Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Luận văn tốt nghiệp " Tiết kiệm là nguyên nhân để gia tăng vốn ,phát triển kinh tế " pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.13 KB, 36 trang )

§Ò tµi: C¬ së lý luËn vµ c¬ së thùc tiÔn cña khÈu hiÖu “ TiÕt kiÖm lµ quèc s¸ch”
2

Việt Nam trong thời gian tới


Chương 1
Cơ sở lý luận của khẩu hiệu: “ tiết kiệm là quốc sách “


1.1. Khái niệm về tiết kiệm

Khi nói về tiết kiệm thì mỗi nhà kinh tế lại đưa ra khái niệm khác nhau. Nhà
kinh tế học cổ điển Adam Smith trong tác phẩm “ Của cải của các dân tộc “ cho rằng:
“ Tiết kiệm là nguyên nhân trực tiếp gia tăng vốn. Lao động tạo ra sản phẩm để tích
luỹ cho quá trình tăng tiết kiệm. Nhưng dù có tạo ra bao nhiêu chăng nữa, nhưng
không có tiết kiệm thì vốn không bao giờ tăng lên “

Sang đến thế kỷ 19, C.Mác đã chứng minh rằng: Trong một nền kinh tế với hai
khu vực, khu vực I sản xuất tư liệu sản xuất và khu vực II sản xuất tư liệu tiêu dùng.
Để đảm bảo gia tăng nguồn lực cho sản xuất, gia tăng quy mô đầu tư, một mặt phải
tăng cường sản xuất tư liệu sản xuất ở khu vực I, đồng thời phải sử dụng tiêt kiệm tư
liệu sản xuất ở cả hai khu vực. Mặt khác, phải tăng cường sản xuất tư liệu tiêu dùng ở
khu vực II, thực hành tiết kiệm tiêu dùng trong sinh hoạt ở cả hai khu vực. Như vậy,
con đường cơ bản và quan trọng về lâu dài để táI sản xuất mở rộng là phát triển sản
xuất và thực hành tiết kiệm ở cả trong sản xuất và tiêu dùng.

Đúc kết quan điểm của các nhà kinh tế học khác nhau, Hồ Chí Minh đã vận
dụng vào điều kiện cụ thể của nước ta và đưa ra khái niệm về tiết kiệm: “ Tiết kiệm là
một quy luật, một phương pháp của một chế độ kinh tế, không phải chỉ tiết kiệm khi
Click to buy NOW!


P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a

c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d

o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Luận văn tốt nghiệp " Tiết kiệm là nguyên nhân để
gia tăng vốn ,phát triển kinh tế "
Lời mở đầu
Đề tài: Cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn của khẩu hiệu Tiết kiệm là quốc sách
3

t nc cũn nghốo, m ngay c khi giu cú v cng giu cú cng phi thc hnh tit
kim . Bỏc luụn nhn mnh tng gia sn xut v thc hnh tit kim l 2 vn
mu cht xõy dng, phỏt trin kinh t, phỏt trin vn hoỏ xó hi, ci thin i
sng nhõn dõn . T tng quan im ca Bỏc l lm ra nhiu, chi dựng nhiu.
Khụng cn thỡ khụng chi dựng. ú l tt c chớnh sỏch kinh t ca nc ta . Tit kim
- theo Bỏc ct giỳp vo tng gia sn xut, m tng gia sn xut l dn dn nõng
cao mc sng ca b i, cỏn b v nhõn dõn!

Nh vy, tit kim l s dng ngun lc ti chớnh, lao ng v cỏc ngun lc
khỏc mc thp hn nh mc, tiờu chun, ch quy nh nhng vn t c mc
tiờu xỏc nh hoc s dng ỳng nh mc nhng t hiu qu cao hn mc tiờu ó

xỏc nh ( Phỏp lnh ca UBTVQH s 02/1998/PL - UBTVQH10 )

1.2. Bn cht ca tit kim

Tit kim trong mi thi im rt d b hiu sai lch, chỳng ta cn phi tỡm hiu
cn k v ỳng n bn cht ca tit kim trong quỏ trỡnh thc hnh v vn dng
trong thc tin cú th ỳng hng.

Tit kim l vi chi phớ thp nht t hiu qu cao nht. Tit kim khụng cú
ngha l bn xn khụng phi xem ng tin to bng cỏi nng, gp vic ỏng lm
khụng lm, ỏng tiờu khụng tiờu. Tit kim phi c thc hin mt cỏch ton din,
hon chnh bao gm c tit kim ca riờng, tit kim ca cụng. Nu khụng bit tit
kim ca riờng thỡ khụng th tit kim ca cụng c. Nhng nu ch lo tit kim ca
riờng m phung phớ ca cụng l khụng ỳng. Tit kim khụng ch lao ng v tin m
c thi gi , H Chớ Minh ó tng núi: Chỳng ta cn cú s tớnh toỏn cõn nhc thn
trng, khi no khụng nờn tiờu xi thỡ mt ht go, mt ng xu cng khụng nờn tiờu,
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V

i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C

h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m

Đề tài: Cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn của khẩu hiệu Tiết kiệm là quốc sách
4

nhng vic ỏng lm vỡ ớch nc, ng bo thỡ tiờu bao nhiờu, tn bao nhiờu chỳng ta
cng sn sng thc hin .

Trong thi im hin nay, vi ch trng kớch cu ca Nh nc, tuy nhiờn
chỳng ta phi xem xột v khng nh rng khụng cú s mõu thun gia vic khuyn
khớch tiờu dựng v thc hnh tit kim. Tit kim v kớch cu l hai vn gn bú vi
nhau nhng hon ton khỏc nhau. Tit kim khụng cú ngha l chi ớt m chi ỳng v
chi cú hiu qu. Thc hnh tit kim ng thi vi vic khụng chp nhn vic tiờu
dựng xa hoa, lóng phớ, cn tiờu 1 m tiờu 3, cn tiờu 3 li tiờu 7. Bn thõn tng ngi
lao ng, tng doanh nghip c Nh nc ta khuyn khớch tiờu dựng thỳc y
sn xut bi tiờu dựng l mt khõu trong vũng trũn khộp kớn: sn xut - lu thụng -
phõn phi - tiờu dựng. õy chớnh l bn cht ca tit kim. Chỳng ta hiu v bit kt
hp hai vn kớch cu v tit kim phỏt trin sn xut. Nh vy mi cú th
phỏt trin kinh t c.

1.3. Cỏc ngun tit kim

1.3.1. Tit kim trong khu vc Nh nc

- Tit kim trong thu chi ngõn sỏch Nh nc ( NSNN ) :

Khon ny cũn c gi l vn ngõn sỏch chi cho phỏt trin kinh t xó hi. Tit
kim ca ngõn sỏch c xỏc nh bng thu ngõn sỏch tr i chi thng xuyờn. Tit
kim ca ngõn sỏch ph thuc vo 3 yu t: Thu, chi ngõn sỏch v cht lng u t
ca chớnh ph. Trong trng hp bi chi ngõn sỏch, Nh nc s phi i vay hoc xin
vin tr bự p vo khon thiu ht ú. nc ta, phn bự p cho thõm ht ngõn
sỏch ch yu c thc hin bng cỏc khon vay ODA v vay trong dõn. Hai kờnh

ny s c bn n trong tng phn riờng bit. Vỡ th, phn vn t NSNN õy ch
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t

r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w

.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Đề tài: Cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn của khẩu hiệu Tiết kiệm là quốc sách
5

yu c hiu l phn tớch lu t ngun thu trong nc ca ngõn sỏch, sau khi ó chi
tr cho cỏc khon chi thng xuyờn, d phũng hoc tr n.

