Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT VỀ DAO ĐỘNG docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.03 KB, 9 trang )

1
PhÇn 1. C¸c vÊn ®Ò lý thuyÕt vÒ
dao ®éng
Câu 1: Dao động tự do của một vật là dao
động có:
A. Tần số không đổi
B. Biên độ không đổi
C. Tần số và biên độ không đổi
D. Tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính
của hệ và không phụ thuộc vào các yếu
tố bên ngoài
Câu 2: Chọn phát biểu đúng: Dao động tự do
là:
A. Dao động có chu kỳ phụ thuộc vào các
kích thích của hệ dao động.
B. Dao động dưới tác dụng của một ngoại
lực biến thiên tuần hoàn.
C. Dao đọng của con lắc đơn khi biên độ
góc  nhỏ ( ≤ 10
0
)
D. Dao động có chu kỳ không phụ thuộc
vào các yếu tố bên ngoài, chỉ phụ thuộc
vào đặc tính của hệ dao động.
Câu 3: Chọn phát biểu sai:
A. Dao động tuần hoàn là dao động mà
trạng thái chuyển động của vật dao
động được lặp lại như cũ sau những
khoảng thời gian bằng nhau.
B. Dao động là sự chuyển động có giới
hạn trong không gian, lặp đi lặp lại


nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
C. Pha ban đầu  là đai lượng xác định vị
trí của vật dao động ở thời điểm t = 0
D. Dao động điều hòa được coi như hình
chiếu của một chuyển động tròn đều
xuống một đường thẳng nằm trong mặt
phẳng quỹ đạo
Câu 4: Dao động được mô tả bằng một biểu
thức có dạng x = A sin(t +  ) trong đó A,
,  là những hằng số, được gọi là những dao
động gì?
A. Dao động tuàn hoàn C. Dao động
cưỡng bức
B. Dao động tự do D. Dao động
điều hòa
Câu 5: Chọn phát biểu đúng Dao động điều
hòa là:
A. Dao động được mô tả bằng một định
luật dạng sin (hay cosin) đối với thời
gian.
B. Những chuyển động có trạng thái lặp đi
lặp lại như cũ sau những khoảng thời
gian bằng nhau.
C. Dao động có biên độ phụ thuộc và tần
số riêng của hệ dao động.
D. Những chuyển động có giới hạn trong
không gian, lặp đi lặp lại quanh một vị
trí cân bằng
Câu 6: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng
thời gian ngắn nhất, mà sau đó trạng thái dao

động của vật lặp lại như cũ, được gọi là gì?
A. Tần số dao động C. Chu kì dao
động
B. Chu kì riêng của dao động
D. Tần số riêng của dao động
Câu 7: Chọn phát biểu đúng:
A. Dao động của hệ chịu tác dụng của lực
ngoài tuần hoàn là dao động tự do.
B. Chu kì của hệ dao động tự do không
phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
C. Chu kì của hệ dao động tự do không
phụ thuộc vào biên độ dao động.
D. Tần số của hệ dao động tự do phụ thuộc
vào lực ma sát.
Câu 8: Chọn phát biểu đúng:
A. Những chuyển động có trạng thái
chuyển động lặp lại như cũ sau những
khoảng thời gian bằng nhau gọi là dao
động điều hòa.
B. Những chuyển động có giới hạn trong
không gian, lặp lại nhiều lần quanh một
vị trí cân bằng gọi là dao động.
C. Chu kì của hệ dao động điều hòa phụ
thuộc vào biên độ dao động.
D. Biên độ của hệ dao động điều hòa
không phụ thuộc ma sát.
Câu 9: Chọn định nghĩa đúng về dao động
điều hòa:
A. Dao động điều hòa là dao độngcó biên
độ dao động biến thiên tuần hoàn.

