Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Luận văn : ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CHẾ PHẨM VIÊN NÉN TỪ NHÂN HẠT NEEM (Azadirachta Indica A. Juss) LÊN NGÀI GẠO (Corcyra Cephalonica St.) part 3 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (930.29 KB, 27 trang )



thời gian dài, gây mất cân bằng sinh thái, và đặc biệt gây ô nhiễm môi trƣờng, có tính
tồn dƣ lâu và tích tụ trong chuỗi thức ăn của sinh giới gây hại cho ngƣời và gia súc.
Còn thuốc thảo mộc chiết xuất từ neem không gây chết côn trùng một cách triệt để và
nhanh chóng, tuy nhiên nó để lại hậu quả lâu dài trên những côn trùng bị xử lý, không
những ở đời cha mẹ, mà còn ảnh hƣởng tới cả đời con cháu… của chúng. Những ấu
trùng ngài gạo không chết khi bị xử lý với neem thì cũng sống èo uột, hoặc khi vào
nhộng hay vũ hoá thì nhộng hay thành trùng đều có khả năng bị hoặc biến dạng hoặc
mất hay giảm khả năng sinh sản… Và thế hệ con cháu của chúng cũng bị ảnh hƣởng,
thí nghiệm chúng tôi quan sát tới đời thứ 3 cho thấy tỷ lệ biến dạng của thành trùng là
rất cao. Do tác động lâu dài nhƣ vậy nên giảm đƣợc khả năng phá hại của ngài gạo rất
nhiều.
4.4.3.1.Tác động ức chế vũ hóa của các chế phẩm đối với ngài gạo
Bảng 4.7. Tỉ lệ (%) thành trùng tạo thành dƣới tác động của các chế phẩm

STT
Chế phẩm
Liều xử lý (g)
0,5
1,0
1,5
2,0
2,5
1
NV 1
40,1 a
37,6 a
31,5 a
16,8 a
10,2 a


2
NV 2
36,7 b
27,9 b
16,6 b
11,4 b
8,3 b
3
NV 3
18,7 c
12,6 d
9,9 c
4,8 c
0,0 c
4
NV 4
19,8 c
16,9 c
10,9 c
4,7 c
0,0 c

Qua bảng 4.6 ta thấy dƣới tác động ức chế của các chế phẩm, tỉ lệ thành trùng
tạo thành ở tất cả các nghiệm thức đều thấp, không ở nghiệm thức nào có tỷ lệ thành
trùng trên 50 %, chỉ có ở liều xử lý 0,5 g, chế phẩm NV1 cho tỉ lệ thành trùng cao nhất
là 40,1 %. Riêng ở liều xử lý 2,5 g, chế phẩm NV3 v à NV4 đều không xuất hiện thành
trùng, do các chế phẩm đã tác động mạnh, gây chết toàn bộ cá thể ở giai đoạn ấu trùng
và nhộng.
Nhìn chung, trong cùng một chế phẩm, khi liều xử lý tăng lên thì tỷ lệ thành



trùng tạo thành lại giảm đi. Cụ thể, khi tăng liều xử lý từ 0,5 g đến 2,5 g thì tỷ lệ thành
trùng tạo thành ở chế phẩm NV1, NV2, NV3, NV4 giảm tƣơng ứng từ 40,1% còn 10,2
%; 36,7 % còn 8,3 %; 18,7 % còn 0 %; 19,8 % còn 0 %.
Còn trong cùng một liều xử lý, thì chế phẩm NV1 cho tỷ lệ (%) thành trùng tạo
thành là cao nhất, kế đến là NV2, tiếp theo là NV3, còn NV4 cho tỷ lệ (%) thành trùng
tạo thành là thấp nhất.
Tóm lại các tác động ức chế tăng trƣởng và phát triển của các chế phẩm đối với
ngài gạo theo phƣơng thức phụ thuộc nồng độ, nghĩa là nồng độ càng cao thì hiệu lực
càng tăng.
Tuy nhiên, kết quả phân tích ANOVA và trắc nghiệm phân hạng Duncan cho
thấy không có sự khác biệt về ý nghĩa thống kê giữa chế phẩm NV3 và NV4: đều cho
tỷ lệ thành trùng tạo thành thấp nhất, kế đến là NV2, còn NV1 cho tỷ lệ cao nhất, điều
đó chứng tỏ tỷ lệ gây chết yếu hơn của chế phẩm NV1, NV2 so với NV3 và NV4.
4.4.3.2 Tác động gây biến dạng sâu, nhộng, thành trùng
Do giới hạn thời gian trong khi sự hóa nhộng và vũ hoá diễn ra quá rãi rác nên
chúng tôi chỉ quan sát chứ không ghi nhận số lƣợng nhộng hay thành trùng bị biến
dạng. Tác động gây biến dạng này của chế phẩm nhân hạt neem cũng có một ý nghĩa
quan trọng, góp phần làm giảm tác hại gây ra bởi ngài gạo. Bởi, một khi đã bị biến
dạng, chúng sẽ bị giảm khả năng định hƣớng, phát tán, di chuyển, sinh sản của các cá
thể. Đặc biệt quan sát cho thấy những cá thể bị biến dạng nặng không còn khả năng
bay lƣợn, giao phối và đẻ trứng.
Kết quả quan sát cho thấy ấu trùng, nhộng, thành trùng đều có khả năng bị tác
động ở các mức độ nặng nhẹ khác nhau
- Sâu có kích thƣớc nhỏ hơn bình thƣờng, hoặc có đốm đen trên lƣng, hoặc
không thể vào nhộng, nửa sâu nửa nhộng (hình 4.2a)
- Nhộng có thân cong vẹo, có khi có màu đen, hoặc không thể vũ hoá hoàn toàn
thành thành trùng (hình 4.2b, c).
- Thành trùng biến dạng nhẹ: cánh hơi dợn sóng, nhƣng còn khả năng bay lƣợn,
hoạt động giới tính và sinh sản (hình 4.2d)

