Present simple
1. Struture
(+) S + V(inf) S + V(s/es)
S= You, We, They S= He, She, It
(-) S + don’t/doesn’t + V(inf)
(?) Do/doesn’t + S + V(inf)
2.Used
a, Diễn tả một thói quen, một sự việc lặp đi lặp lại
ex: I always go ti school in the morning.
b, Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên, một hành động xảy ra theo quy luật.
ex: The sun rises in the East.
c, Diễn tả lịch trình, thời khóa biểu
ex: The train leaves at 5p.m
The meeting starts at 8a.m
d, Tri giác
ex: I love him so much
I want to by an iphone so now I’m saving money.
Present continuos
1. Structure
(+) S + to be + V-ing
You, we ,they are
I am
He, she, it is
(-) S + aren’t/ am not/ isn’t + V-ing
(?) Are/ am/ is + S + V-ing
2. Used
a, Diễn tả sự việc đang xảy ra
ex: I am teaching
He is staying at home
b, Chỉ tương lai gần (tomorrow, now)
Ex: They are comingg here tomorrow
c, Mang tính chất thất thường
Ex: I often go to school by bike, but my bike breaks down so I’m walking to
school.
Jane is working at a sport shop for six weeks.
d, Một hành động thường xuyên mang tính chất tiêu cực.
Ex: You are always go to school too late.
He is always losing his keys.
Present Perfect
1. Form
(+) S + have/has + P2
(-) S + haven’t/ hasn’t + P2
(?) Have/has + S + P2?
Or Wh-question + have/has + P2?
2. Used
- Hành động diễn ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục ở
tương lai
Sin: mốc thời gian, for: khoảng thời gian, so far, until now, upto now,…
Ex: I have learnt English sice I was 6 years old.
I have live in HCM city for 5 years.
- Diễn tả hoạt động trong quá khứ vài lần rồi
Ex: I have read this book 3 times.
He has done this homework several times.
- Một hành động xảy ra trong quá khứ vẫn để lại kết quả ở hiện tại.
Ex: She has lost her key so she can’t get into her home.
- Ever/ never, just, already, yet
Ex: I have just finished my homework.
I haven’t finished my homework yet.
She has already read that book.
I have ever been in Singapore
Past Simple
1. Form
(+) S + V-ed
(-) S + didn’t + V
(?) Did + S + V? / Wh-question + did + S + V?
2. Used
- Hành động đã xảy ra trong quá khứ:
Ex: I went to school yesterday
- Chuỗi hành động xảy ra trong quá khứ:
Ex: Yesterday, I came back home then I went to bed too late.
+ Các cụm từ dùng với thì quá khứ đơn:
• Yesterday
• (two dáy, three weeks) ago
• Last( year, month, week)
• In(2002, 1980s)
• From(March) to(Iune)
• In the(2000,1980s)
• In the last century
• In the past
Past continuos
1. Form
(+) S + were/was + V-ing
(-) S + weren’t/wasn’t + V-ing
(?) Were/was + S + V-ing? Or Wh-question + were/was + S + V-ing
2. Used
- Hành động xảy ra trong quá khứ và có thời gian cụ thể
Ex: I was teaching at Ha Noi University at 9a.m yesterday
- Một hành động kéo dài trong quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại
Ex: They were working all day yesterday so they’re tired.
- Một hành động xảy ra trong quá khứ mang tính chất tiêu cực nhưng giờ
không còn
Ex: He always calling me
- while…
- when…
- While/when…
Ex: I was watching TV while my Mom was cooking
I watched TV when my Mom cooked
He was talking a shower when she called.
Past perfect
1. Form
(+) S + had + P2
(-) S + hadn’t + P2
(?) Had + S + P2? Or Wh-question + had + S + P2?
2. Used
- Một hành động xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá
khứ
Ex: I had finish
Ed my homework before I went out.
- Hành động trong quá khứ có mốc thời gian xác định
Ex: I had lived in Ho Chi Minh city before 1999
The future simple tense
1. Form
(+) S + will + V
Shall ( I/we) trang trọng, mời
(-) S + won’t/ shall not + V
(?) will. Shall + S + V
2. Used
- Hành động sẽ xảy ra, chưa chắc chắn
Ex: I’ll go travel next week
- Dự đoán không có cơ sở
Ex: Tom won’t pass the examination. He hasn’t worked hard enough for
it
- Hành động mang tính chất hứa hẹn, hay đe dọa
Ex: I’ll call you tomrrow.
I’ll hit you if you do it again.
- Quyết định ngay tai j thời điểm nói mà không suy nghĩ.
Ex: It’s hot in here. Ok , I’ll turn on the air conditioner right now.
3. Notice
Someday, nextweek/month,…., soon
Near future
1. Form
(+) S + be + going to + V
(-) S + isn’t/aren’t/am not + gon\ing to + V
(?) Be + S + going to + V?
2. Used
- Diễn tả hành động chắc chắn sẽ xảy ra ( dựa vào những gì nghe và thấy
được ở hiện tại )
Ex: How plate that girl is! I’m sure she going to faint
3. Notice
- Không dùng cho động từ “ go” và “ come”
- Be-to-inf được dùng trong lối văn trang trọng để nói về những sự việc
hoặc sự kiện tương lai đã được lên kế hoachjhoawcj được sắp xếp một
cách chính thức. Cấu trúc này thường được dùng trong bản tin.
Ex: The president is to visit Nigeria next month.
We are to get a 10% wage rise in June
- Be about + to –inf : được dùng để chỉ tương lai rất gần
Ex: The Prime Minister is at the microphone now. He is about to start
speaknig.
Exercises
1. Supply the correct verb forms: The Simple Present Tense or The Present
Continuos Tense:
a. Hurry! The bus (come). I (not want) to miss it
b. Listen! Some body (sing).
c. How often (you/read) a newspaper.
d. The sun always (rise) in the east. Look, it (rise) now.
e. I ( hear) you. I (know) what you ( say) .
f. The correct ( atart) at 7.30 this morning.
g. I (see) that you ( wear) your best clothes.
h. She sometimes (buy) vegetables in this market.
2. Supply the correct verb forms: The Present Perfect or The Present Perfect
Continuos :
a. I (try) to learm English for years , but I (not succsed) yet.
b. Mary (rest) in the garden all day because she (be) ill.
c. She ( work) so hard this week that she(not have) time to go to the movies.
d. That book (lie) on the table for weeks. You (not read) it yet?
e. He ( not, be) here since Chrisrmas. I wonder where he (live) since then.
f. Jack (go) to Paris for a holiday, he never( be) there.
g. You (sleep) so far? I (ring) the bell for the last twenty minutes/
h. He (write) a novel for two years, but he (not, finish) it yet.
i. Mary (lose) her hat and she (look) for it until now.
j. I ( see) that film several times because I like it.
3. Supply the correct verb forms: Present Tenses.
a. Jack (look) no trouble with my English lesson up to now.
b.