2
B. Dao ng iu hũa l dao ng co pha
khụng i theo thi gian.
C. Dao ng iu hũa l dao ng tuõn
theo quy lut hỡnh sin vi tn s khụng
i.
D. Dao ng iu hũa tuõn theo quy lut
hỡnh sin( hc cosin) vi tn s, biờn
v pha ban u khụng i theo thi
gian.
Cõu 10: Chn nh ngha ỳng ca dao ng
t do:
A. Dao ng t do cú chu kỡ ch ph thuc
vo cỏc c tớnh ca h, khụng ph
thuc vo cỏc yu t bờn ngoi.
B. Dao ng t do l dao ng khụng chu
tỏc dng ca ngoi lc.
C. Dao ng t do cú chu kỡ xỏc nh v
luụn khụng i.
D. Dao ng t do cú chu kỡ ph thuc vo
cỏc c tớnh ca h.
Cõu 11: Chn phng trỡnh biu th cho dao
ng iu hũa:
A. x = A(t)sin( t + b) (cm) C. x =
Asin( t+ (t))(cm)
B. x = A sin( t + )+ b (cm) D. x = A
sin( t + bt) (cm)
Cõu 12: Trong cỏc phng trỡnh sau, phng
trỡnh no khụng bit th cho dao ng iu
hũa?

A. x = 5 cos t + 1(cm) C. x = 3t sin
(100 t + /6) (cm)
B. x = 2 sin
2
(2 t + /6) (cm)
D. x = 3 sin 5 t + 3 cos5 t(cm)
Cõu 13: Trong phng trỡnh x = A sin(t +
), cỏc i lng ,,v (t + ) l nhng
i lng trung gian cho phộp ta xỏc nh:
A. Tn s v pha ban u
B. Tn s v trng thỏi dao ng
C. Biờn v trng thỏi dao ng
D. Li v pha ban u
Cõu 14: Chn phỏt biu ỳng: chu kỡ dao
ng l:
A. S dao ng ton phn vt thc hin
c trong 1s
B. Khong thi gian d vt i t bờn ny
sang bờn kia ca qu o chuyn ng.
C. Khong thi gian ngn nht vt tr
li v trớ ban u.
D. Khong thi gian ngn nht vt tr
li trng thỏi ban u.
Cõu 15: Cụng thc no sau õy biu din s
liờn h gia tn s gúc , tn s f v chu kỡ t
ca mt dao ng iu hũa.
A. = 2 f =
T
l
B. /2 = f

=
T

C. T =
f
1
=


2
D. = 2T =
f

2
Câu 16: Một dao động điều hòa đ-ợc mô tả
bởi ph-ơng trình x = A sin(t + )
có biểu thức vận tốc là:
A. v = A cos(t + ) C. v =

A
cos(t + )
B. v =

A
sin(t + ) D. v = A sin( t +
)
Câu 17: Một dao động điều hòa đ-ợc mô tả
bởi ph-ơng trình x= A sin(t + )
có biểu thức gia tốc là:
A. a = -

2
Asin(t + ) C. a = - A
sin(t + )
B. a = A sin(t + ) D. a =

2
Asin(t + )
Câu 18: Một dao động điều hòa với ph-ơng
trình x = Asin(t + ). Hệ thức liên hệ giữa
biên độ A, li độ x, vân tốc góc va vận tốc v
là:
A. A = x
2
+

v
B. A
2
= x
2
-

v
C. A
2
= x
2
-
2
2

v

D. A
2
= x
2
+
2
2

v
Câu 19: Chọn kết luận đúng khi nói về một
dao động điều hòa:
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian
B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian
C. Quỹ đạo là một đ-ờng thẳng
D. Quỹ đạo là một đ-ờng hình sin
3
Câu 20: Chọn phái biểu sai:
A. Vận tốc của vật dao động điều hòa có
giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng.
B. Khi qua vị trí cân bằng, lực hồi phục có
giá trị cực đại.
C. Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động
điều hòa luôn luôn h-ớng về vị trí cân
bằng.
D. lực hồi phục tác dụng lên vật dao động
điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần
số với hệ
Câu 21: Ph-ơng trình dao động điều hòa của

