Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Tài liệu hướng dẫn thí nghiệm : MÁY ĐIỆN part 7 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.33 KB, 20 trang )


3
quỏỳn stato vaỡo lổồùi õióỷn thọng qua MBA TN, õọỹng cồ quay ọứn õởnh, cừt CD3, õoỳng
CD2 õóứ ngừn maỷch MBA TN, nọỳi trổỷc tióỳp dỏy quỏỳn stato vaỡo lổồùi.
Khi khồới õọỹng, õọỹng cồ õổồỹc cỏỳp
õióỷn:
U
k
= k
T
U
1
(k < 1)
Luùc õoù doỡng õióỷn khồới õọỹng:
I
k
= k
T
I
k

vồùi I
k
: doỡng khồới õọỹng trổỷc tióỳp.
Doỡng õióỷn MBATN nhỏỷn tổỡ lổồùi õióỷn:
I
1
= k
T
I
k


= k
2
T
I
k
Mọmen khồới õọỹng:
M
k
= k
2
T
M
k
.


U
1



3. Khồới õọỹng bũng caùch õọứi nọỳi Y :
Trón hỗnh 14.4 laỡ sồ õọử nọỳi dỏy khồới õọỹng bũng caùch õọứi nọỳi sao Y sang
õọỹng cồ khọng õọửng bọỹ. Phổồng phaùp naỡy chố duỡng cho õọỹng cồ luùc maùy laỡm vióỷc
bỗnh thổồỡng nọỳi , khi khồới õọỹng nọỳi Y, sau khi tọỳc õọỹ quay gỏửn ọứn õởnh chuyóứn vóử
nọỳi õóứ laỡm vióỷc.
ióỷn aùp pha khi khồới õọỹng:

k
'

kf
UU
3
1
=
Doỡng õióỷn khi khồới õọỹng nọỳi Y:

kf
'
kfkY
III
3
1
==
Doỡng õióỷn khi khồới õọỹng trổỷc tióỳp:

kfk
II 3=


Ta coù:
3
3
3
==

kf
kf
kY
k

I
I
I
I

Mọmen khồới õọỹng M
k
giaớm õi 3 lỏửn.

14.1.3. Khồới õọỹng bũng caùch thóm R
p
vaỡo maỷch rọto dỏy quỏỳn:
Phổồng phaùp nỏửy chố duỡng cho nhổợng õọỹng cồ rọto dỏy quỏỳn vỗ õỷc õióứm cuớa
loaỷi õọỹng cồ naỡy laỡ coù thóứ thóm õióỷn trồớ phuỷ vaỡo maỷch rọto. Khi õióỷn trồớ rọto thay
Hỗnh 14.3 Khồới õọỹng duỡng MBA TN
C
CD1
CD2
TN
CD3
CD1
CD2
U
1
Hỗnh 14. 4 Khồới õọỹng õọứi nọỳi Y
C

Y

4

õọứi thỗ õỷc tờnh M = f(s) cuợng thay õọứi theo. Khi õióửu chốnh õióỷn trồớ maỷch rọto
thờch õaùng thỗ M
k
= M
max
(õổồỡng 3). Sau khi rọto quay õóứ giổợ mọỹt mọmen õióỷn tổỡ
nhỏỳt õởnh trong quaù trỗnh khồới õọỹng ta cừt dỏửn õióỷn trồớ nọỳi thóm vaỡo maỷch rọto laỡm
cho quaù trỗnh tng tọỳc õọỹng cồ tổỡ õỷc tờnh nỏửy sang õỷc tờnh khaùc vaỡ sau khi cừt
toaỡn bọỹ õióỷn trồớ thỗ seợ tng tọỳc õóỳn õióứm laỡm vióỷc cuớa õỷc tờnh cồ tổỷ nhión.













Hỗnh 14. 5 Khồới õọỹng õọỹng cồ rọto dỏy quỏỳn.
a) Sồ õọửkhồới õọỹng; b) ỷc tờnh khồới õọỹng
r
2
+
r
p2
+

r
p1
r
2
+
r
p2
r
2
M

s
1
0
(b)
CD1
U
1
r
p1
K
2
K
1
r
p2
C
(a)
3
ặu õióứm cuớa phổồng phaùp nỏửy laỡ M

k
lồùn coỡn doỡng õióỷn khồới õọỹng I
K
nhoớ.
Nhổồỹc õióứm cuớa phổồng phaùp nỏửy laỡ õọỹng cồ rọto dỏy quỏỳn chóỳ taỷo phổùc taỷp
hồn rọto lọửng soùc nón giaù thaỡnh õừt hồn, baớo quaớn khoù khn hồn vaỡ hióỷu suỏỳt cuợng
thỏỳp hồn.
14.2. IệU CHẩNH TC ĩ ĩNG C KHNG ệNG Bĩ
Trổồùc õỏy, nóỳu coù yóu cỏửu õióửu chốnh tọỳc õọỹ cao thổồỡng duỡng õọỹng cồ õióỷn
mọỹt chióửu. Nhổng ngaỡy nay nhồỡ kyợ thuỏỷt õióỷn tổớ phaùt trióựn nón vióỷc õióửu chốnh tọỳc
õọỹ õọỹng cồ khọng õọửng bọỹ khọng gỷp khoù khn mỏỳy vồùi yóu cỏửu phaỷm vi õióửu
chốnh, õọỹ bũng phúng khi õióửu chốnh vaỡ nng lổồỹng tióu thuỷ.
Ta thỏỳy caùc phổồng phaùp õióửu chốnh chuớ yóỳu coù thóứ thổỷc hióỷn :
+ Trón stato : Thay õọứi õióỷn aùp U õổa vaỡo dỏy quỏỳn stato, thay õọứi sọỳ õọi cổỷc tổỡ
p dỏy quỏỳn stato vaỡ thay õọứi tỏửn sọỳ f nguọửn õióỷn.
+ Trón rọto : Thay õọứi õióỷn trồớ rọto, nọỳi cỏỳp hoỷc õổa sõõ phuỷ vaỡo rọto.
14.2.1. ióửu chốnh tọỳc õọỹ bũng caùch thay õọứi õióỷn aùp
Ta õaợ bióỳt, hóỷ sọỳ trổồỹt tồùi haỷn s
m
khọng phuỷ thuọỹc vaỡo õióỷn aùp. Theo (14.40) vaỡ
(14.43), nóỳu r
2
khọng õọứi thỗ khi giaớm õióỷn aùp nguọửn U
1
, hóỷ sọỳ trổồỹt tồùi haỷn s
m
seợ
khọng õọứi coỡn M
max
giaớm tố lóỷ vồùi . Vỏỷy hoỹ õỷc tờnh thay õọứi nhổ hỗnh (14.7) laỡm

cho tọỳc õọỹ thay õọứi theo. Phổồng phaùp nỏửy chố thổỷc hióỷn khi maùy mang taới, coỡn khi
maùy khọng taới giaớm õióỷn aùp nguọửn, tọỳc õọỹ gỏửn nhổ khọng õọứi.
2
1
U


