Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

Baigiang-TN5 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.96 MB, 41 trang )

Ch¬ng1-Kh¸iniÖm
chungvÒtho¸tníc
Ch¬ng5-bÓtùho¹ivµvÊn®Òthic«ng
c¸cbÓchøa
5.1.bÓtùho¹i–septictank
5.2.c¸cvÊn®Òthic«ngbÓchøa
Chơng1-Kháiniệm
chungvềthoátnớc
5.1.bểtựhoạiseptictank
Khái niệm: bể tự hoại là công trình xử lý n ớc thải bậc 1 (xử
lý sơ bộ) đồng thời thực hiện 2 chức năng: lắng n ớc thải và
lên men cặn lắng.
Điều kiện áp dụng

Công trình có hệ thống cấp n ớc bên trong, hệ thống
thoát n ớc bên ngoài là HTTN chung không có trạm xử
lý tập trung.

Nhà đứng độc lập, cách xa HTTN của thành phố.
Phân loại:

Bể tự hoại có ngăn lọc

Bể tự hoại không có ngăn lọc (bán tự hoại)
Cấu tạo chung: Bể có dạng hình chữ nhật hoặchình tròn
trên mặt bằng, xây dựng bằng gạch, bê tông cốt thép hoặc
chế tạo bằng vật liệu compozit
Chơng1-Kháiniệm
chungvềthoátnớc
5.1.bểtựhoạiseptictank
5.1.1. Bể tự hoại không có ngăn lọc



Tuỳ theo thể tích bể có 2 loại:

Bể có thể tích nhỏ gồm 2 ngăn: 1 ngăn lắng cặn, lên men và
1 ngăn chứa cặn đã lên men.

Bể có thể tích lớn gồm 3 ngăn: 2 ngăn lắng cặn, lên men và
1 ngăn lên men cặn
Cấu tạo: gồm 5 thành phần chính
1. ống thông hơi: để thông hơi và thông tắc. Vị trí ống
thông hơi phải đặt thẳng ở vị trí ống chữ T dẫn n ớc vào và
ra khỏi bể theo 2 cách sau:
+ ống thông hơi có thể cắm thẳng vào n ớc
+ ống thông hơi có thể nối trực tiếp với T vào nh ng
không đ ợc nối với T ra
Chơng1-Kháiniệm
chungvềthoátnớc
5.1.bểtựhoạiseptictank
2. ống hút cặn: phải bố trí ở ngăn chứa cặn ã LÊN MEN (CặN
Đã PHÂN HủY)
3. Cửa thông khí: để cân bằng áp suất giữa các ngăn, kích th ớc
(100x100mm) hoặc (50x50mm)
4. Cửa thông n ớc: ở vị trí từ (0,4 - 0,6)H ã với H: là chiều cao lớp n
ớc lớn nhất trong bể, H 1.3m; kích th ớc cửa thông n ớc
(150x150mm)
5. Cửa thông cặn: đ ợc đặt ở sát đáy, có tác dụng chuyển cặn đã
lên men sang ngăn bên cạnh để khi hút cặn tránh hút phải cặn t
ơi (vì hút cặn t ơi ch a lên men sẽ gây ô nhiễm, cặn ch a đ ợc xử lý).
Khi hút cặn nên bớt lại khoảng 20% cặn. Kích th ớc cửa tối thiểu
là (200x200mm)

Ch¬ng1-Kh¸iniÖm
chungvÒtho¸tníc
H×nh38.S¬®åcÊut¹obÓtùho¹ikh«ngcãng¨nläc
Chơng1-Kháiniệm
chungvềthoátnớc
5.1.bểtựhoạiseptictank
Nguyên tắc làm việc: khi n ớc thải đ ợc đ a vào bể, Trong bể
xảy ra 2 quá trình:

Quá trình lắng cặn: là 1 quá trình lắng tĩnh với hiệu quả
lắng lớn (là lý do vì sao khi đ a n ớc vào bể phải dùng ống
chữ T mà không thể dùng ống thẳng sẽ làm giảm hiệu quả
lắng)

