Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHA MÁY SẢN XUẤT ĐƯỜNG HUYỆN GIA LÂM pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (996.05 KB, 79 trang )











ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP
ĐIỆN CHO NHA MÁY SẢN XUẤT ĐƯỜNG
HUYỆN GIA LÂM
Đồ án môn học Nguyễn xuân Đàm - Lớp tđh3 - K46
Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy sản xuất đ-ờng
1
Mở đầu
giới thiệu chung về nhà máy
Nhà máy sản xuất đ-ờng đ-ợc xây dựng trên địa bàn Huyện Gia Lâm, thành
phố Hà Nội với quy mô khá lớn bao gồm7 phân x-ởng và nhà làm việc
Bảng 1.1 - Danh sách các phân x-ởng và nhà làm việc trong nhà máy
Số trên
mặt bằng
Tên phân x-ởng Công suất đặt
(Kw)
Diện
tích
(
2
m )
1


Kho củ cải đ-òng 350 8775
2 Phân x-ởng thái và nấu củ cải đ-òng 700 3825
3 Bộ phận cô đặc 550 3375
4 Phân x-ởng tinh chế 750 2250
5 Kho thành phẩm 150 4000
6 Phân x-ởng sữa chữa cơ khí Theo tính toán 700
7 Trạm bơm 600 1200
8 Chiếu sáng phân x-ởng Xác định theo diện tích
Nhà máy có nhiệm vụ sản xuất đ-ờng để phục vụ cho đời sống của nhân dân
và cung cấp cho các xí nghiệp sản xuất l-ơng thực thục phẩm không chỉ để tiêu
ding trong n-ớc mà còn cho xuất khẩu. Do tầm quan trọng của nhà máy nên ta có
thể xếp nhà máy vào hộ tiêu thụ loại I, cần đ-ợc đảm bảo cung cấp điện liên tục và
an toàn.
Theo thiết kế , nhà máy sẽ đ-ợc cấp điện từ một Trạm biến áp trung gian cách
nhà máy 15 km, bằng đ-ờng dây trên không lộ kép, dung l-ợng ngắn mạch phía hạ
áp của Trạm biến áp trung gian là S
N
=250 MVA.
Nhà máy làm việc theo chế độ 3 ca, thời gian sử dụng công suất cực đại T
max
=
4400 h. Trong nhà máy có kho củ cảI đ-òng ,kho thành phẩm và phân x-ởng sữa
chữa cơ khí là hộ loại III, các phân x-ởng còn lại đều thuộc hộ loại I
Các nội dung tính toán, thiết kế bao gồm :
Xác định phụ tải tính toán của các phân x-ởng và nhà máy
Thiết kế mạng điện hạ áp cho phân x-ởng Sửa chữa cơ khí
Thiết kế mạng điện cao áp cho toàn nhà máy
Tính toán bù công suất phản kháng để nâng cao hệ số công suất của nhà máy
Thiết kế chiếu sáng cho phân x-ởng Sửa chữa cơ khí
Đồ án môn học Nguyễn xuân Đàm - Lớp tđh3 - K46

Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy sản xuất đ-ờng
2
Ch-ơng I
Xác định phụ tảI tính toán
Phụ tải tính toán là phụ tải giả thiết lâu dài không đổi, t-ơng đ-ơng với phụ tải
thực tế về mặt hiệu quả phát nhiệt hoặc mức độ huỷ hoại cách điện. Nói cách khác,
phụ tải tính toán cũng đốt nóng thiết bị lên tới nhiệt độ t-ơng tự nh- phụ tải thực tế
gây ra, vì vậy chọn các thiết bị theo phụ tải tính toán sẽ đảm bảo an toàn cho thiết
bị về mặt phát nóng.
Phụ tải tính toán đ-ợc sử dụng để lựa chọn và kiểm tra các thiết bị trong hệ
thống cung cấp điện nh- : máy biến áp, dây dẫn, các thiết bị đóng cắt, bảo vệ
tính toán tổn thất công suất, tổn thất điện năng, tổn thất điện áp; lựa chọn dung
l-ợng bù công suất phản kháng Phụ tải tính toán phụ thuộc vào các yếu tố nh- :
công suất, số l-ợng, chế độ làm việc của các thiết bị điện, trình độ và ph-ơng thức
vận hành hệ thống Vì vậy xác định chính xác phụ tải tính toán là một nhiệm vụ
khó khăn nh-ng rất quan trọng. Bởi vì nếu phụ tải tính toán xác định đ-ợc nhỏ hơn
phụ tải thực tế thì sẽ giảm tuổi thọ các thiết bị điện, có khi dẫn đến sự cố cháy nổ,
rất nguy hiểm. Nếu phụ tải tính toán lớn hơn thực tế nhiều thì các thiết bị điện
đ-ợc chọn sẽ quá lớn so với yêu cầu, do đó gây lãng phí.
Do tính chất quan trọng nh- vậy nên từ tr-ớc tới nay đã có nhiều công trình
nghiên cứu và có nhiều ph-ơng pháp tính toán phụ tải điện. Song vì phụ tải điện
phụ thuộc vào nhiều yếu tố nh- đã trình bày ở trên nên cho đến nay vẫn ch-a có
ph-ơng pháp nào hoàn toàn chính xác và tiện lợi. Những ph-ơng pháp đơn giản
thuận tiện cho việc tính toán thì lại thiếu chính xác, còn nếu nâng cao đ-ợc độ
chính xác, kể đến ảnh h-ởng của nhiều yếu tố thì ph-ơng pháp tính lại phức tạp.
Sau đây là một số ph-ơng pháp tính toán phụ tải th-ờng dùng nhất trong thiết
kế hệ thống cung cấp điện:
- Ph-ơng pháp tính theo hệ số nhu cầu
- Ph-ơng pháp tính theo công suất trung bình
- Ph-ơng pháp tính theo suất tiêu hao điện năng cho một đơn vị sản phẩm