5

Hỗnh 14.6 ióửu chốnh tọỳc õọỹ bũng caùch thay õọứi õióỷn aùp nguọửn õióỷn
a) Sồ õọử maỷch õọỹng lổỷc; b) ỷc tờnh cồ vồùi caùc U khaùc nhau

U
1
U
2
U
3
<
<
M
C
M
n
n
m
0
(b)(a)
C
A

B C














14.2.2. ióửu chốnh tọỳc õọỹ bũng caùch thay õọứi tỏửn sọỳ
Vồùi õióửu kióỷn nng lổỷc quaù taới khọng õọứi, coù thóứ tỗm ra õổồỹc quan hóỷ giổợa õióỷn
aùp U
1
, tỏửn sọỳ f
1
vaỡ mọmen M. Trong cọng thổùc vóử mọmen cổỷc õaỷi, khi boớ qua õióỷn
trồớ r
1
thỗ mọmen cổỷc õaỷi coù thóứ vióỳt thaỡnh :

2
1
2
1

f
U
CM =
max
;
Trong õoù C laỡ mọỹt hóỷ sọỳ.













n
M
f giaớm
M
C
0
(
b
)

(

a
)

Hỗnh 14.7. ióửu chốnh tọỳc õọỹ bũng caùch thay õọứi tỏửn sọỳ nguọửn õióỷn

a) Sồ õọử khọỳi; b) ỷc tờnh cồ U
1
/f khọng õọứi
Rectifier
(ac- dc)
Invertor
(dc - ac)
IM
V control f control
3

Giaớ thióỳt U
1
vaỡ M laỡ õióỷn aùp vaỡ mọmen luùc tỏửn sọỳ f
1
, cn cổù vaỡo õióửu kióỷn
nng lổỷc quaù taới khọng õọứi, ta coù :

6
M
M
M
M
maxmax
'

'
=

hay
2
1
2
1
2
1
2
1
'
'
max
max
'
'
fU
fU
M
M
M
M
==

Do õoù ta coù:
M
M
f

f
U
U
'
'
'
1
1
1
1
=

Trong thổỷc tóỳ ổùng duỷng, thổồỡng yóu cỏửu mọmen khọng õọứi, nón ta coù :

1
1
1
1
f
f
U
U '
'
=

hay
const
f
U
=

1
1

Trổồỡng hồỹp yóu cỏửu cọng suỏỳt P
cồ
khọng õọứi, nghộa laỡ mọmen tố lóỷ nghởch vồùi tỏửn
sọỳ, ta coù :

'
'
1
1
1
1
f
f
M
M
=
;
Thóỳ vaỡo trón ta õổồỹc :
1
1
1
1
f
f
U
U '
'

=

Toùm laỷi, khi thay õọứi tỏửn sọỳ f
1
, ta phaới õọửng thồỡi thay õọứi U
1
õổa vaỡo õọỹng cồ.
Trổồỡng hồỹp U
1
/f = C
te
vaỡ tỏửn sọỳ giaớm coù õỷc tờnh cồ nhổ hỗnh 14.7b, caùch õióửu
chốnh naỡy coù caùc õỷc tờnh thờch hồỹp vồùi loaỷi taới cỏửn M
C
= C
te
khi vỏỷn tọỳc thay õọứi.
14.2.3. ióửu chốnh tọỳc õọỹ bũng caùch õióửu chốnh õióỷn trồớ rọto
Thay õọứi õióỷn trồớ dỏy quỏỳn rọto, bũng caùch mừc thóm bióỳn trồớ ba pha vaỡo maỷch
rọto cuớa õọỹng cồ rọto dỏy quỏỳn nhổ hỗnh 14.15a.
Do bióỳn trồớ õióửu chốnh phaới laỡm vióỷc lỏu daỡi nón coù kờch thổồùc lồùn hồn bióỳn trồớ
khồới õọỹng. Hoỹ õỷc tờnh cồ cuớa K rọto dỏy quỏỳn khi duỡng bióỳn trồớ õióửu chốnh tọỳc
õọỹ trón hỗnh 14.15b. Khi tng õióỷn trồớ, tọỳc õọỹ quay cuớa õọỹng cồ giaớm.
Tỏửn sọỳ õoùng cừt vaỡ õióỷn trồớ tổồng õổồng cuớa maỷch BX :

T
1
tt
1
f

21
=
+
= ; ==
+
=
1
1
1
21
1
1C
R
T
t
R
tt
t
RR
Phổồng phaùp nỏửy gỏy tọứn hao trong bióỳn trồớ nón laỡm hióỷu suỏỳt õọỹng cồ giaớm.
Tuy vỏỷy, õỏy laỡ phổồng phaùp khaù õồn giaớn, tọỳc õọỹ õổồỹc õióửu chốnh lión tuỷc trong
phaỷm vi tổồng õọỳi rọỹng nón õổồỹc duỡng nhióửu trong caùc õọỹng cồ cọng suỏỳt cồớ trung
bỗnh.


7

r
2
+

r
p2
+
r
p1
r
2
+
r
p1
r
2
M

s
1
0
(b)
s
4
s
5
s
2
s
3
s
1
CD1
U

1
r
p
(a)
IM








U
C
R

I
d

+
R
cồ
IM
3

(c)















Hỗnh 14.8 ióửu chốnh tọỳc õọỹ õọỹng cồ rọto dỏy quỏỳn duỡng õióỷn trồớ
a) Sồ õọử õióửu chốnh; b) ỷc tờnh; c. Sồ õọử maỷch hồớ; d. Sồ õọử maỷch kờn
IM
U
C
R

I
d
3


+
R
cồ
Tac
h
n




I
d

n
*
+
+


(d)

14.2.4. ióửu chốnh tọỳc õọỹ bũng caùch nọỳi cỏỳp traớ nng lổồỹng vóử nguọửn
Nng lổồỹng trổồỹt tỏửn sọỳ f
2
= sf
1
leợ ra tióu hao trón õióỷn trồớ phuỷ õổồỹc chốnh lổu
thaỡnh nng lổồỹng mọỹt chióửu (hỗnh 15.9), sau õoù qua bọỹ nghởch lổu õổồỹc bióỳn õọứi
thaỡnh nng lổồỹng xoay chióửu tỏửn sọỳ f traớ vóử nguọửn.

