Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Giáo trình Kinh tế nông nghiệp part 9 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.26 KB, 45 trang )

kinh t bao g m các chính sách kinh t c th khác nhau đ c Nhà n c sế ồ ế ụ ể ượ ướ ử
d ng k t h p v i nhau t o nên l c tácụ ế ợ ớ ạ ự đ ng t ng h p t i quá trình tăngộ ổ ợ ớ
tr ng và phát tri n c a nông nghi p.ưở ể ủ ệ
2.2. Theo ph m vi tácạ đ ng c a công c qu n lý ộ ủ ụ ả
Ng i ta có th nh n d ng các công c qu n lý vĩ mô và các công cườ ể ậ ạ ụ ả ụ
qu n lý vi mô theo ph m vi tác đ ng c a nó.ả ạ ộ ủ
- Công c qu n lý vĩ mô (hay công c qu n lý Nhà n c) đ i v i nôngụ ả ụ ả ướ ố ớ
nghi p là nh ng công c đ c s d ng đ qu n lý toàn b n n nông nghi pệ ữ ụ ượ ử ụ ể ả ộ ề ệ
bao g m Pháp lu t kinh t , k ho ch phát tri n ngành hay các ch ng trìnhồ ậ ế ế ạ ể ươ
d án phát tri n, các chính sách kinh t vĩ mô.ự ể ế
- Các công c qu n lý vi mô (hay các công c qu n lý trong n i b đ nụ ả ụ ả ộ ộ ơ
v kinh t ) là nh ng công c đ c s d ng đ qu n lý các ho t đ ng trong ị ế ữ ụ ượ ử ụ ể ả ạ ộ
đ n v hay t ch c kinh t , bao g n k ho ch s n xu t kinh doanh, h p đ ngơ ị ổ ứ ế ồ ế ạ ả ấ ợ ồ
kinh t , k ho ch tài v , h ch toán k toán v.v ế ế ạ ụ ạ ế
2.3. Theo lĩnh v c tácự đ ng c a công c qu n lý ộ ủ ụ ả
Các công c qu n lý nhà n c v kinh t nói chung và đ i v i nôngụ ả ướ ề ế ố ớ
nghi p nói riêng có th đ c phân lo i theo th i gian tác đ ng lâu dài ho cệ ể ượ ạ ờ ộ ặ
th i gian tác đ ng ng n. Nh ng công c qu n lý có th i gian tác đ ng lâu dàiờ ộ ắ ữ ụ ả ờ ộ
g m có lu t pháp kinh t , các chi n l c phát tri n, chính sách phát tri n kinhồ ậ ế ế ượ ể ể
t hàng hoá nhi u thành ph n trong nông nghi p, nông thôn Nh ng công cế ề ầ ệ ữ ụ
qu n lý có th i gian tác đ ng ng n h n th ng g n v i các quy đ nh t m th iả ờ ộ ắ ạ ườ ắ ớ ị ạ ờ
v qu n lý c a các c p, các bi n pháp chính sách mang tính ch t tình th , các ề ả ủ ấ ệ ấ ế
công c qu n lý vi mô.ụ ả
Trong s các cách phân lo i h th ng công c qu n lý Nhà n c đ iố ạ ệ ố ụ ả ướ ố
v i nông nghi p trình bày trên, cách phân lo i theo n i dung và tính ch tớ ệ ở ạ ộ ấ
tác đ ng c a công c qu n lý đ c s d ng ph bi n trong th c t công tácộ ủ ụ ả ượ ử ụ ổ ế ự ế
qu n lý. B i vì, b ng cách phân lo i này cho phép nh n bi t sâu s c vai trò, ả ở ằ ạ ậ ế ắ
tính ch t, nh ng yêu c u hay đ c đi m c b n c a t ng lo i công c đ cácấ ữ ầ ặ ể ơ ả ủ ừ ạ ụ ể
nhà qu n lý s d ng t ng lo i công c đúng cách và có hi u qu .ả ử ụ ừ ạ ụ ệ ả
315
III. Các công c qu n lý nhà n c v kinh t trong nôngụ ả ướ ề ế


nghi p ệ
Đ qu n lý n n nông nghi p, Nhà n c c n s d ng m t h th ng các ể ả ề ệ ướ ầ ử ụ ộ ệ ố
công c . V n đ m i đây là h th ng công c qu n lý Nhà n c ta s d ngụ ấ ề ớ ở ệ ố ụ ả ướ ử ụ
đ qu n lý n n nông nghi p trong đi u ki n c ch th tr ng, ch không ph iể ả ề ệ ề ệ ơ ế ị ườ ứ ả
c ch qu n lý t p trung tr c đây. các công c qu n lý đó là pháp lu t, kơ ế ả ậ ướ ụ ả ậ ế
ho ch và chính sách kinh t .ạ ế
1. Pháp lu t kinh t qu n lý Nhà n cậ ế ả ướ đ i v i nông nghi p ố ớ ệ
1.1. Vai trò c a pháp lu t kinh t trong qu n lý Nhà n củ ậ ế ả ướ đ i v iố ớ
nông nghi p ệ
Pháp lu t kinh t là m t b ph n n m trong h th ng pháp lu t kinh tậ ế ộ ộ ậ ằ ệ ố ậ ế
nói chung. Pháp lu t kinh t bao g m t ng th nh ng văn b n pháp lu t liênậ ế ồ ổ ể ữ ả ậ
quan tr c ti p đ n s t n t i, v n hành c a n n kinh t nói chung cũng nhự ế ế ự ồ ạ ậ ủ ề ế ư
c a nông nghi p, nông thôn nói riêng. Trong nh ng văn b n pháp lu t đó quyủ ệ ữ ả ậ
đ nh c th các quy t c x s b t bu c do Nhà n c đ t ra hay th a nh n màị ụ ể ắ ử ự ắ ộ ướ ặ ừ ậ
m i cá nhân hay t ch c kinh t bu c ph i tuân theo đ hành vi ng x c aỗ ổ ứ ế ộ ả ể ứ ử ủ
h phù h p v i nh ng quan h kinh t khách quan và v i l i ích chung c aọ ợ ớ ữ ệ ế ớ ợ ủ
xã h i. Đ i t ng đi u ch nh c a pháp lu t kinh t là các quan h phát sinhộ ố ượ ề ỉ ủ ậ ế ệ
trong lĩnh v c s n xu t, phân ph i l u thông và tiêu dùng và trong quá trìnhự ả ấ ố ư
v n hành qu n lý kinh t . Quy n và nghĩa v c a các bên tham gia nh ngậ ả ế ề ụ ủ ữ
quan h đó đ c Nhà n c quy đ nh và đ c đ m b o th c hi n b ng phápệ ượ ướ ị ượ ả ả ự ệ ằ
lu t và vi c xác đ nh quy n và nghĩa v cũng nh vi c đ m b o th c hi nậ ệ ị ề ụ ư ệ ả ả ự ệ
quy n và nghĩa v y c a các bên tham gia vào các ho t đ ng nông nghi p,ề ụ ấ ủ ạ ộ ệ
nông thôn. B ng cách đó, pháp lu t tác đ ng chi ph i hành vi kinh t c a đ iằ ậ ộ ố ế ủ ố
t ng qu n lý cũng nh c a ch th qu n lý. Do v y pháp lu t t n t i v i tínhượ ả ư ủ ủ ể ả ậ ậ ồ ạ ớ
cách là m t công c qu n lý đ i v i nông nghi p, nông thôn và vai trò quanộ ụ ả ố ớ ệ
tr ng th hi n trên các khía c nh sau đây:ọ ể ệ ạ
M t là,ộ xác l p c s pháp lý, b o v và h tr hình thành phát tri nậ ơ ở ả ệ ỗ ợ ể
316
c ch th tr ng trong nông nghi p nông thôn.ơ ế ị ườ ệ
D a trên nh n th c đúng đ n, Khách quan và khoa h c các quy lu tự ậ ứ ắ ọ ậ

