Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI CAO ĐẲNG- ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2011_ĐỀ 1 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.8 KB, 16 trang )

BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI CAO ĐẲNG-
ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2011
ĐỀ ÔN SỐ 1

Câu 1: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ B. Ngược pha
với li độ
C. Sớm pha π/2 so với li độ D. Trễ pha π/2 so với li độ
Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng m = 400g được treo vào một lò xo khối
lượng không đáng kể, độ cứng k = 40N/m. Đưa vật lên đến vị trí lò xo
không biến dạng rồi thả ra nhẹ nhàng để vật dao động. Cho g = 10m/s
2
.
Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới và
gốc thời gian khi vật ở vị trí lò xo bị giãn một đoạn 5cm và vật đang đi
lên. Bỏ qua mọi lực cản. Phương trình dao động của vật sẽ là
A.
5
5sin 10
6
x t cm

 
 
 
 
B. 5cos 10
3
x t cm

 


 
 
 

C. 10cos 10
3
x t cm

 
 
 
 
D. 10sin 10
3
x t cm

 
 
 
 

Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng l=1,6m dao động điều
hòa với chu kì T. Nếu cắt bớt dây treo đi một đoạn l
1
= 0,7m thì chu kì dao
động bây giờ là T
1
= 3s. Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữa l
2
= 0,5m

thì chu kì dao động T
2
bây giờ là bao nhiêu:
A. 1s B. 2s C. 3s D. 1,5s
Câu 4: Một lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định, đầu dưới
có một vật nặng 120g. Độ cứng lò xo là k=40N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo
vật thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5cm rồi buông nhẹ, lấy
g=10
2
/
m s
. Động năng của vật lúc lò xo dài 25cm là:
A.
3
W 24,5.10
d
J

 B.
3
W 22.10
d
J

 C.
3
W 16,5.10
d
J


 D.
3
W 12.10
d
J


Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ a bằng
nhau và có hiệu pha ban đầu là
2 / 3

. Dao động tổng hợp của hai dao
động đó sẽ có biên độ bằng:
A. 2a B. a C. 0 D. Không xác
định được
Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ a. Khi thế năng
bằng một nửa của cơ năng thì li độ bằng:
A.
2
a
x
 
B.
4
a
x
 
C.
2
2

a
x   D.
2
4
a
x  
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là sai:
A. Là dao động của vật dưới tác dụng của ngoại lực điều hòa theo
thời gian
B. Biên độ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
C. Biên độ đạt giá trị cực đại khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng
tần số riêng của hệ
D. Biên độ thay đổi trong quá trình vật dao động.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.
B. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, và sóng hạ âm đều là
sóng cơ
C. Sóng siêu âm là những sóng mà tai người không nghe thấy được và
có tần số lớn hơn 20 kHz
D. Sóng âm là sóng dọc.
Câu 9: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một
đoạn x trên đường kính của một vòng tròn bán kính R (x<<R) và đối xứng
qua tâm của đường tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước
sóng

và x= 5,2

. Tính số điểm dao động cực đại trên đường tròn.
A. 20 B. 22 C. 24 D. 26
Câu 10: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha

và cùng tần số f = 12Hz. Tại điểm M cách các nguồn A, B những đoạn d
1
=
18cm, d
2
= 24cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực
của AB có hai đường vân dao động với biên độ cực đại. Vận tốc truyền
sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu ?
A. 24cm/s B. 26cm/s C. 28cm/s D. 20cm/s
Câu 11: Hai sóng chạy, có vận tốc 750 m/s, truyền ngược chiều nhau và
giao thoa nhau tạo thành sóng dừng. Khoảng cách từ một nút N đến nút
thứ N+4 bằng 6,0m. Tần số các sóng chạy là:
A. 100Hz B. 125Hz C. 250Hz D. 500Hz
Câu 12: Trong hệ thống truyền tải điện năng đi xa theo cách mắc hình
sao thì :
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn giữa một dây pha
và dây trung hòa.
B. Cường độ hiệu dụng trong dây trung hòa bằng tổng cường độ hiệu
dụng trong các pha
C. Cường độ dòng điện trong dây trung hòa luôn bằng 0
D. Dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha
2 / 3


Câu 13: Một máy hạ áp có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là
k=6.Người ta mắc và hai đầu cuộn thứ cấp một động cơ 150W-25V, có
hệ số công suất 0,8. Mất mát năng lượng trong máy biến thế là không
đáng kể. Nếu hoạt động bình thường thì cường độ dòng điện hiệu dụng
trong cuộn sơ cấp là:( Bỏ qua điện trở 2 cuộn dây và coi như hệ số công
suất của 2 mạch là như nhau)