Quan hóỷ giổợa hóỷ sọỳ trổồỹt s vaỡ goùc mồớ cuớa thyristor :
ióỷn aùp ra cuớa chốnh lổu cỏửu ba pha :
UKs,U
DC
351
=

ióỷn aùp ra cuớa nghởch cỏửu :


=
cosUK,U
BN
351
Vồùi
11
22
dq
dq
D
kW
kW
K =
; sK
D
U: õióỷn aùp ra cuớa rọto; K
B
: tố sọỳ bióỳn aùp

8



CD1
U

























Vỏỷy, tổỡ caùc cọng thổùc trón ta coù:
= cos
K
K
s
D
B

vồùi 90
0

< < 180
0
nón cos < 0


] R R^
BA

U
CL
C
U
NL
Bọ

CL Bọ

NL
(a)

Hỗnh 14.9 ióửu chốnh tọỳc õọỹ C bũn
g
caùch traớ nn
g
lổồỹn
g
vóử n
g
uọửn
a. Sồ õọử maỷch hồớ; b. Sồ õọử maỷch kờn

IM
U
CL
I
d
3

+
Tac
h
n



I
d

n
*
+
+



U
NL

+

(b)


1
Âải Hc  Nàơng - Trỉåìng Âải hc Bạch Khoa
Khoa Âiãûn - Nhọm Chun män Âiãûn Cäng Nghiãûp
Giạo trçnh MẠY ÂIÃÛN 1
Biãn soản: Bi Táún Låüi





Chỉång 15

ÂÄÜNG CÅ ÂIÃÛN KHÄNG ÂÄƯNG BÄÜ
ỈÏNG DỦNG HIÃÛU ỈÏNG MÀÛT NGOI


15.1. ÂẢI CỈÅNG
Ta mong mún âäüng cå khäng âäưng bäü (ÂK) cọ :
- Khi khåíi âäüng thç mämen khåíi âäüng M
K
låïn v dng khåíi âäüng I
K
nh.
- Lục lm viãûc bçnh thỉåìng thç hiãûu sút ca âäüng cå η cao.
Våïi cạc u cáưu trãn thç âäüng cå khäng âäưng räto dáy qún v räto läưng sọc,
loải no âạp ỉïng âỉåüc ?.
• ÂK räto dáy qún : Thỉûc hiãûn âỉåüc cạc u cáưu trãn dãù dng.
• ÂK räto läưng sọc : phi nháûn xẹt thãm.
Nháûn xẹt ỉu khuút âiãøm ca âäüng cå khäng âäưng bäü räto läưng sọc rnh

thỉåìng :
+ Ỉu âiãøm :
- Chãú tảo âån gin
- Lm viãûc chàõc chàõn
- Âàûc tênh lm viãûc täút
+ Khuút âiãøm :
- Dng khåíi âäüng I
K
låïn
- Mämen khåíi âäüng M
K
nh
Nãúu dng váût liãûu âãø chãú tảo R
2
låïn thç M
K
låïn v η gim.
Âãø khàõc phủc :
• Chãú tảo âäüng cå khäng âäưng bäü räto läưng sọc rnh sáu v
• Chãú tảo âäüng cå khäng âäưng bäü räto 2 läưng sọc.
2
15.2. ĩNG C RTO RAẻNH SU
ọỹng cồ khọng õọửng bọỹ rọto lọửng soùc raợnh sỏu lồỹi duỷng hióỷn tổồỹng tổỡ thọng
taớn trong raợnh rọto gỏy nón hióỷn tổồỹng hióỷu ổùng mỷt ngoaỡi khi khồới õọỹng laỡm õióỷn
trồớ rọto R
2
tng lón õóứ caới thióỷn õỷc tờnh khồới õọỹng.

15.2.1. Cỏỳu taỷo raợnh rọto













Hỗnh 15.2 ỷc tờnh cồ khi khồới õọỹng
b
h
Hỗnh 15.1 Sổỷ phỏn bọỳ tổỡ thọng taớn vaỡ
mỏỷt õọỹ doỡng õióỷn ồớ rọto khi khồới õọỹng
x

J
s
õm
s =1
M
s
0
1
2 3
s
õm
1

Thổồỡng chióửu cao cuớa raợnh rọto (hỗnh 15.1) h = 40ữ60 mm vaỡ tố sọỳ h/b =10 ữ
12 lỏửn thỗ õióỷn trồớ rọto tng 3ữ4 lỏửn khi khồới õọỹng. Vồùi R
2(1)
laỡ õióỷn trồớ khi s = s
õm
,
doỡng õióỷn phỏn bọỳ õóửu (õổồỡng 1); R
2(2)
laỡ õióỷn trồớ khi s = 1, doỡng tỏỷp trung trón
mióỷng raợnh (õổồỡng 2). Coỡn õổồỡng 3 laỡ õổồỡng bióứu dióựn õỷc tờnh cồ thổỷc tóỳ cuớa
õọỹng cồ rọto raợnh sỏu khi hóỷ sọỳ trổồỹc s thay õọứi tổỡ 1ữ s
õm
, khi õoù õióỷn trồớ R
2(2)

giaớm õỏửn vóử R
2(1)
.
15.2.2. Nguyón lyù laỡm vióỷc
+ Khi khồới õọỹng : tọỳc õọỹ rọto n = 0, hóỷ sọỳ trổồỹt s = 1 vaỡ f
2
= sf
1
= f
1
, tổỡ thọng
taớn taỷi thồỡi õióứm nỏửy tỏỷp trung ồớ õaùy raợnh (hỗnh 15.1), caỡng lón trón mióỷng raợnh tổỡ
thọng caỡng ờt õi do õoù õióỷn khaùng taớn ồớ õaùy raợnh lồùn, vaỡ phờa mióỷng raợnh nhoớ vỗ
vỏỷy doỡng õióỷn tỏỷp trung lón phờa trón mióỷng raợnh. Kóỳt quaớ cuớa vióỷc tỏỷp trung doỡng
õióỷn lón phờa trón mióỷng raợnh õổồỹc coi nhổ tióỳt dióỷn cuớa dỏy dỏựn bở nhoớ õi õióỷn trồớ

rọto tng lón laỡm M
K
tng lón.
+ Khi tọỳc õọỹ tng lón : luùc nỏửy f
2
giaớm, hióỷu ổùng mỷt ngoaỡi giaớm õi vaỡ doỡng
õióỷn dỏửn dỏửn phỏn bọỳ õóửu laỷi vaỡ R
2
õổồỹc coi nhổ nhoớ laỷi vaỡ khi maùy laỡm vióỷc bỗnh
thổồỡng f
2
= (2 ữ 3) Hz , hióỷu ổùng mỷt ngoaỡi luùc nỏửy hỏửu nhổ khọng coù, õỷc tờnh laỡm
vióỷc giọỳng nhổ õọỹng cồ bỗnh thổồỡng.
3
15.2.3. Maỷch õióỷn thay thóỳ
+ ióỷn trồớ cuớa rọto :
ióỷn trồớ vaỡ õióỷn khaùng cuớa rọto khi xeùt hióỷu ổùng mỷt ngoaỡi :