vật có dạng: x = Asin(t + ).
Chọn phát biểu sai:
A. Tần số góc tùy thuộc vào đặc điểm
của hệ.
B. Pha ban đầu chỉ tùy thuộc vào góc
thời gian.
C. Biên độ A tùy thuộc cách kích thích.
D. Biên độ A không tùy thuộc vào gốc thời
gian
Câu 22: Chọn phát biểu đúng: biên độ của
dao động điều hòa là:
A. Khoảng dịch chuyển lớn nhất về một
phái đối với vị trí cân bằng
B. Khoảng dịch chuyển về một phía đối
với vị trí cân bằng.
C. Khoảng dịch chuyển của một vật trong
thời gian 1/2 chu kì.
D. Khoảng dịch chuyển của một vật trong
thời gian 1/4 chu kì.
Câu 23: Chọn phát biểu sai : Trong dao động
điều hòa, lực tác dụng gây ra chuyển động của
vật:
A. luôn h óng về vị trí cân bằng và có
c-ờng độ tỉ lệ với khoảng cách từ vị trí
cân bằng tới chất điểm.
B. Có giá trị cực đại khi đi qua chất điểm.
C. Biến thiên điều hòa cùng tần số với tần
số dao động riêng của hệ.
D. Triệt tiêu khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 24: Chọn phát biểu đúng: khi vật dao

động điều hòa tthì:
A. Vecto vân tốc v và vecto gia tốc a là
vecto hằng số.
B. Vecto vận tốc v và vecto gia tốc a đổi
chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
C. Vecto vận tốc v và vecto gia tốc a
h-ớng cùng chiều chuyển động của vật.
D. Vecto vận tốc v h-ớng cùng chiều
chuyển động của vật, vecto gia tốc a
h-ớng về vị trí cân bằng.
Câu 25: Chọn phát biểu sai: lực tác dụng vào
chất điểm dao động điều hòa :
A. Có biểu thức F = -kx
B. Có độ lớn không đổi theo thời gian.
C. Luôn h-ớng về vị trí cân bằng.
D. Biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 26: Khi nói về dao động điều hòa của
một chất điểm, phat biểu nào sau đây la đúng:
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng, nó có
vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
B. Khi chất điểm qua vị trí biên, nó có vận
tốc cực tiểu và gia tốc cực đại.
C. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng, nó có
vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
D. A và B
Câu 27: Ph-ơng trình dao động điều hòa có
dạng x = A sin t. Gốc thời gian là:
A. lúc vật có li độ x = +A D. lúc vật
có li độ x = - A
B. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều

d-ơng.
C. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều
âm
Câu 28: Ph-ơng trình vận tốc của một vật dao
động điêu hòa có dạng: v = A cos t. kết
luận nào sau đây là sai?
A. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị
trí cân bằng theo chiều d-ơng.
B. Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x
= +A
C. Gốc thời gian la lúc chất điểm có li độ x
= - A
D. Có thể B hoặc C
Câu 29: Khi nói về dao động điều hòa, kết
luận nào sau đây là sai?
A. Vận tốc có thể bằng 0 C. Gia tốc có
thể bằng 0
4
B. Động năng không đổi D. Biên độ và
pha ban đầu phụ thuộc vào những điều
kiện ban đầu.
Câu 30: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về
chuyển động điều hòa của chất điểm?
A. Giá trị vận tốc tỉ lệ thuận với li độ.
B. Giá trị của lực tỉ lệ thuận với li độ.
C. Biên độ dao động là đại l-ợng không
đổi.
D. động năng là đại l-ợng biến đổi.
Câu 31: Ph-ơng trình dao động của vật có
dạng x = - A sin( t). Pha ban đầu của dao