- Thành trùng biến dạng trung bình: cánh dợn sóng nhiều và rõ, khó khăn khi
bay lƣợn, nhƣng vẫn còn khả năng bay lƣợn, sinh sản.(hình 4.2k)


- Thành trùng biến dạng nặng: vũ hóa nhƣng không thể thoát ra khỏi lớp gạo,
cánh dị dạng nặng, bụng co rút hay vặn vẹo, phần đầu cũng bị biến dạng hoặc mất râu,
không còn khả năng di chuyển hoặc giao phối (hình 4.2e, f, g, h, )


a b c

d e f
.
g h k
Hình 4.2 Tác động của chế phẩm neem đối với ngài gạo
a. Đối với ấu trùng
b,c. Đối với nhộng
d, e, f, g, h, k. thành trùng biến dạng




4.4.4. Tác động ức chế sinh sản của các chế phẩm đối với ngài gạo
Để đánh giá đƣợc tác động ức chế sinh sản của các chế phẩm neem, chúng tôi
đã tiến hành nhƣ sau: những con thành trùng đực và cái bình thƣờng ở mỗi nghiệm
thức sẽ đƣợc cho bắt cặp với nhau, sau đó theo dõi và ghi nhân số lƣợng trứng đẻ ra.
Số lƣợng trứng thu đƣợc sẽ đƣợc đem ủ trong các lọ ủ trứng để theo dõi tỷ lệ trứng nở.
Tuy nhiên chúng tôi chỉ đánh giá ở nghiệm thức 1 tức 0,5 g chế phẩm/ dm
3
vì ở

nghiệm thức này có nhiều thành trùng tạo thành.

Bảng 4.8. Số trứng/ cặp cha mẹ và tỷ lệ trứng nở


STT

Chế phẩm
Khả năng sinh sản
Số ấu trùng/ cặp cha
mẹ
Số trứng
Tỷ lệ nở (%)
1
NV 1
147,3 b
63,7 b
93,8 b
2
NV 2
127,7 c
62,9 b
80,3 c
3
NV 3
99,3 e
51,1 c
51,1 d
4
NV 4

101,3 d
56,2 c
56,9 d
5
Đối chứng
306,0 a
100,0 a
306,0 a

Qua bảng 4.8 cho thấy khả năng ức chế sinh sản của các chế phẩm neem đối với
ngài gạo. Số trứng đẻ ra từ những cặp cha mẹ bị xử lý chế phẩm là thấp hơn nhiều so
với đối chứng. Hiệu lực ức chế sinh sản có thể đƣợc xếp hạng nhƣ sau: NV3 > NV4 >
NV2 > NV1 thể hiện qua số lƣợng trứng của NV3 là thấp nhất (99,3), kế đến là NV4
(101,3), tiếp đến là NV2 (127,7), NV1 có số lƣợng trứng là cao nhất (147,3), khác biệt
rất có ý nghĩa so với đối chứng (306).
Mặt khác, ở đối chứng có tỷ lệ trứng nở là 100 %, còn ở trứng đẻ ra từ những
cặp cha mẹ bị xử lý chế phẩm thì chỉ có những tỷ lệ nở nhất định, cao nhất là ở NV1,
đến NV2, đến NV4, cuối cùng là NV3. Tuy nhiên NV3 và NV4 không khác nhau về


phƣơng diện thống kê học. Kết quả cũng tƣơng tự đối với NV1 và NV2.

Bảng 4.9. Trọng lƣợng nhộng trung bình (g) ở các nghiệm thức xử lý chế phẩm
neem ở liều lƣợng 0,5g/ dm
3



STT


Chế phẩm
Thế hệ
Thứ 1
Thứ 2
1
NV 1
0,0258 b
0,0225 c
2
NV 2
0,0257 b
0,0235 b
3
NV 3
0,0242 c
0,0172 d
4
NV 4
0,0243 c
0,0168 d
5
Đối chứng
0,0283 a
0,0285 a


Nhận xét: Trong cùng một thế hệ, có sự khác biệt về trọng lƣợng nhộng giữa
các chế phẩm, nhìn chung dƣới ảnh hƣởng của các chế phẩm đều cho trọng lƣợng
nhộng trung bình thấp hơn hẳn so với đối chứng. Cụ thể ở thế hệ 1, trọng lƣợng nhộng
giảm dần theo thứ tự: Đối chứng > NV1 = NV2 > NV3 = NV4, ở thế hệ 2, giảm dần

theo thứ tự: Đối chứng > NV2 > NV1 > NV3 = NV4.
Trong cùng một chế phẩm cũng có sự khác biệt giữa thế hệ 1 và thế hệ 2, trọng
lƣợng nhộng trung bình ở thế hệ thứ 2 luôn thấp hơn hẳn ở thế hệ thứ nhất. Từ thế hệ 1
đến thế hệ 2 trọng lƣợng nhộng trung bình giảm 0,0033 g; 0,0022 g; 0,007 g; 0,0075 g
tƣơng ứng với chế phẩm NV1, NV2, NV3, NV4. Còn đối với đối chứng không có sự
khác biệt giữa thế hệ 1 và thế hệ 2.
Trọng lƣợng nhộng càng nhỏ nhộng càng suy yếu, kéo theo giảm kích thƣớc và
khả năng sinh sản của thành trùng. Nhƣ vậy, các chế phẩm neem không những gây
chết, ức chế sinh trƣởng, sinh sản đối với ngài gạo mà còn làm giảm trọng lƣợng
nhộng, không những ảnh hƣởng đến thế hệ cha mẹ mà còn ảnh hƣởng thế hệ con cháu
của chúng.




