Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Luận văn : NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT VI GHÉP CÂY BƯỞI (Citrus grandis) part 8 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.76 KB, 10 trang )



58









Chƣơng 5
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ

5.1 Kết luận
Thông qua các thí nghiệm đƣợc thực hiện ta thu đƣợc các kết quả nhƣ sau:
 Gốc ghép bƣởi Bồng cho khả năng sống của cây vi ghép tốt hơn
gốc ghép bƣởi Xim Vang.
 Chồi ghép Năm Roi và Da Xanh cho kết quả về các chỉ tiêu quan
sát tốt hơn chồi ghép bƣỏi Đƣờng Lá Cam
 Cách ghép hàm ếch và chữ T ngƣợc cho tỷ lệ sống tốt hơn cách
ghép mặt cắt.
 Gốc ghép tƣơng tác với chồi ghép thì gốc bƣởi Bồng và chồi
ghép Da Xanh cùng với gốc ghép Bồng và chồi ghép Năm Roi là tốt
nhất.
 Chồi ghép Năm Roi phù hợp với cách ghép chữ T ngƣợc, chồi
ghép Da Xanh thì thích hợp khi đƣợc ghép bằng cách ghép hàm ếch.
 Cây ghép với gốc ghép bƣởi Bồng, chồi ghép Năm Roi và cách
ghép chữ T ngƣợc cùng với cây ghép có từ gốc ghép bƣởi Bồng, chồi
ghép Da Xanh và cách ghép hàm ếch cho tỷ lệ sống tốt nhất


(93,33%).
5.2 Đề nghị
 Cần tiếp tục nghiên cứu về cây vi ghép để tìm hiểu sâu hơn nữa
những yếu tố quyết định sự thành công của cây vi ghép.
 Tiếp tục nghiên cứu các loại gốc ghép và chồi ghép khác để tìm ra
thêm các gốc ghép và chồi ghép hiệu quả hơn.


59


 Cần tiến hành ghép lần hai ngoài vƣờn ƣơm để tạo đƣợc cây vi
ghép hoàn hảo hơn.
 Tiến hành xử lý nhiệt kết hợp với vi ghép để mang lại hiệu quả
hơn về tính chất sạch virus của cây.
 Kiểm tra tính chất sạch virus của cây vi ghép.


TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT

1. Lê Trần Bình, 1993. Ứng dụng kỹ thuật vi ghép trong nhân giống cam chanh. Nuôi
cấy mô thực vật phục vụ công tác giống cây trồng, (Nguyễn Văn Uyển). Nhà xuất bản
Nông nghiệp Huế, trang 125 – 129.

2. Võ Văn Chi, Dƣơng Đức Tiến, 1978. Phân loại học thực vật – thực vật bậc cao-tập
2. Nhà xuất bản Đại học và Trung học chuyên nghiệp Huế, 544 trang.

3. Vũ Mạnh Chinh, 2002. Rệp hại cây trồng và biện pháp phòng trừ. Nhà xuất bản
Nông nghiệp Tp. HCM, 68 trang.


4. Nguyễn Hữu Đống, Viện nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa, tủ sách hồng
phổ biến kiến thức bách khoa, chủ đề nông nghiệp và nông thôn, 2003. Cây ăn quả có
múi (cam, chanh, quýt, bưởi). Nhà xuất bản Nghệ An, 107 trang.

5. Vũ Công Hậu, Sở Nông nghiệp Tp.HCM, Trung Tâm Nghiên Cứu Khoa Học Kỹ
Thuật và Khuyến Nông, 1994. Phòng trừ sâu bệnh hại cây họ cam. Nhà xuất bản
Nông nghiệp TP. HCM, 29 trang.

6. Vũ Công Hậu, 1996. Trồng bưởi. Nhà xuất bản Nông nghiệp Tp. HCM, 17 trang.



60


7. Vũ Công Hậu, 2002. Phòng trừ sâu bệnh hại cây họ cam quýt. Nhà xuất bản Nông
nghiệp Tp. HCM, 20 trang.

8. Nguyễn Văn Kế, 2001. Cây ăn quả nhiệt đới. Nhà xuất bản Nông nghiệp Tp. HCM,
171 trang.

9. Trần Văn Minh, Vi nhân giống (Micro propagation), Nhân giống cây thân gỗ (Cây
ăn trái và cây rừng). Công nghệ tế bào thực vật, (Trần Văn Minh), Nhà xuất bản Nông
nghiệp Huế, 147 – 157 trang.

