Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi thử đại học lần 2 Môn : Toán- Khối A - TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.79 KB, 12 trang )

Sở giáo dục và đào tạo quảng ninh
Trờng thpt chuyên hạ long
đề thi thử đại học lần 2-năm học 2009-2010
Môn thi: toán- khối a
Thời gian làm bái: 180 phút

Phần chung cho tất cả các thí sinh (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
Cho hàm số
2)12(
23


+
+

=
mxmmxxy
, có đồ thị (C
m
), trong đó m là tham số.
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 0
2. Tìm tất cả các điểm cố định mà họ đờng cong (C
m
) đi qua với mọi m.
3. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị (C
m
) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt cùng có hoành độ
dơng.
Câu 2 (2 điểm)
1. Giải phơng trình:


xxxx 2tan.)cos(sin322sin5
22

=


2. Giải bất phơng trình:
32
27
32
32
)4(22
2


>+


x
x
x
x
x

Câu 3 (1 điểm) Tính tích phân:

+
3
32
3

5
2
49. xx
dx

Câu 4 (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A. SA vuông góc với mặt phẳng (ABC),
AB = a và SA =2a. Gọi M và N lần lợt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC. Tính thể tích
khối chóp A.BCNM.
Câu 5 (1 điểm)
Cho tam giác ABC có các góc thoả mn
0
90



ABC
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
sin.
2
sin.
2
cos
BABA
M

=


Phần riêng (3điểm): Thí sinh chỉ đợc làm một trong hai phần (A hoặc B)
A. Theo chơng trình chuẩn
Câu VI.a(2điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho điểm A(1;2) và điểm B(3;5). Viết phơng trình đờng tròn
ngoại tiếp tam giác ABO và xác định toạ độ trực tâm của tam giác đó.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho các điểm A(-1,3,2); B(4,0,-3); C(5,-1,4) và D(0,6,1). Viết
phơng trình tổng quát của mặt phẳng (BCD). Xác định toạ độ của hình chiếu H của A xuống mặt
phẳng (BCD).
Câu VIIa (1 điểm)
Giả sử sau khi khai triển và rút gọn biểu thức P(x) = (2x
2
x 3)
8
ta đợc
P(x) = a
0
+ a
1
x + a
2
x
2
+ +a
n
x
n
.
Tính a
4
.

B. Theo chơng trình nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đờng thẳng (d
1
) : x + 2y + 3 = 0, (d
2
) : 2x y 2 = 0.
Viết phơng trình đờng tròn (C ) tiếp xúc với (d
1
) và (d
2
) và đi qua M(2,4).
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt phẳng (Q): 5x + 2y + 2z 7 = 0 và mặt cầu
(C): x
2
+ y
2
+ z
2
2x 4y 6z 67 = 0. Chứng minh rằng: mặt cầu cắt mặt phẳng. Xác định toạ
độ tâm và tính bán kính đờng tròn là giao tuyến của chúng.
Câu VII.b (1 điểm) Tìm hệ số của x
35
trong khai triển nhị thức Niutơn của
n
x
x







+
5
3
1
, biết rằng

12
30
12
2
12
1
12
=+++
+++
C
C
C
n
nnn

Hết

Sơ lợc đáp án và biểu điểm khối a

Câu


Nội dung Điểm

Câu
I
1. Khảo sát và vẽ đồ thị:
TXĐ: R


=
+
=
+
yy
xx
limlim

Sự biến thiên:
xxy

>
+
=

013
2

Hàm số đồng biến trên R, không có cực đại và cực tiểu
x




+


y


+
y

Đồ thị:
Điểm uốn:
00,6
=

=


=


xyxy
, rõ ràng
y


đổi dấu khi qua x
= 0 nên đồ thị hàm số có điểm uốn là U(0;-2)
HS tự vẽ đồ thị


0,25




0,25






0,25

0,25


2.Tìm tất cả các điểm cố định mà họ đờng cong (C
m
) đi qua với mọi m.

