Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài tập biện luận theo R doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.14 KB, 3 trang )

Biện luận theo R
Câu 1. Cho mạch R,L,C, u = 150 2 sin(100t) V. L = 2/ H, C = 10
-4
/0,8 F, mạch tiêu thụ
với công suất P = 90 W. Xác định R trong mạch.
A. 90 B. 160 C. 250 D. cả A và B
Câu 2. Cho mạch R,L,C, cho u = 30 2 sin(100t)V, khi R = 9 thì i
1
lệch pha
1
so với u.
Khi R = 16 thì i lệch
2
so với u. Cho độ lớn của
1
+
2
= /2. Xác định L.
A. 0,08/ H B. 0,32/ H C. 0,24/ H D. cả A và B
Câu 3. Cho mạch R,L,C, u = 100 2 sin(100t)V, L = 1,4/ H, C = 10
-4
/2 F. Xác định công
suất tiêu thụ c-c đại trong mạc
A. 120W B. 83,3 W C. 160 W D. 100W
Câu 4. Cho mạch R,L,C, u = 200sin(100t) R = 100, L = 1/ H, C = 10
- 4
/2 F. Xác định
biểu thức c-ờng độ dòng điện trong mạch.
A. i = 2 2 sin(100t + /4)A B. i = 2 sin(100t + /4)A
C. i = 2 2 sin(100i /4)A D. i = 2 sin(100t /4) A
Câu 5. Cho mạch R,L,C, u = 200sin(100t) R = 100, L = 1/ H, C = 10


- 4
/2 F. Xác định
biểu thức hiệu điện thế hai đầu điện trở R
A. u = 100sin(100t + /4) V B. u = 100 2 sin(100t + /4) V
C. u = 100 2 sin(100t /40V D. u = 100sin(100t /4)V
Câu 6. Cho mạch R,L,C, u = 200sin(100t) R = 100, L = 1/ H, C = 10
- 4
/2 F. Xác định
biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ điện.
A. u = 200sin(100t + /4) V B. u = 100 2 sin(100t + /4) V
C. u = 200 2 sin(100t /4)V D. u = 200sin(100t /4)V
Câu 7. Cho mạch R,L,C, u = 200sin(100t) R = 100, L = 1/ H, C = 10
- 4
/2 F. Xác định
biểu thức hiệu điện thế hai đầu điện trở R
A. u = 100sin(100t + /4) V B. u = 100 2 sin(100t + /4) V
C. u = 100 2 sin(100t + 3/4)V D. u = 100sin(100t /4)V
Câu 8. Cho mạch R,L,C R có thể thay đổi đ-ợc, U = U
RL
= 100 2 V, U
C
= 200V. Xác định
công suất tiêu thụ trong mạch.
A. 100W B. 100 2 W C. 200W D. 200 2 W
Bài tập trắc nghiệm điện xoay chiều
Câu 1. phát biểu nào sau đay là đúng khi nói về tụ điện
A. chỉ cho dòng một chiều qua C. Chỉ cho dòng xoay chiều hình sin
qua
B. chỉ cho dòng xoay chiều qua D. chỉ có khả năng tích điện.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cuộn cảm

A. Không cho dòng điện xoay chiều qua C. Không cho dòng một chiều
qua
B. Giống nh- một dây dẫn khi dòng một chiều chạy qua D. Cản trỏ dòng điện một
chiều qua
Câu 4. Cho hiệu điện thế hai đầu tụ C là u = 100sin(100t ). Biểu thức dòng điện qua mạch là
bao nhiêu biết C = 10
-4
/ F
A. i = sin(100 t) A C. i = 1sin(100t + )A
B. i = 1 sin(100t + /2)A D. i = 1sin(100t /2)A
Câu 5. Cho mạch R, L ,C ghép nối tiếp với nhau. Cho R = 100 , L = 1/ H, C = 1/10 mF.
Tổng trở của mạch là bao nhiêu cho f = 50Hz
A. 100 B. 200 C. 150 D. 300
Câu 6. Cho mạch R, L ,C ghép nối tiếp với nhau. Cho R = 100 , L = 1/ H, C = 1/10 mF.
Cho i = 1sin(100t) mA. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là:
A. 100sin(100 t) V B. 100 sin(100 t) mV
B. 200sin(100t + /4) V D. 150sin(100t /4) V
Câu 7. Câu nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần?
A. mối liên hệ giữa c-ờng độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng là U=
R
I
B. dòng điện qua điệ trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha
C. pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không
D. nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức:u= U
0
sin( t+ ) thì biểu thức của
dòng điện qua điện trở là : i= I
0
sint
Câu 8 Cho mạch R,L , C ghép nối tiếp với nhau. Nếu ta mắc thêm một tụ điện song song với tụ

