Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI CAO ĐẲNG- ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2011_ĐỀ 2+3 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.69 KB, 17 trang )

BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI CAO ĐẲNG-
ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2011

ĐỀ TỰ ÔN SỐ 2

Câu 1: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của vật
dao động điều hòa:
A. x = A
2
cos(ωt + φ) B. x = A
1
.sin ωt + A
2
.cos(ωt + φ)
C. x = A.cos(ωt + φ) + A.sin(2ωt + θ) D. x = A.sin ωt. cos ωt
Câu 2: Chỉ ra câu sai.
A. Phóng xạ

là phóng xạ đi kèm với các phóng xạ

và .


B. Vì tia


là các electron nên nó được phóng ra từ lớp vỏ của các
nguyên tử.
C. Không có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ
.



D. Phôtôn

do hạt nhân phóng ra có năng lượng rất lớn.
Câu 3: Tại cùng một vị trí, con lắc đơn có chiều dài l
1
dao động với chu
kì T
1
, con lắc đơn có chiều dài l
2
> l
1
dao động với chu kì T
2
. Khi con lắc
đơn có chiều dài l
2
- l
1
sẽ dao động với chu kì là:
A.
1 2
T T T
 

B.
2 2 2
1 2
T T T

 
C.
2 2 2
2 1
T T T
 
D.
2 2
2
1 2
2 2
2 1
T T
T
T T



Câu 4: Đồng vị Co
60
27
là chất phóng xạ β
-
với chu kỳ bán rã là T = 5,33
năm. Lúc đầu có một lượng Co có khối lượng m
o
. Sau một năm, lượng
Co bị phân rã là bao nhiêu phần trăm?
A. 12,2% B. 27,8% C. 30,2% D. 42,7%
Câu 5: Chọn phát biểu sai:

A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to
B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó bé
C. Âm thanh có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to.
D. Âm to hay nhỏ không phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số
âm.
Câu 6: Trong một dao động điều hòa, đại lượng nào sao đây không phụ
thuộc vào cách kích thích dao động:
A. Biên độ dao động B. Tần số dao động C. Pha ban đầu
D. Năng lượng toàn phần
Câu 7: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện
thế 2 kV và công suất 200 k W. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm
phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh.
Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là
A. H = 95 % B. H = 80 % C. H = 90 % D. H = 85
%

Câu 8: Cho n
1
, n
2
, n
3
là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím,
tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng:
A. n
1
> n
3
> n
2

B. n
3
> n
2
> n
1
C. n
1
> n
2
> n
3
D. n
3
> n
1
> n
2

Câu 9: Mắc một đèn neon vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế là
220 2 sin(100 )( )
u t V


. Đèn chỉ phát sáng khi hiệu điện thế đặt vào đền thỏa
mãn hệ thức
d
3
220
2

U V
 . Khoảng thời gian đèn sáng trong 1 chu kỳ:
A.
1
600
t s
  B.
1
300
t s
  C.
1
150
t s
  D.
1
200
t s
 
Câu 10: Khi trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp mà hệ
số công suất của mạch là 0,5. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Đoạn mạch phải có tính cảm kháng
B. Liên hệ giữa tổng trở đoạn mạch và điện trở R là Z = 4R
C. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha /6 so với hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch
D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R lệch pha /3 so với hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch
Câu 11: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng:
A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0 C. Vận tốc

và gia tốc có độ lớn bằng 0
B. Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại D.Vận tốc
và gia tốc có độ lớn cực đại
Câu 12: Hãy chọn phát biểu đúng. Trong dao động điều hòa của con lắc
lò xo thì
A. Thế năng và động năng biến thiên tuần hoàn ngược pha
B. Li độ và gia tốc biến thiên cùng pha
C. Vận tốc và li độ biến thiên ngược pha
D. Gia tốc và vận tốc biến thiên đồng pha
Câu 13. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha
dựa vào:
A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng
cảm ứng điện từ
C. Khung dây quay trong từ trường D. Khung dây chuyển động trong
từ trường.
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng
0,38m    0,76m, hai khe cách nhau 0,8mm; khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có
những vân sáng của bức xạ:
A. 
1
= 0,45m và 
2
= 0,62m B. 
1
= 0,40m và

2
= 0,60m
C. 