Giả sử M(x;y) là điểm cố định mà họ đờng cong đi qua với mọi m
)0;1(
0
1
0)2()1(
32
M
y
x

myxxmx




=
=


=


+








0,25


0,25


3.Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị (C
m
) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt


Số giao điểm của đờng cong với trục hoành chính là số nghiệm của phơng trình y =
0. Ta có
[
]
02)1()1(0
2
=
+
+

+


=
mxmxxy
, do đó ycbt trở thành: tìm m
để phơng trình
[
]
02)1(
2
=
+
+

+
mxmx
có 2 nghiệm phân biệt khác 1 và cùng
dơng

7
021).1(1
01
02
076
2
>







+++
>
>+
>=
m
mm
m
m
mm

Vậy m>7






0,25




0,25
Câu
II
1.Giải phơng trình:
Zk
k
xTXDxxxx +=
2
4
:2tan.)cos(sin322sin5
22



.




=
+=+==

=+=
)(22sin
)(

12
5
;
12
5,02sin
022sin32sin22tan).2sin1(322sin5
22
Lx
TXDZkkxkxx
xxxxx








0,25


0,5


0,25

2.Giải bất phơng trình:
3
2
27

32
3
2
)4(22
2


>+


x
x
x
x
x

ĐKXĐ:
2

x
.Khi đó bất pt tơng đơng với:
>+ xxx 2732)164(2
2
2
5
2
3410
033202
5,22
5,2

410)164(2
2
2
<










<+

>
> x
xx
x
x
xx

Vậy tập nghiệm của bất phơng trình là








+

;
2
3410








0,5



0,5


Câu
III
Tính tích phân:

+
3
32
3
5

2
49. xx
dx


Đặt
9
4
;
49
9
49
2
2
2
2

=
+
==+
t
x
x
dxx
dttx

Đổi cận
x
3
5


3
32

t 3 4
I =
3
5
ln
4
1
3
4
2
2
ln
4
1
4
4
3
2
=






+


=


t
t
t
dt






0,25






0,75
Câu
IV
Học sinh tự vẽ hình
Dễ chứng minh:
SCSB
SNSM
V
V

ABCS
AMNS
.
.
.
.
=


3
2
.2.
3
1
3
2
.
a
aaV
ABCS
==


25
16
25
16
.
4
4

2
2
====
a
a
SB
SM
SC
SN
SB
SM
SC
SN
SB
SM

75
52
3
2
.
25
16
33
.
aa
V
AMNS
==



75
18
75
32
3
2
333
.
aaa
V
BCMNA
==



0,25


0,25



0,25



0,25
Câu
V

Biến đổi
( ) ( )
[ ]
BABAM coscoscos1
4
1
++=


( ) ( )
( )
B
C
B
A
C
A
BA
BBAAABBAC
cos.
sin
sin
cos.
sin
sin
cos
cossincossin2sin2sin
2
1
cos.sin

+=
+=+=

0,25





0,25



Từ giả thiết



>




0cos;0cos
0sinsinsin
90
0
BA
CBA
ABC



1
sin
sin
sin
sin

C
B
C
A

Nên
(
)
BABA coscoscos
+



4
1


M
_ Dễ thấy khi tam giác ABC đều thì
4
1
=


M

Vậy min
4
1


M
khi tam giác ABC đều.





0,25




0,25



Câu
VI.a

1. Viết phơng trình đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABO và xác định toạ độ
A(1;2); B(3;5); C(0;0)
Giả sử phơng trình đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
022

22
=
+


+
cbyaxyx
(c)

A, B, O


(c)





=
=++
=++

0
010653
04221
22
22
c
cba
cba








=
=
=

5,21
5,9
0
a
b
c

(c)
:
01943
22
=


+
yxyx

Gọi H là trực tâm của


AOB và H(a;b)
(
)
(
)
( )