10. Nguyễn Văn Nhân, 2004. “Khảo sát yếu tố môi trường nuôi cấy lên khả năng nhân
giống cây bưởi (citrus grandis), cây nha đam (Aleo vera), cây huyết dụ (Hippeastrum
sp)”. Khóa luận tốt nghiệp kỹ sƣ nông học, Đại học Nông Lâm, TP. Hồ Chí Minh.


11. Nguyễn Đức Phƣơng, 2003. “Chẩn đoán bệnh greening, tristeza trên cây bưởi ở
Tân Triều - Đồng Nai và cây giống cam quýt các trại cây giống tư nhân ở một số tỉnh
miền đông và tây nam bộ”. Khóa luận tốt nghiệp kỹ sƣ nông học, Đại học Nông Lâm,
Tp. Hồ Chí Minh.

12. Phan Ngƣỡng Tinh, Hà Quán Võ, Đƣờng Tự Pháp, Vƣơng Trƣờng Xuân, Trần
Văn Thành, Trƣơng Khắc Bình và Công Điều Chí, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông
thôn, 2001. Kỹ thuật ghép cây ăn quả. Nhà xuất bản Nông nghiệp Huế, 56 trang.

13. Hoàng Ngọc Thuận, 2000. Chọn tạo trồng cây cam quýt phẩm chất tốt, năng suất
cao . Nhà xuất bản Nông nghiệp Huế, trang 7 – 12, 34 – 87.

14. Hoàng Ngọc Thuận, 2000. Nhân giống vô tính cây ăn quả (chiết, ghép,giâm cành,
tách chồi và nuôi cấy invitro. Nhà xuất bản Nông nghiệp Huế, 3-97 trang.

15. Hoàng Ngọc Thuận, Cục khuyến nông và khuyến lâm, Dự án tăng cƣờng khả năng
tƣ vấn cấp bộ, 2003. Chiết, ghép, giâm, tách chồi cây ăn quả. Nhà xuất bản Nông
nghiệp Huế, 23 – 64 trang.


61



16. Nguyễn Thị Thanh Thúy, 2004. “Nghiên cứu ảnh hưởng của gốc ghép bưởi chua
đến sinh trưởng của một số giống bưởi ở miền nam và tuổi của gốc ghép lên giống
bưởi đường lá cam”. Khóa luận tốt nghiệp kỹ sƣ nông học, Đại học Nông Lâm, Tp.
Hồ Chí Minh.

17. Nguyễn Văn Uyển và Đoàn Thị Ái Thuyền, Những thành tựu của công nghệ tế bào

thực vật ở Việt Nam (Achievements of Plant Cell Biotechnology in VietNam), Cây
cam quýt (Citrus ssp.), Công nghệ tế bào thực vật, (Trần Văn Minh), Nhà xuất bản
Nông nghiệp Huế. 625 – 629 trang.

TÀI LIỆU TIẾNG ANH

18. Ahmet ONAY, Vedat PIRINC, Filiz ADIYAMAN, Cigdem ISIKALAN, Engin
TILKAT, Davut BASARAN, 2002. In Vivo and in Vitro Micrografting of Pistachio,
Pistacia veraL. cv. “Siirt”. Department of Biology, Faculty of Science and Literature,
University Dicle, Diyarbakir – TURKEY. Turl J Biol 27 (2003) 95- 100.
Http://www.journals.tubitak.gov.tr/biology/issues.htm

19. Bryce Falk, 2004. Tobacco and citrus transformation. University of California The
Ralph M. Parsons Foundation Plant Transformation Facility, College of Agricultural &
Environmantal Sciences.
http://www. ucdptf.ucdavis.edu/research.htm

20. Emmarold E. Mneney & Sinclair H. Mantell, 2001. In vitro micrografting of
cashew. Department of agriculture and Horticulture, Wye College, University of
London, Wye, Ashfor, TN25 5AH, UK. Plant cell tissure and culture 66: 49- 58,
2001.

21. F. Begum, M.N. Amin, S. Islam, M.A.K. Azad and M.M. Rehman, 2003. In vitro
Plant Regeneration from Cotyledon-derived Callus of Three Varieties


62


Pummelo (Citrus grandis Osb.). Department of Botany, University of Rajshahi,

Rajshahi-6205, Bangladesh. Online Journal of Biological Sciences 3 (8): 751-759,
2003


22. Ha Minh Trung, Ngo Vinh Vien and Ngo Dinh Phu, 1998. Management of
diseases-free citrus seedling in Northern Vietnam. Managing banana and citrus
diseases. (A. B. Molina, V. N. Roa, J. Bay-Petersen, A. T. Carpio, and J. E. A. Joven).
Davao city, Philippines.