v n đ ng c a n n nông nghi p theo c ch th tr ng, Nhà n c ban hành cácậ ộ ủ ề ệ ơ ế ị ườ ướ
văn b n pháp quy nh m t ch c có tính ch t Nhà n c các quan h kinh tả ằ ổ ứ ấ ướ ệ ế
khách quan đó phù h p v i quy ch m i. M t khác, nh s h tr và b o vợ ớ ế ớ ặ ờ ự ỗ ợ ả ệ
c a pháp lu t mà ý th c tôn tr ng, tuân th các quan h kinh t khách quanủ ậ ứ ọ ủ ệ ế
c a các bên tham gia s đi u ch nh hành vi kinh t c a h , t o đi u ki n đủ ẽ ề ỉ ế ủ ọ ạ ề ệ ể
phát tri n các m i quan h đ c lu t pháp xác đ nh trên. Nh v y pháp lu tể ố ệ ượ ậ ị ở ư ậ ậ
gi vai trò là y u t t o d ng, h tr và bb o v cho s hình thành và phátữ ế ố ạ ự ỗ ợ ả ệ ự
tri n các quan h kinh t theo m c tiêu đ nh h ng c a Đ ng và nhà n c ta.ể ệ ế ụ ị ướ ủ ả ướ
Hai là, xác l p tr t t và môi tr ng kinh doanh lành m nh cho nôngậ ậ ự ườ ạ
nghi p.ệ
B ng vi c t ch c có tính ch t Nhà n c c a các quan h kinh t kháchằ ệ ổ ứ ấ ướ ủ ệ ế
quan d i hình th c quy n và nghĩa v c b n, v th c ch t pháp lu t đã xác ướ ứ ề ụ ơ ả ề ự ấ ậ
đ nh tr t t và môi tr ng kinh doanh lành m nh cho m i ho t đ ng kinh tị ậ ự ườ ạ ọ ạ ộ ế
trong nông nghi p. B i vì nh ng quy n và nghĩa v th hi n s phân c p vàệ ở ữ ề ụ ể ệ ở ự ấ
th m quy n, đi u ki n th c hi n, ph m vi và trình t th c hi n, nh ng đi uẩ ề ề ệ ự ệ ạ ự ự ệ ữ ề
đ c làm và không đ c làm mà pháp lu t xác đ nh luôn hàm ch a nh ngượ ượ ậ ị ứ ữ
y u t c m t tr t t . Ví d , tr t t và môi tr ng kinh doanh có th b phá vế ố ủ ộ ậ ự ụ ậ ự ườ ể ị ỡ
b i c nh tranh không lành m nh do thi u lu t b o v quy n s h u côngở ạ ạ ế ậ ả ệ ề ở ữ
nghi p, lu t qu ng cáo ho c m t th tr ng th ng nh t có th b phá v n uệ ậ ả ặ ộ ị ườ ố ấ ể ị ỡ ế
th m quy n c a c p, các ngành các đ a ph ngkhông đ c pháp lu t quyẩ ề ủ ấ ị ươ ượ ậ
đ nh rõ ràng.ị
Ba là, b o v l i ích chính đáng c a các ch th kinh t tham gia vàoả ệ ợ ủ ủ ể ế
các quan h kinh t trong nông nghi p nông thôn.ệ ế ệ
Vi c b o v l i ích nói trên c a các ch th kinh t ch có th th c hi nệ ả ệ ợ ủ ủ ể ế ỉ ể ự ệ
b ng cách ghi nh n, b o v quy n và nghĩa v c a các bên, ghi nh n hìnhằ ậ ả ệ ề ụ ủ ậ
th c và các th t c gi i quy t tranh ch p trong kinh doanh vào lu t pháp. ứ ủ ụ ả ế ấ ậ
Nh v y l i ích c a các ch th kinh t đ c tôn tr ng và đ c gi i quy tờ ậ ợ ủ ủ ể ế ượ ọ ượ ả ế
tho đáng. N u thi u lu t pháp thì vi c gi i quy t, x lý các quan h l i ích sả ế ế ậ ệ ả ế ử ệ ợ ẽ
thi u tr t t , gây l n x n không c n thi t có nh h ng tiêu c c đ n các ho tế ậ ự ộ ộ ầ ế ả ưở ự ế ạ
đ ng kinh t .ộ ế

1.2. Đ cặ đi m c a pháp lu t kinh t trong qu n lý Nhà n cể ủ ậ ế ả ướ đ i v iố ớ
317
nông nghi p ệ
- Công c pháp lu t kinh t có s c m nh quy n uy ụ ậ ế ứ ạ ề
S c m nh quy n uy c a công c pháp lu t kinh t là s k t h p gi aứ ạ ề ủ ụ ậ ế ự ế ợ ữ
s c m nh quy n uy khách quan và quy n uy Nhà n c. N i dung c a phápứ ạ ề ề ướ ộ ủ
lu t kinh t chính là nh ng m i quan h , nh ng l i ích kinh t khách quan ậ ế ữ ố ệ ữ ợ ế
đ c xã h i th a nh n và b o v d i d ng ý chí c a Nhà n c. S th a nh nượ ộ ừ ậ ả ệ ướ ạ ủ ướ ự ừ ậ
và b o v đó đ c c th hoá thành nh ng chu n m c v quy n l i và nghĩaả ệ ượ ụ ể ữ ẩ ự ề ề ợ
v đ đi u ch ng hành vi c a cá nhân và t p th phù h p v i nh ng yêu c uụ ể ề ỉ ủ ậ ể ợ ớ ữ ầ
th c t khách quan. Do v y s c m nh quy n uy c a pháp lu t kinh t n mự ế ậ ứ ạ ề ủ ậ ế ằ
ngay trong n i dung c a pháp lu t và ph thu c vào tính chính xác c a n iộ ủ ậ ụ ộ ủ ộ
dung dó. Vi c tuân th pháp lu t, hành đ ng theo yêu c u c a pháp lu t làệ ủ ậ ộ ầ ủ ậ
yêu c u đ ng nhiên c a b n thân thân pháp lu t ch không ph i vì s c ngầ ươ ủ ả ậ ứ ả ự ưỡ
ch c a Nhà n c. S c ng ch c a Nhà n c mang tính quy n uy ch xu tế ủ ướ ự ưỡ ế ủ ướ ề ỉ ấ
phát t yêu c u b o v pháp lu t d i d ng răn đe, do v y có tác d ng nângừ ầ ả ệ ậ ướ ạ ậ ụ
cao hi u l c c a công c pháp lu t kinh t .ệ ự ủ ụ ậ ế
- Qu n lý b ng pháp lu tả ằ ậ đ m b o tính ph bi n và công b ng ả ả ổ ế ằ
Pháp lu t kinh tậ ế đi u ch nh các m i quan h kinh t , nh ng khôngề ỉ ố ệ ế ư
ph i t t c mà ch nh ng quan h kinh t c b n nh t, quan tr ng nh t và kháiả ấ ả ỉ ữ ệ ế ơ ả ấ ọ ấ
quát nh t. H n n a pháp lu t kinh t cũng ch liên quan đ n t t c các đ iấ ơ ữ ậ ế ỉ ế ấ ả ố
t ng nói chung khi tham gia vào các quan h kinh t ch không ph i cho ượ ệ ế ứ ả
t ng đ i t ng riêng l . Tr c pháp lu t, m i ng i đ u bình đ ng và có cừ ố ượ ẻ ướ ậ ọ ườ ề ẳ ơ
h i ngang nhau đ phát tri n kinh t .ộ ể ể ế
- Qu n lý b ng pháp lu t kinh t là s tácả ằ ậ ế ự đ ngộ đi u ch nh mang tínhề ỉ
ch t gián ti p.ấ ế
Tính ch t gián ti p nói trên th hi n ch lu t ch đ a ra các đi u ki nấ ế ể ệ ở ỗ ậ ỉ ư ề ệ
gi đ nh đ quy đ nh quy n và nghĩa v cho các ho t đ ng kinh t ; đ a ra các ả ị ể ị ề ụ ạ ộ ế ư
quy ph m đ c phép hay không đ c phép trong các ho t đ ng kinh t trongạ ượ ượ ạ ọ ế
lĩnh v c nông nghi p, nông thôn, còn các ch th kinh t l a ch n, t quy tự ệ ủ ể ế ự ọ ự ế