- Tớch lu ca cỏc doanh nghip Nh nc ( DNNN ) :

tin hnh u t sn xut, nhiu doanh nghip Nh nc t u t bng vn
huy ng t phn li nhun b sung vo ngun vn kinh doanh ca doanh nghip, bờn
cnh cỏc ngun vn khỏc nh vay trc tip t dõn c, vay nc ngoi hoc nhn t
NSNN. trỏnh trựng lp vi cỏc ngun vn khỏc, phn ny cng ch phõn tớch sõu
vo ngun tit kim ca bn thõn cỏc doanh nghip ny m thụi.

1.3.2. Tit kim trong khu vc t nhõn


- Tớch lu ca cỏc doanh nghip t nhõn ( DNTN ):

Mc dự l mt khu vc kinh t tng i non tr so vi khu vc Nh nc,
nhng khu vc t nhõn Vit Nam ang chng t mt sc vn lờn mnh m v y
ha hn trong tng lai. Khu vc t nhõn ca Vit Nam hin nay bao gm nụng dõn,
cỏc doanh nghip h gia ỡnh, DNTN va v nh ( SMEs ) v cỏc doanh nghip cú
vn u t nc ngoi tng i ln.

- Tit kim ca cỏc tng lp dõn c :

Ngun vn trong dõn luụn l mt ngun rt ln, v cú nhiu kh nng tng
cng huy ng phỏt trin kinh t. C s ch yu huy ng ngun vn ny
chớnh l tit kim trong dõn c. Nu cỏc kờnh huy ng vn hot ng cú hiu qu thỡ
i b phn ngun tit kim trong dõn ú s sn sng tớch tr ngun tit kim ú di
dng mua vng, ngoi t hoc cỏc ti sn cú giỏ tr, thay vỡ gi chỳng vo ngõn hng
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V

i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C

h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m

Đề tài: Cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn của khẩu hiệu Tiết kiệm là quốc sách
6

hay cỏc kờnh huy ng ti chớnh khỏc. ú s l mt s lóng phớ ngun lc rt ln i
vi mt t nc cũn ang rt khỏt vn u t nh chỳng ta. Cú c vn huy ng
ri , nu mun bin chỳng thnh vn u t thc hin, ũi hi ngõn hng v cỏc t
choc tớn dng phi cú nhng chớnh sỏch cho vay hp dn, mụi trng u t thun li
sc khuyn khớch cỏc doanh nghip vay vn m rng sn xut. Vỡ th, tng
cng thu hỳt vn trong dõn m khụng cú cỏc bin phỏp khuyn khớch u t thỡ s
dn n tỡnh trng ng trong ngõn hng nh tỡnh hỡnh ca Vit Nam trong nhng
nm 1996 - 1997.

1.4. Kinh nghim ca mt s nc v vn : tit kim l quc sỏch

- Thỏi Lan: Nm 1997, Thỏi Lan ang m chỡm trong cuc khng
hong ti chớnh, th gii ó c chng kin hỡnh nh cm ng ngi dõn Thỏi l
lt i quyờn gúp cu ngõn kh nc nh. Cú l cng t kinh nghim ú, lỳc ny
ang cú ngy cng nhiu nh nghiờn cu, phõn tớch kinh t Thỏi Lan lờn ting kờu gi
Chớnh ph thc hin ch trng tit kim gii quyt nhng khú khn kinh t - xó
hi ca t nc.

Cú iu, tit kim õy khụng theo ngha thụng thng, m phi l s kt hp
vn ng ca tt c cỏc lnh vc tõm lý, xó hi, hnh chớnh . . . thụng qua c khu vc
Nh nc ln khu vc t nhõn. Theo bỏo Matichon, mt t bỏo ln cú uy tớn Thỏi
Lan, tin gi tit kim dự ch l phn ca thu nhp cũn d li sau khi chi tiờu nhng
cú vai trũ quan trng trong hot ng ca b mỏy kinh t cp v mụ cng nh trong
n nh kinh t ca cỏc cỏ nhõn, cỏc t chc t nhõn. T bỏo vit: cp v mụ, nu
ngnh kinh t no khụng tin tit kim cho u t theo mong mun ca ngnh
mỡnh thỡ s phi l thuc vo u t t bờn ngoi mt cỏch trin miờn. Do vy, tin
tit kim tr thnh vn c bit quan trng i vi mi nn kinh t. Cỏc nh lónh

o kinh t cn phi xõy dng iu kin v mụi trng thu hỳt thớch hp hn ch
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t

r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w

.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Đề tài: Cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn của khẩu hiệu Tiết kiệm là quốc sách
7

vic xy ra tỡnh trng quỏ núng ng thi u t mc thớch hp vi lng tin tit
kim theo tc tng trng kinh t hp tỡnh hp lý.

i vi vic gi tit kim t khu vc t nhõn, h thng iu hnh tt ca cỏc t
chc, tc l mc minh bch, cụng bng trong lm vic ( ngi lónh o khụng
tham nhng ca cụng ty v ca cỏc c ụng ) cng gúp phn to ra tin gi tit kim (
bao gm c phn d ca s lói t phõn chia li nhun m c ụng c hng ) mt
cỏch cú hiu qu.

i vi khu vc Nh nc, tin gi tit kim bao gm phn thu nhp thc s
cũn li sau khi chi tiờu s xut hin khi cụng tỏc iu hnh hot ng tt. Tin NSNN
khụng b bin th dn ti chi tiờu hp lý vo cỏc d ỏn ỳng n. Núi túm li l phi

cú tm nhỡn ti chớnh trong khu vc Nh nc to ra c s d tit kim.

Do vy, cỏch hiu coi tin gi tit kim ch l vn kinh t cú th gii quyt
n thun bng bin phỏp kinh t nh t l lói sut l cỏch hiu sai. Phi huy ng tt
c cỏc lnh vc tõm lý, xó hi, hnh chớnh . . . thụng qua khu vc Nh nc, khu vc
t nhõn v nhõn dõn thỡ mi cú th gii quyt c vn tin gi tit kim ngn hn
cng nh di hn. Mt vớ d khỏc v vic khụng ch dựng bin phỏp kinh t m phi
kt hp nhiu lnh vc gii quyt khú khn l s ng h ca cỏc doanh nghip va
v nh. T bỏo vit: nhỡn chung, ngi ta quan nim rng bin phỏp tin t l s ng
h quan trng i vi doanh nghip va v nh. Nhng thc ra tin t mi ch l bin
phỏp cn ch cha . Tỡnh trng thiu vn ca cỏc doanh nghip va v nh Thỏi
Lan tuy ó c ỏp ng trong giai on xy ra khng hong kinh t nhng cũn cú
nhng iu khỏc bin doanh nghip nh tr thnh mch mỏu kinh t. ú l kinh
nghim v trỡnh kinh doanh, bao gm t vch k hoch, ỏnh giỏ tỡnh hỡnh v trin
vng lu thụng tin mt, tớnh kh thi ca k hoch, cho ti vn ti chớnh, k toỏn.

Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V

i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C

h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m

Đề tài: Cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn của khẩu hiệu Tiết kiệm là quốc sách
8

- Chilờ v Singapore: Hai quc gia rt thnh cụng trong vn tin gi
tit kim. Chilờ s dng h thng tit kim bt buc, ũi hi trớch tin thu nhp ca
mi cỏ nhõn lao ng thnh lp ngõn qu. Bin phỏp ny ó tr thnh kiu mu
c ỏp dng khp th gii. Singapore cng ỏp dng hỡnh thc tng t to ngõn
qu v em i u t khp th gii. iu ny to ra ngõn qu n nh cho i sng
nhõn dõn lỳc ang lm vic cng nh khi v hu.

T nhng ni dung nờu trờn, vic h tr cỏc doanh nghip va v nh lm
c s sinh sng cho khụng ớt ngi lao ng cn phi bao gm cỏc bin phỏp ton
din, ch khụng n thun h tr v tin t. Ngha l, phi quan tõm o to, hng
dn v hoch nh kinh doanh, h thng k toỏn, ti chớnh cho doanh nghip. c bit,
cỏc nh kinh doanh ny phi thay i cỏch nhỡn v tp quỏn cú kh nng tn ti lõu
di trong th gii kinh doanh hin i. ó qua ri thi chp git li nhun bng cỏch
la gt hoc ộp buc ngi tiờu dựng, t chc lao ng thiu hiu qu, qun lý kộm
ci ca mi doanh nghip, dự quy mụ no. Nu nh cỏc khú khn kinh t cú th gii
quyt thun tuý bng cỏc bin phỏp kinh t thỡ khng hong kinh t ca tt c cỏc
quc gia trờn th gii u ó d dng c thỏo g v cỏc nh kinh t hc s l thn
tng ca ụng o cụng chỳng. Nhng trờn thc t, cỏc kho khn kinh t an xen t
nhiu gúc v mi bin phỏp gii quyt u l liu thuc ng mc nht nh.
Tc l, s phi cú ngi mt vic lm, cú ngi b thit hi, mt mỏt a v trong
doanh nghip v nu khụng gii quyt dt im thỡ cũn cú th kộo theo nhng phỏt
sinh nghiờm trng khỏc.






Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r

a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.

d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
§Ò tµi: C¬ së lý luËn vµ c¬ së thùc tiÔn cña khÈu hiÖu “ TiÕt kiÖm lµ quèc s¸ch”
9









Chương 2
Thực trạng về vấn đề thực hành tiết kiệm ở Việt Nam trong
thời gian qua



2.1. Tiết kiệm trong khu vực Nhà nước

2.1.1. Tiết kiệm của NSNN

Như đã nói ở trên, vốn NSNN được huy động nhờ tiết kiệm chênh lệch giữa thu
và chi của ngân sách quốc gia. Tình hình hoạt động ngân sách có thể thấy rõ qua bảng
sau:

Tóm tắt hoạt động ngân sách, giai đoạn 1996 - 2003

Chỉ tiêu 1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003


Thực tính ( tỷ đồng )
Tổng nguồn thu và viện trợ


21 30.7

42.1

53.4

62.4

66.3

68.6

69.5

Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e

w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a

n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Đề tài: Cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn của khẩu hiệu Tiết kiệm là quốc sách
10


Thu t thu

5.5 11.4

16.8

23.4

28.1

28.1

32.1

33.9

úng gúp ca DNNN

11.9

15.3

20.6

21.9

25.9

27.6


27.3

27.3

Ngun thu ngoi thu khỏc

2.8 3 3.5 6.5 6.9 8 7.3 6.4
Vin tr



0.8 1 1.2 1.6 1.5 2.6 1.9 1.9
Tng chi



22.9

36.9

43.9

54.6

62.9

40.8

72.5


74.5

Chi thng xuyờn

15.5

25.6

31.1

39.6

44.6

49.4

49.5

48.5

Chi u t ( khụng k cho vay li )

6.4 9.6 11.7

12.1

15.6

19.5


19.8

23
Tr lói


1 1.7 1.1 2.9 2.7 1.9 2 2.5
D phũng

0 0 0 0 0 0 1.2 0.5
Cỏn cõn chung ( c s tin mt ) -1.9 -6.2 -1.8 -1.2 -0.5 -4.5 -3.9 -5



T l phn trm trong GDP
Tng ngun thu v vin tr

19 22.5

24.7

23.9

22.9

21.1

19 17.8


Thu t thu

5 8.3 9 9 10.5

10.3

9 8.9 8.7
úng gúp ca DNNN 10.8

11.2

12.1

9.8 9.5 8.8 7.5 7
Ngun thu ngoi thu khỏc

2.5 2.2 2.1 2.9 2.5 2.6 2 1.6
Vin tr


0.8 0.7 0.7 0.7 0.6 0.8 0.5 0.5
Tng chi


20.7

27.1

25.8


24.4

23.1

22.6

20.1

19.1

Chi thng xuyờn

14 18.8

18.3

17.8

16.4

15.7

13.7

12.4

Chi u t ( khụng k cho vay li )

5.8 7 6.9 5.4 5.7 6.2 5.5 5.9
Tr lói



1 1.3 0.6 1.3 1 0.6 0.6 0.6
D phũng

0 0 0 0 0 0 0.3 0.1
Cỏn cõn chung ( s s tin mt ) -1.7 -4.6 -1.1 -0.5 -0.2 -1.4 -1.1 -1.3
Ghi chỳ: GDP ( nghỡn t ng ) 111 137 170 229 272 314 362 391
Ngun: Ngõn hng Th gii. S liu ca Tng cc Thng kờ.

Qua bng trờn, cú th thy t trng thu ngõn sỏch ó gim liờn tc t k t nm
1999. Mc dự so vi k hoch m chớnh ph t ra thỡ con s t c nờu trờn gn
sỏt, nhng vic a ra cỏc con s k hoch thp v mc tiờu thu ngõn sỏch cng kộo
theo s st gim tng ng trong cỏc khon chi. Tuy vy, chi cho u t vn c
duy trỡ khong trờn di 5.5% ngõn sỏch hng nm, trong ú tp trung ch yu vo
chi cho h tng c s trong nụng nghip. Mc thõm ht ngõn sỏch vn dng mc
tng i n nh, khong di 1.5% GDP.
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e


V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X

C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o

m
§Ò tµi: C¬ së lý luËn vµ c¬ së thùc tiÔn cña khÈu hiÖu “ TiÕt kiÖm lµ quèc s¸ch”
11


Tỷ trọng thu ngân sách giảm gần một phần tư so với năm 2000, theo đánh giá
của các chuyên gia Ngân hàng Thế giới, chủ yếu bắt nguồn từ sự giảm sút nguồn thu
từ thuế thu nhập doanh nghiệp và thuế nhập khẩu. Thu thuế doanh nghiệp giảm là do
hoạt động kém hiệu quả của các DNNN, trong khi các DNTN tiếp tục gặp nhiều khó
khăn trong những năm kể từ năm 2001 trở lại đây. Còn doanh thu thuế nhập khẩu
giảm là do sự chuyển hướng cơ cấu nhập khẩu theo hướng hạn chế nhập hàng tiêu
dùng, đồng thời tỷ trọng nhập khẩu trong GDP cũng giảm dần trong những năm qua.
Điều này cho thấy, để giữ vững nguồn thu cho ngân sách thì việc cải cách hệ thống
thuế, nhất là thành công của thuế VAT sẽ đóng vai trò cực kỳ quan trọng.