0.0258
0.0225
0.0257
0.0235
0.0243
0.0172
0.0243
0.0168
0.0283
0.0285
0
0.005
0.01
0.015
0.02

0.025
0.03
1 2
Thế hệ
Trọng lượng nhộng trung bình (g)
NV1 NV2 NV3 NV4 Đối chứng

Biểu đồ 4.6. Trọng lƣợng nhộng trung bình ở các nghiệm thức xử lý chế
phẩm neem ở liều lƣợng 0,5 g/ dm
3



















Chƣơng 5

KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ

5.1. Kết luận -
Sử dụng máy ép nhân hạt neem hiệu Komet (Đức) thu đƣợc dầu neem màu vàng nâu
với hiệu suất 30 %.
- Bằng phƣơng pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC), đã xác định đƣợc hàm
lƣợng azadirachtin, nimbin và salannin tƣơng ứng là 930,69 ppm; 262,58 ppm và
1027,48 ppm trong dầu neem và 7703,61 ppm; 841,09 ppm và 3214,56 ppm trong dịch
chiết bánh dầu.
- Kết quả bƣớc đầu tạo và thử nghiệm 4 chế phẩm neem dạng viên nén (ký hiệu
NV1, NV2, NV3 và NV4) với thành phần hoạt chất chính là dịch chiết bánh dầu cho
thấy các chế phẩm có khả năng ức chế ngài gạo theo một số phƣơng thức và mức độ
khác nhau:
* Gây chết: giá trị LC
50
của các chế phẩm ở thời điểm 7 ngày sau xử lý đƣợc
xác định là 0,8948; 0,3503; 0,1948 và 0,1881 g/ dm
3
, tƣơng ứng với NV1, NV2, NV3
và NV4.
* Ức chế sinh sản: Chế phẩm NV3 và NV4 có hiệu lực ức chế sức sinh sản của
ngài gạo (thông qua giảm số lƣợng trứng và tỉ lệ trứng nở) mạnh hơn nhiều so với chế
phẩm NV2 và NV1. Các nghiệm thức xử lý chế phẩm đều khác biệt có ý nghĩa so với
đối chứng.
* Ngoài ra, các chế phẩm cũng gây biến dạng thành trùng và làm giảm có ý
nghĩa trọng lƣợng nhộng, qua đó góp phần hạn chế sự phát triển của ngài gạo theo thời
gian.
5.2. Đề nghị
- Tiếp tục nghiên cứu và thử nghiệm chế phẩm NV3 và NV4 ở quy mô lớn hơn
và mở rộng trên nhiều đối tƣợng côn trùng hại kho khác.

- Theo dõi tác động lâu dài của chế phẩm qua nhiều thế hệ côn trùng và đánh
giá khả năng kháng thuốc (nếu có)
- Nghiên cứu quy trình tối ƣu sử dụng chế phẩm để phòng trị các loài côn trùng
hại kho nông sản .


TÀI LIỆU THAM KHẢO

TIẾNG VIỆT

1. Bùi Công Hiển, 1995. Côn trùng hại kho. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật Hà
Nội.

2. Bùi Anh Tuấn, 2003. Nghiên cứu quy luật sinh trưởng và ảnh hưởng của diện tích
sinh trưởng tới sinh trưởng rừng neem (Azadirachta indica A. Juss) làm cơ sở đề xuất
một số phương pháp kinh doanh tại rừng trồng của ban quản lý rừng phòng hộ ven
biển Ninh Phước – Ninh Thuận. Luận văn Thạc Sĩ Khoa Học Nông Nghiệp, Đại Học
Nông Lâm, thành phố Hồ Chí Minh

3. Lâm Công Định, 1985. Xoan chịu hạn (Azadirachta indica A. Juss) - Một loài cây
mới thích ứng với vùng nóng hạn Thuận Hải. Tạp chí Lâm Nghiệp tháng 8/ 1985

4. Lâm Công Định, 1991. Giới thiệu cây xoan chịu hạn (Azadirachta indica A. Juss)
nhập nội vào vùng cát nóng hạn Phan Thiết – Tuy Phong. Sở Nông – Lâm Nghiệp
Thuận Hải.

5. Lâm Công Định, 1998. Xoan chịu hạn - một loài cây chống sa mạc hóa, làm giàu
sinh cảnh vùng nóng hạn. Tạp chí Lâm Nghiệp tháng 1/ 1998

6. Lê Thị Thanh Phƣợng, 2004. Chiết xuất hoạt chất từ nhân hạt neem (Azadirachta

indica A. Juss) và khảo sát tác động của chúng đối với ngài gạo (Corcyra cephalonica
St.). Luận văn thạc sĩ khoa học Nông Nghiệp, Đại học Nông Lâm , Thành Phố Hồ Chí
Minh.