1
= 0,48m và 
2
= 0,56m D. 
1
= 0,47m và

2
= 0,64m
Câu 15. Hạt

có khối lượng 4,0015u. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành
1 mol Heli là: (cho m
p
=1,0073u, m
n
=1,0087u, N
A
=6,02.10
23
,
1u=931MeV/c
2
)
A. 2,83.10
12
J B. 2,91.10
12
J C. 2,56.10
12

J
D. 2,74.10
12
J
Câu 16. Chọn phát biểu sai:
A. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất.
B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75µm.
Câu 17: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai
môi trường có:
A. Cùng bước sóng B. Cùng vận tốc truyền C. Cùng tần số
D. Cùng biên độ
Câu 18: Trong thí nghiệm Young, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc
có λ = 0,52µm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc khác có
bước sóng λ’ thì khoảng vân tăng thêm 1,3 lần. Bước sóng λ’ bằng:
A. 0,4 µm B. 0,68µm C. 4µm D.
6,8µm
Câu 19: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động
trong không khí là
A. do lực căng của dây treo B. do lực cản của môi
trường
C. do trọng lực tác dụng lên vật D. do dây treo có khối l-
ượng đáng kể
Câu 20: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật khối lượng m =
0,5kg. lò xo có độ cứng k=0,5N/cm. Khi vật có vận tốc 20cm/s thì gia
tốc của nó là
2 3
m/s. Biên độ dao động của vật là :
A.

20 3
cm B.16cm C. 8cm D.4cm
Câu 21. Hiệu điện thế tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch là:
u=310sin100πt(v). Tại thời điểm gần nhất, hiệu điện thế tức thời đạt giá
trị 155 V là :
A. 1/600 s B. 1/60 s C. 1/100 s D. Cả A,B,C
đều sai.
Câu 22: Hai con lắc đơn có chiều dài hơn kém nhau 22cm, đặt ở cũng
một nơi. Người ta thấy rằng trong 1s, con lắc thứ nhất thực hiện được 30
dao động, còn con lắc thứ hai được 36 dao động. Chiều dài của các con
lắc là:
A. 72cm và 50cm B. 44cm và 22cm C. 132cm và
110cm D. 50cm và 72cm
Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ
R=100

, L=
1
H

, C
o
=

4
10

, U
AB
=

t

100cos10100 (V)
tìm biểu thức i qua mạch
A.
3
100cos(22


t ) B.
)100cos(22 t


C. )
3
100cos(2


t D.
)100cos(10 t


Câu 24: Sóng cơ học là:
A. Những dao động điều hòa lan truyền trong không gian theo thời
gian
B. Những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo
thời gian trong không gian
C. Quá trình lan truyền của dao động cơ điều hòa trong môi trường
đàn hồi
D. Những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi

trường vật chất
Câu 25: Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là
30Hz, 50Hz. Dây thuộc loại một đầu cố định hay hai đầu cố định. Tính
tần số nhỏ nhất dể có sóng dừng.
A. Một đầu cố định,
min
30
f Hz
 B. Một đầu cố định,
min
10
f Hz

C. Hai đầu cố định,
min
30
f Hz
 D. Hai đầu cố định,
min
10
f Hz

Câu 26. Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động có tần số 100 Hz, chạm
vào mặt nước tại hai điểm S
1
, S
2
. Khoảng cách S
1
S