Trong khi nguồn thu ngân sách giảm mạnh từ 23% GDP năm 2000 xuống dưới
mức 18% năm 2003, chính phủ đã theo đuổi một chính sách thận trọng, không cho
phép sự giảm sút nguồn thu ngân sách gây ra sự bất ổn định về ngân sách quốc gia,
mà đã có sự cắt giảm chi tiêu một cách tương ứng. Tuy nhiên, phần lớn sự cắt giảm là
các khoản chi cho dịch vụ kinh tế và chi hành chính. Còn chi đầu tư xây dựng cơ bản
vẫn được duy trì và có sự gia tăng chút ít.

Năm 2002 - 2003 cũng là giai đoạn chính phủ mở rộng hình thức đầu tư tín
dụng Nhà nước - một loại ưu đãi tài chính của chính phủ đối với các dự án đầu tư.
Mặc dù loại tài trợ này hoạt động trên nguyên tắc tự bù đắp nhưng ngân sách vẫn phải
trợ cấp phần chênh lệch giữa lãi suất huy động của tổ chức cho vay và lãi suất cho vay
ưu đãi mà các tổ chức này áp dụng theo địa chỉ mà Nhà nước hướng dẫn. Nếu những
năm trước 1998, tỷ trọng vốn đầu tư bằng hình thức tín dụng Nhà nước trong tổng
vốn đầu tư xã hội đều chỉ giữ ở mức khiêm tốn dưới 10% thì từ năm 1998 đến nay, tỷ
trọng này đã không ngừng tăng lên. Đến năm 2002, nguồn đầu tư này đã chiếm đến

hơn 15% tổng vốn đầu tư xã hội. Vì thế, việc tăng mạnh các loại hình cho vay này sẽ
áp đặt một gánh nặng đáng kể lên ngân sách trong những năm tiếp theo.
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-

t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w

w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Đề tài: Cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn của khẩu hiệu Tiết kiệm là quốc sách
12


Túm li, cú th nờu mt s im chớnh nh sau v thc trng cụng tỏc huy ng
v s dng vn u t qua NSNN:

- Vn u t t NSNN ó v ang úng mt vai trũ ht sc quan trng
trong vic u t vo cỏc lnh vc mang li hiu qu kinh t xó hi cao, nhng kh
nng thu hi vn thp khin cỏc nh u t t nhõn khụng thy hp ( nh u t vo
c s h tng, xoỏ úi gim nghốo nụng thụn ). Trong nhng nm qua ó cú s
chuyn hng mnh v nh hng u t cụng cng. Nh ú, ó cú tỏc ng tớch cc
n vic iu chnh c cu u t núi chung v c cu kinh t.


- Cụng tỏc thu chi ngõn sỏch cha tht vng chc, khin cho ngun u t
t tit kim ngõn sỏch cng cha bn vng. Vic chng buụn lu, chng tht thu thu
cho Nh nc cng cha cú nhiu chuyn bin tớch cc. Ngõn sỏch thng xuyờn
cng thng, vn u t quc gia cha c qun lý cht ch, vn cũn nhiu s h, gõy
tht thoỏt lóng phớ.

2.1.2. Tớch lu ca cỏc DNNN

Nh ó núi trờn, ngun vn u t ca cỏc DNNN ch yu da vo phn li
nhun li, b sung thờm vo ngun vn kinh doanh ( tỏi u t ) ca cỏc doanh
nghip. Hin nay, thnh phn kinh t Nh nc vn gi vai trũ ch o trong nn kinh
t. S lng cỏc doanh nghip quc doanh cũn nhiu, ti sn ca thnh phn kinh t
ny vn chim mt t trng ln trong tng ti sn quc gia. Hot ng kinh doanh ca
chỳng vn nhn c nhiu s u ói ca chớnh ph v cp phỏt vn, cho vay u ói,
u ói v thu . . . ỏng tic, hot ng ca cỏc doanh nghip ny li rt kộm hiu
qu, do ú tit kim ca cỏc doanh nghip ny b sung vo ngun vn u t ton
xó hi cha tng xng vi tm vúc ca chỳng.
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e


V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X

C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o

m
Đề tài: Cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn của khẩu hiệu Tiết kiệm là quốc sách
13


Tỡnh hỡnh ti chớnh ca cỏc DNNN yu kộm

Loi doanh nghip

Yu kộm

Khụng hiu qu
S lng DNNN

711 1989
S lao ng ( nghỡn ngi )

183 583
Tng n ( nghỡn t ng )

19.5 42.5
N ngõn hng ( nghỡn t ng ) 14 29
Vn Nh nc ( nghỡn t ng ) 10.2 52.5
Li nhun trc thu ( nghỡn t ng ) -0.25 5
Ngun: B Ti chớnh v Ban i mi Qun lý Doanh nghip Trung ng

T bng trờn cú th thy, cỏc DNNN yu kộm nht v hot ng khụng cú
hiu qu c phõn loi trờn c s t sut li nhun v n, ln lt cú mc n gn
20 nghỡn t v 43 nghỡn t ng ( tng ng vi khong 1400 v 3000 triu ụla ) vo
cui nm 2001.


S kộm ci trong hot ng ca cỏc DNNN núi chung ó lm gim sc mnh
ca nn kinh t xột v ba khớa cnh. Th nht, nú gõy ra s phõn b sai, khụng hiu
qu cỏc ngun lc vn cũn rt khan him ca xó hi. Nu khu vc t nhõn núi chung
hot ng hiu qu hn cỏc DNNN thỡ vic nõng cỏc DNNN ny bng ngõn sỏch
quc gia ó lm lóng phớ ngun lc xó hi m ỏng l phi hng sang phc v cỏc
DNTN. Th hai, nu cỏc ngõn hng quc doanh b ộp phi tip tc cho cỏc DNNN
thua l ny vay thỡ s lm tng lng vn khờ ng, v nguy him hn cú th lm mt
kh nng chi tr ca cỏc ngõn hng. Th ba, nhng vn nờu trờn nu khụng c
gii quyt trit thỡ s ngy cng lm tng thờm chi phớ cho cỏc cuc ci cỏch ngõn
hng v DNNN. Theo c tớnh, nu khụng cú cỏc chớnh sỏch thớch hp, chi phớ cho
vic c cu li h thng ngõn hng ( xoỏ cỏc khon n khụng cú kh nng thanh toỏn
ca cỏc DNNN v tỏi cp vn cho cỏc ngõn hng ) cú th s tng thờm hng nm 1-
2% GDP, trong khi mc d kin hin nay ó vo khong 8 - 10% GDP.
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e

w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a

n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Đề tài: Cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn của khẩu hiệu Tiết kiệm là quốc sách
14



Nh vy, tỡnh hỡnh hot ng bi quan ca a s cỏc DNNN cho thy khụng th
d kin gỡ nhiu v ngun vn do cỏc DNNN ny t u t trong thi gian ti so vi
nhng gỡ h ó lm c trong nhng nm qua, nu khụng mun núi l tỡnh hỡnh cũn
cú th xu hn na. Ci cỏch mnh khu vc ny theo hng sp xp li DNNN, xỳc
tin c phn hoỏ, kiờn quyt sỏt nhp hoc gii th nhng doanh nghip lm n kộm
hiu qu l hng i cn thit nõng cao hiu qu hot ng ca chỳng, gim gỏnh
nng ti chớnh cho ngõn sỏch quc gia, ng thi tng bc to iu kin cỏc
doanh nghip cú c tớch lu thc s t li nhun do kt qu sn xut kinh doanh
hiu qu ca chớnh h.