động bằng bao nhiêu?
A. 0 B. /2 C.
D. 2
Câu 32: Ph ong trình dao động của vật có
dạng
x = A sin
2
(t + /4). Chọn kết luận đúng:
A. Vật dao động với biên độ A/2
B. Vật dao động với biên độ A
C. Vật dao động với biên độ 2A
D. Vật dao động với pha ban đầu /4
Câu 33: Ph-ơng trình chuyển động của vật có
dạng x = A sin(t + )+ b.
Chọn phat biểu đúng.
A. Vật dao động điều hòa xung quanh vị
trí cân bằng có tọa độ x = 0
B. Vật dao động điều hòa xung quanh vị
trí cân bằng có tọc độ x = b
C. Vật dao động điều hòa xung quanh vị
trí cân bằng có tọc độ x = - b
D. Chuyển động của vật không phải là dao
động điều hòa
Câu 37: Chọn phat biểu sai khi nói về dao
động điều hòa:
A. Vận tốc luôn trễ pha /2 so với gia tốc.
B. Gia tốc sớm pha /2 so với vận tốc
C. Vận tốc và gia tốc luôn ng-ợc pha nhau
D. Vận tốc luôn sớm pha /2 so với li độ
Câu 38: Chọn phát biểu đúng khi nói về mối

liên hệ gi-a chuyển động tròn đều và dao
động điều hòa
A. Một dao động điều hòa có thể coi nh-
hình chiếu của một chuyển động tròn
đều xuống một đ-ờng thẳng bất kì.
B. Khi chất điểm chuyển động trên đ-ờng
tròn thì hình chiếu của nó trên trục cũng
chuyển động đều.
C. Khi chất điểm chuyển động đ-ợc một
vòng thì vật dao động điều hòa t-ơng
ứng đi đ-ợc quãng đ-ờng bằng hai biên
độ.
D. Một dao đông điều hòa có thể coi nh-
hình chiếu của một điểm chuyển động
tròn đều xuống một đ-ờng thẳng nằm
trong mặt phẳng quỹ đạo.
Câu 39: Ph-ơng trình dao động điều hòa của
một vật có dạng x = Asin(t + /2).
Kết luận nào sau đây là sai?
A. Ph-ơng trình vận tốc v = A cos t
B. Động năng của vật E
đ
= 1/2 [m

2
A
2
cos
2
(t + )]

C. Thế năng của vật E
t
= 1/2 [m

2
A
2
sin
2
(t + )]
D. Cơ năng E = 1/2[ m
2
A
2
.]
Câu 40: Chọn phát biểu đúng: Năng l-ợng
dao động của một vật dao động điều hòa;
A. Biến thiên điều hòa theo thời gian với
chu kì T.
B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với
chu kì T/2.
C. Bằng động năng của vật khi qua vị trí
cân bằng.
D. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân
bằng.
Câu 41: Chọn phat biểu sai khi nói về năng
l-ợng của hệ dao động điều hòa;
A. Cơ năng của hệ tỉ lệ với bình
ph-ơngbiên độ dao động
B. Trong quá trình dao động có sự chuyển

hóa giữa động năng và thế năng và công
của lực ma sát.
C. Cơ năng toàn phần đ-ợc xác định bằng
biểu thức E = 1/2m
2
A
2
.
5
D. Trong suốt quá trình dao động, cơ năng
của hệ đ-ợc bảo toàn
Câu 42: Chọn kết luận đúng. Năng l-ợng dao
động của một vật dao động điều hòa.
A. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và
tần số tăng 2 lần.
B. Giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và
biên độ giảm 9 lần.
C. Giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng
3 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
D. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và
tần số tăng 2 lần.
Câu 43: Khi nói về năng l-ợng trong dao
động điều hòa, phat biểu nào sau đây là sai?
A. Tổng năng l-ợng là đại l-ợng tỉ lệ với
bình ph-ơng của biên độ
B. Tổng năng l-ợng là đại l-ợng biến thiên
theo li độ
C. Động năng và thế năng là những đại
l-ợng biến thiên điều hòa
D. Trong quá trình dao động luôn diễn ra