đ nh hành đ ng trong khuân kh c a nh ng đi u ki n và ph m vi đã xác đ nhị ộ ổ ủ ữ ề ệ ạ ị
318
c a lu t.ủ ậ
2.1.Vai trò c a công c k ho ch ủ ụ ế ạ
Đ qu n lý ho t đ ng kinh t , ch th qu n lý các c p ph i x d ngể ả ạ ộ ế ủ ể ả ấ ả ử ụ
công c k ho ch. Xét v th c ch t, k ho ch là các quy t đ nh c a ch thụ ế ạ ề ự ấ ế ạ ế ị ủ ủ ể
qu n lý v m c tiêu, bi n pháp và các đ m b o v t ch t c n thi t đ th c hi nả ề ụ ệ ả ả ậ ấ ầ ế ể ự ệ
m c tiêu trong m t th i kỳ nh t đ nh. Nh v y k ho ch là m t công c đ nhụ ộ ờ ấ ị ư ậ ế ạ ộ ụ ị
h ng, t ch c và đi u khi n các ho t đ ng kinh t c a m t đ n v , m t đ aướ ổ ứ ề ể ạ ộ ế ủ ộ ơ ị ộ ị
ph ng hay toàn b n n nông nghi p nông thôn.ươ ộ ề ệ
vai trò c a công c k ho ch trong qu n lý Nhà n củ ụ ế ạ ả ướ đ i v i nôngố ớ
nghi p th hi n trên các m t sau đây:ệ ể ệ ặ
M t là,ộ cho phép ch th qu n lý cũng nh m i b ph n trong h th ngủ ể ả ư ọ ộ ậ ệ ố
qu n lý nh n th c th ng nh t v h ng đi, cách đi thich h p đ nhanh chóngả ậ ứ ố ấ ề ướ ợ ể
đ t t i m c tiêu. Trên c s th ng nh t nh th c mà ho t đ ng c a m i c p,ạ ớ ụ ơ ở ố ấ ậ ứ ạ ộ ủ ọ ấ
m i b ph n, m i t ch c t giác, chọ ộ ậ ọ ổ ứ ự ủ đ ng và th ng nh t trong hàng đ ngộ ố ấ ộ
th c ti n.ự ễ
Hai là, k ho ch còn giúp cho các nhà qu n lý ch đ ng thích ng v iế ạ ả ủ ộ ứ ớ
nh ng thay đ i trong quá trình phát tri n c a th c ti n do có nh ng d đoánữ ổ ể ủ ự ễ ữ ự
tr c; ch đ ng t o ra nh ng bi n đ i có l i cho quá trình phát tri n; h ngướ ủ ộ ạ ữ ế ổ ợ ể ướ
các nhà qu n lý t p trung vào nh ng nhi m v tr ng y u ả ậ ữ ệ ụ ọ ế
Ba là, k ho ch còn là m t căn c đ t ch c b máy qu n lý, ki m traế ạ ộ ứ ể ổ ứ ộ ả ể
và đánh giá hi u qu c a các ho t đ ng qu n lý các c p, các đ a ph ng và ệ ả ủ ạ ộ ả ở ấ ị ươ
toàn ngành.
2.2. Nh ng yêu c u c b nữ ầ ơ ả đ i v i công c k ho ch phát tri n nôngố ớ ụ ế ạ ể
nghi p, nông thôn trong c ch th tr ng ệ ơ ế ị ườ
Mu n phát huy h t nh ng vai trò to l n c a công c k ho ch, nh t làố ế ữ ớ ủ ụ ế ạ ấ
k ho ch trong c ch th tr ng thì b n thân k ho ch ph i đáp ng m t sế ạ ơ ế ị ườ ả ế ạ ả ứ ộ ố
yêu c u nh t đ nh. Trong c ch th tr ng, k ho ch hoá kinh t qu c dânầ ấ ị ơ ế ị ườ ế ạ ế ố
đ i v i nông nghi p v n là m t công c quan tr ng c a qu n lý Nhà n c, cóố ớ ệ ẫ ộ ụ ọ ủ ả ướ

tính ch t pháp l nh, nh ng không có tính ch t ch đ o theo ph ng th c giaoấ ệ ư ấ ỉ ạ ươ ứ
319
nh n và ch p hành k ho ch m t cách c ng nh c mà ch là nh ng đ nh h ngậ ấ ế ạ ộ ứ ắ ỉ ữ ị ướ
cho s phát tri n t m vĩ mô. nh ng k ho ch đ nh h ng bao g m các chi nự ể ở ầ ữ ế ạ ị ướ ồ ế
l c, các k ho ch dài h n, các d án phát tri n nông nghi p đ c xây d ngượ ế ạ ạ ự ể ệ ượ ự
trên c s nh n th c đúng nh ng quy lu t khách quan và tính toán chính xcsơ ở ậ ứ ữ ậ
nh ng đi u ki n v ngu n l c c a nông nghi p. Căn c quan tr ng đ v ch raữ ề ệ ề ồ ự ủ ệ ứ ọ ể ạ
các k ho ch đ nh h ng phát tri n nông nghi p là nhu c u c a th tr ng,ế ạ ị ướ ể ệ ầ ủ ị ườ
bao g m c th tr ng trong n c và th tr ng qu c t . Trên c s đó mà bồ ả ị ườ ướ ị ườ ố ế ơ ở ố
trí, huy đ ng các y ut ngu n l c c xã h i vào s n xu t nông nghi p m tộ ế ố ồ ự ủ ộ ả ấ ệ ộ
cách h p lý nh t đ khai thác tri t đ l i th so sánh c a n n nông nghi pợ ấ ể ệ ể ợ ế ủ ề ệ
n c ta nh m th c hi n m t cách t t đ p các m c tiêu ý t ng mà s phátướ ằ ự ệ ộ ố ẹ ụ ưở ự
tri n nông nghi p c nể ệ ầ đ t t i, phù h p v i công c đ i m i kinh t c a đ tạ ớ ợ ớ ụ ổ ớ ế ủ ấ
n c.ướ
Nh v y các k ho ch nông nghi p c nư ậ ế ạ ệ ầ đáp ng nh ng nhu c u chứ ữ ầ ủ
y u là:ế
Th nh tứ ấ , các k hoach ph i đ m b o tính khoa h c.ế ả ả ả ọ
Hi u qu qu n lý c a công c k ho ch ph thu c r t l n vào tính sátệ ả ả ủ ụ ế ạ ụ ộ ấ ớ
th c tính h p lý và khoa h c c a nó. Do v y khi xây d ng k ho ch ph i chúự ợ ọ ủ ậ ự ế ạ ả
tr ng vi c nghiên c u và v n d ng các nguyên lý v k ho ch hoá và đi uọ ệ ứ ậ ụ ề ế ạ ề
ki n c th c a nông nghi p nông thôn; phân tích rõ th c tr ng cũng nh ti mệ ụ ể ủ ệ ự ạ ư ề
năng v tài nguyênề đ tấ đai, cũng nh laoư đ ng, ti n v n, công ngh và kộ ề ố ệ ỹ
thu t có th huyậ ể đ ng; tham kh o kinh nghi m c aộ ả ệ ủ đ a ph ng khác ho cị ươ ặ
n c khác. Nghĩa là ph i g n lý lu n v i th c ti n trong quá trình xây d ngướ ả ắ ậ ớ ự ễ ự
và th c hi n k ho ch.ự ệ ế ạ
Th haiứ , g n k ho ch v i th tr ng.ắ ế ạ ớ ị ườ
Yêu c u này đòi h i ph i đ c đáp ng c trong xây d ng và th c hi nầ ỏ ả ượ ứ ả ự ự ệ
k ho ch. Trong xây d ng k ho ch phát tri n c n coi nhu c u th tr ng là ế ạ ự ế ạ ể ầ ầ ị ườ
đi m xu t phát c a k ho ch, các ch th qu n lý không nên tuy t đ i hoá kể ấ ủ ế ạ ủ ể ả ệ ố ế
ho ch trong suy nghĩ và hành đ ng d n đ n h n ch tính sáng t o, linh ho tạ ộ ẫ ế ạ ế ạ ạ

