Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN 1 MÔN HÓA TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ 2011_1 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.92 KB, 7 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN 1 MÔN HÓA TRƯỜNG
THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ 2011
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe
= 56; Cu = 64; Rb = 85,5; K=39;
Li =7 ; Zn = 65 ; Ag = 108, Ba = 137

I. Phần chung cho tất cả các thí sinh( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau:
NaOH, HCl, Br
2
, (CH
3
CO)
2
O, CH
3
COOH, Na, NaHCO
3
, CH
3
COCl:
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 2: Khử 1,6 gam hỗn hợp 2 anđehit no bằng H
2
thu được hỗn hợp 2
ancol. Đun nóng hỗn hợp 2 ancol với H
2
SO
4
đặc được hỗn hợp 2 olefin


là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hết 2 olefin này được 3,52 gam CO
2
.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của 2 anđehit là:
A. HCHO và CH
3
CHO B. CH
3
CHO và CH
2
(CHO)
2

C. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO D. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO
Câu 3: Oxi hóa 3,16 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức thành anđehit bằng
CuO, t

0
, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 1,44 gam. Cho toàn
bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu
được 36,72 gam Ag. Hai ancol là:
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
CH
2
OH B. CH
3
OH và C
2
H
5
CH
2
OH
C. CH
3
OH và C

2
H
5
OH D. C
2
H
5
OH và C
2
H
5
CH
2
OH
Câu 4: Trung hòa 28 gam một chất béo cần dùng 20 ml dung dịch NaOH
0,175M. Chỉ số axit của chất béo là:
A. 9 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 5: Cho dung dịch X gồm 0,09 mol Na
+
; 0,05 mol Ca
2+
; 0,08 mol Cl
-
; 0,1 mol HCO
3
-
; 0,01 mol NO
3
-
. Để loại bỏ hết ion Ca

2+
trong X cần
dùng 1 lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)
2
. Giá trị của a là:
A. 2,96 B. 4,44 C. 7,4 D. 3,7
Câu 6: Cho các chất sau: CH
3
COOH (1), C
2
H
5
OH (2), C
2
H
6
(3), C
2
H
5
Cl
(4). Thứ tự các chất tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. 4, 3, 2, 1 B. 3, 4, 2, 1 C. 1, 2, 3, 4 D. 4, 3, 1, 2
Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 500 gam protein X thu được 14,85 gam
glyxin. Số mắt xích glyxin trong X là (biết phân tử khối của X là
50.000):
A. 201 B. 189 C. 200 D. 198
Câu 8: Cho khí H
2
S tác dụng với các chất: dung dịch NaOH, khí clo,

nước clo, dung dịch KMnO
4
/H
+
, khí oxi dư đun nóng, dung dịch FeCl
3
,
dung dịch ZnCl
2
. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp trong
đó lưu huỳnh bị oxi hóa lên S
+6
là:
A. 7 - 2 B. 6 - 3 C. 6 -1 D. 6 -2
Câu 9: Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với axit fomic trong số các
chất sau: KOH, NH
3
, CaO, Mg, Cu, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, CH
3
OH,
C
6

H
5
OH, AgNO
3
/NH
3
?
A. 8 B. 9 C. 7 D. 6
Câu 10: Nung 8,42g hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời
gian thu được 11,62g hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch
HNO
3
dư thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số
mol HNO
3
phản ứng là:
A. 0,56 mol B. 0,64 mol C. 0,48 mol D. 0,72 mol
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm: CH
4
,
C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
3

H
8
thu được 6,16 gam CO
2
và 4,14 gam H
2
O. Số mol
C
2
H
4
trong hỗn hợp trên là:
A. 0,02 mol B. 0,01 mol C. 0,08 mol D. 0,09 mol
Câu 12: Cho các chất: FeS, Cu
2
S, FeSO
4
, H
2
S, Ag, Fe, KMnO
4
,
Na
2
SO
3
, Fe(OH)
2
. Số chất có thể phản ứng với H
2

SO
4
đặc nóng tạo ra
SO
2
là:
A. 9 B. 8 C. 6 D. 7
Câu 13: X là dung dịch Na[Al(OH)
4
]. Cho từ từ đến dư các dung dịch
sau đây vào dung dịch X: AlCl
3
, NaHSO
4
, HCl, BaCl
2
, khí CO
2
. Số
trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 14: Khử hoàn toàn m gam oxit M
x
O
y
cần vừa đủ 10,752 lít H
2

(đktc) thu được 20,16g kim loại M. Cho toàn bộ lượng kim loại này tác
dụng với dung dịch HNO

3
loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc) là sản
phẩm khử duy nhất. Công thức của M
x
O
y
là:
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Cr
2
O
3
D. Cu
2
O
Câu 15: Cho 7,1g hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm X và 1 kim loại kiềm
thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng thu được 5,6 lít
khí (đktc). Hai kim loại X và Y lần lượt là:
A. K, Ca B. Li, Be C. Na, Mg D. K, Ba
Câu 16: Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím:
A. Axit glutamic, valin, alanin B. Axit glutamic, lysin, glyxin
C. Alanin, lysin, phenyl amin D. Anilin, glyxin, valin
Câu 17: Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH
3
COOH (tỉ lệ mol 1:1), hỗn hợp
Y gồm CH
3