Quá trình lên men cặn lắng: là 1 quá trình lên men yếm khí.
Quá trình này phụ thuộc: nhiệt độ (khi nhiệt độ tăng tốc độ
quá trình lên men tăng, ví dụ: vào mùa hè t
0
= 30 - 35
0
C thì thời
gian lên men là 60 ngày; vào mùa đông t
0
20
0
C thì thời gian
lên men là 120 ngày), độ pH: pH = 4.8 - 8.6 thì vi sinh vật có thể
hoạt động đ ợc (n ớc thải tắm, giặt có thể cho vào), pH tối u
là 6 - 7.
Chơng1-Kháiniệm

chungvềthoátnớc
5.1.bểtựhoạiseptictank
Các thông số làm việc của bể tự hoại:

thời gian l u n ớc trong bể: 1 - 3 ngày.

Hiệu quả lắng cặn: 40 ã 60% (phụ thuộc vào nhiệt độ và chế
độ quản lý, vận hành bể)

Quá trình lên men chủ yếu diễn ra trong giai đoạn đầu là
lên men axit.

Các chất khí CH
4
, CO
2
, H
2
S,ã) nổi lên kéo theo các hạt cặn
khác có thể làm cho n ớc thải nhiễm bẩn lại và tạo nên 1 lớp
váng nổi trên mặt n ớc. Chiều dày lớp váng từ 0,3 ã 0,5m.
Bể tự hoại có thể đ a vào sử dụng ngay sau khi xây dựng.
Bùn cặn lên men phải đ ợc hút sau 1 đến 3 năm bể hoạt
động (tuỳ thuộc dung tích bể). khi hút bùn cặn ống hút của
máy bơm phải đặt sâu xuống đáy bể Và phải giữ lại khoảng
20% l ợng bùn cặn để gây men cho bùn cặn t ơi đợt sau.
Chơng1-Kháiniệm
chungvềthoátnớc
5.1.bểtựhoạiseptictank
Khi hút bùn cặn ra khỏi bể, hỗn hợp bùn cặn n ớc th ờng có

BOD
5
= 6000 mg/l, TSS = 15000 mg/l, tổng nitơ = 700 mg/l (NãNH
3
= 400
mg/l), tổng photpho = 250 mg/l và tổng dầu mỡ = 8000 mg/l.
Bùn cặn đã lên men đ ợc làm khô trên sân phơi bùn, trong hầm
ủ làm vi sinh hoặc xử lý tiếp tục trong các bãi lọc ngập n ớc
trồng cây phía trên.
Khi ra khỏi bể, COD của n ớc thải giảm 25 ã 50%.
Bảng Nồng độ giới hạn các chất bẩn trong n ớc thải ra khỏi bth
-
BOD
5
: 120 ã 140 mg/l
-
Tổng các chất rắn: 50 ã 100
mg/l
-
Nitơ amôni (N-NH
3
): 20 - 50 mg/l
-
Nitơ nitrat (N ã NO
3
): < 1 mg/l
-
Tổng nitơ: 25 ã 80 mg/l
-
Tổng photpho: 10 ã 20 mg/l

-
Tổng Coliform:10
3
ã10
6
MPN/100ml
-
Virut: 10
5
ã 10
7
PFU/ml
Chơng1-Kháiniệm
chungvềthoátnớc
5.1.bểtựhoạiseptictank
Bố trí bể tự hoại: có 3 cách

Cách 1: ngay d ới khu vệ sinh trong nhà:
+ u điểm: tận dụng đ ợc kết cấu của nhà, đ ờng ống ngắn do
đó ít tắc, nhiệt độ trong nhà ổn định > chế độ làm việc
tốt hơn (nhất là mùa đông)
+ Nh ợc điểm: kết cấu móng của nhà phải đ ợc chống thấm
tốt và phải đ ợc lắp đặt ngay từ khi đổ móng nếu không sẽ
bị nứt giữa 2 lớp cũ và mới.

