Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI
Câu 1
Hiện tượng lại tổ (lại giống) ở người là hiện tượng
A)
Tồn tại những cơ quan thoái hoá tức là di tích của những cơ quan xưa kia khá
phát triển ở ñông vật có xương sống
B)
Lập lại cá giai ñoạn lịch sử của ñộng vật trong quá trình phát triển phôi
C)
Tái hiện một số ñặc ñiểm của ñộng vật do sự phát triển không bình thưòng của
phôi
D)
A và B ñúng
ðáp án
C
Câu 2
Trong quá trìng phát triển của phôi người, ở giai ñoạn 3 tháng, phôi có ñặc ñiểm
ñáng chú ý sau
A)
Còn dấu vết khe mang ở phần cổ
B)
Não có 5 phần rõ rệt
C)
Ngón chân cái nằm ñố diện với các ngón chân khác như ở vượn
D)
Có ñuôi khá dài
ðáp án
C
Câu 3
Trong quá trình phát triển của phôi người, ở giai ñoạn 2 tháng phôi có ñặc ñiểm
ñáng chú ý sau
A)
Ngón chân cái nằm ñố diện với các ngón chân khác như ở vượn
B)
Còn dấu vết khe mang ở phần cổ
C)
Não có 5 phần rõ rệt
D)
Có ñuôi khá dài
ðáp án
D
Câu 4
Trong quá trình phát triển của phôi người, ở giai ñoạn 6 tháng phôi có ñặc ñiểm
ñáng chú ý sau
A)
Trên bề mặt của phôi vẫn còn có một lớp lông mịn chỉ trừ ở môi, gan bàn tay và
bàn chân
B)
Não có 5 phần rõ rệt
C)
Ngón chân cái nằm ñố diện với các ngón chân khác như ở vượn
D)
Có ñuôi khá dài
ðáp án
A
Câu 5
Trong quá trình phát triển của phôi người, ở giai ñoạn 18-20 ngày phôi có ñặc
ñiểm ñáng chú ý sau
A)
Não có 5 phần rõ rệt
B)
Còn dấu vết khe mang ở phần cổ
C)
Ngón chân cái nằm ñố diện với các ngón chân khác như ở vượn
D)
Có ñuôi khá dài
ðáp án
B
Câu 6
Trong quá trình phát tri
ển
của phôi người, lớp lông mịn trên bề mặt của phôi sẽ
rụng ñi vào lúc
A)
Sau khi sinh
B)
2 tháng trước khi sinh
C)
Phôi ñược 6 tháng
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
D)
Phôi ñược 2 tháng
ðáp án
B
Câu 8
Ruột thừa, nếp thịt nhỏ ở khoé mắt của người ñược gọi là
A)
Hiện tượng lại giống
B)
Hiện tượng lại tổ
C)
Cơ quan thoái hoá
D)
Di tích còn lại từ sự phát triển trong quá trìn bào thai
ðáp án
C
Câu 9
Những cơ quan thoái hoá trên cơ thể người là
A)
Sự tái hiện một số ñặc tính của tổ tiên
B)
Di tích của những cơ quan xưa kia khá phát triển ở ñộng vật có xương sống
C)
Sự phát triển bất thường trong quá trình phát triển của phôi
D)
Sự thoái hoá của các cơ quan do không ñược cơ thể sử dụng
ðáp án
B
Câu 10
Cấu tạo của cơ thể người rất giống với thể thức cấu tạo chung của ñộng vật có
xương sống trừ ñiểm sau
A)
Các phần của bộ xương
B)
Sự sắp xếp của các cơ quan nội tạng
C)
Mìmh có lông mao, có tuyến sữa, ñẻ con vvà nuôi con bằng sữa, răng phân hoá
thành 3 loại
D)
Não nhiều khúc cuộn và nếp nhăn
ðáp án
D
Câu 11
Sự phát triển của phôi người lặp lại những giai ñoạn lịch sử của ñộng vật ñã
chứng minh
A)
Quan hệ nguồn gốc giữa người và ñộng vật có xương sống
B)
Quan hệ gần gũi giữa người và thú
C)
Quan hệ gần gũi giữa người và các sinh vật ña bào
D)
A và B ñúng
ðáp án
-D
Câu 12
Hiện tượng người có ñuôi dài tới 20 – 25 cm, có lông rậm khắp người và kín mặt,
có tới 3 – 4 ñôi vú ñược goi là hiện tượng
A)
Cơ quan thoái hoá
B)
Hiện tượng lại giống
C)
Hiện tượng lại tổ
D)
B và C ñúng
ðáp án
-D
Câu 13
Hiện tượng lại tổ và các cơ quan thoái hoá ở người lá một bằng chứng cho
A)
Người hoàn toàn không có quan hệ nguồn gốc với thú
B)