2
= 9,6 cm. Vận tốc
truyền sóng nước là 1,2 m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa
S
1
và S
2
?
A. 17 gợn sóng B. 14 gợn sóng C. 15 gợn sóng D. 8 gợn sóng
Câu 27: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợpS
1
,S
2
dồng pha.
S
1
S
2
=10cm. M
1
, M
2
nằm cùng phía so với đường trung trực S
1
S
2
và nằm
trên 2 vân giao thoa cùng loại. M
1
nằm ở vân thứ k, M

2
ở vân k+8. Biết
1 1 1 2
12
M S M S cm
  và
2 1 2 2
36
M S M S cm
  . Số vân cực đại, số vân cực tiểu:
A. 9, 8 B. 10 ,12 C. 7 ,8 D. 7, 6
Câu 28: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối
với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ :
A. Vuông pha B. Ngược pha C. Cùng pha
D. Lệch pha góc
4


Câu 29: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ
A. Mạch LC hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không với vận tốc truyền v 
3.10
8
m/s
C. Các vectơ
E


B


cùng tần số và cùng pha
D. Các vectơ
E


B

cùng phương, cùng tần số
Câu 30. Bề mặt của một kim loại có giới hạn quang điện là 600nm được
chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 480nm thì electron quang điện bắn ra
có vận tốc ban đầu cực đại là v(m/s). Cũng bề mặt đó sẽ phát ra các
electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại là 2v(m/s), nếu được
chiếu bằng ánh sáng có bước sóng:
A. 300nm B. 360nm C. 384nm D. 400nm
Câu 31: Đặt vào 2 đầu 1 bàn là 200V-1000W hiệu điện thế xoay chiều
200 2sin100
u t

 (V). Độ tự cảm bàn là không đáng kể. Biểu thức cường
độ dòng điện chạy qua bàn là :
A.
5sin100 ( )
i t A


B.
5 2 sin100 ( )
i t A




C.
5 2 sin(100 )( )
2
i t A


 
D.
5sin(100 )( )
2
i t A


 

Câu 32:Nhận xét nào sau đây là không đúng ?
A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng
bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 33: Mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 10µF và một
cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1H. Khi hiệu điện thế hai đầu tụ điện là
4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 20mA. Hiệu điện thế cực đại
trên bản tụ là :
A. 4V B.
2 5
V C.
4 2

V
D.
5 2
V

Câu 34. Chọn câu sai. Trong máy phát điện xoay chiều một pha:
A. Phần cảm là nam châm điện hoặc là nam châm vĩnh cửu.
B. Phần cảm tạo ra điện trường mạnh.
C. Phần ứng là những cuộn dây.
D. Phần ứng sẽ xuất hiện suất điện động cảm ứng khi máy hoạt động.
Câu 35: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ
A. Mạch LC hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không với vận tốc truyền v 
3.10
8
m/s C. Các vectơ
E


B

cùng tần số và cùng pha
D. Các vectơ
E


B

cùng phương, cùng tần số


Câu 36. Khi e chuyển động trên quỹ đạo N của nguyên tử Hidro, số
bước sóng của các bức xạ mà nguyên tử Hidro có thể phát ra là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 37: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch điện xoay
chiều là
2sin100
i t


(A). Tại thời điểm t
1
(s) nào đó dòng điện xoay chiều
đang giảm và có cường độ bằng 1A. Cường độ dòng điện tại thời điểm
t
2
= t
1
+0,005s là:
A.
3
A
B.
2
A
C.
2
A
 D.
3
A


Câu 38: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện
C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện
thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/ 4f
2

2
. Khi thay đổi R
thì phát biểu nào sau đây là sai?
A. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi
B. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi
C. Hệ số công suất trên mạch thay đổi.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi.

