LOGO
Chuyên đề 1 hệ thống
thông tin doanh nghiệp
Nguyễn Bích Liên
1
Mục tiêu
You can briefly add outline of this slide page in this text box.
1. Hiểu vị trí vai trò của AIS trong ES
2. Hiểu các cấu trúc hệ thống thông tin - AIS
3. Tiếp cận phân tích hoạt động kinh tế
để tổ chức AIS
4. Tài liệu hệ thống & công cụ mô tả HT
2
Nội dung
Giới thiệu hệ thống thông tin doanh
nghiệp
I
Hệ thống thông tin kế toán
II
Tiếp cận phân tích hoạt động kinh tế
để tổ chức AIS
III
Tài liệu hệ thống & công cụ mô tả
hệ thống
IV
3
I. Giới thiệu hệ thống thông tin DN
Khái niệm, thành phần hệ thống thông tin.
1
Hệ thống thông tin doanh nghiệp
2
Quá trình phát triển HT thông tin DN
3
4
Khái niệm hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin doanh nghiệp là hệ thống
gồm nhiều thành phần kết hợp nhằm thu thập
dữ liệu, xử lý tạo thông tin hữu ích cho người
sử dụng ra quyết định phù hợp.
Dữ liệu: Là những con
số, hình ảnh hay quan
sát về một sự kiện hay
hoạt động nào đó còn ở
hình thức lộn xộn, hoặc
chưa có ý nghĩa phù
hợp với người sử dụng
Thông tin: Là những con
số, hình ảnh hay quan sát
về một sự kiện hay hoạt
động nào đó (dữ liệu)
được sắp xếp, xử lý có ý
nghĩa phù hợp với người
sử dụng
Ví dụ về dữ liệu/thông tin ? Kết luận dữ liệu, thông tin
5
Thành phần hệ thống thông tin
Nếu xem xét hệ thống thông tin theo qui trình
xử lý thông tin
store
Có nhiều cách nhìn khác nhau khi xem xét thành phần hệ thống thông tin
6
Thành phần hệ thống thông tin
Nếu xem xét hệ thống thông tin theo cấu trúc
các thành phần cấu tạo hệ thống
Phạm vi
hệ thống
xác định
bởi dữ
liệu đầu
vào và
thông tin
đầu ra
7
Thành phần hệ thống thông tin
• Một hệ thống (system) gồm nhiều hệ thống con
(subsystem) kết hợp lại. Mỗi hệ thống có mục tiêu
chi tiết riêng nhằm đạt mục tiêu chung toàn hệ
thống
8
Môi trường hệ thống thông tin
Chiến lược,
chính sách
DN
Pháp lý
Kinh tế XH
Công nghệ
Yêu cầu của
người sử dụng
Đặc điểm
Hoạt đông
Kinh doanh
của DN
• Một hệ thống bao giờ cũng tồn tại trong và
phù hợp với môi trường của nó.
Môi trường hệ thống là gì? Gồm những yếu tố nào?
Tác động thế nào tới HTTT DN?
9
Chất lượng thông tin
COBIT
Tiêu chuẩn khác
• Hội đồng chuẩn mực
kế toán tài chính Hoa
Kỳ (FASB)
• Hội đồng chuẩn mực
báo cáo tài chính quốc
tế IASC (International
Accounting Standards
Committee) nay là
IASB
• Dự án hội tụ kế toán
IASB –FASB năm 2004
• Việt Nam
Chất lượng thông tin được đánh giá theo các tiêu chí đánh giá nào?
