- Trên c s phân vùng c n ti n hành qui ho ch đ hình thành nh ngơ ở ầ ế ạ ể ữ
vùng s n xu t chuyên môn hoá có qui mô hàng hoá l n, nh t là nh ng câyả ấ ớ ấ ữ
công nghi p ch y u k c cây công nghi p ng n ngày và cây công nghi pệ ủ ế ể ả ệ ắ ệ
dài ngày.
- Đ y m nh thâm canh s n xu t cây công nghi p v aẩ ạ ả ấ ệ ừ đ tăng kh iể ố
l ng s n ph m, v a nâng cao ch t l ng s n ph m và gi m chi phí s n xu t. ượ ả ẩ ừ ấ ượ ả ẩ ả ả ấ
Đ i v i cây công nghi p lâu năm c n đ c th c hi n thâm canh ngay t đ u,ố ớ ệ ầ ượ ự ệ ừ ầ
thâm canh liên t c và toàn di n.ụ ệ
- Coi tr ng công tác ch bi n m nh d n đ u t trang b h th ng máyọ ế ế ạ ạ ầ ư ị ệ ố
móc hi n đ i, có công nghê tiên ti nệ ạ ế đ đ m b o ch t l ng ch bi n cao. ể ả ả ấ ượ ế ế
Tăng c ng công tác b o qu n, v n chuy n và tiêu th s n ph m.ườ ả ả ậ ể ụ ả ẩ
- Hoàn thi n t ng b c các chính sách kinh t nh m đ m b o l i íchệ ừ ướ ế ằ ả ả ợ
cho ng i s n xu t, th c s t oườ ả ấ ự ự ạ đ ng l c m nh m thúcộ ự ạ ẽ đ y s n xu t cây ẩ ả ấ
công nghi p phát tri n.ệ ể
3- Kinh t s n xu t câyế ả ấ ăn qu .ả
3.1- ý nghĩa kinh t và tình hình phát tri n s n xu t câyế ể ả ấ ăn quả ở
n c ta.ướ
Hoa qu là s n ph m nông nghi p c n thi t choả ả ẩ ệ ầ ế đ i s ng c a con ờ ố ủ
ng i, nó cung c p nhi u ch t dinh d ng quí giá cho c th con ng i nh :ườ ấ ề ấ ưỡ ơ ể ườ ư
đ ng, axít, các vitamin, mu i khoáng và nhi u ch t b khác. ườ ố ề ấ ổ
M i lo i hoa quỗ ạ ả đ u có h ng v th i khác nhau và đ c s d ngề ươ ị ơ ượ ử ụ
d i d ng t i s ng r t giàu vitamin ho c dùng làm nguyên li u cho côngướ ạ ươ ố ấ ặ ệ
nghi p th c ph m đ ch bi n r u qu , n c gi i khát, bánh k o, đ h p ệ ự ẩ ể ế ế ượ ả ướ ả ẹ ồ ộ
r t có giá tr .ấ ị
Phát tri n cây ăn qu còn góp ph n tăng s n ph m có giá tr cao để ả ầ ả ẩ ị ể
xu t kh u, tăng thu nh p và nâng cao đ i s ng cho nhân dân.ấ ẩ ậ ờ ố
Ngoài ra cây ăn qu còn có tác d ng làm g , cành c i làm ch t đ tả ụ ỗ ủ ấ ố
trong nông thôn, làm r ng phòng h và phát tri n chăn nuôi nh t là ong ừ ộ ể ấ
Vi c phát tri n s n xu t câyệ ể ả ấ ăn qu c n chú ý nh ng đ c đi m kinh t kả ầ ữ ặ ể ế ỹ
358
thu t sau:ậ
- Cây ăn qu yêu c u v đi u ki n t nhiên nh : đ t đai, th i ti t, khíả ầ ề ề ệ ự ư ấ ờ ế
h u r t kh t khe, vì v y vi c b trí s n xu t ph i phù h p v i đi u ki n tậ ấ ắ ậ ệ ố ả ấ ả ợ ớ ề ệ ự
nhiên, theo ph ng châm đ t nào cây n y.ươ ấ ấ
- Trong quá trình s n xu t đòi h i trình đ thâm canh cao, qui trình kả ấ ỏ ộ ỹ
thu t ch t ch , s chăm sóc k l ng hàng ngày c a ng i lao đ ng.ậ ặ ẽ ự ỹ ưỡ ủ ườ ộ
- Là lo i s n ph m ch a nhi u n c, d h h ng, nh ng l i yêu c uạ ả ẩ ứ ề ướ ễ ư ỏ ư ạ ầ
đ m b o ch t l ng, t i, tiêu dùng ngay và th ng xuyên; vì v yả ả ấ ượ ướ ườ ậ đòi h iỏ
ph i t ch c t t khâu thu hái, ch bi n và tiêu th s n ph m v i trình đ kả ổ ứ ố ế ế ụ ả ẩ ớ ộ ỹ
thu t ph i cao.ậ ả
- Vi c t ch c s n xu t n u có đi u ki n ph i hình thành vùng chuyênệ ổ ứ ả ấ ế ề ệ ả
môn hoá đ ti n l i v m i m t và đ t đ c hi u qu kinh t cao.ể ệ ợ ề ọ ặ ạ ượ ệ ả ế
- S n xu t cây ăn qu yêu c u các chính sách kinh t ph i linh ho t đả ấ ả ầ ế ả ạ ể
kích thích ng i s n xu t nâng cao ch t l ng s n ph m nh t là s n ph m đườ ả ấ ấ ượ ả ẩ ấ ả ẩ ể
xu t kh u và h n ch tính th i v trong s n xu t.ấ ẩ ạ ế ờ ụ ả ấ
Ngành s n xu t cây ăn qu n c ta tr c cách m ng tháng 8 và trongả ấ ả ở ướ ướ ạ
th i kỳ kháng chi n, s n xu t mang tính ch t phân tán, manh mún t cung tờ ế ả ấ ấ ự ự
c p. M t khác, do ph i t p trung cho s nghi p gi i phóng đ t n c, h n n aấ ặ ả ậ ự ệ ả ấ ướ ơ ữ
chi n tranh toàn phá; vì v y ngành s n xu t cây ăn qu c a n c ta ch a có ế ậ ả ấ ả ủ ướ ư
đi u ki n đ phát tri n.ề ệ ể ể
Khi đ t n c th ng nh t, Đ ng và Nhà n c r t quan tâm đ n vi c phátấ ướ ố ấ ả ướ ấ ế ệ
tri n ngành s n xu t cây ăn qu .ể ả ấ ả
V i đi u ki n đ t đai, khí h u nhi t đ i có pha tr n tính ch t ôn đ i r tớ ề ệ ấ ậ ệ ớ ộ ấ ớ ấ
thu n l i cho nhi u lo i cây ăn qu n c ta phát tri n. Hi n nay t p đoànậ ợ ề ạ ả ở ướ ể ệ ậ
cây ăn qu c a n c ta r t phong phú, trong đó có nhi u lo i cây ăn qu quíả ủ ướ ấ ề ạ ả
không ch có ý nghĩa tiêu dùng trong n c, mà còn có ý nghĩa xu t kh u cóỉ ướ ấ ẩ
giá tr nh : cam, thu c, nhãn, v i, d a, s u riêng, soài, thanh long Di n tíchị ư ố ả ứ ầ ệ
cây ăn qu n c ta t năm 1985 đ n nay đã có s phát tri n khá m nh; nămả ướ ừ ế ự ể ạ
1985 m i có 213 ngàn ha, đ n năm 1988 đã có 272,2 ngàn ha và đ n nămớ ế ế
359
2000 đã có kho ng 500 ngàn ha và s n l ng qu c đ t 7 tri u t n t ng imả ả ượ ả ướ ạ ệ ấ ổ
ng ch xu t kh u 1999 đ t 70 tri u USD (theo B Nông nghi p và Phát tri nạ ấ ẩ ạ ệ ộ ệ ể
nông thôn).
Vi c b trí s n xu t cây ăn qu . Ngoài vi c b trí tr ng r i rác trên t tệ ố ả ấ ả ệ ố ồ ả ấ
c các vùng, các đ a ph ng, chúng ta còn b trí tr ng t p trung qui mô l nả ị ươ ố ồ ậ ớ
cây ăn qu nh ng vùng và nh ng đ a ph ng có đi u ki n nh : vùng cây ănả ở ữ ữ ị ươ ề ệ ư
qu t p trung Nam B và mi n núi phía B c. Trong đó 70% di n tích n m ả ậ ộ ề ắ ệ ằ ở
các t nh phía Nam.ỉ
3.2- Ph ng h ng và bi n pháp ch y uươ ướ ệ ủ ế đ y m nh s n xu t câyẩ ạ ả ấ ăn
quả n c ta.ở ướ
Kh năng phát tri n cây ăn quả ể ả n c ta r t to l n. Th c tr ng phátở ướ ấ ớ ự ạ
tri n cây ăn qu n c ta m y năm g n đây đã có nhi u c g ng, nh ng ch aể ả ướ ấ ầ ề ố ắ ư ư
t ng x ng v i ti m năng hi n có. Vì v y ph ng h ng phát tri n cây ănươ ứ ớ ề ệ ậ ươ ướ ể
qu n c ta là: ti p t c đ y m nh h n n a phát tri n cây ăn qu , v a theoả ở ướ ế ụ ẩ ạ ơ ữ ể ả ừ
h ng thâm canh tăng năng su t cây tr ng, v a m r ng di n tích cây ăn quướ ấ ồ ừ ở ộ ệ ả
t ng b c xây d ng và hoàn thi n nh ng vùng s n xu t chuyên môn hoá cóừ ướ ự ệ ữ ả ấ
qui mô l n đ đáp ng nhu c u tiêu dùng ngày càng tăng c a nhân dân, nhuớ ể ứ ầ ủ
c u nguyên li u cho công nghi p ch bi n và xu t kh u ngày càng nhi u v iầ ệ ệ ế ế ấ ẩ ề ớ
ch t l ng s n ph m cao.ấ ượ ả ẩ
Nh m th c hi n ph ng châm trên c n th c hi n các bi n pháp chằ ự ệ ươ ầ ự ệ ệ ủ
y u sau:ế
- Trên c s l i th so sánh t ng vùng, ti n hành qui ho ch, phát tri nơ ở ợ ế ừ ế ạ ể
m t cách h p lý các vùng s n xu t cây ăn qu t p trung có qui mô l n nh mộ ợ ả ấ ả ậ ớ ằ
t o ra nhi u s n ph m hàng hoá có ch t l ng caoạ ề ả ẩ ấ ượ đáp ng nhu c u thứ ầ ị
tr ng.ườ
- Xây d ng c c u s n xu t cây ăn qu h p lý xu t phát t nhu c u thự ơ ấ ả ấ ả ợ ấ ừ ầ ị
tr ng, song l i phù h p v i đi u ki n t nhiên kinh t c a t ng vùng, t ngườ ạ ợ ớ ề ệ ự ế ủ ừ ừ
đ a ph ng nh m s d ng hi u qu m i ti m năng c a vùng và đ a ph ng.ị ươ ằ ử ụ ệ ả ọ ề ủ ị ươ
- Tăng c ng c s v t ch t k thu t đ th c hi n thâm canh có hi uườ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ể ự ệ ệ
360
qu , xây d ng và th c hi n qui trình thâm canh có t ng lo i cây ăn qu , songả ự ự ệ ừ ạ ả
l i phù h p v i đi u ki n t ng đ a ph ng.ạ ợ ớ ề ệ ừ ị ươ
- Đ u t xây d ng c s h t ng và công ngh hi n đ i đ làm t t cácầ ư ự ơ ở ạ ầ ệ ệ ạ ể ố
khâu v n chuy n b o qu n ch bi n hoa qu , nh m nâng cao ch t l ng vàậ ể ả ả ế ế ả ằ ấ ượ
giá tr c a hoa qu trên th tr ng.ị ủ ả ị ườ
- Xây d ng và hoàn thi n các chính sách kinh t phù h p đ thúc đ yự ệ ế ợ ể ẩ
phát tri n s n xu t cây ăn qu nh : chính sách đ t đai, chính sách vay v n, thể ả ấ ả ư ấ ố ị
tr ng đ u ra cho s n ph m ườ ầ ả ẩ
4- Kinh t s n xu t rau.ế ả ấ
4.1- ý nghĩa kinh t và tình hình s n xu t rauế ả ấ n c ta.ở ướ
Rau có v trí quan tr ng trong b a ăn hàng ngày c a nhân dân ta. Rauị ọ ữ ủ
