Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ ÔN THI CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN TOÁN HỌC - MÃ ĐỀ 006 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.49 KB, 6 trang )

ĐỀ ÔN THI CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN TOÁN HỌC

MÃ ĐỀ 006

Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)


A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm):

Câu I (2 điểm): Cho hàm số
3 2 2 3
3 3( 1)
y x mx m x m m
     
(1)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) ứng với m=1
2.Tìm m để hàm số (1) có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến
góc tọa độ O bằng
2
lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến góc tọa độ O.

Câu II (2 điểm):
1. Giải phương trình :
2
2 os3x.cosx+ 3(1 sin2x)=2 3 os (2 )
4
c c x

 
2. Giải phương trình :


2 2
1 2 2 1 2 2
2
2
log (5 2 ) log (5 2 ).log (5 2 ) log (2 5) log (2 1).log
(5 2 )
x
x x x x x x

        
Câu III (1 điểm): Tính tích phân :
6
0
tan( )
4
os2x
x
I dx
c







Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy
và SA=a .Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB và SD;I là giao điểm của SD và mặt phẳng
(AMN). Chứng minh SD vuông góc với AI và tính thể tích khối chóp MBAI.


Câu V (1 điểm): Cho x,y,z là ba số thực dương có tổng bằng 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2 2 2
3( ) 2
P x y z xyz
    .

B. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm): Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phàn (phần 1 hoặc 2)

1.Theo chương trình chuẩn:

Câu VIa (2 điểm):

1. Trong mặt phẳng với hệ toạ đ ộ Oxy cho điểm C(2;-5 ) và đường thẳng
:3 4 4 0
x y
   
.
Tìm trên

hai điểm A và B đối xứng nhau qua I(2;5/2) sao cho diện tích tam giác ABC
bằng15.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu
2 2 2
( ): 2 6 4 2 0
S x y z x y z
      
.
Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của véc tơ
(1;6;2)

v

, vuông góc với mặt
phẳng
( ): 4 11 0
x y z

   
và tiếp xúc với (S).

Câu VIIa(1 điểm): Tìm hệ số của
4
x
trong khai triển Niutơn của biểu thức :
2 10
(1 2 3 )
P x x
  

2.Theo chương trình nâng cao:

Câu VIb (2 điểm):
1.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho elíp
2 2
( ): 1
9 4
x y
E
 
và hai điểm A(3;-2) , B(-3;2) .

Tìm trên (E) điểm C có hoành độ và tung độ dương sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu
2 2 2
( ): 2 6 4 2 0
S x y z x y z
      
.
Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của véc tơ
(1;6;2)
v

, vuông góc với mặt
phẳng
( ): 4 11 0
x y z

   
và tiếp xúc với (S).

Câu VIIb (1 điểm):

Tìm số nguyên dương n sao cho thoả mãn
2
0 1 2
2 2 2 121

2 3 1 1
n
n
n n n n

C C C C
n n
    
 

HẾT
Cán bộ coi thi không g ải thích gì thêm
Họ tên thí sinh: Số báo danh:



ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

Câu NỘI DUNG Điêm

2. Ta có
, 2 2
3 6 3( 1)
y x mx m
   

Để hàm số có cực trị thì PT
,
0
y

có 2 nghiệm phân biệt

2 2
2 1 0

x mx m
    
có 2 nhiệm phân
biệt

1 0,
m
    



05
Cực đại của đồ thị hàm số là A(m-1;2-2m) và cực tiểu của đồ thị hàm số

B(m+1;-2-2m)
025
Theo giả thiết ta có
2
3 2 2
2 6 1 0
3 2 2
m
OA OB m m
m

  
     

  




Vậy có 2 giá trị của m là
3 2 2
m   

3 2 2
m   
.

025
1.

os4x+cos2x+ 3(1 sin 2 ) 3 1 os(4x+ )
2
os4x+ 3sin 4 os2x+ 3sin2 0
PT c x c
c x c x

 
   
 
 
  



05

sin(4 ) sin(2 ) 0

6 6
18 3
2sin(3 ). osx=0
6
x=
2
x x
x k
x c
k
 
 



    

  

  






Vậy PT có hai nghiệm
2
x k



  và
18 3
x k
 
   .





05
2. ĐK :
1 5
2 2
0
x
x


 





.
Với ĐK trên PT đã cho tương đương với
2
2

2
2 2 2 2
2
log (5 2 )
log (5 2 ) 2log (5 2 ) 2log (5 2 )log (2 1)
log (2 1)
x
x x x x
x

      






05
2
2 2
2
1
4
log (2 1) 1
1
log (5 2 ) 2log (2 1) 2
2
log (5 2 ) 0
2
x

x
x x x x
x
x




  




        



 










025





I




















II





















Kết hợp với ĐK trên PT đã cho có 3 nghiệm x=-1/4 , x=1/2 và x=2.