2.2. Tit kim trong khu vc t nhõn

2.2.1. Tớch lu ca cỏc DNTN

T trng úng gúp ca khu vc t nhõn trong GDP nm 2000 vo khong 51%,
trong ú riờng khu vc t nhõn trong nc ( khụng k khu vc t nhõn nc ngoi ) l
41% ( xem bng di ). Trong giai on 1999 - 2002, tuy gp nhiu tr ngi nhng
khu vc t nhõn Vit Nam vn tng trng 9% mt nm, ch kộm khu vc Nh nc
cú 1%.

T trng ca khu vc t nhõn trong GDP nm 2000 ( % )




Tng GDP GDP ca ngnh ch to
Khu vc Nh nc







Cỏc doanh nghip Nh nc

49 54

Khu vc t nhõn




Khu vc u t nc ngoi

10 18


Khu vc u t trong nc

41 28

trong ú: Cỏc doanh nghip gia ỡnh

34 18

Click to buy NOW!
P
D

F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k

.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c

u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Đề tài: Cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn của khẩu hiệu Tiết kiệm là quốc sách
15


DNTN va v nh

7 10

Ngun: Niờn giỏm Thng kờ, 2003.

Khu vc t nhõn ang to ra gn mt na GDP trong cỏc ngnh ch to, trong
ú khu vc t nhõn vn chim u th, v t trng ny cũn tip tc gia tng. Cỏc doanh
nghip gia ỡnh v DNTN va v nh chim 28% GDP ca ngnh cụng nghip ch
to.
Tip tc nhng ci cỏch trong vic khuyn khớch u t t nhõn t nhng nm
trc, nm 1999, chớnh ph ó tin hnh cỏc bin phỏp nh:

. Cho phộp cỏc cụng ty t nhõn Vit Nam gúp quyn s dng t ca mỡnh di
dng vn s hu trong cỏc liờn doanh, khi h ó tr y tin thuờ t.


. Thnh lp Din n Khu vc T nhõn v gp g hng quý trao i cỏc vn
liờn quan n quyn li ca khu vc t nhõn trong nc v ngoi nc.

. Thnh lp Ban Ch o xõy dng chin lc 5 nm phỏt trin khu vc t nhõn.

. Cụng b danh sỏch cỏc khuyn khớch mi dnh cho cỏc nh u t nc
ngoi.

. Thụng qua Lut Doanh nghip, bói b s hn ch cú tớnh cht phõn bit v
quyn thnh lp doanh nghip v tin hnh kinh doanh ca bt k mt phỏp nhõn hoc
th nhõn no, n gin hoỏ ỏng k cỏc quy nh th tc v ng ký, to c s phỏp lý
thng nht cho tt c cỏc loi hỡnh doanh nghip, k c doanh nghip c phn hoỏ.

. Cụng b c th v chng trỡnh hnh ng v khu vc t nhõn theo K hoch
Myazawa. Chng trỡnh ny khụng ch cp n cỏc vn gim bt khú khn
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V

i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C

h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m

Đề tài: Cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn của khẩu hiệu Tiết kiệm là quốc sách
16

trong quỏ trỡnh lp DNTN v to sõn chi bỡnh ng, m cũn nờu lờn cỏc nh ch tớn
dng v cỏc c quan h tr cho khu vc t nhõn.

Tuy nhiờn, cỏc doanh nhõn u cho rng, chớnh sỏch mi cũn cha c t do
hoỏ y v qua trỡnh thc hin cỏc chớnh sỏch hin hnh cũn rt chm chp. Mt s
im c th v nhng tr ngi ny l:

. V s tham gia ca khu vc t nhõn. Lut Doanh nghip vn cha cng c
thờm tớnh cht t do hoỏ.

. V khuụn kh phỏp lý ca khu vc t nhõn. Vn cha cú mt h thng
khuụn kh phỏp lý thng nht dnh cho ton b cỏc doanh nghip t nhõn.

. Chớnh sỏch t ai. Vn cú s phõn bit v quyn s dng t. Quyn s
dng i vi t thuờ v cỏc bt ng sn khỏc s khụng c chuyn nhng nu
khụng c s ng ý ca chớnh ph trong tng trng hp. Cha cú mt h thng
phỏp lý thng nht v ng ký t ai. Do ú, d gõy ra s tranh chp v t ai v
gõy khú khn cho t chc tớn dng khi mun xỏc nh ch s hu ớch thc cú quyn
s dng t.

. Kh nng tip cn yu i vi cỏc ngun nhp khu v mng li xut
khu. V xut khu, th tc hi quan i vi hng xut khu cũn rt rm r. V nhp
khu, cỏc cụng ty b hn ch quyn nhp khu cỏc mt hng khụng ng ký trong giy
phộp, v xin c cỏc giy phộp kinh doanh mi cú lit kờ mt hng nhp khu
thớch hp thỡ rt khú khn. Th tc hi quan i vi hng nhp khu cng tn thi
gian v chi phớ khụng kộm, nhiu mt hng nhp khu vn chu hn ch ca cỏc hng
ro phi thu quan.


Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t

r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w

.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
§Ò tµi: C¬ së lý luËn vµ c¬ së thùc tiÔn cña khÈu hiÖu “ TiÕt kiÖm lµ quèc s¸ch”
17

. Khả năng tiếp cận nguồn tín dụng còn hạn chế. Một nguyên nhân chính là
các DNTN gặp rất nhiều khó khăn trong việc thoả mãn các yêu cầu thế chấp.

. Các tổ chức hỗ trợ thị trường kém. Do đó, DNTN thiếu những kênh quan
trọng để trao đổi, thu thập thông tin. Các dịch vụ hỗ trợ kinh doanh cũng còn hạn chế,
do đó chưa tranh thủ được kinh nghiệm và trình độ thực hiện các công việc chuyên
môn của những chuyên gia giỏi.

Tất cả những trở ngại trên đây đang từng bước được chính phủ Việt Nam tích
cực tìm cách tháo gỡ. Mặc dù đây không phải là công việc một sớm một chiều, nhưng
với triển vọng ngày một thuận lợi của khu vực tư nhân, có thể dự kiến tỷ trọng vốn
đầu tư của DNTN trong tổng vốn đầu tư xã hội trong những năm tới sẽ gia tăng mạnh

mẽ.

2.2.2. Tiết kiệm của các tầng lớp dân cư

Ở nước ta, người dân có tiền thường đưa vào những cách sử dụng chủ yếu sau:

- Mua ngoại tệ, vàng cất trữ. Cách làm này thường được áp dụng khi có sự
biến động cao về tỷ giá hoặc tỷ lệ lạm phát.