OH, C
2
H
5
OH (tỉ lệ mol 2:3). Lấy 16,96 gam hỗn hợp X tác
dụng với 8,08 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu được m gam
este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là:
A. 12,064 gam B. 22,736 gam C. 17,728 gam D. 20,4352 gam
Câu 18: Hỗn hợp X gồm O
2
và O
3
có tỉ khối so với H
2
là x. Để đốt cháy
hoàn toàn 1 lít hỗn hợp Y gồm CO và H
2
cần 0,4 lít hỗn hợp X. Biết tỉ
khối của Y so với H
2
bằng 7,5 và các thể tích khí đo ở cùng điều kiện
nhiệt độ, áp suất. Giá trị của x là:
A. 19,2 B. 22,4 C. 17,6 D. 20
Câu 19: Este X có CTPT C
5
H

8
O
2
khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản
phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa
mãn điều kiện trên là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 20: Thêm từ từ 70ml dung dịch H
2
SO
4
1M vào 100ml dung dịch
Na
2
CO
3
1M thu được dung dịch Y. Cho Ba(OH)
2
dư vào dung dịch Y thì
khối lượng kết tủa thu được là:
A. 22,22g B. 11,82g C. 28,13g D. 16,31g
Câu 21: Chất nào sau đây có khả năng tạo ra 4 loại dẫn xuất mono brom?
A. m-đimetylbenzen B. o-đimetylbenzen C. p-
đimetylbenzen D. Etylbenzen
Câu 22: Hỗn hợp A gồm CH
4
, C
2
H
4

, C
3
H
4
. Nếu cho 13,4 gam hỗn hợp X tác
dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thì thu được 14,7gam kết tủa. Nếu cho
16,8 lít hỗn hợp X (đktc) tác dụng với dung dịch brom thì thấy có 108gam
brom phản ứng. % thể tích CH
4
trong hỗn hợp X là:
A. 30% B. 25% C. 35% D. 40%
Câu 23: Hòa tan a mol Fe trong dung dịch H
2
SO
4
thu được 12,32 lít SO
2

(đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X
thu được 75,2 gam muối khan. Giá trị của a là:
A. 0,4 B. 0,6 C. 0,3 D. 0,5
Câu 24: Nhiệt phân các muối sau: (NH
4
)
2
Cr

2
O
7
, CaCO
3
, Cu(NO
3
)
2
,
KMnO
4
, Mg(OH)
2
, AgNO
3
, NH
4
Cl, BaSO
4
. Số phản ứng xảy ra và số
phản ứng oxi hóa khử là:
A. 8 - 5 B. 7 - 4 C. 6 - 4 D. 7 - 5
Câu 25: Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều có liên kết cộng hóa
trị, liên kết ion và liên kết cho nhận (theo quy tắc bát tử)?
A. FeCl
3
, HNO
3
, MgCl

2
. B. H
2
SO
4
, NH
4
Cl, KNO
2
.
C. KNO
3
, FeCl
3
, NaNO
3
. D. NH
4
NO
3
, K
2
SO
4
, NaClO
4
.
Câu 26: X và Y là hai kim loại thuộc cùng một nhóm A. Biết Z
X
< Z

Y

và Z
X
+ Z
Y
= 32. Kết luận nào sau đây là đúng với X, Y?
A. X, Y đều có 2 electron ở lớp ngoài cùng B. Tính kim loại của
X mạnh hơn Y
C. Năng lượng ion hóa của X nhỏ hơn của Y D. Bán kính
nguyên tử của X lớn hơn Y
Câu 27: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 u và của
một đoạn mạch tơ capron là 17176 u. Số mắt xích trong đoạn mạch tơ
nilon-6,6 và tơ capron nêu trên lần lượt là
A. 121 và 152. B. 113 và 114. C. 121 và 114. D. 113 và 152.
Câu 28: Cho cân bằng:
2 2 3
2 ( í)+O ( í) 2 ( í)
SO kh kh SO kh


H < 0. Để cân
bằng trên chuyển dịch sang phải thì phải:
A. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ B. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ
C. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ
Câu 29: X là một tetrapeptit. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol
NaOH thu được 34,95g muối. Phân tử khối của X có giá trị là:
A. 324 B. 432 C. 234 D. 342
Câu 30: Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo ra
từ một amino axit no, mạch hở có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH

2
.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được sản phẩm gồm CO
2
, H
2
O, N
2

trong đó tổng khối lượng CO
2
, H
2
O là 36,3 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn
0,2 mol Y cần số mol O
2
là:
A. 1,875 B. 1,8 C. 2,8 D. 3,375
Câu 31: Cho các chất sau: Al, ZnO, CH
3
COONH
4
, KHSO
4
,
H
2
NCH
2
COOH, H

2
NCH
2
COONa, KHCO
3
, Pb(OH)
2
,
ClH
3
NCH
2
COOH, HOOCCH
2
CH(NH
2
)COOH. Số chất có tính lưỡng
tính là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5

×