còn n u ch n đ u trên là nh m t o ra uy tín choướ ế ọ ầ ướ ườ ệ ở ườ ế ọ ở ầ ằ ạ
s n ph m c a mìnhả ẩ ủ
4. Quy t đ nh thanh l c s n ph m:ế ị ọ ả ẩ
Theo đ nh kì QTV s n ph m c n rà soát l i các s n ph m do h ph trách đ t đó có th thanh l cị ả ẩ ầ ạ ả ẩ ọ ụ ể ừ ể ọ
chúng. Có 2 tr ng h p c n thanh l c s n ph mườ ợ ầ ọ ả ẩ
- Công ty không đ năng l c và s tr ng đ i v i s n ph mủ ự ở ườ ố ớ ả ẩ
- S n ph m ch tả ẩ ế
CÂU 11: KHÁI NI M NHÃN HI U, TÊN TH NG M I, NHÃN HÀNG HÓA, CH D N Đ A LÝ.Ệ Ệ ƯƠ Ạ Ỉ Ẫ Ị
TRÌNH BÀY Đ NH L NG UY TÍN C A NHÃN HI U.Ị ƯỢ Ủ Ệ
1. Các khái ni mệ
a. Khái ni m nhãn hi u:ệ ệ
- Theo hi p h i Marketing M : nhãn hi u là tên thu t ng , kí hi u, bi u t ng, ki u dáng ho c k t h pệ ộ ỹ ệ ậ ữ ệ ể ượ ể ặ ế ợ
các y u t đó nh m xác đ nh hàng hóa hay d ch v of 1 ng i bán hay 1 nhóm ng i bán và phân bi t v iế ố ằ ị ị ụ ườ ườ ệ ớ
nh ng th of ĐTCTữ ứ
- M t nhãn hi u th ng có 2 b ph n c b n: tên nhãn hi u và bi u t ng c a nhãn hi u.ộ ệ ườ ộ ậ ơ ả ệ ể ượ ủ ệ
- Nhãn hi u sau khi đăng kí t i c quan s h u rí tu thì ng i đăng kí đ c c p đ c quy n s h u trongệ ạ ơ ở ữ ệ ườ ượ ấ ộ ề ở ữ
quá trình kinh doanh. Sau khi đ c c p đ c quy n, tên nhãn hi u s có ch R ho c TMượ ấ ộ ề ệ ẽ ứ ặ
- Nh v y TM (Trade mark) là m t khái ni m pháp lý mà không ph i là nhãn hi u th ng m i.ư ậ ộ ệ ả ệ ươ ạ
- M t nhãn hi u đã đ c đăng kí s đ m b o cho doanh nghi p đ c quy n trong su t quá trình kinhộ ệ ượ ẽ ả ả ệ ộ ề ố
doanh
- M t nhãn hi u không ph i là TM n u nó không đăng kíộ ệ ả ế
b. Tên th ng m i:ươ ạ
Tên th ng m i là tên đ y đ đ c pháp lu t th a nh n of 1 t ch c ho c doanh nghi p mà khôngươ ạ ầ ủ ượ ậ ừ ậ ổ ứ ặ ệ
ph i là tên of 1 s n ph m c thả ả ẩ ụ ể.( Tên th ng m i đ c b o h là tên g i of 1 t ch c, 1 các nhân dùngươ ạ ượ ả ộ ọ ổ ứ
trong ho t đ ng kinh doanh ph i đáp ng nh ng đk sau: G m )ạ ộ ả ứ ữ ồ
c. Nhãn hàng hóa:
C n pb nhãn hi u v i nhãn hàng hóa. Nhãn hàng hóa đ c g n trên bao gói ho c tr c ti p trên hàngầ ệ ớ ượ ắ ặ ự ế
hóa v i t t c các thông tin. (n c s n xu t, n i s n xu t, thành ph n c u t o, công d ng, ngày s n xu t,ớ ấ ả ướ ả ấ ơ ả ấ ầ ấ ạ ụ ả ấ
h n s d ng, cách b o qu n )ạ ử ụ ả ả
d. Ch d n đ a lý:ỉ ẫ ị
Là tên g i, bi u t ng, d u hi u ho c hình nh đ ch 1 qu c gia ho c 1 vùng lãnh th . Nó đ c ghiọ ể ượ ấ ệ ặ ả ể ỉ ố ặ ổ ượ
tr c ti p lên bao gói ho c hàng hóa hay trên gi y t giao d ch. (ự ế ặ ấ ờ ị M c đích đ ch ngu n g c, xu t x of s nụ ể ỉ ồ ố ấ ứ ả
ph m. Nó dùng đ phân bi t s n ph m cùng lo i c a 1 nhà kinh doanh nh ng s n xu t nh ng n i khácẩ ể ệ ả ẩ ạ ủ ư ả ấ ở ữ ơ
nhau)
2. Đ nh l ng uy tín of nhãn hi u:ị ượ ệ
- M t nhãn hi u m nh là 1 nhãn hi u có uy tín cao. Uy tín đó càng cao thì s trung thành v i nhãn hi u đóộ ệ ạ ệ ự ớ ệ
of ng i tiêu dùng càng cao. Nh v y s g n bó v i nhãn hi u càng m nh h n. Khi nhãn hi u có uy tínườ ư ậ ự ắ ớ ệ ạ ơ ệ
cao s làm cho các tài s n khác nh b ng sáng ch , tên th ng m i và các quan h theo kênh có giá tr caoẽ ả ư ằ ế ươ ạ ệ ị
h n.ơ
- Nhãn hi u là tài s n riêng c a doanh nghi p, trong khi đó s n ph m là cái mà doanh nghi p làm ra t iệ ả ủ ệ ả ẩ ệ ạ
nhà máy of mình còn nhãn hi u là cái mà ng i mua trông đ i. ệ ườ ợ
Theo th i gian, s n ph m có th b l c h u, l i th i còn nhãn hi u n u thành công s t n t i mãi mãi. Vìờ ả ẩ ể ị ạ ậ ỗ ờ ệ ế ẽ ồ ạ
là tài s n riêng nên nhãn hi u trong 1 ch ng m c nào đó có th đ c bán hay mua v i giá nào đóả ệ ừ ự ể ượ ớ
- Uy tín c a nhãn hi u cao có th đem l i 1 s l i th c nh tranh cho công ty:ủ ệ ể ạ ố ợ ế ạ
• Gi m b t chi phí Marketing ả ớ
• Công ty s có th đòn b y th ng m i m nh khi th ng l ng v i các trung gianẽ ế ẩ ươ ạ ạ ươ ượ ớ
• Công ty có th đòi giá cao h n ĐTCT và d dàng h n trong vi c khuy ch tr ng nhãn hi uể ơ ễ ơ ệ ế ươ ệ
• T o đk cho công ty phòng th t t trong c nh tranh v giáạ ủ ố ạ ề
Nh v y, v i t cách là 1 tài s n riêng, công ty ph i qu n lý sao cho uy tín of nhãn hi u không b gi mư ậ ớ ư ả ả ả ệ ị ả
sút. Đ làm đ c đi u này ph i không ng ng đ u t vào lĩnh v c nghiên c u phát tri n, khôn khéoể ượ ề ả ừ ầ ư ự ứ ể
trong qu ng cáo và xúc ti n bán, đ m b o d ch v th ng m i và d ch v tiêu dùng tuy t h o k t h pả ế ả ả ị ụ ươ ạ ị ụ ệ ả ế ợ
v i nhi u bi n pháp khác.ớ ề ệ
CÂU 12: KHÁI NI M BAO BÌ, NH NG QUY T Đ NH TRI N KHAI BAO BÌ CHO S N PH M M I.Ệ Ữ Ế Ị Ể Ả Ẩ Ớ
1. Khái ni m bao bì:ệ
Bao bì là t t c các lo i v t li u dùng đ ch a đ ng hàng hóa bên trong nh m gi nguyên đ c ch t l ng, sấ ả ạ ậ ệ ể ứ ự ằ ữ ượ ấ ượ ố
l ng hàng hóa bên trong; đ m b o an toàn và thu n ti n trong l u thông, phân ph i; đôi khi b sung cho qu ngượ ả ả ậ ệ ư ố ổ ả
cáo (khi trên bao bì th hi n màu s c)ể ệ ắ
2. Nh ng quy t đ nh tri n khai bao bì cho s n ph mữ ế ị ể ả ẩ
a. Quy t đ nh nhi m v of bao gói: ra 1 trong 3 quy t đ nh sau:ế ị ệ ụ ế ị
- Bao gói gi nguyên đ c ch t l ng, s l ng hàng hóa bên trongữ ượ ấ ượ ố ượ
- Bao gói gi nguyên đ c ch t l ng, s l ng hàng hóa bên trong và thu n ti n trong an toàn l u thông phânữ ượ ấ ượ ố ượ ậ ệ ư
ph iố
- Bao gói gi nguyên đ c ch t l ng, s l ng hàng hóa bên trong thu n ti n trong an toàn l o thông phânữ ượ ấ ượ ố ượ ậ ệ ư
ph i và b sung cho qu ng cáo.ố ổ ả
b. Quy t đ nh v hình dáng, kích c , ch t li u, màu s c, ch vi t và d u hi u bao góiế ị ề ỡ ấ ệ ắ ữ ế ấ ệ
Khi ra lo i quy t đ nh này ph i đ m b o hài hòa đ làm n i b t giá tr b sung cho s n ph m, h tr cho vi cạ ế ị ả ả ả ể ổ ậ ị ổ ả ẩ ỗ ợ ệ
đ nh v s n ph m và chi n l c Marketing. Quy t đ nh này ph i phù h p v i nh ng quy t đ nh v qu ng cáo,ị ị ả ẩ ế ượ ế ị ả ợ ớ ữ ế ị ề ả
quy t đ nh v giá, quy t đ nh xúc ti n khuyêch tr ng và các quy t đ nh Marketing khácế ị ề ế ị ế ươ ế ị
c. Quy t đ nh th nghi m bao gói:ế ị ử ệ
- Th nghi m v m t kĩ thu t: nh m mđ là đ kh ng đ nh r ng bao gói ch u đ c nh ng tác đ ng of đi u ki nử ệ ề ặ ậ ằ ể ẳ ị ằ ị ượ ữ ộ ề ệ
môi tr ng.ườ