hiện t-ợng: khi động năng tăng thì thế
năng giảm và ng-ợc lại
Câu 44: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của
vân tốc theo li độ trong dao động điều hòa có
hình dạng nào sau đây?
A. Đ-ờng parabol C. Đ-ờng tròn
B. Đ-ờng elip D. Đ-ờng hypebol
Câu 45: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia
tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình
dạng nào sau đây?
A. Đoạn thẳng B. Đ-ờng thẳng
C. Đ-ờng tròn D. Đ-ờng parabol
Câu 46: Chọn phát biểu sai khi nói về năng
l-ợng trong dao động điều hòa của con lắc lò
xo
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình
ph-ơng biên độ dao động.
B. Cơ năng tỉ lệ với bình ph-ơng của tần
số dao động.
C. Cơ năng là một hàm số sin theo thời
gian với tần số bằng tấn số dao động
D. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động
năng và thế năng nh-ng cơ năng luôn
đ-ợc bảo toàn.
Câu 48. Đại l-ợng nào sau đây tăng gấp đôi
khi tăng gấp đôi biên dộ dao động điều hòa
của con lắc lò xo
A. Cơ năng của con lắc cực đại B. Động
năng của con lắc
C. Vận tốc cực đại của dao động D. Thế

năng của con lắc
Câu 49. Con lắc lò xo dao động điêu hòa với
tần số f. Động năng và thế năng của con lắc
dao động với tần số:
A. 4 f B. 2f C. f D. f/2
Câu 50: Chọn phát biểu đúng
Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh
h-ởng đến
A. tần số dao động C. vận tốc cực
đại
B. gia tốc cực đại D. động năng
cực đại
Câu 51: Trong dao động điều hòa của một
con lắc đơn, cơ năng của nó bằng:
A. Động năng của vật khi qua vị trí cân
bằng
B. Thế năng của vật ở biên
C. Tổng động năng và thế năng ở vị trí bất

D. Cả A, B, C
Câu 52: Chiều dài của con lắc đơn tăng gấp 4
lần khi chu kì dao động của nó:
A. Tăng gấp 4 lần C. Tăng gấp 2
B. Giảm xuống 4 lần D. Giảm
xuống 2
Câu 53: Khi nào dao động cuả con lắc đơn
đ-ợc xem là dao động điều hòa?
A. Chu kì không đổi B. Không ma sát
C. Biên độ nhỏ D. Cả B và C
Câu 54: Phải có điều kiện nào sau đây thì dao

động của con lắc đơn có biên độ không đổi?
A. Không ma sát C. Con lắc dao động nhỏ
B. Có ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên
D. A hoặc C
Câu 55: Cho hai dao động điều hòa cùng
ph-ong cùng tần số với điều kiện nào thì li độ
của hai dao động trái dấu nhau ở mọi thời
điểm
A. Hai dao động cùng pha B. Hai dao
động ng-ợc pha
6
C. Trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng
dấu khi biên độ khác nhau
D. A và C đúng
Câu 56: Chọn phát biểu sai khi nói về dao
động tắt dần
A. Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao
năng l-ợng của dao động
B. Dao động có biên độ giảm dần do ma
sát và lực cản môi tr-ờng
C. Tần số của dao động càng lớn thì quá
trình tắt dần càng kéo dài
D. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ quá
trình tắt dần càng dài
Câu 57: Chọn phát biểu đúng khi nói về dao
động c-ỡng bức
A. Tần số của dao động c-ỡng bức là tần
số của ngoại lực tuần hoàn
B. Tần số của dao động c-ỡng bức là tần
số dao động riêng

C. Biên độ của dao động c-ỡng bức là biên
độ của ngoại lực tuần hoàn
D. Biên độ dao động c-ỡng bức chỉ phụ
thuộc vào tần số của ngoại lực tuần
hoàn
Câu 58: Phát biểu nào d-ới đây về dao động
c-ỡng bức là sai
A. Nếu ngoại lực c-ỡng bức là tuần hoàn
thì trong thời kì đầu dao động của con
lắc là tổng hợp dao động riêng của nó
với dao động của ngoại lực tuần hoàn.
B. Sau một thời gian dao động, dao động
còn lại chỉ là dao động của ngoại lực
tuàn hoàn
C. Tần số của dao động c-ỡng bức bằng
tần số của ngoại lực tuàn hoàn
D. để trở thành dao động c-ỡng bức ta cần
tác dụng lên con lắc dao động một
ngoại lực không đổi
Câu 59: Chọn phát biểu sai
A. Điều kiện cộng h-ởng là hệ phải dao
động c-ỡng bức d-ới tác dụng của
ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số
ngoại lực f bằng tần số riêng của hệ f
0
B. Biên độ cộng h-ởng dao động không
phụ thuộc vào lực ma sát của môi
tr-ờng, chỉ phụ thuộc vào biên độ của
ngoại lực c-ỡng bức
C. Hiện t-ợng đặc biệt xảy ra trong dao

