Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi khảo sát chất lượng toán 12 trường THPT Minh Châu pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.36 KB, 5 trang )

Sở GD&ĐT hng yên
Trờng THPT minh châu

đề thi khảo sát ban khTN lần 1
Năm học 2010 2011
Môn: Toán Khối 12
Thời gian : 120 phút ( không kể thời gian phát đề )
Cõu I: ( 2.5 im )
Cho hm s y =
2 3
2
x
x



( )
C
1) Kho sỏt v th
( )
C
ca hm s:
2) Mt ng thng d cú h s gúc k = -1 i qua M( O,m). Tìm m để ng thng d ct
th
( )
C
ti 2 im phõn bit A v B cho sao độ dài AB bằng
2 6
Cõu II: ( 2,0 im )
1. Gii phng trỡnh : (sin 2x + cos 2x) cosx + 2cos2x sin x = 0
2. Giải hệ phơng trình:


2 2 2
1 3
1 3
x y xy y
xy x y

+ + =

+ + =


Cõu III: ( 1,0 im ) Tỡm giỏ tr ln nht v giỏ tr nh nht ca hm s :
2
2y x x
= +
Cõu IV:(2.5 iờm) Cho hinh chop S.ABCD co ay ABCD la hinh vuụng canh a, mặt bờn
SAB là tam giác đều và vuông góc với đáy.Gọi H là trung điểm của AB và M là điểm di
động trên đờng thẳng BC.
1) Chng minh rằng
( )SH ABCD
va tinh thờ tich khụi chop S.ABCD theo a.
2) Tìm quỹ tích hình chiếu vuông góc của S trên DM
3) Đặt CM=x.Tính khoảng cách từ S đến DM theo a và x
Cõu V (1,0 iờm) Trong mt phng vi h to Oxy, cho

ABC cú nh A(1;2), ng
trung tuyn BM:
2 1 0x y+ + =
v phõn giỏc trong CD:
1 0x y+ =

. Vit phng trỡnh ng
thng BC.
Cõu VI(1,0 im) Cho
0, 0x y> >
tha món
1 3x y xy+ + =
. Tỡm giỏ tr ln nht ca biu
thc

2 2
3 3 1 1 1
( 1) ( 1)
x y
M
y x x y x y x y
= + + ì
+ + +
Ht
Thớ sinh khụng c s dng ti liu . Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm.
H v tờn thớ sinh : S bỏo danh : .
trờng thpt minh châu đáp án đề thi thử đại học lần 1 năm học 2010- 2011
Môn thi: toán
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề

2. (0,75 im)
Phơng trình đờng thẳng qua M(0;m) và có hsg k=-1 có PT: y=-x+m(d)
Honh giao im ca th (C ) v ng thng d l nghim ca phng trỡnh
2
2
2 3

2
2 3 0 (1)
x
x
x m
x
x mx m



= +


+ =

Để ng thng d ct th
( )
C
ti 2 im phõn bit A v B thì PT (1) phải có 2
0,25
0,25
Câu Nội dung
Điể
m
I
2.0đ
1
1.25đ
Hàm số y =
2x 3

x 2


có :
- TXĐ: D =
R
\ {2}
- Sự biến thiên:
+ ) Giới hạn :
x
Lim y 2

=
. Do đó ĐTHS nhận đờng thẳng y = 2 làm TCN
,
x 2 x 2
lim y ; lim y
+

= = +
. Do đó ĐTHS nhận đờng thẳng x = 2 làm TCĐ
+) Bảng biến thiên:
Ta có : y =
( )
2
1
x 2


< 0

x D
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
( )
;2
và hàm số không có cực trị
- Đồ thị
+ Giao điểm với trục tung : (0 ;
3
2
)
+ Giao điểm với trục hoành :
A(3/2; 0)
- ĐTHS nhận điểm (2; 2)
làm tâm đối xứng
0,25
0,25
0,25
0,5
8
6
4
2
-2
-4
-5
5
10
y
y
x

