Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Luận văn : NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT VI GHÉP CÂY BƯỞI (Citrus grandis) part 1 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.95 KB, 10 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HỒ CHÍ MINH
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ SINH HỌC






KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP





NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT VI GHÉP CÂY BƢỞI
(Citrus grandis)





Ngành học: CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Niên khoá: 2001-2005
Sinh viên thực hiện: HÀ THANH VÕ













Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 9/2005



ii

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HỒ CHÍ MINH
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ SINH HỌC







KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP





NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT VI GHÉP CÂY BƢỞI

(Citrus grandis)





Ngành học: CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Niên khoá: 2001-2005
Sinh viên thực hiện: HÀ THANH VÕ













Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 9/2005





iii



LỜI CẢM TẠ

Tôi xin chân thành cảm tạ:

 Ban Giám Hiệu trƣờng Đại Học Nông Lâm thành phố Hồ Chí Minh.
 Ban chủ nhiệm Bộ môn Công Nghệ Sinh Học, cùng tất cả quý thầy cô đã
truyền đạt kiến thức cho tôi trong suốt quá trình học tại trƣờng.
 TS Trần Thị Dung đã hết lòng hƣớng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt thời gian thực
tập tốt nghiệp.
 KS Trần Ngọc Tống đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong quá trình thực tập tốt nghiệp.
 Cử nhân Trần Thị Bích Chiêu, Kỹ sƣ Nguyễn Thị Thu Hằng, cử nhân Lƣu Phúc
Lợi đã tận tình giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình thực
tập tốt nghiệp.
 Ông Nguyễn Văn Hòa, bác Ba Lắm, ông Phạm Văn Y cùng các nhà vƣờn đã
tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình thực tập tốt nghiệp.
 Các bạn bè thân yêu của lớp CNSH K27, các sinh viên đàn em K28, K29 đã
giúp đỡ và chia sẻ cùng tôi những vui buồn trong thời gian học cũng nhƣ hết
lòng hỗ trợ trong thời gian thực tập tốt nghiệp.























iv

TÓM TẮT


HÀ THANH VÕ, Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh. Tháng 9/2005. “NGHIÊN
CỨU KỸ THUẬT VI GHÉP CÂY BƢỞI (Citrus grandis)”.

Giáo viên hƣớng dẫn:
TS. TRẦN THỊ DUNG

Ở nƣớc ta hiện nay dịch bệnh vẫn đang tiềm ẩn và khó phòng ngừa trên cây
thuộc họ cam quýt. Đặc biệt là bệnh do nòi virus tristeza với tác nhân truyền bệnh do
các loại côn trùng chích hút và bệnh vàng lá gân xanh do vi khuẩn Liberobacter
asiaticum đã gây thiệt hại rất lớn cho các nhà vƣờn ở khắp nƣớc ta. Vì vậy, nhu cầu
có đƣợc cây sạch virus và có khả năng kháng bệnh tốt là yêu cầu cần thiết phải làm
của công tác giống.
Đề tài đƣợc thực hiện trên đối tƣợng là các giống bƣởi khác nhau, bƣởi dùng làm gốc

ghép gồm hai giống: bƣởi Xim Vang ở Đồng Nai và bƣởi Bồng ở Huế. Chồi ghép là
các giống bƣởi khác nhau: bƣởi Năm Roi, bƣởi Da Xanh và bƣởi Đƣờng Lá Cam. Mỗi
chồi ghép đƣợc ghép lên một loại gốc ghép và mỗi cặp gốc ghép và chồi ghép đƣợc
ghép với ba kiểu ghép khác nhau (ghép chữ T ngƣợc (T), ghép mặt cắt (M), ghép hàm
ếch (E)).

Kết quả đạt đƣợc:

Tỷ lệ sống của gốc ghép là bƣởi Bồng (77,03%) cao hơn tỷ lệ sống của gốc
ghép là bƣởi Xim Vang (60%).
Chồi ghép Năm Roi (77,78%) và Da Xanh (72,22%) cho tỷ lệ sống cao hơn
chồi ghép là bƣởi Đƣờng Lá Cam (55,55%).
Cách ghép hàm ếch (E) cho tỷ lệ sống 75.55% tƣơng đồng với cách ghép chữ T
ngƣợc (71,11%) và cao hơn với cách ghép mặt cắt (58,89%).
Tỷ lệ sống của các cây ghép có gốc ghép là bƣởi Bồng, chồi ghép Năm Roi và
cách ghép chữ T ngƣợc tƣơng đồng với cây ghép có gốc ghép là bƣởi Bồng, chồi ghép
Da Xanh và cách ghép hàm ếch và đạt cao nhất (93,33%) so với các loại cây ghép còn
lại.