Cách 2: bố trí riêng ngoài nhà, khi đó các u nh ợc điểm ng ợc
lại với cách 1 > th ờng áp dụng đối với các công trình chung
c loại lớn, khách sạn có nhiều đơn nguyên,ã

Cách 3: đặt trong tầng hầm, nếu ống ra của bể thấp hơn

cốt cống thoát n ớc sân nhà thì phải dặt bơm chìm ở 1 ngăn
bên cạnh (không đ ợc đặt ống hút của bơm trực tiếp ở ngăn
tự hoại)
Chơng1-Kháiniệm
chungvềthoátnớc
5.1.bểtựhoạiseptictank
Ưu điểm: cấu tạo đơn giản, dễ quản lý, hiệu quả lắng (giữ cặn) cao
Nh ợc điểm: khi cặn phân huỷ tạo thành các khí CH
4
, H
2
S, CO
2
,ã nổi lên
trên mặt n ớc (các bọt khí) tạo thành 1 lớp màng. Các cặn ở màng có
kích th ớc rất nhỏ, tự tan ra và theo n ớc chảy ra ngoài (chiều dày
màng khoảng 40mm)
ứng dụng:

th ờng dùng để xử lý n ớc thải tại chỗ cho các ngôi nhà khu tập
thể, cụm dân c d ới 500 ng ời hoặc l u l ợng n ớc thải d ới 30m3/ngày.
Hiện nay, xu h ớng của các đô thị ở việt nam và các n ớc trên thế
giới là thiết kế bể tự hoại nh 1 công trình xử lý n ớc thải tại chỗ
trong điều kiện xlnt phân tán.

Bể tự hoại th ờng đ ợc xây dựng độc lập hoặc kết hợp với các
công trình xử lý n ớc thải khác nh ngăn lọc sinh học kị khí, giếng
thấm, hào lọc, bãi lọc ngập n ớc,ã phụ thuộc vào đặc điểm, công
suất hệ thống thoát n ớc, điều kiện đất đai, khí hậu thời tiết khu
vực,ã

Chơng1-Kháiniệm
chungvềthoátnớc
Sơđồứngdụngbểtựhoạiđểxửlýnớcthảitạichỗ
Vị trí xây
dựng công
trình và điều
kiện đất đai
thuận lợi
Vị trí xây
dựng công
trình và điều
kiện đất đai
khó khăn
Bể tự hoại
N ớc thải
tự chảy,
gián đoạn
Giếng, hào, bể
hoặc bãi thấm
hoạt động gián
đoạn theo
chu kỳ
N ớc thải
đ ợc bơm và
phân phối,
định l ợng
theo chu kỳ
Hào hấp phụ,
hào hoặc bãi
bay hơi n ớc, bãi

lọc ngập n ớc,
khử trùng và xả
n ớc thải ra
nguồn n ớc.
Công trình XLNT HTTN
XLNT tiếp tục
hoặc tiếp nhận n
ớc thải
Bể tự hoại tiếp
theo là hệ
thống xử lý sinh
học hiếu khí
hoặc bể lọc cát
hoạt động gián
đoạn
Chơng1-Kháiniệm
chungvềthoátnớc
5.1.bểtựhoạiseptictank
5.1.2. Bể tự hoại có ngăn lọc
Do bể tự hoại không có ngăn lọc khi n ớc ra đem theo
cặn do bọt khí nổi lên nên cải tiến thành bể có ngăn lọc
với hệ thống thu n ớc d ới đáy (máng hoặc m ơng).
Cấu tạo 2 ngăn đầu t ơng tự nh bể không có ngăn lọc, nh
ng ngăn lọc có thể thiết kế theo kiểu lọc kị khí hoặc
hiếu khí.
Hiện nay, xu h ớng xây dựng bể tự hoại kết hợp các ngăn
lọc kỵ khí, hoạt động theo nguyên lý lọc ng ợc từ d ới
lên với chiều dày lớp vật liệu 0,5-0,6m phần bố từ trên
xuống nh sau:


Lớp sỏi hoặc đá dăm d = 3 - 6mm, dày 0,1 - 0,2m

Lớp cuội, sỏi hoặc đá, d = 12 - 15mm, dày 0,4m
Chơng1-Kháiniệm
chungvềthoátnớc
5.1.bểtựhoạiseptictank
5.1.2. Bể tự hoại có ngăn lọc

bể tự hoại hiếu khí có cấu tạo gồm 4 đến 5 lớp vật liệu
lọc bố trí nh hình vẽ.