- Đầu tư kinh doanh, kể cả việc mua đất đai, xây dựng khách sạn. . . Đây
là hiện tượng phổ biến trong các năm 1989 - 1996. Theo một thống kê của các chuyên
gia tài chính, đến cuối năm 1996, vốn của dân đầu tư vào sản xuất kinh doanh là 4.350
tỷ đồng.

- Mua cổ phiếu của các công ty cổ phần, ngân hàng thương mại cổ phần
hay các công ty tài chính cổ phần. Hình thức này hiện nay chưa phổ biến, do số lượng
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V

i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C

h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m

Đề tài: Cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn của khẩu hiệu Tiết kiệm là quốc sách
18

cỏc cụng ty c phn nc ta cũn ớt, th trng chng khoỏn cha thnh lp. Ph bin
nht l vic cỏc cỏn b cụng nhõn viờn chc trong cỏc DNNN ng ra mua c phn
khi cỏc doanh nghip ny c c phn hoỏ.

- Mua trỏi phiu Kho bc Nh nc. Hỡnh thc ny mi xut hin nc
ta t nm 1992 n nay. Do lói sut cao hn nhiu so vi lói sut ngõn hng cựng k
hn, li l cỏch m bo nht nờn hỡnh thc trỏi phiu Kho bc ó hp dn c rt
nhiu tng lp dõn c trong nhng nm qua.

- Gi tin tit kim thụng qua h thng ngõn hng v cỏc t chc tớn dng.
õy l hỡnh thc c ngi dõn la chn nhiu nht v cng l kờnh thu hỳt c
khi lng tin nhn ri ca dõn c ln nht.

- Hựn vn kinh doanh hoc cho nhau vay trờn th trng phi chớnh thc
di nhiu hỡnh thc nh chi bi, chi h . . .

- Gi tin mt trong nh cho tin vic chi tiờu s dng. Khỏc vi cỏc nc
khỏc, hỡnh thc ny cng tng i ph bin nc ta, nht l khi t l giao dch
bng tin mt trong nn kinh t cũn rt cao nh hin nay.

C cu s dng ngun tit kim ca dõn c c th hin rừ nột thụng qua kt
qu iu tra Mc sng Dõn c va c Tng cc Thng kờ kt hp vi Ngõn hng
Th gii thc hin trong nm 2001 - 2002, nh bng di õy.

Tin tit kim, theo hỡnh thc tit kim ca khu vc thnh th - nụng thụn
( n v: phn trm )




Chung Khu vc



Thnh th Nụng thụn
Tng s

100 100 100
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w

w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e


V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
§Ò tµi: C¬ së lý luËn vµ c¬ së thùc tiÔn cña khÈu hiÖu “ TiÕt kiÖm lµ quèc s¸ch”
19

Sổ tiết kiệm ngân hàng quốc doanh

14.2 17.8 9.31

Sổ tiết kiệm các ngân hàng khác,

4.29 7.1 0.46
HTX tín dụng, tín phiếu, kỳ phiếu



Đôla Mỹ và ngoại tệ khác

2.26 3.83 0.13
Cổ phiếu, cổ phần, góp họ

3.2 3.09 3.35
Tiền mặt

26.27 23.71

29.76


Vàng, bạc, kim loại quý và đá qu
ý
khác

28.82 26.35

32.17


Đồ trang sức


18.65 15.84

22.46


Thóc gạo, sản phẩm cây trồng khác

0.22 0.06 0.44
Các hình thức khác

2.09 2.22 1.92
Nguồn: Điều tra Mức sống Dân cư lần II, năm 2001 - 2002.

Qua bảng trên, có thể thấy hình thức tiết kiệm phổ biến nhất hiện nay là tích trữ
vàng bạc, đá quý chiếm 28.82% các hình thức tiết kiệm. Sau đó là hình thức giữ tiền
mặt chiếm 26.27%, hình thức thứ ba là đồ trang sức chiếm 18.65%. Nếu tính gộp các
hình thức này, cộng với hình thức giữ ngoại tệ mạnh thì có đến 76% nguồn tiết kiệm
của dân cư vẫn tồn đọng trong khu vực dân cư, và không được huy động vào phục vụ
sản xuất. Còn nếu giả định lượng tiền mặt mà cá nhân giữ sẽ được huy động vào các
hoạt động sản xuất kinh doanh của họ thì tỷ lệ vốn “ nằm chết “ trong dân cũng vào
khoảng 50% tổng tiết kiệm dân cư. Những con số này tuy mới chỉ là sơ bộ, nhưng nó
cũng tương xứng với ước tính của nhiều chuyên gia ngân hàng cho rằng có đến 60%
tiết kiệm của dân cư vẫn tồn đọng trong khu vực này.

Tính đến nay, hệ thống ngân hàng mới chỉ huy động được 18.5% tiết kiệm của
dân cư. Tốc độ tăng bình quân hàng năm của vốn huy động qua hệ thống ngân hàng
và các tổ chức tài chính giai đoạn 1996 - 2001 là 37,1%, trong đó huy động bằng nội
tệ tăng 50.9%, bằng ngoại tệ tăng 22.95%. Tuy nhiên, trong năm 2003, xu hướng này
đã đảo ngược. Vốn huy động bằng ngoại tệ đã tăng nhanh hơn vốn huy động bằng nội

tệ. Tại hai thành phố lớn là Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh, tốc độ tăng vốn huy động
bằng ngoại tệ đã gấp từ 1.5 đến 2 lần tốc độ tăng vốn huy động bằng nội tệ. Nguyên
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-

t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w

w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Đề tài: Cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn của khẩu hiệu Tiết kiệm là quốc sách
20

nhõn chớnh l do t giỏ trong nm qua ó n nh. T trng vn tớn dng trong tng
vn u t ton xó hi nm 1995 chim 8.3%, nm 2000 l 10.6%, nm 2001 l 9.9%
v nm 2002 l 10.5%.

2.3. ỏnh giỏ chung v nguyờn nhõn

2.3.1. V mt c

Hot ng huy ng vn cú nhiu tin b, lng vn huy ng c trong
dõn c ngy cng tng vi mng li cỏc kờnh huy ng ngy cng m rng.
Trong vũng mt thp k qua, h thng ngõn hng thng mi v cỏc t chc tớn dng

Vit Nam ó cú bc phỏt trin khỏ, bao gm 4 ngõn hng thng mi quc doanh (
Ngõn hng Ngoi thng, Ngõn hng Cụng thng, Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt
trin Nụng thụn v Ngõn hng u t Phỏt trin ), gi vai trũ ch o trong hot ng
kinh doanh tin t. Ngoi ra cũn cú nhiu ngõn hng v cỏc t chc tớn dng ngoi
quc doanh nh 33 ngõn hng thng mi c phn ụ th, 21 ngõn hng thng mi
c phn nụng thụn, 2 cụng ty ti chớnh c phn, 23 chi nhỏnh ngõn hng nc ngoi, 4
ngõn hng liờn doanh vi nc ngoi, 40 vn phũng i din cỏc ngõn hng nc
ngoi v trờn 950 Qu tớn dng nhõn dõn. Tuy nhiờn, do tõm lý ngi dõn vn tin
tng vo cỏc ngõn hng quc doanh hn nờn h thng ngõn hng thng mi quc
doanh chim t trng ln nht trong vn huy ng t dõn c. Tc tng vn huy
ng ca cỏc ngõn hng ny t 18% - 19% trong nm 1999 so vi nm 1998, mt tc
tng nhanh nht trong thi gian tr li õy.