s d ng làm th c ăn t i ho c s d ng d i d ng ch bi n và làm nguyênử ụ ứ ươ ặ ử ụ ướ ạ ế ế
li u cho công nghi p th c ph m.ệ ệ ự ẩ
Rau cung c p cho con ng i nhi u ch t dinh d ng c n thi t nh :ấ ườ ề ấ ưỡ ầ ế ư
vitamin, ch t khoáng axít h u c và nhi u ch t b khác ấ ữ ơ ề ấ ổ
Phát tri n s n xu t rau còn có ý nghĩa cung c p nguyên li u cho côngể ả ấ ấ ệ
nghi p th c ph m phát tri n và là ngu n xu t kh u có giá tr .ệ ự ẩ ể ồ ấ ẩ ị
S n xu t rau qu nói chung là ngành có hi u qu và thu nh p khá caoả ấ ả ệ ả ậ
trong ngành tr ng tr t. Có kh năng thu hút nhi u lao đ ng và gi i quy t vi cồ ọ ả ề ộ ả ế ệ
làm, góp ph n chuy n d ch c c u s n xu t ngành tr ng tr theo h ngầ ể ị ơ ấ ả ấ ồ ọ ướ đa
d ng hóa s n ph m v i ch t l ng cao.ạ ả ẩ ớ ấ ượ
V i ý nghĩa to l n trên, rauớ ớ đ c phát tri n và tr thành m t ngànhượ ể ở ộ
tr ng tr t theo h ng đa d ng hoá s n ph m v i ch t l ng cao.ồ ọ ướ ạ ả ẩ ớ ấ ượ
V i ý nghĩa to l n trên, rau đ c phát tri n và tr thành m t ngành s nớ ớ ượ ể ở ộ ả
xu t quan tr ng không th thi u đ c trong nông nghi p.ấ ọ ể ế ượ ệ
Tuy nhiên vi c t ch c s n xu t rau c n ph i l u ý các đ c đi m sau:ệ ổ ứ ả ấ ầ ả ư ặ ể
Rau cũng gi ng nh cây ăn qu , là lo i s n ph m ch a nhi u n c nênố ư ả ạ ả ẩ ư ề ướ
d b h h ng. S n ph m c a rau đòi h i ph i đ m b o ch t l ng t i, thoễ ị ư ỏ ả ẩ ủ ỏ ả ả ả ấ ượ ươ ả
mãn nhu c u tiêu dùng hàng ngày c a nhân dân thành th cũng nh nôngầ ủ ị ư
361
thôn. Là lo i s n ph m có kh i l ng l n, c ng k nh, khó v n chuy n và l iạ ả ẩ ố ượ ớ ồ ề ậ ể ạ
d h h ng, vì v y t ch c s n xu t và b trí s n xu t ph i h p lý đ v aễ ư ỏ ậ ổ ứ ả ấ ố ả ấ ả ợ ể ừ
thu n ti n cho vi c thâm canh, v a thu n ti n cho vi c ch bi n, v n chuy nậ ệ ệ ừ ậ ệ ệ ế ế ậ ể
và tiêu th s n ph m ụ ả ẩ
Tr c cách m ng tháng 8 ch a phát tri n, rau ch đ c tr ng phân tánướ ạ ư ể ỉ ượ ồ
manh mún các m nh v n gia đình, mang tính ch t t cung t c p. Trongở ả ườ ở ấ ự ự ấ
th i kỳ kháng chi n ch ng pháp và ch ng m s n xu t rau n c ta v n ch aờ ế ố ố ỹ ả ấ ở ướ ẫ ư
phát tri n do chi n tranh tàn phá và còn ph i t p trung cho s nghi p gi iể ế ả ậ ự ệ ả
phóng đ t n c. Ch t sau khi đ t n c hoàn toàn th ng nh t, s n xu t rauấ ướ ỉ ừ ấ ướ ố ấ ả ấ
đã t ng b c đ c phát tri n v i c c u và ch ng lo i phong phú bao g m: ừ ướ ượ ể ớ ơ ấ ủ ạ ồ
rau ăn lá, rau ăn c , rau gia b . Di n tích và s n l ng rau ngày càng tăng lên ủ ị ệ ả ượ
đ đáp ng nhu c u tiêu dùng trong n c và xu t kh u song các n c đ c bi tể ứ ầ ướ ấ ẩ ướ ặ ệ
là Liên Xô cũ.
Di n tích rau c n c năm 1990 là 249,9 ngàn ha lên 369 ngàn ha nămệ ả ướ
1995 và lên 445 ngàn ha năm 2000. S n l ng rau t 3,17 tri u t n rau cácả ượ ừ ệ ấ
lo i năm 1990 tăng lên 5,95 tri u t n năm 2000, tăng tr ng bình quân hàngạ ệ ấ ưở
năm đ t 6,5%. S n l ng rau tiêu th bình quân đ u ng i c a Vi t Nam cònạ ả ượ ụ ầ ườ ủ ệ
th p, năm 1995 đ t 58,1 kg b ng 6% c a th gi i (th gi i 85 kg), năm 2000ấ ạ ằ ủ ế ớ ế ớ
tăng lên 76,6kg/ng i. Vi c xu t kh u rau tr c năm 1990 năm cao nh tườ ệ ấ ẩ ướ ấ
cũng ch đ t 300.000 t n, b ng 6% s n l ng rau qu c n c. T khi Liênỉ ạ ấ ằ ả ượ ả ả ướ ừ
Xô và các n c xã h i ch nghĩ Đông Âu tan rã thì vi c s n xu t và xu tướ ộ ủ ệ ả ấ ấ
kh u rau c a n c ta g p nhi u khó khăn vì ch a có th tr ng m i.ẩ ủ ướ ặ ề ư ị ườ ớ
Sau m t th i gian “lao đao” tìm và thích nghi v i th tr ng m i, đ nộ ờ ớ ị ườ ớ ế
nay đã có m t g n 50 n c và lãnh th Châu á, B c Âu, Tây âu, M v.v ặ ầ ướ ổ ở ắ ỹ
Nh v y ho t đ ng s n xu t và xu t kh u rau n c ta b t đ u ph c h i, phátờ ậ ạ ộ ả ấ ấ ẩ ướ ắ ầ ụ ồ
tri n, v i các s n ph m xu t kh u t p trug d ng t i và đã qua ch bi n: ể ớ ả ẩ ấ ẩ ậ ở ạ ươ ế ế ở
d ng t i, g m các lo i rau nh : b p c i, hành t i, khoai tây, rau gia v , đ uạ ươ ồ ạ ư ắ ả ỏ ị ậ
các lo i, c qu còn rau ch bi n ch ng lo i phong phú h n bao g m: s yạ ủ ả ế ế ủ ạ ơ ồ ấ
khô, đóng h p, mu i chua xu t kh u rau qu c n c năm 1997 đ t 68 tri uộ ố ấ ẩ ả ả ướ ạ ệ
362
USD. Năm 1999 đ t 105 tri u USD và tăng lên 305 tri u USD năm 2001. ạ ệ ệ
Vi c phát tri n s n xu t rau hi n nay cũng đã thu hút đ c khá nhi u d án ệ ể ả ấ ệ ượ ề ự
đ u t n c ngoài v i nhi u hình th c s h u khác nhau ho c là nh n gia ầ ư ướ ớ ề ứ ở ữ ặ ậ
công s n xu t ví d huy n Vĩnh L c - Vĩnh Phúc nh n gia công tr ng d aả ấ ụ ở ệ ạ ậ ồ ư
chu t cho Nh t B n ộ ậ ả
Tuy nhiên vi c tìm ki n th tr ng đ m r ng s n xu t rau qu xu tệ ế ị ườ ể ở ộ ả ấ ả ấ
kh u c a n c ta còn r t nhi u khó khăn, do ch t l ng s n ph m còn th p,ẩ ủ ướ ấ ề ấ ượ ả ẩ ấ
bao bì đ n đi u, giá thành s n ph m ch a cao có c c c nh tranh, s l ng s nơ ệ ả ẩ ư ứ ạ ố ượ ả
xu t ch a nhi u, công tác ti p th còn y u.ấ ư ề ế ị ế
4.2- Kh năng và bi n phápả ệ đ y m nh s n xu t rau.ẩ ạ ả ấ
Kh năng và đi u ki n t nhiên, đ t đai khí h u và th i ti t đ phátả ề ệ ự ấ ậ ờ ế ể
tri n s n xu t rau n c ta r t thu n l i bao g m c rau nhi t đ i và rau ônể ả ấ ở ướ ấ ậ ơ ồ ả ệ ớ
đ i v.v t p đoàn cây rau n c ta r t phong phú v i nhi u ch ng lo i khácớ ậ ở ướ ấ ớ ề ủ ạ
nhua nh rau ăn lá, rau ăn c , qu và các lo i rau gia v khác. Ph ng h ngư ủ ả ạ ị ươ ướ
phát tri n s n xu t rau c a n c ta v a ph i ti p t c m r ng di n tích v aể ả ấ ủ ướ ừ ả ế ụ ở ộ ệ ừ
đ y m nh thâm canh tăng năng su t và nâng cao h n ch t l ng c a rau, đẩ ạ ấ ơ ấ ượ ủ ể
đáp ng nhu c u tiêu dùng trong n c nh t là nh ng vùng dân c t p trung và ứ ầ ướ ấ ữ ư ậ
xu t kh u. C th là ngành qau qu ph nấ ẩ ụ ể ả ấ đ uấ đ n năm 2010 đ t t ng s nế ạ ổ ả
l ng rau qu là 20 tri u t n v i m c bình quân đ u ng i, là 85 kg rau/nămượ ả ệ ấ ớ ứ ầ ườ
và 65 kg qu /năm, nâng kim ng ch xu t kh u c a ngành lên 1 t USD trongả ạ ấ ẩ ủ ỷ
đó rau là 690 tri u USD và qu chi m 350 tri u USD.ệ ả ế ệ
Đ th c hi n đ c ph ng h ng trên c n th c hi n các bi n pháp chể ự ệ ượ ươ ướ ầ ự ệ ệ ủ
y u sau:ế
- M r ng di n tích tr ng rau là bi n pháp quan tr ng đ tăng nhanhở ộ ệ ồ ệ ọ ể
s n ph m rau đáp ng nhu c u tiêu dùng, ch bi n và xu t kh u.ả ẩ ứ ầ ế ế ấ ẩ
- Đ y m nh thâm canh tăng năng su t rau là bi n pháp phát tri n chẩ ạ ấ ệ ể ủ
y u lâu dài đ phát tri n s n xu t. Nh đ y m nh thâm canh m t cách khoa ế ể ể ả ấ ờ ẩ ạ ộ
h c, làm cho năng su t, s n l ng rau tăng nhanh và ch t l ng rau ngàyọ ấ ả ượ ấ ượ
càng t t. Tuy thâm canh v n đ t p trung đ u tiên là ph i gi i quy t khâuố ấ ề ậ ầ ả ả ế
363
gi ng, ph i có gi ng t t, ch t l ng cao v.v thu l i và s d ng phân bónố ả ố ố ấ ượ ỷ ợ ử ụ
và thu c b o v th c v t m t cách đ ng b và h p lý, đ m b o an toàn ch tố ả ệ ự ậ ộ ồ ộ ợ ả ả ấ
l ng rau ượ
- Hoàn thi n c c u s n xu t rau m t cách h p lý và hi u qu đ v aệ ơ ấ ả ấ ộ ợ ệ ả ể ừ
đáp ng t t nhu c u th tr ng và l i d ng đ c m c cao nh t v kh năngứ ố ầ ị ườ ợ ụ ượ ứ ấ ề ả
s n xu t.ả ấ
C c u s n xu t rau đ c xác đ nh theo ch ng lo i rau: rau lá, rau cơ ấ ả ấ ượ ị ủ ạ ủ
và rau qu và xác đ nh h p lý c c u mùa v s n xu t rau.ả ị ợ ơ ấ ụ ả ấ
- Xây d ng và hoàn thi n các vùng s n xu t rau t p trungự ệ ả ấ ậ xungở
quanh Thành ph , th xã và các khu công nghi p và các vùng rau xu t kh u.ố ị ệ ấ ẩ
Có nh v y m i đáp ng đ c nhu c u rau th ng xuyên, k p th i ch t l ngư ậ ớ ứ ượ ầ ườ ị ờ ấ ượ
cao cho thành ph , th xã, khu công nghi p và ch bi n xu t kh u.ố ị ệ ế ế ấ ẩ
- Tăng c ng công tác ch bi n, b o qu n v n chuy n và tiêu th rau.ườ ế ế ả ả ậ ể ụ
