52
Phụ lục 1: Phổ MS của hợp chất S
53
Phụ lục 2: Phổ IR của hợp chất S
54
Phụ lục 3: Phổ
1
H-NMR của hợp chất S
55
Phụ lục số 4: Phổ
13
C của hợp chất S
56
Phụ lục 5: So sánh phổ
13
C-NMR của S với -Sitosterol và Stigmasterol
STT
Hợp chất S
-Sitosterol
Stigmasterol
13
C-NMR
DEPT
Vò trí
carbon
13
C-NMR
Loại carbon
Vò trí
car bon
13
C-NMR
Loại carbon
1
140,77
Biến mất
5
140,10
>C=
5’
140,67
>C=
2
138,32
Mũi dương
-
-
-
22’
138,25
-CH=
3
129,31
Mũi dương
-
-
-
23’
129,19
-
4
121,73
Mũi dương
6
121,60
=CH-
6’
121,62
-CH=
5
71,83
Mũi dương
3
71,00
-CH-OH
3’
71,72
-CH-OH
6
56,89
Mũi dương
-
-
-
14’
56,83
>CH-
7
56,79
Mũi dương
14
56,70
>CH-
-
-
-
8
56,09
Mũi dương
17
55,80
>CH-
-
-
-
9
255,99
Mũi dương
-
-
-
17’
55,91
>CH-
10
51,25
Mũi dương
-
-
-
24’
51,21
>CH-
11
50,17
Mũi dương
9
50,10
>CH-
9’
50,12
>CH-
12
45,87
Mũi dương
24
45,60
>CH-
-
-
-
13
42,31
Mũi âm
4
42,10
-CH
2
-
12’
42,25
-CH
2
-
14
42,24
Biến mất
13
42,10
>C<
13’
42,18
>C<
15
40,49
Mũi dương
-
-
-
20’
40,45
>CH-
16
39,71
Mũi âm
12
39,60
-CH
2
-
4’
39,66
-CH
2
-
17
37,28
Mũi âm
1
37,10
-CH
2
-
1’
37,24
-CH
2
-
18
36,53
Biến mất
10
36,40
>C<
10’
36,40
>C<
19
36,16
Mũi dương
20
36,00
>CH-
-
-
-
20
33,98
Mũi âm
22
33,80
-CH
2
-
-
-
-
21
31,93
Mũi dương
8
31,80
>CH-
8’
31,87
>CH-
22
31,89
Mũi dương
-
-
-
25’
31,87
>CH-
23
31,67
Mũi âm
7
31,80
-CH
2
-
-
-
-
24
31,58
Mũi âm
2
31,50
-CH
2
-
7’
31,61
-CH
2
-
25
29,67
Mũi dương
25
29,00
>CH-
-
-
-
26
28,92
Mũi âm
-
-
-
2’
28,92
-CH
2
-
27
28,25
Mũi âm
16
28,20
-CH
2
-
16’
28,20
-CH
2
-
28
26,13
Mũi âm
23
26,00
-CH
2
-
-
-
-
29
25,41
Mũi âm
-
-
-
28’
25,40
-CH
2
-
30
24,38
Mũi âm
15
24,10
-CH
2
-
15’
24,35
-CH
2
-
31
23,10
Mũi âm
28
23,00
-CH
2
-
-
-
-
32
21,23
Mũi dương
-
-
-
26’
21,22
-CH
3
33
21,09
Mũi âm
11
21,10
-CH
2
-
11’
21,06
-CH
2
-
34
21,09
Mũi dương
-
-
-
21’
21,09
-CH
3
35
19,82
Mũi dương
26
19,70
-CH
3
-
-
-
36
19,40
Mũi dương
19
19,30
-CH
3
18’
19,39
-CH
3
37
19,00
Mũi dương
27
19,00
-CH
3
27’
18,98
-CH
3
38
18,79
Mũi dương
21
18,60
-CH
3
-
-
-
39
12,25
Mũi dương
-
-
-
29’
12,26
-CH
3
40
12,06
Mũi dương
-
-
-
19’
12,04
-CH
3
41
11,99
Mũi dương
29
11,90
-CH
3
-
-
-
42
11,87
Mũi dương
18
11,80
-CH
3
-
-
-
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Phần tài liệu tiếng Việt:
1. Võ Hoài Bắc và Lê Thị Lan Oanh, 2003. Hàm lượng acid amin và nguyên tố
khoáng trong lá cây Xuân Hoa. Tạp chí dược liệu tập 8, số 1: tr.11 - 15.