- Th nghi m v hình th c: Đ đ m b o r ng hình th c, màu s c, ch vi t và d u hi u ghi trên bao gói đ mử ệ ề ứ ể ả ả ằ ứ ắ ữ ế ấ ệ ả
b o hài hòaả
- Th nghi m kinh doanh: đ đ m b o r ng các nhà kinh doanh đ u cho r ng bao gói h p d n và d b o qu nử ệ ể ả ả ằ ề ằ ấ ẫ ễ ả ả
- Th nghi m ng i tiêu dùng: đ đ m b o r ng ng i tiêu dùng ng ý v i bao góiử ệ ườ ể ả ả ằ ườ ư ớ
d. Quy t đ nh b ph n ch ng làm gi :ế ị ộ ậ ố ả
e. Quy t đ nh l p nhãn hi u trên bao gói:ế ị ậ ệ
Khi quy t đ nh ph i th hi n đ c nh ng đi u mô t v s n ph m ch a đ ng bên trong.ế ị ả ể ệ ượ ữ ề ả ề ả ẩ ứ ự ở
Theo th i gian, nhãn hi u có th tr nên l i th i và c n ph i làm m i.ờ ệ ể ở ỗ ờ ầ ả ớ
CÂU 14: CÁC Y U T BÊN TRONG NH H NG Đ N CHI N L C GIÁ? TRÌNH BÀY M C TIÊUẾ Ố Ả ƯỞ Ế Ế ƯỢ Ụ
MARKETING, S PH I H P CÁC HO T Đ NG MARKETING?Ự Ố Ợ Ạ Ộ
Các y u t bên trong nh h ng đ n chi n l c giá:ế ố ả ưở ế ế ượ
Tác đ ng sâu r ng nh t đ n chi n l c giá là các y u t :ộ ộ ấ ế ế ượ ế ố
- M c tiêu Marketingụ
- S ph i h p các ho t đ ng Marketingự ố ợ ạ ộ
- Phí t nổ
- Hình th c t ch c đ nh giáứ ổ ứ ị
1. M c tiêu Marketing:ụ
Ph thu c vào tình tr ng doanh nghi p, đi u ki n môi tr ng, tình tr ng c a s n ph m mà doanh nghi p có thụ ộ ạ ệ ề ệ ườ ạ ủ ả ẩ ệ ể
đ a ra các m c tiêu Marketing: đ m b o s ng sót, t i đa hóa l i nhu n tr c m t, t i đa hóa th ph n ho c d nư ụ ả ả ố ố ợ ậ ướ ắ ố ị ầ ặ ẫ
đ u th tr ng v ch t l ng s n ph mầ ị ườ ề ấ ượ ả ẩ
a. Đ m b o s ng sót:ả ả ố
Công ty l y vi c đ m b o s ng sót làm m c tiêu chính of mình khi:G p r t nhi u khó khăn do quá kh năng c aấ ệ ả ả ố ụ ặ ấ ề ả ủ
mình ho c do c nh tranh kh c li t hay cách th c mua of ng i mua đã thay đ i mà công ty không k p th i thíchặ ạ ố ệ ứ ườ ổ ị ờ
nghi đ c bi t khi công ty g p khó khăn v tài chínhặ ệ ặ ề
Đ đ m b o s ng sót, công ty đ nh giá th p, th p đ n m c bù đ p đ c chi phí l u đ ng (thay đ i) và 1 ph nể ả ả ố ị ấ ấ ế ứ ắ ượ ư ộ ổ ầ
chi phí kh u hao ấ
b. T i đa hóa l i nhu n tr c m t:ố ợ ậ ướ ắ
Khi theo đu i m c tiêu này, công ty ph i đ nh giá cho s n ph m c a mình cao đ thu l i trên 1 đ n v s n ph mổ ụ ả ị ả ẩ ủ ể ờ ơ ị ả ẩ
cao. T i đa hóa l i nhu n tr c m t thích h p v i nh ng công ty coi tr ng hi u qu tài chính tr c m t h n hi uố ợ ậ ướ ắ ọ ớ ữ ọ ệ ả ướ ắ ơ ệ
qu tài chính lâu dài, h đã b qua các bi n khác trong Marketing mix, b qua ph n ng c a ĐTCT, b qua ràoả ọ ỏ ế ỏ ả ứ ủ ỏ
c n c a pháp lu t.ả ủ ậ
c. T i đa hóa th ph nố ị ầ
- Đ theo đu i m c tiêu này, công ty ho ch đ nh chi n l c đ nh giá th p nh ng v n ph i có l i (không th p h nể ổ ụ ạ ị ế ượ ị ấ ư ẫ ả ờ ấ ơ
phí t n)ồ
Đ t i đa hóa th ph n ph i áp d ng v i các th tr ng r t nh y c m v giáể ố ị ẩ ả ụ ớ ị ườ ấ ạ ả ề
Đ t i đa hóa th ph n đòi h i công ty ph i có r t nhi u kinh nghi m trong vi c h p lý hóa s n xu t, ti t ki mể ố ị ầ ỏ ả ấ ề ệ ệ ợ ả ấ ế ệ
t i đa cho các chi phí đ u vào.ố ầ
- Khi t i đa hóa th ph n s d n đ n t ng l i nhu n lâu dài là l n nh t.ố ị ầ ẽ ẫ ế ổ ợ ậ ớ ấ
d. D n đ u th tr ng v ch t l ng s n ph mẫ ầ ị ườ ề ấ ượ ả ẩ
Khi theo đu i m c tiêu này, chi phí đ s n xu t ra 1 đ n v s n ph m tăng d n đ n giá bán tăngổ ụ ể ả ấ ơ ị ả ẩ ẫ ế
Đ theo đu i m c tiêu này đòi h i công ty ph i có ngu n l c r t m nh đ có th theo đu i đ c nh ng r i roể ổ ụ ỏ ả ồ ự ấ ạ ể ể ổ ượ ữ ủ
x y ra.ả
e. Các y u t khác:ế ố
- Đ ph c v cho vi c tiêu th 1 s n ph m nào đó thì 1 s n ph m khác cùng lo i ph i đ nh giá caoể ụ ụ ệ ụ ả ẩ ả ẩ ạ ả ị
- Ngăn ch n không cho ĐTCT khác tham gia vào th tr ngặ ị ườ
- Đ duy trì s ng h và trung thành c a gi i bán l i thì ph i đ nh giá có chi t kh u caoể ự ủ ộ ủ ớ ạ ả ị ế ấ
- Đ tránh s can thi p c a nhà n c: công ty c n đ a ra m c giá có l i đ m b o vi c th c hi n nghĩa v đ iể ự ệ ủ ướ ầ ư ứ ờ ả ả ệ ự ệ ụ ố
v i nhà n c và xã h iớ ướ ộ
- Đ đáp ng s c vũ n ng nhi t c a khách hàng, 1 th i đi m nào đó ph i t m th i gi m giá.ể ứ ự ổ ồ ệ ủ ờ ể ả ạ ờ ả
2. S d ng và ph i h p các ho t đ ng Marketing:ử ụ ố ợ ạ ộ
Khi đinh v s n ph m b ng giá thì giá s tác đ ng r t m nh đ n các y u t còn l i, ng c l i n u không đ nh vị ả ẩ ằ ẽ ộ ấ ạ ế ế ố ạ ượ ạ ế ị ị
s n ph m b ng giá s tác đ ng r t m nh t i các y u t c a Marketing mix. Nh v y, giá là m t trong nh ng y uả ẩ ằ ẽ ộ ấ ạ ớ ế ố ủ ư ậ ộ ữ ế
t quan tr ng c u thành nên ho t đ ng c a Marketing mix. Giá ph i đ c ph i h p v i các quy t đ nh v ch tố ọ ấ ạ ộ ủ ả ượ ố ợ ớ ế ị ề ấ
l ng, m u mã, phân ph i và c đ ng cho s n ph m đ hình thành nên 1 ch ng trình Marketing nh t quán, cóượ ẫ ố ổ ộ ả ẩ ể ươ ấ
hi u qu .ệ ả
Ngày nay vi c các công ty đ a ra giá cho s n ph m c a tr c sau đó m i xét đ n các y u t còn l i trong vi cệ ư ả ẩ ủ ướ ớ ế ế ố ạ ệ
phân tích Marketing. Nh v y giá là y u t đ nh v chính cho s n ph m. Đ c đi m c a s n ph m và quy t đ như ậ ế ố ị ị ả ẩ ặ ể ủ ả ẩ ế ị
đ n quá trình l u thông phân ph i.ế ư ố
CÂU 15: CÁC Y U T BÊN NGOÀI NH H NG Đ N CHI N L C GIÁ? TRÌNH BÀY THẾ Ố Ả ƯỞ Ế Ế ƯỢ Ị
TR NG VÀ NHU C UƯỜ Ầ
Các y u t bên ngoài nh h ng đ n chi n l c giá bao g m:ế ố ả ưở ế ế ượ ồ
Y u t th tr ng và nhu c uế ố ị ườ ầ
Y u t c nh tranhế ố ạ
Các y u t khác nh : y u t kinh t , y u t v ng i bán l i, y u t v chính quy nế ố ư ế ố ế ế ố ề ườ ạ ế ố ề ề
Y u t th tr ng và nhu c u:ế ố ị ườ ầ
Trong khi phí t n làm nên cho đ nh giá th tr ng và nhu c u t o đ cao cho đ nh giáổ ị ị ườ ầ ạ ộ ị
1. Y u t th tr ng:ế ố ị ườ
- th tr ng c nh tranh hoàn h o: ng i bán không đ a ra giá riêng, không ng i mua nào h n ch s cỞ ị ườ ạ ả ườ ư ườ ạ ế ứ
mua. Ng i bán và ng i mua th a thu n v i nhau, vì v y giá mà ng i bán đ a ra là th i giá ttườ ườ ỏ ậ ớ ậ ườ ư ờ
- Trong th tr ng đ c quy n tuy t đ i: ch có duy nh t 1 ng i bán và có nhi u ng i mua, nên giá doị ườ ộ ề ệ ố ỉ ấ ườ ề ườ
ng i bán quy t đ nhườ ế ị
2. Y u t nhu c u: ế ố ầ có 2 tr ng h pườ ợ
- Tr ng h p đ c bi t: đ i v i nh ng s n ph m đ c bi t bán th tr ng đ c bi t => Giá tăng nh ngườ ợ ặ ệ ố ớ ữ ả ẩ ặ ệ ở ị ườ ặ ệ ư