Bờn cnh nhng kờnh huy ng trc tip truyn thng ú, chớnh ph cng ó
hỡnh thnh nhng kờnh huy ng mi rt cú trin vng nh phỏt hnh trỏi phiu Kho
bc Nh nc hay cho phộp mt s tng cụng ty huy ng vn thụng qua phỏt hnh
trỏi phiu, k phiu ( vớ d, Tng cụng ty Vng bc ỏ quý Vit Nam ó huy ng k
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e


V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X

C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o

m
Đề tài: Cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn của khẩu hiệu Tiết kiệm là quốc sách
21

phiu bng vng t kt qu tt ). Tuy nhiờn, thc t cho thy trong nm 1999, k c
khi lng trỏi phiu do Kho bc Nh nc trc tip bỏn l v khi lng cụng trỏi
m ngi dõn mua thỡ tng giỏ tr ca hai loi ny ch mi bng 50% khi lng trỏi
phiu Kho bc Nh nc bỏn l trong nm 1998, li din ra khụng thng xuyờn, nờn
kờnh huy ng vn qua cỏc hỡnh thc phỏt hnh cụng trỏi, trỏi phiu ny trong nhng
nm gn õy cha phi l kờnh ch lc, m gi tin vo ngõn hng vn l hỡnh thc
chớnh, ngoi vic ct tr ti sn, hng hoỏ ca ngi dõn. T thỏng 11 nm 1998,
Tng cc Bu in ó khai thỏc dch v tit kim qua Bu in. Kinh nghim ca
nhiu quc gia nh i Loan, Nht Bn cho thy õy l mt kờnh huy ng vn rt
quan trng, bi c thự ngnh Bu in l cú chi nhỏnh vn ra khp mi min t
nc, vỡ th chi phớ huy ng vn ca ngnh s thp hn rt nhiu so vi nhng kờnh
huy ng truyn thng khỏc. Trong thi gian sau i chin Th gii Ln th 2, chớnh
tit kim qua Bu in l kờnh huy ng vn dõn c quan trng nht, gúp phn lm
nờn s thn k ca Nht Bn.

Hỡnh thc huy ng vn ngy cng a dng, phong phỳ vi cụng ngh tiờn
tin. Trong thi gian qua, ngnh ngõn hng ó m ra nhiu hỡnh thc thu hỳt tin gi
ca ngi dõn nh cho phộp gi tin mt ni v rỳt tin nhiu ni, phỏt hnh th in
t, sộc cỏ nhõn thanh toỏn thay cho vic phi s dng tin mt, huy ng c tin
gi bng ng ni t v ngoi t, ngi dõn cú th m ti khon tit kim bng ngoi
t v c rỳt ra bng ngoi t . . . Thỏng 4 nm 1998, ln u tiờn, ngõn hng ó thớ
im cho ra i hỡnh thc trỏi phiu Ngõn hng trung ng v di hn , ó thu c
kt qu kh quan. Ch sau 25 ngy ó huy ng c 1.100 t ng, vt k hoch
100 t.

Cựng vi vic a dng hoỏ hỡnh thc huy ng, ngnh ngõn hng cng ó cú

nhiu ci tin v th tc gi v rỳt tin, tng bc mỏy tớnh hoỏ cỏc cụng on khỏc
nhau trong nghip v ngõn hng, m bo nhanh, gn, chớnh xỏc, a dng hoỏ cỏc
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-

t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w

w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Đề tài: Cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn của khẩu hiệu Tiết kiệm là quốc sách
22

hỡnh thc phc v nh giỳp gi tin v chi tr ti nh . . . Nh ú, uy tớn ca ngnh ó
c nõng cao.

Chớnh sỏch huy ng luụn m bo lói sut thc dng cho ngi gi tin.
Trong thi gian qua, Ngõn hng Nh nc ó cú chớnh sỏch lói sut tớch cc, m bo
lói sut thc luụn dng to tõm lý yờn tõm cho ngi gi tin, khuyn khớch h
gi tin vo ngõn hng. iu ny cú th c chng t qua bng sau:

Lói sut tin gi ngõn hng, giai on 1996 - 2003

1996 1997


1998 1999 2000 2001 2002 2003
Lói sut tin gi ( % ) 20.4 20.4 20.4 20.4 10.8 7.8 11.7 8.4
Tc lm phỏt ( % ) 17.5 5.2 14.4 12.7 4.5 3.6 9.2 1.5
Lói sut thc ( % )

2.9 15.2 6 7.7 6.3 4.2 2.5 7.2
Ngun: Ngõn hng Nh nc.

2.3.2. V mt cha c

Tim lc vn trong dõn cũn ln, m ngõn hng v cỏc t chc ti chớnh
cha huy ng c. Nh ó s b c tớnh trờn, t l vn nhn ri ca dõn c
c huy ng qua h thng ngõn hng v cỏc hỡnh thc phỏt hnh k phiu, trỏi
phiu ca chớnh ph vn cũn rt khiờm tn ( chim cha n 20% tng mc tit kim
ca dõn c ). ú l cha k mt lng kiu hi khỏ ln hng nm vn c kiu bo
ta nc ngoi gi v cho thõn nhõn trong nc. Theo mt c tớnh khụng chớnh
thc, con s ny hng nm cú th lờn ti 1 t ụla, trong ú lng kiu hi chuyn v
nc nm 1999 ó tng t 1,5 n 1,8 ln so vi nm 1988.

Vn dõn c huy ng c ch yu l vn ngn hn. Nm 1996, trong tng
s d tin gi tit kim tr giỏ 7.500 t ng thỡ cú n 90% l tin gi tit kim ngn
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h

a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!

P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a

c
k
.
c
o
m
Đề tài: Cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn của khẩu hiệu Tiết kiệm là quốc sách
23

hn. Cũn theo cỏc chuyờn gia Ngõn hng Th gii c tớnh thỡ trong tng tin gi tit
kim, trung bỡnh cú n 70% - 80% l loi tit kim ngn hn ( di 1 nm ) v khụng
thi hn.

Cỏc trung gian ti chớnh cũn gp khú khn v mt s hỡnh thc huy ng
cha phỏt huy c hiu qu. Nh ó phõn tớch phn trờn, mun thu hỳt c vn
nhn ri trong dõn c, khụng nhng ngõn hng cn cú mt chớnh sỏch huy ng tin
gi hp dn, m cn cú kh nng cho vay c. Tuy vy, mt hin tng ni cm
trong thi gian qua l nhiu lỳc ngõn hng gp tỡnh trng ng vn khụng cho
vay c. iu ú ó khin nhiu ngõn hng thng mi v t choc tớn dng phi x
lý bng cỏch dựng vn ng mua li cụng trỏi m nhõn dõn bỏn ra hng chờnh
lch v lói sut. Thc t ny ó lm mt tỏc dng thc s ca cụng trỏi xõy dng t
nc, cũn vn dõn c vn khụng huy ng c thờm vo cỏc kờnh tớn dng chớnh
thc ca t nc.