Đ u t phát tri n m nh công nghi p ch bi n đ tăng giá tr c a s nầ ư ể ạ ệ ế ế ể ị ủ ả
ph m nh : đóng h p, s y khô, mu i chua ẩ ư ộ ấ ố
Đ u t xây d ng kho ch a, ph ng ti n v n chuy n và s n xu t bao bìầ ư ự ứ ươ ệ ậ ể ả ấ
ph c v t t cho vi c b o qu n và xu t kh u rau, cũng nh vi c l u thôngụ ụ ố ệ ả ả ấ ẩ ư ệ ư
phân ph i rau gi a các vùng.ố ữ
- Xây d ng và hoàn thi n các chính sách kinh t đ khuy n khích phátự ệ ế ể ế
tri n s n xu t rau. Các chính sách kinh t c n h ng vào vi c nâng cao ch tể ả ấ ế ầ ướ ệ ấ
l ng toàn di n theo chu n qu c t , h ng vào phát tri n s n xu t trái v vàượ ệ ẩ ố ế ướ ể ả ấ ụ
nh ng s n ph m có hi u qu kinh t cao, nhu c u ngày càng l n.ữ ả ẩ ệ ả ế ầ ớ
tóm t t ch ngắ ươ
364
1- Ngành tr ng tr t là ngành s n xu t ch y u c a s n xu t nôngồ ọ ả ấ ủ ế ủ ả ấ
nghi p. Vi c phát tri n ngành tr ng tr t có ý nghĩa kinh t r t to l n. Làệ ệ ể ồ ọ ế ấ ớ
ngành s n xu t và cung l ng th c, th c ph m cho con ng i, nguyên li uả ấ ươ ự ự ẩ ườ ệ
cho công nghi p nh , công nghi p ch bi n. Phát tri n ngành tr ng tr t sệ ẹ ệ ế ế ể ồ ọ ẽ
đ m b o ngu n th c ăn d i dào và v ng ch c cho chăn nuôi, và có nh h ngả ả ồ ứ ồ ữ ắ ả ưở
quy t đ nh đ n vi c chuy n d ch c c u s n xu t nông nghi p theo s n xu tế ị ế ệ ể ị ơ ấ ả ấ ệ ả ấ
hàng hoá ngày càng hi u qu h n.ệ ả ơ
Ngành tr ng tr t n c ta có nhi u ti m năng đ phát tri n đ c thồ ọ ở ướ ề ề ể ể ượ ể
hi n trên các m t nh : kh năng m r ng di n tích, đi u ki n t nhiên, kinh tệ ặ ư ả ở ộ ệ ề ệ ự ế
- xã h i thu n l i ộ ậ ợ
2- Vi c xác đ nh c c u ngành tr ng tr t h p lý có ý nghĩa quan tr ngệ ị ơ ấ ồ ọ ợ ọ
đ phát tri n nhanh s n ph m hàng hoá đáp ng nhu c u th tr ng trong và ể ể ả ẩ ứ ầ ị ườ
ngoài n c. n c ta c c u ngành tr ng tr t đang có s chuy n bi n m nhướ ở ướ ơ ấ ồ ọ ự ể ế ạ
m phá th đ c canh l ng th c trong đó ch y u là lúa n c, song phát tri nẽ ế ộ ươ ự ủ ế ướ ể
ngành tr ng tr t đa canh v i nhi u s n ph m hàng hoá.ồ ọ ớ ề ả ẩ
3- Đi li n v i vi c xác đ nh c c u ngành tr ng h p lý, c n xây d ngề ớ ệ ị ơ ấ ồ ợ ầ ự
các vùng s n xu t chuyên môn hoá nh ng cây tr ng ch y u nh : lúa, ngô, ả ấ ữ ồ ủ ế ư
chè, cà phê, d a Đ c đi m n i b t c a vùng chuyên môn hoá là kh i l ngư ặ ể ổ ậ ủ ố ượ
hàng hoá và t su t hàng hoá cao, s n xu t luôn g n v i th tr ng.ỷ ấ ả ấ ắ ớ ị ườ
4- Song đ phát tri n nhanh ngành tr ng tr t n c ta đòi h i ph i ápể ể ồ ọ ở ướ ỏ ả
d ng đ ng b m t s các gi i pháp l n sau: đ y m nh đ u t xây d ng c sụ ồ ộ ộ ố ả ớ ẩ ạ ầ ư ự ơ ở
v t ch t k thu t ph c v cho s n xu t và ch bi n s n ph m, áp d ng đ ngậ ấ ỹ ậ ụ ụ ả ấ ế ế ả ẩ ụ ồ
b các bi n pháp kinh t - k thu t thâm canh ngành tr ng tr t, làm t t côngộ ệ ế ỹ ậ ồ ọ ố
tác khuy n nông đ chuy n giao công ngh m i cho ng i s n xu t, hoànế ể ể ệ ớ ườ ả ấ
thi n h th ng t ch c s n xu t ngành tr ng tr t ệ ệ ố ổ ứ ả ấ ồ ọ
5- Ngành tr ng tr t bao g m nhi u ti u ngành s n xu t khác nhau nh :ồ ọ ồ ề ể ả ấ ư
ngành s n xu t l ng th c, ngành s n xu t cây công nghi p, ngành s n xu tả ấ ươ ự ả ấ ệ ả ấ
cây ăn qu , ngành s n xu t rau M i ti u ngành s n xu t trên đ u có vai tròả ả ấ ỗ ể ả ấ ề
và ý nghĩa kinh t to l n nh t đ nh đ i v i n n kinh t cũng nh đ i v i nôngế ớ ấ ị ố ớ ề ế ư ố ớ
365
nghi p và b n thân ngành tr ng tr t.ệ ả ồ ọ
Các ti u ngành tr ng tr t n c ta trong nh ng năm v a qua đã có ể ồ ọ ở ướ ữ ừ
nh ng b c phát tri n đáng ghi nh n, đ c bi t là ngành s n xu t l ng th c. ữ ướ ể ậ ặ ệ ả ấ ươ ự
Sau 15 năm đ i m i ngành s n xu t l ng th c phát tri n đã gi i quy t v ngổ ớ ả ấ ươ ự ể ả ế ữ
ch c v n đ l ng th c, đ m b o an ninh l ng th c qu c gia, ch bi n n cắ ấ ề ươ ự ả ả ươ ự ố ế ế ướ
ta t n c l ng th c tri n mi n thành n c xu t kh u g o l n th hai trênừ ướ ươ ự ề ề ướ ấ ẩ ạ ớ ứ
th gi i t năm 1999. Bên c nh ngành s n xu t l ng th c thì ngành s n xu tế ớ ừ ạ ả ấ ươ ự ả ấ
công nghi p, cây ăn qu , rau cũng có s phát tri n khá c v di n tích, năngệ ả ự ể ả ề ệ
su t và s n l ng. Nhi u m t hàng s n ph m cây công nghi p, cây ăn qu vàấ ả ượ ề ặ ả ẩ ệ ả
rau xu t kh u và chi m đ c v th trên th tr ng th gi i.ấ ẩ ế ượ ị ế ị ườ ế ớ
Đ ti p t c đ y nhanh vi c phát tri n các ti u ngành tr ng tr t c n ph iể ế ụ ẩ ệ ể ể ồ ọ ầ ả
n m v ng các đ c đi m kinh t - k thu t riêng c a t ng đi m phù h p v iắ ữ ặ ể ế ỹ ậ ủ ừ ể ợ ớ
t ng ngành đó.ừ
366
Câu h i ôn t pỏ ậ
1- ý nghĩa kinh t , kh năng và bi n pháp phát tri n ngành tr ng tr t ế ả ệ ể ồ ọ ở
n c ta.ướ
2- ý nghĩa kinh t , kh năng và bi n pháp phát tri n ngành s n xu t câyế ả ệ ể ả ấ
l ng th c n c ta. ươ ự ở ướ
3- ý nghĩa kinh t và bi n pháp đ y m nh phát tri n ngành s n xu t cây ế ệ ẩ ạ ể ả ấ
công nghi p n c ta.ệ ở ướ
4- ý nghĩa kinh t và bi n pháp đ y m nh phát tri n ngành s n xu tế ệ ẩ ạ ể ả ấ
cây ăn qu và cây rau n c ta. ả ở ướ
367
Ch ng 13ươ
Kinh t s n xu t ngành chăn nuôiế ả ấ
I- Nh ng v nữ ấ đ chung c a ngành chăn nuôi.ề ủ
1- ý nghĩa kinh t phát tri n chăn nuôi.ế ể
Chăn nuôi là m t trong hai ngành s n xu t ch y u c a nông nghi p,ộ ả ấ ủ ế ủ ệ
v i đ i t ng s n xu t là các lo i đ ng v t nuôi nh m cung c p các s n ph mớ ố ượ ả ấ ạ ộ ậ ằ ấ ả ẩ
đáp ng nhu c u c a con ng i. Ngành chăn nuôi cung c p các s n ph m có ứ ầ ủ ườ ấ ả ẩ
giá tr kinh t cao nh th t, tr ng, s a, m t ong nh m đáp ng các nhu c uị ế ư ị ứ ữ ậ ằ ứ ầ
tiêu dùng thi t y u hàng ngày c a ng i dân. M t xu h ng tiêu dùng có tínhế ế ủ ườ ộ ướ
qui lu t chung là khi xã h i phát tri n thì nhu c u tiêu dùng v các s n ph mậ ộ ể ầ ề ả ẩ
chăn nuôi ngày càng tăng lên m t cách tuy t đ i so v i các s n ph m nôngộ ệ ố ớ ả ẩ
nghi p nói chung. Chăn nuôi là ngành cung c p nhi u s n ph m làm nguyênệ ấ ề ả ẩ
li u quí giá cho các ngành công nghi p ch bi n th c ph m và d c li u. ệ ệ ế ế ự ẩ ượ ệ
Chăn nuôi là ngành ngày càng có vai trò quan tr ng trong vi c cung c p các ọ ệ ấ
s n ph m đ c s n t i s ng và s n ph m ch bi n có giá tr cho xu t kh u.ả ẩ ặ ả ươ ố ả ẩ ế ế ị ấ ẩ
Trong nông nghi p, chăn nuôi và tr ng tr t có m i quan h m t thi tệ ồ ọ ố ệ ậ ế
v i nhau, s g n bó c a hai ngành này là do s ch c b i qui trình côngớ ự ắ ủ ự ế ướ ở
ngh , nh ng v n đ kinh t k thu t c a liên ngành này. Chăn nuôi cung c pệ ữ ấ ề ế ỹ ậ ủ ấ
cho tr ng tr t ngu n phân bón h u c quan tr ng không ch có tác đ ng tăngồ ọ ồ ữ ơ ọ ỉ ộ
năng su t cây tr ng mà còn có tác d ng c i t o đ t, tái t o h vi sinh v t vàấ ồ ụ ả ạ ấ ạ ệ ậ
b o v cân b ng sinh thái. nhi u vùng, trong s n xu t ngành tr ng tr t v nả ệ ằ ở ề ả ấ ồ ọ ẫ
c n s d ng s c kéo c a đ ng v t cho các ho t đ ng canh tác và v n chuy n.ầ ử ụ ứ ủ ộ ậ ạ ộ ậ ể
M c dù r ng vai trò c a chăn nuôiặ ằ ủ đ i v i tr ng tr t có xu h ng gi mố ớ ồ ọ ướ ả
xu ng, song vai trò c a chăn nuôi nói chung ngày càng tăng lên.ố ủ
Xã h i càng phát tri n, m c tiêu dùng c a ng i dân v các s n ph mộ ể ứ ủ ườ ề ả ẩ
chăn nuôi ngày càng tăng lên c v s l ng, ch t l ng và c c u s n ph m. ả ề ố ượ ấ ượ ơ ấ ả ẩ
Do v y m c đ u t c a xã h i cho ngành chăn nuôi ngày càng có xu h ngậ ứ ầ ư ủ ộ ướ
tăng nhanh h u h t m i n n nông nghi p. S chuy n đ i có tính qui lu tở ầ ế ọ ề ệ ự ể ổ ậ
368
trong đ u t phát tri n s n xu t nông nghi p là chuy n d n t s n xu t tr ngầ ư ể ả ấ ệ ể ầ ừ ả ấ ồ
tr t sang phát tri n chăn nuôi, trong ngành tr ng tr t, các ho t đ ng tr ng ngũọ ể ồ ọ ạ ộ ồ
c c cũng chuy n h ng sang phát tri n các d ng h t và cây tr ng làm th c ănố ể ướ ể ạ ạ ồ ứ
chăn nuôi.