025
26 6
2
0 0
tan( )
tan 1
4
os2x (tanx+1)
x
x
I dx dx
c
 




  
 


025
Đặt
2
2
1
t anx dt= (tan 1)
cos
t dx x dx
x
   
0 0
1
6
3
x t
x t

  
  



05

Suy ra
1
1
3
3
2
0
0
1 1 3
( 1) 1 2
dt
I
t t

   
 

.


025

Ta có
,( , )
,( )
AM BC BC SA BC AB
AM SB SA AB
  



 

AM SC
 
(1)
Tương tự ta có
AN SC

(2)
Từ (1) và (2) suy ra
AI SC


















05

III


















IV

























V


Vẽ IH song song với BC cắt SB tại H. Khi đó IH vuông góc với (AMB)
Suy ra
1
.
3
ABMI ABM
V S IH

Ta có
2
4
ABM
a

S 
2 2
2 2 2 2 2
. 1 1 1
2 3 3 3
IH SI SI SC SA a
IH BC a
BC SC SC SA AC a a
       
 

Vậy
2 3
1
3 4 3 36
ABMI
a a a
V  




05
Ta c ó:

 
2
3 ( ) 2( ) 2
3 9 2( ) 2
27 6 ( ) 2 ( 3)

P x y z xy yz zx xyz
xy yz zx xyz
x y z yz x
 
      
 
    
    



025

2
3 2
( )
27 6 (3 ) ( 3)
2
1
( 15 27 27)
2
y z
x x x
x x x

    
    




025
Xét hàm số
3 2
( ) 15 27 27
f x x x x
    
, với 0<x<3
, 2
1
( ) 3 30 27 0
9
x
f x x x
x


     





x

0 1 3


y’ + 0 -

y



14


Từ bảng biến thiên suy ra MinP=7
1
x y z
   
.




05
1. Gọi
3 4 16 3
( ; ) (4 ; )
4 4
a a
A a B a
 
  . Khi đó diện tích tam giác ABC là

1
. ( ) 3
2
ABC
S AB d C AB
    .



05
Theo giả thiết ta có
2
2
4
6 3
5 (4 2 ) 25
0
2
a
a
AB a
a



 
     
 


 


Vậy hai điểm cần tìm là A(0;1) và B(4;4).

05
2. Ta có mặt cầu (S) có tâm I(1;-3;2) và bán kính R=4

Véc tơ pháp tuyến của
( )


(1;4;1)
n



025

( ) ( )
P


và song song với giá của
v

nên nhận véc tơ

(2; 1;2)
p
n n v   
  
làm vtpt. Do đó (P):2x-y+2z+m=0

025
Vì (P) tiếp xúc với (S) nên
( ( )) 4
d I P

  
21
( ( )) 4
3
m
d I P
m
 

  





025
Vậy có hai mặt phẳng : 2x-y+2z+3=0 và 2x-y+2z-21=0. 025

Ta có
10 10
2 10 2
10 10
0 0 0
(1 2 3 ) (2 3 ) ( 2 3 )
k
k k k i k i i k i
k
k k i
P x x C x x C C x
 

  
     
  


05

















VIa












VIIa












VIb





Theo giả thiết ta có
4
0 1 2
0 10
4 3 2
,

k i
i i i
i k
k k k
i k N
 

  
  

     
   
  
  





025
Vậy hệ số của
4
x
là:
4 4 3 1 2 2 2 2
10 10 3 10 2
2 2 3 3 8085
C C C C C   .
025


1. Ta có PT đường thẳng AB:2x+3y=0
Gọi C(x;y) với x>0,y>0.Khi đó ta có
2 2
1
9 4
x y
 
và diện tích tam giác ABC

1 85 85
. ( ) 2 3 3
2 13 3 4
2 13
ABC
x y
S AB d C AB x y
     




05
2 2
85 170
3 2 3
13 9 4 13
x y
 
  
 

 

Dấu bằng xảy ra khi
2 2
2
1
3
9 4
2
2
3 2
x y
x
x y
y


 


 

 
 





. Vậy

3 2
( ; 2)
2
C .



05
Xét khai triển
0 1 2 2
(1 )
n n n
n n n n
x C C x C x C x
     
Lấy tích phân 2 vế cân từ 0 đến 2 , ta được:
1 2 3 1
0 1 3
3 1 2 2 2
2
1 2 3 1
n n
n
n n n n
C C C C
n n
 

    
 




05

2 1 1
0 1 2
1
2 2 2 3 1 121 3 1

2 3 1 2( 1) 1 2( 1)
3 243 4
n n n
n
n n n n
n
C C C C
n n n n
n
 

 
      
   
   

Vậy n=4.






05


VIIb

















×