v




MỤC LỤC

CHƢƠNG TRANG
Trang tựa
Lời cảm tạ iii
Tóm tắt iv
Mục lục v
Danh sách các chữ viết tắt viii
Danh sách các hình x
Danh sách các bảng xii
Danh sách các biểu đồ xiii
1. GIỚI THIỆU 1
1.1 Đặt vấn đề 1
1.2 Mục đích - yêu cầu 1
1.2.1 Mục đích 1
1.2.2 Yêu cầu 1
1.3 Đối tƣợng nghiên cứu 2
1.4 Phạm vi nghiên cứu 2
2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3
2.1 Giới thiệu về cây bƣởi 3
2.1.1 Nguồn gốc và phân loại 3
2.1.1.1 Nguồn gốc 3
2.1.1.2 Phân loại 4
2.1.2 Đặc điểm hình thái của cây bƣởi 4
2.1.3 Các giống bƣởi dùng trong thí nghiệm 6
3.1.3.1 Các giống bƣởi dùng làm chồi ghép 6
3.1.3.2 Các giống bƣởi dùng làm gốc ghép 7
2.2 Các loại bệnh virus và môi giới truyền bệnh trên cây thuộc họ cam quýt 8

2.2.1 Các loại bệnh do virus 8
2.2.1.1 Citrus Tristeza virus (CTV) 8



vi

2.2.1.2 Citrus tatter leaf virus ( CTLV) 9
2.2.1.3 Citrus exocortis virus (CEV) 10
2.2.2 Môi giới truyền bệnh trên cây thuộc họ cam quýt 10
2.2.2.1 Rệp muội hại cây trồng 10
2.2.2.2 Rệp sáp hại cây trồng 11
2.3 Các cách nhân giống của cây bƣởi 13
2.3.1 Nhân giống cổ điển 13
2.3.1.1 Nhân giống bằng hạt 13
2.3.1.2 Nhân giống bằng cách chiết cành 13
2.3.1.3 Nhân giống bằng cách giâm cành 14
2.2.1.4 Nhân giống bằng cách ghép 15
2.3.2 Nhân giống bằng phƣơng pháp nuôi cấy mô 19
2.3.2.1 Các yếu tố ảnh hƣởng đến vi ghép 20
2.3.2.2 Chuyển cây ra vƣờn ƣơm 22
2.3.2.3 Lịch sử hình thành và phát triển nuôi cấy mô tế bào thực vật 22
2.3.2.4 Một số kỹ thuật nuôi cấy mô thực vật 23
2.4 Các nghiên cứu trong và ngoài nƣớc về kỹ thuật vi ghép 24
2.4.1 Nghiên cứu trong nƣớc 24
2.4.2 Nghiên cứu ngoài nƣớc 25
3. VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 28
3.1 Vật liệu 28
3.1.1 Trang thiết bị và dụng cụ 28
3.1.1.1 Trang thiết bị 28

3.1.1.2 Dụng cụ 28
3.1.2 Mẫu cấy 28
3.1.3 Môi trƣờng nuôi cấy 28
3.2 Điều kiện nuôi cấy 29
3.3 Phƣơng pháp nghiên cứu 30
3.3.1 Bố trí thí nghiệm 30
3.3.2 Chỉ tiêu theo dõi 31
3.3.3 Xử lý số liệu 31
3.3.4 Quy trình thí nghiệm 31



vii

4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 35
4.1 Tỷ lệ sống của cây vi ghép 35
4.2 Khả năng hình thành chồi mới của cây vi ghép 40
4.3 Chiều cao chồi của cây vi ghép 44
4.4 Số lá của cây vi ghép 51
4.5 Nhận xét chung 56
5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 57
5.1 Kết luận 57
5.2 Đề nghị 57
TÀI LIỆU THAM KHẢO 58



