7. Lê Thị Thanh Phƣợng, 2005. Nghiên cứu tạo chế phẩm xông hơi phòng trị ngài gạo
(Corcyra cephalonica St.) từ dầu hạt neem (Azadirachta indica A. Juss ) trồng tại tỉnh
Ninh thuận. Báo cáo kết quả đề tài nghiên cứu khoa học – công nghệ cơ sở chọn lọc
năm 2005.

8. Nguyễn Phƣơng Thảo, Nguyễn Thị Quỳnh, Nguyễn Tiến Thắng và AkikoHirano,
2001. Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của dầu neem lên sự kí sinh của bọ hà (Cylas
formicarius F.) trưởng thành trong củ khoai lang (Ipomola batatas L.). Tuyển tập
công trình nghiên cứu khoa học công nghệ 1999 – 2000. Viện sinh học nhiệt đới,
Trung tâm Khoa học Tự Nhiên và Công Nghệ Quốc Gia. Nhà xuất bản nông nghiệp,
Thành Phố Hồ Chí Minh

9. Phạm Văn Lầm, 2005. Kỹ thuật bảo vệ thực vật. Nhà xuất bản lao động Hà Nội



10. Phùng Võ Cẩm Hồng, 2004. Bài giảng Kỹ thuật phân tích (phần lý thuyết). Bộ
giáo dục và đào tạo Trƣờng Đại Học Nông Lâm tp. Hồ Chí Minh

11. Trần Minh Tâm, 2002. Bảo quản và chế biến nông sản sau thu hoạch. Nhà xuất
bản nông nghiệp Hà Nội.

12. Vũ Đăng Khánh, 2003. Khảo sát tính kháng nấm gây bệnh cây và nấm sinh độc tố
aflatoxin của sản phẩm chiết xuất từ xoan chịu hạn (Azadirachta indica A. Juss) trồng
tại Việt Nam. Luận văn thạc sĩ khoa học ngành sinh học, trƣờng Đại Học Khoa Học Tự
Nhiên


13. Võ Quang Long, 2005. Nghiên cứu ứng dụng dầu ép từ nhân hạt neem
(Azadirachta indica A. Juss) trong phòng trừ ngài gạo (Corcyra cephalonica St.).
Luận văn ra trƣờng Ngành Hóa Học , Đại học Tôn Đức Thắng

TIẾNG NƢỚC NGOÀI

14. Dennis D.I.R., 1992. Neem, a tree for solving global problems. National Academy
Press. Washington, D.C., USA, 141 pages.

15. Eeswara và cộng sự , 1996. Biological activity and the production of azadirachtin
in neem tree. University of Aberdeen; Aberdeen.

16. Gunasena H.P.M. và Marambe B., 1998. Neem in Sri Lanca, a monograph. The
University of Peradeniya – Oxford Foresty Institute (UK). Forestry Research Link, 62
pages.

17. Gupta B.N. and Sharma K.K., 1998. Neem, a wonder tree. Indian Council of
Forestry and Education, Dehra Dun, India.

18. H. Schmutterer et. al., 1995. The neem tree (Azadirachta Indica A. Juss ) and
other Meliaceus plants, UCH Verlasger Sellchaft, Weinheim (Federal republic of
Germany) pp. 1 – 453

19. Seeni và ctv, 1993. Azadirachtin content and bioactivity of some neem ecotypes of
Indica. In Neem and Environment. Volume 1. World Neem Conference, Bangalore,
Indica, 24 – 28 Feb. 1993. (Eds. Singh R.P, Chari M.s., Raheja A.K. and Kraus W.).
Science Publishers, Inc., USA, pp. 207 – 217.

20. Tewari D.N., Neem tree. India council of Foresty Research and Education, India,

1998, 18 pages
PHỤ LỤC

Phụ lục 1: kết quả định lƣợng các hoạt chất trong dầu neem









Phụ lục 2: kết quả định lƣợng các hoạt chất trong dịch chiết bánh dầu













Phụ lục 3: Phân tích probit, xác định LD
50
sau 3 ngày xử lý chế phẩm NV1



LL
10xLL
lg(10LL)
TLC%
Probit




0.5
5
0.6989
25.5
4.3412




1
10
1
29.3
4.4554




1.5

15
1.1761
35.3
4.6228




2
20
1.301
41.5
4.7853




2.5
25
1.3979
47.7
4.9423














SUMMARY OUTPUT
















Regression Statistics








Multiple R
0.95934







R Square
0.92034







Adjusted R
Square
0.89378







Standard
Error

0.07909







Observations
5
















ANOVA










df
SS
MS
F
Significance
F



Regression
1
0.216823
0.2168
34.659
0.00978



Residual
3
0.018767
0.0063






Total
4
0.23559
















Coefficients
Standard
Error
t Stat
P-
value
Lower 95%
Upper

95%
Lower
95.0%
Upper
95.0%
Intercept
3.68906
0.163596
22.55
0.0002
3.16842
4.20969
3.16842
4.2096908
X Variable 1
0.84352
0.143281
5.8872
0.0098
0.38754
1.29951
0.38754
1.29950724











Y = 3.6891 + 0.8435 X















X50= 1.5541 =lg(10LD)






