1
Bộ giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003
đáp án
thang điểm
đề thi chính thức Môn thi : toán Khối B
Nội dung điểm
Câu 1. 2điểm
1)
Đồ thị hàm số (1) có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ
tồn tại
0
0x sao cho
00
() ( )yx y x
=
tồn tại
0
0x sao cho
32 3 2
00 0 0
3()3()
x
xm x x m
+=+
tồn tại
0
0x
sao cho
2
0
3
x
m
=
0m>.
2) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi
m
= 2.
Khi
2m =
hàm số trở thành
32
32.yx x
=
+
Tập xác định :
\ .
2
0
' 3 6 , ' 0
2.
x
yx xy
x
=
= =
=
" 6 6. '' 0 1.yx y x= ==
"y triệt tiêu và đổi dấu qua 1(1;0)x = là điểm uốn.
Bảng biến thiên:
Đồ thị cắt trục hoành tại các điểm
(1; 0), (1 3; 0) và cắt trục tung tại điểm (0;2) .
1 điểm
0, 25 đ
0, 25 đ
0,25 đ
0,25 đ
1 điểm
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
x
0 2 +
y
+ 0 0 +
2 +
CĐ CT
y
2
x
y
O
2
2
1
2
2
Câu 2. 2điểm
1) Giải phơng trình:
2
cotg tg 4sin 2 (1).
sin 2
xx x
x
+ =
Điều kiện:
sin 0
(*).
cos 0
x
x
Khi đó (1)
cos sin 2
4sin2
sin cos sin 2
xx
x
x
xx
+ =
22
cos sin 2
4sin2
sin cos sin 2
xx
x
x
xx
+=
2
2cos2 4sin 2 2xx+ =
2
2cos 2 cos2 1 0xx=
cos 2 1
1
cos 2
3
2
xk
x
x
k
x
=
=
= +
=
()k
Z .
Kết hợp với điều kiện (*) ta đợc nghiệm của (1) là
( ).
3
xkk= + Z
2) Giải hệ phơng trình
2
2
2
2
2
3 (1)
2
3 (2).
y
y
x
x
x
y
+
=
+
=
Điều kiện
0, 0xy.
Khi đó hệ đã cho tơng đơng với
22
22
22
()(3 )0
32
32.
32
xy xyxy
xy y
xy x
xy x
++ =
=+
=+
=+
TH1:
22
1
1.
32
xy
x
y
xy x
=
=
=
=+
TH2:
22
30
32
xy x y
xy x
++=
=+
vô nghiệm, vì từ (1) và (2) ta có ,0xy> .
Vậy nghiệm của hệ phơng trình là:
1.xy
=
=
1 điểm
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1 điểm
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Câu 3. 3điểm
1)
Vì
G là trọng tâm
A
BC
và
M
là trung điểm
B
C nên
3(1;3)MA MG==
J
JJG JJJJG
(0;2)A .
Phơng trình
B
C
đi qua
(1; 1)M
và vuông góc với
(1,3)MA =
JJJG
là: 1( 1) 3( 1) 0 3 4 0 (1). xy xy
+ +=+ +=
Ta thấy
10MB MC MA
=
== tọa độ ,
B
C thỏa mãn
phơng trình:
22
(1) (1) 10 (2). xy++=
Giải hệ (1),(2) ta đợc tọa độ của
,
B
C
là
(4;0), ( 2; 2).
2)
Ta có
'// '
A
MNCAMCN
=
là hình bình hành,
do đó
'
A
C và MN cắt nhau tại trung điểm I của
mỗi đờng
. Mặt khác ADCB là hình bình hành nên
trung điểm
I của AC cũng chính là trung điểm của
BD. Vậy MN và BD cắt nhau tại trung điểm I của
mỗi đờng nên
BMDN là hình bình hành. Do đó B,
M, D, N
cùng thuộc một mặt phẳng.
Mặt khác
DM
2
= DA
2
+ AM
2
= DC
2
+ CN
2
= DN
2
,
hay
D
M =
D
N. Vậy hình bình hành
B
MDN là hình thoi. Do đó
B
MDN là hình
1 điểm
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1 điểm
0,5đ
G
A
B
C
M
.
D
A
D
C
B
N
M
I
A
B
C
3
vuông MN = BD AC = BD AC
2
= BD
2
= BB
2
+BD
2
3a
2
= BB
2
+ a
2
BB=
2a
AA=
2a
.
3)
Từ
(0;6;0)AC =
JJJG
và A(2; 0; 0) suy ra C(2; 6; 0), do đó I(1; 3; 4).
Phơng trình mặt phẳng (
) qua
I
và vuông góc với
OA
là :
10.x
=
tọa độ giao điểm của (
) với
OA
là
K
(1; 0; 0).
khoảng cách từ I đến OA là
222
(1 1) (0 3) (0 4) 5.IK
=
++ =
0,5đ
1 điểm
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 4. 2điểm
1) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
2
4.yx x=+
Tập xác định:
[]
2; 2 .
2
'1
4
x
y
x
=
,
2
22
0
'0 4 2
4
x
yxx x
xx
= = =
=
.
Ta có
(2) 2, (2)22, (2)2yy y= = =,
Vậy
[2;2]
max ( 2) 2 2yy
==
và
[2;2]
min ( 2) 2yy
=
=.
2) Tính tích phân
4
2
0
12sin
.
1sin2
x
Idx
x
=
+
Ta có
44
2
00
12sin cos2
1sin2 1sin2
xx
Idxdx
x
x
==
++
.
Đặt
1sin2 2cos2txdtxdx=+ =
.
Với
0x =
thì
1,t =
với
4
x =
thì
2t
=
.
Khi đó
2
1
2
11 1
ln | | ln 2.
1
22 2
dt
It
t
== =
1 điểm
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1 điểm
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 5. 1điểm
Ta có
01 22
(1 )
nnn
nn n n
x
CCxCx Cx+=+ + ++ .
Suy ra
()
22
01 22
11
(1 )
nnn
nn n n
x
dx C C x C x C x dx+=++++
2
2
23 1
101 2
1
1
1
(1 )
1231
n
nn
nn n n
xx x
xCxCC C
nn
+
+
+ =++++
++
23 1 11
012
21 21 2 1 3 2
23 1 1
nnn
n
nnn n
CCC C
nn
+
++
+ + ++ =
+
+
"
.
0,5 đ
0,5 đ