nhu c u v n tăngầ ẫ
- Tr ng h p thông th ng: m i quan h gi a giá và c u là m i quan h ngh chườ ợ ườ ố ệ ữ ầ ố ệ ị
Tóm l iạ : Ng` mua v n là ng i xem xét quy t đ nh giá c a s n ph m và thông th ng ng i mua sẫ ườ ế ị ủ ả ẩ ườ ườ ẽ
không mua s n ph m n u giá c cao h n giá tr c a s n ph m. Vì v y đ có 1 quy t đ nh giá có hi u quả ẩ ế ả ơ ị ủ ả ẩ ậ ể ế ị ệ ả
c n b t đ u phân tích nhu c u ng i tiêu dùng và nh ng c m nh n v giá c a h cùng v i vi c đ t giáầ ắ ầ ầ ườ ữ ả ậ ề ủ ọ ớ ệ ặ
c a s n ph m c a mình trong m i quan h v i các y u t khác trong Marketing mixủ ả ẩ ủ ố ệ ớ ế ố
Đ đ a ra quy t đ nh v giá trong m i t ng quan v i nhu c u đ t đó đ a ra quy t đ nh v giá, m i 1ể ư ế ị ề ố ươ ớ ầ ể ừ ư ế ị ề ỗ
m c giá s có m c c u nh t đ nh. Quan h gi a giá và c u là quan h ngh ch nên ng i ta dùng ch tiêu đứ ẽ ứ ầ ấ ị ệ ữ ầ ệ ị ườ ỉ ộ
co dãn c a c u theo giá đ ra quy t đ nh v giáủ ầ ể ế ị ề
d = đ co giãn c a c u theo giá = t c đ thay đ i c a c u / t c đ thay đ i c a giáộ ủ ầ ố ộ ổ ủ ầ ố ộ ổ ủ
d có th =, >, < 1ể
- Khi d = 1 , doanh s không đ i vì D = P*Qố ổ
- d< 1, t c đ thay đ i c a c u ch m h n t c đ thay đ i c a giá => nên tăng giá cao, nh ng c u thayố ộ ổ ủ ầ ậ ơ ố ộ ổ ủ ư ầ
đ i ít nên tăng giáổ
- d>1, t c đ thay đ i c a c u l n h n c a giá => nên gi m giá 1 chút thì c u s tăng nhi uố ộ ổ ủ ầ ớ ơ ủ ả ầ ẽ ề
CÂU 16: CÁC CHI N L C GIÁ PH C H P S N PH MẾ ƯỢ Ứ Ợ Ả Ẩ
1. Đ nh giá m t hàngị ặ
Trong 1 chu i m t hàng g m nhi u m t hàng hoàn toàn gi ng nhau nh ng ch khác nhau v ch c năng, v n đỗ ặ ồ ề ặ ố ư ỉ ề ứ ấ ề
đ t ra là: N u giá c a s n ph m tân ti n h n khác bi t không nhi u so v i s n ph m đ n gi n h n, ng i muaặ ế ủ ả ẩ ế ơ ệ ề ớ ả ẩ ơ ả ơ ườ
s mua s n ph m tân ti n h n. Ngc l i n u có giá c a s n ph m tân ti n khác bi t h n h n so v i giá c a s nẽ ả ẩ ế ơ ạ ế ủ ả ẩ ế ệ ơ ẳ ớ ủ ả
ph m đ n gi n, ng i mua s mua s n ph m đ n gi n h nẩ ơ ả ườ ẽ ả ẩ ơ ả ơ
Tùy thu c vào chi n l c tiêu th s n ph m mà đ nh giá các m t hàng sao cho có hi u qu cao nh t.ộ ế ượ ụ ả ẩ ị ặ ệ ả ấ
2. Đ nh giá s n ph m tùy ch nị ả ẩ ọ
S n ph m tùy ch n là s n ph m mà ng i mua mua thêm hay không mua sau khi mua s n ph m chínhả ẩ ọ ả ẩ ườ ả ẩ
Ngày nay nh ng b ph n tr c kia là s n ph m tùy ch n đ c ng i bán chuy n vào s n ph m chính đ bánữ ộ ậ ướ ả ẩ ọ ượ ườ ể ả ẩ ể
v i giá qu ng cáo. Khi có s n ph m tùy ch n ph i đ nh giá s n ph m tùy ch n cao đ thu l i ch y u trên nh ngớ ả ả ẩ ọ ả ị ả ẩ ọ ể ờ ủ ế ữ
m t hàng này.ặ
3. Đ nh giá s n ph m kèm theoị ả ẩ
S n ph m kèm theo là s n ph m mà ng i mua b t bu c ph i mua sau khi mua s n ph m chínhả ẩ ả ẩ ườ ắ ộ ả ả ẩ
Khi có s n ph m kèm theo thì đ nh giá s n ph m kèm theo cao đ có m c l i caoả ẩ ị ả ẩ ể ứ ờ
4. Đ nh giá s n ph m phị ả ẩ ụ
S n ph m là s n ph m có đ c sau khi hoàn thành s n ph m chínhả ẩ ả ẩ ượ ả ẩ
Khi có s n ph m ph n u tìm đ c th tr ng tiêu th thì nó s làm gi m chi phí cho s n ph m chính, đi uả ẩ ụ ế ượ ị ườ ụ ẽ ả ả ẩ ề
này t o ra l i th c nh tranh cho s n ph m chínhạ ợ ế ạ ả ẩ
5. Đ nh giá hai ph nị ầ
Bao g m 1 ph n là giá c đ nh, 1 ph n là giá bi n đ i. V i nh ng s n ph m đ nh giá 2 ph n thì đ nh giá cồ ầ ố ị ầ ế ổ ớ ữ ả ẩ ị ầ ị ố
đ nh th p, và đ thu l i thì đ nh giá bi n đ i caoị ấ ể ờ ị ế ổ
6. Đ nh giá tr n góiị ọ
Là vi c ng i bán gói t t c nh ng s n ph m c a mình l i v i nhau r i bán v i giá tr n gói – th ng th pệ ườ ấ ả ữ ả ẩ ủ ạ ớ ồ ớ ọ ườ ấ
h n v i vi c bán riêng l t ng s n ph m ơ ớ ệ ẻ ừ ả ẩ
CÂU 17: CÁC CHI N L C ĐI U CH NH GIÁ. TRÌNH BÀY Đ NH GIÁ CHI T KH U VÀ CÁCẾ ƯỢ Ề Ỉ Ị Ế Ấ
KHO N CHI T GI M.Ả Ế Ả
Các chi n l c đi u ch nh giá bao g m:ế ượ ề ỉ ồ
Đ nh giá chi t kh u và các kho n chi t gi mị ế ấ ả ế ả
Đ nh giá phân bi tị ệ
Đ nh giá tâm lýị
Đ nh giá đ qu ng cáoị ể ả
Đ nh giá theo đ a dị ị ư
Chi n l c đ nh giá chi t kh u và các kho n chi t gi mế ượ ị ế ấ ả ế ả
1. Đ nh giá chi t kh uị ế ấ
a. Chi t kh u ti n m tế ấ ề ặ :Là vi c ng i bán gi m giá cho ng i mua sau khi mua thanh toán s mệ ườ ả ườ ớ
b. Chi t kh u s l ngế ấ ố ượ : Là vi c ng i bán gi m giá cho ng i mua sau khi mua v i s l ng l n theo quy đ nhệ ườ ả ườ ớ ố ượ ớ ị
c a ng i bánủ ườ
c. Chi t kh u ch c năngế ấ ứ : Là vi c nhà s n xu t giành l i 1 t l % cho ng i làm trung gianệ ả ấ ạ ỷ ệ ườ
d. Chi t kh u theo mùaế ấ : Lo i chi t kh u này áp d ng đ i v i nh ng s n ph m v nhu c u dao đ ng theo mùaạ ế ấ ụ ố ớ ữ ả ẩ ề ầ ộ
2. Các kho n chi t gi m:ả ế ả
a. Chi t gi m đ i hàngế ả ổ : Là vi c ng i bán gi m giá cho ng i mua khi mua m i tr l i so cũ (v i đi u ki nệ ườ ả ườ ớ ả ạ ớ ề ệ
cùng hãng)
b. Chi t gi m qu ng cáo: ế ả ả
Chính sách này đ c áp d ng khi ng i bán s d ng trung gian và các trung gian làm t t các công vi c theo yêuượ ụ ườ ử ụ ố ệ
c u c a nhà s n xu t. Đây là 1 hình th c th ng ho c thanh toán các kho n chi phí mà các nhà trung gian b ti nầ ủ ả ấ ứ ưở ặ ả ỏ ề
ra cho các nhà s n xu t.ả ấ
CÂU 18: TRÌNH BÀY N I DUNG CH Đ NG GI M GIÁ, CH Đ NG TĂNG GIÁ, PH N NG C AỘ Ủ Ộ Ả Ủ Ộ Ả Ứ Ủ
NG I MUA Đ I V I VI C TĂNG HAY GI M GIÁ?ƯỜ Ố Ớ Ệ Ả
Ch đ ng gi m giáủ ộ ả
Nguyên nhân d n đ n ph i ch đ ng gi m giá bao g m 3 nguyên nhân:ẫ ế ả ủ ộ ả ồ
1. quan h cung l n h n c uệ ớ ơ ầ
2. Gi m đáng k th ph n do c nh tranh m nh li t v giáả ể ị ầ ạ ạ ệ ề
3. Ham mu n kh ng chê th tr ng thông qua giá bán th p h nố ố ị ườ ấ ơ
Các chi n thu t đ c dùng:ế ậ ượ
Tìm cách gi m chi phí s n xu t đ gi m giá nh m chi ph i th tr ng. Ch đ ng gi m giá đ giành đ c thả ả ấ ể ả ằ ố ị ườ ủ ộ ả ể ượ ị
ph n l n, d n đ n kh i l ng bán l n, nh v y t ng chi phí s th pầ ớ ẫ ế ố ượ ớ ư ậ ổ ẽ ấ
Chi n l c này có th g p 1 s r i ro: ng i mua cho r ng giá th p thì ch t l ng th p h n các ĐTCT có giáế ượ ể ặ ố ủ ườ ằ ấ ấ ượ ấ ơ
cao. Giá th p s giành thêm th ph n nh ng không ph i là lòng trung thành c a th tr ng vì ng i mua sấ ẽ ị ầ ư ả ủ ị ườ ườ ẽ