=+
=+






=
=

0523
02513
0.
0.
ba
ba
OABH
OBAH





=

=

26
39
b
a
hay
(
)
26;39

H







0,25




0,25






0,25



0,25

2. Xác định toạ độ của hình chiếu H của A xuống mặt phẳng (BCD).
A(-1;3;2)
B(4;0;-3)
C(5;-1;4)
D(0;6;1)
Viết phơng trình tổng quát của mặt phẳng (BCD):
+)
(
)
1;20;13
)(BCD
M

+) phơng trình mặt phẳng:
0
49
20
13
=


+
+
z
y
x

Gọi H là hình chiếu của A xuống mặt phẳng (BCD) và H(a,b,c)
AH
cùng phơng với

)(BCD
n






=
=
=

tc
tb
ta
20
13

( )
570

49
049400169 ==++ ttttBCDH

H






570
49
;
57
98
;
570
637
.





0,25

0,25


0,25








0,25
Câu
VII.a

P(x) =
(
)
10
2
32 xx
= a
0
+ a
1
x + a
2
x
2
+ +
n
a
n
x


3
a
chính là hệ số của
3
x
trong khai triển P(x) dới dạng chính tắc

( )
( )
( )
9185403.43.
32
88
10
77
103
10
2
10
0
10
==

=

=

CCa
xxCxP

k
k
k
k



0,5



0,5
Câu
VI.b

1. Viết phơng trình đờng tròn (C ) tiếp xúc với (d
1
) và (d
2
) và đi qua M(2,4)
Giả sử phơng trình đờng tròn (C) có tâm I(a,b)
(C) tiếp xúc với d
1
, d
2
và đi qua M(2;4)
(
)
(
)

IMdIddId
=
=

21
;;

( ) ( )
( ) ( ) ( )
[
)
( )
( )
( ) ( ) ( )
[ ]
( )










+=++
=++




+=++
=++

+=

=
++

2
42532
2232
1
42532
2232
42
5
22
5
32
222
222
22
baba
baba
baba
baba
ba
baba


* Xét (1): ta thấy không có giá trị a, b thoả mn
* Xét (2) ta đợc :








=
+
=
5
31637
5
31214
b
a
hoặc







+
=


=
5
31637
5
31214
b
a

Vậy có hai đờng tròn thoả mn:
( )
( )
25
313001237
5
31637
5
31214
:
25
313001237
5
31637
5
31214
:
22
2
22
1


=









+








+

+
=









+
+








+
+
yxC
yxC






















0,5








0,5

2.Chứng minh rằng: mặt cầu cắt mặt phẳng . Xác định toạ độ tâm và tính bán kính
Mặt cầu (C) có tâm I(1;2;3) và bán kính bằng 9.
( )( )
9
33
8
225
73.22.21.5
;
222
<=
++


+
+
=QId

Mặt phẳng cắt mc
Gọi bán kính đờngtròn giao tuyến là
33
2609
33
8
9
2
2//
=






= RR

Tâm đờng tròn là
(
)
IIcbaI ,,
/
/
cùng phơng
Q

n
(5,2,2)





=
=
=

tc
tb
ta
2
2
5








=
33
14
;
33

14
;
33
35
33
7
//
ItQI




0,5






0,5
Câu
VII.
b

Tìm hệ số của x
35
trong khai triển nhị thức Niutơn của
n
x
x







+
5
3
1
, biết rằng

12
30
12
2
12
1
12
=+++
+++
C
C
C
n
nnn


( )
CC

kn
n
k
n
n
nnn
n
nnn
n
nnn
doCCC
CCCCCC

+
+++
++++++
=+++=
=
+
+
+


=
+
+
+
12
12
1

12
0
12
30
12
1
12
0
12
30
12
2
12
1
12

2
1
2 12

=
( )
( )



=
+
=
+

=

+
+
=
=






=






+
====+=
15
0
845
15
15
0
5345
15
15

0
5
15
3
15
15
5
3
212
12
.

.
11
1530222.
2
1
11
2
1
k
kk
k
kkk
k
k
k
k
nn
n

xC
xxC
x
x
Cx
x
nn

Hệ số của
35
x
trong khai triển ứng với k thoả mn : -45+8k = 35

k = 10.
Vậy hệ số của
35
x
trong khai triển là
3003
10
15
=
C
.