và m n d o trong ho t đ ng qu n lý và đi u hành. Tuy t đ i hoá k ho ch,ề ẻ ạ ộ ả ề ệ ố ế ạ
320
th m chí đ t đ i l p k ho ch v i th tr ng mà không g n k ho ch v i thậ ặ ố ậ ế ạ ớ ị ườ ắ ế ạ ớ ị
tr ng là xa l v i c ch qu n lý m i trong nông nghi p n c ta hi n nay.ườ ạ ớ ơ ế ả ớ ệ ướ ệ
Th baứ , chuy n t k ho ch pháp l nh sang k ho ch h ng d n là chể ừ ế ạ ệ ế ạ ướ ẫ ủ
y u.ế
Các k ho ch khi đã đ c c p có th m quy n phê duy t đ u có d u nế ạ ượ ấ ẩ ề ệ ế ấ ấ
quy n uy c a nhà n c, do v y ch aề ủ ướ ậ ứ đ ng tính ch t kh ng ch . Tính ch tự ấ ố ế ấ
kh ng ch này th hi n b ng các ch tiêu m c tiêu, quy mô, t cố ế ể ệ ằ ỉ ụ ố đ ,ộ đ nhị
m c Trong quá trình phát tri n th c t , n n nông nghi p luôn ch u chi ph iứ ể ự ế ề ệ ị ố
b i nhi u y u t th ng xuyên bi nở ề ế ố ườ ế đ ng. Tình hình trên ph i đòi h i gi mộ ả ỏ ả
tính pháp l nh, tăng c ng tính h ng d n c a các k ho ch phát tri n nôngệ ườ ướ ẫ ủ ế ạ ể
nghi p. Mu n v y, các k ho ch ch c n bao g m nh ng ch tiêu c n thi t đệ ố ậ ế ạ ỉ ầ ồ ữ ỉ ầ ế ủ
đ nh h ng cho s phát tri n nông nghi p nông thôn. ngoài ra các k ho chị ướ ự ể ệ ế ạ
c n bao g m nh ng y u t mầ ồ ữ ế ố ở đ khuy n khích tính năng ho tể ế ạ đ ng c aộ ủ
ng i th c hi n.ườ ự ệ
Th t ,ứ ư tăng c ng ch t l ng các ho t đ ng ti n k ho ch.ườ ấ ượ ạ ộ ề ế ạ
Để đ m b o tính sát th c c a các k ho ch, ch th qu n lý ph i coiả ả ự ủ ế ạ ủ ể ả ả
tr ng và tăng c ng ch t l ng cácho t đ ng ti n k ho ch nh đi u tra kh oọ ườ ấ ượ ạ ộ ề ế ạ ư ề ả
sát, nghiên c u thăm dò đ đ a ra các d báo có căn c khoa h c v ngu nứ ể ư ự ứ ọ ề ồ
l c, th tr ng ngoài và trong n c, s phát tri n ti n b khoa h c công nghự ị ườ ướ ự ể ế ộ ọ ệ
v.v Nh ng ho t đ ng ti n k ho ch càng đ c coi tr ng và có ch t l ngữ ạ ộ ề ế ạ ượ ọ ấ ượ
cao là căn c cho vi c xây d ng và th c hi n các k ho ch phát tri n nôngứ ệ ự ự ệ ế ạ ể
nghi p có k t qu .ệ ế ả
Ngoài ra, trong quá trình xây d ng và th c hi n k ho ch, c n phân đ nh rõự ự ệ ế ạ ầ ị
ch c năng k ho ch c a Nhà n c các c p và k ho ch s n xu t kinh doanhứ ế ạ ủ ướ ấ ế ạ ả ấ
c a các doanh nghi p nông nghi p. B máy ho tủ ệ ệ ộ ạ đ ngộ các c p c nở ấ ầ đ cượ
xây d ng theo h ng tinh gi n, linh ho t và có hi u qu cao.ự ướ ả ạ ệ ả
3. Chính sách kinh tế
Công c chính sách kinh t giúp Nhà n cụ ế ướ đi u khi n ho t đ ng c aề ể ạ ộ ủ

các ch th kinh t (doanh nghi p, h p tác xã, nông h ). Nh các chínhủ ể ế ệ ợ ộ ờ
321
sách kinh t d n d t ho t đ ng mà các ch th kinh t trong nông nghi p đãế ẫ ắ ạ ộ ủ ể ế ệ
hành đ ng phù h p v i l i ích chung c a xã h i; các ngu n tài nguyên nôngộ ợ ớ ợ ủ ộ ồ
nghi p đ c huy đ ng vào s n xu t m t cách có hi u qu đ đ t đ n m c tiêuệ ượ ộ ả ấ ộ ệ ả ể ạ ế ụ
và các k ho ch đ nh h ng.ế ạ ị ướ
3.1. Phân lo i các chính sách nông nghi p ạ ệ
Đ th c hi n đ c các m c tiêu phát tri n v ch ra trong các chi n l c,ể ự ệ ượ ụ ể ạ ế ượ
các k ho ch, các d án phát tri n nông nghi p, Nhà n c s d ng m t hế ạ ự ể ệ ướ ử ụ ộ ệ
th ng các chính sách kinh t làm công c tác đ ng vào c ch v n đ ng c aố ế ụ ộ ơ ế ậ ộ ủ
n n nông nghi p. Tuỳ cách ti p c n khác nhau, ng i ta có th phân lo i cácề ệ ế ậ ườ ể ạ
chính sách kinh t trong nông nghi p theo nh ng tiêu th c khác nhau:ế ệ ữ ứ
- Theo n i dung, có th phân lo i các chính sách theo cách g i tên cộ ể ạ ọ ụ
th nh : chính sách đ u t v n, chính sách tín d ng, chính sách ru ng đ t ể ư ầ ư ố ụ ộ ấ
- Theo lĩnh v c, có th phân lo i thành các nhóm chính sách nôngự ể ạ
nghi p thu c lĩnh v c tài chính (thu ,ệ ộ ự ế đ u t , tr c p s n xu t ); lĩnh v cầ ư ợ ấ ả ấ ự
ti n t (giá c . lãi xu t v.v ); lĩnh v c xu t, nh p kh u ( chính sách thu , h nề ệ ả ấ ự ấ ậ ẩ ế ạ
ng ch, t giá h i đoái ).ạ ỷ ố
- Theo quan h c a chính sách đ i v i quá trình s n xu t, có th phânệ ủ ố ớ ả ấ ể
thành các chính sách đ u vào(đ u t , v t t , tr giá khuy n nông ); cácầ ầ ư ậ ư ợ ế
chính sách đ u ra (th tr ng và giá c , chính sách xu t kh u ); các chínhầ ị ườ ả ấ ẩ
sách v t ch c quá trình s n xu t (chính sách đ i m i c c u kinh t nôngề ổ ứ ả ấ ổ ớ ơ ấ ế
nghi p, nông thôn, chính sách đ i m i c c u qu n lý ).ệ ổ ớ ơ ấ ả
Trong đi u ki n kinh t th tr ng, m i chính sách mà Nhà n c sề ệ ế ị ườ ỗ ướ ử
d ng đ u nh m tác đ ng vào phía cung hay phía c u th tr ng, nh ng cũngụ ề ằ ộ ầ ị ườ ư
có chính sách có th tác đ ng lên c hai phía. M t chính sách đ c s d ngể ộ ả ộ ượ ử ụ
đ tác đ ng lên phía cung thì ph i có các bi n pháp h n ch ph n ng ph lênể ộ ả ệ ạ ế ả ứ ụ
phía c u. Chính vì v y mà m t chính sách đ c ban hành c n xác đ nh rõ nóầ ậ ộ ượ ầ ị
là chính sách gì đ có th t o ra c ch ph i h p gi a các chính sách.ể ể ạ ơ ế ố ợ ữ
3.2. M t s chính sách kinh t ch y u trong nông nghi p n c ta ộ ố ế ủ ế ệ ướ