2. Võ Văn Chi,1997. Từ điển cây thuốc Việt Nam. Nhà xuất bản Y học.
3. Lê Huy Chính và cộng sự, 2003. Vi sinh y học. Nhà xuất bản Y Học.
4. Huỳnh Kim Diệu và Trần Văn Hòa, 2003. Efficacy of Pseuderanthemum
palatiferum Powder against Diarrhea of Piglets.
5. Huỳnh Kim Diệu, 2004. Investigating the toxicity and the antibacterial activity of
Pseuderanthemum palatiferum Powder.
6. Nguyễn Văn Đàn và Nguyễn Viết Tựu, 1985. Phương pháp nghiên cứu hóa học cây
thuốc. Nhà xuất bản Y học.
7. Phạm Hoàng Hộ, 1993. Cây cỏ Việt Nam. Nhà xuất bản Montreal.
8. Trần Công Khánh,1999. Cây Xuân Hoa, từ điển bách khoa dược học. NXB Từ Điển
Bách Khoa Hà Nội, tr 714.
9. Trần Công Khánh, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Thị Thanh Nhài và Lê Mai Hương,
1998. Góp phần nghiên cứu về thực vât, thành phần hóa học và tác dụng sinh học
của cây Xuân Hoa. Tạp chí Dược liệu, tập 3, tr 37- 41.
10. Trần Công Khánh, 1997. Sự thật về cây thuốc "kỳ diệu", cây Xuân Hoa.Tạp chí
thuốc và sức khỏe, số 101, tr 10 - 11.
11. Đỗ Tất Lợi, 1995. Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam. Nhà xuất bản Khoa Học
và Kỹ Thuật Hà Nội.
12. Nguyễn Đức Lượng, Phan Thị Hiền và Nguyễn Ánh Tuyết, 2003. Thí nghiệm vi
sinh vật học, tr 130 - 160. Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh.
13. Nguyễn Thị Thanh Nhài, 1997. Góp phần nghiên cứu về thực vật, thành phần hóa
học và tác dụng sinh học của cây Xuân Hoa. Luận văn tốt nghiệp dược sĩ đại học,
Đại học Dược hà Nội.
14. Lê Thị Lan Oanh và cộng sự, 1998. Một số chỉ tiêu sinh hóa của cây Xuân Hoa.
Tuyển tập báo cáo hội nghị hóa học toàn quốc lần 3, tập 1, 1998, tr 96-99.
15. Lê Thị Lan Oanh và cộng sự, 1999. Khảo sát một số chỉ tiêu sinh hóa và tác dụng
thủy phân prôtêin của lá cây Xuân Hoa. Tạp chí dược liệu, tập 4, số 1, 1999, tr 13-
17.
16. Nguyễn Khắc Quỳnh Cứ, 2001. Bài giảng chiết suất dược liệu. Trường Đại học Y
Dược Tp.HCM.
17. Nguyễn Thị Minh Thu, 1999. Góp phần nghiên cứu về thực vật, thành phần hóa học
và tác dụng sinh học của cây Xuân Hoa. Luận văn thạs sĩ Dược học, Đại học Dược
Hà Nội.
18. Nguyễn Thị Minh Thu, Trần Công Khánh và công sự, 1999. Thử độc tính cấp diễn
và tác dụng bảo vệ tế bào gan của cây Xuân Hoa. Tạp chí Dược học, số 9, 1999, tr
15-17.
19. Nguyễn Thị Minh Thu, Trần Công Khánh và Nguyễn Văn Hùng, 2000. Góp phần
nghiên cứu thành phần hóa học trong lá cây Xuân Hoa (thông báo số 5). Tạp chí
Dược liệu, tập 5, số 6, tr 163-167.
20. Bộ Y Tế và Bộ GD & ĐT, 1998. Bài giảng dược liệu tập 2, Hà Nội.
21. Dược điển Việt Nam III, 2002. Nhà Xuất bản Y học Hà Nội.
22. Giáo trình phương pháp nghiên cứu dược liệu, 2004. Đại học Y Dược TP.HCM.
23. Thực tập vi sinh và miễn dịch, 2003. Trường Đại Học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh.
24. Thực hành vi sinh y học, 2002. Trường Đại Học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh.
Phần tài liệu tiếng nuớc ngoài:
25. Forgo P, Kover KE, Gradient enhanced selective experiments in the 1H NMR
chemical shift assignment of the skeleton and side-chain resonances of stigmasterol,
a phytosterol derivative, Department of Organic Chemistry, University of Szeged,
Dom ter 8, H-6720, Szeged, Hungary. , Steroids. 2004
Jan;69(1):43-50.
26. PhD Ronald Mc. Atlas, 1994. Principles of Microbiology. Univesity of Louisville,
Kentucky, tr 360 - 367.
Phần tài liệu từ internet:
27.
28. elobr/scielo.php.
29. .
30. .