0,5đ











0,5đ
































Sở giáo dục và đào tạo quảng ninh
Trờng thpt chuyên hạ long
đề thi thử đại học lần 2-năm học 2009-2010
Môn thi: toán- khối B
Thời gian làm bái: 180 phút

Phần chung cho tất cả các thí sinh (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
Cho hàm số
2)12(

23


+
+

=
mxmmxxy
, có đồ thị (C
m
), trong đó m là tham số.
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 0
2. Tìm tất cả các điểm cố định mà họ đờng cong (C
m
) đi qua với mọi m.
3. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị (C
m
) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt cùng có hoành độ
dơng.
Câu 2 (2 điểm)
1. Giải phơng trình:
xxx
2
tan).sin1(32sin5

=


2. Giải bất phơng trình:
32

27
32
32
)4(22
2


>+


x
x
x
x
x

Câu 3 (1 điểm) Tính tích phân:

+
4
0
66
cossin
4sin

xx
xdx

Câu 4 (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh bằng a. SA vuông góc với mặt phẳng (ABC),

SA =3a. Gọi M và N lần lợt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC. Tính thể tích khối chóp
A.BCNM.
Câu 5 (1 điểm)
Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta luôn có:
333
333
2
cos
2
cos
2
cossinsinsin
CBA
CBA ++++

Phần riêng (3điểm): Thí sinh chỉ đợc làm một trong hai phần (A hoặc B)
A. Theo chơng trình chuẩn
Câu VI.a(2điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho điểm A(1;2) và điểm B(3;5). Viết phơng trình đờng tròn
ngoại tiếp tam giác ABO và xác định toạ độ trực tâm của tam giác đó.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho các điểm A(-1,3,2); B(4,0,-3); C(5,-1,4) và D(0,6,1). Viết
phơng trình tổng quát của mặt phẳng (BCD). Xác định toạ độ của hình chiếu H của A xuống mặt
phẳng (BCD).
Câu VIIa (1 điểm)
Tìm hệ số của x
31
trong khai triển nhị thức Niutơn
40
2
1







+
x
x
.
B. Theo chơng trình nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đờng thẳng (d
1
) : x + 2y + 3 = 0, (d
2
) : 2x y 2 = 0.
Viết phơng trình đờng tròn (C ) tiếp xúc với (d
1
) và (d
2
) và đi qua M(2,4).
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt phẳng (Q): 5x + 2y + 2z 7 = 0 và mặt cầu
(C): x
2
+ y
2
+ z
2
2x 4y 6z 67 = 0. Chứng minh rằng: mặt cầu cắt mặt phẳng. Xác định toạ

độ tâm và tính bán kính đờng tròn là giao tuyến của chúng.
Câu VII.b (1 điểm) Tìm hệ số của x
19
trong khai triển nhị thức Niutơn của
n
x
x






+
5
3
1
, biết rằng

12
30
12
2
12
1
12
=+++
+++
C
C

C
n
nnn

Hết.

Sơ lợc đáp án và biểu điểm khối B

Câu

Nội dung Điểm

Câu
I
1. Khảo sát và vẽ đồ thị:
TXĐ: R


=
+
=
+
yy
xx
limlim

Sự biến thiên:
xxy

>

+
=

013
2

Hàm số đồng biến trên R, không có cực đại và cực tiểu
x



+


y


+
y

Đồ thị:
Điểm uốn:
00,6
=

=


=



xyxy
, rõ ràng
y


đổi dấu khi qua x
= 0 nên đồ thị hàm số có điểm uốn là U(0;-2)
HS tự vẽ đồ thị

0,25




0,25






0,25

0,25


2.Tìm tất cả các điểm cố định mà họ đờng cong (C
m
) đi qua với mọi m.