Nguyên tắc làm việc: n ớc từ bể tự hoại không có ngăn
lọc sang ngăn lọc. Nhờ vi sinh vật hiếu khí hoạt động ở
trên bề mặt sẽ phân hủy các màng cặn. Do đó để cung
cấp oxy cho quá trình phân huỷ hiếu khí phải làm nhiều
ống thông hơi.

Ưu điểm: chất l ợng n ớc tốt hơn

Nh ợc điểm: quản lý khó (vì dễ bị tắc sau 1 thời gian sử
dụng) và phải thay, rửa vật liệu lọc.
Chơng1-Kháiniệm
chungvềthoátnớc
Sơđồbểtựhoạivớingănlọckịkhí
Chơng1-Kháiniệm
chungvềthoátnớc
5.1.bểtựhoạiseptictank
5.1.3. tính toán thiết kế Bể tự hoại

Thể tích phần lắng của bể tự hoại


Thể tích phần chứa và lên men cặn

Tổng thể tích của bể: W = w
1
+ w
2
Trong đó:
A: tiêu chuẩn thải n ớc của 1 ng ời trong 1 ngày (l/ng ời.ngày)
B: tiêu chuẩn cặn lắng lại trong bể tự hoại của 1 ng ời trong 1 ngày
(l/ng ời.ngày); b phụ thuộc chu kỳ hút cặn t, nếu t < 1 năm thì b =
0,1, nếu b > 1 năm thì b = 0,08
T
1
: thời gian l u n ớc trong bể tự hoại
T
2
: thời gian giữa 2 lần hút bùn cặn lên men
N: số ng ời sử dụng bể tự hoại (ng ời)
3
1
1
,
1000

m
TNa
W =
3
2

2
,
1000

m
TNb
W =
Chơng1-Kháiniệm
chungvềthoátnớc
Thểtíchbểtựhoạichonhàởlấytheoquychuẩnhệthốngctn
trongnhàvàcôngtrìnhnxbxdhànội2000
Ngôi nhà gia đình độc
lập
Ngôi nhà có nhiều
gia đình và căn hộ
Thể tích tối thiểu
của bth, m
3
1 hoặc 2 phòng ngủ 2.8
3 hoặc 2 phòng ngủ 3.8
4 hoặc 2 phòng ngủ 2 căn hộ 4.5
5 hoặc 6 phòng ngủ 3 căn hộ 5.7
4 căn hộ 7.6
5 căn hộ 8.5
6 căn hộ 9.5
7 căn hộ 10.5
8 căn hộ 11.4
9 căn hộ 12.3
10 căn hộ 13.3
Chơng1-Kháiniệm