+

-
+

2
-
22
2
nghiệm phân biệt khác 2

2 2
2
4(2 3) 8 12 0
( ;2) (6; )
2 .2 2 3 1 0,
m m m m
m
m m m

= = + >

+

+ =


thì ng thng d luụn
luụn ct th (C ) ti hai im phõn bit A, B
Ta cú y

A
= m x
A
; y
B
= m x
B
nờn AB
2
= (x
A
x
B
)
2
+ (y
A
y
B
)
2
= 2(x
A
x
B
)
2
=
2[(x
A

+x
B
)
2
-4x
A.
x
B
] =2[m
2
-4(2m-3)]=2(m
2
-8m+12)=24
2
0
m 8m 0
8
m
m
=

=

=

(Tm)
0,25
1. (1 im)
Phng trỡnh ó cho tng ng vi
(sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x sinx = 0

cos2x (cosx + 2) + sinx (2cos
2
x 1) = 0
cos2x (cosx + 2) + sinx.cos2x = 0
0,5
cos2x (cosx + sinx + 2) = 0

cos2x 0 (1)
cosx sinx 2 0 ( )VN
=


+ + =

0,25
(1)2x =
2
k


+
x =
4 2
k

+
(k Z)
0,25

II


2
2
2 2 2
1 3
1 3
x y xy y
xy x y

+ + =

+ + =

Nhận thấy
0y
,viết hệ thành:
2
2
1
3
1
3
x
x
y y
x
x
y y

+ + =





+ + =



Đặt :
1
u x
y
x
v
y

= +




=



Hệ trở thành
2
3
3
u v

u v

=

+ =

, giải hệ ta đợc : u=2,v =1 hoặc u=-3, v=6
0.25
0.25
TH1:
1
2
2 1
1 1
x
u x
y
v y
x y


+ =
= =




= =



=


TH2:
2
1
3
3 6
6 6 3 1 0
6
x
u x y
y
v y y
x y


+ =
= =




= + + =


=


vô nghiệm trên

Ă
Vậy hệ có nghiệm duy nhất:
1
1
x
y
=


=

0.25
0.25
Va
1,00
Điểm
( )
: 1 0 ;1C CD x y C t t∈ + − = ⇒ −
.
Suy ra trung điểm M của AC là
1 3
;
2 2
t t
M
+ −
 
 ÷
 
.

0,25
Điểm
( )
1 3
: 2 1 0 2 1 0 7 7;8
2 2
t t
M BM x y t C
+ −
 
∈ + + = ⇒ + + = ⇔ = − ⇒ −
 ÷
 
0,25
Từ A(1;2), kẻ
: 1 0AK CD x y⊥ + − =
tại I (điểm
K BC

).
Suy ra
( ) ( )
: 1 2 0 1 0AK x y x y− − − = ⇔ − + =
.
Tọa độ điểm I thỏa hệ:
( )
1 0
0;1
1 0
x y

I
x y
+ − =



− + =

.
Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK

tọa độ của
( )
1;0K −
.
Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình:
1
4 3 4 0
7 1 8
x y
x y
+
= ⇔ + + =
− +
0,25
Câu VI. (1 điểm)
Theo giả thiết, ta có
3 1 2xy x y xy− = + ≥
. Đặt
3 2 1 0 1.t xy t t t= ⇒ − − ≥ ⇒ ≥

0.25
Ta có
2 2 2
2
3 3 3 ( 1) 3 ( 1) 36 27 3

( 1) ( 1) ( 1) 4
x y x y y x t t
y x x y xy xy x y t
+ + + − +
+ = = =
+ + + + +

2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 (3 1) 2 36 32 4
4
x y t t t t
x y x y t t
+ − − − + −
− − = − = − =
0.25
Theo Cô si
2
1 1 1 5 1 1
2 4 2
2
t
M
x y t

xy

≤ ≤ ⇒ ≤ +
+
0.25
Xét
2
5 1
( )
4
t
f t
t

=
trên
[1;+ )∞
và suy ra
max
3
1 1.
2
M t x y= ⇔ = ⇔ = =
0.25

×