TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn: Hóa học – lớp 12
Ban: Cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút
( Đề dành cho các lớp 12D1,D2,D3,D4,D5,D5,F,S,A5)
Họ, tên thí sinh:………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………
Câu 1: Đun nóng X với dung dịch KOH thu được 2 sản phảm là: CH
3
-CH=O và CH
3
COOK. X là
chất nào sau đây?
A. CH
3
-COO-CH=CH
2
. B. CH
3
-COO-CH
2
-CH
2
-CH
3
.
C. CH
3
-COO-CH
2
-CH
3
. D. CH
3
-COO-CH
2
-CH
2
Cl
Câu 2: Chọn câu phát biểu đúng trong số các câu sau:
A. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C
n
H
2n
O
2
với n
2.
B. Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO
-
.
C. Este là chất khí ở điều kiện thường.
D. Este là sản phảm của phản ứng giữa axit và ancol.
Câu 3: Khi xà phòng hóa triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là
A. natri oleat và etylen glycol. B. natri oleat và glixerol.
C. natri stearat và glixerol. D. natri stearat và etylen glycol.
Câu 4: Để phân biệt được tất cả các dung dịch: Glixerol, andehit axetic, glucozow, ancol etylic.
Chỉ cần dùng một chất nào sau đây?
A. Nước brom. B Na kim loại.
C. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3.
D. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm.
Câu 5: Kim loại không tác dụng với H
2
O ở điều kiện thường là
A. Ba. B. K. C. Na. D. Zn.
Câu 6: Hai este X và Y là động phân cấu tạo của nhau. Tỷ khối hơi của X so với hidro bằng 44.
Công thức phân tử của X và Y là:
A. C
4
H
6
O
2
. B. C
4
H
8
O
2
. C. C
3
H
8
O
2
. D. C
3
H
6
O
2
.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam chất hữu cơ A đơn chức thu được 4,4 gam CO
2
và 1,8 gam
H
2
O. Đun 1,76 gam A với dung dịch KOH ( dư) cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 1,96 gam
muối. CTCT của A là:
A. CH
3
CH
2
COOCH
3
. B. CH
3
CH
2
CH
2
COOCH
3
.
C. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
. D. CH
3
COOCH
2
CH
3
.
Câu 8: Polime có cấu trúc mạch mạng không gian là:
A. PVC. B. aminolopectin. C. PE. D. cao su lưu hóa
Câu 9: Trong máu người luôn chứa một lượng nhỏ glucozơ với nồng độ hầu như không đổi
khoảng
A. 0,01%. B. 10%. C. 1%. D. 0,1%.
Câu 10: Tác dụng giặt rửa của xà phòng giảm mạnh nếu dùng nước có chứa nhiều ion:
A. Ca
2+
. B. Na
+
. C. K
+
. D. Cl
-
.
Câu 11: Chất tác dụng với Cu(OH)
2
tạo sản phẩm có màu tím là:
A. anđehit axetic. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. peptit.
Câu 12: Cho m gam Al vào dung dịch chứa 300 ml dung dịch CuSO
4
1M. Sauk hi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được 21,0 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,4. B. 8,1. C. 2,7. D. 10,8.
Câu 13: Cho 9,0 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 16,3 gam. B. 16,2 gam. C. 15,3 gam. D. 1,7 gam.
Câu 14: Dãy gồm những polime được tạo ra bằng phương pháp trùng ngưng là
A. polibutađien, tơ axetat, ninol-6,6. B. tơ nitron, tơ axetat, ninol-6,6.
C. nilon-6, nilon-7. nilon-6,6. D. polibutađien, tơ nitron, ninol-6,6.
Câu 15: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp
là
A. este. B.
-aminoaxit. C.
-aminoaxit. D. axit cacboxylic.
Câu 16: Xà phòng được sản xuất bằng cách
A. đun nóng glixerol với cac axit béo. B. đun nóng axit CH
3
COOH với dung dịch kiềm.
C. phân hủy dầu mỡ. D. đun chất béo với dung dịch kiềm ở nhiệt độ cao.
Câu 17: Cho etylen glycol ( HO-CH
2
-CH
2
-OH) tác dụng với một axit hừu cơ no, đơn chức A, thu
được hỗn hợp hai este có số mol bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp este này thì thấy trong
sản phẩm cháy có m CO
2
: m H
2
O = 22: 8,1. CTCT của A là:
A. CH
3
CH
2
CH
2
COOH. C. HCOOH.