Hi n nay Nhà n c ta đang s d ng m t h th ng các chính sách tácệ ướ ử ụ ộ ệ ố
đ ng tr c ti p t i s phát tri n c a nông nghi p, có th k đ n m t s chínhộ ự ế ớ ự ể ủ ệ ể ể ế ộ ố
322
sách ch y u sau đây:ủ ế
+ Chính sách ru ng đ t ộ ấ
+ Chính sách đ u tầ ư
+ Chính sách tín d ng ụ
+ Chính sách giá c th tr ng ả ị ườ
+ Chính sách xu t kh u nông s nấ ẩ ả
+ chính sách khuy n nôngế
+ Chính sách đ i m i c c u nông nghi p, nông thôn ổ ớ ơ ấ ệ
Chính sách ru ngộ đ tấ có vai trò quan tr ng đ c bi t vì có nhi u v n đọ ặ ệ ề ấ ề
kinh t , chính tr , xã h i trong nông nghi p và nông thôn g n li n v i v n đế ị ộ ệ ắ ề ớ ấ ề
ru ng đ t. M c tiêu tr c ti p c a chính sách ru ng đ t là qu n lý, s d mg cóộ ấ ụ ự ế ủ ộ ấ ả ử ụ
hi u qu , đ ng th i b o v đ phì nhiêu c a đ t đai, vì đ t là t li u s n xu tệ ả ồ ờ ả ệ ộ ủ ấ ấ ư ệ ả ấ
ch y u, đ c bi t c a nông nghi p. Đ đ t đ c m c tiêu trên, t khi chuy nủ ế ặ ệ ủ ệ ể ạ ượ ụ ừ ể
sang c c u th tr ng, Đ ng và Nhà n c ta đã có nh ng đ i m i quan tr ngơ ấ ị ườ ả ướ ữ ổ ớ ọ
trong chính sách ru ngộ đ t, th hi n t p trungấ ể ệ ậ Nghở ị đ nh 64/CP ngàyị
27/9/1993, v giao đ t cho h nông dân, Lu t Đ t đai năm 1993 g m nh ngề ấ ộ ậ ấ ồ ữ
n i dung ch y u sau đây:ộ ủ ế
- Toàn b qu đ t đai thu c s h u toàn dân, do Nhà n c th ng nh tộ ỹ ấ ộ ở ữ ướ ố ấ
qu n lý trên ph m vi c n c.ả ạ ả ướ
- Ru ngộ đ tấ đ c Nhà n c giao quy nượ ướ ề nổ đ nh, lâu dài cho nh ngị ữ
ng i làm nông, lâm, ng nghi p (các doanh nghi p nhà n c,t p th , h giaườ ư ệ ệ ướ ậ ể ộ
đình và cá nhân). Các h nông dân có quy n chuy nộ ề ể đ i, chuy n nh ng,ổ ể ượ
th a k , cho thuê và th ch p quy n s d ng ru ng đ t trong th i h nừ ế ế ấ ề ử ụ ộ ấ ờ ạ đ cượ
giao.
- Ng i s d ng có trách nhi m s d ng đ t đúng m c đích, ti t ki m,ườ ử ụ ệ ử ụ ấ ụ ế ệ
có hi u qu và ph i b o v , c i t o đ t và đóng thu cho Nhà n c.ệ ả ả ả ệ ả ạ ấ ế ướ
- Nghiêm c l n chi mệ ấ ế đ t đai, s d ng đ t không đúng m cấ ử ụ ấ ụ

đích, chuy n quy n s d ng đ t trái phép. Kiên quy t xoá b nh ng ph ngể ề ử ụ ấ ế ỏ ữ ươ
th c kinh doanh l c h u làm hu ho i đ t đai.ứ ạ ậ ỷ ạ ấ
M c đích tr c ti p c a ụ ự ế ủ chính sách tín d mgụ là b xung ngu n v n đápổ ồ ố
323
ng nhu c u s n xu t kinh doanh c a các ch th kinh t trong nông nghi p. ứ ầ ả ấ ủ ủ ể ế ệ
Hi n nay do năng l c tích lu còn th p nên có t i 50% s h nông dân có nhuệ ự ỹ ấ ớ ố ộ
c u vay v n tín d ng. M c tiêu lâu dài c a chính sách tín d ng là góp ph nầ ố ụ ụ ủ ụ ầ
t ng b c thúc đ y s ra đ i c a th tr ng v n trong nông thôn. Nh ng nămừ ướ ẩ ự ờ ủ ị ườ ố ữ
g n đây, Nhà n c đã có nh ng đ i m i quan tr ng trong chính sách tín d ngầ ướ ữ ổ ớ ọ ụ
nông nghi p, th hi n t p trung Ngh quy t trung ng l n th 5( khoáVII)ệ ể ệ ậ ở ị ế ươ ầ ứ
và Ngh quy t 14/CP ngày2/3/1993 c a Chính ph v chính sách h tr s nị ế ủ ủ ề ỗ ợ ả
xu t vay v n, g m nh ng n i dung ch y u sau đây.ấ ố ồ ữ ộ ủ ế
- Đ i m i t ch c ngành ngân hàng thành h th ng hai c p: Ngân hàngổ ớ ổ ứ ệ ố ấ
Nhà n c và Ngân hàng Th ng m i. tham gia vào th tr ng v n tín d ng ướ ươ ạ ị ườ ố ụ ở
nông thôn có các Ngân hàng Nông nghi p, Ngân hàng Th ng m i c ph nệ ươ ạ ổ ầ
và các Ngân hàng th ng m i khác. T ch c l i h th ng qu tín d ng nhânươ ạ ổ ứ ạ ệ ố ỹ ụ
dân (h p tác xã tín d mg ki u m i ). Các ngân hàng th ong m i và các tợ ụ ể ớ ư ạ ổ
ch c tín d ng t ngu n do nhân dân l p ra s t o kh năng huy đ ng ngu nứ ụ ự ỵệ ậ ẽ ạ ả ộ ồ
v n t i đa đáp ng cho nhu c u phát tri n nông nghi p.ố ố ứ ầ ể ệ
- Huy đ ng t i đa m i ngu n v n nhàn r i c a các t ch c kinh t và ộ ố ọ ồ ố ỗ ủ ổ ứ ế
nhân dân b ng nhi u hình th c thích h p nh : ti t ki m (có và không có kỳằ ề ứ ợ ư ế ệ
h n), tín phi u và trái phi u kho b c, ngân phi u và kỳ phi u ngân hàng v.v ạ ế ế ạ ế ế
- M r ng vi c cho vay c a các t ch c tín d ng đ n h s n xu t nông,ở ộ ệ ủ ổ ứ ụ ế ộ ả ấ
lâm, ng nghi p và thu s nư ệ ỷ ả đ phát tri n s n xu t, không phân bi t thànhể ể ả ấ ệ
ph n kinh t .ầ ế
- u tiên cho vay đ tri n khai các d án do Nhà n c ch đ nh, cho vayƯ ể ể ự ướ ỉ ị
đ i v i vùng cao, vùng xa, vùng sâu, vùng kinh t m i, h i đ o và các hố ớ ế ớ ả ả ộ
nghèo, góp ph n xoá đói gi m nghèo trong nông thôn.ầ ả
Chính sách đ u t v n ngân sáchầ ư ố cho nông nghi p đ c nhà n c r tệ ượ ướ ấ
chú tr ng qua các th i kỳ phát tri n kinh t đ t n c, đ c bi t là sau đ i h iọ ờ ể ế ấ ướ ặ ệ ạ ộ