Quan hệ nguồn gốc giữa người và ñộng vật có xương sống
C)
Quan hệ gần gũi giữa người và thú
D)
B và C ñúng
ðáp án
-D
Câu 14
Số lượng nhiễm sắc thể bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của vượn người là
A)
6
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
B)
48
C)
4
D)
2
ðáp án
B
Câu 15
Dầu hiệu nào dưới ñây ở người chứng tỏ quan hệ nguồn gốc giữa người và ñộng
vật có xương sống
A)
Thể thức cấu tạo cơ thể
B)
Sự có mặt của các cơ quan thoái hoá hoặc hiện tượng lại tổ
C)
Sự lặp lại những giai ñoạn lịch sử của ñộng vật trong quá trình phát triển phôi
D)
Tất cả ñều ñúng
ðáp án
-D
Câu 16
Dạng vượn người nào dưới ñây có quan hệ gần gũi với người nhất
A)
Vượn
B)
ðười ươi
C)
Gôrila
D)
Tinh tinh
ðáp án
D
Câu 17
Dạng vượn người nào dưới ñây sống ở ðông Nam Á
A)
Vượn và ðười ươi
B)
ðười ươi và Tinh tinh
C)
Gôrila và Tinh tinh
D)
Tinh tinh và Vượn
ðáp án
A
Câu 19
Trong 4 loại vượn người, loài nào là bé nhất
A)
Tinh tinh
B)
ðười ươi
C)
Gôrila
D)
Vượn
ðáp án
D
Câu 20
Những ñiểm giống nhau giữa người và vượn người chứng minh
A)
Người và vượn người có quan hệ thân thuộc rất gần gũi
B)
Quan hệ nguồn gốc giữa người và ñộng vật có xương sống
C)
Người và vượn người ngày nay phát sinh từ một nguồn gốc chung là các vượn
người hoá thạch
D)
Người và vượn người ngày nay tiến hoà theo hai hướng khác nhau
ðáp án
A
Câu 21
Những ñiểm rất giống nhau giữa người và vượn người thể hiện ở những ñặc ñiểm
nào trong số 7 ñặc ñiểm sau ñây:
I. Kích thước và trọng lượng cuẩ não
II. Số lượng nhiễm sắc thể (NST) trong bộ NST lưỡng bội
III. Kích thước và hình dạng tinh trùng
IV. Dáng ñi
V. Chu kỳ kinh và thời gian mang thai
VI. Số ñôi xương sườn
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
VII. Hình dáng cột sống và xương chậu
A)
I, III, IV, V, VI
B)
I, II, V, VII
C)
III, IV, V, VII
D)
III, V, VI
ðáp án
D
Câu 22
Về hình dáng và hích thước người và vượn người ñều có ñặc ñiểm chung:
A)
Cao khoảng từ 100 – 150cm, trọng lượng từ 70 – 200kg
B)
Cao khoảng từ 150 – 200cm, trọng lượng từ 70 – 100kg
C)
Cao khoảng từ 150 – 200cm, trọng lượng từ 70 – 200kg
D)
Cao khoảng từ 100 – 150cm, trọng lượng từ 70 – 100kg
ðáp án
C
Câu 23
Về cấu tạo bộ xương và răng, người và vượn người ñều có ñặc ñiểm chung:
A)
Có 12 -13 ñôi xương sườn, 5-6 ñốt sống cùng và 32 cái răng
B)
Có 12 ñôi xương sườn, 5-6 ñốt sống cùng và 32 cái răng
C)
Có 12-13 ñôi xương sườn, 6 ñốt sống cùng và 32 cái răng
D)
Có 12 ñôi xương sườn, 6 ñốt sống cùng và 32 cái răng
ðáp án
A
Câu 24
Những ñiểm nào dưới ñây nói về sự giống nhau giữa vượn người và người là
không ñúng:
A)
ðều có bộ não khá to và nhiều khúc cuộn và nếp nhăn, hoạt ñộng thần kinh khá
phát triển
B)
Chu kì kinh nguyệt dài giống nhau, hình dáng và kích thườc tinh trùng giống
nhau, cấu tạo của nhau thai và quá trình phát triển phôi giống nhau
C)
Phần tử AND có khoảng 80% các cặp nuclêôtít giống nhau
D)
Có 4 nhóm máu
ðáp án
C
Câu 25
Những ñiểm khác nhau giữa người và vượn người thể hiện ở ñặc ñiểm nào trong
số 7 ñặc ñiểm sau ñây:
I. Kích thước và trọng lượng của não
II. Số lượng nhiễm sắc thể(NST) trong bộ NST lưỡng bội
III. Kích thước và hình dáng tinh trùng
IV. Dáng ñi
V. Chu kì kinh và thời gian mang thai
VI. Số ñôi xương sườn