Câu 39. Cho phản ứng hạt nhân sau: D
2
1
+ T
3
1


He
5
2
+ n
1
0
.Biết độ hụt
khối khi tạo thành các hạt nhân D

2
1
, T
3
1
, He
5
2
lần lượt là: m
D
=0,0024u,
m
T
= 0,0087u, m
He
= 0,0305u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là:
A. 1,806Me B. 18,06 MeV C. 180,6 MeV D. 18,06 Ev
Câu 40. Một đoạn mạch gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự
cảm L, điện trở thuần r mắc nối tiếp với một điện trở R = 40. Hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100t (V).
Dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng là 2A và lệch pha 45
O
so
với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của r và L là:
A. 25 và 0,159H. B. 25 và 0,25H.
C. 10 và 0,159H. D. 10 và 0,25H.

Câu 41: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối
với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ :
A. Vuông pha B. Ngược pha C. Cùng pha D. Lệch pha góc


/4

Câu 42: Momen quán tính của vật đối một trục quay cố định đặc trưng
cho:
A. Mức quán tính của vật đối với bất kì một trục quay nào
B. Mức quán tính của vật trong chuyển động quay quanh trục ấy.
C. Sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục.
D. A, B, C đều sai.
Câu 43: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t +
/3). Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian
t = 1/6 (s).
A. 4 3 cm B. 3 3 cm C. 3 cm D. 2 3 cm
Câu 44: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng ?
A. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
C. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
D. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.

Câu 45: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị
nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong
mạch ta phải
A. giảm tần số dòng điện xoay chiều. B. giảm điện trở của mạch.
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. D. tăng điện dung của tụ điện

Câu 46: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng nhiễu xạ:
A. Là hiện tượng các ánh sáng đơn sắc gặp nhau và hoà trộn lẫn nhau
B. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi truyền qua lỗ nhỏ
hoặc gần mép những vật trong suốt hoặc không trong suốt
C. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi đi từ môi trường

trong suốt này đến môi trường trong suốt khác
D. Là hiện tượng xảy ra khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau

Câu 47: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos

(
2
1
.
0
xt

)mm. Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng
M cách gốc toạ độ 3 m ở thời điểm t = 2 s là A. u
M
=5 mm B.
u
M
=0 mm C. u
M
=5 cm D. u
M
=2.5 cm

Câu 48: Biểu thức nào không phải cơ năng con lắc đơn chiều dài l với
phương trình:
0
sin ( )
t t
  


A.
2
1
W (1 os )
2
mv mgl c

   B.
W (1 os )
mgl c

 

C.
0
W ( os os )
mgl c c
 
  D.
2
0
1
W .
2
mgl


Câu 49: Nguồn phát quang phổ vạch phát xạ là gì
A. Các chất rắn lỏng khí có khối lượng riêng lớn bị nung nóng

B. Hệ thống gồm nguồn phát ánh sáng trắng và một khí bị kích thích
C. Khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích
D. Những vật rắn bị nung nóng trên 3000
0
C
Câu 50: Một lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định, đầu dưới
có một vật nặng 120g. Độ cứng lò xo là k=40N/m. Từ vị trí cân bằng,
kéo vật thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5cm rồi buông nhẹ,
lấy g=10
2
/
m s
. Động năng của vật lúc lò xo dài 25cm là:
A.
3
W 24,5.10
d
J

 B.
3
W 22.10
d
J

 C.
3
W 16,5.10
d
J


 D.
3
W 12.10
d
J




ĐỀ ÔN SỐ 3
Câu 1. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng 0 khi:
A. li độ cực đại. B. li độ cực tiểu.
C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu. D. vận tốc bằng 0.
Câu 2. Một vật nặng treo vào lò xo làm lò xo dãn ra 0,8 cm. Cho vật dao
động. Chu kì dao động của vật là: (g = 10 m/s
2
)
A. 0,18s B. 2,2s C. 0,56s D. 1,1s
Câu 3. Một con lắc đơn treo trong thang máy. Chu kì dao động của con
lắc
A. Tăng nếu thang máy lên nhanh dần đều. B. Tăng nếu
thang máy xuống chậm dần đều.
C. Giảm nếu thang máy lên chậm dần đều. D. Giảm nếu
thang máy xuống chậm dần đều.
Câu 4. Một vật dao động điều hòa với phương trình là 5cos 10
7
x t

