Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Trắc nghiệm Query docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.24 KB, 7 trang )

Query
Câu 1: Có bao nhiêu loại query?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 2: Khi muốn cập nhật dữ liệu cho một hay một số trường trong bảng, ta sử dụng loại
truy vấn nào?
A. Select Query
B. Make - Table query
C. Update Query
D. Append query
Câu 3. Để xuất hiện câu hỏi đáp như hình 1, ta phải sử dụng loại query nào?
A. Update query
B. Make -Table Query
C. Crosstab Query
D. Select Query
Câu 4. Truy vấn bên dùng để làm gì?
A. Thống kê chéo dữ liệu của hai bảng tblF và tblFG, trong đó trường FCode dùng làm
tiêu đề cột, trường GCode làm tiêu đề dòng và trường Meaning dùng để thống kê dữ liệu
B. Thống kê chéo dữ
liệu của hai bảng tblF và tblFG, trong đó trường FCode dùng làm tiêu đề dòng, trường
GCode làm tiêu đề cột và trường Meaning dùng để thống kê dữ liệu
C. Thống kê chéo dữ liệu của hai bảng tblF và tblFG, trong đó trường FCode dùng làm
tiêu đề cột, trường GCode dùng để thống kê dữ liệu và trường Meaning làm tiêu đề dòng
D. Tạo một bảng mới
Câu 5. Make - Table query dùng để làm gì?
A. Cập nhật dữ liệu cho các bảng
B. Truy xuất dữ liệu trong bảng theo một điều kiện nào đó?
C. Nối hai bảng có cùng cấu trúc với nhau
D. Tạo thêm một bảng mới từ những dữ liệu đã có trong CSDL hiện thời


Câu 6. Tên trường trong tiêu chuẩn truy vấn phải để trong dấu nào?
A. [ ]
B. { }
C. < >
D. ( )
Câu 7. Để sử dụng chức năng Total trong select Query ta phải thao tác như thế nào?
A. View\ Totals
B. Insert\ Totals
C. Edit\ Totals
D. Tools\ Totals
Câu 8. Muốn chạy một truy vấn ta làm như thế nào?
A. Tools\ Run
B. Query\ Run
C. Kích chọn biểu tượng trên thanh công cụ
D. Cả câu B và câu C
Câu 9. Hộp thoại này sẽ xuất hiện khi ta chạy loại query nào?
A. CrossTab query
B. Make-Table Query
C. Select Query
D. Append Query
Câu 10. Hộp thoại này sẽ xuất hiện khi ta chạy query nào?
A. CrossTab query
B. Make-Table Query
C. Select Query
D. Append Query
Câu 11. Hộp thoại này sẽ xuất hiện khi ta chạy query nào?
A. Update Query
B. Make-Table Query
C. Select Query
D. Append Query

Câu 12. Hộp thoại này sẽ xuất hiện khi ta chọn query nào?
A. Update Query
B. Make-Table Query
C. Select Query
D. Append Query
Câu 13. Khi chạy query sau thì trường nào sẽ xuất hiện trên màn hình
A. FCode, GCode, FnameinVN
B. FCode, GCode, FnaminVN, FnameinE
C. FCode, GCode, FnameinE
D. FCode, FnaminVN, FnameinE
Câu 14. Khi chạy query sau thì kết quả sẽ là gì?
A. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN với những bản
ghi có SOTIEN>=1000000
B. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN với những bản
ghi có SOTIEN <=1000000
C. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN với những bản
ghi có SOTIEN>1000000
D. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN
Câu 15. Khi chạy query sau thì kết quả sẽ là gì?
A. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN với những bản
ghi có SOTIEN>=1000000
B. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN với những bản
ghi có SOTIEN >=1000000 và cột ngày được sắp xếp tăng dần
C. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN với những bản
ghi có SOTIEN>1000000
D. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN
Câu 16. Khi chạy query sau thì kết quả sẽ là gì?
A. Xuất hiện các trường TENDV, DIACHI, TEL, Year, SOTIEN với điều kiện
100000>=SOTIEN>=20000
B. Xuất hiện các trường TENDV, DIACHI, TEL, Year, SOTIEN với điều kiện

100000<=SOTIEN<=20000
C. Xuất hiện các trường TENDV, DIACHI, TEL, Nam, SOTIEN với điều kiện
100000>=SOTIEN>=20000
D. Xuất hiện các trường TENDV, DIACHI, TEL, Nam, SOTIEN với điều kiện
100000<=SOTIEN<=20000
Câu 17. Khi chạy query sau thì sẽ đưa ra kết quả gì?
A. Tạo ra một bảng mới với các trường NGAY, SOTIEN, TENDV, DIACHI
B. Xuất hiện các trường NGAY, SOTIEN, TENDV, DIACHI
C. Cả câu A và câu B
D. Tất cả đều sai
Câu 18. Khi chạy truy vấn sau thì điều gì sẽ xẩy ra?
A. Các bản ghi trong bảng PHIEU THU có SOTIEN <20000 sẽ bị xóa
B. Các bản ghi trong bảng PHIEU THU có SOTIEN >=20000 sẽ bị xoá
C. Các bản ghi trong bảng PHIEU THU có SOTIEN >20000 sẽ bị xoá
D. Xuất hiện các trường NGAY, SOTIEN, SOPHIEU, LYDO với SOTIEN>=20000
E. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 19. Để chọn kiểu truy vấn là Update Query ta phải làm như thế nào?
A. File\ Update Query
B. View\ Update Query
C. Query\ Update Query
D. .Kích chọ biểu tượng Query Type trên thanh công cụ, chọn Update
E. Cả hai câu C, D đều đúng
Câu 20. Chức năng của Make- Table query là gì?
A. Cập nhật dữ liệu cho các cột trong bảng
B. Nối dữ liệu ở hai bảng có cùng cấu trúc lại với nhau
C. Tạo ra một bảng mới từ cơ sở dữ liệu hiện thời
D. Tất cả đều sai

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×