C. CH
3
CH
2
COOH. D. CH
3
CH
2
CH
2
COOH.
Câu 18: Biết phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000 đvc. Hệ số polime hóa của
xenlulozơ là
A. 3000. B. 10 000. C. 5 000. D. 1000.
Câu 19: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)
2
. B. Dung dịch brom. C. dd AgNO
3
/NH
3
. D. H
2
/Ni,t
0
.
Câu 20: Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thường cho chất béo lỏng tác
dụng với
A. H
2
. B. NaOH. C. CO
2
. D. H
2
O.
Câu 21: Để trung hòa lượng axit béo tự do có trong 14 gam chấy béo cần 15ml dung dịch KOH
0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo đó là
A. 12. B. 6. C. 7. D. 14.
Câu 22: Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C
4
H
6
O
2
là
A. 2. B. 5. C.4. D. 3.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
B. Glucozơ là hợp chất tạp chức.
C. Có thể phân biết glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
D. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng.
Câu 24: Có các dung dịch riêng biệt sau: C
6
H
5
-NH
3
Cl; C
2
H
5
-NH
2
; H
2
N-CH
2
- COOH;
HCOO-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH. Số lượng dung dịch có pH < 7 là
A.1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 25: Poli(vinylclorua) được điều chế từ vinylclorua bằng phản ứng
A. trùng ngưng. B. trùng hợp. C. trao đổi. D. axit-bazơ.
Câu 26: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ nilon-6,6. B. tơ tằm. C. tơ visco. D. tơ nitron.
Câu 27:Chất được sử dụng làm chất giặt rửa tổng hợp là
A. C
15
H
31
COOK. B. CH
3
[CH
2
]
11
- C
6
H
4
SO
3
Na.
C. C
17
H
35
COOK. D. C
17
H
35
COONa.
Câu 28: Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C
5
H
13
N là
A. 4. B. 2. C. 6. D. 3.
Câu 29: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH
3
OOCCH
2
CH
3
.Tên gọi của X là
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. propyl axetat.
Câu 30: Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức. B. cacbohidrat.
C. monosaccarit. D. ddissaccarit.
Câu 31: Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa ba gốc aminoaxit khác nhau?
A. 4. B.2. C. 6. D. 8.
Câu 32: Chất được dùng để tráng gương, tráng ruột phích là
A. glucozơ. B. anđehit axetic. C. anđehit fomic. D. saccarozơ.
Câu 33: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?
A. protein. B. xenlulozơ. C. lipit. D. glucozơ
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X
anhsangOH ,
2
Tinh bột
OH
2
Y
men
Ancol etylic.
H+. t0
X; Y lần lượt là:
A. glucozơ và saccarozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ. D. khí CO
2
và glucozơ.
Câu 35. Aminoaxit X có công thức H
2
N- R – (COOH)
n
. Dung dịch chứa a mol X sau khi phản ứng
vừa đủ với 0,04 mol HCl, cần 0,12 mol NaOH để trung hòa sản phẩm. Giá trị của n là:
A. 4. B.1. C. 2. D. 3.
Câu 36: Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu hồng là;
A.axit 2- aminoaxetic.B. metylamin. C. anilin. D.axit glutamic.
Câu 37: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO
2
sinh
ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)
2
( láy dư), tạo ra 80 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 96. B. 54. C. 108. D. 72.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cơ thể động vật có thể tự tạo nên protein. B. Protein là cơ sở tạo nên sự sống.
C. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơD. Protein có phản ứng màu biurê.
Câu 39: Dãy các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. NH
3
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
. B. CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
.
C. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
. D. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
.
Câu 40: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức X, thu được 16,8 lit khí CO
2
; 2,8 lít khí N
2
( các
thể tích khí đo ở đktc) và 20,25 gam H
2
O. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
9
N. B. C
3
H
7
N C. C
4
H
9
N
.
D. C
2
H
7
N.
Cho biết: H =1;O=16; C=12; K=39; Na= 23; Al=27; Cu = 64; Zn = 65; N = 14; S = 32; Cl =35,5.
Ca= 40.
………………………………………………Hết………………………………………………………