Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN 1 MÔN HÓA TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ 2011_2 m gam ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.2 KB, 8 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN 1 MÔN HÓA TRƯỜNG
THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ 2011
Câu 32: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất
75%. Hấp thụ toàn bộ khí CO
2
sinh ra vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu
được 90g kết tủa. Giá trị của m là:
A. 81g B. 96g C. 108g D. 162g
Câu 33: Có 6 dung dịch riêng biệt: Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
, CuSO
4
, ZnCl
2
,
Na
2
SO
4
, MgSO
4
. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Cu kim loại, số
trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 34: Cho các chất: CH


3
CH
2
OH, C
2
H
6
, CH
3
OH, CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
,
C
4
H
10
, C
2
H
5
Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp ra axit axetic (bằng 1
phản ứng) là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35: Cho m gam KOH vào 2 lít dung dịch KHCO

3
a mol/l thu được
2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl
2

thu được 15,76g kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch
CaCl
2
dư rồi đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
10g kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là:
A. 8,96g và 0,12 M B. 5,6g và 0,04 M C. 4,48g và
0,06 M D. 5,04g và 0,07 M
Câu 36: Sục clo từ từ đến dư vào dung dịch KBr thì hiện tượng quan sát
được là:
A. Dung dịch có màu vàng
B. Không có hiện tượng gì
C. Dung dịch có màu nâu
D. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu vàng sau đó lại mất
màu.
Câu 37: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C
6
H
8
N
2
O
3
. Cho 28,08
gam X tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 2M sau phản ứng thu được
dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của

m là:
A. 21,5 gam B. 38,8 gam C. 30,5 gam D. 18,1 gam
Câu 38: Hòa tan Fe
3
O
4
trong lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng được
dung dịch X. Hỏi dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số
các chất sau: Cu, NaOH, Br
2
, AgNO
3
, KMnO
4
, MgSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, Al?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 39: Cho m gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO
3
0,2M, sau phản
ứng thu được 3,88g chất rắn X và dung dịch Y. Cho 2,925g bột Zn vào

dung dịch Y sau phản ứng thu được 5,265g chất rắn Z và dung dịch chỉ
chứa 1 muối duy nhất. Giá trị của m là:
A. 3,17 B. 2,56 C. 1,92 D. 3,2
Câu 40: Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dịch: CuSO
4
,
NaOH, NaHSO
4
, K
2
CO
3
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HNO
3
, MgCl
2
, HCl,
Ca(NO
3
)

2
. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:
A. 9 B. 6 C. 8 D. 7

II. Phần riêng (10 câu) Thí sinh được chọn làm 1 trong 2 phần (
phần I hoặc phần II )
Phần I: Theo chương trình Chuẩn (từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Đốt cháy 10,4 gam một axit cacboxylic no, đa chức mạch hở,
không phân nhánh thu được 0,3 mol CO
2
và 0,2 mol H
2
O. Công thức
cấu tạo của 2 axit là:
A. HOOC-(CH
2
)
3
-COOH. B. HOOC-CH
2
-COOH.
C. HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH. D. HOOC-(CH
2
)
4

-COOH.
Câu 42: Hợp chất A
1
có CTPT C
3
H
6
O
2
thoả mãn sơ đồ
A
1

dd NaOH

A
2

2 4
dd H SO

A
3

3 3
dd AgNO / NH

A
4


Công thức cấu tạo của A
1
là:
A. HCOOCH
2
CH
3
. B. CH
3
COCH
2
OH.
C. CH
3
CH
2
COOH. D. HOCH
2
CH
2
CHO.
Câu 43: Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều có thể điều chế được
bằng phương pháp nhiệt luyện:
A. Zn, Mg, Ag B. Ba, Fe, Cu C. Al, Cu, Ag D. Cr, Fe, Cu
Câu 44: Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung
dịch:
A. K
+
, Mg
2+

, NO
3

, Cl
-
. B. Cu
2+
, Fe
2+
, HSO
4

, NO
3

.
C. Mg
2+
, Al
3+
, Cl

, HSO
4

. D. Na
+
, NH
4
+

, SO
4
2
, PO
4
3
.
Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu
2
S và
S bằng HNO
3
dư thấy thoát ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung
dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch Y được m gam kết
tủa.
Giá trị của m là:
A. 81,55 gam. B. 115,85 gam. C. 110,95 gam. D. 29,4 gam.
Câu 46: Hỗn hợp khí X gồm một hiđrocacbon A và H
2
. Tỉ khối của X
so với H
2
bằng 6,7. Đun X với bột Ni nung nóng đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm ankan và H
2
dư. Tỉ khối của Y so
với H
2

bằng 16,75. Công thức phân tử của A là:
A. C
2
H
2
B. C
2
H
4
C. C
3
H
4
D. C
3
H
6