 

 
 
 
cm. Tìm vận tốc của vật tại đó động năng bằng 3 lần thế năng.
A. ± 25 cm/s B. ± 43,3 cm/s C. ± 34,4 cm/s D. ± 30 cm/s
Câu 5. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động với phương trình
))(20cos(4 cmtx

. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là

= 0,1. Lấy
gia tốc trọng trường g =10m/s
2
. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu
dao động cho tới khi dừng lại là:
A. s = 16cm B. s = 32cm C. s = 8cm D. s = 0cm
Câu 6. Một người đèo thùng nước ở phía sau xe đạp trên con đường lát
bêtông. Cứ cách 3m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động
riêng của nước trong thùng là 0,9s. Nước trong thùng sẽ dao động mạnh
nhất khi xe đạp với vận tốc:
A. 3,3 km/h B. 12 km/h C. 3,6 km/h D. 33 km/h
Câu 7. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cho biết R= 100

và cường độ dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
một góc

/4 . Có thể kết luận:
A. Z
L
< Z

C
B. Z
L
=Z
C
=100

C. Z
L
-Z
C
=100

D. Z
C
-Z
L
=100


Câu 8. Một sóng hình sin có biên độ A và bước sóng . Gọi V là vận tốc
truyền sóng và v là vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường. V
= v khi:
A.
2
A

 
B.
3

2
A



C.
2
A



D. V không thể
bằng v
Câu 9. Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống có chiều dài L,
một đầu hở và đầu kia kín là bao nhiêu?
A. 4L, 4L/3 B. 2L, L C. L, L/2 D. 4L, 2L
Câu 10. Cho S
1
S
2
=3cm, với S
1
, S
2
là hai nguồn
5 os200 ( )

s
u c t cm


. Trên
đoạn S
1
S
2
có 29 gợn sóng cực đại giao thoa mà khoảng cách giữa 2 gợn
ngoài cùng là 2,8cm. Tính khoảng cách từ trung điểm I của S
1
S
2
tới
điểm gần nhất của trung trực S
1
S
2
dao động cùng pha với I:
A. 0,5 B. 0,8 C. 1,2 D. 1.4
Câu 11. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có
phương trình sóng tại nguồn O là:
0
2
u acos t
T

 (cm). Một điểm M cách
nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm
T
t
2


có độ dịch chuyển u
M
=
2cm. Biên độ sóng a là:
A. 4cm B. 2cm C.
3
4
cm D. 32 cm
Câu 12. Một đèn mắc vào mạch điện xoay chiều 220V-50Hz, hiệu điện
thế mồi của đèn là
110 2V
. Biết trong một chu kỳ đèn sáng hai lần và tắt
hai lần. Khoảng thời gian một lần đèn tắt là bao nhiêu?
A.
1
150
s
B.
1
50
s
C.
1
300
s
D.
1
100
s


Câu 13. Câu nào sau đây đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ?
A. Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một chu kì của
dòng điện bằng 0.
C. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong mọi khoảng thời
gian đều bằng 0.
D. Công suất tỏa nhiệt tức thời trên một đoạn mạch có giá trị cực đại
bằng công suất tỏa nhiệt trung bình nhân với căn 2.
Câu 14. Mạch nối tiếp RLC đang có cộng hưởng, phát biểu sai là:
A. giữ nguyên U,R,L,C thay đổi

thì I giảm. B. giữ nguyên
U,R,L,

thay đổi C thì I giảm.
C. giữ nguyên U,R,C,

thay đổi L thì I giảm. D. giữ nguyên
U,C,L,

thay đổi R thì P giảm.
Câu 15. Cho mạch điện như hình vẽ, U
AB
= const, f=50Hz,
3
1 10
( ); ( )
6
L H C F
 