- Ph-ơng pháp tính theo suất phụ tải trên đơn vị diện tích sản xuất
Trong thực tế tuỳ theo quy mô và đặc điểm của công trình, tuỳ theo giai đoạn
thiết kế sơ bộ hay kỹ thuật thi công mà chọn ph-ơng pháp tính toán phụ tải
điện thích hợp
Đồ án môn học Nguyễn xuân Đàm - Lớp tđh3 - K46
Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy sản xuất đ-ờng
3
1.1 xác định phụ tảI tính toán của phân x-ởng sửa chữa cơ khí
Phân x-ởng sửa chữa cơ khí là phân x-ởng số 6 trong sơ đồ mặt bằng nhà máy.
Phân x-ởng có diện tích bố trí 1200 m
2
.
Thiết bị có công suất lớn nhất là : Máy biến áp hàn di động :24.6 kw
Thiết bị có công suất nhỏ nhất là : máy mài dao cắt gọt : 0.63 kw
2.1 Danh sách các thiết bị phân x-ởng sửa chữa cơ khí:
ST
T
Tên thiết bị Số
l-ợng
Nhãn hiệu Công suất
(kW)
Ghi chú
Bộ phận dụng cụ
1 Máy tiện ren 2 7
2 Máy tiện ren 2 IA62 7
3 Máy tiện ren 2 IM62 10
4 Máy tiện ren cấp chính
xác cao
1 I


B6

1.7
5 Máy doa toạ độ 1 2A450 2
6 Máy bào ngang 2 7M36 7
7 Máy xọc 1 7A420 2.8
8 Máy phay vạn năng 1 6M82 7
9 Máy phay ngang 1 6M82 7
10 Máy phay đứng 2 6M11 2,8
11 Máy mài trong 1 3A240 4,5
12 Máy mài phẳng 1 311MI 2,8
13 Máy mài tròn 1 3130 2,8
14 Máy khoan đứng 1 2A125 2,8
15 Máy khoan đứng 1 2135 4,5
16 Máy cắt mép 1 866A 4,5
17 Máy mài vạn năng 1 3A64 1,75
18 Máy mài dao căt gọt 1 3181 0,63
19 Máy mài mũi khoan 1 36652 1,5
20 Máy mài sắc mũi phay 1 3667 1
21 Máy mài dao chuốt 1 360 0,65
22 Máy mài mũi khoét 1 3659 2,9
23 Thiết bị hoá bền KL 1 -58 0,8
24 Máy dũa 1 - 2,2
25 Máy khoan bàn 2 HC125 0,65
26 Máy để màitròn 1 - 1,2
27 Máy ép tay kiểu vít 1 - -
28 Máy mài thô 1 3M634 2
29 Bàn đánh dấu 1 - -
30 Bàn thợ nguội 10 - -
Đồ án môn học Nguyễn xuân Đàm - Lớp tđh3 - K46

Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy sản xuất đ-ờng
4
Bộ phận sửa chữa
31 Máy tiện ren 3 1616 4,5
32 Máy tiện ren 1 1A32 7
33 Máy tiện ren 1 1624M 7
34 Máy tiện ren 3 1Đ63A 10
35 Máy tiện ren 2 183 14
36 Máy khoan đứng 2 2A135 4,5
37 Máy khoan h-ớng tâm 1 2A53 4,5
38 Máy bào ngang 1 7A35 2,8
39 Máy bào ngang 1 7A36 10
40 Máy mài phá 1 K1634 4,5
41 Bàn 8 - -
42 Máy khoan bàn 1 MC12A 0,65
43 Máy biến áp hàn 1 CT-24 24,6 TB di
động
1.1.1 Phân nhóm phụ tải của phân x-ởng Sửa chữa cơ khí
Trong một phân x-ởng th-ờng có nhiều thiết bị có công suất và chế độ làm
việc khác nhau, muốn xác định phụ tải tính toán đựoc chính xác cần phải phân
nhóm thiết bị điện. Việc phân nhóm cần tuân theo các nguyên tắc sau:
- Các thiết bị trong cùng một nhóm nên ở gần nhau để giảm chiều dài đ-ờng
dây hạ áp nhờ vậy có thể tiết kiệm đ-ợc vốn đầu t- và tổn thất trên các đ-ờng dây
hạ áp trong phân x-ởng .
- Chế độ làm việc của các thiết bị trong cùng một nhóm nên giống nhau để việc
xác định phụ tải tính toán đ-ợc chính xác hơn và thuận lợi cho việc lựa chọn
ph-ơng thức cung cấp điện cho nhóm .
-Tổng công suất các nhóm nên xấp xỉ nhau để giảm chủng loại tủ động lực cần
dùng trong phân x-ởng và toàn nhà máy.Số thiết bị trong một nhóm cũng không
nên quá nhiều bởi số đầu ra của các tủ động lực th-ờng (812) .

Tuy nhiên th-ờng rất khó thoả mãn cùng một lúc cả 3 nguyên tắc trên, do
vậy ng-ời thiết kế phải tuỳ thuộc vào điều kiện cụ thể của phụ tải để lựa chọn
ph-ơng án thoả hiệp một cách tốt nhất có thể
Dựa theo nguyên tắc phân nhóm phụ tải điện đã nêu ở trên và căn cứ vào vị
trí, công suất của các thiết bị bố trí trên mặt bằng phân x-ởng có thể chia các thiết
bị trong phân x-ởng Sửa chữa cơ khí thành 4 nhóm. Kết quả phân nhóm phụ tải
điện đ-ợc trình bày trong bảng 1.1
Đồ án môn học Nguyễn xuân Đàm - Lớp tđh3 - K46
Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy sản xuất đ-ờng
5
Bảng 1.2 - Bảng phân nhóm phụ tải điện
P
ĐM
(kW)
TT Tên thiết bị
Số
L-ợn
g
Ký hiệu trên
mặt bằng
1 máy Toàn bộ
I
ĐM
(A)
1 2 3 4 5 6 7
Nhóm I
1 Máy tiện ren 2 1 7.0 14 2*17,73
2 Máy tiện ren 2 2 7.0 14 2.17,73
3 Máy tiện ren 2 3 10.0 20.0 2.35,32
4 Máy tiện ren cấp chính