Câu 47: Môt

- aminoaxit no X chỉ chứa 1 nhóm -NH
2
và 1 nhóm -
COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng vừa đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối.
Tên gọi của X là:
A. Alanin B. Valin C. Lysin D. Glyxin
Câu 48: Oxi hóa hoàn toàn m gam một ancol đơn chức X bằng CuO thì
thu được hỗn hợp khí và hơi có tỷ khối so với H
2
bằng 19. Sau phản ứng

người ta nhận thấy khối lượng chất rắn giảm 4,8 g. Giá trị của m là:
A. 15 g B. 1,8 g C. 12 g D. 18 g
Câu 49: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Thổi CO
2
đến dư vào dung dịch Ca(OH)
2
.
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaCrO
2

C. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO
3
)
3
.
D. Cho dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch FeCl
3
.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.
B. Phốt pho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử
C. Trong phòng thí nghiệm, N
2
được điều chế bằng cách đun nóng
dung dịch NH
4
NO

2
bão hoà.
D. CF
2
Cl
2
bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng
ozon.

Phần II: Theo chương trình nâng cao (từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Chỉ dùng 1 hóa chất để phân biệt các chất sau: lòng trắng trứng,
dung dịch glucozơ, dung dịch glixerol, dung dịch metanal, etanol. Hóa
chất đó là:
A. Cu(OH)
2
. B. KMnO
4
C. HNO
3
đặc D. HCl
Câu 52: Không thể điều chế trực tiếp axetanđehit từ:
A. Vinyl axetat B. Etilen C. Etanol D. Etan
Câu 53: Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08 M và H
2
SO
4
0,01M với 250
ml dung dịch Ba(OH)
2

x M. Thu m gam kết tủa và 500ml dung dịch có
pH = 12. Giá trị của m và x lần lượt là:
A. 1,165g và 0,04M B. 1,165g và 0,04M C. 0,5825g
và 0,03M D. 0,5825 và 0,06M
Câu 54: Thể tích dung dịch Br
2
0,5M cần dùng để oxi hóa hết 200 ml
dung dịch CrBr
3
1M là:
A. 300 ml B. 600 ml C. 450 ml D. 900 ml
Câu 55: Dung dịch nào sau đây có thể hòa tan được vàng?
A. KNO
3
B. HNO
3
đặc nóng
C. HCl đặc D. HNO
3
đặc + HCl đặc tỉ lệ 1:3
Câu 56: Cho các kim loại: Na, Ca, Al, Fe, Cu. Nếu chỉ dùng H
2
O có thể
phân biệt được bao nhiêu kim loại:
A. 0 B. 3 C. 1 D. 5
Câu 57: Anđehit X có chứa 4 nguyên tử C trong phân tử. Khi cho 0,1
mol X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3

dư thu được 43,2 gam Ag.
Mặt khác 0,15 mol X làm mất màu vừa đủ 200 ml dung dịch Br
2
1,5M.
X là:
A. C
2
H
4
(CHO)
2
B. C
3
H
7
CHO
C. O=HC-CC-CHO D. O=CH-CH=CH-CHO
Câu 58: C
6
H
12
khi tác dụng với dung dịch HBr chỉ tạo ra 1 sản phẩm
monobrom duy nhất. Số công thức cấu tạo của C
6
H
12
thỏa mãn điều kiện
trên là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 59: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hoá: Mg-Ni là 2,11

V; Ni-Ag là 1,06 V. Biết thế điện cực chuẩn của cặp Ag
+
/Ag bằng 0,8V.
Thế điện cực chuẩn của cặp Mg
2+
/Mg và cặp Ni
2+
/Ni lần lượt là:
A. -2,37V và -0,26V. B. -1,87V và +0,26V. C. -1,46V
và -0,34V. D. -0,76V và -0,26V.
Câu 60: Cho 27,48 gam axit picric vào bình kín dung tích 20 lít rồi nung
nóng ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí
gồm CO
2
, CO, N
2
và H
2
. Giữ bình ở 1223
0
C thì áp suất của bình là P
atm. Giá trị của P là:
A. 7,724 atm B. 6,624 atm C. 8,32 atm D. 5,21 atm
1C 2C 3B 4B 5D 6B 7D 8C 9C 10B
11B 12B 13C 14B 15C 16D 17A 18D 19A 20C
21A 22A 23A 24B 25D 26A 27A 28D 29A 30B
31B 32C 33B 34C 35A 36D 37C 38C 39D 40C
41B 42A 43D 44B 45C 46C 47A 48D 49D 50A
51A 52D 53D 54B 55D 56D 57A 58C 59A 60B


×