A. 0,8 B. 1 C. 1,25 D. 1,6
Câu 14: Cho đoạn mach gồm tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây, điện
áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha một góc
/3

so với cường độ dòng
điện và lệch pha một góc
/ 2

so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết
điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng 100V, khi đó điện áp hiệu
dụng trên tụ điện và trên cuộn dây lần lượt là:
A. 200V,
100 3
V B.
100 3
V, 200V C.
60 3
V, 100V D. 60V,
60 3
V
Câu 15: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch điện xoay
chiều là
2sin100
i t


(A). Tại thời điểm t
1
(s) nào đó dòng điện xoay chiều

đang giảm và có cường độ bằng 1A. Cường độ dòng điện tại thời điểm
t
2
= t
1
+0,005s là:
A.
3
A
B.
2
A
C.
2
A
 D.
3
A

Câu 16: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R=30, cuộn cảm thuần
0,4 3
L H

 và tụ điện
3
10
4 3
C F




. Đoạn mạch được mắc vào một nguồn
điện xoay chiều có tần số góc có thể thay đổi được. Khi cho tần số góc
biến thiên từ 50(rad/s) đến 150 (rad/s), cường độ hiệu dụng của dòng
điện trong mạch:
A. Tăng B. Giảm C. Tăng sau đó giảm D. Giảm rồi
sau đó tăng
Câu 17: Điện áp giữa tụ có biểu thức
0
u U cos(100 t / 6)
    . Xác định thời
điểm cường độ dòng điện qua tụ bằng 0
A.
100
600
1 k
 (s) B.
100
300
1 k
 (s) C. (s) D.
100
1200
1 k
 (s)
Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
u 110 2sin(100 t )V
3

  

thì cường độ dòng điện chạy qua mạch
i 4cos(100 t )A
3

  
. Công suất tiêu thụ trên mạch đó bằng:
A. 311W B. 622W C. 381 W D. 0W
Câu 19: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ,
người ta phải nâng cao hệ số công suất để:
A. Giảm hao phí vì nhiệt B. Tăng cường
độ dòng điên C.
Tăng công suất tỏa nhiệt D. Giảm công suất tiêu thụ
Câu 20: Khi mắc dụng cụ P vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu
dụng bằng 220V thì thấy cường độ dòng điện trong mạch bằng 5,5A và
trễ pha so với hiệu điện thế đặt vào là /6. Khi mắc dụng cụ Q vào hiệu
điện thế xoay chiều trên thì cường độ dòng điện trong mạch cũng vẫn
bằng 5,5A nhưng sớm pha so với hiệu điện thế đặt vào một góc /2. Xác
100
200
1 k

định cường độ dòng điện trong mạch khi mắc hiệu điện thế trên vào
mạch chứa P và Q mắc nối tiếp.:
A.
11 2
A
và trễ pha /3 so với hiệu điện thế B.
11 2
A
và sớm

pha /6 so với hiệu điện thế
C. 5,5A và sớm pha /6 so với hiệu điện thế D. Một đáp án
khác
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc
B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất
C. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ luôn bằng vận tốc ánh sáng
trong chân không, không phụ thuộc gì vào môi trường truyền sóng
D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi
trường vật chất và trong chân không
Câu 22: Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa từ trường
và điện trường:
A. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên và
ngược lại.
B. Điện trường biến thiên đều thì từ trường biến thiên cũng đều.
C. Từ trường biến thiên với tần số càng lớn thì điện trường sinh ra
biến thiên tần số càng lớn.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 23: Mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có
độ tự cảm L = 10
-4
H.Điện trở thuần của cuộn dây và các dây nối không
đáng kể. Biết biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là
6
u 80cos(2.10 t /2)V
 
, biểu thức của dòng điện trong mạch là
A.
6
i 4sin(2.10 t)A


B.
6
i 0,4cos(2.10 t)A

C.
6
i 0,4cos(2.10 t )A
  
D.
6
i 40sin(2.10 t / 2)A
  

Câu 24: Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa. Khi điện
áp giữa hai cuộn tự cảm bằng 1,2mV thì cường độ dòng điện trong mạch
là 1,8mA. Còn khi điện áp giữa hai đầu cuộn tự cảm bằng 0,9mV thì
cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn
dây L= 5mH. Điện dung của tụ điện bằng:
A. 50
F