xác cao
1 4 1.7 1.7 4,3
5 Máy doa toạ độ 1 5 2.0 2.0 5.06
Máy màI vạn năng 1 17 1.75 1.75 4,43
6 Máy màI mũi khoan 1 19 1.5 1.5 3,8
7 Mấy màI sắc mũi phay 1 20 1.0 1.0 2,53
8 Máy màI dao chuốt 1 21 0.65 0.65 1,64
8 Máy màI mũi khoét 1 22 2.9 2.9 7,34
9 Máy giũa 1 24 2.2 2.2 5,57
10 Máy khoan bàn 2 25 0.65 1.3 2.1,64
Cộng nhóm I 16 63 179,51
Nhóm II
1 Máy xọc 1 7 2.8 2.8 7,09
2 Máy phay VN 1 8 7.0 7.0 17,73
3 Máy phay ngang 1 9 7.0 7.0 17,73
4 Máy phay đứng 2 10 2.8 5.6 2.7,09
5 Máy màI trong 2 11 4.5 9.0 2.11,4
6 Máy màI phẳng 1 12 2.8 2.8 7,09
7 Máy màI tròn 1 13 2.8 2.8 7,09
8 Máy khoan đứng 1 14 2.8 2.8 7,09
9 Máy khoan đứng 1 15 4.5 4.5 11,4
10 Máy cắt mép 1 16 4.5 4.5 11,4
11 Thiết bị hoá bền 1 23 0.8 0.8 2,02
12 Máy mài tròn 1 26 1.2 1.2 3,04
13 Máy mài dao cắt gọt 1 18 0.65 0.65 1,64
14 Máy mài thô 1 28 2.8 2.8 7,09
15 Máy bào ngang 2 6 7.0 14.0 2.17,73
Cộng nhóm II 18 68.25 172,85
Nhóm III
1 Máy tiện ren 3 31 4.5 13.5 3.11,4

2 Máy tiện ren 1 32 7.0 7.0 17,73
3 Máy tiện ren 3 34 10 30.0 3.35,32
4 Máy khoan h-ớng tâm 1 37 4.5 4.5 11,4
5 Máy bào ngang 1 39 10 10 35,32
Cộng nhóm III 9 65 204,61
Đồ án môn học Nguyễn xuân Đàm - Lớp tđh3 - K46
Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy sản xuất đ-ờng
6
Nhóm IV
1 Máy tiện ren 1 33 7.0 7.0 17,73
2 Máy tiện ren 1 35 14 14 35,45
3 Máy khoan đứng 2 36 4.5 9.0 2.11,4
4 Máy bào ngang 1 38 2.8 2.8 7,09
5 Máy màI phá 1 40 4.5 4.5 11,4
6 Máy khoan bàn 1 42 0.65 0.65 1,64
7 Máy biến áp hàn 1 43 24.6 24.6 62,3
Cộng nhóm IV 8 62.55 158,41
( I
ĐM
đ-ợc tính theo công thức : I
đm
= S
đm
/ 3 U, S
đm
= P
dm
/cos
trong đó tất cả các nhóm đều lấy cos = 0.6 )
1.1.2 Xác định phụ tải tính toán của phân xuởng sửa chữa cơ khí :

Căn cứ vào vị trí ,công suet của các máy đ-ợc bố trí trên mặt bằng phân x-ởng
sữa chữa cơ khí ta có thể chia làm 4 nhóm phụ tảI
1. Tính toán cho nhóm 1: Dùng ph-ơng pháp thiết bị hiệu quả để tính phụ tảI
tính toán của nhóm 1
2. Số liệu phụ tải của nhóm 1 cho trong bảng 1.3
Bảng 1.3 - Danh sách thiết bị thuộc nhóm I
P
ĐM
(kW)
TT Tên thiết bị
Số
L-ợn
g
Ký hiệu trên
mặt bằng
1 máy Toàn bộ
I
ĐM
(A)
1 2 3 4 5 6 7
Nhóm I
1 Máy tiện ren 2 1 7.0 14 2*17,73
2 Máy tiện ren 2 2 7.0 14 2.17,73
3 Máy tiện ren 2 3 10.0 20.0 2.35,32
4 Máy tiện ren cấp chính
xác cao
1 4 1.7 1.7 4,3
5 Máy doa toạ độ 1 5 2.0 2.0 5.06
Máy màI vạn năng 1 17 1.75 1.75 4,43
6 Máy màI mũi khoan 1 19 1.5 1.5 3,8

7 Mấy màI sắc mũi phay 1 20 1.0 1.0 2,53
8 Máy màI dao chuốt 1 21 0.65 0.65 1,64
8 Máy màI mũi khoét 1 22 2.9 2.9 7,34
9 Máy giũa 1 24 2.2 2.2 5,57
10 Máy khoan bàn 2 25 0.65 1.3 2.1,64
Cộng nhóm I 16 63 179,51
Đồ án môn học Nguyễn xuân Đàm - Lớp tđh3 - K46
Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy sản xuất đ-ờng
7
Tra bảng PL1.1 [1] ta tìm đ-ợc k
sd
= 0.2 , cos = 0.6
Ta có : 7
2
14
2
max

dd
P
kW
n
1
= 6 , n=16
n
*
= 375.0
16
6
1


n
n
P
*
= 762.0
63
2*102*72*7
1
1
1
1







n
i
ddi
n
i
ddi
P
P
P
P
Tra bảng PL1.5 [1] tìm

*hq
n = f(n
*
, P
*
)
ta đ-ợc
*hq
n =0.56
n
hq
=
*hq
n *n = 0.56*16 = 8.96
Tra bảng PL1.6 [1] tìm k
max
= f(
hq
n , k
sd
) với n
hq
=9 , k
sd
=0.2
ta đ-ợc k
max
= 1,90
Phụ tải tính toán của nhóm I :
P

tt
= k
max
*k
sd
*


n
i
ddi
P
1
= 1,90 *0,2*63 = 23,94 kW
Q
tt
= P
tt
*tg = 23,94*1,33 = 31,84 kVar
S
tt
=
40
6.0
94,23
cos


tt
P

kVA
max)max
maxmax
*(*
)*(
8,60
38.0*3
40
3
ddsdttdtddkd
ddsdttdtkddn
tt
tt
IkIkIk
IkIkII
A
U
S
I



= 5*35,32 + 0.85(60,8 - 0.2*35,32) = 222,27 A
Trong đó : I

- dòng điện khởi động của thiết bị có dòng điện khởi động
lớn nhất trong nhóm
k

- hệ số khởi động , lấy k


= 5
k
đt
- hệ số đồng thời , lấy k
đt
=0.85
3. Tính toán cho nhóm 2:
Số liệu phụ tải của nhóm 2 cho trong bảng 1.4
Bảng 1.4 - Danh sách thiết bị thuộc nhóm II
P
ĐM
(kW)
TT Tên thiết bị
Số
L-ợng
Ký hiệu trên
mặt bằng
1 máy Toàn bộ
I
ĐM
(A)
1 Máy xọc 1 7 2.8 2.8 7,09
Đồ án môn học Nguyễn xuân Đàm - Lớp tđh3 - K46
Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy sản xuất đ-ờng
8
2 Máy phay VN 1 8 7.0 7.0 17,73
3 Máy phay ngang 1 9 7.0 7.0 17,73
4 Máy phay đứng 2 10 2.8 5.6 2.7,09
5 Máy màI trong 2 11 4.5 9.0 2.11,4