'''
vrr
rrkr
222
+=
'''
vrx
xxkx
222
+=
trong õoù :
r : kyù hióỷu nhoớ chố raợnh rọto.

v : kyù hióỷu nhoớ chố vaỡnh ngừn maỷch.
r
k
: hóỷ sọỳ tng õióỷn trồớ do hióỷu ổùng mỷt ngoaỡi.
x
k
: hóỷ sọỳ giaớm õióỷn khaùng taớn do hióỷu ổùng mỷt ngoaỡi.
Hóỷ sọỳ k
r
vaỡ k
x
phuỷ thuọỹc chióửu cao qui õọứi :

Cu
r
sh


=

trong õoù : + s : hóỷ sọỳ trổồỹt.;
+ h
r
: chióửu cao raợnh.
+ ,
Cu
: õióỷn trồớ suỏỳt vỏỷt lióỷu laỡm thanh dỏựn vaỡ õọửng.
+Maỷch õióỷn thay thóỳ : (hỗnh 15.3)



x
m
''
vrx
xxk
22
+
x
1
''
vrr
rrk
22
+
r
m
r
1
1
U
&

1
I
&

'
2
I
&


0
I
&
)'(
'
vrr
rrk
s
s
22
1
+


Hỗnh 15.3 Maỷch õióỷn thay thóỳ õọỹng cồ rọto raợnh sỏu









Bọỹi sọỳ doỡng vaỡ bọỹi sọỳ mọmen ồớ õióỷn aùp õởnh mổùc :
65,4
I
I
õm

k
ữ=
vaỡ
4,11
M
M
õm
max
ữ=

Hióỷu suỏỳt cuớa õọỹng cồ raợnh sỏu khọng khaùc raợnh thổồỡng laỡ bao, chố coù cos hồi
thỏỳp vỗ õióỷn khaùng taớn rọto raợnh sỏu lồùn hồn loaỷi raợnh thổồỡng. Cuợng vỗ lyù do õoù nón
M
max
cuợng nhoớ hồn. Phaỷm vi cọng suỏỳt loaỷi õọỹng cồ naỡy vaỡo khoaớng 50ữ200kW.

4
15.3. ĩNG C RTO HAI LệNG SOẽC
15.3.1. Cỏỳu taỷo raợnh rọto
Raợnh rọto chóỳ taỷo gọửm hai lọửng soùc :
+ Lọửng soùc ngoaỡi : duỡng õóứ mồớ maùy, chóỳ taỷo vồùi tióỳt dióỷn S nhoớ, vỏỷt lióỷu coù
õióỷn trồớ suỏỳt lồùn, õóứ coù õióỷn trồớ khồới õọỹng R
2kõ
lồùn.
+ Lọửng soùc trong : goỹi laỡ lọửng soùc laỡm vióỷc, chóỳ taỷo vồùi tióỳt dióỷn S lồùn, vỏỷt
lióỷu coù õióỷn trồớ suỏỳt nhoớ, õóứ coù õióỷn trồớ laỡm vióỷc R
2lv
nhoớ .



Hỗnh 15.4 ọỹng cồ khọng õọửng bọỹ rọto hai lọửng soùc
a) Sổỷ phỏn bọỳ tổỡ thọng taớn; b) Phỏn bọỳ mỏỷt õọỹ doỡng khi khồới õọỹng
J
x
0
s =1











15.3.2. Nguyón lyù laỡm vióỷc
Khi mồớ maùy thỗ f
2
= f
1
, do hióỷu ổùng mỷt ngoaỡi nón doỡng õióỷn tỏỷp trung ồớ lọửng
soùc ngoaỡi, maỡ R
2
ngoaỡi laỷi lồùn nổợa nón M
m
lồùn. Khi laỡm vióỷc bỗnh thổồỡng, tỏỳn sọỳ f
2


nhoớ maỡ R
2
trong cuợng nhoớ nổợa nón doỡng õióỷn lồùn vaỡ mọmen chuớ yóỳu do lọửng soùc
nỏửy taỷo ra.
15.3.3. Maỷch õióỷn thay thóỳ (hỗnh 15.5)










x
m
x

2kv
x
1
x
2kõ
x
2lv
r
m
r
1

1
U
&

1
I
&

'
2
I
&

0
I
&
'

2
I
&
'
lv
2
I
&

r
2kõ
/

s
r
2lv
/
s
Hỗnh 15.5 Maỷch õióỷn thay thóỳ õọỹng cồ khọng õọửng bọỹ
rọto hai lọửng soùc
5
Doỡng õióỷn :
'
lv
'
õk
'
III
222
&&&
+=
ióỷn khaùng taớn:
x

2kõ
do tổỡ thọng taớn
tkõ
ổùng vồùi doỡng
'
õk
I
2
&

x

2lv
do tổỡ thọng taớn
tlv
ổùng vồùi doỡng
'
lv
I
2
&
x

2kv
do tổỡ thọng taớn
tkv
ổùng vồùi doỡng
'
vk
I
2
&
Bọỹi sọỳ doỡng õióỷn vaỡ mọmen ồớ õọỹng cồ rọto hai lọửng soùc nũm trong khoaớng:

64 ữ=
õm
k
I
I
;

221 ữ= ,
M
M
õm
max

ióỷn khaùng taớn rọto lồùn
nón cos thỏỳp. So vồùi loaỷi
rọto raợnh sỏu thỗ õọỹng cồ
õióỷn loaỷi naỡy duỡng nhióửu
kim loaỷi maỡu hồn, nhổng coù
thóứ thióỳt kóỳ õỷc tờnh mồớ
maùy linh hoaỷt hồn. Phaỷm vi
cọng suỏỳt loaỷi õọỹng cồ naỡy
vaỡo khoaớng 30ữ1250kW
1.0
0.8
0.6
0.4.
0.2
0
2.0
1.8
1.6
1.4
1.2
1.0 0.8 0.6 0.4. 0.2
1
3
2

Hỗnh 15.6 ỷc tờnh M= f(s) cuớa õọỹng cồ
khọng õọửng bọỹ rọto lọửng
s
õm
M
M

Hỗnh 15.6 trỗnh baỡy õỷc
tờnh M = f(s) cuớa caùc loaỷi
õọỹng cồ õióỷn thổồỡng
(õổồỡng 1), õọỹng cồ õióỷn
raợnh sỏu (õổồỡng 2) vaỡ õọỹng
cồ õióỷn rọto lọửng soùc keùp
(õổồỡng 3).


