Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Cải tạo rừng (đối với chủ rùng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải Vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT); mã số hồ sơ 148364 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.87 KB, 3 trang )

Cải tạo rừng (đối với chủ rùng:
không phải hộ gia đình, cá nhân,
không phải Vườn quốc gia, đơn vị sự
nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và
PTNT); mã số hồ sơ 148364
a) Trình tự thực hiện:
+ Nộp hồ sơ tại Sở Nông nghiệp &PTNT
+ Nhận kết quả tại Sở Nông nghiệp &PTNT
b) Cách thức thực hiện: Không quy định.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
1. Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình xin cải tạo rừng của chủ rừng;
+ Dự án cải tạo rừng (do chủ rừng lập).
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính: Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
1. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Bình Phước.
2. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân
cấp thực hiện: Không có
3. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và PTNT
4. Cơ quan phối hợp: Không có
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ
tướng Chính phủ, về việc ban hành quy chế quản lý rừng. Có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01/9/2006.


+ Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2005 của Bộ Nông
nghiệp & PTNT về việc ban hành Quy chế khai thác gỗ và lâm sản
khác. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23/11/2006.

×