6 Máy màI phẳng 1 12 2.8 2.8 7,09
7 Máy màI tròn 1 13 2.8 2.8 7,09
8 Máy khoan đứng 1 14 2.8 2.8 7,09
9 Máy khoan đứng 1 15 4.5 4.5 11,4
10 Máy cắt mép 1 16 4.5 4.5 11,4
11 Thiết bị hoá bền 1 23 0.8 0.8 2,02
12 Máy mài tròn 1 26 1.2 1.2 3,04
13 Máy mài dao cắt gọt 1 18 0.65 0.65 1,64
14 Máy mài thô 1 28 2.8 2.8 7,09
15 Máy bào ngang 2 6 7.0 14.0 2.17,73
Cộng nhóm II 18 68.25 172,85
Tra bảng PL1.1 [1] ta tìm đ-ợc k
sd
= 0.2, cos = 0.6
Ta có : 7
2
14
2
max

dd
P
kW
n
1
= 8 , n =18
n
*
= 44.0
18

8
1

n
n
P
*
= 674,0
25,68
46
25,68
2.75,45,42.5,477
1
1
1
1







n
i
ddi
n
i
ddi
P

P
P
P
Tra bảng PL1.5 [1] tìm
*hq
n = f(n
*
, P
*
)
ta đ-ợc
*hq
n = 0,76
n
hq
=
*hq
n *n = 0,76*18 = 14
Tra bảng PL1.6 [1] tìm k
max
= f(
hq
n , k
sd
) với n
hq
=14 , k
sd
=0,2
ta đ-ợc k

max
= 1,67
Phụ tải tính toán của nhóm II :
P
tt
= k
max
*k
sd
*


n
i
ddi
P
1
= 1,67 *0,2*68,25 = 22.8 kW
Q
tt
= P
tt
*tg = 22,8*1.33 = 30.324 kVar
S
tt
=
38
6.0
8,22
cos



tt
P
kVA
Đồ án môn học Nguyễn xuân Đàm - Lớp tđh3 - K46
Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy sản xuất đ-ờng
9
max)max
maxmax
*(*
)*(
73,57
38.0*3
38
3
ddsdttdtddkd
ddsdttdtkddn
tt
tt
IkIkIk
IkIkII
A
U
S
I



= 5*17,73 + 0.85(57,73 0,2*17,73) = 134,7 A

4. Tính toán cho nhóm 3:
Số liệu phụ tải của nhóm 3 cho trong bảng 1.5
Bảng 1.5 - Danh sách thiết bị thuộc nhóm III
P
ĐM
(kW)
TT Tên thiết bị
Số
L-ợng
Ký hiệu trên
mặt bằng
1 máy Toàn bộ
I
ĐM
(A)
1 Máy tiện ren 3 31 4.5 13.5 3.11,4
2 Máy tiện ren 1 32 7.0 7.0 17,73
3 Máy tiện ren 3 34 10 30.0 3.35,32
4 Máy khoan h-ớng tâm 1 37 4.5 4.5 11,4
5 Máy bào ngang 1 39 10 10 35,32
Cộng nhóm III 9 65 204,61
Tra bảng PL1.1 [1] ta tìm đ-ợc k
sd
= 0,2
cos = 0.6
Ta có : n
1
= 5 , n = 9
n
*

= 55,0
9
5
1

n
n
P
*
= 72,0
65
103.107
1
1
1
1







n
i
ddi
n
i
ddi
P

P
P
P
Tra bảng PL1.5 [1] tìm
*hq
n = f(n
*
, P
*
)
ta đ-ợc
*hq
n = 0,87
n
hq
=
*hq
n *n = 0,87*9 = 8
Tra bảng PL1.6 [1] tìm k
max
= f(
hq
n , k
sd
) với n
hq
=8 , k
sd
=0,2
ta đ-ợc k

max
= 1,99
Phụ tải tính toán của nhóm III :
P
tt
= k
max
*k
sd
*


n
i
ddi
P
1
= 1,99 *0,2*65 = 25,87 kW
Đồ án môn học Nguyễn xuân Đàm - Lớp tđh3 - K46
Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy sản xuất đ-ờng
10
Q
tt
= P
tt
*tg = 25,87*1.33 = 34,4 kVar
S
tt
=
05,43

6.0
87,25
cos


tt
P
kVA
max)max
maxmax
*(*
)*(
4,65
38.0*3
05,43
3
ddsdttdtddkd
ddsdttdtkddn
tt
tt
IkIkIk
IkIkII
A
U
S
I



= 5*35,32 + 0.85(65,4 0,2*35,32) = 226,18 A

4. Tính toán cho nhóm 4: Số liệu phụ tải của nhóm 4 cho trong bảng 1.6
Bảng 1.6 - Danh sách thiết bị thuộc nhóm IV
P
ĐM
(kW)
TT Tên thiết bị
Số
L-ợng
Ký hiệu trên
mặt bằng
1 máy Toàn
bộ
I
ĐM
(A)
Nhóm IV
1 Máy tiện ren 1 33 7.0 7.0 17,73
2 Máy tiện ren 1 35 14 14 35,45
3 Máy khoan đứng 2 36 4.5 9.0 2.11,4
4 Máy bào ngang 1 38 2.8 2.8 7,09
5 Máy màI phá 1 40 4.5 4.5 11,4
6 Máy khoan bàn 1 42 0.65 0.65 1,64
7 Máy biến áp hàn 1 43 24.6 24.6 62,3
Cộng nhóm IV 8 62.55 158,41
Tra bảng PL1.1 [1] ta tìm đ-ợc k
sd
= 0,2
cos = 0.6
Ta có : n
1