Đ ng toàn qu c l n th V.Trên th c t t tr ng đ u t t ngân sách Nhà n cả ố ầ ứ ự ế ỷ ọ ầ ư ừ ướ
cho ngành nông, lâm nghi p trong t ng s v n đ u t ngân sách cho khu v cệ ổ ố ố ầ ư ự
s n xu t v t ch t còn th p ( kho ng 25- 28% hàng năm th i kỳ 1976 –ả ấ ậ ấ ấ ả ờ
1987).V n ngân sáchố đ u t ch y u cho khu v c qu c doanh nông, lâm ầ ư ủ ế ự ố
324
nghi p và xây d ng công trình thu l i ệ ự ỷ ợ
T sau ngh quy t 10 c a b chính tr (1988), chính sách đ u t v n đãừ ị ế ủ ộ ị ầ ư ố
thay đ i: v n bao c p cho các doanh nghi p Nhà n c gi m và xoá h n,ổ ố ấ ệ ướ ả ẳ
chuy n sang hình th c đ u t tín d ng. Nh v y t sau năm 1988, m i hìnhể ứ ầ ư ụ ư ậ ừ ọ
th c bao c p qua chính sách đ u t v n cho nông nghi p đ u b xoá b .ứ ấ ầ ư ố ệ ề ị ỏ
M c tiêu c a chính sách th tr ng và giá c nông nghi p là đáp ngụ ủ ị ườ ả ệ ứ
đ y đ các nhu c u trong ho t đ ng kinh t c a ch th s n xu t nông nghi pầ ủ ầ ạ ộ ế ủ ủ ể ả ấ ệ
v các d ch về ị ụ đ u vào và đ u ra,ầ ầ đ m b o đúng s l ng, ch t l ng, th iả ả ố ượ ấ ượ ờ
gian không gian v i nh ng giá c t ng đ i n đ nh, góp ph n thúc đ y s nớ ữ ả ươ ố ổ ị ầ ẩ ả
xu t nông nghi p phát tri n. N i dung ch y u c a chính sách th tr ngấ ệ ể ộ ủ ế ủ ị ườ
nông nghi p th hi n trên các m t sau đây:ệ ể ệ ặ
- Nhà n c khuy n khích m i t ch c và cá nhân thu c các thành ph nướ ế ọ ổ ứ ộ ầ
kinh t tham gia m t cách bình đ ng vào ho t đ ng trong h th ng th tr ngế ộ ẳ ạ ộ ệ ố ị ườ
nông nghi p, t vi c cung c p các d ch v y u t đ u vào, mua gom b o qu nệ ừ ệ ấ ị ụ ế ố ầ ả ả
ch bi n nông s nế ế ả đ n tiêu th s n ph m th tr ng n i đ a và xu t kh u.ế ụ ả ẩ ở ị ườ ộ ị ấ ẩ
Tr nh ng tr ng h p đ c bi t đ c Nhà n c cho phép (nh cung c p đi nừ ữ ườ ợ ặ ệ ượ ướ ư ấ ệ
cho nông, nghi p t i tiêu n c), m i hình th c đ c qy n trên th tr ng doệ ướ ướ ọ ứ ộ ề ị ườ
b t kỳ nguyên nhân nào t o raấ ạ đ u trái v i ch tr ng phát tri n n n nôngề ớ ủ ươ ể ề
nghi p nhi u thành phàn v n đ ng theo c ch th tr ng đ nh h ng XHCNệ ề ậ ộ ơ ế ị ườ ị ướ
c a Nhà n c ta.ủ ướ
- M r ng giao l u v t t và nông s n hàng hoá gi a các vùng, các khuở ộ ư ậ ư ả ữ
v c trên ph m vi c n c. Xoá b tình tr ng cát c chia c t c a th tr ng n iự ạ ả ướ ỏ ạ ứ ắ ủ ị ườ ộ
đ a.ị
- Đa ph ng hoá quan h th tr ng vàươ ệ ị ườ đa d ng hoá s n ph m xu tạ ả ẩ ấ
kh u. S d ng t t các công c kinh t quan tr ng tác đ ngẩ ử ụ ố ụ ế ọ ộ đ n xu t kh uế ấ ẩ

nông s n và nh p kh u v t t ph c v nông nghi p nh : thu xu t, nh pả ậ ẩ ậ ư ụ ụ ệ ư ế ấ ậ
kh u, h n ng ch xu t, nh p kh u và t giá h i đoái.ẩ ạ ạ ấ ậ ẩ ỷ ố
- S d mg t t các ph ng ti n thông tin đ i chúng đ t ch c công tácử ụ ố ươ ệ ạ ể ổ ứ
d báo th tr ng, nâng cao kh năng ti p th c a các ch th kinh t .ự ị ườ ả ế ị ủ ủ ể ế
325
M t đ c đi m quan tr ng c a giá c nông s n là có tính không n đ nhộ ặ ể ọ ủ ả ả ổ ị
vì: th nh tứ ấ , s n xu t nông nghi p ch uả ấ ệ ị nh h ng nhi u c aả ưở ề ủ đi u ki n tề ệ ự
nhiên (h n hán hay lũ l t có th gây m t mùa) ạ ụ ể ấ th haiứ , h thông co giãn giá ệ
c a c u v nông s n ph m là th p, nghĩa là c u v nông s n ít ph n ng v iủ ầ ề ả ẩ ấ ầ ề ả ả ứ ớ
nh ng bi n giá; ữ ế Thứ ba, hi u qu c a đ i m i công ngh trong s n xu t nôngệ ả ủ ổ ớ ệ ả ấ
nghi p (đ c bi t nông nghi p c a các n c phát tri n) có tác đ ng m nh lênệ ặ ệ ệ ủ ướ ể ộ ạ
phía cung nông s n. K t qu t t y u c a m i quan h gi a áp l c cung tăngả ế ả ấ ế ủ ố ệ ữ ự
v i c u ít co dãn làm giá nông s n có xu h ng h th p.ớ ầ ả ướ ạ ấ
M c tiêu c a ụ ủ chính sách giá c trong nông nghi pả ệ là n đ nh giá c , nổ ị ả ổ
đ nh th tr ng m t cách t ng đ i đ b o v s n xu t nông nghi p, b o vị ị ườ ộ ươ ố ể ả ệ ả ấ ệ ả ệ
l i ích chính đáng c a ng i s n xu t và ng i tiêu dùng. Đ đ t m c tiêuợ ủ ườ ả ấ ườ ể ạ ụ
trên, chính sách giá c nông nghi p c a n c ta g m nh ng n i dung ch y uả ệ ủ ướ ồ ữ ộ ủ ế
sau đây:
- Thu h p và ti n t i xoá b quan h t giá b t h p lýgi a giá hàngẹ ế ớ ỏ ệ ỷ ấ ợ ữ
công nghi p và d ch v v i giá hàng nông s n, t o đi u ki n khách quan choệ ị ụ ớ ả ạ ề ệ
vi c th c hi tái s n xu t m r ng nông nghi p.ệ ự ệ ả ấ ở ộ ệ
- B ch đ nhi u giá tr c đây, th c hi n ch đ m t giá đ i v i m iỏ ế ộ ề ướ ự ệ ế ộ ộ ố ớ ọ
lo i v t t và nông s n hàng hoá.ạ ậ ư ả
- Trong nh ng tr ng h pữ ườ ợ đ c bi t, nhà n c có th áp d ng nh ngặ ệ ướ ể ụ ữ
chính sách nh tr giá đ u vào (phân bón, h t gi ng m i ) đ h tr s n xu tư ợ ầ ạ ố ớ ể ỗ ợ ả ấ
phát tri n; ho c mua tr giá đ i v i s n ph m đ u ra theo nh ng đ t đ nể ặ ợ ố ớ ả ẩ ầ ữ ợ ể ổ
đ nh giá c th tr ng, ch ng t t giá quá m c có tác đ ng x u đ n s n xu tị ả ị ườ ố ụ ứ ộ ấ ế ả ấ
nông nghi p.ệ
Chính sách xu t kh u nông s nấ ẩ ả là m t chính sách quan tr ng c a nhàộ ọ ủ
n c ta, có ý nghĩa l n trong vi c khai thác l i th so sánh c a n n nôngướ ớ ệ ợ ế ủ ề

