Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Nội năng và sự biến thiên nội năng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 20 trang )

Tiết 54 – Bài 32
Tiết 54 – Bài 32: NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN
NỘI NĂNG
I. NỘI NĂNG
1. Nội năng là gì?
Động năng?
Thế năng?
Cơ năng?
Trong nhiệt động lực học, người ta gọi tổng động năng
và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật là nội năng
của vật.
Kí hiệu : U
Đơn vị : Jun ( J )
Vậy các phân tử có động năng, thế
năng không? Vì sao?
Các phân tử chuyển động hỗn
độn không ngừng.
Giữa các phân tử có lực tương
tác và khoảng cách
động năng
phân tử.
thế năng
phân tử
Nội năng
+

Độ biến thiên nội năng của một vật là phần nội năng tăng thêm
hay giảm bớt trong một quá trình.
Tiết 54 – Bài 32: NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN
NỘI NĂNG


I. NỘI NĂNG
1. Nội năng là gì?
2. Độ biến thiên nội năng (ΔU):
Vậy nội năng của một vật phụ thuộc
vào những yếu tố nào?
Nhiệt độ
vận tốc chuyển động hỗn độn
của các phân tử thay đổi
Động năng của
các phân tử thay đổi.
Thể tích
khoảng cách giữa
các phân tử thay đổi
thế năng tương tác
thay đổi.
Thay đổi
Thay đổi
II. CÁC CÁCH LÀM THAY ĐỔI NỘI NĂNG
Tiết 54 – Bài 32: NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN
NỘI NĂNG
I. NỘI NĂNG
Muốn thay đổi nội năng của
vật ta cần thay đổi những yếu
tố nào?Và làm thế nào để
thay đổi những yếu tố đó?
Muốn thay đổi nội năng của
vật ta cần thay đổi những yếu
tố nào?Và làm thế nào để
thay đổi những yếu tố đó?
II. Các cách làm thay đổi nội năng

Thay đổi V Thay đổi T
Thay đổi U
Thực hiện công Truyền nhiệt Thực hiện công Truyền nhiệt
II. CÁC CÁCH LÀM THAY ĐỔI NỘI NĂNG
1. Thực hiện công:
Tiết 54 – Bài 32: NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN
NỘI NĂNG
I. NỘI NĂNG
2. Truyền nhiệt
Tiết 54 – Bài 32: NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN
NỘI NĂNG
II. CÁC CÁCH LÀM THAY ĐỔI NỘI NĂNG
1. Thực hiện công: 2. Truyền nhiệt:
- Ngoại lực thực hiện công lên
vật.
- Có sự chuyển hóa năng lượng
từ cơ năng sang nội năng.
-
Ngoại lực không thực hiện
công lên vật.
-
Không có sự chuyển hóa năng
lượng từ dạng này sang dạng
khác.
Chỉ có sự truyền nội
Chỉ có sự truyền nội
năng từ vật này sang vật
năng từ vật này sang vật
khác
khác

.
.
C4
C4 Hãy mô tả và nêu tên các hình thức
Hãy mô tả và nêu tên các hình thức
truyền nhiệt
truyền nhiệt
trong các hiện tượng
trong các hiện tượng
vẽ
vẽ
ở Hình 32.3.
ở Hình 32.3.
Dẫn nhiệt
Dẫn nhiệt
Dẫn nhiệt
Dẫn nhiệt
Bức xạ
Bức xạ
Bức xạ
Bức xạ
Đối lưu
Đối lưu
Đối lưu
Đối lưu
Truyền nhiệt
Truyền nhiệt
C. Các hình thức truyền nhiệt
Đối lưu
Bức xạ

Dẫn nhiệt
II. CÁC CÁCH LÀM THAY ĐỔI NỘI NĂNG
1. Thực hiện công:
Tiết 54 – Bài 32: NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN
NỘI NĂNG
I. NỘI NĂNG
2. Truyền nhiệt

Nhiệt lượng:
số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền
nhiệt (là phần nội năng mà vật nhận được hay mất đi
khi truyền nhiệt )
∆U=Q
Q=mc∆t
m: khối lượng của chất(kg)
c: nhiệt dung riêng của chất (J/kg.K hoặc J/kg.độ)
∆t: độ biến thiên nhiệt độ (
0
C hay K)
Trong đó :
(1)
(1)
Nóng
Nóng
(2)
(2)
Lạnh
Lạnh
Tiết 54 – Bài 32: NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN
NỘI NĂNG

II. CÁC CÁCH LÀM THAY ĐỔI NỘI NĂNG
1. Thực hiện công:
I. NỘI NĂNG
2. Truyền nhiệt
Khi xảy ra cân bằng nhiệt:
Khi xảy ra cân bằng nhiệt:
(1)
(1)
(2)
(2)



Vật (1) tỏa nhiệt:
Vật (1) tỏa nhiệt:



Vật (2) thu nhiệt:
Vật (2) thu nhiệt:
Q
Q
tỏa
tỏa
= m
= m
1
1
.c
.c

1
1
.
.


t
t
1
1
Q
Q
thu
thu
= m
= m
2
2
.c
.c
2
2
.
.


t
t
2
2




Khi cân bằng nhiệt xảy ra:
Khi cân bằng nhiệt xảy ra:
Q
Q
tỏa
tỏa
= Q
= Q
thu
thu
Tiết 54 – Bài 32: NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN
NỘI NĂNG
II. CÁC CÁCH LÀM THAY ĐỔI NỘI NĂNG
1. Thực hiện công:
I. NỘI NĂNG
2. Truyền nhiệt
Câu 1: Đun nóng khí trong bình kín. Kết luận
nào sau đây sai?
A. Nội năng của khí tăng lên
B. Thế năng của các phân tử khí tăng lên
C. Động năng của các phân tử khí tăng lên
D. Đèn truyền nội năng cho khối khí
CỦNG CỐ
Câu 2: Cho 100g chì được truyền nhiệt lượng 260J.
Nhiệt độ của chì tăng từ 15
0
C đến 35

0
C. Tính nhiệt
dung riêng của chì (J/kg.độ)
A. 2600
B. 130
C. 65
D. một giá trị khác
( )
đôkgJ
tm
Q
ctmcQ ./130
20.1,0
260
==

=→∆=
CỦNG CỐ
Câu 3: Thả một quả cầu bằng nhôm khối lượng 0.105kg,
được nung nóng đến 142
0
C vào 1 cốc nước ở 20
0
C. Sau
một thời gian nhiệt độ của quả cầu và nước đều bằng
42
0
C. Tính lượng nước trong cốc. Coi nhiệt lượng
truyền cho cốc và môi trường bên ngoài là không đáng
kể. Biết c

nhôm
= 880J/kg.K, c
nước
= 4200J/kg.K
Q
thu
=m
n
c
n
∆t
n
Q
tỏa
=m
nh
c
nh
∆t
nh
Q
thu
=|Q
tỏa
|
kg
tc
tcm
m
nn

nhnhnh
n
1,0=


=⇒
CỦNG CỐ

×