= 3 , n = 8
n
*
= 375,0
8
3
1

n
n
P
*
= 73,0
55,62
6,24147
1
1
1
1







n
i
ddi
n

i
ddi
P
P
P
P
Tra bảng PL1.5 [1] tìm
*hq
n = f(n
*
, P
*
)
ta đ-ợc
*hq
n = 0,63
n
hq
=
*hq
n *n = 0,63*8 = 5
Tra bảng PL1.6 [1] tìm k
max
= f(
hq
n , k
sd
) với n
hq
=5 , k

sd
=0,2
ta đ-ợc k
max
= 2,42
Đồ án môn học Nguyễn xuân Đàm - Lớp tđh3 - K46
Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy sản xuất đ-ờng
11
Phụ tải tính toán của nhóm IV :
P
tt
= k
max
*k
sd
*


n
i
ddi
P
1
= 2,42 *0,2*62,55 = 30,27 kW
Q
tt
= P
tt
*tg = 30,27*1.33 = 40,26 kVar
S

tt
=
37,50
6.0
27,30
cos


tt
P
kVA
max)max
maxmax
*(*
)*(
53,76
38.0*3
37,50
3
ddsdttdtddkd
ddsdttdtkddn
tt
tt
IkIkIk
IkIkII
A
U
S
I




= 5*35,45 + 0.85(76,53 0,2*35,45) = 236,27 A
1.1.3 Tính toán phụ tải chiếu sáng của phân x-ởng sửa chữa cơ khí
Phụ tải chiếu sáng của phân x-ởng sửa chữa cơ khí đ-ợc xác định theo
ph-ơng pháp suất chiếu sáng trên 1 đơn vị diện tích :
P
cs
= p
0
*F
Trong đó :
P
0
- suất chiếu sáng trên 1 đơn vị diện tích chiếu sáng [W/m
2
]
F - Diện tích đ-ợc chiếu sáng [m
2
]
Trong phân x-ởng sửa chữa cơ khí ta dùng đèn sợi đốt để chiếu sáng, tra
bảng PL1.2[1] ta tìm đ-ợc p
0
= 12 W/m
2
Phụ tải chiếu sáng phân x-ởng :
P
cs
= p
0

*F = 12*1200 = 14,4 kW
Q
cs
=P
cs
*tg = 0 ( đèn sợi đốt nên cos = 0 )
1.1.4 Xác định phụ tải tính toán của toàn phân x-ởng
* Phụ tải tác dụng của phân x-ởng :
kWPkP
i
ttidtpx
45,87)27,3087,258,2294,23.(85.0
6
1



Trong đó : k
đt
- hệ số đồng thời của toàn phân x-ởng có giá trị từ 0,8
0,85, lấy k
đt
= 0,85
* Phụ tải phản kháng của phân x-ởng :
kVarQkQ
i
ttidtpx
3,116)26,404,34324,3084,31(85.0
6
1




*Phụ tải toàn phần của phân x-ởng kể cả chiếu sáng :
Đồ án môn học Nguyễn xuân Đàm - Lớp tđh3 - K46
Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy sản xuất đ-ờng
12
64.0
7,150
85,95
7,150
4,1445,87
cos
229
38.0*3
7,150
3
7,1503,116)4,1445,87()(
2222





ttpx
ttpx
px
ttpx
ttpx
px

cspxttpx
S
P
A
U
S
I
kVAQPPS

Từ các kết quả trên ta có bảng tổng hợp kết quả xác định phụ tải tính toán
cho phân x-ởng SCCK .
Đồ án môn học Nguyễn xuân Đàm - Lớp tđh3 - K46
Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy sản xuất đ-ờng
13
Bảng 1.9 - Bảng phụ tải điện của phân x-ởng sửa chữa cơ khí
Phụ tải tính toán
Tên nhóm
và thiết bị điện
Số
l-ợn
g
KH
trên
mặt
bằng
Công
suất đặt
P
0
(kW)

I
đm
(A)
Hệ số
sử
dụng
k
sd
cos
tg
Số
thiết
bị
hiệu
quả
n
hq
Hệ
số
cực
đại
k
max
P
tt
,k
W
Q
tt
,kVA

r
S
tt
,kV
A
I
tt
, A
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Nhóm I
Máy tiện ren 2 1 7.0 2*17,73
0.2 0.6/1.33
Máy tiện ren 2 2 7.0 2.17,73
0,2
0.6/1.33
Máy tiện ren 2 3 10.0 2.35,32
0,2 0.6/1.33
Máy tiện ren cấp chính
xác cao
1 4 1.7 4,3
0,2 0.6/1.33
Máy doa toạ độ 1 5 2.0 5.06
0,2 0.6/1.33
Máy màI vạn năng 1 17 1.75 4,43
0,2 0.6/1.33
Máy màI mũi khoan 1 19 1.5 3,8
0,2 0.6/1.33
Mấy màI sắc mũi phay 1 20 1.0 2,53
0,2 0.6/1.33
Máy màI dao chuốt 1 21 0.65 1,64

0,2
0.6/1.33
Máy màI mũi khoét 1 22 2.9 7,34
0,2
0.6/1.33
Máy giũa 1 24 2.2 5,57
0,2 0.6/1.33
Máy khoan bàn 2 25 0.65 2.1,64
0,2 0.6/1.33
Cộng nhóm I 16 179,51
9 1,90 23,94 31,84 40 60,8
Đồ án môn học Nguyễn xuân Đàm - Lớp tđh3 - K46
Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy sản xuất đ-ờng
14
Nhóm II
Máy xọc 1 7 2.8 7,09
0,2 0.6/1.33
Máy phay VN 1 8 7.0 17,73
0,2 0.6/1.33
Máy phay ngang 1 9 7.0 17,73
0,2 0.6/1.33
Máy phay đứng 2 10 2.8 2.7,09
0,2 0.6/1.33
Máy màI trong 2 11 4.5 2.11,4
0,2 0.6/1.33
Máy màI phẳng 1 12 2.8 7,09
0,2 0.6/1.33
Máy màI tròn 1 13 2.8 7,09
0,2 0.6/1.33
Máy khoan đứng 1 14 2.8 7,09