chuy n sang công ty khác có giá th p h n m i xu t hi nể ấ ơ ớ ấ ệ
Các ĐTCT đã đ nh giá tr c đây cao h n có th gi m giá m nh mà v n v ng m nh vì có d tr ti n m t l n.ị ướ ơ ể ả ạ ẫ ữ ạ ự ữ ề ặ ớ
Ch đ ng tăng giá:ủ ộ
Nguyên nhân d n đ n ch đ ng tăng giá:ẫ ế ủ ộ
Do l m phát v chi phí dai d ng mang tính toàn c u mà vi c tăng năng su t không sánh k p v i gia tăng l m phátạ ề ẳ ầ ệ ấ ị ớ ạ
chi phí làm l i nhu n m c tiêu gi m d n. ợ ậ ụ ả ầ
Do m c c u quá đứ ầ ộ
Các chi n thu t dùng khi tăng giá:ế ậ
• Đ nh giá theo d toán sau: Giá đ c n đ nh khi hoàn thành hay khi bàn giao s n ph m – R t th nh hành v iị ự ượ ẩ ị ả ẩ ấ ị ớ
nh ng ngành mà th i gian xu t kh u kéo dàiữ ờ ấ ẩ
• S d ng đi u kho n đi u ch nh công ty: Đòi h i khách hàng ph i thanh toán giá hi n t i và toàn b hay 1ử ụ ề ả ề ỉ ỏ ả ệ ạ ộ
ph n tr t giá do l m phát phát sinh tr c khi giao hàng. Đi u kho n đi u ch nh ph i đ c đ a vào các h pầ ượ ạ ướ ề ả ề ỉ ả ượ ư ợ
đ ng liên quan đ n nh ng d án công nghi p kéo dàiồ ế ữ ự ệ
• Phá gói hàng hóa và d ch v : công ty v n duy trì giá c a mình nh ng lo i b hay quy đ nh giá riêng 1 hayị ụ ẫ ủ ư ạ ỏ ị
nhi u món đã t ng là b ph n c a hàng hóa tr c đâyề ừ ộ ậ ủ ướ
• Gi m b t các kho n chi t kh u: không th c hi n các kho n chi t kh u do không thanh toán ti n m t hay sả ớ ả ế ấ ự ệ ả ế ấ ề ặ ố
l ng mua không nh bình th ngượ ư ườ
• Tăng giá theo m c l m phát tiên đoán hay tăng liên t c: Ng` mua quen v i vi c tăng giá t t liên t c h n làứ ạ ụ ớ ệ ừ ừ ụ ơ
tăng giá đ t ng t.ộ ộ
• Tránh đ l i n t ng mình là k đ c n c véo cò vì trí nh c a ng i mua r t lâu, h s không tha th choể ạ ấ ượ ẻ ụ ướ ớ ủ ườ ấ ọ ẽ ứ
s l a d i khi mà th tr ng d u đi, ph i h tr vi c tăng giá b ng m t ch ng trình truy n thông đ gi iự ừ ố ị ườ ị ả ỗ ợ ệ ằ ộ ươ ề ể ả
thích cho khách hàng rõ lý do tăng giá. Các l c l ng bán hàng c a công ty tìm cách giúp khách hàng s d ngự ượ ủ ử ụ
ti t ki m.ế ệ
Ph n ng c a ng i mua đ i v i vi c tăng giá, gi m giáả ứ ủ ườ ố ớ ệ ả : Khách hàng luôn không hi u đúng v s thay đ iể ề ự ổ
giá cả
• M t s gi m giá có th làm khách hàng nghi ng : S p có 1 Model m i thay th , giá còn có th gi m xu ngộ ự ả ể ờ ắ ớ ế ể ả ố
n a nên ch thêm. Công ty đang g p khó khăn v tài chính và có th không kinh doanh đ c n a. S n ph mữ ờ ặ ề ể ượ ữ ả ẩ
có khuy t đi m j đó và bán hàng không ch y. Ch t l ng s n ph m b gi m.ế ể ạ ấ ượ ả ẩ ị ả
• M t s tăng giá có th n y s ý nghĩ tích c c đ i v i ng i mua:ộ ự ể ả ẽ ự ố ớ ườ
- S n ph m bán r t ch y, n u không mua ngay có th không mua đ cả ẩ ấ ạ ế ể ượ
- S n ph m có ch t l ng t t khác th ngả ẩ ấ ượ ố ườ
- Ng i bán ép giá khách hàngườ
• Khách hàng nh y c m v giá nh t là v i s n ph m đ t ti n và hay đ c mua th ng xuyên ít nh y c m khiạ ả ề ấ ớ ả ẩ ắ ề ượ ườ ạ ả
giá tăng lên v i s n ph m r ti n đ c mua th ng xuyên. M t s ng i mua ít quan tâm đ n giá c , h cóơ ả ẩ ẻ ề ượ ườ ộ ố ườ ế ả ọ
th mua v i giá cao h n các ĐTCT n u h bi t r ng t ng chi phí su t đ i cho s n ph m s th p.ể ớ ơ ế ọ ế ằ ổ ố ờ ả ẩ ẽ ấ
CÂU 19: MÂU THU N C NH TRANH C A KÊNH? NH NG V N Đ TRONG QUAN H KÊNH?Ẫ Ạ Ủ Ữ Ấ Ề Ệ
M t kênh phân ph i dù đ c thi t k hoàn h o đ n đâu, đ c qu n lý ch t ch đ n đâu thì cũng xu tộ ố ượ ế ế ả ế ượ ả ặ ẽ ế ấ
hi n mâu thu n. Mâu thu n n y sinh n u không vì 1 lý do nào khác thì chính là mâu thu n v quy n l iệ ẫ ẫ ả ế ẫ ề ề ợ
c a t ng th c th kinh doanhủ ừ ự ể
• Các ki u mâu thu n c nh tranh:ể ẫ ạ
Mâu thu n d c: là mâu thu n n y sinh gi a các c p trong cùng 1 kênh phân ph iẫ ọ ẫ ả ữ ấ ố
Mâu thu n ngang: là mâu thu n n y sinh gi a các thành viên trong cùng 1 c p c a kênh phân ph iẫ ẫ ả ữ ấ ủ ố
Mâu thu n đa kênh: Mâu thu n này n y sinh khi mà nhà s n xu t thi t l p t 2 kênh phânẫ ẫ ả ả ấ ế ậ ừ ph i tr lênố ở
trong cùng 1 lo i th tr ng ạ ị ườ
• Nh ng nguyên nhân gây ra ữ mâu thu n:ẫ
Xung kh c v m c đích: có bi u hi n nhà s n xu t mu n tăng tr ng nhanh thông quá giá bán th pắ ề ụ ể ệ ả ấ ố ưở ấ
nh ng các trung gian mu n l i nhu n cao và kh năng sinh l i cao tr c m t. Đây là lo i mâu thu nư ố ợ ậ ả ờ ướ ắ ạ ẫ
r t khó gi i quy t.ấ ả ế
Vai trò và quy n h n không rõ ràng: Bi u hi n: không rõ ràng v đ a bàn ho t đ ng và m t s đi uề ạ ể ệ ề ị ạ ộ ộ ố ề
ki n mua bán khácệ
Do khác bi t v nh n th c: Nhà s n xu t l c quan v tri n v ng phát tri n trong t ng lai còn cácệ ề ậ ứ ả ấ ạ ề ể ọ ể ươ
trung gian thì bi quan v t ng lai s p t i.ề ươ ắ ớ
Do trung gian ph thu c quá nhi u vào nhà s n xu t. Mâu thu n này th ng n y sinh đ i v i nh ngụ ộ ề ả ấ ẫ ườ ả ố ớ ữ
đ i lý đ c quy n.ạ ộ ề
• X lý ử mâu thu n c nh tranh:ẫ ạ
Các bi n phápệ
Ch p nh n m c đích t i th ng: Dùng pấ ậ ụ ố ượ
2
này khi KPP b đe d a t phía bên ngoài nh xu t hi n 1ị ọ ừ ư ấ ệ
lo i KPP có hi u qu h n ho c xu t hi n 1 đi u lu t gây b t l i cho ho t đ ng c a kênh hay s thíchạ ệ ả ơ ặ ấ ệ ề ậ ấ ợ ạ ộ ủ ở
c a ng i mua đã thay đ i. M c tiêu t i th ng có th là s ng sót, ph i ch p nh n không có l iủ ườ ổ ụ ố ượ ể ố ả ấ ậ ợ
nhu n or gi v ng tăng tr ng th ph n hay không ng ng nâng cao ch t l ngậ ữ ữ ưở ị ầ ừ ấ ượ
Thay đ i ng` gi a các c p of kênh.ổ ữ ấ
B u các thành viên vào ban lãnh đ o c a kênhầ ạ ủ
B ng ngo i giao, hòa gi i or thông qua tòa án, tr ng tài phân x .ằ ạ ả ọ ử
• Nh ng v n đ trong quan h kênhữ ấ ề ệ
Đ c quy n phân ph i: Là vi c nhà s n xu t ch cho phép nhà trung gian nh t đ nh nào đó bán s nộ ề ố ệ ả ấ ỉ ấ ị ả
ph m c a mìnhẩ ủ
Quy n kinh doanh: Là vi c nhà s n xu t không cho phép trung gian c a mình bán s n ph m cùng lo iề ệ ả ấ ủ ả ẩ ạ
c a ĐTCTủ
Đ c quy n v đ a bàn: Khi n y sinh đ c quy n kinh doanh thì có th bao g m đ c quy n v đ a bàn,ộ ề ề ị ả ộ ề ể ồ ộ ề ề ị
có th là:ể
- Nhà s n xu t đ ng ý không dùng các trung gian khác 1 đ a bànả ấ ồ ở ị
- Trung gian đ ng ý ch bán hàng c a nhà s n xu t đ a bàn c a mình mà không bán sang đ a bànồ ỉ ủ ả ấ ở ị ủ ị
khác.