  . Khi công suất tiêu thụ trên R đạt
cực đại thì R có giá trị:
A.
40

B.
50

C.
10

D.
60


Câu 16. : Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x
= Acos(t + ). Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng /40
(s) thì động năng của vật bằng thế năng của lò xo. Con lắc dao động điều
hoà với tần số góc bằng:
A. 20 rad.s
– 1
B. 80 rad.s
– 1
C. 40
rad.s
– 1
D. 10 rad.s
– 1


Câu 17. Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi được
truyền đi với hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu dây tải nơi truyền đi là
2kV, hiệu suất truyền tải điện là 80%. Muốn hiệu suất truyền tải điện đạt
95% thì ta phải :
A. Tăng hiệu điện thế lên đến 4kV. B. Tăng hiệu điện thế lên đến 6kV.
C. Giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV. D. Tăng hiệu
điện thế lên đến 8kV.
Câu 18. Trong động cơ không đồng bộ, tốc độ góc của từ trường so với
tốc độ góc của rôto là:
A. luôn nhỏ hơn B. luôn lớn hơn C. bằng nhau D. có thể lớn
hơn hoặc nhỏ hơn
Câu 19. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch điện xoay
chiều là
2sin100
i t


(A). Tại thời điểm t
1
(s) nào đó dòng điện xoay chiều
đang giảm và có cường độ bằng 1A. Cường độ dòng điện tại thời điểm
t
2
= t
1
+0,005s là:
A.
3
A
B.

2
A
C.
2
A
 D.
3
A

Câu 20. Cho mạch điện như hình vẽ. Điều kiện để U
AC
=U
AB
+U
BC
là:
A.
1 2
1 2

C C
R R
Z Z
B. R
1
R
2
=Z
C1
Z

C2

C.
1 2
1 2

C C
R R
D. R
1
C
1
=R
2
C
2
Câu 21. Một khung dây hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng
là 600cm
2
, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120
vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay
vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ.
Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là:
A. )
2
40sin(8,4


 te (V). B. )40sin(48






te (V).
C. )
2
40sin(48


 te (V). D. )40sin(8,4





te (V).
Câu 22. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất
để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x
1
= - A đến vị trí có li độ x
2
= A/2
là 1s. Chu kì dao động của con lắc là: A. 1/3 (s). B. 3
(s). C. 2 (s). D. 6(s).

Câu 23. Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động, điều khẳng
định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích trên các bản của tụ điện biến thiên điều hoà theo thời

gian.
B. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên theo thời gian.
D. Năng lượng điện từ trường biến thiên tuần hòan theo thời gian.
Câu 24. Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L = 50 mH và tụ C
= 50 µF. Biết giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là U
0

= 12V. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i = 0,2 A,
năng lượng điện trường trong tụ và năng lượng từ trường trong cuộn cảm
có giá trị bằng:
A. W
đ
= 2,6 (mJ) và W
t
= 1 (mJ) B. W
đ
= 2,6.10
-4
(J) và W
t
= 10
-
4
(J)
C. W
đ
= 10
-4
(J) và W

t
= 2,6.10
-4
(J) D. W
đ
= 1,6
(mJ) và W
t
= 2 (mJ)
Câu 25. Gọi n
c
, n
l
, n
L
và n
V
là chiết suất của của thủy tinh lần lượt đối
với các ánh sáng chàm, lam, lục và vàng. Chọn sắp xếp đúng:
A. n
c
> n
l
> n
L
> n
V
. B. n
c
< n

l
< n
L
< n
V
. C. n
c
> n
L

> n
l
> n
V
. D. n
c
< n
L
< n
l
< n
V
.
Câu 26. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, trên màn ảnh người ta
đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một
bên của vân sáng trung tâm là 2,4mm. Cho biết khoảng cách giữa hai
khe là 1mm, và màn ảnh cách hai khe 1m. Ánh sáng đó có màu gì?
A. Đỏ B. Vàng C. Lam D. Tím
Câu 27. Trong thí nghiệm Young, lúc đầu khoảng cách từ hai khe tới
màn là 1m thì tại M (trên màn) nằm ở vân tối thứ 4. Để M nằm ở vân tối