ban đầu trong mạch thì
A. Tổng trỏ tăng lên C. Tổng trỏ giảm xuống
B. độ lệch pha u và i không thay đổi D. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu
mạch bị thay đổi
Câu 9. Công suất tỏa nhịêt trên mạch chỉ có điện trở xác định theo công thức
A. P = Ui B. P = ui C. P = uI D. P = UI
Câu 10. Dòng điện xoay chiều có tác dụng
A. Sinh lý B. Từ C. Nhiệt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Cho mạch điện RLC ghép nối tiếp với nhau, cho R = 100 , L = 1/ H, C = 100/ à F
, với tần số của mạch là f = ? thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại.
A. 50 Hz B. 60 Hz C. 100 Hz D. 50 Hz
Câu 12. Cho một khung dây quay trong từ tr-ờng với vận tốc góc = 100 vòng/s. Dòng điện
cảm ứng xuất hiện trên khung là dòng điện loại gì có tần số là bao nhiêu?
A. Dòng xoay chiều có f = 50 Hz C. Dòng xoay chiều có f = 100Hz
B. Dòng một chiều có f = 50 Hz D. Dòng một chiều có f = 100 Hz
Câu 13. Có thể dùng các dụng cụ đo dòng một chiều để đo dòng xoay chiều không
A. Có C. không
B. có thể sử dụng nh-ng cần điều chỉnh D. Chỉ đo đ-ợc dòng điện mà thôi
Câu 14. Mạch điện trong một hộ gia đình có thể coi là
A. Một đoạn mạch RLC ghép nối tiếp với nhau C. Một đoạn mạch RLC ghép
song song
B. Hệ thống mạch có các dụng cụ sử dụng ghép song song D. Không thể xác định đ-ợc
Câu 15. Cho một dòng điện có i = 1sin(100t) A chạy qua một tụ điện có C = 100/ àF, Biểu
thức của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là:
A. u = 100sin(100 t) V C. u = 141sin(100t + /2) V
B. u = 100sin(100 t /2) V D. u = 100sin(100 t + ) V
Câu 15. Cho mạch điện xoay chiều có i = 2 sin(100t) A. cho mạch chỉ có một phần tử duy
nhất là C với Zc = 100 . Biểu thức của hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch là
A. u = 100 2 sin(100t) V C. u = 100 2 sin(100 t + ) V
B. u = 100 2 sin(100 t + /2)V D. u = 100 2 sin(100 t /2)V

Câu 16. Cho mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp nhau, R = 140 , L = 1 H, C = 25 àF,
I = 0,5 A, f = 50 Hz. Tổng trở của toàn mạch và hiệu điện thế hai đầu mạch là
A. 233 , 117 V B. 323 , 117V C. 233 , 220V D. 323 , 220 V
Câu 17. Một bàn là điện coi nh- một điện trở thuần R đ-ợc mắc vào mạng điện 110 V
50Hz. Cho biết bàn là chạy chuẩn nhất ở 110 V 60 Hz. Hỏi công suất của bàn là xẽ thay đổi
thế nào.
A. có thể tăng hoặc giảm xuống C. Tăng lên
B. Giảm xuống D. Không đổi
Câu 18. Một cuộn dây có L = 2/15 H và R = 12 , đợc đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều
100 V 60 Hz. Hỏi c-ờng độ dòng điện qua cuộn dây và nhiệt l-ợng tỏa ra trên điện trở
trong một phút là ?
A. 3A, 15 kJ B. 4A, 12 kJ C. 5A, 18kJ D. 6A, 24kJ
Câu 19. Hiệu điện thế đặt vào mạch điện là u = 100 2 sin(100 t /6 ) V. Dòng điện trong
mạch là i =4 2 sin(100t - /2 ) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200W. B. 400W C. 600W D. 800W
Câu 20. Một thiết bị điện có ghi giá trị định mức trên nhãn là 110 V. Hỏi thiết bị phải chụi
đ-ợc hiệu điện thế tối thiểu là bao nhiêu?
A. 220 2 V B. 220V C. 110 2 V D. 110V

×