động c-ỡng bức là hiện t-ợng cộng
h-ởng
D. Khi cộng h-ởng dao động biên độ của
dao động c-ỡng bức tăng đột ngột và
đạt giá trị cực đại
Câu 60: Hiện t-ợng cộng h-ởng xảy ra khi
nào?
A. Tần số của lực c-ỡng bức bằng tần số
riêng của hệ
B. Tần số dao động bằng tần số riêng của
hệ
C. Tần số của lực c-ỡng bức nhỏ hơn tần
số riêng của hệ
D. Tần số của lực c-ỡng bức lớn hơn tần số
riêng của hệ
Câu 61: Chọn phát biểu sai
A. Một hệ dao động là hệ có thể thực hiện
dao động tự do
B. Trong sự tự dao đông, biên độ dao động
là hằng số phụ thuộc vào cách kích
thích dao động
C. Sự dao động d-ới tác dụng của nội lực
và tần số nội lực bằng tần số riêng f
0
của hệ gọi là sự tự dao động
D. Cấu tạo của hệ tự dao động gồm: vật
dao động và nguồn cung cấp năng
l-ợng
Câu 62: chọn kết luận sai
A. Hiện t-ợng biên độ của dao động c-ỡng

bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại
khi tần số của lực c-ỡng bức bằng tần
số riêng của hệ dao động đ-ợc gọi là sự
cộng h-ởng
B. Biên độ dao động cộng h-ởng càng lớn
khi ma sat càng nhỏ
C. Hiện t-ợng cộng h-ởng xảy ra khi
ngọai lực c-ỡng bức lớn hơn lực ma sát
gây tắt dần
D. Hiện t-ợng cộng h-ởng có thể có lợi
hoặc có hại trong đời sống và trong kỹ
thuật
Câu 63: Chọn các tính chất sau đây điền vào
chỗ trống cho đúng nghĩa
A. Điều hòa B. Tự do C. Tắt dần
D. C-ỡng bức
7
Dao động. Là chuyển động của
một vật có li độ phụ thuộc vào thời gian theo
dạng sin
Câu 64: Chọn các tính chất sau đây điền vào
chỗ trống cho đúng nghĩa
A. Điều hòa B. Tự do C. Tắt dần
D. C-ỡng bức
Dao động là dao động của một
hệ chịu ảnh h-ởng của nội lực
Câu 65: Chọn các tính chất sau đây điền vào
chỗ trống cho đúng nghĩa
A. Điều hòa B. Tự do C. Tắt dần
D. C-ỡng bức

Dao động .là dao động của một vật
đ-ợc duy trì với biên độ không đổi nhờ tác
dụng của ngoại lực tuần hoàn
Câu 66: Chọn các tính chất sau đây điền vào
chỗ trống cho đúng nghĩa
A. Điều hòa B. Tự do C. Tắt dần
D. C-ỡng bức
Một vật khi dịch chuyển khỏi vị trí cân bằng
một đoạn x, chịu tác dụng của một lực F = -
kx thì vật đó dao động
Câu 67: Trọn từ đúng nhất trong các từ sau để
điền vào chõ trống cho đúng nghĩa:
A. Tần số B. Biên độ C. Pha
D. Biên độ và tần số
Hiện t-ợng cộng h-ởng xảy ra khi.của
ngoại lực bằng của dao động c-ỡng bức
Câu 68(I) Trong điều kiện bỏ qua mọi lực cản
thì dao động của con lắc đơn là dao động điều
hòa, có biên độ không đổi
(II) vì nếu không có lực cản thì cơ năng của
con lắc đ-ợc bảo toàn
Hãy chọn ph-ơng án đúng
A. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
B. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
C. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng. Hai
phát biểu có t-ơng quan
D. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai
phát biểu không có t-ơng quan
Câu 69:
(I) Khi nhiệt độ tăng thì đồng hồ quả