[ \


1
Âải Hc  Nàơng - Trỉåìng Âải hc Bạch Khoa
Khoa Âiãûn - Nhọm Chun män Âiãûn Cäng Nghiãûp
Giạo trçnh MẠY ÂIÃÛN 1
Biãn soản: Bi Táún Låüi



Chỉång 16

ÂÄÜNG CÅ KHÄNG ÂÄƯNG BÄÜ MÄÜT PHA


16.1 PHẢM VI ẠP DỦNG, CÁÚU TẢO & NGUN L LM VIÃÛC
16.1.1. Phảm vê ap dủng
Âäüng cå âiãûn khäng âäưng bäü mäüt pha âỉåüc sỉí dủng ráút räüng ri trong dán
dủng v cäng nghiãûp nhỉ mạy giàût, t lảnh, mạy lau nh, mạy båm nỉåïc, quảt, cạc
dủng củ cáưm tay, Nọi chung l cạc âäüng cå cäng sút nh. Củm tỉì “âäüng cå
cäng sút nh” chè cạc âäüng cå cọ cäng sút nh hån 750W. Pháưn låïn âäüng cå mäüt
pha thüc loải náưy, màût d chụng cn âỉåüc chãú tảo våïi cäng sút âãún 7,5kW v åí
hai cáúp diãûn ạp 110V v 220V.
16.1.2. Cáúu tảo
+ Stato : giäúng âäüng cå ba pha, nhỉng âàût trãn âọ dáy qún mäüt pha.
+ Räto : räto läưng sọc giäúng âäüng cå ba pha
16.1.3. Ngun l lm viãûc










p
1
ω

Tỉì thäng
räto
Tỉì thäng

stato
U


Chiãưu lỉûc âiãûn t

ì
(b)
1
I
&

m12
F
&
m
F
11
&





p
1
ω

Ω
(

a
)

Hçnh 16.1 Âäüng cå khäng âäưng bäü mäüt pha mäüt dáy qún
a) Tỉì trỉåìng âáûp mảch phán thnh hai tỉì trỉåìng quay thûn v quay ngỉåüc
b) Tỉì thäng v lỉûc âiãûn tỉì tạc dủng lãn räto.

2

Khi nọỳi dỏy quỏỳn mọỹt pha stato vaỡo lổồùi õióỷn coù õióỷn aùp u
1
thỗ trong dỏy quỏỳn
coù doỡng õióỷn xoay chióửu hỗnh sin chaỷy qua :

tsinIi =
11
2
Doỡng õióỷn naỡy sinh ra tổỡ trổồỡng stato coù phổồng khọng õọứi nhổng coù õọỹ lồùn
thay õọứi hỗnh sin theo thồỡi gian, goỹi laỡ tổỡ trổồng õỏỷp maỷch:



= cos
t
si
n
FF
m
(16.1)
Ta phỏn stõ õỏỷp maỷch naỡy thaỡnh hai stõ quay :

Stõ quay thuỏỷn :
t
j
m
eF
1
11

&

Stõ quay ngổồỹc :
t
j
m
eF
1
12

&

Hai stõ quay naỡy coù :
Bión õọỹ tổỡ trổồỡng õỏỷp quay:
I
p
k
W
FF
F
dq
mm

m
11
1211
1
2
2
===

Tọỳc õọỹ quay :
+ Soùng quay thuỏỷn :
p
1
1

= cuỡng chióửu quay rọto.
+ Soùng quay ngổồỹc :
12


=
ngổồỹc chióửu quay rọto.
So vồùi rọto coù hóỷ sọỳ trổồỹt :
+ Thuỏỷn :
ss =


=
1
1
1


+ Ngổồỹc :
)s(
)(
)(
s =



= 2
1
1
2

Phổồng trỗnh cỏn bũng stõ tọứng :
+ Thuỏỷn : sinh ra tổỡ caớm
mmm
FFF
211101
&&&
+=
)
t
(
j
m
eB
11
1


+


+ Ngổồỹc : sinh ra tổỡ caớm
mmm
FFF
221202
&&&
+=
)
t
(
j
m
eB
21
2

+



Tổỡ caớm tọứng :
s
M
0
1
2
M
1

M
2
M
Hỗnh 16.2 Mọmen cuớa õọỹng cồ khọng
õọửng bọỹ mọỹt pha

)
t
(
j
m
eBB
~
11
1
+

= +
)
t
(
j
m
eB
21
2

+




hỗnh thaỡnh tổỡ trổồỡng quay Ellip
Tổỡ trổồỡng quay thuỏỷn
1
B
r
taùc duỷng vồùi
doỡng õióỷn rọto seợ taỷo ra mọmen quay
thuỏỷn M
1
(hỗnh 16.2); Coỡn tổỡ trổồỡng
quay ngổồỹc
2
B
r
taùc duỷng vồùi doỡng õióỷn
rọto seợ taỷo ra mọmen quay ngổồỹc M
2

(hỗnh16.2). Tọứng õaỷi sọỳ hai mọmen

3
náưy cho ta âàûc tuún M=f(s) :
M = M
1
+ M
2
= f(s)
Tỉì âàûc tênh ta tháúy ràòng lục måí mạy (n = 0, s = 1), M
1

= M
2
v ngỉåüc chiãưu
nhau nãn M = 0, vç váûy âäüng cå khäng thãø tỉû quay âỉåüc. Nãúu ta quay âäüng cå theo
mäüt chiãưu no âo,ï s ≠ 1 tỉïc M ≠ 0 âäüng cå s tiãúp tủc quay theo chiãưu âọ. Vç váûy
âãø âäüng cå mäüt pha lm viãûc âỉåüc, ta phi cọ biãûn phạp måí mạy, nghéa l tçm cạch
tảo ra cho âäüng cå mäüt mämen lục räto âỉïng n (M = M
k
khi s =1).
16.2 PHỈÅNG TRÇNH CÅ BN & SÅ ÂÄƯ THAY THÃÚ
16.2.1. Cạc phỉång trçnh cå bn