thứ 3 thì màn phải dịch chuyển?
A. ra xa 0,2m. B. lại gần 0,2m. C. ra xa 0,4m. D. lại gần 0,4m.
Câu 28. Tìm phát biểu sai. Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang
phổ vạch phát xạ khác nhau về:
A. Số lượng các vạch quang phổ. B. Bề rộng vùng tối
C. Độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ D. Màu sắc và
vị trí các vạch.
Câu 29. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, cho a = 0,2mm, D = 1m.
Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng 0,4 - 0,75 )( m

. Tại điểm M cách vân
sáng trung tâm 2,7cm có bao nhiêu vân sáng của những ánh sáng đơn
sắc:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 30. Khi trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp mà hệ
số công suất của mạch là 0,5. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Đoạn mạch phải có tính cảm kháng
B. Liên hệ giữa tổng trở đoạn mạch và điện trở R là Z = 4R
C. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha /6 so với hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch
D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R lệch pha /3 so với hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch

Câu 31. Nguyên tử Hidro ở trạng thái cơ bản được rọi bằng ánh sáng
đơn sắc và phát ra 6 vạch quang phổ. Tính năng lượng của photon rọi
tới. (Biết mức năng lượng của electron trong nguyên tử hiđro được tính
theo công thức )(
6,13
2

eV
n
E
n
 )
A. 1,36.10
-19
J B. 2,04.10
-18
J C. 1,28.10
-18
J D. 0,85.10
-19
J
Câu 32. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng,
của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu
dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu
dụng ở mạch sơ cấp là:
A. 2,4 V và 10 A B. 2,4 V và 1 C. 240 V và 10 A D. 240 V
và 1 A

Câu 33. Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e
=1000
2
cos(100t) (V). Nếu roto quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số
cặp cực là:
A. 4 B. 10 C. 5 D. 8

Câu 34. Một electron có động năng 12,4eV đến va chạm với nguyên tử
hiđro đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm nguyên tử hiđro vẫn

đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu tiên. Động năng electron
còn lại là: (Biết mức năng lượng của electron trong nguyên tử hiđro
được tính theo công thức )(
6,13
2
eV
n
E
n
 )
A. 10,2 eV B. 2,2 eV C. 1,2 eV D. 3,1 eV
Câu 35. Bề mặt của một kim loại có giới hạn quang điện là 600nm được
chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 480nm thì electron quang điện bắn ra
có vận tốc ban đầu cực đại là v(m/s). Cũng bề mặt đó sẽ phát ra các
electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại là 2v(m/s), nếu được
chiếu bằng ánh sáng có bước sóng:
A. 300nm B. 360nm C. 384nm D. 400nm
Câu 36. Hạt nhân Be
10
4
có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtron
m
n
= 1,0087u, khối lượng của prôtôn m
p
= 1,0073u , 1u = 931MeV/c
2
.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Be là:
A. 0,6322 MeV B. 63,2152 MeV C. 6,3215 MeV

D. 632,1531 MeV
Câu 37:Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai
môi trường có:
A. Cùng bước sóng B. Cùng vận tốc truyền C.
Cùng tần số D. Cùng biên độ

Câu 38: Thời gian cần thiết để một khối chất phóng xạ có chu kỳ bán rã
T phân rã hoàn toàn thành hạt nhân khác là bao nhiêu?
A. kT (k là hệ số tùy thuộc vào chất phóng xạ) B. k T/2 (k là hệ
số tùy thuộc vào chất phóng xạ)
C. Cả A và B đều dùng được D. Không xác định được
Câu 39: Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri đứng yên. Hai hạt
sinh ra là Hêli và X theo phương trình: XHeBep 
4
2
9
4
1
1
. Biết proton có
động năng K
p
= 5,45 MeV, Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của
proton và có động năng K
He
= 4 MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng
của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ số khối A của nó. Động năng
của hạt X là:
A. 1,225 MeV B. 3,575 MeV C. 6,225 MeV D. Một giá trị
khác.