lắc chạy chậm
(II) Vì chu kì của con lắc tỉ lệ với nhiệt
độ.hãy chọn ph-ơng án đúng.
A. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
B. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
C. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng. Hai
phát biểu có t-ơng quan
D. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai
phát biểu không có t-ơng quan
Câu 70: (II)Nếu nhiệt độ không thay đổi,
càng lên cao, chu kì dao động của con lắc đơn
càng tăng.(II) vì gia tốc trọng tr-ờng nghịch
biến với độ cao
A. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
B. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
C. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng. Hai
phát biểu có t-ơng quan
D. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai
phát biểu không có t-ơng quan
Câu 71: (I) một vật càng treo nhẹ vào lò xo
càng cứng thì dao động càng nhanh.
(II)chu kì dao động của vật treo vào lò xo tỉ lệ
thuận với khối l-ợng của vật, và tỉ lệ nghịc với
độ cứng của lò xo
A. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
B. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
C. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng. Hai
phát biểu có t-ơng quan
D.Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai
phát biểu không có t-ơng quan

Câu 72: (I) Dao động c-ỡng bức có tần số
bằng tần số của ngoại lực
(II) vì tần số của ngoại lực cũng là tần số dao
động tự do của hệ
A. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
B. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
C. Phát biểu I đúng, phát biểu II
đúng. Hai phát biểu có t-ơng
quan
D. Phát biểu I đúng, phát biểu II
đúng, hai phát biểu không có
t-ơng quan
Câu 73: Trong các dao động tắt dần sau đây,
tr-ờng hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Khung xe ô tô sau khi đi qua đọan
đ-ờng gồ ghề
B. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm
C. Sự rung cử chiếc cầu khi xe chạy qua
D. Quả lắc đồng hồ
Câu 74: Chọn phát biểu đúng: Dao động tự
do:
8
A. Có chu kì và năng l-ợng chỉ phụ thuộc
vào đặc tính của hệ dao động, không
phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài
B. Có chu kì và tần số chỉ phụ thuộc vào
đặc tính của hệ dao động, không phụ
thuộc vào đặc tính của hệ bên ngoài
C. Có biên độ và pha ban đầu chỉ phụ
thuộc vào đặc tính của hệ dao động,

không phụ thuộc vào điều kiện bên
ngoài
D. Có chu kì và biên độ chỉ phụ thuộc vào
các đặc tính của hệ dao động, không
phụ thuộc vao điều kiện bên ngoài
Câu 75. Gia tốc trong dao động điều hoà cực
đại khi :
A. vận tốc dao động cực đại.
B. vận tốc dao động bằng không.
C. dao động qua vị trí cân bằng. D. tần số
dao động lớn.
Câu 76. Dao động tắt dần có đặc điểm :
A. biên độ giảm dần theo thời gian.
B. năng l-ợng dao động bảo toàn.
C. chu kì dao động không đổi.
D. vận tốc biến thiên điều hoà theo thời
gian.
Câu 77. dao động nào là dao động tự do :
A. dao động của con lắc lò xo.
B. dao động của con lắc đồng hồ.
C. dao động của cành cây tr-ớc gió.
D. dao động của dòng điện xoay chiều.
Câu 78. Một vật dao động điều hoà đ-ợc là do
:
A. không bị môi tr-ờng cản trở.
B. quán tính và lực điều hoà tác dụng vào
vật.
C. đ-ợc cung cấp năng l-ợng đầu.
D. Th-ờng xuyên có ngoại lực tác dụng.
Câu 79. Dao động cơ c-ỡng bức là loại dao