U
1
A
B
B
II
&&
=
1
1
I
&
1A
I
&
2A
I
&


111
II
B
&&
=
122
II
B
&&
=

A
I
&

Hçnh 16.2 Så âäư âäüng cå mäüt pha tảo nãn bàòng cạch tạch ra mäüt trong hai pha











Xẹt âäüng cå khäng âäưng bäü mäüt pha nhỉ chãú âäü khäng âäúi xỉïng ca âäüng cå
hai pha m =2, cọ hai cün dáy âàût lãûch nhau mäüt gọc 90

0
âiãûn, trong âọ pha A tạch
ra nãn dng I
A
= 0 v pha B cn lải cọ , mạy näúi vo lỉåïi âiãûn cọ âiãûn ạp
. Ta cọ :
B
II
&&
=
1
1
U
&
(16.2a)
21 AAA
III
&&&
+=
(16.2b)
21 BBB
III
&&&
+=
Våïi v l dng thỉï tỉû thûn v ngỉåüc, cn :
11 BA
I;I
&&
22 BA
I;I

&&

11 BA
I
j
I
&&
=
v
11 BA
I
j
I
&&
−=

Gii hãû phỉång trçnh (16.2a,b) ta tçm âỉåüc :

22
111
/
I
/
)I
j
I(II
BABB
&&&&&
=−=


0=
A
I
&
22
212
/
I
/
)I
j
I(II
BABB
&&&&&
=+=

0=
A
I
&
Âiãûn ạp ca mäüt pha :

1211211
UUUUUU
BBB
&&&&&&
+=+==
Biãøu diãùn âiãûn ạp thỉï tỉû thûn v ngỉåüc theo dng I v Z tỉång ỉïng :

4


2
1111111111
2
1111111111
/
ZIZIUU
B
&&&&
===
(16.3a)

2
1211212122
/
ZIZIUU
B
&&&&
===
(16.3b)
Trong õoù : laỡ doỡng õióỷn thổù tổỷ thuỏỷn vaỡ ngổồỹc. Coỡn Z
11
; Z
12
laỡ tọứng trồớ thổù
tổỷ thuỏỷn vaỡ ngổồỹc.
1211
I;I
&&
Vaỡ vồùi

11
21
1
111

++= )'ZZ(ZZ
m
2
2
21
'jx
s
r
'Z
'
+=
(16.4a)
vồùi
11
22
1
112

++= )'ZZ(ZZ
m
2
2
22
2
'jx

s
'
r
'Z +

=
(16.4b)
16.2.2. Maỷch õióỷn thay thóỳ
Tổỡ caùc phổồng trỗnh cỏn bũng ta veợ maỷch õióỷn thay thóỳ õọỹng cồ khọng õọửng bọỹ
nhổ hỗnh 16.4a. ỏy laỡ maỷch õióỷn thay thóỳ chờnh xaùc cuớa õọỹng cồ mọỹt pha.


r
1
/2
'
I
21
&
1
I
&

jx
1
/2

Hỗnh 16.4 Maỷch õióỷn thay thóỳ gỏửn õuùng cuớa õọỹng cồ khọng õọửng bọỹ mọỹt pha
s
r5,0

'
2
1
U
&

1
I
&

0,5x
2
x
1
r
1
2
x
m

0,5X
2
s2
r5,0
'
2

2
x
m


(b)
























Trong õoù :
r
1
/2

jx
1
/2
j
x
m
/2
j
x
m
/2
r
m
/2
r
m
/2
jx
2
/2
j
x
2
/
2
s.2
r
'
2
)s2(2

r
'
2

'
I
22
&
01
I
&

02
I
&

1
U
&

11
U
&

12
U
&

Chuù yù : r
2

= kr
2

x
2
= kx
2

k = k
e
k
I

m
1
= 2
(a)
1
U
&
1
I
&
R
T
X
T
r
x
1 1

Z
T
R
N
X
N
Z
N
(c)


5
r
1
= õióỷn trồớ cuớa dỏy quỏỳn stator.
x
1
= õióỷn khaùng taớn cuớa dỏy quỏỳn stator.
x
m
= õióỷn khaùng tổỡ hoùa.
r
2
= õióỷn trồớ cuớa dỏy quỏỳn rotor qui vóử dỏy quỏỳn stator.
x
2
= õióỷn khaùng taớn cuớa dỏy quỏỳn rotor qui vóử dỏy quỏỳn stator.
U
1
= õióỷn aùp cuớa nguọửn.

Giaớ thióỳt rũng rotor quay vồùi tọỳc õọỹ naỡo õoù trong tổỡ trổồỡng quay thuỏỷn, ổùng hóỷ
sọỳ trổồỹt s. Luùc naỡy doỡng õióỷn caớm ổùng trong dỏy quỏỳn rotor coù tỏửn sọỳ sf, f tỏửn sọỳ
lổồùi õióỷn nọỳi vaỡo dỏy quỏỳn stator. Cho rũng tọứn hao sừt khọng õaùng kóứ hoỷc gọỹp
vaỡo tọứn hao quay. Nhổ vỏỷy giọỳng maùy õióỷn khọng õọửng bọỹ ba pha, tọứng trồớ cuớa
dỏy quỏỳn rotor ổùng vồùi tổỡ trổồỡng quay thuỏỷn qui vóử dỏy quỏỳn stator laỡ 0,5r
2
/s +
j0,5x
2
.(hỗnh 16.4b). Cuợng tổồng tổỷ nhổ vỏỷy õọỳi vồùi tổỡ trổồỡng quay ngổồỹc, ta coù
tọứng trồớ cuớa dỏy quỏỳn rotor ổùng vồùi tổỡ trổồỡng quay ngổồỹc qui vóử dỏy quỏỳn stator laỡ
0,5r
2
/(2-s) + j0,5x
2
.(hỗnh 16.4b). Maỷch õióỷn tổồng õổồng trỗnh baỡy trón hỗnh
16.4c, coù tọứng trồớ thổù tổỷ thuỏỷn Z
T
vaỡ thổù tổỷ ngổồỹc Z
T
nhổ sau :

)XX(5,0js/R5,0
)s/R5,0X5,0j(X5,0j
jXRZ
'
2m
'
2
'