Th a thu n ràng bu c: Nhà s n xu t đ ng ý ch bán 1 nhãn hi u đ c a thích cho nh ng trungỏ ậ ộ ả ấ ồ ỉ ệ ượ ư ữ
gian nào mua 1 ph n ho c toàn b nhãn hi u còn l i trong ch ng lo i đóầ ặ ộ ệ ạ ủ ạ
Quy n c a đ i lý: Đ i lý có quy n ch p nh n ho c kh c t 1 th o thu n nào đó.ề ủ ạ ạ ề ấ ậ ặ ướ ừ ả ậ
CÂU 20: BÁN L LÀ GÌ? Ẻ QUY T Đ NH MARKETING C A NG I BÁN L ?Ế Ị Ủ ƯỜ Ẻ
1. Khái ni m bán l :ệ ẻ
T t c các ho t đ ng liên quan đ n bán hàng hóa, d ch v tr c ti p cho ng i mua đ h s d ng mà khôngấ ả ạ ộ ế ị ụ ự ế ườ ể ọ ử ụ
ph i kinh doanh thì g i là bán lả ọ ẻ
2. Quy t đ nh Marketing c a ng i bán l :ế ị ủ ườ ẻ
Ng i bán l c n ph i ra các quy t đ nh Marketing sau đây:ườ ẻ ầ ả ế ị
2.1. Quy t đ nh v th tr ng m c tiêu:ế ị ề ị ườ ụ
- Đây là 1 quy t đ nh quan tr ng nh t c a ng i bán l . Đ quy t đ nh v th tr ng m c tiêu ng i bán lế ị ọ ấ ủ ườ ẻ ể ế ị ề ị ườ ụ ườ ẻ
ph i tr l i các câu h i:ả ả ờ ỏ
ỏ C a hàng ph i t p trung vào lo i ng i mua đi mua săm c l n, c v a hay c nhử ả ậ ạ ườ ỡ ớ ỡ ừ ỡ ỏ
ỏ Ng i đi mua s m mong mu n có danh m c s n ph m đa d ng, sâu hay thu n l iườ ắ ố ụ ả ẩ ạ ậ ợ
- Sau khi tr l i đ c các câu h i này, ng i bán l s ra quy t đ nh phù h p v các danh m c s n ph m, trangả ờ ượ ỏ ườ ẻ ẽ ế ị ợ ề ụ ả ẩ
trí c a hàng, giá bán, n i dung và danh m c s n ph m.ử ộ ụ ả ẩ
2.2. Quy t đ nh v danh m c s n ph m:ế ị ề ụ ả ẩ
- Khi ra quy t đ nh này ph i đ m b o t ng x ng v i kì v ng c a ng i mua th tr ng m c tiêu. Ng` bán lế ị ả ả ả ươ ứ ớ ọ ủ ườ ở ị ườ ụ ẻ
ph i quy t đ nh danh m c, chi u r ng c a danh m c s n ph m , chi u sâu c a danh m c s n ph m. M t chi uả ế ị ụ ề ộ ủ ụ ả ẩ ề ủ ụ ả ẩ ộ ề
n a là ch t l ng s n ph m b i vì khách hàng quan tâm đ n ch t l ng và đ phong phú c a s n ph m.ữ ấ ượ ả ẩ ở ế ấ ượ ộ ủ ả ẩ
- Sau khi ra quy t đ nh v danh m c s n ph m và ph m ch t c a s n ph m, quy t đ nh ti p theo là nh ng ph nế ị ề ụ ả ẩ ẩ ấ ủ ả ẩ ế ị ế ữ ả
ng c a ng i bán l đ i v i ĐTCT có lo i s n ph m và ch t l ng t ng t . Đ th ng đ c ĐTCT c n ph iứ ủ ườ ẻ ố ớ ạ ả ẩ ấ ượ ươ ự ể ắ ượ ầ ả
làm cho s n ph m c a mình khác bi t h n so v i s n ph m cùng lo i c a ĐTCT. M t s chi n l c có thả ẩ ủ ệ ẳ ớ ả ẩ ạ ủ ộ ố ế ượ ể
đ c áp d ng là:ượ ụ
ụ T o ra nét đ c tr ng b ng s n ph m g n nhãn hi u riêngạ ặ ư ằ ả ẩ ắ ệ
ệ T o ra nét đ c tr ng b ng nh ng đ t qu ng cáo r m r , nh ng s n ph m đ c bi tạ ặ ư ằ ữ ợ ả ầ ộ ữ ả ẩ ặ ệ
ệ T o ra nét đ c tr ng b ng nh ng s n ph m m i nh t ho c t i tân nh t l n đ u tiênạ ặ ư ằ ữ ả ẩ ớ ấ ặ ố ấ ầ ầ
ầ Đ m b o nh ng d ch v cho khách hàngả ả ữ ị ụ
ụ Bán 1 danh m c s n ph m có m c tiêu rõ r tụ ả ẩ ụ ệ
- Sau khi quy t đ nh v danh m c s n ph m, quy t đ nh ti p theo là quy t đ nh v ngu n chính sách c a th t cế ị ề ụ ả ẩ ế ị ế ế ị ề ồ ủ ủ ụ
mua hàng. nh ng doanh nghi p nh , ch doanh nghi p n m gi vi c mua hàng. Đ i v i nh ng doanh nghi pỞ ữ ệ ỏ ủ ệ ắ ữ ệ ố ớ ữ ệ
l n, vi c mua hàng đ c xem là 1 ch c năng chuyên môn riêng, do đó ng i bán l c n có nh ng chuyên gia tinhớ ệ ượ ứ ườ ẻ ầ ữ
khôn trong lĩnh v c này. Đây chính là thách th c l n đ i v i nhà s n xu t.ự ứ ớ ố ớ ả ấ
2.3. Quy t đ nh v d ch v và b u không khí c a c a hàngế ị ề ị ụ ầ ủ ử
- B u không khí c a c a hàng là khung c nh n i bán hàng, là vi c b trí m t b ng n i bán hàng thu n ti n hayầ ủ ử ả ơ ệ ố ặ ằ ơ ậ ệ
gây khó khăn cho vi c bán hàng. C a hàng bán l ph i đ c thi t k phù h p v i th tr ng m c tiêu và cám dệ ử ẻ ả ượ ế ế ợ ớ ị ườ ụ ỗ
đ c ng i muaượ ườ
- Ph i t o ra đi u ki n d ch v tr c khi bán và sau khi bán và d ch v ph trả ạ ề ệ ị ụ ướ ị ụ ụ ợ
2.4. Quy t đ nh v giá bán:ế ị ề
Giá bán c a ng i bán l ph i phù h p v i th tr ng m c tiêu, danh m c s n ph m và c nh tranh. Ng i bán lủ ườ ẻ ả ợ ớ ị ườ ụ ụ ả ẩ ạ ườ ẻ
luôn mong mu n có m c l i cao, kh i l ng bán nhi u nh ng trong th c t 2 đi u này khó x y raố ứ ờ ố ượ ề ư ự ế ề ả
2.5. Quy t đ nh v khuy n m i:ế ị ề ế ạ
Ng i bán l có th ra quy t đ nh v công c khuy n m i nh h tr toàn trang cho các t p chí, đ a ra c a hàngườ ẻ ể ế ị ề ụ ế ạ ư ỗ ợ ạ ư ử
h giá ho c các công c khác đ thu hút khách hàngạ ặ ụ ể
2.6. Quy t đ nh v đ a đi mế ị ề ị ể
Ng i bán l có th l a ch n đ a đi m bán khu th ng m i trung tâm, khu trung tâm th ng m i, khu trungườ ẻ ể ự ọ ị ể ở ươ ạ ươ ạ
tâm th ng m i c a c ng đ ng hay 1 dãy ph th ng m i.ươ ạ ủ ộ ồ ố ươ ạ
CÂU 21: BÁN BUÔN LÀ GÌ? QUY T Đ NH MARKETING C A NG I BÁN BUÔN?Ế Ị Ủ ƯỜ
1. Khái ni m bán buônệ
Bán buôn bao g m các ho t đ ng c a ng i mua, mua s n ph m v đ kinh doanh mà không đ tiêuồ ạ ộ ủ ườ ả ẩ ề ể ể
dùng tr c ti p (t n t i th tr ng kinh doanh, mua v đ bán ki m l i). Nhà bán buôn th c hi n nhi uự ế ồ ạ ở ị ườ ề ể ế ờ ự ệ ề
ch c năng nh mua hàng, làm công vi c phân lo i bán hàng, qu ng cáo, tài tr , gánh ch u r i ro, cung c pứ ư ệ ạ ả ợ ị ủ ấ
tin t c làm d ch v và t v n.ứ ị ụ ư ấ
2. Quy t đ nh Marketing c a ng i bán buôn:ế ị ủ ườ
Ng i bán buôn ph i ra các quy t đ nh Marketing sau:ườ ả ế ị
2.1. Quy t đ nh v th tr ng m c tiêu:ế ị ề ị ườ ụ
Ng i bán buôn không nên l l c ph c v t t c các đo n th tr ng mà c n t p trung vào 1 ho c 1 sườ ỗ ự ụ ụ ấ ả ạ ị ườ ầ ậ ặ ố
đo n th tr ng g i là th tr ng m c tiêu. Th tr ng m c tiêu c a ng i bán buôn có th đ c phân lo iạ ị ườ ọ ị ườ ụ ị ườ ụ ủ ườ ể ượ ạ
nh sau:ư
ư Theo tiêu chu n quy mô: bao g m nh ng ng i bán l có quy mô l n, nh , v aẩ ồ ữ ườ ẻ ớ ỏ ừ
ừ Theo lo i hình khách hàng: bao g m nh ng ng i bán l mua b ng ti n m t, thanh toán ngay, ng iạ ồ ữ ườ ẻ ằ ề ặ ườ
bán l mua b ng séc và ng i bán l mua ch uẻ ằ ườ ẻ ị
2.2. Quy t đ nh v ch ng lo i s n ph m và d ch v :ế ị ề ủ ạ ả ẩ ị ụ
Theo lý thuy t, ng i bán buôn bu c ph i bán đ y đ các ch ng lo i s n ph m và ph i duy trì l ngế ườ ộ ả ẩ ủ ủ ạ ả ẩ ả ượ
d tr v a đ đ có th làm cung ng ngay khi khách hàng c n, nh ng trên th c t làm nh v y có thự ữ ừ ủ ể ể ứ ầ ư ự ế ư ậ ể
d n đ n ng i bán buôn không có l i đ c. (quy mô bán l n -> V n b đ ng quá l n -> t c đ tăng chiẫ ế ườ ợ ượ ớ ố ị ứ ọ ớ ố ộ
phí l n h n t c đ sinh l i)ớ ơ ố ộ ờ
Do đó ng i bán buôn c n ph i tính toán nên bán bao nhiêu s n ph m, lo i nào không bán, trong nh ngườ ầ ả ả ẩ ạ ữ