VI. Hình dáng cột sống và xương chậu
A)
I, III, IV, V, VI
B)
I, II, V, VII
C)
III, IV, V, VII
D)
I, II, IV,VII
ðáp án
D
Câu 26
ðặc ñiểm nào dưới ñây của vượn người là không ñúng:
A)
ði lom khom, vẫn phải tì hai chi trước xuống mặt ñất, di chuyển bằng cách quăng
mình hoặc bằng hai chi sau
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
B)
Cột sống hình chữ S, lồng ngực hẹp bề tước sau
C)
Tay dài hơn chân, ngón cái tay kém phát triển. Gót chân không kéo dài ra sau,
ngón chân dài, ngón cái ñối diện với các ngón khác
D)
Mặt dài và lớn hơn hộp sọ, góc quai hàm lớn có gờ mày
ðáp án
B
Câu 27
Phát triển nào dưới ñây về bộ răng và xương hàm của vượn người là ñúng:
A)
Bộ răng thô, răng nanh ít phát triển.Xương hàm to, góc quai hàm lớn do ăn nhiều
thức ăn chủ yếu là thực vật, có lồi cằm
B)
Bộ răng thô, răng lanh phát triển. Xương hàm to, góc quai hàm lớn do ăn thức ăn
chủ yếu là thực vật, chưa có lồi cằm
C)
Bộ răng thô, răng lanh phát triển. Xương hàm to,góc quai hàm lớn do ăn thức ăn
chủ yếu là thực vật, có lồi cằm
D)
Bộ răng thô, răng lanh phát triển. Xương hàm to, góc quai hàm lớn do ăn thức ăn
chủ yếu là thực vật, không có lồi cằm
ðáp án
B
Câu 28
Sự sai khác về chất lượng trong hoạt ñộng thần kinh cua người so với vượn người
thể hiện ở:
A)
Có một số vùng cử ñộng nói và vùng hiểu tiếng nói
B)
Sự hình thành tín hiệu thứ hai và khả năng tư duy trừu tượng
C)
Não lớn, nhiều khúc cuộn nếp nhăn, thuỳ trán rộng ñi kềm với khả năng tư duy
trừu tượng
D)
Tiếng nói phát triển và hình thành tín hiệu thứ hai
ðáp án
B
Câu 29
Hệ thống tín hiệu thứ hai là:
A)
Tiếng nói và chữ viết
B)
Thông tin di truyền mã hoá trên ADN
C)
ADN và nhiễn sắc thể
D)
Hoạt ñộng lao ñộng
ðáp án
A
Câu 30
Những ñiểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh:
A)
Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người
B)
Người và vượn người ñã tiến hoá theo hai hướng khác nhau
C)
Người và vượn người phát sinh từ một nguồn gốc chung là các vượn người hoá
thạch
D)
A và B ñều ñúng
ðáp án
-D
Câu 31
Ở vượn người, bộ răng thô, răng lanh phát triển, xương hàm to, góc quai hàm lớn
là do:
A)
Nguồn thức ăn chủ yếu của vượn người là ñộng vật
B)
Nguồn thức ăn chủ yếu của vượn người là thực vật
C)
Nguồn thực ăn chủ yếu của vượn người là sâu bọ
D)
Nguồn thức ăn chủ yếu của vượn người là ñộng-thực vật chưa nấu chín
ðáp án
B
Câu 32
Người có bộ răng bớt thô, răng lanh ít phát triển, xương hàm bớt to, góc quai hàm
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
bé hơn so với vượn người là do:
A)
Người ăn cả thức ăn ñộng vật và thực vật, biết nấu chín thức ăn
B)
Người biết nấu chin thức ăn
C)
Người ăn thức ăn tạp: cả ñộng vật lẫn thực vật
D)
Tiếng nói phát triển
ðáp án
A
Câu 33
Xương hàm của người có lồi cằm là do:
A)
Người ăn cả thức ăn ñộng vật và thực vật
B)
Người biết nấu chín thức ăn
C)
Tiếng nói phát triển
D)
Dáng ñi thẳng
ðáp án
C
Câu 34
Sự sai khác về chất lượng trong hoạt ñộng thần kinh của người so với vượn người
thể hiện ở:
A)
Sự hình thành hệ thống tín hiệu thứ hai
B)
Khả năng tư duy trừu tượng
C)
Sự hình thành tín hiệu thứ hai và khả năng tư duy trừu tựơng
D)
Sự khác biệt về cấu tạo của sọ mặt và vỏ não giữa người và vượn người
ðáp án
C