nghi p Vi t Nam nhi t đ i gió mùa, l i có c r ng và bi n. Chính sách xu tệ ệ ệ ớ ạ ả ừ ể ấ
kh u nông s n hi n nay g m nh ng n i dung c b n là:ẩ ả ệ ồ ữ ộ ơ ả
- Nhà n c khuy n khích các thành ph n kinh t tham gia s n xu t và ướ ế ầ ế ả ấ
xu t kh u. Đa d ng hoá s n ph m nông nghi p xu t kh u và đa d ng hoá thấ ẩ ạ ả ẩ ệ ấ ẩ ạ ị
326
tr ng. Tăng t tr ng nông s n ch bi n, gi m t l nông s n thô xu t kh u.ườ ỷ ọ ả ế ế ả ỷ ệ ả ấ ẩ
- Khuy n khích trong n c s n xu t nh ng m t hàng nông s n hayế ướ ả ấ ữ ặ ả
th c ph m thay th nh p kh u đ tăng hi u qu kinh t .ự ẩ ế ậ ẩ ể ệ ả ế
- S d ng các công c kinh t (h n ng ch, thu ,t giá h iử ụ ụ ế ạ ạ ế ỷ ố đoái) để
khuy n khích xu t kh u.ế ấ ẩ
Chính sách khuy n nôngế có t r t s m trong l ch s phát tri n nôngừ ấ ớ ị ử ể
nghi p n c ta. T khi có ch th 100/ CT (1981) vàẹ ướ ừ ỉ ị đ c bi t là sau Nghặ ệ ị
quy t 10 c a B chính tr (1988), công tác khuy n nôngế ủ ộ ị ế đ cượ đ c bi t coiặ ệ
tr ng. Ngh đ nh 13/ CP (2/3/1993) c a Chính ph quy đ nh c th v côngọ ị ị ủ ủ ị ụ ể ề
tác khuy n nông. Theo Nghế ị đ nh này, Nhà n c t ch c h th ng khuy nị ướ ổ ứ ệ ố ế
nông t Trung ng đ n c s , cho phép phát tri n các t ch c khuy n nôngừ ươ ế ơ ở ể ổ ứ ế
t nguy n c a các đoàn th , các t ch c kinh t - xã h i và t nhân đ giúpự ệ ủ ể ổ ứ ế ộ ư ể
nông dân phát tri n s n xu t. Ngh đ nh 13/CP cũng quy đ nh n i dung chể ả ấ ị ị ị ộ ủ
y u c a công tác khuy n nông là:ế ủ ế
- Ph bi n ti n b k thu t tr ng tr t, chăn nuôi, công ngh ch bi nổ ế ế ộ ỹ ậ ồ ọ ệ ế ế
b o qu n, ph bi n kinh nghi m đi n hình tiên ti n.ả ả ổ ế ệ ể ế
- B i d ng và phát tri n k năng, ki n th c v kinh t và k thu t choồ ưỡ ể ỹ ế ứ ề ế ỹ ậ
nông dân.
- T ch c khuy n khích các phong trào s n xu t và ho tổ ứ ế ả ấ ạ đ ng c ngộ ộ
đ ng nông thôn.ồ ở
Đ i m i c c u kinh t nông nghi p và nông thônổ ớ ơ ấ ế ệ là m t chính sáchộ
l n c a Đ ng ta. M c tiêu c a chính sách là bi n n n kinh t ch y u là nôngớ ủ ả ụ ủ ế ề ế ủ ế
nghi p c a n c ta thành n n kinh t có c c u h ng ngo i, tăng nhanh tệ ủ ướ ề ế ơ ấ ướ ạ ỷ
tr ng công nghi p và d ch v nông thôn trong khi s l ng tuy t đ i c a s nọ ệ ị ụ ố ượ ệ ố ủ ả
xu t nông nghi p v n c tăng lên. Chính sách đ i m i c c u kinh t nôngấ ệ ẫ ứ ổ ớ ơ ấ ế

nghi p, nông thôn th hi n t p trung Ngh quy t Trung ng l n 5 (khoá ệ ể ệ ậ ở ị ế ươ ầ
VII) v i nh ng n i dung ch y sau đây: ớ ữ ộ ủ ế
- Phát tri n nhanh, v ng ch c và có hi u qu các ngành công nghi pể ữ ắ ệ ả ệ
d ch v nông thôn trên c c đó tăng nhanh t tr ng các ngành nàytrong cị ụ ở ơ ở ỷ ọ ơ
327
c u kinh t nông - công - d ch v m i vùng và m i đ a ph ng. Chú tr ngấ ế ị ụ ở ỗ ỗ ị ươ ọ
nh ng ngành công nghi p d ch v ph c v nông nghi p.ữ ệ ị ụ ụ ụ ệ
- Tăng nhanh t tr ng ngành chăn nuôi trong c c u kinh t nôngỷ ọ ơ ấ ế
nghi p, đa d ng hoá s n ph m chăn nuôi và chú tr ng chăn nuôi xu t kh u.ệ ạ ả ẩ ọ ấ ẩ
- Phát tri n các vùng và ti u vùng tr ngể ể ọ đi m s n xu t các s n ph mể ả ấ ả ẩ
l ng th c, cây công nghi p ch y u, nh cao su, chè, cà phê đ phát huyươ ự ệ ủ ế ư ể
th m nh c a m i vùng; trên c s đó th c hi n thâm canh tăng năng su t,ế ạ ủ ỗ ơ ở ự ệ ấ
nâng cao ch t l ng s n ph m, đáp ng nhu c u trong n c và xu t kh u.ấ ượ ả ẩ ứ ầ ướ ấ ẩ
- Phát tri n m nh ngành thu s n trên t t c các m t nuôi tr ng đánhể ạ ỷ ả ấ ả ặ ồ
b t, ch bi n đ khai thác có hi u qu ti m năng m t n c và bi n c a n cắ ế ế ể ệ ả ề ặ ướ ể ủ ướ
ta.
- Phát tri n ngành lâm nghi p theo h ng b o v r ng hi n có, chămể ệ ướ ả ệ ừ ệ
sóc và tái sinh v n r ng, ph xanh đ t tr ngố ừ ủ ấ ố đ i tr c, k t h p h p lý gi aồ ọ ế ợ ợ ữ
khai thác v i ch bi n lâm s n. ớ ế ế ả
3.3. Ph ng pháp phân tích kinh t các chính sách trong nôngươ ế
nghi pệ
3.3.2. ý nghĩa c a phân tích kinh t các chính sách nông nghi pủ ế ệ
M i chính sách kinh tọ ế đ u th hi n vai trò và ch c năng c a mìnhề ể ệ ứ ủ
trong s tác đ ng vào quá trình phát tri n nông nghi p và kinh t nông thôn. ự ộ ể ệ ế
Tuy nhiên, t ng chính sách riêng bi t l i có ph ng h ng tác đ ngvà m cừ ệ ạ ươ ướ ộ ụ
tiêu c n đ t khi áp d ng chính sách có khác nhau. Do v y, m t m t c n phânầ ạ ụ ậ ộ ặ ầ
tích và ch ra ph ng h ng, m c đ tác đ ng c a m i chính sách vào quỉ ươ ướ ứ ộ ộ ủ ỗ ả
trình phát tri n làm c s cho vi c đánh giá, đi u ch nh các chính sách nh mể ơ ở ệ ề ỉ ằ
nâng cao hi u qu tác đ ng c a chúng. M t khác m i chính sách riêng bi tệ ả ộ ủ ặ ỗ ệ
ch tác đ ng vào t ng m t, t ng b ph n c a n n nông nghi p, t o ra nh ngỉ ộ ừ ặ ừ ộ ậ ủ ề ệ ạ ữ