lo i đ c bán thì lo i nào đ c u tiên nh t. Ng i bán buôn cung c n ph i xem xét làm d ch v nào sạ ượ ạ ượ ư ấ ườ ẩ ả ị ụ ẽ
t o ra đ c m i quan h ch t ch v i khách hàng, d ch v nào c n thi t, d ch v nào lo i b , d ch v nàoạ ượ ố ệ ặ ẽ ớ ị ụ ầ ế ị ụ ạ ỏ ị ụ
càn ph i tính ti n và d ch v nào không tính ti n. Khi l a ch n d ch v c n ph i xem xét vi c khách hàngả ề ị ụ ề ự ọ ị ụ ầ ả ệ
đánh giá d ch v y c n thi t hay không đ i v i h .ị ụ ấ ầ ế ố ớ ọ
2.3. Quy t đ nh v giá bán:ế ị ề
Đ trang tr i chi phí cùng v i 1 m c l i h p lý, ng i bán buôn s c ng vào v i giá bán v n 1 kho nể ả ớ ứ ờ ợ ườ ẽ ộ ớ ố ả
g i là ph giá. Trong tr ng h p ph i bán v i giá bán c a nhà s n xu t thì ng i bán buôn ph i th aọ ụ ườ ợ ả ớ ủ ả ấ ườ ả ỏ
thu n v i nhà s n xu t m c hoa h ng h p lý, tr ng h p khác, ng i bán buôn yêu c u nhà cung ng tínhậ ớ ả ấ ứ ồ ợ ườ ợ ườ ầ ứ
giá đ c bi t đ h có c h i tăng kh i l ng tiêu th cho nhà s n xu t.ặ ệ ể ọ ơ ộ ố ượ ụ ả ấ
2.4. Quy t đ nh v chiêu th c đ ng:ế ị ề ị ổ ộ
Đ ra quy t đ nh này, ng i bán buôn ch y u d a vào l c l ng bán hàng đ h ng t i m c tiêuể ế ị ườ ủ ế ự ự ượ ể ướ ớ ụ
chiêu th c đ ng c a mình. M t khác, ng i bán buôn ph i so n th o cho mình 1 ch ng trình chiêu thị ổ ộ ủ ặ ườ ả ạ ả ươ ị
c đ ng riêng bao g m đ y đ các y u t qu ng cáo, khuy n m i, tuyên truy n, Marketing tr c ti p vàổ ộ ồ ầ ủ ế ố ả ế ạ ề ự ế
các ho t đ ng xúc ti n bán khác, k t h p v i các ch ng trình chiêu th c đ ng c a nhà s n xu t.ạ ộ ế ế ợ ớ ươ ị ổ ộ ủ ả ấ
2.5. Quy t đ nh v đ a điêm bán:ế ị ề ị
Đ a đi m mà ng i bán buôn l a ch n ph i là n i có giá cho thuê nhà r , các lo i thu ph i n p th p,ị ể ườ ự ọ ả ơ ẻ ạ ế ả ộ ấ
chi phí cho vi c hoàn thi n phòng c th p.ệ ệ ố ấ
CÂU 22: CÁC QUY T Đ NH TRONG QU NG CÁO. TRÌNH BÀY QUY T Đ NH M C TIÊU QU NG CÁO,Ế Ị Ả Ế Ị Ụ Ả
QUY T Đ NH NGÂN SÁCH QU NG CÁO?Ế Ị Ả
Các quy t đ nh trong qu ng cáo bao g m:ế ị ả ồ
- Quy t đ nh v m c tiêu qu ng cáoế ị ề ụ ả
- Quy t đ nh v ngân sách qu ng cáoế ị ề ả
- Quy t đ nh v l i rao qu ng cáoế ị ề ờ ả
- Quy t đ nh v ph ng ti n qu ng cáoế ị ề ươ ệ ả
- Quy t đ nh v đánh giá hi u qu qu ng cáoế ị ề ệ ả ả
1. Quy t đ nh m c tiêu qu ng cáo:ế ị ụ ả
Tùy thu c vào s n ph m và giai đo n t n t i trong chu kì s ng c a nó mà m c tiêu qu ng cáo có th là: qu ngộ ả ẩ ạ ồ ạ ố ủ ụ ả ể ả
cáo thông tin, qu ng cáo thuy t ph c và qu ng cáo nh c nh :ả ế ụ ả ắ ở
a. Qu ng cáo thông tinả : đ c s d ng khiượ ử ụ
- S n ph m m i đ c tung ra th tr ngả ẩ ớ ượ ị ườ
- Thêm ch c năng cho s n ph m hi n t iứ ả ẩ ệ ạ
- Cách s d ng s n ph m m i ho c chính sách m i cho s n ph m hi n t i hay ch ng trình khuy n m iử ụ ả ẩ ớ ặ ớ ả ẩ ệ ạ ươ ế ạ
b. Qu ng cáo thuy t ph c:ả ế ụ
- Đ c áp d ng khi s n ph m t n t i giai đo n c nh tranh kh c li t nh m m c đích t o ra s a chu ng nhãnượ ụ ả ẩ ồ ạ ở ạ ạ ố ệ ằ ụ ạ ự ư ộ
hi u, khuy n khích khách hàng mua ngay, khuy n khích ng i mua chuy n sang s n ph m c a mình. Thay đ iệ ế ế ườ ể ả ẩ ủ ổ
nh n th c c a ng i mua v tính ch t c a s n ph mậ ứ ủ ườ ề ấ ủ ả ẩ
- Qu ng cáo thuy t ph c thông th ng dùng đ so sánh ả ế ụ ườ ể
c. Qu ng cáo nh c nh :ả ắ ở
- Đ c s d ng ph bi n nh t khi s n ph m giai đo n tr ng thành.ượ ử ụ ổ ế ấ ả ẩ ở ạ ưở
- M c đích là nh m nh c nh ng i mua s p t i h s c n s n ph m đó, làm cho ng i mua đ t s n ph mụ ằ ắ ở ườ ắ ớ ọ ẽ ầ ả ẩ ườ ặ ả ẩ
trong tâm trí h , khi nh ng s n ph m này có nhu c u bi n đ ng r t l n theo mùa v và nh c nh ng i mua n iọ ữ ả ẩ ầ ế ộ ấ ớ ụ ắ ở ườ ơ
có th mua nóể
2. Quy t đ nh v ngân sách qu ng cáo:ế ị ề ả
Có th ti p c n b ng 1 trong các ph ng pháp sau:ể ế ậ ằ ươ
a. Tùy kh năngả
- Theo ph ng pháp này công ty có ti m l c tài chính l n thì chi nhi u cho qu ng cáoươ ề ự ớ ề ả
- Nh c đi m:ượ ể
ể m c chi cho qu ng cáo không đ c n đ nhứ ả ượ ổ ị
ị Không th hi n m i quan h gi a chi phí cho qu ng cáo và doanh sể ệ ố ệ ữ ả ố
b. Theo t l % c a doanh s :ỷ ệ ủ ố
- Theo ph ng pháp này, căn c vào k t qu doanh s và k t qu c a nh ng năm qua đ ng th i căn c vào kươ ứ ế ả ố ế ả ủ ữ ồ ờ ứ ế
ho ch kinh doanh c a kỳ t iạ ủ ớ
- u đi m: Ư ể ể Th hi n đ c m i quan h gi a chi phí và doanh sể ệ ượ ố ệ ữ ố
ố Đ m b o n đ nh c nh tranhả ả ổ ị ạ
c. Cân b ng c nh tranh:ằ ạ
- Theo ph ng pháp này, doanh nghi p căn c vào m c chi cho qu ng cáo c a các hãng c nh tranh cùng và đươ ệ ứ ứ ả ủ ạ ể
quy t đ nh m c chi cho qu ng cáo trong doanh nghi p mìnhế ị ứ ả ệ
- Nh c đi m: Vi c đánh giá tác d ng c a qu ng cáo và doanh s các doanh nghi p thì khác nhauượ ể ệ ụ ủ ả ố ở ệ
d. Theo m c tiêu và k t qu :ụ ế ả
- Theo ph ng pháp này, tr c h t ph i đ a ra quy t đ nh v m c tiêu qu ng cáo, t đó đ a ra nh ng công vi cươ ướ ế ả ư ế ị ề ụ ả ừ ư ữ ệ
c n ph i làm trong qu ng cáo. M i m t công vi c có ch ng tình hành đ ng riêng, m i m t ch ng trình hànhầ ả ả ỗ ộ ệ ươ ộ ỗ ộ ươ
đ ng đi li n v i nó là chi phí. T ng h p chi phí cho các ch ng trình hành đ ng ta có t ng chi phí qu ng cáoộ ề ớ ổ ợ ươ ộ ổ ả
- Ngoài ra khi ra quy t đ nh v qu ng cáo c n ph i xem xét ra quy t đ nh v các y u t sau:ế ị ề ả ầ ả ế ị ề ế ố
• Theo các giai đo n trong chu kì s ng c a s n ph m, s n ph m m i th ng nh n đ c ngân sách choạ ố ủ ả ẩ ả ẩ ớ ườ ậ ượ
qu ng cáo l n, khi s n ph m giai đo n bão hòa th ng nh n đ c ngân sách cho qu ng cáo ítả ớ ả ẩ ở ạ ườ ậ ượ ả
• Căn c vào th ph n và c s tiêu dùng nh ng nhãn hi u có th ph n l n thì th ng có chi phí cho qu ngứ ị ầ ơ ở ữ ệ ị ầ ớ ườ ả
cáo ít nh ng nh ng nhãn hi u mu n tăng tr ng nhanh v th ph n thi chi cho qu ng cáo l n đ ti p c nư ữ ệ ố ưở ề ị ầ ả ớ ể ế ậ
ng i tiêu dùng. V i 1 nhãn hi u đ c s d ng r ng rãi thì chi phí cho qu ng cáo ít h n đ i v i nhãn hi u ítườ ớ ệ ượ ử ụ ộ ả ơ ố ớ ệ
s d ng.ử ụ
• Ph thu c vào c nh tranh trên th tr ng. N u trên th tr ng có nhi u ĐTCT mà các đ i th chi choụ ộ ạ ị ườ ế ị ườ ề ố ủ
qu ng cáo nhi u thì đ v t lên t t c doanh nghi p ph i chi cho qu ng cáo m nh h nả ề ể ượ ấ ả ệ ả ả ạ ơ
• Theo t n su t qu ng cáo: s l n đ a thông tin v i công chúng mà càng nhi u thì ngân sách cho qu ng cáoầ ấ ả ố ầ ư ớ ề ả