0,2
0.6/1.33
Máy khoan đứng 1 15 4.5 11,4
0,2 0.6/1.33
Máy cắt mép 1 16 4.5 11,4
0,2 0.6/1.33
Thiết bị hoá bền 1 23 0.8 2,02
0,2 0.6/1.33
Máy mài tròn 1 26 1.2 3,04
0,2 0.6/1.33
Máy mài dao cắt gọt 1 18 0.65 1,64
0,2 0.6/1.33
Máy mài thô 1 28 2.8 7,09
0,2 0.6/1.33
Máy bào ngang 2 6 7.0 2.17,73
0,2 0.6/1.33
Cộng nhóm II 18 172,85
14 1,67 22,8 30,324 38 57,73
Nhóm III
Máy tiện ren 3 31 4.5 3.11,4
0.2
0.6/1.33
Máy tiện ren 1 32 7.0 17,73
0,2
0.6/1.33
Máy tiện ren 3 34 10 3.35,32
0,2 0.6/1.33
Máy khoan h-ớng tâm 1 37 4.5 11,4
0,2 0.6/1.33
Máy bào ngang 1 39 10 35,32

0,2 0.6/1.33
Cộng nhóm III 9 204,61
8 1,99 25,87 34,4 43,05 65,4
Đồ án môn học Nguyễn xuân Đàm - Lớp tđh3 - K46
Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy sản xuất đ-ờng
15
Nhóm IV
Máy tiện ren 1 33 7.0 17,73
0,2
0.6/1.33
Máy tiện ren 1 35 14 35,45
0,2
0.6/1.33
Máy khoan đứng 2 36 4.5 2.11,4
0,2 0.6/1.33
Máy bào ngang 1 38 2.8 7,09
0,2 0.6/1.33
Máy màI phá 1 40 4.5 11,4
0,2 0.6/1.33
Máy khoan bàn 1 42 0.65 1,64
0,2 0.6/1.33
Máy biến áp hàn 1 43 24.6 62,3
0,2 0.6/1.33
Cộng nhóm IV 8 158,41
5 2,42 30,27 40,26 50,37 76,53
Đồ án môn học Nguyễn xuân Đàm - Lớp tđh3 - K46
Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy sản xuất đ-ờng
16
1.2 xác định phụ tải tính toán cho các phân x-ởng còn lại
Do các phân x-ởng này chỉ biết công suất đặt và diện tích của các phân

x-ởng nên phụ tải tính toán đ-ợc xác định theo công suất đặt và hệ số nhu
cầu.
Từ công suet lắp đặt và diện tích của các phân x-ởng F ,tra bảng ta tìm đ-ợc
K
nc
,cos

và P
0
.
Công suet tính toán động lực :
P
đl
= k
nc
*P
đ
Q
đl
= P
đl
*tg
* Công suất tính toán chiếu sáng :
P
cs
= p
0
*F
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng :
P

ttpx
= P
đl
+ P
cs
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng :
Q
ttpx
= P
tt
.tg

* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng :
22
QttPttStt
3.U
Stt
Itt
1.2.1 Xác định PTTT cho kho củ cảI đ-ờng
Công suất đặt : 350 kW
Diện tích : 8775 m
2
Tra bảng PL1.3[1] với ban Quản lý và phòng Thiết kế tìm đ-ợc :
k
nc
= 0.8 , cos = 0.85
Tra bảng PL1.2[1] ta tìm đ-ợc suất chiếu sáng p
0
= 12 W/m
2

* Công suất tính toán động lực :
P
đl
= k
nc
*P
đ
= 0,8.350 = 280 kW
* Công suất tính toán chiếu sáng :
P
cs
= p
0
*F = 12*8775 = 105,3 kW
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng :
P
ttpx
= P
đl
+ P
cs
= 280 + 105.3 = 385,3 kW
Đồ án môn học Nguyễn xuân Đàm - Lớp tđh3 - K46
Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy sản xuất đ-ờng
17
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng :
Q
ttpx
= P
ttpx

.tg

= 385,3 . 0,62 = 239 kVar
* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng :
A735,43
38.0*3
05,484
3
05,4842393,385
2222


U
S
I
kVAQPS
ttpx
ttpx
ttpxttpxttpx
1.2.2 Xác định PTTT cho phân x-ởng tháI và nấu củ cảI đ-ờng :
Công suất đặt : 700 kW
Diện tích : F = 85.45 = 3825 m
2
Tra bảng PL1.3[1] tìm đ-ợc :
k
nc
= 0,7 , cos = 0,8
p
0
= 15 W/m

2
* Công suất tính toán động lực :
P
đl
= k
nc
*P
đ
= 0,7.700 = 490 kW
* Công suất tính toán chiếu sáng :
P
cs
= p
0
.F = 15.3825 = 57,4 kW
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng :
P
ttpx
= P
đl
+ P
cs
= 490 + 57,4 = 547,4 kW
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng :
Q
ttpx
= P
ttpx
.tg


= 547,4 . 0,75 = 410,55 kVar
* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng :
A1039,61
38.0*3
25,684
3
25,68455,4104,547
2222


U
S
I
kVAQPS
ttpx
ttpx
ttpxttpxttpx
1.2.3 Xác định PTTT cho bộ phận cô đặc .
Công suất đặt : 550 kW
Diện tích : F = 75.45 = 3375 m
2
Tra bảng PL1.3[1] tìm đ-ợc :
k
nc
= 0,6 , cos = 0,7
Đồ án môn học Nguyễn xuân Đàm - Lớp tđh3 - K46
Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy sản xuất đ-ờng
18
p
0

= 14 W/m
2
* Công suất tính toán động lực :
P
đl
= k
nc
*P
đ
= 0,6.550 = 330 kW
* Công suất tính toán chiếu sáng :
P
cs
= p
0
.F = 14.3375 = 47,25 kW
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng :
P
ttpx
= P
đl
+ P
cs
= 330 + 47,25 = 377,25 kW
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng :
Q
ttpx
= P
ttpx
.tg


= 377,25 . 1,33 = 501,74 kVar
* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng :
A953,75
38.0*3
74,627
3
74,62774,50125,377
2222


U
S
I
kVAQPS
ttpx
ttpx
ttpxttpxttpx
1.2.4 Xác định PTTT cho phân x-ởng tinh chế
Công suất đặt : 750 kW
Diện tích : F = 50.45 = 2250 m
2
Tra bảng PL1.3[1] tìm đ-ợc :
k
nc
= 0,7 , cos = 0,8
p
0
= 15 W/m
2