B. 5,0
F

C. 0,02
F

D.
0,02

F

Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng. Sóng ánh sáng và sóng âm:
A. đều có thể gây ra hiện tượng giao thoa và nhiễu xạ
B. đều là sóng dọc và có tần số không thay đổi khi lan truyền từ môi
trường này sang môi trường khác
C. đều mang năng lượng
D. đều có vận tốc thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi
trường khác
Câu 26: Quang phổ liên tục:
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. khi nhiệt độ của nguồn tăng, trong quang phổ liên tục sẽ có các bức
xạ với bước sóng càng tăng
D. khi nhiệt độ của nguồn tăng, trong quang phổ liên tục sẽ có các bức
xạ với bước sóng càng giảm
Câu 27: Theo thứ tự tăng dần bước sóng thì tập hợp nào sau đây đúng.
A. tia X, tia gamma, tia tử ngoại B. tia Rơnghen, tia tử ngoại, tia
gamma
C. tia X, tia Rơnghen, tia tử ngoại D. tia gamma, tia X, tia tử ngoại
Câu 28: Trong thí nghiệm I âng, khoảng cách S
1
và S
2
là 0,6mm và khoảng
cách từ nguồn S đến mặt phẳng chứa 2 khe là 80cm, bước sóng ánh sáng
là0,6
m

. Vân sáng trung tâm hiện ở O trên màn, Phải dời S theo phương

song song với hai khe một khoảng x nhỏ nhất là bao nhiêu để tai O bây
giờ là vân tối.
A.x=0,3mm B. x= 0,4mm C. x= 0,5mm D. x= 0,6mm
Câu 29:Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa
hai khe là a=1,5mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là D=1,5m và nguồn
sáng phát ra 2 bức xạ có bước sóng 
1
= 480nm và 
2
= 640nm. Kích
thước vùng giao thoa trên màn là p=2cm (chính giữa vùng giao thoa là
vân sáng trung tâm). Số vân sáng quan sát được trên màn là:
A. 72 B. 51 C. 61 D. 54
Câu 30: Khi chiếu chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng
102,5
nm


qua chất
khí hidro ở nhiệt độ và áp suất thích hợp thì thấy chất khí đó phát ra ba
bức xạ có bước sóng
1 2 3
  
 
. Cho biết
3
656,3
nm

 . Giá trị của

1


2

lần lượt là:
A. 97,3nm và 121,6nm B. 102,5nm và
121,6nm
C. 102,5nm và 410,2nm D. 97,3nm và
410,2nm
Câu 31: Các vạch quang phổ trong dãy Pa sen của nguyên tử hidro thuộc:
A. Vùng hồng ngoại B. Vùng ánh sáng
nhìn thấy
C. Vùng tử ngoại và vùng ánh sáng nhìn thấy D. Vùng tử ngoại
Câu 32: Ở trạng thái dừng của nguyên tử thì:
I. Nguyên tử không bức xạ năng lượng II. Nguyên tử
không hấp thụ năng lượng
III. Electron chuyển động trên quỹ đạo xác định IV. Electron
chuyển động chậm dần
A. I, II B. I, III C. I, II, III D. I, II, III, IV
Câu 33: Pin quang điện là nguồn điện trong đó:
A. Quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. Năng lượng mặt trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng
C. Một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện
D. Một quang điện trở, khi được chiếu sáng thì trở thành một máy
phát điện
Câu 34: Biết bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman của
nguyên tử Hidro là 0,122
m


và 103nm. Biết năng lượng ở trạng thái kích
thích thứ 2 là -1,5eV. Tìm mức năng lượng ở trạng thái cơ bản và trạng
thái kích thích thứ nhất.
A. E
0
= -1,36eV, E
1
= -3,4eV B. E
0
= -13,6eV, E
1
= -3,4eV
C. E
0
= -3,6eV, E
1
= -13,4eV D. E
0
= -6,3eV, E
1
= -3,4eV
Câu 35: Một quả cầu cô lập về điện có giới hạn quang điện nm332
0


,
được chiếu bởi bức xạ có bước sóng nm83


. Khi quả cầu đạt đến điện

thế cực đại thì nó được nối đất qua một điện trở R = 1

thì dòng điện
qua điện trở là bao nhiêu?
A. 7,937 A B. 1,796 A C. 15,874 A D. 11,225 A
Câu 36: Bản chất của hiện tượng phóng xạ β
-
là:
A. Một proton chuyển thành một neutron
B. Một nơtron chuyển thành một proton
C. Một electron ở lớp ngoài cùng bị bắn ra
D. Một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hóa thành một
electron
Câu 37: Thời điểm mà tại đó, chúng ta bắt đầu có thể đoán biết được
trạng thái của vũ trụ được gọi là:
A. Thời điểm Hub-ble B. Thời điểm Planck C. Thời
điểm Big Bang D. Thời điểm kì dị.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Phản ứng nhiệt hạch là sự tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt
nhân nặng hơn.
B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
C. Người ta dùng các thanh điều chỉnh hấp thụ nơtron để khống chế
phản ứng nhiệt hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng tỏa năng lượng.
Câu 39: Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân
9
4
Be
đứng yên để
gây ra phản ứng:

9 6
4 3
p Be x Li
  
Biết động năng của các hạt p,x,
6
3
Li
lần
lượt là 5,45MeV, 4MeV và 3,575MeV, góc lập bởi hướng chuyển động
của các hạt p và x là (lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần
đúng bằng số khối của chúng)
A. 60
o
B. 45
o
C. 120
o
D. 90
o

Câu 40: Hạt nhân urani U234 phóng xạ tia

tạo thành đồng vị thori
Th230. Cho năng lượng liên kết riêng của hạt

là 7,1MeV, của U234 là
7,63MeV, của Th230 là 7,7MeV. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên
là:
A. 12,6MeV B. 65,9MeV C. 131,2MeV D. 13,98MeV

Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a =
0,5mm ; D = 2m).Khoảng cách giữa vân tối thứ 3 ở bên phải vân trung
tâm đến vân sáng bậc 5 ở bên trái vân sáng trung tâm là 15mm.Bước
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. λ = 600 nm B. λ = 0,5 µm C. λ = 0,55 .10
-3
mm D. λ = 650 nm.
Câu 42: nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới
đây?
A. Trạng thái có năng lượng ổn định B. Hình dạng quỹ đạo của các
electron
C. Mô hình nguyên tử có hạt nhân D. Lực tương tác giữa
electron và hạt nhân nguyên tử
Câu 43: Một nguồn âm xem như 1 nguồn điểm , phát âm trong môi
trường đẳng hướng và không hấp thụ âm .Ngưỡng nghe của âm đó là I
0

=10
-12
W/m
2
.Tại 1 điểm A ta đo được mức cường độ âm là L =
70dB.Cường độ âm I tại A có giá trị là
A. 70W/m
2
B. 10
-7
W/m
2
C. 10

7
W/m
2
D. 10
-5

W/m
2

Câu 44: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g, dao động theo
phương trình:
4 os 10 .
2
x c t cm


 
 
 
 
Lấy
2

= 10.Khoảng thời gian ngắn nhất
giữa những lần động năng bằng thế năng:
A. 0,0125s B.0,025s C.0,05s D.0,075s
Câu 45: Trong hệ Mặt Trời có 8 hành tinh là Kim Tinh (1), Hải Vương tinh
(2), Hỏa tinh (3), Mộc tinh(4), Trái đất (5), Thủy tinh (6), Thiên Vương tinh
(7) Thổ tinh (8). Thứ tự các hành tinh kể từ Mặt Trời trở ra là:
A. 1, 3, 5, 7, 8, 2, 4,6 B. 6, 1, 5, 4, 3, 8, 7, 2 C. 6, 1, 5,

3, 4, 8, 7, 2 D. 6, 1, 5, 4, 8, 2, 7
Câu 46: Phương trình phản ứng sau đây diễn tả quá trình nào:
235 1 139 94 1
92 0 56 36 0
3
U n Ba Kr n
   
A. Phóng xạ B. Nhiệt hạch C. Phân hạch D. Chuyển mức
năng lượng
Câu 47: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Công nhỏ nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó
B. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được
hiện tượng quang điện .
C. Công lớn nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó
D. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra
được hiện tượng quang điện

Câu 48: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được
chiếu bằng ánh sáng trắng gồm các bức xạ từ tím đến đỏ
(400 750 )
nm nm

 
. Số bức xạ đơn sắc với bước sóng khác 0,50
x
m
 
 của
ánh sáng xanh, có vân sáng nằm tại vị trí vân sáng bậc 6 của ánh sáng
xanh là:

A. 4 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 49: Một đèn mắc vào mạch điện xoay chiều 220V-50Hz, hiệu điện
thế mồi của đèn là
110 2
V
. Biết trong một chu kỳ đèn sáng hai lần và tắt
hai lần. Khoảng thời gian một lần đèn tắt là bao nhiêu?
A.
1
150
s
B.
1
50
s
C.
1
300
s
D.
1
100
s

Câu 50: Một sóng ngang tần số 100Hz truyền trên một sợi dây nằm
ngang với vận tốc 60m/s. M và N là hai điểm trên dây cách nhau 0,75m
và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Chọn trục biểu diễn li độ cho các
điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li
độ âm và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và
chiều chuyển động tương ứng là :

A. Âm, đi xuống B. Âm, đi lên C. Dương, đi xuống D. Dương,
đi lên

×