LD =3.5818 g/dm3









Phụ lục 4: Phân tích probit, xác định LD
50
sau 7 ngày xử lý chế phẩm NV1

LL
10xLL
lg(10LL)
TLC%
Probit




0.5
5
0.6989
42.2
4.8032




1
10
1

47.7
4.9423




1.5
15
1.1761
56.7
5.1687




2
20
1.301
65.5
5.3989




2.5
25
1.3979
73.2
5.6189














SUMMARY OUTPUT
















Regression Statistics








Multiple R
0.95239







R Square
0.90704







Adjusted R
Square
0.87606








Standard
Error
0.11663







Observations
5

















ANOVA









df
SS
MS
F
Significance
F



Regression
1
0.398148
0.3981
29.272
0.01238




Residual
3
0.040805
0.0136





Total
4
0.438953
















Coefficients

Standard
Error
t Stat
P-
value
Lower 95%
Upper
95%
Lower
95.0%
Upper
95.0%
Intercept
3.91214
0.241226
16.218
0.0005
3.14445
4.67983
3.14445
4.67983187
X Variable 1
1.14306
0.211271
5.4104
0.0124
0.4707
1.81541
0.4707
1.81541444











Y = a + b X







Y = 3.9121 + 1.1431 X






X50 = (5 - 3.9121)/ 1.1431







X50 = 0.9517







10LD50 = 8.9475







LD50 = 0.8948 g/dm3







Phụ lục 5: Phân tích probit, xác định LD
50
sau 3 ngày xử lý chế phẩm NV2



LL
10xLL
lg(10LL)
TLC %
Probit




0.5
5
0.6989
35.8
4.6628




1
10
1
40.5
4.7596




1.5
15

1.1761
48.6
4.9649




2
20
1.301
56.8
5.1713




2.5
25
1.3979
64.5
5.3719














SUMMARY OUTPUT
















Regression Statistics







Multiple R

0.94174







R Square
0.88688







Adjusted R
Square
0.84917







Standard
Error
0.11313








Observations
5
















ANOVA










df
SS
MS
F
Significance
F



Regression
1
0.30102
0.30102
23.52
0.01673



Residual
3
0.03839
0.0128






Total
4
0.33942
















Coefficients
Standard
Error
t Stat
P-
value
Lower 95%
Upper
95%

Lower
95.0%
Upper
95.0%
Intercept
3.87812
0.234
16.5735
0.0005
3.13344
4.6228
3.1334411
4.622795
X Variable 1
0.9939
0.20494
4.84978
0.0167
0.3417
1.6461
0.3416993
1.646104











y = 3.8781 +
0.9939 X








X50= 1.1288 =lg(10LD)






LD
=1.3452g/dm3










Phụ lục 6: Phân tích Probit, xác định LD
50
sau 7 ngày xử lý chế phẩm NV2


LL
10xLL
lg(10LL)
TLC%
Probit




0.5
5
0.6989
58.7
5.2198




1
10
1
67.7
5.4593





1.5
15
1.1761
75.5
5.6903




2
20
1.301
78.7
5.7961




2.5
25
1.3979
85.3
6.0494














SUMMARY OUTPUT
















Regression Statistics








Multiple R
0.97954







R Square
0.95951







Adjusted R
Square
0.94601








Standard
Error
0.07382







Observations
5
















ANOVA










df
SS
MS
F
Significance
F



Regression
1
0.38733
0.38733
71.084
0.0035



Residual
3
0.01635

0.00545





Total
4
0.40368
















Coefficients
Standard
Error
t Stat
P-value

Lower 95%
Upper
95%
Lower
95.0%
Upper
95.0%
Intercept
4.38615
0.15268
28.7273
9E-05
3.90024
4.872
3.9002434
4.872048
X Variable 1
1.12743
0.13372
8.43114
0.0035
0.70187
1.553
0.7018654
1.552991











Y = a + bX







Y = 4.3861 + 1.1274 X






X 50 = (5 - 4.3861)/ 1.1274






X 50 = 0.5445 = Lg (10LD50)







10LD50 = 3.5035







LD50 = 0.3503 gam/ dm3







Phụ lục 7: Phân tích probit, xác định LD
50
sau 3 ngày xử lý chế phẩm NV3

LL
10xLL
lg(10LL)
TLC
%
Probit





0.5
5
0.6989
40.2
4.751
8




1
10
1
47.7
4.942
3




1.5
15
1.1761
56.5
5.163
7





2
20
1.301
68.8
5.490
2




2.5
25
1.3979
80.7
5.866
9














SUMMARY OUTPUT















Regression Statistics







Multiple R
0.932








R Square
0.868







Adjusted R
Square
0.824







Standard
Error
0.186








Observation
s
5
















ANOVA










df
SS
MS
F
Significanc
e F



Regression
1
0.68418
0.684
19.70
5
0.0213



Residual
3
0.10417
0.035






Total
4
0.78835
















Coefficients
Standard
Error
t Stat
P-
value
Lower 95%
Upper
95%

Lower
95.0%
Upper
95.0%
Intercept
3.573
0.38542
9.269
0.002
7
2.346
4.799
2
2.3460115
3
4.79915
2
X Variable
1
1.498
0.33756
4.439
0.021
3
0.4242
2.572
7
0.4241566
8
2.57266

5










Y = 3.5726 + 1.4984






X50 = 0.9523 = lg (10 LD)