23. Le Thi Thu Hong, 1998. Management of diseases-free citrus seedling in Southern
Vietnam. Managing banana and citrus diseases. (A. B. Molina, V. N. Roa, J. Bay-
Petersen, A. T. Carpio, and J. E. A. Joven). Davao city, Philippines.


24. Potluri, Sasikala D.P., 1999. Shoot tip micrografting for obtaining virus free citrus
plamts. Department of Life Sciences, Mona.


25. Food & fertilizer technology center, 2003. Pests and diseases of citrus tropical
Asia. Newsletter 140
http://www. fftc.agnet.org/library.htm

26. 9 Major diseases of citrus in Asia, 2003


27. Chaturvedi HC, Singh SK, Sharma AK và Agnihotri S., 2005. Citrus tissue culture
employing vegetative explants. Plant Cell Rep, 24 (2): 112 – 119.

28. Turnbull CG, Booker JP và Leyser HM, 2002. Micrografting techniques for testing

long – distance signalling in Arabidopsis. Plant J., 32 (2): 255 – 262.


63



29. Zermani RG, Zarabini A và Trivisonno A., 1997. Micrografting in the treatment of
severely burned patients. Burns., 23 (7 – 8): 604 – 607.

30. A. Starrantino và A. Caruso, 2003. The shoot – tip grafting technique applied in
citriculture. International Society Of Citriculture Proceedings.

31. A. Starrantino và A. Caruso, 2003. In vitro culture for citrus micropropagation.
International Society Of Citriculture Proceedings.

32. Krueger, Rober, Balance, Polly và ctv, 2003. Shoot – tip micrografting for rescue
or therapy of field – grown citrus germplasm accessions. International Society Of
Citriculture Proceedings.

33. J. Dobránszki, K. Magyar – Tábori, J. Lazányi, và ctv, 2000. Special micrografting
method for apple. Cost 843, Developmental biology of regeneration, 1
st
Meeting,
Geisenheim, Germany.


















64









Bảng phân tích biến lượng về tỷ lệ sống của tuần 2.

Analysis of Variance for TLS.T2 - Type III Sums of Squares

Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level

MAIN EFFECTS
A:TLS.GOC .4481481 1 .4481481 2.786 .0963

B:TLS.CHOI .3185185 2 .1592593 .990 .3730
C:TLS.CACH .3629630 2 .1814815 1.128 .3252
INTERACTIONS
AB .0962963 2 .0481481 .299 .7416
AC .0518519 2 .0259259 .161 .8512
BC .6814815 4 .1703704 1.059 .3773
ABC .1037037 4 .0259259 .161 .9578

RESIDUAL 40.533333 252 .1608466

TOTAL (CORRECTED) 42.596296 269

1 missing values have been excluded.
All F-ratios are based on the residual mean square error.

Table of Least Squares Means for TLS

95% Confidence
Level Count Average Stnd. Error for mean

GRAND MEAN 270 .8037037 .0244075 .7556243 .8517831
A: TLS.GOC
1:XV 135 .7629630 .0345175 .6949684 .8309575
2: B 135 .8444444 .0345175 .7764499 .9124390
B: TLS.CHOI
3: NR 90 .8333333 .0422751 .7500574 .9166093
4: DX 90 .8222222 .0422751 .7389463 .9054982
5:ĐLC 90 .7555556 .0422751 .6722796 .8388315
C: TLS.CACH
6: E 90 .8111111 .0422751 .7278351 .8943871

7: T 90 .8444444 .0422751 .7611685 .9277204
8: M 90 .7555556 .0422751 .6722796 .8388315
AB
1 3 45 .8000000 .0597860 .6822300 .9177700
1 4 45 .8000000 .0597860 .6822300 .9177700
1 5 45 .6888889 .0597860 .5711189 .8066589
2 3 45 .8666667 .0597860 .7488967 .9844367
2 4 45 .8444444 .0597860 .7266744 .9622145
2 5 45 .8222222 .0597860 .7044522 .9399922
AC
1 6 45 .7555556 .0597860 .6377855 .8733256
1 7 45 .8222222 .0597860 .7044522 .9399922
1 8 45 .7111111 .0597860 .5933411 .8288811
2 6 45 .8666667 .0597860 .7488967 .9844367
2 7 45 .8666667 .0597860 .7488967 .9844367
2 8 45 .8000000 .0597860 .6822300 .9177700