* Công suất tính toán động lực :
P
đl
= k
nc
*P
đ
= 0,7.750 = 525 kW
* Công suất tính toán chiếu sáng :
P
cs
= p
0
.F = 15.2250 = 33,75 kW
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng :
P
ttpx
= P
đl
+ P
cs
= 525 +33,75 = 558,75 kW
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng :
Q
ttpx
= P
ttpx
.tg

= 558,75 . 0,75 = 419,06 kVar

Đồ án môn học Nguyễn xuân Đàm - Lớp tđh3 - K46
Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy sản xuất đ-ờng
19
* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng :
A1061,17
38.0*3
44,698
3
44,69806,41975,558
2222


U
S
I
kVAQPS
ttpx
ttpx
ttpxttpxttpx
1.2.5 Xác định PTTT cho kho thành phẩm
Công suất đặt : 150 kW
Diện tích : F = 80.50 = 4000 m
2
Tra bảng PL1.3[1] tìm đ-ợc :
k
nc
= 0,7 , cos = 0,8
p
0
= 10 W/m

2
* Công suất tính toán động lực :
P
đl
= k
nc
.P
đ
= 0,7.150= 105 kW
* Công suất tính toán chiếu sáng :
P
cs
= p
0
.F = 10. 4000 = 40 kW
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng :
P
ttpx
= P
đl
+ P
cs
= 105 + 40 = 145 kW
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng :
Q
ttpx
= P
ttpx
.tg


= 145 . 0,75 = 108,75 kVar
* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng :
A275,38
38.0*3
25,181
3
25,18175,108145
2222


U
S
I
kVAQPS
ttpx
ttpx
ttpxttpxttpx
1.2.6 Xác định PTTT cho trạm bơm .
Công suất đặt : 600 kW
Diện tích : F = 30. 40 = 1200 m
2
Tra bảng PL1.3[1] tìm đ-ợc :
k
nc
= 0,7 , cos = 0,8
Đồ án môn học Nguyễn xuân Đàm - Lớp tđh3 - K46
Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy sản xuất đ-ờng
20
p
0

= 10 W/m
2
* Công suất tính toán động lực :
P
đl
= k
nc
*P
đ
= 0,7.600 = 420 kW
* Công suất tính toán chiếu sáng :
P
cs
= p
0
.F = 10.1200 = 12 kW
* Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng :
P
ttpx
= P
đl
+ P
cs
= 420 + 12 = 432 kW
* Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng :
Q
ttpx
= P
ttpx
.tg


= 432 . 0,75 = 324 kVar
* Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng :
A820,45
38.0*3
540
3
540324432
2222


U
S
I
kVAQPS
ttpx
ttpx
ttpxttpxttpx
Kết quả xác định PTTT của các phân x-ởng đ-ợc trình bày trong bảng
1.10
Bảng 1.10 - Phụ tải tính toán của các phân x-ởng
Tên phân x-ởng
P
Đ
(kW)
F
m
2
K
NC

cos
P
0
(W/m
2
)
P
ĐL
(kW)
P
CS
(kW)
P
tt
(kW)
Q
tt
(kVar)
S
tt
(kVA)
Kho củ cảI đ-òng 350 8755 0,8 0,85 12 280 105,3 385,3 239 484,05
Phân x-ởng tháI và
nấu củ cảI đ-ờng
700 3825 0.7 0,8 15 490 57,4 547,4 410,55 684,25
Bộ phận cô đặc 550 3375 0.6 0,7 14 330 47,25 377,25 501,77 627,74
Phân x-ởng tinh chế 750 2250 0,7 0,8 15 525 33,75 558,75 419,06 698,44
Kho thành phẩm 150 4000 0,7 0,8 10 105 40 145 108,75 181,25
PX sữa chữa cơ khí 1200 0,64 15 79,05 8,4 87,45 116,3 150,7
Trạm bơm 600 1200 0,7 0,8 10 420 12 432 324 540

Đồ án môn học Nguyễn xuân Đàm - Lớp tđh3 - K46
Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy sản xuất đ-ờng
21
1.2 xác định phụ tải tính toán của toàn nhà máy
1. Phụ tải tính toán tác dụng của toàn nhà máy

)43245,8714575,55825,3774,5473,385.(85,0
ttidtttnm
PkP
= 0,85 . 2533,15
= 2153,18 kW
Trong đó:
k
dt
= 0,85 là hệ số số đồng thời
2. Phụ tải tính toán phản kháng của toàn nhà máy

)3243,11675,10806,41977,50155,410239.(85.0
ttidtttnm
QkQ
= 0,85 . 2119,43
= 1801,51 kVar
3. Phụ tải tính toán toàn phần của toàn nhà máy
kVAQPS
ttnmttnm
ttnm
42,280751,180118,2153
2222

4. Hệ số công suất của toàn nhà máy

77.0
42,2807
18,2153
cos
ttnm
ttnm
S
P

%
Đồ án môn học Nguyễn xuân Đàm - Lớp tđh3 -
K46
Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy sản xuất đ-ờng
22
1.2 xác định tâm phụ tải điện và vẽ biểu đồ phụ tải
Tâm phụ tải là vị trí tốt nhất để đặt các trạm biến áp, trạm biến áp
phân phối, tủ động lực
Tâm phụ tải điện là điểm thoả mãn điều kiện mômen phụ tải đạt giá
trị min : min

ii
lP
Trong đó P
i
, l
i
là công suất tiêu thụ và khoảngcách từ thiết bị thứ i
tới tâm
Để xác định tâm phụ tải điện ta dùng công thức :






n
i
i
n
i
ii
S
xS
x
1
1
0
;





n
i
i
n
i
ii
S
yS

y
1
1
0
;





n
i
i
n
i
ii
S
zS
z
1
1
0
Trong đó : x
0
, y
0
, z
0
- toạ độ tâm phụ tải
x

i
,y
i
,z
i
- toạ độ phụ tải thứ i
S
i
là công suất phụ tải thứ i
Trong thực tế ng-ời ta ít quan tâm đến toạ độ z nên ta cho z =0
Chọn tỉ lệ xích 3 kVA/mm
2
, từ đó tìm đ-ợc bán kính của biểu đồ
phụ tải :

m
S
R
i
i

Góc phụ tải chiếu sáng đ-ợc tính theo công thức :
tt
cs
cs
P
P.360


Kết quả tính toán R và góc chiếu sáng của biểu đồ phụ tải các phân

x-ởng cho trong bảng 1.11
Bảng 1.11 - Kết quả xác định R và

cs
cho các phân x-ởng
Tâm phụ tải
Tên phân x-ởng P
CS
(kW)
P
tt
(kW)
S
tt
(kVA)
X(mm) Y(mm)
R
cs