càng l nớ
• Theo kh năng thay th c a s n ph m: nh ng lo i nhãn hi u thông th ng thì c n ph i qu ng cáo m nhả ế ủ ả ẩ ữ ạ ệ ườ ầ ả ả ạ
đ t o nên 1 hình nh khác đ c bi t.ể ạ ả ặ ệ
CÂU 23: CÁC QUY T Đ NH CH Y U TRONG KHUY N M I? TRÌNH BÀY M C TIÊU KHUY NẾ Ị Ủ Ế Ế Ạ Ụ Ế
M I, TRI N KHAI CH NG TRÌNH KHUY N M I?Ạ Ể ƯƠ Ế Ạ
Các quy t đ nh trong khuy n m i bao g m:ế ị ế ạ ồ
- Quy t đ nh v m c tiêu khuy n m i ế ị ề ụ ế ạ
- Quy t đ nh ch n công c khuy n m i ế ị ọ ụ ế ạ
- Quy t đ nh tri n khai ch ng trình khuy n m iế ị ể ươ ế ạ
- Quy t đ nh ki m tra, đánh giá ch ng trình khuy n m iế ị ể ươ ế ạ
- Quy t đ nh th nghi m tr c công c khuy n m iế ị ử ệ ướ ụ ế ạ
Quy t đ nh v m c tiêu khuy n m iế ị ề ụ ế ạ
- th tr ng mua td: m c đích là thúc đ y ng` td tiêu dùng và mua nhi u sp h n, khuy n khích h dùng th ,Ở ị ườ ụ ẩ ề ơ ế ọ ử
lôi kéo KH c a ĐTCTủ
- th tr ng mua KD: m c đích là thúc đ y và d n d t các trung gian bán sp m i, d tr nhi u h n, kíchỞ ị ườ ụ ẩ ẫ ắ ớ ự ữ ề ơ
thích bán sp trong mùa v ng khách, t o ra lòng trung thành c a nh ng ng` bán l đ i v i nhãn hi u.ắ ạ ủ ữ ẻ ố ớ ệ
Quy t đ nh tri n khai ch ng trình khuy n m iế ị ể ươ ế ạ
Khi ra quy t đ nh này c n ph i có quy t đ nh sau:ế ị ầ ả ế ị
a) Quy t đ nh v quy mô khuy n m i: Đ a ra giá tr khuy n m i là bao nhiêu cho 1 s n ph m, ph i có 1 m cế ị ề ế ạ ư ị ế ạ ả ẩ ả ứ
kích thích t i thi u đ đ m b o cho ch ng trình khuy n m i thành công. N u kích thích càng nhi u k t quố ể ể ả ả ươ ế ạ ế ề ế ả
doanh s càng tăng nh ng ch m d nố ư ậ ầ
b) Quy t đ nh v đi u ki n hay ph m vi tham gia khuy n m i: Đ t khuy n m i có th danh cho t t c m iế ị ề ề ệ ạ ế ạ ợ ế ạ ể ấ ả ọ
khách hàng ho c không cho phép 1 s ng i tham giaặ ố ườ
c) Quy t đ nh v th i gian khuy n m i: N u quá ng n thì nhi u ng i không đ c tham gia, nh ng n u quá dàiế ị ề ờ ế ạ ế ắ ề ườ ượ ư ế
ch ng trình m t tính t c thìươ ấ ứ
Sau khi ra quy t đ nh triên khai ch ng trình khuy n m i thì ti n hành xác đ nh t ng ngân sách cho ch ng trìnhế ị ươ ế ạ ế ị ổ ươ
khuy n m i b ng vi c trên c s l a ch n công c khuy n m i cùng v i chi phí cho t ng lo i.ế ạ ằ ệ ơ ở ự ọ ụ ế ạ ớ ừ ạ
CÂU 24: CÁC CÔNG C TRONG MARKETING TR C TI P. TRÌNH BÀY CÁC QUY T Đ NH CH Y UỤ Ự Ế Ế Ị Ủ Ế
TRONG MARKETING TR C TI P?Ự Ế
Tr l i:ả ờ
1. Các công c c a Mar tr c ti p:ụ ủ ự ế
Có 5 công c :ụ
• Mar qua catalog:
Theo cách này, hàng năm, ng i bán g i các catalog t i các gia đình cùng v i nó là SĐT mi n phí th ng tr c 24h/ườ ử ớ ớ ễ ườ ự
ngày. Hình th c này cho phép ng i mua thnah toán = ti n nhi u lo i và nh n đ c hàng s m nh t. Đ bán hàng theoứ ườ ề ề ạ ậ ượ ớ ấ ể
catalog thì ng i bán ph i có kh nang qu n lý ch t ch khách hàng, ki m soát ch t ch l ng hàng d tr , cung ngườ ả ả ả ặ ẽ ể ặ ẽ ượ ự ữ ứ
sp v i ch t l ng cao, ph i t o ra đ c h/a đ c bi t trong vi c đem l i l i ích cho KH.ớ ấ ượ ả ạ ượ ặ ệ ệ ạ ợ
• Mar b ng th tr c ti pằ ư ự ế
Là vi c g i th chào hàng qua b u đi n or g i qua b u đi n nh ng t qu ng cáo, băng ghi âm, băng ghi hình th mệ ử ư ư ệ ử ư ệ ữ ờ ả ậ
chí các đĩa máy tính. Các đ a ch nh n đ c công c c a Mar = th tr c ti p là do công ty t tìm hi u, thu th p or côngị ỉ ậ ượ ụ ủ ư ự ế ự ể ậ
ty mua c a nh ng công ty môi gi i chính sách KH. Vi c g i th tr c ti p cho KH nh m xác đ nh p/ đáp l i c a KH.ủ ữ ớ ệ ử ư ự ế ằ ị ư ạ ủ
Ngày nay, công v này càng đ c ph bi n vì nó cho tính ch n l c cao th tr ng m c tiêu, nó có th ti p c n t ngụ ượ ổ ế ọ ọ ở ị ườ ụ ể ế ậ ừ
cá nhân, linh ho t, nó cho phép ti n hành đ nh l ng v i 1 kq s m. Nh c đi m c a lo i công c này là chi phí caoạ ế ị ượ ớ ớ ượ ể ủ ạ ụ
h n so v i vi c use ph ng ti n truy n thông đ i chúng.ơ ớ ệ ươ ệ ề ạ
• Mar qua đi n tho i:ệ ạ
Là vi c use đi n tho i đ bán hàng tr c ti p cho ng i td và các DN. Nó cho phép l p hay tuy n ch n đ c danhệ ệ ạ ể ự ế ườ ậ ể ọ ượ
sách KH v i nh ng ng i mua xa h n. Mar qua đi n tho i s gi m đ c s nhân viên bán hàngớ ữ ườ ở ơ ệ ạ ẽ ả ượ ố
• Mar trên truy n hình:ề
Ngày nay, Mar trên truy n hình và truy n hình cáp ngày càng tr thành ph ng di n Mar tr c ti p. Theo đó, ng iề ề ở ươ ệ ự ế ườ
làm Mar phát đi nh ng ch ng trình truy n hình gi i thi u v 1 sp nào đo. KH mu n mua thì quay SĐT mi n phí đữ ươ ề ớ ệ ề ố ễ ể
đ t hàng.ặ
• Mar tr c ti p trên radioự ế
Là vi c use radio, t p chí, báo chí đ chào hàng tr c ti p cho KH. Nh ng ng i đ c, nghe mu n mua thì quay SĐTệ ạ ể ự ế ữ ườ ọ ố
mi n phí đ đ t hàng.ễ ể ặ
2. Các quy t đ nh ch y u trong Mar tr c ti p:ế ị ủ ế ự ế
a) Quy t đ nh m c tiêu:ế ị ụ M c tiêu c a Mar tr c ti p là:ụ ủ ự ế
- Làm cho KH tri n v ng mua sp t c thì, ngay l p t cể ọ ứ ậ ứ
- Tác đ ng t i m c đ bi t đ n và ý đ nh mua sau nay c a KH.ộ ớ ứ ộ ế ế ị ủ
- L p đ c danh sách KH cho l c l ng bán hàngậ ượ ự ượ
- Phát đi thông tin v s n ph m trên c s đó c ng c đ c nhãn hi u c a sp hay h/a c a công ty.ề ả ẩ ơ ở ủ ố ượ ệ ủ ủ
b) Quy t đ nh KH m c tiêu:ế ị ụ
Mar tr c ti p c n ph i phân đo n th tr ng và vì v y có th có nh ng chi phí đ phân đo n th tr ng, t đó xđ KHự ế ầ ả ạ ị ườ ậ ể ữ ể ạ ị ườ ừ
m c tiêu c a mình. Sau khi có KH m c tiêu c n ph i có 1 b n danh sách v nh ng KH tri n v ng nh t th tr ngụ ủ ụ ầ ả ả ề ữ ể ọ ấ ở ị ườ
m c tiêu.ụ
c) Quy t đ nh chi n l c chào hàng:ế ị ế ượ
M i 1 công v Mar tr c ti p đ u có 1 chi n l c chào hàng riêng. Ví d : g i th tr c ti p thì yêu c u v b ngoàiỗ ụ ự ế ề ế ượ ụ ử ư ự ế ầ ẻ ề
bao gói (bao th ) ph i h p d n, lôi cu n, có h/a minh h a và t o ra đ c ni m h ng thú khi ng i nh n đ c th mư ả ấ ẫ ố ọ ạ ượ ề ứ ườ ậ ượ ư ở
th ra ch ng h n nh công b 1 cu c thi hay công b v vi c đem l i 1 l i ích nào đó cho ng i nh n. Bì th càngư ẳ ạ ư ố ộ ố ề ệ ạ ợ ườ ậ ư
có hi u qu khi kích th c và hình d ng th ng có dán tem k ni m và đ a ch nên vi t b ng tay. Gi y th nên dùngệ ả ướ ạ ườ ỷ ệ ị ỉ ế ằ ấ ư
gi y t t m đ u = 1 tiêu đ đ m nét, g ch d i nh ng câu quan tr ng. Cu i th nên có đo n tái bút v i m c đích làmấ ố ở ầ ề ậ ạ ướ ữ ọ ố ư ạ ớ ụ