2
'
2m
TTT
++
+
=+=
(16.5)
)XX(5,0j)s2/(R5,0
)]s2/(R5,0X5,0j[X5,0j
jXRZ
'
2m
'
2
'
2
'
2m
NNN
++
+
=+=
(16.6)
Cọng suỏỳt õióỷn tổỡ (khe hồớ khọng khờ) cuớa tổỡ trổồỡng thổù tổỷ thuỏỷn vaỡ ngổồỹc :
(16.7)
2
1TõtT
IRP =
(16.8)

2
1NõtN
IRP =
Moment tổồng ổùng :

1
õtT
T
P
M

=
(16.9)

1
õtN
N
P
M

=
(16.10)
Moment tọứng laỡ :
)RR(
I
MMM
NT
1
2
1

NT


==
(16.11)
Cọng suỏỳt cồ :


=
MP
Cồ
(16.12)

)s1(MP
1Cồ

=
(16.13)

6
(16.14) )s1)(RR(IP
NT
2
1Cồ
=

)s1)(PP(P
õtNõtTCồ



=
(16.15)
Cọng suỏỳt trón õỏửu truỷc :
P
2
= P
Cồ
- p
q
(16.16)
p
q
laỡ tọứn hao quay, gọửm tọứn hao cồ vaỡ tọứn hao phuỷ, cuợng coù khi gọỹp caớ tọứn hao
sừt vaỡo tọứn hao quay.
Tọứn hao õọửng trong dỏy quỏỳn rotor ổùng vồùi tổỡ trổồỡng quay thuỏỷn vaỡ ngổồỹc :
p
Cu2T
= sP
õtT
(16.17)
p
Cu2N
= (2-s)P
õtN
(16.18)
Tọứn hao õọửng trong dỏy quỏỳn rotor :
p
Cu2
= sP
õtT

+ (2-s)P
õtN
(16.19)
Vấ DU 16.1
Mọỹt õọỹng cồ khọng õọửng bọỹ mọỹt pha cọng suỏỳt 1/4 maợ lổỷc, 230V, 60Hz vaỡ 4
cổỷc tổỡ coù tham sọỳ vaỡ tọứn thỏỳt nhổ sau :
R
1
= 10; X
1
= X
2
= 12,5; R
2
= 11,5; X
m
= 250;
Tọứn hao sừt ồớ 230V laỡ 35W; Tọứn hao ma saùt vaỡ quaỷt gioù laỡ 10W;
Vồùi hóỷ sọỳ trổồỹt laỡ 0,05, xaùc õởnh doỡng õióỷn stato, cọng suỏỳt cồ, cọng suỏỳt ra trón
truỷc, tọỳc õọỹ vaỡ hióỷu suỏỳt khi õọỹng cồ laỡm vióỷc nhổ õọỹng cồ mọỹt pha ồớ õióỷn aùp vaỡ
tỏửn sọỳ õởnh mổùc vồùi dỏy quỏỳn khồới õọỹng cừt ra.

Giaới

Tổỡ caùc thọng sọỳ õaợ cho, ta tờnh õổồỹc tọứng trồớ thổù tổỷ thuỏỷn Z
T
vaỡ thổù tổỷ ngổồỹc Z
T

cuớa õọỹng cồ mọỹt pha nhổ sau :

)XX(5,0js/R5,0
)s/R5,0X5,0j(X5,0j
jXRZ
'
2m
'
2
'
2
'
2m
TTT
++
+
=+=

j65,5759
)5,12250(5,0j05,0/5,115,0
)05,0
/
5,115,05,125,0j(2505,0j
jXRZ
TTT
+=
++ì
ì
+
ì
ì
=+=


)XX(5,0j)s2/(R5,0
)]s2/(R5,0X5,0j[X5,0j
jXRZ
'
2m
'
2
'
2
'
2m
NNN
++
+
=+=

j01,667,2
)5,12250(5,0j)05,02/(5,115,0
)]05,02
/
(5,115,05,125,0j[2505,0j
jXRZ
NNN
+=
++ì

ì
+
ì

ì
=+=
Tọứng trồớ vaỡo tổồng õổồng :
Z

= Z
1
+ Z
T
+ Z
N
= 10 + 12,5j +59 + 57,65j +2,67 + 6,01j

7
= 71,67 + 76,16j = 104,6 ∠46,74
o
Ω.
Dng âiãûn vo stato :

A74,462,2
74,466,104
0230
Z
U
I
o
o
o

1

−∠=


==
&
&

Hãû säú cäng sút : cosϕ = cos 46,74
o
= 0,685
Täúc âäü âäüng cå :
710.1
2
6060
)05,01(n)s1(n
1
=
×
−=−=
vg/ph.
Cäng sút cå : = 2,2
2
.(59-2,67).(1-0,05) = 259 W )s1)(RR(IP
NT
2
1Cå
−−=
Cäng sút trãn âáưu trủc : P
2
= P


-p
Fe
- p
q
= 259 -35- 10 = 214 W.
Cäng sút âäüng cå tiãu thủ tỉì lỉåïi âiãûn :
P = U.Icosϕ = 230.2,2 cos 46,74
o
= 346,77 W
Hiãûu st ca âäüng cå :
%7,61617,0
22.347
214
P
P
1
2
====η

16.3. MÅÍ MẠY ÂÄÜNG CÅ KHÄNG ÂÄƯNG BÄÜ MÄÜT PHA
16.3.1. Âäüng cå khäng âäưng bäü dng cün dáy phủ
Loải âäüng cå ny âỉåüc dng khạ phäø biãún nhỉ mạy âiãưu ha, mạy giàût, dủng
củ cáưm tay, quảt , båm ly tám













Cạc pháưn chênh ca loải âäüng cå náưy cho trãn hçnh 16.5a, gäưm dáy qún chênh
(dáy qún lm viãûc), dáy qún phủ (dáy qún måí mạy ). Hai cün dáy náưy
âàût lãûch nhau mäüt gọc 90
o
âiãûn trong khäng gian. V räto läưng sọc.
c
N
k
N
1
M
s
M
k
M
âm
0
(c)
Cün chênh
Cün chênh
V cün phủ
CD

K

I

U
&
Hçnh 16.5 Âäüng cå dng dáy qún phủ . a) Så âäư kãút cáúu.
b) Âäư thë vectå lục måí mạy. c) Âàûc tênh M = f(s)
c
I
&
p
I
&
I
&
0
(b)
N
C
N
I
P
I
C
p
(a)

