Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

thuyết trình: công nghệ cắt gọt kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 28 trang )


Nhiệt liệt chào mừng
CÁC THẦY, CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ MÔN
CÔNG NGHỆ 11


I. Nguyên lý cắt và dao cắt
1. Bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt
Từ phôi liệu ban đầu (hình a) làm thế nào ta có sản phẩm
(hình b)?
Gia công cắt gọt
Vậy bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt là gì?
Lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các
dụng cụ cắt là dao cắt để thu được chi tiết có hình dạng, kích
thước theo yêu cầu.
Hình a
Hình b

2. Nguyên lý cắt:
a. Quá trình hình thành phoi
I. Nguyên lý cắt và dao cắt
Phoi được hình
thành như
thế nào?
Giả sử phôi cố định, dao tiến vào
phôi làm cho lớp kim loại phía trước
dao bị dịch chuyển tạo thành phoi.

Nhìn vào mô hình, hãy xác định chuyển động giữa phôi và dao?
b. Chuyển động cắt:
2. Nguyên lý cắt:


I. Nguyên lý cắt và dao cắt
Phôi đứng yên, dao chuyển động tịnh tiến
Hình 1

b. Chuyển động cắt:
2. Nguyên lý cắt:
I. Nguyên lý cắt và dao cắt
Dao chuyển
động tịnh
tiến, phôi
chuyển động
quay tròn
Nhìn vào mô hình, hãy xác định chuyển động giữa phôi và dao?
S

3. Dao cắt :
I. Nguyên lý cắt và dao cắt
Dao cắt rãnh, đứt
Dao đầu cong
Dao tiện ren ngoài
Dao vai

3. Dao cắt :
I. Nguyên lý cắt và dao cắt
Mặt nào tiếp xúc với phoi? : Là mặt tiếp xúc với phoi.
Mặt đáy
Mặt sau
Mặt trước
Lưỡi cắt chính
Mặt trước

Mặt nào đối diện với chi tiết gia công?
Là mặt đối diện với bề mặt đang gia công
Mặt sau
Làm thế nào để xác định lưỡi cắt chính?
Lưỡi cắt chính: Là giao tuyến giữa
mặt sau và mặt trước
Mặt nào tỳ lên đài gá dao?
Là mặt phẳng tỳ của dao trên đài gá dao
Mặt đáy
a. Các mặt của dao

γ
β
α
3. Dao cắt :
I. Nguyên lý cắt và dao cắt
Làm thế nào để
xác định góc
sau α ?
Góc trước (γ) là góc là góc tạo bởi mặt
trước của dao với mặt phẳng song
song với đáy đi qua mũi dao .
Làm thế nào để
xác định góc
trước γ ?
Làm thế nào để
xác định góc sắc
β?
Góc sắc (β) là góc hợp bởi mặt
trước và mặt sau của dao.

Góc sau (α) là góc hợp bởi mặt sau
với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao
b. Các góc của dao:

c. Vật liệu làm dao
Vậy dao cắt thường được làm
bằng vật liệu gì?
- Thân dao thường làm bằng thép 45
3. Dao cắt :
I. Nguyên lý cắt và dao cắt
- Bộ phận cắt có độ cứng, khả năng
chống mài mòn và bền nhiệt cao như
thép gió, hợp kim cứng

I. Nguyên lý cắt và dao cắt
Hãy nêu những ảnh
hưởng của cắt gọt
tới môi trường
-
Gây tiếng ồn.
-
Độ rung lớn
-
Chất thải
4. Ảnh hưởng của công nghệ cắt đối với môi
trường.

Chọn đáp án đúng .
Câu 1 : Khi tiện phôi và dao chuyển động như
thế nào ?

a. Phôi quay tròn và dao chuyển động tịnh tiến.
b. Phôi cố định nằm ngang và dao tịnh tiến dọc.
c. Phôi cố định hoặc chuyển động và mũi khoan vừa
chuyển động quay vừa tịnh tiến.
d. Phôi đứng yên hoặc chuyển động và dao quay tròn.