10
Hữu hiệu
(effectiveness)
Hiệu quả (efficiency)
Sẵn sàng (Availability)
Bảo mật
(confidentiality)
Toàn vẹn (Integrity)
Tuân thủ (Compliance)
Tin cậy của thông tin
(Reliability of
information)
11
Hiệu quả (lợi ích > chi phí)
Người sử dụng
thông tin
Hữu hiệu
Đánh giá (threshold
for recognition)
Chất lượng
quan trọng nhất
Sẵn sàng/ kịp thời
(timeliness)
Đáng tin cậy
(reliability)
Phù hợp
(relevance)
Dự đoán
(predictive value)
Phản hồi
(feedback value)
Hợp lệ (Validity)
Chính xác
(Accuracy)
Có thể kiểm chứng
(verifiability)
Đầy đủ
(completeness)
Có thể so sánh
được
(comparability)
Khách quan
(Neutrality)
Chất lượng
cấp độ thứ 2
Trọng yếu (Materiality)
Chất lượng thông tin – FASB (Financial
Accounting Standards Board
Hệ thống thông tin và nhóm người sử
dụng trong doanh nghiệp
Information
12
Hệ thống thông tin doanh nghiệp
HT mức xử lý ngh.vụ hàng ngày TPS (Transaction Proceesing Systems)
• HT theo dõi Đ.hàng &giao hàng . HT thu chi tiền
• HT quản lý sản xuất . HT theo dõi KH
• HT quản lý kho hàng . HT kế toán
• HT quản lý nhân sự v.v
Hệ thống mức kiến thức (Knowledge Work Systems –Office
Automation)
• HT thiết kế . HT xếp lịch điện tử
• HT đồ họa . HT xử lý tài liệu theo dõi KH
Hệ thống cấp quản lý (Management information Systems-
decision support systems)
• HT quản lý bán hàng (phân tích, đánh giá, dự báo)
• Kiểm soát hàng tồn kho; . HT dự báo SX;
• HT lập kế hoạch, ngân sách .HT phân tích tài chính
• HT phân tích, lập KH nguồn nhân sự
Hệ thống mức chiến lược ( HT hỗ trợ điều hàng-
excutive support systems)
• HT dự báo xu hướng bán hàng 5 năm
• HT dự báo ngân sách 5 năm v.v
13
Mối quan hệ thông tin giữa các hệ thống
14
Quá trình phát triển hệ thống thông tin
doanh nghiệp
Kế toán
kép
Các giai đoạn chính của quá trình phát triển? .
Máy tính IBM
chủ yếu tính
toán đơn
giản, trích
dẫn số liệu
từ 1 bảng số
liệu, in số
liệu ở mức
đơn giản
1930s
Thế
14
Thế kỷ 14
1960s
Cấu trúc DL phân
cấp và mạng.
Ngh.vụ được xử
lý theo từng vùng
chức năng tách
biệt.
Không sử dụng
chung DL
15
Quá trình phát triển hệ thống thông tin
doanh nghiệp
C
ấu
trúc dữ
ra
đời.
Cấu trúc dữ
liệu quan
hệ.
Tích hợp DL
tổng & TT
tài chính
của các
vùng chức
năng và hệ
thống sổ
cái. AIS
ra đời.
Các giai đoạn chính của quá trình phát triển? .
“material
requirements
planning
sytems –
MRP” xử lý
th.tin về luân
chuyển vật lý
của các
nguồn lực
nguyên liệu
cho SX
1970s
1970-1980
1980s
“Manufacturing
resource
planning – MRP
II” kết hợp MRP,
kế hoạch SX,
lập ngân sách
và kế toán tài
chính vào hệ
thống xử lý kế
hoạch sản xuất
16
Quá trình phát triển HTTT doanh nghiệp
• 1990s tích hợp các hệ thống
thông tin thành hệ thống
thông tin doanh nghiệp trong
môi trường ERP
• Hiện nay đã phát triển thành
ERP II
AIS
MRPII
Hệ thống
quản trị
nguồn
nhân lực
ERP
• Qúa trình phát triển HTTT DN là quá trình kết
hợp: nhu cầu quản lý- phương pháp quản lý và
công nghệ thông tin
17
Quá trình phát triển HTTT doanh nghiệp
Nhu cầu
Phương pháp
quản lý
Công cụ/ công nghệ
Hệ thống
thông tin
• Thuận tiện
• Hợp lý
o Chức năng
o Theo qui
trình
o Theo mục
tiêu
18
II. Hệ thống thông tin kế toán
You can briefly add outline of this slide page in this text box.