Giả sử M(x;y) là điểm cố định mà họ đờng cong đi qua với mọi m
)0;1(
0
1
0)2()1(
32
M
y
x
myxxmx




=
=


=


+









0,25


0,25


3.Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị (C
m
) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt

Số giao điểm của đờng cong với trục hoành chính là số nghiệm của phơng trình y =
0. Ta có
[
]
02)1()1(0
2
=
+
+

+


=
mxmxxy
, do đó ycbt trở thành: tìm m
để phơng trình
[
]

02)1(
2
=
+
+

+
mxmx
có 2 nghiệm phân biệt khác 1 và cùng
dơng
7
021).1(1
01
02
076
2
>







+++
>
>+
>=
m
mm

m
m
mm

Vậy m>7





0,25




0,25
Câu
II
1.Giải phơng trình:
xxx
2
tan).sin1(32sin5

=


ZkkxTXDxxx +=


2

:tan).sin1(32sin5
2

.




=
+=+==

=+
+
=
)(2sin
)(2
6
5
;2
6
5,0sin
02sin3sin2
)sin1)(sin1(
sin
).sin1(32sin5
2
2
Lx
TXDZkkxkxx
xx

xx
x
xx








0,25


0,5


0,25

2.Giải bất phơng trình:
3
2
27
32
3
2
)4(22
2



>+


x
x
x
x
x

ĐKXĐ:
2

x
.Khi đó bất pt tơng đơng với:
>+ xxx 2732)164(2
2
2
5
2
3410
033202
5,22
5,2
410)164(2
2
2
<











<+

>
> x
xx
x
x
xx

Vậy tập nghiệm của bất phơng trình là







+

;
2
3410









0,5



0,5


Câu
III
Tính tích phân:

+
4
0
66
cossin
4sin

xx
xdx


Đặt

2266
4
3
12sin
4
3
1cossin;2cos22sin txxxxdxdtxt ==+==

Đổi cận
x 0
4


t 0 1
I =
3
2ln2
6
1
.
34
)34(
4
4
3
1
1
0
2
2

1
0
2
=



=


t
td
t
tdt






0,25






0,75
Câu
IV

Học sinh tự vẽ hình
Dễ chứng minh:
SCSB
SNSM
V
V
ABCS
AMNS
.
.
.
.
=


4
3
4
3
.3.
3
1
32
.
aa
aV
ABCS
==



100
81
100
81
.
4
4
2
2
====
a
a
SB
SM
SC
SN
SB
SM
SC
SN
SB
SM

400
381
4
3
.
100
81

33
.
aa
V
AMNS
==


400
319
400
381
4
3
333
.
aaa
V
BCMNA
==



0,25


0,25




0,25



0,25
Câu
V
Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta luôn có:
333
333
2
cos
2
cos
2
cossinsinsin
CBA
CBA ++++

* Dễ cm đợc
0,
8
)(
2
333

+

+
ba

baba

* áp dụng BĐT trên với các số
33
sin;sin BA
ta có:
333
33
2
cos
2
cos
2
sin
2
sinsin
2
sinsin
CBABABABA

+

+

+







0,25



0,5

CM tơng tự và cộng vế với vế các bất đẳng thức ta đợc đpcm.
Dấu đẳng thức xảy ra khi tam giác ABC là tam giác đều.
0,25

Câu
VI.a

1. Viết phơng trình đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABO và xác định toạ độ
A(1;2); B(3;5); C(0;0)
Giả sử phơng trình đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
022
22
=
+


+
cbyaxyx
(c)

A, B, O



(c)





=
=++
=++

0
010653
04221
22
22
c
cba
cba







=
=
=

5,21

5,9
0
a
b
c

(c)
:
01943
22
=


+
yxyx

Gọi H là trực tâm của

AOB và H(a;b)
(
)
(
)
( )



=+
=+







=
=

0523
02513
0.
0.
ba
ba
OABH
OBAH




=

=

26
39
b
a
hay
(

)
26;39

H







0,25




0,25





0,25



0,25

2. Xác định toạ độ của hình chiếu H của A xuống mặt phẳng (BCD).
A(-1;3;2)

B(4;0;-3)
C(5;-1;4)
D(0;6;1)
Viết phơng trình tổng quát của mặt phẳng (BCD):
+)
(
)
1;20;13
)(
BCD
M

+) phơng trình mặt phẳng:
0
49
20
13
=

+
+
z
y
x

Gọi H là hình chiếu của A xuống mặt phẳng (BCD) và H(a,b,c)
AH
cùng phơng với

)(

BCD
n






=
=
=

tc
tb
ta
20
13

( )
570
49
049400169 ==++ ttttBCDH

H







570
49
;
57
98
;
570
637
.