viii



DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT


2,4-D: 2,4 – Dichlorophenoxyacetic Acid
B: Bồng
BNR: Bƣởi Năm Roi

B-NR-E:Gốc ghép bƣởi Bồng, chồi ghép Năm Roi và cách ghép hàm ếch.
B-NR-T: Gốc ghép bƣởi Bồng, chồi ghép Năm Roi và cách ghép chữ T ngƣợc.
B-NR-M: Gốc ghép bƣởi Bồng, chồi ghép Năm Roi và cách ghép mặt cắt.
B-DX-E: Gốc ghép bƣởi Bồng, chồi ghép Da Xanh và cách ghép hàm ếch.
B-DX-T: Gốc ghép bƣởi Bồng, chồi ghép Da Xanh và cách ghép chữ T ngƣợc.
B-DX-M: Gốc ghép bƣởi Bồng, chồi ghép Da Xanh và cách ghép mặt cắt.
B-ĐLC-E: Gốc ghép bƣởi Bồng, chồi ghép Đƣờng Lá Cam và cách ghép hàm ếch.
B-ĐLC-T: Gốc ghép bƣởi Bồng, chồi ghép Đƣờng Lá Cam và cách ghép chữ T ngƣợc.
B-ĐLC-M: Gốc ghép bƣởi Bồng, chồi ghép Đƣờng Lá Cam và cách ghép mặt cắt.
CEV: Citrus exocortis virus
CTLV: Citrus tatter leaf virus
CTV: Citrus tristeza virus
DF: Độ tự do
DNA: Acid desoxyribonucleic
DX: Da Xanh
ĐLC: Đƣờng Lá Cam
E: Cách ghép hàm ếch
F: Fitted values (giá trị lý thuyết)
FAO: Food and Agrculture Organization
FFTC: Food and fertilizer technology center
IAA: Indol-3-Acetic Acid
IBA: Indole – 3 - Butyric Acid
M: Cách ghép mặt cắt
MS: Mean square



ix

Mt MS: Môi trƣờng Murashige&Skoog

NAA: α – Naphthaleneacetic Acid
NR: Năm Roi
P: Prob. Level
SS: Sum of Squares
T: Cách ghép chữ T ngƣợc
XV: Xim Vang
XV-NR-E: Gốc ghép Xim Vang, chồi ghép Năm Roi và cách ghép hàm ếch
XV-NR-T: Gốc ghép Xim Vang, chồi ghép Năm Roi và cách ghép chữ T ngƣợc.
XV-NR-M: Gốc ghép Xim Vang, chồi ghép Năm Roi và cách ghép mặt cắt.
XV-DX-E: Gốc ghép Xim Vang, chồi ghép Da Xang và cách ghép hàm ếch.
XV-DX-T: Gốc ghép Xim Vang, chồi ghép Da Xanh và cách ghép chữ T ngƣợc.
XV-DX-M: Gốc ghép Xim Vang, chồi ghép Da Xanh và cách ghép mặt cắt.
XV-ĐLC-E: Gốc ghép Xim Vang, chồi ghép Đƣờng Lá Cam và cách ghép hàm ếch.
XV-ĐLC-T: Gốc ghép Xim Vang, chồi ghép Đƣờng Lá Cam và cách ghép chữ T
ngƣợc.
XV-ĐLC-M: Gốc ghép Xim Vang, chồi ghép Đƣờng Lá Cam và cách ghép mặt cắt.



















x



DANH SÁCH CÁC HÌNH

HÌNH TRANG

Hình 2.1: Quả bƣởi Đƣờng Lá Cam 6
Hình 2.2: Quả bƣởi Đƣờng Lá Cam xẻ dọc 6
Hình 2.3: Quả bƣởi Da Xanh 7
Hình 2.4: Quả bƣởi Da Xanh xẻ dọc 7
Hình 2.5: Vƣờn cây bị tàn phá do virus tristeza
(cành chết khô và không có trái) 8
Hình 2.6: Cây bƣởi bị nhiễm bệnh virus tristeza (cây lùn và lá bị vàng) 8
Hình 2.7: Triệu chứng bệnh “nổ lá” 9
Hình 2.8: Gốc cây bị bệnh bong vỏ gốc thân 10
Hình 2.9: Các môi giới truyền bệnh trên cây thuộc họ cam quýt…………… 11
Hình 2.10: Hạt bƣởi nảy mầm…………………………………………………13
Hình 2.11: Cách thực hiện chiết cành 14
Hình 2.12: Thân cây hai lá mầm 16
Hình 2.13: Cách ghép áp 17
Hình 2.14: Cách ghép cành 17
Hình 2.15: Chồi nách trên thân cây 18
Hình 2.16: Cách ghép cửa sổ 18
Hình 2.17: Cách ghép chữ T 18

Hình 2.18: Cách ghép mắt dạng mảnh 19
Hình 3.1: Vi giâm cành bƣởi Da Xanh trên môi trƣờng MS 32
Hình 3.2: Cấu trúc chồi đỉnh………………………………………………… 32
Hình 3.3: Hạt bƣởi Bồng đã khử trùng………….…………………………… 33
Hình 3.4: Gốc ghép với ba cách ghép mắt cắt, chữ T ngƣợc và ghép
vào lỗ trên thân (hàm ếch)……………………………………… 34
Hình 4.1: Cây vi ghép hình thành rễ mới sau 21 ngày 36
Hình 4.2: Cây vi ghép ở tuần thứ 3 (XV-NR-M): gốc ghép Xim Vang,

×