8
Âãø cọ âỉåüc mämen måí mạy, ngỉåìi ta tảo ra gọc lãûch pha giỉỵa dng âiãûn qua
cün chênh I
c

v dng qua cün dáy phủ I
p
bàòng cạch màõc thãm mäüt âiãûn tråí näúi
tiãúp våïi cün phủ hồûc dng dáy qún cåí nh hån cho cün phủ, gọc lãûch náưy
thỉåìng nh hån 30
0
. Dng trong dáy qún chênh v trong dáy qún phủ sinh ra tỉì
trỉåìng quay âãø tảo ra momen måí mạy. Âäư thë vectå lục måí mạy âỉåüc trçnh by
trãn hçnh 16.5b.
Khi täúc âäü âảt âỉåüc 70÷75 % täúc âäü âäưng bäü, cüng dáy phủ âỉåüc càõt ra nhåì
cäng tàõt ly tám K v âäüng cå tiãúp tủc lm viãûc våïi cün dáy chênh. Âàûc tênh
momen âỉåüc trçnh by trãn hçnh 16.4c.
16.3.2. Âäüng cå dng tủ âiãûn (hçnh 16.6)
Cạc âäüng cå khäng âäưng bäü mäüt pha cọ cün dáy phủ âỉåüc màõt näúi tiãûp våïi
mäüt tủ âiãûn âỉåüc gi l âäüng cå tủ âiãûn. Loải âäüng cå náưy cọ cün dáy phủ bäú trê
lãûch so våïi cün dáy chênh mäüt gọc 90
0
âiãûn trong khäng gian, âãø tảo gọc lãûch vãư
thåìi gian ta màõt näúi tiãúp våïi cün dáy phủ mäüt tủ âiãûn. Nãúu tủ âiãûn màõt näúi tiãúp våïi
cün phủ chn giạ trë thêch håüp thç gọc lãûch pha giỉỵa I
C
v I
p
l gáưn 90
0
(hçnh
16.6b). Ty theo u cáưu vãư momen måí mạy v momen lục lm viãûc, ta cọ cạc
loải âäüng cå tủ âiãûn nhỉ sau:
1.
Âäüng cå dng tủ âiãûn måí mạy (hçnh 16.6a).

Khi måí mạy täúc âäü âäüng cå
âảt âãún 75÷85% täúc âäü âäüng bäü, cäng tàõt K måí ra v âäüng cå s âảt âãún täúc âäü äøn
âënh.

2.
Âäüng cå dng tủ âiãûn thỉåìng trỉûc (hçnh 16.6b).
Cün dáy phủ v tủ âiãûn
måí mạy âỉåüc màõt ln khi âäüng cå lm viãûc bçnh thỉåìng. Loải náưy cọ cäng sút
thỉåìng nh hån 500W v cọ âàûc tênh cå täút.



W
C
W
p
K
CD

I
C
I
P
(a)

I

C
W
C

W
p
CD

I
C
I
P
(b)
I

C
U
&

c
I
&

p
I
&

I
&
0
(c)

Hçnh 16.6 Âäüng cå mäüt pha dng tủ âiãûn.
a) Tủ âiãûn måí mạy. b) Tủ âiãûn thỉåìng trỉûc. c) Âäư thë vectå.











9
Ngoi ra, âãø ci thiãûn âàûc tênh lm viãûc v momen måí mạy ta dng âäüng cå
hai tủ âiãûn. Mäüt tủ âiãûn måí mạy khạ låïn (khong 10 ÷15 láưn tủ âiãûn thỉåìng trỉûc)
âỉåüc ghẹp song song våïi tủ âiãûn thỉåìng trỉûc. Khi måí mạy täúc âäü âäüng cå âảt âãún
75÷85% täúc âäü âäüng bäü, tủ âiãûn måí mạy âỉåüc càõt ra khi cün phủ, chè cn tủ
âiãûn thỉåìng trỉûc näúi våïi cün dáy phủ khi lm viãûc bçnh thỉåìng.
16.3.3. Âäüng cå dng vng ngàõn mảch (hçnh 16.7)
Hçnh 16.7a cho tháúy cáúu tảo loải âäüng cå náưy. Trãn stato ta âàût dáy qún mäüt
pha v cỉûc tỉì âỉåüc chia lm hai pháưn, pháưn cọ vng ngàõn mảch K äm 1/3 cỉûc tỉì v
räto läưng sọc. Dng âiãûn chảy trong dáy qún stato tảo nãn tỉì thäng qua pháưn
cỉûc tỉì khäng vng ngàõn mảch v tỉì thäng qua pháưn cỉûc tỉì cọ vng ngàõn mảch.
Tỉì thäng cm ỉïng trong vng ngàõn mảch sââ , cháûm pha so våïi mäüt gọc
90
0
(hçnh 16.7b)

. Vng ngàõn mảch cọ âiãûn tråí v âiãûn khạng nãn tảo ra dng âiãûn
cháûm pha so våïi mäüt gọc ϕ
n
< 90

0
. Dng âiãûn tảo ra tỉì thäng v ta cọ
tỉì thäng täøng qua pháưn cỉûc tỉì cọ vng ngàõn mảch :
1
I
&
'
φ
&
''
φ
&
''
φ
&
n
E
&
''
φ
&
n
I
&
n
E
&
n
I
&

n
φ
&

n
φ+φ=φ

&&&
''











Hçnh 16.7 Âäüng cå KÂ mäüt pha cọ vng ngàõn mảch åí cỉûc tỉì
a) Cáúu tảo; b) Âäư thë vectå; c) Âàûc tênh mämen

φ
Σ
n
E
&
n
φ

&
n
I
&
'
φ
&
0
(b)
''
φ
&
ϕ
n
ϕ
M
1
M
max
0
s
s
th
(
c
)

φ

(a)


φ”
φ’
φ
Σ

φ
n
K
1
I
&

Tỉì thäng náưy lãûch pha so våïi tỉì thäng qua pháưn cỉûc tỉì khäng cọ vng ngàõn
mảch mäüt gọc l ϕ . Do tỉì thäng v φ
'
φ
&
Σ
lãûch nhau trong khäng gian nãn chụng
tảo ra tỉì trỉåìng quay v lm quay räto. Loải âäüng cå náưy cọ momen måí mạy khạ
nh M
k
= (0,2-0,5)M
âm
, hiãûu sút tháúp (tỉì 25 - 40%), thỉåìng chãú tảo våïi cäng sút
20 - 30W, âäi khi cng cọ chãú tảo cäng sút âãún 300W v hay sỉí dủng lm quảt
bn, quảt tráưn, mạy quay âéa

]  [

×