BC
3 6 30 .8333333 .0732226 .6890951 .9775715
3 7 30 .9333333 .0732226 .7890951 1.0775715
3 8 30 .7333333 .0732226 .5890951 .8775715
4 6 30 .9000000 .0732226 .7557618 1.0442382


65


4 7 30 .8000000 .0732226 .6557618 .9442382
4 8 30 .7666667 .0732226 .6224285 .9109049
5 6 30 .7000000 .0732226 .5557618 .8442382

5 7 30 .8000000 .0732226 .6557618 .9442382
5 8 30 .7666667 .0732226 .6224285 .9109049


Multiple range analysis for TLST2 by TLS

Method: 95 Percent DUNCAN
Level Count Average Homogeneous Groups

XV-ĐLC-E 15 .6000000 X
XV-NR-M 15 .6666667 XX
XV-DX-M 15 .7333333 XX
XV-ĐLC-T 15 .7333333 XX
XV-ĐLC-M 15 .7333333 XX
XV-NR-E 15 .8000000 XX
XV-DX-T 15 .8000000 XX
B-NR-M 15 .8000000 XX
B-DX-T 15 .8000000 XX
B-DX-M 15 .8000000 XX
B-ĐLC-E 15 .8000000 XX
B-ĐLC-M 15 .8000000 XX
XV-DX-E 15 .8666667 XX
B-NR-E 15 .8666667 XX
B-ĐLC-T 15 .8666667 XX
XV-NR-T 15 .9333333 X
B-NR-T 15 .9333333 X
B-DX-E 15 .9333333 X

* denotes a statistically significant difference.
Multiple range analysis for TLS by TLS.GOC


Method: 95 Percent DUNCAN
Level Count LS Mean Homogeneous Groups

1 135 .7629630 X
2 135 .8444444 X

contrast difference limits
1 - 2 -0.08148 0.09616

* denotes a statistically significant difference.

Multiple range analysis for TLS by TLS.CHOI

Method: 95 Percent DUNCAN
Level Count LS Mean Homogeneous Groups

5 90 .7555556 X
4 90 .8222222 X
3 90 .8333333 X

contrast difference limits
3 - 4 0.01111 0.11777
3 - 5 0.07778 0.11777
4 - 5 0.06667 0.11777

* denotes a statistically significant difference.
Multiple range analysis for TLS by TLS.CACH

Method: 95 Percent DUNCAN

Level Count LS Mean Homogeneous Groups

8 90 .7555556 X
6 90 .8111111 X
7 90 .8444444 X

contrast difference limits
6 - 7 -0.03333 0.11777
6 - 8 0.05556 0.11777
7 - 8 0.08889 0.11777

* denotes a statistically significant difference.
Tuần 3
Analysis of Variance for TLS.T3 - Type III Sums of Squares


66



Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level

MAIN EFFECTS
A:TLS.GOC .7259259 1 .7259259 3.738 .0543
B:TLS.CHOI 1.9185185 2 .9592593 4.940 .0079
C:TLS.CACH .4740741 2 .2370370 1.221 .2968
INTERACTIONS
AB .0962963 2 .0481481 .248 .7806
AC .0296296 2 .0148148 .076 .9266
BC 1.3925926 4 .3481481 1.793 .1307

ABC .1481481 4 .0370370 .191 .9431

RESIDUAL 48.933333 252 .1941799

TOTAL (CORRECTED) 53.718519 269

1 missing values have been excluded.
All F-ratios are based on the residual mean square error.

Table of Least Squares Means for TLS.T3

95% Confidence
Level Count Average Stnd. Error for mean

GRAND MEAN 270 .7259259 .0268176 .6730990 .7787528
A:TLS.GOC
1 135 .6740741 .0379258 .5993655 .7487826
2 135 .7777778 .0379258 .7030692 .8524863
B:TLS.CHOI
3 90 .8111111 .0464495 .7196122 .9026100
4 90 .7555556 .0464495 .6640566 .8470545
5 90 .6111111 .0464495 .5196122 .7026100
C:TLS.CACH
6 90 .7555556 .0464495 .6640566 .8470545
7 90 .7555556 .0464495 .6640566 .8470545
8 90 .6666667 .0464495 .5751678 .7581656
AB
1 3 45 .7777778 .0656895 .6483788 .9071768
1 4 45 .7111111 .0656895 .5817121 .8405101
1 5 45 .5333333 .0656895 .4039343 .6627323