10 LD =8.9598








LD50=
0.8959
0.8960 g/dm3
0.896 g/dm3







Phụ lục 8: phân tích probit, xác định LD
50
sau 7 ngày xử lý chế phẩm NV3


LL
10xLL
lg(10LL)
TLC%
Probit




0.5
5
0.6989

76.7
5.729




1
10
1
83.3
5.9661




1.5
15
1.1761
86.6
6.1077




2
20
1.301
93.3
6.4985





2.5
25
1.3979
96.7
6.8384













SUMMARY OUTPUT
















Regression Statistics







Multiple R
0.931







R Square
0.867








Adjusted R
Square
0.823







Standard
Error
0.185







Observations
5

















ANOVA









df
SS
MS
F
Significance
F




Regression
1
0.6746
0.675
19.607
0.0214



Residual
3
0.10322
0.034





Total
4
0.77782

















Coefficients
Standard
Error
t Stat
P-
value
Lower 95%
Upper
95%
Lower
95.0%
Upper
95.0%
Intercept
4.569
0.38366
11.91
0.0013
3.3483
5.7903
3.3482833
5.790264
X Variable 1

1.488
0.33602
4.428
0.0214
0.4185
2.5573
0.41851972
2.557254










Y= 4.5693 + 1.4878 X






X50= (Y50 -4.5693)/1.4878






X50= 0.2895







x= 1.9476







LD50 = 0.19476 gam/dm3






Phụ lục 9: Phân tích Probit, xác định LD
50
sau 3 ngày xử lý chế phẩm NV4


LL

10xLL
lg(10LL)
TLC%
Probit




0.5
5
0.6989
48.2
4.9549




1
10
1
56.8
5.1713




1.5
15
1.1761
67.6

5.4565




2
20
1.301
75.4
5.6871




2.5
25
1.3979
85.3
6.0494














SUMMARY OUTPUT















Regression Statistics







Multiple R
0.95384








R Square
0.90982







Adjusted R
Square
0.87976







Standard
Error
0.14888








Observations
5
















ANOVA










df
SS
MS
F
Significance
F



Regression
1
0.6709
0.6709
30.2668
0.01182



Residual
3
0.0665
0.0222





Total

4
0.7374
















Coefficients
Standard
Error
t Stat
P-value
Lower 95%
Upper
95%
Lower
95.0%
Upper
95.0%

Intercept
3.80975
0.3079
12.372
0.001138
2.829742
4.78977
2.82974
4.78977
X Variable 1
1.48378
0.2697
5.5015
0.01182
0.625463
2.34209
0.62546
2.34209










Y = 3.8098 + 1.4838 X







X50 = 0.8021=lg(10LD)






10 LD50 = 6.3401







LD50 = 0.634 g/dm3







Phụ lục 10: Phân tích probit, xác định LD
50

sau 7 ngày xử lý chế phẩm NV4


LL
10xLL
lg(10LL)
TLC%
Probit




0.5
5
0.6989
76.7
5.729




1
10
1
80.2
5.8488





1.5
15
1.1761
86.6
6.1077




2
20
1.301
93.3
6.4985




2.5
25
1.3979
95.5
6.6954














SUMMARY OUTPUT















Regression Statistics








Multiple R
0.93302







R Square
0.87053







Adjusted R
Square
0.82737







Standard
Error

0.17198







Observations
5
















ANOVA










df
SS
MS
F
Significance
F



Regression
1
0.5966
0.5966
20.17108
0.020598



Residual
3
0.0887
0.0296






Total
4
0.6853
















Coefficients
Standard
Error
t Stat
P-value
Lower 95%
Upper
95%

Lower
95.0%
Upper
95.0%
Intercept
4.61607
0.3557
12.977
0.000988
3.484023
5.74812
3.48402
5.74812
X Variable 1
1.39921
0.3115
4.4912
0.020598
0.40774
2.39068
0.40774
2.39068











Y = 4.6161 + 1.3992 X






X = 0.2744







10LD50= 1.8810







LD50 = 0.1881 g/dm3







Phụ lục 11: Kết quả thống kê tỷ lệ thành trùng tạo thành ở nghiệm thức xử lý chế
phẩm NV1

One-Way Analysis of Variance

Data: VUHOAD1.TLTT

Level codes: VUHOAD1.chpham

Labels:

Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: Duncan
Analysis of variance

Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level

Between groups 1115.9492 3 371.98306 391.905 .0000
Within groups 7.5933 8 .94917

Total (corrected) 1123.5425 11

0 missing value(s) have been excluded.

Table of means for VUHOAD1.TLTT by VUHOAD1.chpham

Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean


1 3 40.100000 .6082763 .5624846 39.182561 41.017439
2 3 36.666667 .5238745 .5624846 35.749228 37.584106
3 3 18.700000 .4041452 .5624846 17.782561 19.617439
4 3 19.833333 .6765928 .5624846 18.915894 20.750772

Total 12 28.825000 .2812423 .2812423 28.366280 29.283720

Multiple range analysis for VUHOAD1.TLTT by VUHOAD1.chpham

Method: 95 Percent Duncan
Level Count Average Homogeneous Groups

3 3 18.700000 *
4 3 19.833333 *
2 3 36.666667 *
1 3 40.100000 *

contrast difference


Phụ lục 12: Kết quả thống kê về tỷ lệ thành trùng tạo thành ở nghiệm thức xử lý
chế phẩm NV2

One-Way Analysis of Variance

Data: VUHOAD2.TLTT
Level codes: VUHOAD2.chpham
Labels:
Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: Duncan
Analysis of variance


Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level

Between groups 1137.2492 3 379.08306 686.123 .0000
Within groups 4.4200 8 .55250

Total (corrected) 1141.6692 11
0 missing value(s) have been excluded.
Table of means for VUHOAD2.TLTT by VUHOAD2.chpham

Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean

1 3 37.566667 .4484541 .4291464 36.866708 38.266625
2 3 27.900000 .5291503 .4291464 27.200042 28.599958
3 3 12.633333 .4630815 .4291464 11.933375 13.333292
4 3 16.866667 .2027588 .4291464 16.166708 17.566625

Total 12 23.741667 .2145732 .2145732 23.391688 24.091646
Multiple range analysis for VUHOAD2.TLTT by VUHOAD2.chpham

Method: 95 Percent Duncan
Level Count Average Homogeneous Groups

3 3 12.633333 *
4 3 16.866667 *
2 3 27.900000 *
1 3 37.566667 *

contrast difference

1 - 2 9.66667 *
1 - 3 24.9333 *
1 - 4 20.7000 *
2 - 3 15.2667 *
2 - 4 11.0333 *
3 - 4 -4.23333 *

* denotes a statistically significant difference.


Phụ lục 13: Kết quả xử lý thống kê về tỷ lệ thành trùng tạo thành ở nghiệm thức
xử lý chế phẩm NV3

One-Way Analysis of Variance

Data: VUHOAD3.TLTT
Level codes: VUHOAD3.chpham
Labels:
Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: Duncan
Analysis of variance

Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level

Between groups 891.77667 3 297.25889 448.693 .0000
Within groups 5.30000 8 .66250

Total (corrected) 897.07667 11
0 missing value(s) have been excluded.
06-14-06 22:59 Ý GO ÞÝ TOOLS ÞÝ QUIT Þ
PROCESS STATGRAPHICS Vers.7.0 Ý (F6) ÞÝ (F10) ÞÝ (Esc) Þ

Table of means for VUHOAD3.TLTT by VUHOAD3.chpham

Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean

1 3 31.466667 .5607535 .4699291 30.700190 32.233143
2 3 16.633333 .4371626 .4699291 15.866857 17.399810
3 3 9.900000 .4582576 .4699291 9.133523 10.666477
4 3 10.866667 .4096069 .4699291 10.100190 11.633143

Total 12 17.216667 .2349645 .2349645 16.833428 17.599905
Multiple range analysis for VUHOAD3.TLTT by VUHOAD3.chpham

Method: 95 Percent Duncan
Level Count Average Homogeneous Groups

3 3 9.900000 *
4 3 10.866667 *
2 3 16.633333 *
1 3 31.466667 *

contrast difference
1 - 2 14.8333 *
1 - 3 21.5667 *
1 - 4 20.6000 *
2 - 3 6.73333 *
2 - 4 5.76667 *
3 - 4 -0.96667





Phụ lục 14: Kết quả xử lý thống kê về tỷ lệ thành trùng tạo thành ở nghiệm thức
xử lý chế phẩm NV4

One-Way Analysis of Variance

Data: VUHOAD4.TLTT
Level codes: VUHOAD4.chpham
Labels:
Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: Duncan
Analysis of variance

Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level

Between groups 307.34917 3 102.44972 407.085 .0000
Within groups 2.01333 8 .25167

Total (corrected) 309.36250 11
0 missing value(s) have been excluded.
06-14-06 23:03 Ý GO ÞÝ TOOLS ÞÝ QUIT Þ
PROCESS STATGRAPHICS Vers.7.0 Ý (F6) ÞÝ (F10) ÞÝ (Esc) Þ
Table of means for VUHOAD4.TLTT by VUHOAD4.chpham

Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean

1 3 16.800000 .2081666 .2896358 16.327590 17.272410
2 3 11.433333 .4333333 .2896358 10.960924 11.905743
3 3 4.766667 .1452966 .2896358 4.294257 5.239076

4 3 4.700000 .2886751 .2896358 4.227590 5.172410

Total 12 9.425000 .1448179 .1448179 9.188795 9.661205
Multiple range analysis for VUHOAD4.TLTT by VUHOAD4.chpham

Method: 95 Percent Duncan
Level Count Average Homogeneous Groups

4 3 4.700000 *
3 3 4.766667 *
2 3 11.433333 *
1 3 16.800000 *

contrast difference
1 - 2 5.36667 *
1 - 3 12.0333 *
1 - 4 12.1000 *
2 - 3 6.66667 *
2 - 4 6.73333 *
3 - 4 0.06667



Phụ lục 15: Kết quả xử lý thống kê về tỷ lệ thành trùng tạo thành ở nghiệm thức
xử lý chế phẩm NV5


One-Way Analysis of Variance

Data: VUHOAD5.TLTT

Level codes: VUHOAD5.chpham
Labels:
Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: Duncan
Analysis of variance

Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level

Between groups 262.10250 3 87.367500 320.615 .0000
Within groups 2.18000 8 .272500

Total (corrected) 264.28250 11

0 missing value(s) have been excluded.
06-14-06 23:06 Ý GO ÞÝ TOOLS ÞÝ QUIT Þ
PROCESS STATGRAPHICS Vers.7.0 Ý (F6) ÞÝ (F10) ÞÝ (Esc) Þ
Table of means for VUHOAD5.TLTT by VUHOAD5.chpham

Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean

1 3 10.200000 .4358899 .3013857 9.7084256 10.691574
2 3 8.300000 .4163332 .3013857 7.8084256 8.791574
3 3 .000000 .0000000 .3013857 4915744 .491574
4 3 .000000 .0000000 .3013857 4915744 .491574

Total 12 4.625000 .1506928 .1506928 4.3792128 4.870787
Multiple range analysis for VUHOAD5.TLTT by VUHOAD5.chpham

Method: 95 Percent Duncan
Level Count Average Homogeneous Groups


3 3 .000000 *
4 3 .000000 *
2 3 8.300000 *
1 3 10.200000 *

contrast difference
1 - 2 1.90000 *
1 - 3 10.2000 *
1 - 4 10.2000 *
2 - 3 8.30000 *
2 - 4 8.30000 *
3 - 4 0.00000

denotes a statistically significant difference.