2.3.3. Nguyờn nhõn ca nhng mt cha c

Tỡnh hỡnh trờn do nhiu nguyờn nhõn gõy ra. Cú nhng nguyờn nhõn mang tớnh
khỏch quan, v cú nhiu nguyờn nhõn mang tớnh ch quan v mt c ch, chớnh sỏch,
mụi trng u t cng nh nhng yu kộm ca bn thõn h thng ngõn hng.


V nguyờn nhõn khỏch quan

- Trỡnh phỏt trin ca t nc v mc tin t hoỏ nn kinh t cũn
thp. Mc dự 10 nm qua, nc ta ó cú nhng bc phỏt trin mnh m nhng nhỡn
tng th, chỳng ta cha thoỏt ra khi tỡnh trng nghốo nn lc hu. Thu nhp quc dõn
tớnh theo u ngi cũn thp, t l úi nghốo cao v nn kinh t ch yu vn da vo
nụng nghip. nhiu ni, c bit l cỏc vựng sõu, vựng xa vn cũn tỡnh trng trao
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.

d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e

w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Đề tài: Cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn của khẩu hiệu Tiết kiệm là quốc sách
24

i bng hin vt. Cũn ph bin l ngi dõn vn cũn thúi quen trao giao dch chớnh
bng tin mt. Nhng phng tin thanh toỏn hin i nh sộc, th in t vn cũn xa
l. iu ny ó hn ch tc chu chuyn tin t trong lu thụng, gõy tõm lý thớch d
tr tin mt trong dõn c thay vỡ gi vo ngõn hng hay cỏc t chc tớn dng.

- C cu sn xut kộm hiu qu, khụng sc cnh tranh quc t. Nguyờn

nhõn ny cú th gõy ra nhiu hu qu khỏc nhau, nhng ch yu l sc sn xut yu
kộm, mc li nhun thp ó khụng khuyn khớch cỏc doanh nghip vay vn u t,
gõy ra tỡnh trng ng vn trong ngõn hng khụng cho vay c.

- Vit Nam cha cú th trng chng khoỏn, v cỏc hỡnh thc trung gian
ti chớnh phi ngõn hng cha phỏt trin. õy l nhng kờnh quan trng ngi cú
nhu cu vay hoc u t vn nhn ri ca mỡnh gp g nhau, trỏnh c nhng th
tc phin h gõy chi phớ giao dch ln. Thiu vng mt th trng v nhng t chc ti
chớnh nh vy, ngi dõn mt i nhng c hi cú th trc tip b tin u t vo
nhng d ỏn hay doanh nghip cú trin vng.

- Cuc khng hong kinh t khu vc cng ó gúp phn lm cỏc doanh
nghip iờu ng, khụng cũn kh nng sinh li, ch cha núi gỡ n vic u t m
rng sn xut. Tớnh n cui nm 1997, n quỏ hn ó lờn n 12,3% tng tớn dng so
vi 6% nm 1994. Con s ny trong nm 1998 cũn cao hn na, t 13%.

- Mt lý do khụng kộm phn quan trng l c hi u t ca dõn c rt
thp, sc mua thp nờn kh nng phỏt trin khú khn.

V nguyờn nhõn ch quan

Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a

n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P

D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c

k
.
c
o
m
Đề tài: Cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn của khẩu hiệu Tiết kiệm là quốc sách
25

- Cht lng h thng ti chớnh ngõn hng ca nc ta cũn thp, cha theo
kp yờu cu hin i hoỏ, do ú ó gõy nhiu phin toỏi cho nhõn dõn trong vic gi
v rỳt tin. Mc dự ó cú nhiu c gng trong vic phỏt trin mng li thu hỳt vn
nhn ri ca dõn c, nhng so vi yờu cu ca mt s quc gia hn 75 triu dõn hin
nay thỡ con s ú cũn thp c v s lng v cht lng. Theo Ngõn hng Th gii
ỏnh giỏ thỡ nc ta, bỡnh quõn 30.000 ngi cú mt chi nhỏnh ngõn hng phc v,
trong khi con s ny Indonesia l 22.000, Thỏi Lan l 12.000, Hn Quc v i
Loan l 5.500 ngi v Nht Bn l 2.200 ngi. Cht lng ca h thng ngõn
hng cng cũn rt yu kộm. Mc tin hc hoỏ cha cao, trỡnh ca cỏn b ngõn
hng cũn non kộm, nht l trong khõu thm nh, ỏnh giỏ v qun lý vn vay. Vỡ th,
nhiu ngõn hng ó tht thoỏt khi lng vn rt ln ca Nh nc, gõy mt uy tớn
cho h thng ngõn hng núi chung. Sau nhng tỡnh hung nh vy, ngõn hng li cú
xu hng chuyn sang mt thỏi cc khỏc l tht cht quỏ mc vic cho vay, khin
nhiu d ỏn cú kh nng sinh li cng khụng th tip cn c vn tớn dng ca ngõn
hng. Trỡnh ca cỏn b ngõn hng ó vy, nhng ca cỏn b cỏc Qu tớn dng nhõn
dõn cũn bt cp hn na. Nhiu cỏn b mi ch qua o to ngn hn v nghip v cho
vay v huy ng trong khong 45 ngy, mt s khỏc mi c hng dn theo kiu
cm tay ch vic t 10 n 15 ngy.

- Mụi trng u t cha thụng thoỏng, nhiu chớnh sỏch ca Nh nc
cha ng b hoc thc hin thiu nht quỏn. Tỡnh hỡnh u t trc tip ca dõn c b
chng li, cng nh hin tng cỏc nh u t trong nc t ra ngn ngi khụng

mun u t cng mt phn cú nguyờn nhõn t cỏc chớnh sỏch ng viờn, khuyn
khớch u t ca Nh nc cũn cha hp dn, cha thc s to dng mt sõn chi
bỡnh ng gia DNTN v DNNN. Vn ny ó c phõn tớch k trờn. Chớnh sỏch
ca Nh nc cha cú nh cao cng l mt nguyờn nhõn khin ngi dõn cú
tõm lý thớch tớch tr tin mt v ti sn cú giỏ tr hn l gi tin vo ngõn hng hay b
vn u t vo sn xut kinh doanh.
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d

o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w

e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Đề tài: Cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn của khẩu hiệu Tiết kiệm là quốc sách
26


Trờn õy l mt s nguyờn nhõn c bn dn n nhng tn ng trong hot
ng thu hỳt vn dõn c vo phỏt trin kinh t nc ta trong thi gian qua. khc
phc nhng nhc im ny, tng cng thu hỳt vn dõn c núi riờng v vn trong
nc núi chung phc v cho s nghip cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ t nc, ũi
hi phi cú nhng gii phỏp ng b, mnh m ca chớnh ph. Nhng chớnh sỏch ú
khụng th tỏch ri m phi c t trong bi cnh cú s kt hp cht ch vi cỏc

chớnh sỏch thu hỳt vn u t ngoi nc cú hiu qu, mt ngun vn quan trng m
phn di õy xin c cp ti.









Chng 3
Mt s gii phỏp nhm nõng cao hiu qu tit kim Vit Nam
trong thi gian ti


3.1. i vi khu vc Nh nc

3.1.1. i vi ngun vn u t t NSNN

Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n

g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D

F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k

.
c
o
m

×