động :
A. Xảy ra do tác dụng của ngoại lực.
B. Tần số dao động là tần sồ của ngoại
lực.
C. Có biên độ phụ thuộc vào tần số ngoại
lực. D. điều hòa.
Câu 80. trong quá trình dao động điều hoà thì
:
A. Gia tốc luôn cùng h-ớng với vận tốc.
B. Gia tốc luôn h-ớng về VTCB và tỷ lệ
với độ dời.
C. Gia tốc dao động cùng pha với li độ.
D. Chuyển động của vật là biến đổi đều.
Câu 81. Hòn bi ve lăn trên máng cong là một
cung tròn nhỏ rất nhẵn bán kính R. Máng đặt
sao cho tâm máng ở trên cao và rơI vào trung
điểm của máng. Bỏ qua mọi cản trở thì :
A. Hòn bi dao động điều hoà.
B. Hòn bi dao động tự do.
C. Hòn bi dao động tắt dần.
D. Không phải các dao động trên.
Câu 82. Chu kì dao động của con lắc lò xo
phụ thuộc vào :
A. Biên độ dao động.
B. Gia tốc trọng tr-ờng tác động vào
con lắc.
C. Gốc thời gian và trục toạ độ không
gian D. Những đặc tính của con lắc
lò xo.
Câu 83. Góc pha ban đầu của dao động điều

hoà phụ thuộc vào :
A. Gốc thời gian.
B. Gốc thời gian và hệ trục toạ độ
không gian.
C. Vận tốc cực đại của dao động.
D.Tần số của dao động.
Câu 84. Biểu thức li độ và ph-ơng trình dao
động điều hoà là :
A. Giống nhau.
B. Khác nhau.
C.Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng thì giống
nhau. D. Gốc thời gian ở VTCB
thì giống nhau
Câu 85. Con lắc lò dao động điều hoà trên
ph-ơng ngang thì :
A. Lực điều hoà là lực đàn hồi.
B. Lực điều hoà là hợp lực đàn hồi và
trọng lực.
C. Lực điều hoà là trọng lực.
D. Không phải các ý trên.
Câu 86. Hình chiếu của chất điểm chuyển
động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R lên
một đ-ờng thẳng trong mặt phẳng quỹ đạo có
ph-ơng trình dạng :
9
A. x = Rsin(t+) B. x =
Rcost.
C. x = x
0
+Rsint D. Có

thể 1 trong các ph-ơng trình trên.
Câu 87. Hai dao động điều hoà giống nhau
khi :
A. Cùng tần số.
B. Cùng biên độ.
C. Cùng pha.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 88. Trong 1 dao động điều hoà :
A. Vận tốc giảm dần thì gia tốc giảm
dần.
B. Gia tốc luôn ngựơc pha với li độ.
C. Vận tốc nhanh pha hơn li độ /2
D. Gia tốc, vận tốc và li độ dao động với
các tần số và pha khác nhau
Câu 89. Biên độ dao động c-ỡng bức không
phụ thuộc vào :
A. Pha ban đầu của lực tuần hoàn tác dụng
vào vật. C. Biên độ ngoại lực tuần
hoàn.
B. Tần số ngoại lực tuần hoàn.
D. Lực cản môI tr-ờng tác
dụng vào vật.
Câu 90. Biên độ dao động tổng hợp của 2 dao
động điều hoà cùng ph-ơng, cùng tần số
không phụ thuộc vào:
A. Biên độ dao động thành phần thứ nhất.
B. Biên độ dao động thành phần thứ 2.
C. Dộ lệch pha giữa 2 dao động.
D. Tần số các dao động thành
phần.

Câu 91. trong một dao động điều hoà thì ?
chọn đáp án sai:
A. Biên độ phụ thuộc vào năng l-ợng
kích thích ban đầu.
B. Thế năng ở li độ x luôn bằng
2
1
kx
2
.
C. Pha ban đầu phụ thuộc vào gốc thời
gian và chiều d-ơng trục toạ độ.
D. Li độ, vận tốc, gia tốc dao động cùng
tần số.
Câu 92. Dao động của con lắc đơn trong trọng
tr-ờng trái đất thì , chọn đáp án sai:
A. Biên độ không phụ thuộc vào khối l-ợng
vật nặng. B. Tần số không phụ thuộc
biên độ.
C. Tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của con
lắc. D. Bỏ qua cản trở, biên độ nhỏ thì dao
động điều hoà.

×