chungvềthoátnớc
5.2.cácvấnđềthicôngbểchứa
5.2.1.Nguyêntắcchung
Quanhệgiữagiảiphápkếtcấuvàcôngnăng:giảipháp
kếtcấuphảiđápứngđợccácyêucầuvềcôngnăngđặt
rachocôngtrình.Kếtcấuđợclựachọntrêncơsởđánh
giá khả năng chịu tải trọng thẳng đứng và tải trọng
ngang(áplựcnớc,áplựcđất),nhữngbiếnthiênnhiệtđộ
vàlúnlệchcóthểxảyra.
Tínhkhảthicủaphơngánthiếtkế:việclựachọnphơngán
thiếtkếphụthuộcnhiềuyếutố,đểchấpnhận1phơngán
phải tạo dựng nhiều phơng án và căn cứ vào yêu cầu,
nhiệmvụ,thiếtkế
Chơng1-Kháiniệm
chungvềthoátnớc
5.2.cácvấnđềthicôngbểchứa
a.Cácyêucầuvềkinhtế-kỹthuật
Về kỹ thuật, kết cấu bể phải có hình dáng và kích thớc ứng với
côngnăngđặtrachobể.Việcchọnkếtcấuphảidựatrênnguyên
tắclànộilựctrongkếtcấuđợcphânphốihợplývàsơđồtính
đặtracókhảnăngtínhtoánđợc.
Kếtcấubểchứaphảiđợctínhtoánvớimọitảitrọngvàtácđộng
xảyratrongquátrìnhsửdụngvàtrongquátrìnhthicông.Kết
cấubểchứacódạngkếtcấubêtôngtấmlớn,cácbiệnphápthi
côngbêtông,việclắpđặtcácthiếtbịcóảnhhởngnhiềuđếnnội
lựcxuấthiệntrongquátrìnhthicông.Cáckếtcấubểthờngđợc
sửdụngngaytrongquátrìnhthicôngđểgálắpvàlàmđiểmtựa
chokếtcấuvánkhuônvàcácthiếtbịmáymócthicông.Trong1
sốtrờnghợp,nộilựcxuấthiệntronggiaiđoạnthicônglớnhơn
nộilựctronggianđoạnsửdụng1cáchđángkể.Khiđóvừaphải

điềuchỉnhkếtcấu,vừatìmtrìnhtựvàbiệnphápthicôngthíchhợp
đểgiảmnhẹkếtcấu,tránhtìnhtrạngkếtcấutolớnnặngnềnhng
chỉđểchịutảitronggiaiđoạnthicông.
Chơng1-Kháiniệm
chungvềthoátnớc
5.2.cácvấnđềthicôngbểchứa
a.Cácyêucầuvềkinhtế-kỹthuật
Vậtliệuđợclựachọncăncứvàođiềukiệnthựctếchophép
vàyêucầucụthểcủacôngtrìnhđangthiếtkế.Trongcác
côngtrìnhbểchứanớcởViệtnamnêndùngbêtôngcóc
ờngđộcao(thờnglàmác250,300).
Ngàynay,kếtcấubêtôngcốtthépđợcsửdụngrộngrãi
nhờnhữngtiếnbộkỹthuậttrongcáclĩnhvựcsảnxuấtvữa
bêtôngtơicungcấpđếncôngtrình,kỹthuậtvánkhuôntr
ợt, ván khuôn leo làm cho thời gian thi công đợc rút
ngắn,chấtlợngthicôngđợcđảmbảotrongđiềukiệnchi
phí vật liệu thấp. Đối với bể chứa nớc thì dùng kết cấu bê
tôngcốtthépđổtoànkhốicóđộtincậycaovềcờngđộ
vàkhảnăngchốngròrỉcủacôngtrình.
Chơng1-Kháiniệm
chungvềthoátnớc
5.2.cácvấnđềthicôngbểchứa
a.Cácyêucầuvềkinhtế-kỹthuật
Vềmặtkinhtế,giáthànhcủacôngtrìnhđợccấuthànhtừtiềnvật
liệu,tiềnthuêhoặckhấuhaomáymócthicông,tiềntrảnhâncông,
Đốivớicôngtrìnhbểchứanớccódungtíchvừavàlớnthìgiá
thànhcủacôngtrìnhtínhcho1m
3
nớcdaođộngtrongphạmvihẹp.
Tuynhiênnhữngcôngtrìnhbểchứanớcđợcxâydựngtrongvùng