0,25

0,25


0,25







0,25
Câu
VII.a


Tìm hệ số của x
31
trong khai triển nhị thức Niutơn
40
2
1






+
x
x
.
Ta có
( )

=

=

==







+
40
0
803
40
40
0
240
40
40
2
1
k
kk
k
k
kk
xCxxC
x
x

Hệ số của x
31

k
C
40
ứng với k thoả mn 3k 80 = 31 suy ra k = 37. Vậy hệ số đó là
9880.



0,5



0,5
Câu
VI.b
1. Viết phơng trình đờng tròn (C ) tiếp xúc với (d
1
) và (d
2
) và đi qua M(2,4)
Giả sử phơng trình đờng tròn (C) có tâm I(a,b)




(C) tiếp xúc với d
1
, d
2
và đi qua M(2;4)
(
)
(
)
IMdIddId
=

=

21
;;

( ) ( )
( ) ( ) ( )
[
)
( )
( )
( ) ( ) ( )
[ ]
( )










+=++
=++



+=++

=++

+=

=
++

2
42532
2232
1
42532
2232
42
5
22
5
32
222
222
22
baba
baba
baba
baba
ba
baba

* Xét (1): ta thấy không có giá trị a, b thoả mn
* Xét (2) ta đợc :









=
+
=
5
31637
5
31214
b
a
hoặc







+
=

=
5

31637
5
31214
b
a

Vậy có hai đờng tròn thoả mn:
( )
( )
25
313001237
5
31637
5
31214
:
25
313001237
5
31637
5
31214
:
22
2
22
1

=










+








+

+
=








+

+








+
+
yxC
yxC



















0,5








0,5

2.Chứng minh rằng: mặt cầu cắt mặt phẳng . Xác định toạ độ tâm và tính bán kính
Mặt cầu (C) có tâm I(1;2;3) và bán kính bằng 9.
( )( )
9
33
8
225
73.22.21.5
;
222
<=
++

+
+
=QId

Mặt phẳng cắt mc

Gọi bán kính đờngtròn giao tuyến là
33
2609
33
8
9
2
2//
=






= RR

Tâm đờng tròn là
(
)
IIcbaI ,,
/
/
cùng phơng
Q
n
(5,2,2)






=
=
=

tc
tb
ta
2
2
5







=
33
14
;
33
14
;
33
35
33
7

//
ItQI




0,5






0,5
Câu
VII.
b

Tìm hệ số của x
19
trong khai triển nhị thức Niutơn của
n
x
x







+
5
3
1
, biết rằng

12
30
12
2
12
1
12
=+++
+++
C
C
C
n
nnn


( )
CC
kn
n
k
n
n
nnn

n
nnn
n
nnn
doCCC
CCCCCC

+
+++
++++++
=+++=
=
+
+
+


=
+
+
+
12
12
1
12
0
12
30
12
1

12
0
12
30
12
2
12
1
12

2
1
2 12












=
( )
( )




=
+−
=
+−
=

+
+
=
=






=






+
=⇔=⇔==+=
15
0
845
15

15
0
5345
15
15
0
5
15
3
15
15
5
3
212
12
.

.
11
1530222.
2
1
11
2
1
k
kk
k
kkk
k

k
k
k
nn
n
xC
xxC
x
x
Cx
x
nn

HÖ sè cña
35
x
trong khai triÓn øng víi k tho¶ mn : -45+8k = 19

k = 8.
VËy hÖ sè cña
19
x
trong khai triÓn lµ
6435
8
15
=
C
.


0,5®











0,5®









×