2- Đ cặ đi m kinh t k thu t c a ngành chăn nuôi.ể ế ỹ ậ ủ
Chăn nuôi là m t trong hai ngành chính c a s n xu t nông nghi p,ộ ủ ả ấ ệ
song l i có nh ng đ c đi m riêng r t khác v i ngành tr ng tr t đó là:ạ ữ ặ ể ấ ớ ồ ọ
Th nh t,ứ ấ đ i t ng tácố ượ đ ng c a ngành chăn nuôi là các c th s ngộ ủ ơ ể ố
đ ng v t, có h th n kinh cao c p, có nh ng tính qui lu t sinh v t nh t đ nh. ộ ậ ệ ầ ấ ữ ậ ậ ấ ị
Đ t n t i các đ i t ng này luôn luôn c n đ n m t l ng tiêu t n th c ăn t iể ồ ạ ố ượ ầ ế ộ ượ ố ứ ố
thi u c n thi t th ng xuyên, không k r ng các đ i t ng này có n m trongể ầ ế ườ ể ằ ố ượ ằ
quá trình s n xu t hay không. T đ c đi m này, đ t ra cho ng i s n xu t baả ấ ừ ặ ể ặ ườ ả ấ
v n đ : M t là, bên c nh vi c đ u t c b n cho đàn v t nuôi ph i đ ng th iấ ề ộ ạ ệ ầ ư ơ ả ậ ả ồ ờ
tính toán ph n đ u t th ng xuyên v th c ăn đ duy trì và phát tri n đàn v tầ ầ ư ườ ề ứ ể ể ậ
nuôi này. N u c c u đ u t gi a hai ph n trên không cân đ i thì t t y u sế ơ ấ ầ ư ữ ầ ố ấ ế ẽ
d n đ n d th a lãng phí ho c s làm ch m s phát tri n, th m chí phá hu cẫ ế ư ừ ặ ẽ ậ ự ể ậ ỷ ả
đàn v t nuôi này. Hai là, ph i đánh giá chu kỳ s n xu t và đ u t cho chănậ ả ả ấ ầ ư
nuôi m t cách h p lý trên c c tính toán cân đ i gi a chi phí s n xu t và s nộ ợ ơ ở ố ữ ả ấ ả
ph m t o ra, gi a chi phí đ u t xây d ng c b n và giá tr đào th i đ l aẩ ạ ữ ầ ư ự ơ ả ị ả ể ự
ch n th i đi m đào th i, l a ch n ph ng th c đ u t m i hay duy trì tái t oọ ờ ể ả ự ọ ươ ứ ầ ư ớ ạ
ph c h i. Ba là, do có h th n kinh, nên v t nuôi r t nh y c m v i môi tr ngụ ồ ệ ầ ậ ấ ạ ả ớ ườ
s ng, do đó đòi h i ph i có s quan tâm chăn sóc h t s c u ái, ph i có bi nố ỏ ả ự ế ứ ư ả ệ
pháp kinh t , k thu t đ phòng tr d ch b nh, đ ng th i t o đi u ki n ngo iế ỹ ậ ể ử ị ệ ồ ờ ạ ề ệ ạ
c nh thích h p cho v t nuôi phát tri n.ả ợ ậ ể
Th hai,ứ chăn nuôi có th phát tri n tĩnh t i t p trung mang tính ch tể ể ạ ậ ấ
nh s n xu t công nghi p ho c di đ ng phân bán mang tính ch t nh s n xu tư ả ấ ệ ặ ộ ấ ư ả ấ
nông nghi p. Chính đ c đi m này đã làm hình thành và xu t hi n ba ph ngệ ặ ể ấ ệ ươ
th c chăn nuôi khác nhau là ph ng th c chăn nuôi t nhiên, ph ng th cứ ươ ứ ự ươ ứ
chăn nuôi công nghi p và chăn nuôi sinh thái.ệ
369
Chăn nuôi theo ph ng th c t nhiên là ph ng th c phát tri n chănươ ứ ự ươ ứ ể
nuôi xu t hi n s m nh t trong l ch s phát tri n xã h i loài ng i, c s th cấ ệ ớ ấ ị ử ể ộ ườ ơ ở ự
hi n c a ph ng th c này là d a vào các ngu n th c ăn s n có t nhiên t oệ ủ ươ ứ ự ồ ứ ẵ ở ự ạ
ra và v t nuôi t ki m s ng. Trong chăn nuôi theo ph ng th c t nhiênậ ự ế ố ươ ứ ự
ng i ra ch y u s d ng các gi ng v t nuôi đ a ph ng, b n đ a v n dĩ đã có ườ ủ ế ử ụ ố ậ ị ươ ả ị ố
thích nghi v i môi tr ng s ng, đi u ki n th c ăn và ph ng th c ki m ăn. ớ ườ ố ề ệ ứ ươ ứ ế
Ph ng th c này cũng ch t n t i đ c trong đi u ki n các ngu n th c ăn tươ ứ ỉ ồ ạ ượ ề ệ ồ ứ ự
nhi u còn phong phú, d i dào, s n có. Ph ng th c chăn nuôi này th ng yêuề ồ ẵ ươ ứ ườ
c u m c đ u t th p, không đòi h i cao v k thu t song năng su t s n ph mầ ứ ầ ư ấ ỏ ề ỹ ậ ấ ả ẩ
cũng th p, ch t l ng s n ph m th ng mang đ c tính t nhiên nên cũng r tấ ấ ượ ả ẩ ườ ặ ự ấ
đ c a chu ng. Do v y, ph ng th c này v n mang l i cho ng i chăn nuôiượ ư ộ ậ ươ ứ ẫ ạ ườ
hi u qu kinh t khá cao nên cho đ n ngày nay m t s n i trên th gi i v nệ ả ế ế ộ ố ơ ế ớ ẫ
ti p t c duy trì ph ng th c này.ế ụ ươ ứ
Chăn nuôi theo ph ng th c chăn nuôi công nghi p là ph ng th cươ ứ ệ ươ ứ
chăn nuôi hoàn toàn đ i l p v i chăn nuôi theo ph ng th c t nhiên.ố ậ ớ ươ ứ ự
Ph ng châm c b n c a chăn nuôi công nghi p là tăng t i đa kh năng ti pươ ơ ả ủ ệ ố ả ế
nh n th c ăn, gi m t i thi u quá trình v n đ ng đ ti t ki m hao phí năngậ ứ ả ố ể ậ ộ ể ế ệ
l ng nh m rút ng n th i gian tích lu năng l ng, tăng kh i l ng và năngượ ằ ắ ờ ỹ ượ ố ượ
su t s n ph m.ấ ả ẩ
Đ a bàn chăn nuôi công nghi p tĩnh t i trong chu ng tr i v i qui mô ị ệ ạ ồ ạ ớ
nh t đ nh nh m h n ch t i đa v n đ ng c a v t nuôi đ ti t ki m tiêu haoấ ị ằ ạ ế ố ậ ộ ủ ậ ể ế ệ
năng l ng. Th c ăn cho chăn nuôi công nghi p là th c ăn ch bi n s n theoượ ứ ệ ứ ế ế ẵ
ph ng th công nghi p có s d ng các kích thích t tăng tr ng đ v t nuôiươ ứ ệ ử ụ ố ưở ể ậ
có th cho năng qu t s n ph m cao nh t v i chu kỳ chăn nuôi ng n nh t. ể ấ ả ẩ ấ ớ ắ ấ
Ph ng th c chăn nuôi công nghi pươ ứ ệ đòi h i m cỏ ứ đ u t thâm canh r t cao, ầ ư ấ
không ph thu c vào các đi u ki n c a t nhiên nên năng su t s n ph m cao ụ ộ ề ệ ủ ự ấ ả ẩ
và n đ nh. Tuy nhiên, ch t l ng s n ph m chăn nuôi t nhiên k c v giáổ ị ấ ượ ả ẩ ự ể ả ề
tr dinh d ng, h ng v và tính ch t v sinh an toàn th c ph m. Tuy v y,ị ưỡ ươ ị ấ ệ ự ẩ ậ
chăn nuôi công nghi p v n là m t ph ng h c chăn nuôi đang đ c c thệ ẫ ộ ươ ứ ượ ả ế
370
gi i ch p nh n và phát tri n vì nó t o ra m t s thay đ i v t b c v năngớ ấ ậ ể ạ ộ ự ổ ượ ậ ề
su t và s n l ng s n ph m chăn nuôi cho xã h i.ấ ả ượ ả ẩ ộ
Ph ng th c chăn nuôi sinh thái là ph ng pháp chăn nuôi tiên ti nươ ứ ươ ế
nh t, nó k th a đ c c nh ng u đi m c a hai ph ng th c chăn nuôi tấ ế ừ ượ ả ữ ư ể ủ ươ ứ ự
nhiên và công nghi p đ ng th i cũng h n ch , kh c ph c đ c các m t y uệ ồ ờ ạ ế ắ ụ ượ ặ ế
kém và t n t i c a c hai ph ng th c trên. Chăn nuôi sinh thái t o các đi uồ ạ ủ ả ươ ứ ạ ề
ki n ngo i c nh đ v t nuôi đ c phát tri n trong môi tr ng t nhiên trên cệ ạ ả ể ậ ượ ể ườ ự ơ
s các ngu n th cở ồ ứ ăn, dinh d ng mang tính ch t t nhiên nh ng do conưỡ ấ ự ư
ng i chườ ủ đ ng hình thành nên luôn luôn đ m b o tính cânộ ả ả đ i vàố đ yầ đủ
ch t dinh d ng.ấ ưỡ
Đ đ t đ c đi u đó, chăn nuôi sinh thái ph i d a trên đi u ki n c a sể ạ ượ ề ả ự ề ệ ủ ự
phát tri n cao c a khoa h c, k thu t, nh t là các thành t u trong công nghể ủ ọ ỹ ậ ấ ự ệ
sinh h c v t o gi ng, t o t p đoàn th c ăn sinh h c và môi tr ng sinh thái.ọ ề ạ ố ạ ậ ứ ọ ườ
Ph ng th c chăn nuôi sinh thái đang đ c th nh hành phát tri n các n cươ ứ ượ ị ể ở ướ
đã phát tri n, và cung c p s n ph m cho khu v c tiêu dùng đòi h i s n ph mể ấ ả ẩ ự ỏ ả ẩ
ch t l ng cao.ấ ượ
Th ba,ứ chăn nuôi là ngành s n xu t đ ng th i cho nhi u s n ph m. Do ả ấ ồ ờ ề ả ẩ
v y, tuỳ theo m cậ ụ đích s n xu t đ quy t đ nh là s n ph m chính hay s nả ấ ể ế ị ả ẩ ả
ph m ph và l a ch n ph ng h ng đ u t . Ch ng h n, trong chăn nuôi trâuẩ ụ ự ọ ươ ướ ầ ư ẳ ạ
bò sinh s n thì bê con là s n ph m chính, nh ng trong chăn nuôi trâu bò c yả ả ẩ ư ầ