cầnphảixửlýnềnmóngthìgiáthànhcôngtrìnhtănglênđángkể.
b.Tínhtoánnộilựctrongkếtcấu
tínhtoánnộilựcđợctiếnhànhtheosơđồđànhồi.nghĩalàdùng
cácphơngphápcủalýthuyếtđànhồi,sứcbềnvậtliệu,cơhọckết
cấuđểtìmratrờngứngsuấthoặcnộilựctrongkếtcấu.Đểcóthể
tổhợptảitrọngtìmranộilựclớnnhấtcầnphảitínhriêngnộilực
gâyradotĩnhtảivàdonhiềutrờnghợptácdụngcủahoạttải,sau
đótiếnhànhcộngđạisố,sốtrờnghợptácdụngcủahoạttảiphụ
thuộcvàodạngkếtcấuvàkhảnăngphánđoánchínhxáccủangời
thiếtkế.
Chơng1-Kháiniệm
chungvềthoátnớc
5.2.cácvấnđềthicôngbểchứa
b.Tínhtoánnộilựctrongkếtcấu
Phơngphápnàydựatrêngiảthiếtlàvậtliệuđànhồi,đồngchất
vàđẳnghớng.Điềuđókhôngphùhợpvớivậtliệubtct.Thựcra,
btlàvậtliệuđànhồidẻo,mođunđànhồicủabtphụthuộcvào
giátrịứngsuấttạithờiđiểmđangxét,nghĩalàphụthuộcvàotải
trọng.Trongvùngchịukéocủacấukiện,btctthờngluôncó
khenứtlàmgiảmđộcứngcủacấukiện. Khitính toán cốt thép
theotrạngtháigiớihạn,biểuđồứngsuấttrongvùngnénlấylà
hìnhchữnhật,điềuđókhôngphùhợpvớiphơngpháptínhnộilực
theosơđồđànhồimàbiểuđồứngsuấtlàhìnhtamgiác.Mặcdù
cóđiềukhôngphùhợpnhvậy,ngờitavẫnsửdụngphơngpháp
nàyvìnóđảmbảoantoàn(thiênvềantoàn)vànhấtlàtrong
nhiềutrờnghợpsửdụngđợccácbảngtínhsẵn,cáccôngthức
tínhsẵnhoặccácchơngtrìnhtínhdựatrêncơsởphơngpháp
phầntửhữuhạnđểgiảicácbàitoánvềcácloạivỏmỏngkhông
gian,bàitoánphẳngcủalýthuyếtđànhồi . Tínhtoánnộilực
theosơđồkhớpdẻokhôngđợcsửdụngtrongkếtcấubểchứan

ớc.
Chơng1-Kháiniệm
chungvềthoátnớc
5.2.cácvấnđềthicôngbểchứa
5.2.2.Trìnhtựthiếtkếbểchứanớcbằngkếtcấubtct
Gồm7bớc:
1. Chọnphơngán
2. Tínhtoántảitrọngvàtácđộng
3. Chọnsơbộkíchthớctiếtdiệncáccấukiện
4. Kiểmtrađẩynổi
5. Tínhtoánnộilựcvàtổhợpnộilực
6. Kiểmtrađộvõngvàbềrộngkhenứt
7. Lậpbảnvẽthiếtkế
Chơng1-Kháiniệm
chungvềthoátnớc
5.2.cácvấnđềthicôngbểchứa
1.Chọnphơngán
Căncứvàocôngnăngđặtrachobểchứa,điềukiệnđịachấtcông
trìnhvàđiềukiệnđịachấtthuỷvăn,điềukiệnthicôngđểchọnphơng
ánkếtcấuchobểchứa.Phơngánchọnphảicónhữnguđiểmnổitrội
vềgiảmchiphívậtliệu,nhâncôngvàmáymóc,thoảmãncácyêu
cầukỹthuậtvàtiếnđôthicông.Trongphơngánchọncầnquyđịnh
chủngloạivậtliệu(bêtông,cốtthép)đợcdùngđểtínhtoánvàsử
dụngchocôngtrìnhsaunày.
2.Tínhtoántảitrọngvàtácđộng

Trongtínhtoántảitrọngvàtácđộngchokếtcấubểchứanớc,điều
quantrọngnhấtlàphảinắmđợcquytrìnhvậnhànhcủabểchứan
ớc,điềunàycóảnhhởngquantrọngtrongxácđịnhcáctổhợptải
trọngtrongxácđịnhcáctổhợptảitrọngtácđộnglênkếtcấubể

chứanớc.Trongtínhtoán,trọnglợngbảnthânkếtcấubểchứađợc
xácđịnhtheokíchthớctiếtdiệnnganggầnđúng.

