Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài, Mã số hồ sơ 020148 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.71 KB, 3 trang )

Thủ tục Chứng thực bản sao từ
bản chính các giấy tờ, văn bản bằng
tiếng nước ngoài, Mã số hồ sơ
020148
a. Trình tự thực hiện:
- Cá nhân cung cấp bản chính và bản sao cần chứng thực.
- Nhận kết quả tại phòng Tư pháp
b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại phòng Tư pháp;
c. Thành phần hồ sơ:
- Bản chính
- Bản sao cần chứng thực
- Số lượng hồ sơ: theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức và Phòng
Tư pháp lưu 01 bản.
d. Thời gian giải quyêt:
Trong ngày làm việc. Nếu người yêu cầu chứng thực với số lượng
lớn thì thời gian giải quyết không quá 02 ngày làm việc;
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân;
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
-Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư pháp huyện
-Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân
cấp thực hiện :
-Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp huyện
-Cơ quan phối hợp ;
g. Kết quả thực hiện: Chứng thực bản sao;
h. Phí, lệ phí: Không quá 2.000 đ/trang
2.000 đ/ bản từ trang thứ 3 là 500đ/bản và thu không quá 50.000
đ.
i. Tên mẫu đơn, mẫu từ khai:
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
l. Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về


cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực
chữ ký. có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/6/2007.
Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 của Bộ Tư pháp
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày
18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao
từ bản chính, chứng thực chữ ký. Có hiệu lực kể từ ngày
Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 của UBND tỉnh Bình
Phước quy định về lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực, chế độ thu
nộp quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa
bàn tỉnh Bình Phước.

×