kéo ho c trâu bò s a thì bê con l i là s n ph m ph ; ho c ng i nông dânặ ữ ạ ả ẩ ụ ặ ườ
tr c kia, khi ch a có phân bón hoá h c thì ng i làm ru ng ph i chăn nuôiướ ư ọ ườ ộ ả
l n đ l y phân bón ru ng, nh ng phân v n ch là s n ph m ph . Chình vìợ ể ấ ộ ư ẫ ỉ ả ẩ ụ
chăn nuôi đ ng th i m t lúc cho nhi u s n ph m và nhi u khi giá tr s nồ ờ ộ ề ả ẩ ề ị ả
ph m ph cũng không thua kém gì so v i giá tr s n ph m chính, nên trongẩ ụ ớ ị ả ẩ
đ u t chăn nuôi ng i ta ph i căn c vào m c đích thu s n ph m chính đầ ư ườ ả ứ ụ ả ẩ ể
l a ch n ph ng h ng đ u t , l a ch n qui trình k thu t s n xu t chăn nuôiự ọ ươ ướ ầ ư ự ọ ỹ ậ ả ấ
cho phù h p.ợ
371
3- Th cứ ăn - ngu n nguyên li u c b n c a chăn nuôi.ồ ệ ơ ả ủ
3.1- Vai trò c a s n xu t th củ ả ấ ứ ăn đ i v i chăn nuôi.ố ớ
Trong chăn nuôi, th cứ ăn đ c coi nh “nguyên li u” cho s n xu tượ ư ệ ả ấ
“công nghi p”. Đi u quan tr ng h n là c máy “công nghi p” chăn nuôi l iệ ề ọ ơ ỗ ệ ạ
v n hành liên t c khôngậ ụ đ c phép d ng ho tượ ừ ạ đ ng s n xu t, dù ch m tộ ả ấ ỉ ộ
ngày, nên ngu n nguyên li u th c ăn chăn nuôi đòi h i ph i đ c đ m b oồ ệ ứ ỏ ả ượ ả ả
m t cách đ y đ k p th i th ng xuyên liên t c. Tính ch t s n xu t và cungộ ầ ủ ị ờ ườ ụ ấ ả ấ
c p th c ăn, đ c đi m và tính h u hi u c a th c ăn chăn nuôi s quy t đ nhấ ứ ặ ể ữ ệ ủ ứ ẽ ế ị
tính ch t,ấ đ cặ đi m và năng su t s n ph m ngành chăn nuôi. Do v y phátể ấ ả ẩ ậ
tri n s n xu t đ m b o cung c p đ y đ ngu n th c ăn là m t n i dung và làể ả ấ ả ả ấ ầ ủ ồ ứ ộ ộ
c s quan tr ng c a phát tri n ngành chăn nuôi.ơ ở ọ ủ ể
Th c ăn chăn nuôi bao g m nhi u lo i, có ngu n g c khác nhau, v cứ ồ ề ạ ồ ố ề ơ
c u, th c ăn cho chăn nuôi ph i đ m b o đ y đ và cân đ i gi a các y u t :ấ ứ ả ả ả ầ ủ ố ữ ế ố
ch t thô, ch t b t, đ m và mu i khoáng v.v Tuỳ theo m i ph ng th c chănấ ấ ộ ạ ố ỗ ươ ứ
nuôi và m i lo i v t nuôi mà c c u gi a các y u t này là khác nhau cho phùỗ ạ ậ ơ ấ ữ ế ố
h p. Vì v y vi c khai thác và s n xu t th c ăn cho chăn nuôi c n ph i chú ýợ ậ ệ ả ấ ứ ầ ả
đ m b o đ c l ng và ch t c a t ng lo i th c ăn cho t ng lo i gia súc nuôiả ả ủ ả ượ ấ ủ ừ ạ ứ ừ ạ
nh m góp ph n tái s n xu t nhanh đàn gia súc các lo i.ằ ầ ả ấ ạ
3.2- Các ngu n th cồ ứ ăn cho chăn nuôi.
a- Th cứ ăn t nhiên.ự
Ngu n th cồ ứ ăn s n có c a t nhiên nh đ ng c t nhiênẵ ủ ự ư ồ ỏ ự các vùngở
đ i núi, các bãi đ t oang bãi b i, đê, ven đ ng giao thông nông thôn và giaoồ ấ ồ ườ
thông n i đ ng. Th c ăn t nhiên còn bao g m các lo i sinh v t và đ ng v tộ ồ ứ ự ồ ạ ậ ộ ậ
làm thứ ăn cho gia c m (gà, v t) chăn th t nhiên. Ngu n th c ăn t nhiênầ ị ả ự ồ ứ ự
nhìn chung là phong phú và s n có kh p m i n i, ngu n th c ăn t nhiênẵ ở ắ ọ ơ ồ ứ ự
không đòi h i đ u t chi phí s n xu t c a con ng i nên giá thành th c ănỏ ầ ư ả ấ ủ ườ ứ
th p. Tuy nhiên, do ph thu c vào đi u ki n c a t nhiên nên ngu n th c ănấ ụ ộ ề ệ ủ ự ồ ứ
t nhiên th ng cung c p không n đ nh v s l ng mang tính ch t th i vự ườ ấ ổ ị ề ố ượ ấ ờ ụ
cao và th ng xuyên không cân đ i v thành ph n dinh d ng. Nh u đi mườ ố ề ầ ưỡ ờ ư ể
372
v chi phí s n xu t th p và đi u ki n s n có m i n i, nên th c ăn t nhiênề ả ấ ấ ề ệ ẵ ở ọ ơ ứ ự
đã và đang là ngu n cung c p th c ăn quan tr ng cho ph ng th c chăn thồ ấ ứ ọ ươ ứ ả
t nhiên cũng nh chăn nuôi qui mô nh phân tán nhi u vùng nông thônự ư ỏ ở ề
h ên nay. Trong chăn nuôi theo ph ng th c chăn th t nhiên n u bi t k tị ươ ứ ả ự ế ế ế
h p v i vi c qui ho ch c i t o phát tri n các ngu n s n có c a t nhiên vàợ ớ ệ ạ ả ạ ể ồ ẵ ủ ự
cung c p thêm các ngu n th c ăn s n xu t thì c s th cấ ồ ứ ả ấ ơ ở ứ ăn cho chăn nuôi
v n b o đ m và hi u qu phát tri n chăn nuôi cao.ẫ ả ả ệ ả ể
b- Ngu n th cồ ứ ăn t s n xu t tr ng tr t.ừ ả ấ ồ ọ
Ngu n cung c p th cồ ấ ứ ăn t các ho từ ạ đ ng tr ng tr t ngày càng trộ ồ ọ ở
thành ngu n cung c p th cồ ấ ứ ăn ch l c cho ngành chăn nuôi. Tr c h t m tủ ự ướ ế ộ
b ph n s n ph m tr ng tr t s d ng làm ngu n cung c p th c ăn cho chănộ ậ ả ẩ ồ ọ ử ụ ồ ấ ứ
nuôi là các s n ph m ph c a tr ng tr t (thân, lá); m t ph n s n ph m chínhả ẩ ụ ủ ồ ọ ộ ầ ả ẩ
c a tr ng tr t có ch t l ng th p không s d ng cho ng i. Nh ng s n ph mủ ồ ọ ấ ượ ấ ử ụ ườ ữ ả ẩ
ph c a tr ng tr t dùng cho chăn nuôi đ c coi là các s n ph m t n d ng nênụ ủ ồ ọ ượ ả ẩ ậ ụ
chi phí r t th p song ch t l ng th c ăn l i t ng đ i cao. Tuy nhiên, l ngấ ấ ấ ượ ứ ạ ươ ố ượ
cung c p s n ph m ph làm th c ăn chăn nuôi th ng không nhi u, không nấ ả ẩ ụ ứ ườ ề ổ
đ nh và mang tính th i v . Do v y, khi chăn nuôi tr thành ho t đ ng s nị ờ ụ ậ ở ạ ộ ả
xu t chính, chăn nuôi t p trung v i qui mô l n thì không th trông ch đ nấ ậ ớ ớ ể ờ ơ
th n vào th c ăn t nhiên và s n ph m ph tr ng tr t. Khi đó ho t đ ng s nầ ứ ự ả ẩ ụ ồ ọ ạ ộ ả
xu t th c ăn gia súc hình thành và phát tri n. B c đ u là các ho t đ ng c aấ ứ ể ướ ầ ạ ộ ủ
s n xu t mang tính t n d ng các đi u ki n s n xu t c a đ t đai, m t n c đả ấ ậ ụ ề ệ ả ấ ủ ấ ặ ướ ể
tr ng, th t o ngu n th cồ ả ạ ồ ứ ăn xanh cho chăn nuôi. Qui mô r ng h n có thộ ơ ể
khoanh nuôi các vùng c t nhiên, đ u t c i t o chăm sóc đ t o ngu n th cỏ ự ầ ư ả ạ ể ạ ồ ứ
ăn gia súc. Khi nhu c u cung c p th c ăn l n và n đ nh, c n ph i qui ho chầ ấ ứ ớ ổ ị ầ ả ạ
các vùng tr ng cây th c ăn gia súc t p trung. Các cây tr ng làm th ăn gia ồ ứ ậ ồ ứ
súc bao g m c các lo i cây tr ng cung c p th c ăn xanh nh các lo i rau choồ ả ạ ồ ấ ứ ư ạ
chăn nuôi gia súc, các lo i c cho chăn nuôi đ i gia súc; và các cây tr ng ngũạ ỏ ạ ồ
c cố đ cung c p th cể ấ ứ ăn tinh. Ho t đ ng chăn nuôi ch có thạ ộ ỉ ể đi vào t pậ
trung, v i ph ng th c s n xu t thâm canh, n đ nh trên c s có đ c cácớ ươ ứ ả ấ ổ ị ơ ở ượ
373
vùng qui ho ch s n xu t th c ăn n đ nh. Ngay nay m c dù có s tác đ ngạ ả ấ ứ ổ ị ặ ự ộ
c a công nghi p, chăn nuôi s d ng nhi u th c ăn ch bi n s n, nh ng cácủ ệ ử ụ ề ứ ế ế ẵ ư
ho t đ ng tr ng tr t các cây th c ăn cho chăn nuôi v n luôn luôn đóng vai tròạ ộ ồ ọ ứ ẫ
quan tr ng đ cung c p nguyên li u ch y u c a công nghi p ch bi n th cọ ể ấ ệ ủ ế ủ ệ ế ế ứ
ăn gia súc và gi m tr ng h n các ho t đ ng chăn nuôi s d ng tr c ti p th cả ọ ơ ạ ộ ử ụ ự ế ứ
ăn t i t s n ph m tr ng tr t. Vì v y ngành tr ng tr t cây th cươ ừ ả ẩ ồ ọ ậ ồ ọ ứ ăn gia súc
đang là ngành có nhi u ti m năng và đang đ c chú tr ng phát tri n.ề ề ượ ọ ể
c- Ch bi n th cế ế ứ ăn chăn nuôi.