1. Khái niệm, phân loại AIS
2. Các thành phần AIS
3. Chức năng AIS
4. AIS và Chuỗi giá trị
19
Hệ thống thông tin kế toán
Mô hình xử lý hệ thống thông tin kế toán
Đầu vào
Đầu vào
Lưu trữ
Xử lý
Kiểm soát
Đầu vào kế toán:
Đầu ra kế toán:
Qui trình xử lý
Lưu trữ
20
Hệ thống thông tin kế toán
Các thành phần hệ thống thông tin kế toán
Thành phần Hệ thống bằng tay Hệ thống bằng
máy
Thông tin
Dữ liệu/ cơ sở dữ
liệu
Qui trình xử lý
Phần mềm
Thiết bị xử lý/truyền
thông
Con người
Môi trường của AIS ?
21
Hệ thống thông tin kế toán
Thu thập,
lưu trữ dữ
liệu về các
hoạt động
KD của DN
Chức năng
HT KT
You can briefly add outline of this slide page in this text box.
Kiểm soát
• Tuân thủ qui
trình hoạt
động KD của
DN
• Bảo vệ tài
sản vật chất,
th. tin
• Hoạt động
xử lý thông
tin, đảm bảo
chất lượng
thông tin
Xử lý, cung cấp th.tin hữu
ích
• Th.tin tài chính cho đối
tượng bên ngoài DN
• Th.tin cho việc lập kế
hoạch
• Th.tin cho việc kiểm soát
thực hiện kế hoạch
• Th.tin cho việc điều hành
hoạt động hàng ngày
22
Hệ thống thông tin kế toán
Theo mối
quan hệ
giữa các hệ
thống
• Hệ thống
lớn
• Hệ thống
con (sub
–system)
• Hệ thống
cùng cấp
(xem VD
slide14)
Phân loại
HT KT
You can briefly add outline of this slide page in this text box.
Theo kỹ thuật
xử lý
• Hệ thống bằng
tay (thủ công)
• Hệ thống trên
nền máy tính
(hệ thống
bằng máy)
Theo mục tiêu
cung cấp thông
tin
• Hệ thống thông
tin kế toán tài
chính
• Hệ thống thông
tin kế toán quản
trị
23
Vai trò của AIS trong chuỗi giá trị DN
Nhận, tồn trữ,
vận chuyển
NVL dùng để
SX sản phẩm
hoặc dịch vụ
cung cấp khách
hàng
Hoạt động
sản xuất,
chế biến
tạo SP
hay dịch
vụ
Phân phối
SP, dịch vụ
tới khách
hàng
Hoạt động
giúp khách
hàng mua
được SP của
DN
Dịch vụ
Hoạt
động
dịch vụ
sau bàn
hàng
Hoạt động chính
Hoạt động hỗ trợ: Hỗ trợ, giúp 5 hoạt động chính hoạt động hiệu quả :
1. Nền tảng DN: Kế toán, tài chính, pháp lý, quản lý toàn DN
2. Nguồn nhân lực: đào tạo, huấn luyện, tuyển dụng và lương cho người LĐ
3. Kỹ thuật để gia tăng sản phẩm, dịch vụ: nghiên cứu, phát triển, thiết kế SP hay dịch
vụ công nghệ công tin
4. Mua hàng:
Inboud
Logistic
Sản xuất/
chế biến
Quảng cáo/
Bán hàng
Outboud
logistic
Chuỗi giá trị DN là những hoạt động để cung cấp giá trị tới khách hàng
24
Vai trò của AIS trong chuỗi giá trị DN
Ghi sổ-
cung cấp
thông
tin
1
Kế toán thể hiện vai trò thế nào trong chuỗi giá trị
Phân tích
thông tin
2
Kiểm soát
3
Một AIS được thiết kế tốt có thể ảnh hưởng tới chuỗi giá trị DN:
1. Gia tăng chất lượng và giảm chi phí sản phẩm hoặc dịch vụ
2. Gia tăng hiệu quả chuỗi giá trị: cung cấp th.tin kịp thời, chất lượng hơn
3. Gia tăng kiểm soát nội bộ -> kiểm soát chuỗi giá trị
4. Gia tăng đưa ra quyết định
5. Gia tăng cạnh tranh DN và hợp tác các DN khác trong chuỗi cung ứng
(supply chain – chuỗi các hoạt động DN NVL->DN SX->nhà phân phối->
DN bán lẻ-> Khách hàng )
25