Phụ lục 16: Kết quả xử lý thống kê số lƣợng trứng đẻ ra


One-Way Analysis of Variance

Data: SOTRUNG.sotrung

Level codes: SOTRUNG.chpham

Labels:

Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: Duncan



Analysis of variance

Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level

Between groups 88730.667 4 22182.667 386.009 .0000
Within groups 574.667 10 57.467

Total (corrected) 89305.333 14

0 missing value(s) have been excluded.
Table of means for SOTRUNG.sotrung by SOTRUNG.chpham

Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean

1 3 147.33333 2.7284509 4.3767060 140.43585 154.23081
2 3 127.66667 3.7118429 4.3767060 120.76919 134.56415
3 3 99.33333 2.9627315 4.3767060 92.43585 106.23081
4 3 101.33333 5.3644923 4.3767060 94.43585 108.23081
5 3 306.00000 6.0827625 4.3767060 299.10252 312.89748

Total 15 156.33333 1.9573224 1.9573224 153.24869 159.41798
Multiple range analysis for SOTRUNG.sotrung by SOTRUNG.chpham

Method: 95 Percent Duncan
Level Count Average Homogeneous Groups

3 3 99.33333 *
4 3 101.33333 *

2 3 127.66667 *
1 3 147.33333 *
5 3 306.00000 *

contrast difference
1 - 2 19.6667 *
1 - 3 48.0000 *
1 - 4 46.0000 *
1 - 5 -158.667 *
2 - 3 28.3333 *
2 - 4 26.3333 *
2 - 5 -178.333 *
3 - 4 -2.00000
* denotes a statistically significant difference.
Multiple range analysis for SOTRUNG.sotrung by SOTRUNG.chpham

Method: 95 Percent Duncan
Level Count Average Homogeneous Groups

3 - 5 -206.667 *
4 - 5 -204.667 *

* denotes a statistically significant difference.


Phụ lục 17: Kết quả xử lý thống kê tỷ lệ trứng nở


One-Way Analysis of Variance


Data: TILENO.Tileno

Level codes: TILENO.chpham

Labels:

Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: Duncan


Analysis of variance

Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level

Between groups 4459.5293 4 1114.8823 104.664 .0000
Within groups 106.5200 10 10.6520

Total (corrected) 4566.0493 14

0 missing value(s) have been excluded.


06-14-06 23:49 Ý GO ÞÝ TOOLS ÞÝ QUIT Þ
PROCESS STATGRAPHICS Vers.7.0 Ý (F6) ÞÝ (F10) ÞÝ (Esc) Þ
Table of means for TILENO.Tileno by TILENO.chpham

Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean

1 3 63.700000 3.6665151 1.8843213 60.730400 66.66960
2 3 62.866667 1.7032648 1.8843213 59.897066 65.83627

3 3 51.066667 .8412953 1.8843213 48.097066 54.03627
4 3 56.233333 .8373238 1.8843213 53.263733 59.20293
5 3 100.000000 .0000000 1.8843213 97.030400 102.96960

Total 15 66.773333 .8426941 .8426941 65.445288 68.10138
Multiple range analysis for TILENO.Tileno by TILENO.chpham

Method: 95 Percent Duncan
Level Count Average Homogeneous Groups

3 3 51.066667 *
4 3 56.233333 *
2 3 62.866667 *
1 3 63.700000 *

5 3 100.000000 *

contrast difference
1 - 2 0.83333
1 - 3 12.6333 *
1 - 4 7.46667 *
1 - 5 -36.3000 *
2 - 3 11.8000 *
2 - 4 6.63333 *
2 - 5 -37.1333 *
3 - 4 -5.16667
* denotes a statistically significant difference.
Multiple range analysis for TILENO.Tileno by TILENO.chpham

Method: 95 Percent Duncan

Level Count Average Homogeneous Groups

3 - 5 -48.9333 *
4 - 5 -43.7667 *

* denotes a statistically significant difference.


Phụ lục 18: Kết quả thống kê về trọng lƣợng nhộng ở thế hệ 1


One-Way Analysis of Variance

Data: NHGD1G1.tluong

Level codes: NHGD1G1.nthuc

Labels:

Means plot: LSD Confidence level: 95 Range test: Duncan


Analysis of variance

Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level

Between groups 6.83333E-006 3 2.27778E-006 5.754 .0214
Within groups 3.16667E-006 8 3.95833E-007

Total (corrected) 1.00000E-005 11


0 missing value(s) have been excluded.

Table of means for NHGD1G1.tluong by NHGD1G1.nthuc

Stnd. Error Stnd. Error 95 % LSD
Level Count Average (internal) (pooled s) intervals for mean

1 3 .0258333 4.40959E-004 3.63242E-004 .0252409 .0264258
2 3 .0256667 4.40959E-004 3.63242E-004 .0250742 .0262591
3 3 .0241667 1.66667E-004 3.63242E-004 .0235742 .0247591
4 3 .0243333 3.33333E-004 3.63242E-004 .0237409 .0249258

Total 12 .0250000 1.81621E-004 1.81621E-004 .0247038 .0252962

×