Vi c ch bi n th c ăn cho chăn nuôi mang l i nhi u l i ích khác nhau.ệ ế ế ứ ạ ề ợ
Th nh t, thông qua ch bi n các ngu n th c ăn s n có, nh t là các ph ph mứ ấ ế ế ồ ứ ẵ ấ ụ ẩ
c a ngành tr ng tr t đ c t n d ng tri t đ . các vùng s n xu t th c ăn t pủ ồ ọ ượ ậ ụ ệ ể ở ả ấ ứ ậ
trung, nh ng không có đi u ki n phát tri n chăn nuôi t i ch thì ch bi n làư ề ệ ể ạ ỗ ế ế
bi n pháp c b n đ gi i quy t khâu tiêu th cho các s n ph m c a các ho tệ ơ ả ể ả ế ụ ả ẩ ủ ạ
đ ng tr ng cây th c ăn gia súc. Th đ n, thông qua ch bi n, thành ph n th cộ ồ ứ ứ ế ế ế ầ ứ
ăn đ c cung c p đ y đ và cân đ i các y u t và thành ph n dinh d ng c nượ ấ ầ ủ ố ế ố ầ ưỡ ầ
thi t cho v t nuôi nh t là các thành ph n đ m, khoáng, và các y u t vi l ngế ậ ấ ầ ạ ế ố ượ
khác. Nh đó mà năng su t s n ph m chăn nuôi s d ng th c ăn ch bi nờ ấ ả ẩ ử ụ ứ ế ế
th ng cao và tăng nhanh h n nhi u so v i chăn nuôi t nhiên. Cu i cùng,ườ ơ ề ớ ự ố
vi c phát tri n ho t đ ng ch bi n th c ăn gia súc s đ m b o có ngu n cungệ ể ạ ộ ế ế ứ ẽ ả ả ồ
c p th cấ ứ ăn nổ đ nhị đ uề đ n, không ph thu c vào mùa v và th i ti t. Vìặ ụ ộ ụ ờ ế
v y, đ phát tri n chăn nuôi t p trung mang tính công nghi p thì không thậ ể ể ậ ệ ể
thi u các ho t đ ng ch bi n th c ăn gia súc. Ch bi n th c ăn gia súc th ngế ạ ộ ế ế ứ ế ế ứ ườ
đ c phân thành 2 d ng. Ch bi n th c ăn thô và ch bi n th c ăn tinh. Vi cượ ạ ế ế ứ ế ế ứ ệ
ch bi n th c ăn thô ch y u nh m m c đích d tr các ngu n th c ăn xanhế ế ứ ủ ế ằ ụ ữ ữ ồ ứ
s n có không s d ng h t t i th i đi m thu ho ch. Do v y vi c ch bi n th cẵ ử ụ ế ạ ờ ể ạ ậ ệ ế ế ứ
ăn thô ph i h ng t i vi c gi m s hao h t v s l ng, gi m xu ng c p vả ướ ớ ệ ả ự ụ ề ố ượ ả ố ấ ề
ch t l ng, gi đ c t i đa các đ c tính t nhiên c a s n ph m. Các công ấ ượ ữ ượ ố ặ ự ủ ả ẩ
ngh th ng đ c s d ng là ch bi n khô (ph i khô, s y khô) ho c ngâm ệ ườ ượ ử ụ ế ế ơ ấ ặ ủ
y m khí d i d ng mu i. Ch bi n th c ăn tinh là ho t đ ng ch bi n phátế ướ ạ ố ế ế ứ ạ ộ ế ế
374
tri n đòi hòi m t trình đ k thu t cao h n. Nó không ch nh m b o qu n duyể ộ ộ ỹ ậ ơ ỉ ằ ả ả
trì các ngu n th c ăn tinh s n có mà nó còn t o ra các lo i th c ăn tinh có cồ ứ ẵ ạ ạ ứ ơ
c u thành ph n dinh d ng phù h p v i đ c tính yêu c u c a t ng lo i v tấ ầ ưỡ ợ ớ ặ ầ ủ ừ ạ ậ
nuôi, t ng th i kỳ dinh d ng và phát tri n c a đàn v t nuôi. Ch bi n th cừ ờ ưỡ ể ủ ậ ế ế ứ
ăn tinh s d ng t ng h p ngu n nguyên li u tinh b t, đ m đ ng th c v t, cácử ụ ổ ợ ồ ệ ộ ạ ộ ự ậ
y u t can xi và các y u t vi l ng, tăng tr ng và kích thích sinh tr ng đế ố ế ố ượ ọ ưở ể
t o nên th c ăn t ng h p theo các công th c khác nha. Ho t đ ng ch bi nạ ứ ổ ợ ứ ạ ộ ế ế
th c ăn tinh, có vai trò h t s c quan tr ng đ i v i các ho t đ ng chăn nuôi t pứ ế ứ ọ ố ớ ạ ộ ậ
trung, chăn nuôi theo ph ng th c công nghi p thâm canh cao.ươ ứ ệ
4- Ph ng h ng và bi n phápươ ướ ệ đ y m nh phát tri n chăn nuôiẩ ạ ể n cở ướ
ta.
4.1- Tình hình phát tri n ngành chăn nuôiể n c ta.ở ướ
Trong l ch s , n n nông nghi p n c ta v nị ử ề ệ ướ ố đã là n n nông nghi pề ệ
tr ng lúa n c, chăn nuôi ch a đ c chú tr ng phát tri n nh là m t ngànhồ ướ ư ượ ọ ể ư ộ
s n xu t đ c l p, mà m i đ c coi là m t ho t đ ng s n xu t ph nh m h trả ấ ộ ậ ớ ượ ộ ạ ộ ả ấ ụ ằ ỗ ợ
cho ngành tr ng tr t. M c đích chính c a chăn nuôi l y th t, tr ng s a khôngồ ọ ụ ủ ấ ị ứ ữ
đ c ng i s n xu t nh c đ n mà d ng nh ng i ta ch h ng t i m c tiêuượ ườ ả ấ ắ ế ườ ư ườ ỉ ướ ớ ụ
v cung c p s c kéo làm đ t và cung c p phân bón cho cây tr ng.ề ấ ứ ấ ấ ồ
Sau ngày hoà bình và th ng nh t đ t n c, n n kinh t b c vào giaiố ấ ấ ướ ề ế ướ
đo n ph c h i và phát tri n - v trí và vai trò c a ngành chăn nuôiạ ụ ồ ể ị ủ đã đ cượ
nhìn nh n và đánh giá đúng v i m c tiêu ph n đ u đ a chăn nuôi thành m tậ ớ ụ ấ ấ ư ộ
ngành s n xu t chính tron nông nghi p. Nh đó, ngành chăn nuôi n c taả ấ ệ ờ ở ướ
đã có b c chuy n bi n tích c c so v i năm 1975 giá tr s n xu t ngành chănướ ể ế ự ớ ị ả ấ
nuôi (tính theo giá c đ nh năm 1994) năm 2000 tăng g p 3,93 l n trong khiố ị ấ ầ
đó giá tr s n xu t ngành tr ng tr t tăng 3,08 l n. T tr ng giá tr s n xu tị ả ấ ồ ọ ầ ỷ ọ ị ả ấ
ngành chăn nuôi trong giá tr s n xu t nông nghi p tăng t 14,62% năm 1975ị ả ấ ệ ừ
lên 19,7% năm 2000.
Đi u đáng ghi nh n là, tr c đây chăn nuôi trâu bò ch y u đ c y kéo,ề ậ ướ ủ ế ề ầ
thì đ n nay đang chuy n m nh sang m c tiêu là chăn nuôi l y th t, s a, theo ế ể ạ ụ ấ ị ữ
375
mô hình chăn nuôi theo ph ng th công nghi p đã phát tri n m nh. Đàn trâu ươ ứ ệ ể ạ
năm 2000 đ t g n 2,9 tri u con cao h n th i kỳ nh ng năm 1995-1999, đànạ ầ ệ ơ ờ ữ
bò t năm 1981 đ n nay đã tăng nhanh và năm 2000 đã đ t trên 4,1 tri u conừ ế ạ ệ
tăng 152,2% so v i năm 1976. Đàn l n t năm 1991 đ n nay nh gi i quy tớ ợ ừ ế ờ ả ế
t t v n đ l ng th c vì v y đang có xu h ng tăng nhanh, ch trong 7 nămố ấ ề ươ ự ậ ướ ỉ
s l ng đàn l n tăng 2,29 l n so v i 15 năm tr c, năm 2000 tăng 125,4% ố ượ ợ ầ ớ ướ
so v i năm 1976. Chăn nuôi gia c m cũng đang có xu h ng phát tri n m nhớ ầ ướ ể ạ
c v s l ng và ch ng lo i, cùng v i ph ng th c chăn nuôi truy n th ngả ề ố ượ ủ ạ ớ ươ ứ ề ố
thì ph ng th c chăn nuôi công nghi p cũng phát tri n nhanh. Nhìn chungươ ứ ệ ể
đàn v t nuôi không ch phát tri n v s l ng mà đã có s bi n đ i tích c cậ ỉ ể ề ố ượ ự ế ổ ự
trong vi cệ đ a các gi ng m i có năng su t ch t l ng cao, s n xu t theo ư ố ớ ấ ấ ượ ả ấ
ph ng th c thâm canh, xoá b d n ph ng th c chăn nuôi t nhiên theoươ ứ ỏ ầ ươ ứ ự
ki u t n d ng. Ngành s n xu t và ch bi n th c ăn gia súc đã ra đ i và phátể ậ ụ ả ấ ế ế ứ ờ
tri n, nhi u c s ch bi n th c ăn t ng h p theo ph ng th c công nghi pể ề ơ ở ế ế ứ ổ ợ ươ ứ ệ
đã phát tri n góp ph n thúc đ y ph ng th c chăn nuôi công nghi p m nhể ầ ẩ ươ ứ ệ ạ
trong nh ng năm g nữ ầ đây. M t s s n ph m chăn nuôi trong n c đã trộ ố ả ẩ ướ ở
thành m t m t hàng xu t kh u chi n l c có giá tr kinh t cao nh xu t kh uộ ặ ấ ẩ ế ượ ị ế ư ấ ẩ
l n s a, l n th t.ợ ữ ợ ị
4.2- Ph ng h ng và bi n phápươ ướ ệ đ y m nh phát tri n chăn nuôiẩ ạ ể ở
n c ta.ướ
Nh ng thành t u v phát tri n kinh t trong nh ng năm g n đây đã gópữ ự ề ể ế ữ ầ
ph n làm thay đ i căn b n c c u tiêu dùng dân c gi i, h n tiêu dùng choầ ổ ả ơ ấ ư ớ ạ