tăng m c đ p/u đáp l i c a ng i nh n th , ph i có ch ký b ng tay c a nh ng ng i có ch c v quan tr ng. Thứ ộ ạ ủ ườ ậ ư ả ữ ằ ủ ữ ườ ự ụ ọ ư
đ c g i kèm là 1 phúc đáp theo m u cùng 1 bao th có dán tem cùng v i s đi n tho i mi n phí.ượ ử ẫ ư ớ ố ệ ạ ễ
d) Quy t đinh th nghi m các y u t :ế ử ệ ế ố
Tr c h t là ph i ra quy t đ nh th nghi m v tính ch t sp, th nghi m bài qu ng cáo, giá c , ph ng ti n truy nướ ế ả ế ị ử ệ ề ấ ử ệ ả ả ươ ệ ề
th ng và th nghi m danh sách KH tri n v ng. Khi th nghi m,l u ý r ng p/ đáp l i th ng không th hi n đ y đố ử ệ ể ọ ử ệ ư ằ ư ạ ườ ể ệ ầ ủ
b i vì sau khi nh n đ c tin thì s ng i đ t mua r t ít nh ng s ng i bi t đ n thông tin r t nhi u.ở ậ ượ ố ườ ặ ấ ư ố ườ ế ề ấ ề
e) Quy t đ nh đo l ng k t qu :ế ị ườ ế ả
Là vi c xem xét k t qu và hq c a 1 ch ng trình Mar tr c ti p. 1 ch ng trình Mar tr c ti p có hq ít nh ng ph iệ ế ả ủ ươ ự ế ươ ự ế ư ả
đ m b o hòa v n n u không thì các v n đ n y sinh có th là:ả ả ố ế ấ ề ả ể
- KH tr l i spả ạ
- Giao hàng không đúng th i đi mờ ể
- Sp có khuy t t tế ậ
- SP b h h i trong quá trình v n chuy n.ị ư ạ ậ ể
- SP không đúng nh qu ng cáo, không đúng nh đ n đ t hàng.ư ả ư ơ ặ
Vì v y c n ph i phân tích nh ng nguyên nhân đ t đó nâng cao thành tích 1 cách v ng ch c ngay c khi không hòaậ ầ ả ữ ể ừ ữ ắ ả
v n thì v n có th có l i b i còn r t l n l c l ng KH tri n v ng.ố ẫ ể ờ ở ấ ớ ự ượ ể ọ
CÂU 25: CÁC CHI N L C C A HÃNG Đ NG Đ U TH TR NG? TRÌNH BÀY CHI N L CẾ ƯỢ Ủ Ứ Ầ Ị ƯỜ Ế ƯỢ
B O V TH PH NẢ Ệ Ị Ầ
Tr l i:ả ờ
- Hãng đ ng đ u th tr ng là hãng có th ph n l n nh t or đ ng đ u th tr ng v giá hay th ng xuyên đ a raứ ầ ị ườ ị ầ ớ ấ ứ ầ ị ườ ề ườ ư
th tr ng nh ng sp m i và có th là nh ng hãng có m ng l i pp và chiêu th m nh. Hãng d n đ u th tr ngị ườ ữ ớ ể ữ ạ ướ ị ạ ẫ ầ ị ườ
th ng là m c tiêu đ cho các ĐTCT t n công, là hãng làm cho các ĐTCT thách th c làm theo or né tránh. Ngàyườ ụ ể ấ ứ
nay, hành đ ng c a hãng d n đ u th tr ng không hoàn toàn d dàng b i các hãng khác luôn tìm cách thách đ uộ ủ ẫ ầ ị ườ ễ ở ầ
s c m nh và c g ng giành đ c l i th tr c nh ng đi m y u c a hãng d n đ u. Th c t ch ng minh r ng khiứ ạ ố ắ ượ ợ ế ướ ữ ể ế ủ ẫ ầ ự ế ứ ằ
1 sp m i đ c làm l i b i 1 hãng khác thì th ng hoàn h o h n.ớ ượ ạ ở ườ ả ơ
- Hãng d n đ u th tr ng khi g p khó khăn thì th ng hay b o th , trong khi đó các hãng khác ho t đ ng thoángẫ ầ ị ườ ặ ườ ả ủ ạ ộ
h n. Chi phí c a hãng d n đ u th tr ng r t l n vì v y làm t n h i đ n l i nhu n c a nó. Đ gi v ng đ c vơ ủ ẫ ầ ị ườ ấ ớ ậ ổ ạ ế ợ ậ ủ ể ữ ữ ượ ị
trí d n đ u tte thì các chi n l c mà nh ng hãng này có th ti p c n là:ẫ ầ ế ượ ữ ể ế ậ
+ Tăng t ng c uổ ầ
+ Phòng th và t n công t t đ b o v th ph nủ ấ ố ể ả ệ ị ầ
+ M r ng toàn ph n h n n a k c khi quy mô c a th tr ng không thay đ i.ở ộ ầ ơ ữ ể ả ủ ị ườ ổ
* Chi n l c b o v th ph n:ế ượ ả ệ ị ầ
- Đ bv th ph n có th là: không t/m v i hi n t i, không ng ng đ i m i sp, luôn có ý t ng m i v sp, dv, KH,ể ị ầ ể ớ ệ ạ ừ ổ ớ ưở ớ ề
t ch c pp có hi u qu và gi m các chi phí.ổ ứ ệ ả ả
- Đ i m i sp làm tăng giá tr c a sp t đó nâng cao đ c hq c nh tranh c a công ty d i con m t c a KH đòi h iổ ớ ị ủ ừ ượ ạ ủ ướ ắ ủ ỏ
ph i có sáng ki n nh ng t n công, khai thác có hq nh ng đi m y u c a đ i th . Nói 1 cách khách, s phòng thả ế ư ấ ữ ể ế ủ ố ủ ự ủ
t t nh t là t n công gi i. N u không t n công thì ph i canh gi không đ h s n, b t kín all nh ng l h ng màố ấ ấ ỏ ế ấ ả ữ ể ở ườ ị ữ ỗ ổ
đ i th có th t n công. Đ làm đ c đi u này có th là gi m chi phí s n xu t, n đ nh giá c và giá ph i phùố ủ ể ấ ể ượ ề ể ả ả ấ ổ ị ả ả
h p v i giá tr mà KH c m nh n đ c. Hàng hóa ph i có nhi u lo i, nhi u kích c đ đáp ng đ c s đa d ngợ ớ ị ả ậ ượ ả ề ạ ề ỡ ể ứ ượ ự ạ
c a KH. Đ phòng th có th ti p c n 1 trong 6 chi n l c sau:ủ ể ủ ể ế ậ ế ượ
a) Phòng th v thủ ị ế: T c là t o ra 1 l p v b c bên ngoài kiên c v ng ch c cho sp. Chi n l c này có nh cứ ạ ớ ỏ ọ ố ữ ắ ế ượ ượ
đi m là đây là 1 d ng Mar thi m c n b i hi n nay, n u 1 công ty b t n công mà huy đ ng h t ngu n l c c aể ạ ể ậ ở ệ ế ị ấ ộ ế ồ ự ủ
mình ra đ xd tuy n phòng th quanh sp c a mình có th d n đ n th t b i.ể ế ủ ủ ể ẫ ế ấ ạ
b) Phòng th m n s nủ ạ ườ : 1 đ i th khôn ngoan không bao gi t n công tr c di n mà h s tìm cách t n công vàoố ủ ờ ấ ự ệ ọ ẽ ấ
đi m y u c a đ i th , vì v y công ty c n đ c bi t chú ý đ n nh ng đi m y u c a mình. Đ làm đ c đi u này,ể ế ủ ố ủ ậ ầ ặ ệ ế ữ ể ế ủ ể ượ ề
công ty ph i t ch c xd các tuy n phòng th xa, b o v m t tr n xung y u t đó làm bàn đ p t n công.ả ổ ứ ế ủ ở ả ệ ặ ậ ế ừ ạ ấ
c) Chi n l c h th tr cế ượ ạ ủ ướ : Th c t cho th y r ng phòng th t t nh ng là t ng đòn t n công vào đ i ph ngự ế ấ ằ ủ ố ư ừ ấ ố ươ
tr c khi đ i ph ng t n công mình.ướ ố ươ ấ
d) Chi n l c h th b ng cách ph n côngế ượ ạ ủ ằ ả : 1 hàng đ ng d u không th phòng th 1 cách th đ ng tr cự ầ ể ủ ụ ộ ướ
ĐTCT mà ph i t n công tr c di n vào đi m y u c a ĐTCT. Khi th ph n b xâm chi m nhanh thì vi c t n côngả ấ ự ệ ể ế ủ ị ầ ị ế ệ ấ
tr c di n là c n thi t nh ng càng có th l hq b ng vi c lùi b c đ cho s t n công c a đ i th phát tri n toànự ệ ầ ế ư ể ộ ằ ệ ướ ể ự ấ ủ ố ủ ể
di n t đó hi u c n k và tìm ra đ c đi m y u nh t c a ĐTCT, khi đó t n công ệ ừ ể ặ ẽ ượ ể ế ấ ủ ấ
e) Chi n l c phòng th c đ ngế ượ ủ ơ ộ : là vi c v n ra th tr ng m i, t o ra căn c v ng ch c cho t ng lai đệ ươ ị ườ ớ ạ ứ ữ ắ ươ ể
phòng th và làm bàn đ p t n công. Vi c m r ng th tr ng đòi h i công ty ph i chuy n tr ng tâm t sp hi nủ ạ ấ ệ ở ộ ị ườ ỏ ả ể ọ ừ ệ
đ i sang sp đáp ng yêu c u chung c b n nh ng n u m r ng quá m c s làm phân tán l c l ng c a công ty.ạ ứ ầ ơ ả ư ế ở ộ ứ ẽ ự ượ ủ
f) Chi n l c phòng th co c mế ượ ủ ụ : Khi 1 hãng d n đ u không th phòng th đ c all các v trí do ngu n tàiẫ ầ ể ủ ượ ị ồ
nguyên có h n mà đ i ph ng qu y nhi u nhi u lĩnh v c thì h p lý nh t là use chi n l c phòng th co c m.ạ ố ươ ấ ễ ở ề ự ợ ấ ế ượ ủ ụ
Chi n l c này không có nghĩa là phòng th th tr ng mà t b nh ng đi m y u, d n tài nguyên vào nh ngế ượ ủ ị ườ ừ ỏ ữ ể ế ồ ữ
đi m m nh, t đó có c h i c ng c s c c nh tranh trên th tr ng.ể ạ ừ ơ ộ ủ ố ứ ạ ị ườ