Kho củ cảI đ-òng 105,3 385,3 484,05 28 5 7,17 98,38
Phân x-ởng tháI và
nấu củ cảI đ-ờng
57,4 547,4 684,25 72 5 8,52 37,75
Bộ phận cô đặc 47,25 377,25 627,74 88 5 8,16 45
Phân x-ởng tinh chế 33,75 558,75 698,44 101 5 8,61 21,74
Kho thành phẩm 40 145 181,25 101 12 4,38 99,31
PX sữa chữa cơ khí 8,4 87,45 150,7 74 44 4 34,58
Trạm bơm 12 432 540 45 44 7,57 10
Đồ án môn học Nguyễn Xuân Đàm Lớp TĐH3 K46
Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy sản xuất đ-ờng

23
Ch-ơng II
thiết kế mạng cao áp cho của nhà máy
Việc lựa chọn các sơ đồ cung cấp điện có ảnh h-ởng rất lớn đến vấn đề kinh tế kỹ thuật
của hệ thống. Một sơ đồ cung cấp điện đ-ợc gọi là hợp lý phải thoả mãn các yêu cầu kỹ thuật
sau :
1. Đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật
2. Đảm bảo các chỉ tiêu về mặt kinh tế
3. Đảm bảo độ tin cậy cung cấp điện
4. Thuận tiện và linh hoạt trong vận hành
5. An toàn cho ng-ời và thiết bị
6. Dễ dàng phát triển để đáp ứng nhu cầu tăng tr-ởng của phụ tải
Trình tự tính toán và thiết kế mạng cao áp cho nhà máy bao gồm các b-ớc sau :
1.Vạch ra các ph-ơng án cung cấp điện
2. Lựa chọn vị trí , số l-ợng , dung l-ợng của các trạm biến áp và lựa chọn chủng loại , tiết
diện đ-ờng dây cho các ph-ơng án
3. Tính toán thiết kế kỹ thuật để lựa chọn ph-ơng án hợp lý
4. Thiết kế chi tiết các ph-ơng án lựa chọn
Tr-ớc khi vạch ra các ph-ơng án cụ thể cho việc cấp điện áp hợp lý cho đ-ờng dây tải điện
từ hệ thống về nhà máy. Biểu thức kinh nghiệm để lựa chọn cấp điện áp truyền tải là :
PlU 016.034.4 (kV)
Trong đó :
P - công suất tính toán của nhà máy [kW]
l - khoảng cách từ trạm biến áp trung gian về nhà máy [km]
Ta có 52,3018,2153.016.01534.4 U (kV)
Trạm biến áp trung gian có các mức điện áp là 22kV và 6 kV. Nh- vậy ta chọn cấp điện
áp cung cấp cho nhà máy là 22 kV.
Đồ án môn học Nguyễn Xuân Đàm Lớp TĐH3 K46
Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy sản xuất đ-ờng
24

2.1 các ph-ơng án cấp điện
2.1.1 Ph-ơng án về các trạm biến áp phân x-ởng
Nguyên tắc lựa chọn các trạm biến áp :
1. Vị trí đặt cá trạm biến áp phải thoả mãn các yêu cầu : gần tâm phụ tải, thuận tiện cho
việc lắp đặt, vận hành, sửa chữa máy biến áp, an toàn và kinh tế
2. Số l-ợng máy biến áp đặt trong các trạm biến áp đ-ợc lựa chọn dựa vào các yêu cầu
cung cấp điện của phụ tải : điều kiện vận chuyển và lắp đặt ; chế độ làm việc của phụ tải.
Trong mọi tr-ờng hợp trạm biến áp chỉ đặt một máy biến áp sẽ là kinh tế và thuận lợi cho việc
vận hành song độ tin cậy cung cấp điện không cao. Các trạm biến áp cung cấp điện cho hộ tiêu
thụ loại I và II nên dùng hai máy biến áp còn hộ loại III thì chỉ cần một máy biến áp
3. Dung l-ợng các máy biến áp đ-ợc lựa chọn theo điều kiện:
ttdmBhc
SSnk
và kiểm tra điều kiện sự cố một máy biến áp :
ttscdmBqthc
SSkkn )1(
Trong đó :
n - số máy biến áp có trong trạm
k
hc
- hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ môi tr-ờng ( ta lấy k
hc
= 1)
k
qt
- hệ số quá tải sự cố, lấy k
qt
=1.4 nếu thoả mãn điều kiện MBA vận hành quá
tải không quá 5 ngày đêm và thời gian quá tải 1 ngày đêm không quá 6h
S

ttsc
- công suất tính toán sự cố. Khi sự cố một MBA ta có thể loại bỏ một số phụ
tải không quan trọng để giảm nhẹ dung l-ợng của các MBA, nhờ vậy có thể giảm nhẹ
đ-ợc vốn đầu t- và tổn thất của trạm trong trạng thái làm việc bình th-ờng. Giả thiết trong
các hộ loại I có 30% là phụ tải loại III nên S
ttsc
= 0.7*S
tt
Đồng thời cũng nên giảm chủng loại các máy biến áp dùng trong nhà máy để thuận lợi cho
việc mua sắm , lắp đặt , vận hành , sửa chữa và thay thế
I. ph-ơng án 1: Đặt 4 TBA phân x-ởng
- Trạm B1: Cấp điện cho Kho củ cảI đ-ờng và Phân x-ởng tháI và nấu củ cảI đ-ờng
- Trạm B2: Cấp điện cho Bộ phận cô đặc và phân x-ởng tinh chế
- Trạm B3: Cấp điện cho kho thành phẩm và phân x-ởng sữa chữa cơ khí
- Trạm B4: Cấp điện cho Trạm bơm
1. Trạm biến áp B1: Cấp điện cho kho củ cảI đ-òng và phân x-ởng tháI và nấu củ cảI đ-òng.
Trạm đ-ợc đặt hai máy biến áp làm việc song song
ttdmBhc
SSkn **
ta có: S
tt
= 484,05 + 684,25 = 1168,3kVA
15,584
2
3,1168

dmB
S kVA

×