Ngoàitrọnglợngbảnthâncủakếtcấubể,tảitrọngdoáplựcnớc
và đất cần phải tính toán các loại hoạt tải và các trờng hợp tải
trọngđặcbiệtkhácquyđịnhtrongtiêuchuẩnthiếtkếphụthuộcvào
tầmquantrọngcủacôngtrình.
Chơng1-Kháiniệm
chungvềthoátnớc
5.2.cácvấnđềthicôngbểchứa
3.Chọnsơbộkíchthớctiếtdiệncáccấukiện
Chọnsơbộkíchthớctiếtdiệncáccấukiệntrongkếtcấubểđợc
tiếnhànhtheo2cáchsau:

Mộtlà:kíchthớctiếtdiệnchọnsơbộcóthểlấyđợctừviệctham
khảocáccôngtrìnhđãđợcxây dựngvàkếthợpvớicácquy
địnhvềchiềudàytốithiểuchokếtcấubể.

Hailà:Kíchthớcsơbộđợcxácđịnhtheotínhtoánsơbộnộilực
củakếtcấu.Căncứvàosơđồcủakếtcấuvàtảitrọngtácdụng,
tínhgầnđúngnộilựctạicáctiếtdiện(theocácdạngsơđồđơn
giảnnhất).Từđó,tínhtoángầnđúngkíchthớctiếtdiệnvàchọn
cáckíchthớcnàythoảmãncácđiềukiệncấutạo.
4.Kiểmtrađẩynổi
Đẩynổilàhiệntợngthờnggặptrongcáccôngtrìnhbểchứan
ớc.Cácgiảiphápchốngđẩynổibểchứanớccóảnhhởngnhiều
đếnsơđồvàkíchthớckếtcấu.Trêncơsởkíchthớcđãlựachọn
sơbộcầnkiểmtrađẩynổi cho bểchứa.Khikhôngđạtđiềukiện
chốngđẩynổicầnphảichọnlạikíchthớctiếtdiệnđểtăngđợc
trọnglợngchốngđẩynổi.

Chơng1-Kháiniệm
chungvềthoátnớc
5.2.cácvấnđềthicôngbểchứa
5.Tínhtoánnộilựcvàtổhợpnộilực
Căncứvàogiátrịnộilựclớnnhấtvàkíchthớcđãchọnmộtcách
hợplýđểtínhtoáncốtthép,chọnđờngkínhcốtthépvàbốtrívào
cáctiếtdiệntheocácyêucầuvềkhoảngcáchđãđợcquyđịnh.
6.Kiểmtrađộvõngvàbềrộngkhenứt
Trongkếtcấuchứanớcbắtbuộcphảitínhtoánkiểmtrađộvõngvà
giớihạnbềrộngkhenứt.Trongtínhtoánbềrộngkhenứtcáckếtcấu
của bể chứa nớc, đặc biệt phải kể đến lực dọc trong các kết cấu.
Trongthựctếtínhtoánchothấyrằng,sựchênhlệchgiátrịcốtthép
tínhđợckhitínhtoántheocấukiệnkéouốncókểđếnlựckéodọcso
vớitrờnghợpchỉkểđếnmômenlàrấtlớn.
7.Lậpbảnvẽthiếtkế.
Kếtquảtínhtoánhàmlợngcốtthépchotiếtdiệnđợcthểhiệntrên
cácbảnvẽđểphụcvụthicông,đâycũnglàkhâuquantrọngtrong
côngtácthiếtkế.Khitínhtoánnộilựcvàcốtthépchúngtachỉtính
chocácvịtrícónộilựclớnnhấtnhngtrongcôngtácbốtrícốt
thépchocấukiệndạngtấmbảntacầnphảiphânbiệtđánhgiáchính
xác các bề mặt chịu kéo hoặc nén để bố trí cốt thép đợc đầy đủ,
chínhxácvàtiếtkiệm.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×