t n t i đang d n d n v t qua đ ti n t i tiêu dùng phát tri n. C c u tiêuồ ạ ầ ầ ượ ể ế ớ ể ơ ấ
dùng tr c ti p s n ph m nông nghi p cũng đang chuy n d n t tiêu dùng cácự ế ả ẩ ệ ể ầ ừ
s n ph m th c p, c a tr ng tr t nh l ng th c là chính sang tiêu dùng các ả ẩ ứ ấ ủ ồ ọ ư ươ ự
s n ph m cao c p c a ngành chăn nuôi nh : th t, tr ng, s a, thu s n v.v ả ẩ ấ ủ ư ị ứ ữ ỷ ả
Do v y hi n t i và t ng lai nhu c u v các s n ph m chăn nuôi s tăng lênậ ệ ạ ươ ầ ề ả ẩ ẽ
nahnh chóng. Bên c nh đó, n c ta cũng có nhi u ti m năng đ đ y m nhạ ướ ề ề ể ẩ ạ
phát tri n chăn nuôi trên t t c các ph ng di n l y th t, tr ng, s a. Vì v yể ấ ả ươ ệ ấ ị ứ ữ ậ
376
m c tiêu phát tri n chăn nuôi tr thành m t ngành s n xu t chính đ c l pụ ể ở ộ ả ấ ộ ậ
trong nông nghi p không kh là c mu n mà là m t m c tiêu ph n đ u cóệ ỉ ướ ố ộ ụ ấ ầ
đ y ti m năng và hi n th c.ầ ề ệ ự
Đ th c hi n đ c m c tiêu đ ra, phát tri n chăn nuôi n c ta trongể ự ệ ượ ụ ề ể ướ
th i gian t i c n chú ý t t m t s bi n pháp c b n sau đây:ờ ớ ầ ố ộ ố ệ ơ ả
a- Xác đ nhị đúng v th , ti m năng và th m nh c a m i vùngị ế ề ế ạ ủ ỗ đ phátể
tri n các ho tể ạ đ ng chăn nuôi phù h p.ộ ợ
Vùng đ ng b ng là vùng tr ng đi m v s n xu t l ng th c, cây côngồ ằ ọ ể ề ả ấ ươ ự
nghi p ng n ngày và phù h p v i đi u ki n phát tri n nhi u lo i cây th c ănệ ắ ợ ớ ề ệ ể ề ạ ứ
gia súc. Do v y, ph ng h ng c b n c a vùng đ ng b ng là chăn nuôi l nậ ươ ướ ơ ả ủ ồ ằ ợ
các lo i, chăn nuôi gia c m bán công nghi p k t h p chăn th t nhiên, chú ạ ầ ệ ế ợ ả ự
tr ng t i chăn nuôi gia c m l y tr ng, đ y m nh phát tri n đàn v t, ngan đọ ớ ầ ấ ứ ẩ ạ ể ị ể
t n d ng các ngu n th c ăn t nhiên. m t s vùng đ ng b ng cũng có thậ ụ ồ ứ ự ở ộ ố ồ ằ ế
m nh trong chăn nuôi đ i gia súc nh chăn nuôi bò th t, bò s a.ạ ạ ư ị ữ
Vùng ven đô th và khu công nghi p có nhu c u tiêu th s n ph m chănị ệ ầ ụ ả ẩ
nuôi r t l n đ ng th i có nhi u ch ph ph m và th c ăn công nghi p s t pấ ớ ồ ờ ề ế ụ ẩ ứ ệ ẽ ậ
trung đ y m nh các hình th c chăn nuôi l n, gia c m t p trung theo ph ngẩ ạ ứ ợ ầ ậ ươ
th c chăn nuôi công nghi p l y th t và tr ng.ứ ệ ấ ị ứ
Khu v c trung du và mi n núi là vùng có nhi u ti m năng t nhiên choự ề ề ề ự
phát tri n chăn nuôi nhể ư đ ng c , các ngu n th cồ ỏ ồ ứ ăn xanh, các s n ph mả ẩ
tr ng tr t, do v y vùng này tr c h t c n đ y m nh chăn nuôi đ i gia súc nhồ ọ ậ ướ ế ầ ẩ ạ ạ ư
bò, ng a, dê đ khai thác kh năng phát tri n th c ăn xanh, th c ăn t nhiên, ự ể ả ể ứ ứ ự
đ ng th i cũng là lo i hàng hoá có th t di chuy n trên đi u ki n đ a hìnhồ ờ ạ ể ự ể ề ệ ị
khó khăn, thi u ph ng ti n giao thông. Ph ng h ng c b n c a chăn nuôiế ươ ệ ươ ướ ơ ả ủ
đ i gia súc vùng núi là chăn nuôi l y th t theo ph ng th c chăn th tạ ở ấ ị ươ ứ ả ự
nhiên k t h p v i các ngu n th cế ợ ớ ồ ứ ăn đ c s n xu t theo qui ho ch. cácượ ả ấ ạ ở
vùng có đi u ki n thu n l i, đ y m nh chăn nuôi l y s a, nh t là các vùngề ệ ậ ợ ẩ ạ ấ ữ ấ
thu n ti n giao thông, thu n ti n chuyên ch s n ph m s a t i v các thànhậ ệ ậ ệ ở ả ẩ ữ ươ ề
ph và khu công nghi p. Vùng trung du mi n núi cũng c n đ c chú ý phátố ệ ề ầ ượ
377
tri n nuôi ong l y m t và ti u gia súc nh dê, th v.v ể ấ ậ ể ư ỏ
b- Đ y m nh nghiên c u phát tri nẩ ạ ứ ể ng d ng các ti n b v khoa h cứ ụ ế ộ ề ọ
k thu t trong chăn nuôi.ỹ ậ
Tr c h t, c n đ u t cho công tác nghiên c u lai t o, thích nghi cácướ ế ầ ầ ư ứ ạ
gi ng gia súc gia c m có năng su t s n ph m cao, thích nghi r ng rãi v i các ố ầ ấ ả ẩ ộ ớ
đi u ki n chăn nuôi các vùng n c ta nh chăn nuôi k t h p chăn th tề ệ ở ướ ư ế ợ ả ự
nhiên vùng trung du và mi n núi, chăn nuôi bán công nghi p vùng đ ngở ề ệ ở ồ
b ng và chăn nuôi công nghi p các vùng ven đô. C n chú ý đ y m nh vi cằ ệ ở ầ ẩ ạ ệ
chuy n giao ti n b k thu t đ n tay ng i chăn nuôi đ thay th căn b n cácể ế ộ ỹ ậ ế ườ ể ế ả
kinh nghi m chăn nuôi truy n th ng b ng các ki n th c và k thu t chăn nuôiệ ề ố ằ ế ứ ỹ ậ
tiên ti n.ế
c- Đ y m nh s n xu t,ẩ ạ ả ấ đ m b o ngu n th cả ả ồ ứ ăn v ng ch c cho chănữ ắ
nuôi.
Đ chăn nuôi có th phát tri n tr thành ngành s n xu t chính, đ c l pể ể ể ở ả ấ ộ ậ
thì c s tr c tiên là ngu n th c ăn ph i đ c đ m b o n đ nh, v ng ch c. ơ ở ướ ồ ứ ả ượ ả ả ổ ị ữ ắ
Mu n v y, ho t đ ng s n xu t th c ăn chăn nuôi ph i đ c qui ho ch phátố ậ ạ ộ ả ấ ứ ả ượ ạ
tri n thành m t ngành s n xu t đ c l p ch không ph i là ngu n th c ăn t nể ộ ả ấ ộ ậ ứ ả ồ ứ ậ
d ng ho c ph thu c vào t nhiên. Trong s n xu t ngành tr ng tr t ph i chú ýụ ặ ụ ộ ự ả ấ ồ ọ ả
qui ho ch vùng tr ng cây th c ăn gia súc, ph i c i t o và qui ho ch phát tri nạ ồ ứ ả ả ạ ạ ể
các đ ng c t nhiên thành các khu chăn th , vùng tr ng cây th c ăn, thúc ồ ỏ ự ả ồ ứ
đ y m nh m vi c phát tri n các c s ch bi n th c ăn công nghi p, th c ănẩ ạ ẽ ệ ể ơ ở ế ế ứ ệ ứ
t ng h p không ch cho chăn nuôi gia c m theo ph ng th c công nghi p màổ ợ ỉ ầ ươ ứ ệ
ch bi n th c ăn t ng h p cho c chăn nuôi l n, bò s a theo ph ng th cế ế ứ ổ ợ ả ợ ữ ươ ứ
chăn nuôi công nghi p và bán công nghi p.ệ ệ
d- Làm t t công tác thú y đố ể đ m b o phòng tr d ch b nh cho giaả ả ừ ị ệ
súc.
Do đi u ki n t nhiên và môi tr ng c a n c ta có r t nhi u thu n l iề ệ ự ườ ủ ướ ấ ề ậ ợ
cho phát tri n chăn nuôi nói chung, song khó khăn v d ch b nh cũng r t l n.ể ề ị ệ ấ ớ
D ch b nh gia súc có th bùng phát và lan r ng trên nhi u vùng trong cị ệ ể ộ ề ả
378
n c. Vì v y công tác thú ý ph i h t s c coi tr ng có đ ph ng ti n và thu cướ ậ ả ế ứ ọ ủ ươ ệ ố
thú ý đ có th phòng ch ng ngăn ng a đ c d ch b nh và có kh năng d pể ể ố ừ ượ ị ệ ả ậ
t t d ch b nh nhanh đ h n ch thi t h i th p nh t do d ch b nh gây ra đ i v iắ ị ệ ể ạ ế ệ ạ ấ ấ ị ệ ố ớ
ngành chăn nuôi. Vì v y c n ph i hi nậ ầ ả ệ đ i hoá, tăng c ng năng l c ngànhạ ườ ự
thú y. Chủ đ ng kh ng ch d ch b nh trên ph m vi toàn qu c, qu n lý hộ ố ế ị ệ ạ ố ả ệ
th ng thu c thú yố ố đ m b o phòng tr d ch b nh vàả ả ừ ị ệ đ m b o an toàn choả ả
ng i, th c ph m.ườ ự ẩ
II- Kinh t s n xu t các ti u ngành chăn nuôi ch y uế ả ấ ể ủ ế ở
n c taướ
1- Chăn nuôi trâu bò - ngành chăn nuôi quan tr ngọ n c ta.ở ướ
1.1- ý nghĩa, đ cặ đi m và tình hình phát tri n chăn nuôi bò n cể ể ở ướ ta.