2 3 45 .8444444 .0656895 .7150454 .9738435
2 4 45 .8000000 .0656895 .6706010 .9293990
2 5 45 .6888889 .0656895 .5594899 .8182879
AC
1 6 45 .6888889 .0656895 .5594899 .8182879
1 7 45 .7111111 .0656895 .5817121 .8405101
1 8 45 .6222222 .0656895 .4928232 .7516212
2 6 45 .8222222 .0656895 .6928232 .9516212
2 7 45 .8000000 .0656895 .6706010 .9293990
2 8 45 .7111111 .0656895 .5817121 .8405101
BC
3 6 30 .8000000 .0804529 .6415192 .9584808
3 7 30 .9333333 .0804529 .7748526 1.0918141
3 8 30 .7000000 .0804529 .5415192 .8584808
4 6 30 .9000000 .0804529 .7415192 1.0584808
4 7 30 .7000000 .0804529 .5415192 .8584808
4 8 30 .6666667 .0804529 .5081859 .8251474
5 6 30 .5666667 .0804529 .4081859 .7251474
5 7 30 .6333333 .0804529 .4748526 .7918141
5 8 30 .6333333 .0804529 .4748526 .7918141

Multiple range analysis for TLST3 by TLS

Method: 95 Percent DUNCAN
Level Count Average Homogeneous Groups

XV-ĐLC-E 15 .4666667 X
XV-ĐLC-T 15 .5333333 X
XV-DX-M 15 .6000000 XX
XV-ĐLC-M 15 .6000000 XX

XV-NR-M 15 .6666667 XXX
XV-DX-T 15 .6666667 XXX
B-ĐLC-E 15 .6666667 XXX
B-ĐLC-M 15 .6666667 XXX
XV-NR-E 15 .7333333 XXX
B-NR-M 15 .7333333 XXX
B-DX-T 15 .7333333 XXX


67


B-DX-M 15 .7333333 XXX
B-ĐLC-T 15 .7333333 XXX
XV-DX-E 15 .8666667 XX
B-NR-E 15 .8666667 XX
XV-NR-T 15 .9333333 X
B-NR-T 15 .9333333 X
B-DX-E 15 .9333333 X

* denotes a statistically significant difference.
Multiple range analysis for TLS by TLS.GOC

Method: 95 Percent DUNCAN
Level Count LS Mean Homogeneous Groups

1 135 .6740741 X
2 135 .7777778 X

contrast difference limits

1 - 2 -0.10370 0.10565

denotes a statistically significant difference.
Multiple range analysis for TLS by TLS.CHOI

Method: 95 Percent DUNCAN
Level Count LS Mean Homogeneous Groups

5 90 .6111111 X
4 90 .7555556 X
3 90 .8111111 X

contrast difference limits
3 - 4 0.05556 0.12940
3 - 5 0.20000 0.12940 *
4 - 5 0.14444 0.12940 *

denotes a statistically significant difference.
Multiple range analysis for TLS by TLS.CACH

Method: 95 Percent DUNCAN
Level Count LS Mean Homogeneous Groups

8 90 .6666667 X
6 90 .7555556 X
7 90 .7555556 X

contrast difference limits
6 - 7 0.00000 0.12940
6 - 8 0.08889 0.12940

7 - 8 0.08889 0.12940

* denotes a statistically significant difference

Analysis of Variance for TLS.T4 - Type III Sums of Squares

Source of variation Sum of Squares d.f. Mean square F-ratio Sig. level

MAIN EFFECTS
A:TLS.GOC 1.9592593 1 1.9592593 9.694 .0021
B:TLS.CHOI 2.4074074 2 1.2037037 5.955 .0030
C:TLS.CACH 1.3407407 2 .6703704 3.317 .0379
INTERACTIONS
AB .0962963 2 .0481481 .238 .7882
AC .0518519 2 .0259259 .128 .8797
BC 1.3259259 4 .3314815 1.640 .1647
ABC .1259259 4 .0314815 .156 .9603

RESIDUAL 50.933333 252 .2021164

TOTAL (CORRECTED) 58.240741 269

1 missing values have been excluded.
All F-ratios are based on the residual mean square error.

Table of Least Squares Means for TLS.T4

95% Confidence

×