Câu 40. Hạt nhân
232
90
Th
sau nhiều lần phóng xạ



cùng loại biến đổi
thành hạt nhân
208
82
Pb
. Xác định số lần phóng xạ



.
A. 6 lần phóng xạ

và 4 lần phóng xạ

B. 5 phóng xạ


và 6 phóng xạ


C. 3 phóng xạ


và 5 phóng xạ

D. 2 phóng xạ

và 8 phóng xạ


Câu 41. Hai dao động thành phần có biên độ là 4cm và 12cm. Biên độ
dao động tổng hợp có thể nhận giá trị: A. 48cm. B. 3
cm C. 4cm D. 9 cm
Câu 42. Phát biểu sai về một vật rắn quay quanh một trục cố định:
A. Gia tốc hướng về tâm quỹ đạo.
B. Mọi điểm trên vật rắn có cùng vận tốc góc tại mọi thời điểm.
C. Mọi điểm trên vật rắn có cùng gia tốc góc tại mọi thời điểm.
D. Quỹ đạo của các điểm trên vật rắn là các đường tròn đồng trục.
Câu 43. Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo nhẹ độ cứng
40(N/m). Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức biên độ F
O

tần số f
1
= 4 (Hz) thì biên độ dao động ổn đònh của hệ là A
1
. Nếu giữ
nguyên biên độ F
O
và tăng tần số ngoại lực đến giá trò f
2
= 5 (Hz) thì
biên độ dao động ổn đònh của hệ là A

2
. So sánh A
1
và A
2
ta có
A. A
2
= A
1
B. A
2
< A
1

C. Chưa đủ dữ kiện để kết luận D. A
2
> A
1


Câu 44. Momen lực tác dụng với vật khơng phụ thuộc vào:
A. Độ lớn của lực B. Cánh tay đòn C. Giá của lực D. Momen qn
tính
Câu 45. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng
0,38m    0,76m, hai khe cách nhau 0,8mm; khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có
những vân sáng của bức xạ:
A. 
1

= 0,45m và 
2
= 0,62m B. 
1
= 0,40m và 
2
=
0,60m
C. 
1
= 0,48m và 
2
= 0,56m D. 
1
= 0,47m và 
2

= 0,64m

Câu 46. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các
phương trình dao động là: ))(
3
cos(3
1
cmtx


 và ))(
6
sin(3

2
cmtx


 . Biên độ
của dao động tổng hợp hai dao động trên là:
A. 6cm. B. 3cm. C. 23 cm. D. 0cm.
Câu 47. Câu nào sau đây nói sai về độ phóng xạ
A. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.
B. Độ phóng xạ là một đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh
hay yêu của một lượng chất phóng xạ.
C. Với mỗi lượng chất xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử
của lượng chất đó.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ
của lượng chất đó.
Câu 48. Trong thí nghiệm I-âng, nếu xét trên một vân sáng cùng bậc thì
ánh sáng bị lệch nhiều nhất là:
A. Ánh sáng đỏ B. Ánh sáng xanh
C. Ánh sáng tím D. Tùy thuộc vào khoảng cách
giữa hai khe
Câu 49. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v
là vận tốc truyền sóng, f là tần số của sóng. Nếu


2n 1
2
v
d
f


 , (n =
0,1,2, ), thì hai điểm đó:
A. Dao động cùng pha B. Dao động
ngược pha
C. Dao động vuông pha
D. Không xác định được.
Câu 50. Một Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5t + /6) +
1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao động vật đi qua vị
trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần
A. 2 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 5 lần

×