Chăn nuôi trâu bò là ngành chăn nuôi quan tr ng nhi u n c trên thọ ở ề ướ ế
gi i cũng nh n c ta. Đ i v i nông nghi p n c ta, t xa x a, chăn nuôiớ ư ở ướ ố ớ ệ ướ ừ ư
trâu bò đã đ c chú ý phát tri n làm ngu n cung c p s c kéo quan tr ng b cượ ể ồ ấ ứ ọ ậ
nh t cho nông nghi p. Khi th c hi n công nghi p hoá, hi nấ ệ ự ệ ệ ệ đ i hoá nôngạ
nghi p, ngu n s c kéo đ ng v t đ c thay th d n b ngệ ồ ứ ộ ậ ượ ế ầ ằ đ ng l c c a máyộ ự ủ
moc, song chăn nuôi trâu bò, l i không b lo i b mà v n ti p t c phát tri nạ ị ạ ỏ ẫ ế ụ ể
m nh. Chăn nuôi bò là ngu n cung c p th c ph m có giá tr dinh d ng caoạ ồ ấ ự ẩ ị ưỡ
trong các lo i th c ph m đ ng v t. Đ ng th i chăn nuôi bò còn cung c p s nạ ự ẩ ộ ậ ồ ờ ấ ả
ph m h t s c quí giá là s a và t s a ng i ta còn ch bi n ra r t nhi u lo iẩ ế ứ ữ ừ ữ ườ ế ế ấ ề ạ
s n ph m có giá tr dinh d ng cao khác. S n ph m th t và s a không ch là ả ẩ ị ưỡ ả ẩ ị ữ ỉ
th c ph m tiêu dùng tr c ti p mà còn là ngu n nguyên li u quan tr ng choự ẩ ự ế ồ ệ ọ
công nghi p đ h p phát tri n. Ngoài ra, da trâu bò là nguyên li u quan tr ngệ ồ ộ ể ệ ọ
cho công nghi p thu c da. Chăn nuôi trâu bò s d ng ch y u các ngu n th cệ ộ ử ụ ủ ế ồ ứ
ăn xanh có th khai thác t t nhiên ho c ph ph m c a ngành tr ng tr t vàể ừ ự ặ ụ ẩ ủ ồ ọ
phát tri n theo ph ng th c chăn th t ki m ăn. Do v y, t xa x a, chănể ươ ứ ả ự ế ậ ừ ư
nuôi bò v n đã là ho t đ ng chăn nuôi phát tri n m nh nhi u n c trên thố ạ ộ ể ạ ở ề ướ ế
gi i v i ph ng th c chăn th t nhiên các vùng có ti m năng đ t đai vàớ ớ ươ ứ ả ự ở ề ấ
379
đ ng c r ng l n.ồ ỏ ộ ớ
Tuy nhiên, so v i chăn nuôi ti u gia súc và gia m thì chăn nuôi trâu bòớ ể
đòi h i m t l ng v n đ u t ban đ u v con gi ng nuôi t ng đ i l n, t c đỏ ộ ượ ố ầ ư ầ ề ố ươ ố ớ ố ọ
tăng tr ng l i ch m, l ng th c ăn tiêu th trên đ u v t nuôi r t cao nên vi cưở ạ ậ ượ ứ ụ ầ ậ ấ ệ
phát tri n chăn nuôi trâu bò t p trung v i qui mô l n th ng g p nhi u khóể ậ ớ ớ ườ ặ ề
khăn v v n nh t là đ i v i kinh t h gia đình.ề ố ấ ố ớ ế ộ
n c ta tr c đây chăn nuôi trâu bò ch y u v i m c đích l y s cở ướ ướ ủ ế ớ ụ ấ ứ
kéo cho s n xu t nông nghi p. Do v y qui mô đàn trâu bò tăng ch m và đànả ấ ệ ậ ậ
trâu bò c y kéo luôn chi m m t t l cao trong c c u đàn v t nuôi.ầ ế ộ ỷ ệ ơ ấ ậ
Năm 1975 trong t ng s đàn trâu bò n c ta có 3.655.000 con, trongổ ố ướ
đó s trâu bò c y kéo là 2.201.100 con chi m 60,22%. Cũng vì m c đích c yố ầ ế ụ ầ
kéo là chính nên trong đàn đ i gia súc ch y u là trâu, s l ng 2.188.800ạ ủ ế ố ượ
con chi m 59,88% t ng đàn trâu bò. Nh ng năm g n đây t l gi a trâu và bòế ổ ữ ầ ỷ ệ ữ
trong t ng đàn gia súc n c ta đã thay đ i căn b n. M c dù s l ng trâuổ ở ướ ổ ả ặ ố ượ
v n ti p t c tăng lên t 2.188.800 con năm 1975 lên 2.977.300 con nămẫ ế ụ ừ
1994, t năm 1995 tr đi đàn trâu b t đ u gi m, đ n năm 2000 gi m xu ngừ ở ắ ầ ả ế ả ố
còn 2.897.200 con, đàn bò ti p t c tăng t 1.466.200 con năm 1975 lênế ụ ừ
3.638.900 con năm 1995 và lên 4.127.800 con năm 2000. T tr ng đàn trâuỷ ọ
cũng gi m t 59,88% năm 1975 xu ng ch còn 41,24% t ng đàn trâu bò nămả ừ ố ỉ ổ
2000. Tình hình trên cho th y r ng, xu h ng nh ng năm g n đây, chăn nuôiấ ằ ướ ữ ầ
trâu bò n c ta đã đang chuy n m nh sang chăn nuôi v i m c đích l y th tở ướ ể ạ ớ ụ ấ ị
và s a trong đó c c u đàn bò là ch y u. Trong c c u đàn bò s l ng bòữ ơ ấ ủ ế ơ ấ ố ượ
s a và s n l ng s a hàng năm không ng ng tăng lên. Tuy nhiên, cũng ph iữ ả ượ ữ ừ ả
nh n th y r ng phát tri n chăn nuôi bò th t và s a n c ta còn ch m v i quiậ ấ ằ ể ị ữ ở ướ ậ ớ
mô nh . S n l ng th t bò cung c p m i ch chi m m t t tr ng nh trongỏ ả ượ ị ấ ớ ỉ ế ộ ỷ ọ ỏ
t ng s th t l n cung c p hàng năm. S n l ng s a t i s n xu t trong n cổ ố ị ợ ấ ả ượ ữ ươ ả ấ ướ
m i ch đáp ng đ c m t ph n r t nh nhu c u tiêu dùng trong n c, ph nớ ỉ ứ ượ ộ ầ ấ ỏ ầ ướ ầ
ch y u s a tiêu dùng v n t ngu n s a nh p kh u.ủ ế ữ ẫ ừ ồ ữ ậ ẩ
1.2- Ph ng h ng phát tri n chăn nuôi trâu bòươ ướ ể n c ta.ở ướ
380
Chăn nuôi trâu bò n c ta trong nh ng năm t i c n đ c phát tri nở ướ ữ ớ ầ ượ ể
v i các m c tiêu làm s c kéo, l y th t và s a.ớ ụ ứ ấ ị ữ
m t s vùng nông thôn đ ng b ng đai chia c t phân tán và các vùngở ộ ố ồ ằ ắ
trung du mi n núi, trên nh ng di n tích không thu n l i cho canh tác b ngề ữ ệ ậ ợ ằ
máy thì s c kéo trâu bò v n là ngu nứ ẫ ồ đ ng l c quan tr ng. Vi c chăn nuôiộ ự ọ ệ
trâu bò các vùng này c n ph i k t h p c 2 m c tiêu là chăn nuôi l y th t vàở ầ ả ế ợ ả ụ ấ ị
cung c p s c kéo. M t th c t là ph n di n tích canh tác s d ng s c kéo trâu ấ ứ ộ ự ế ầ ệ ử ụ ứ
bò ch chi m m t t l nh , phân tán nên m c đ huy đ ng s này c y kéoỉ ế ộ ỷ ệ ỏ ứ ộ ộ ố ầ
không cao. Do v y c n phát tri n trâu bò c y kéo k t h p sinh s n đ chănậ ầ ể ầ ế ợ ả ể
nuôi l y th t theo ph ng th c này ch y u s d ng các gi ng lai v i gi ngấ ị ươ ứ ủ ế ử ụ ố ớ ố
bò đ a ph ng đ tăng kh năng thích nghi v i đi u ki n c y kéo.ị ươ ể ả ớ ề ệ ầ
Chăn nuôi trâu bò th t là h ng phát tri n c b n n c ta. Chăn nuôiị ướ ể ơ ả ở ướ
l y th t đ c đ nh h ng phát tri n k t h p nhi u ph ng th c khác nhau.ấ ị ượ ị ướ ể ế ợ ề ươ ứ
Ph ng th c chính là chăn nuôi t p trung k t h p chăn th t nhiên t i các ươ ứ ậ ế ợ ả ự ạ
vùng trung du mi n núi, nh ng vùng có nhi u di n tích đ ng c . Đ ng th iề ữ ề ệ ồ ỏ ồ ờ
chú ý ph ng th c chăn nuôi bò th t theo ph n th c chăn nuôi công nghi pươ ứ ị ươ ứ ệ
v i các ngu n th c ăn ch bi n s n, k t h p qui ho ch vùng tr ng cây th c ănớ ồ ứ ế ế ẵ ế ợ ạ ồ ứ
gia súc đ m b o ngu n cung c p th cả ả ồ ấ ứ ăn xanh nổ đ nh. Ph ng th c nàyị ươ ứ
đ c phát tri n m t s khu v c g n các trung tâm đô th , thành ph l n,ượ ể ở ộ ố ự ầ ị ố ớ
đ ng th i g n ngu n s n xu t và cung c p th c ăn. Ph ng th c chăn nuôiồ ờ ầ ồ ả ấ ấ ứ ươ ứ
phân tán theo mô hình các h gia đình các vùng đ ng b ng các vùng bãiộ ở ồ ằ
sông, các vùng có ngu n th c ăn xanh và ph ph m tr ng tr t s n có cũng làồ ứ ụ ẩ ồ ọ ẵ
m t ph ng th c chăn nuôi l y th t c n đ c chú tr ng phát tri n. m t sộ ươ ứ ấ ị ầ ượ ọ ể ở ộ ố
vùng ph ng th c chăn nuôi này có th k t h p v i chăn nuôi trâu bò l y s aươ ứ ể ế ợ ớ ấ ữ
là m t h ng phát tri n chăn nuôi quan tr ng c n đ c đ u t phát tri n. Đàn ộ ướ ể ọ ầ ượ ầ ư ể
bò s a ch y u các vùng trung du có đi u ki n s n xu t và cung c p th c ănữ ủ ế ở ề ệ ả ấ ấ ứ
thu n l i, có đi u ki n ch bi n, b o qu n và tiêu th s n ph m s a k p th i.ậ ợ ề ệ ế ế ả ả ụ ả ẩ ữ ị ờ
Đàn bò s a ch y u các vùng trung du có đi u ki n s n xu t và cung c pữ ủ ế ở ề ệ ả ấ ấ
th c ăn thu n l i, có đi u ki n ch bi n, b o qu n và tiêu th s n ph m s aứ ậ ợ ề ệ ế ế ả ả ụ ả ẩ ữ
381
k p th i. Đàn bò s a cũng có th phát tri n m t s vùng đ ng b ng g n cácị ờ ữ ể ể ở ộ ố ồ ằ ầ
trung tâm đô th và thành ph l n đ cung c p s a t i ph c v tiêu dùng tr cị ố ớ ể ấ ữ ươ ụ ụ ự
ti p. Nhìn chung s n ph m c a ngành chăn nuôi l y s a luôn luôn đòi h iế ả ẩ ủ ấ ữ ỏ
ph i đ c ch bi n, b o qu n k p th i v i các đi u ki n k thu t và trang thi tả ượ ế ế ả ả ị ờ ớ ề ệ ỹ ậ ế
b phù h p. Do v y, chăn nuôi bò s a th ng ph i đ c phát tri n thành vùngị ợ ậ ữ ườ ả ượ ể
t p trung, g n th tr ng tiêu th tr c ti p c n các c s b o qu n ch bi nậ ầ ị ườ ụ ự ế ầ ơ ở ả ả ế ế
công nghi p cũng nh đi u ki n giao thông thu n l i. M c dù hi n t i chănệ ư ề ệ ậ ợ ặ ệ ạ
nuôi bò s a n c ta phát tri n còn nh bé song đây là m t h ng phát tri nữ ở ướ ể ỏ ộ ướ ể
chăn nuôi có th tr ng tiêu th r ng l n, n đ nh và ngày càng m r ng đ ngị ườ ụ ộ ớ ổ ị ở ộ ồ
th i cũng có nh ng ti m năng h a h n t ng lai phát tri n.ờ ữ ề ứ ẹ ươ ể
1.3- Nh ng bi n pháp ch y uữ ệ ủ ế để đ y m nh chăn nuôi trâu bòẩ ạ ở
n c ta.ướ
a- V nấ đ th cề ứ ăn chăn nuôi.
C n ph i thay đ i quan ni m v ngu n cung c p th c ăn cho chăn nuôiầ ả ổ ệ ề ồ ấ ứ
trâu bò, nh t là bò s a và bò th t. Tr c đây, ph ng th c chăn nuôi trau bòấ ữ ị ướ ươ ứ
cày kéo ch y u s d ng th c ăn t n d ng ph ph m c a tr ng tr t. Ph ngủ ế ử ụ ứ ậ ụ ụ ẩ ủ ồ ọ ươ
th c cung c p th c ăn này không tính đ n hi u su t tăng tr ng mà ch y uứ ấ ứ ế ệ ấ ọ ủ ế
nh m m c tiêu duy trì. Chuy n sang ph ng th c chăn nuôi l y th t và s aằ ụ ể ươ ứ ấ ị ữ
ph i tính đ n hi u su t mang l i c a th c ăn so v i năng su t s n ph m t c là ả ế ệ ấ ạ ủ ứ ớ ấ ả ẩ ứ
rút ng n th i gian duy trì, tăng th i gian cho s n ph m m t cách t p trung. Doắ ờ ờ ả ẩ ộ ậ
v y ngu n th c ăn c n ph i đ y đ v s l ng, th i gian, đ m b o cân đ i vậ ồ ứ ầ ả ầ ủ ề ố ượ ờ ả ả ố ề
thành ph n dinh d ng, đ m b o v ch t l ng nh ng yêu c u này, ngu nầ ưỡ ả ả ề ấ ượ ữ ầ ồ
th c ăn t nhiên không th đáp ng đ c mà ph i có ngu n th c ăn s n xu tứ ự ể ứ ượ ả ồ ứ ả ấ
theo m c đích đ nh tr c. Do v y, vi c qui ho ch vùng s n xu t th c ăn đ uụ ị ướ ậ ệ ạ ả ấ ứ ầ
t tr ng, ch bi n th c ăn cho chăn nuôi bò th t và s a là m t gi i pháp mangư ồ ế ế ứ ị ữ ộ ả
ý nghĩa tiên quy t đ i v i phát tri n chăn nuôi trâu bò n c ta.ế ố ớ ể ở ướ
b- C i t o gi ng phù h p v i m cả ạ ố ợ ớ ụ đích chăn nuôi.
Tr c đây, chăn nuôi trâu bò n c ta th c hi n theo ph ng th c t nướ ở ướ ự ệ ươ ứ ậ
d ng các ngu n th c ăn s n có c a t nhiên và các ph ph m c a tr ng tr tụ ồ ứ ẵ ủ ự ụ ẩ ủ ồ ọ
382