A. Để cắt được vật liệu thì độ cứng của dao phải thấp
hơn độ cứng của phôi
B. Để cắt được vật liệu thì độ cứng của dao phải cao hơn
độ cứng của phôi
C. Mặt trước của dao là mặt tiếp xúc với phôi trong
quá trình cắt
Câu 2

Câu 1 : So sánh công nghệ chế tạo phôi (đúc ,
rèn và dập) với công nghệ cắt gọt kim loại ( tiện,
khoan, phay và bào…) ?
Về nhà trả lời các câu hỏi sau :
Câu 2 : Tìm một số sản phẩm do công nghệ cắt
gọt kim loại tạo ra ?
- Xem trước phần II. Gia công kim loại trên
máy tiện.



Nhiệt liệt chào mừng
CÁC THẦY, CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ MÔN
CÔNG NGHỆ 11



II. Gia công trên máy tiện
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1.Ụ trước và hộp trục chính
2. Mâm cặp
3.Đài gá dao
4. Bàn dao dọc trên
5. Ụ động
6. Bàn dao ngang
7. Bàn xe dao
8. Thân máy
9. Hộp bước tiến dao
Chứa trục chính và bộ bánh răng thay đổi tốc độ trục chính.
Dùng để gá, kẹp phôi
Dùng để gá dao Điều khiển chuyển động chạy dao dọc
Dùng lắp mũi chống tâm làm điểm tựa cho phôi khi gia
công
Điều khiển chuyển động chạy dao ngang
Dùng để di chuyển bàn dao
ngang và bàn dao dọc khi tiện
Dùng gá lắp các bộ phận của máy tiện
Điều khiển chế độ tiến dao khác nhau
1

2
3
4
5
7
9
8
6
1. Máy tiện
Em hãy xác
định các bộ
phận của máy
tiện trên hình
vẽ?
Chức năng?

II. Gia công trên máy tiện
2. Các chuyển động khi tiện
a. Chuyển động cắt:
Trong khi tiện, dao cắt và phôi chuyển
động như thế nào?
Phôi quay tròn với vận tốc v
c
, dao chuyển
động tịnh tiến

S
II. Gia công trên máy tiện
2. Các chuyển động khi tiện
b. Chuyển động tịnh tiến của dao:

Thế nào là chuyển động tiến dao ngang?
Chuyển động tiến dao ngang
Chuyển động tiến dao ngang thực hiện nhờ
bàn dao ngang, dùng để cắt đứt phôi hoặc
gia công mặt đầu.

n
S
II. Gia công trên máy tiện
2. Các chuyển động khi tiện
b. Chuyển động tịnh tiến của dao:
Chuyển động tiến dao dọc
Thế nào là chuyển
động tiến dao dọc?
Chuyển động tiến dao
dọc thực hiện nhờ bàn
dao dọc, dùng để gia
công theo chiều dài của
chi tiết

II. Gia công trên máy tiện
2. Các chuyển động khi tiện
b. Chuyển động tịnh tiến của dao:
Chuyển động tiến dao phối hợp:
Thế nào là chuyển động tiến dao phối hợp?
Chuyển động tiến dao phối hợp là phối hợp 2
chuyển động tiến dao ngang và tiến dao dọc tạo
thành chuyển động tiến dao chéo để gia công
mặt côn hoặc các mặt định hình


3. Các khả năng gia công của tiện
II. Gia công trên máy tiện

3. Các khả năng gia công của tiện
II. Gia công trên máy tiện
Hãy cho biết tiện có khả năng gia công những chi
tiết nào?
Tiện có thể gia công được các mặt tròn xoay ngoài
và trong, các mặt đầu, các mặt côn ngoài và trong,
các mặt tròn xoay định hình, các loại ren ngoài và
ren trong.

×