k t qu riêng bi t v kinh t và xã h i c a nông nghi p, nông thôn. Vi c phânế ả ệ ề ế ộ ủ ệ ệ
tích kinh t các chính sách nông nghi p là c s cho các quy t đ nh v vi cế ệ ơ ở ế ị ề ệ
s d ng các chính sách trong t ng giai đo n phát tri n nh t đ nh. Th ba, khiử ụ ừ ạ ể ấ ị ứ
n n nông nghi p n c ta đang t ng b c chuy n sang v n hành theo c chề ệ ướ ừ ướ ể ậ ơ ế
328
th tr ng, chúng ta s ph i s d ng ngày càng ph bi n các công c qu n lýị ườ ẽ ả ử ụ ổ ế ụ ả
n n kinh t th tr ng (trong đó có các chính sách kinh t ). Các chính sáchề ế ị ườ ế
kinh t c a n n kinh t th tr ng m t m t thúc đ y n n kinh t phát tri n,ế ủ ề ế ị ườ ộ ặ ẩ ề ế ể
nh ng m t khác nó cũng gây ra nh ng h u qu v m t xã h i không th ch pư ặ ữ ậ ả ề ặ ộ ể ấ
nh nậ đ c d i ch nghĩa xã h i. Vi c phân tích các chính sách v cácượ ướ ủ ộ ệ ề
ph ng di n kinh t , xã h i là đòi h i khách quan đ gi v ng đ nh h ng xã ươ ệ ế ộ ỏ ể ữ ữ ị ướ
h i ch nghĩa trong quá trình phát tri n nông nghi p n c ta.ộ ủ ể ệ ướ
3.3.2. Các ph ng pháp phân tích kinh t các chính sách nông nghi pươ ế ệ
a) Ph ng pháp phân tíchươ đ nh tínhị
M i chính sách kinh t c th s d ng trong nông nghi p th ng cóỗ ế ụ ể ử ụ ệ ườ
nh ng tác đ ng đ i v i m t ho c m t s m t sau đây c a môi tr ng kinh t :ữ ộ ố ớ ộ ặ ộ ố ặ ủ ườ ế
- Làm tăng ho c gi m giá đ i v i ng i s n xu t.ặ ả ố ớ ườ ả ấ
- Làm tăng ho c gi m giá đ i v i ng i tiêu dùngặ ả ố ớ ườ
- Làm tăng ho c gi m s n l ng (d ch chuy n đ ng cung)ặ ả ả ượ ị ể ườ
- Làm tăng ho c gi m tiêu dùng (d ch chuy n đ ng c u).ặ ả ị ể ườ ầ
Đi u đó đ c th hi n b ng d i đây (b ng 9.1).ề ượ ể ệ ở ả ướ ả
B ng 9.1. M t s chính sách kinh t c th và tácả ộ ố ế ụ ể đ ng c a chúng t i môiộ ủ ớ
tr ng kinh tườ ế
Các chính sách kinh t c thế ụ ể
- Thu t i c a kh uế ạ ử ẩ
- Thu trên th tr ngế ị ườ
- H n ng ch xu t kh u (Quota)ạ ạ ấ ẩ
- Qu n lý giá và tr giáả ợ
-Bi n đ ng c a t giá h i đoáiế ộ ủ ỷ ố
-Đ u t vào c s h t ng (v n chuy n, chầ ư ơ ở ạ ầ ậ ể ế

bi n )ế
329
H ng tác đ ngướ ộ
Tác đ ng lên giáộ đ i v iố ớ
ng i s n xu t và ng iườ ả ấ ườ
tiêu dùng
- Thay đ i công nghổ ệ
- Đ u t cho s n xu t ầ ư ả ấ
-Thay đ i giá hay l i nhu n c a cây tr ng c nhổ ợ ậ ủ ồ ạ
tranh nhau
- Thu ho c tr giá v i v t t đ u vàoế ặ ợ ớ ậ ư ầ
- Thay đ i giá c a s n ph n thay th ho c bổ ủ ả ẩ ế ặ ổ
xung
-Các bi n pháp tăng thu nh pệ ậ
-Chính sách dân số
Làm d ch chuy nị ể đ ngườ
cung
Làm d ch chuy nị ể đ ngườ
c uầ
Nh ng tác đ ng c a chính sách kinh t c th làm thay đ i m t ho cữ ộ ủ ế ụ ể ổ ộ ặ
m t s m t c a môi tr ng kinh t , t đó kéo theo s thay đ i trong vi c phanộ ố ặ ủ ườ ế ừ ự ổ ệ
b các y u t ngu n l c và t o ra s tác đ ng vào các m c tiêu chính tr . Đâyố ế ố ồ ự ạ ự ộ ụ ị
là đi m quan tr ng trong c ch tác đ ng c a m y chinhd sách kinh t nôngể ọ ơ ế ộ ủ ộ ế
nghi p c n ph i n m v n khi phân tích đ nh tính.ệ ầ ả ắ ữ ị
b)Ph ng pháp phân tíchươ đ nh l ng l a chon ph ng án chính sáchị ượ ự ươ
kinh t nông nghi p.ế ệ
Hình 9.1. Phân tích hi u qu c a m t ph ng án chính sáchệ ả ủ ộ ươ
P
S
a b c e

P
P
f
c
d
Q
2
s Q
2
s
Hình a
330
Hình b

P
i
P
c
= P
w
a
b c
S
D
Q
s
1 Q
s
2 Q
D

Gi s t i m t th i đi m nào đó m t n c, đ ng cong cung v s nả ử ạ ộ ờ ể ở ộ ướ ườ ề ả
l ng g o đ c bi u hi n b ng đ ng S ( hình 9.1a) v i giá n i đ a là Pượ ạ ượ ể ệ ằ ườ ở ớ ộ ị
i
cao h n giá tr th tr ng th gi i là Pơ ị ị ườ ế ớ
w
V n đ đ t ra là l a ch n ph ng ánấ ề ặ ự ọ ươ
chính sách nào và hi u qu c a chúng ra sao đ đ t đ c s cân b ng cungệ ả ủ ể ạ ượ ự ằ
c u v g o? Gi s v i đ ng l i chính sách t túc v g o. Ta có th có cácầ ề ạ ả ử ớ ườ ố ự ề ạ ể
h ng gi quy t nh sau :ướ ả ế ư
+ H ng th nh t là c n nh p kh u g oướ ứ ấ ầ ậ ẩ ạ đ khuy n khích tăng s nể ế ả
l ng g o s n xu t trong n c t Qượ ạ ả ấ ướ ừ
1
s lên Q
2
s thì giá ph i tăng lên. Di n tíchả ệ
n m d i đ ng cong cung (c+d) bi u th chi phí đ u vào đ c s d ng đằ ướ ườ ể ị ầ ượ ử ụ ể
tăng s n l ng. N u b qua gi thi t t túc v g o, ng i ta cũng có th đ tả ượ ế ỏ ả ế ự ề ạ ườ ể ạ
đ c vi c tăng s n l ng cung t Qượ ệ ả ượ ừ
1
s lên Q
2
s b ng nh p kh u. Khi đó chi phíằ ậ ẩ
nh p kh u là d (b ng tích s gi a s n l ng g o gia tăng v i giá th tr ngậ ẩ ằ ố ữ ả ượ ạ ớ ị ườ
qu c t P). đây chi phí nh p kh u th p h n chi phí s n xu t trong n c, cóố ế ở ậ ẩ ấ ơ ả ấ ướ
m c chênh l ch là c. Đ i l n c a tam giác c xác đ nh m c t n th t v kinh tứ ệ ộ ớ ủ ị ứ ổ ấ ề ế
mà xã h i ph i ch u do b trí tài nguyên sai l m gây ra (hình 9.1b).ộ ả ị ố ầ
+ H ng th hai là đánh thu nh p kh u, đ kh ng ch m i quan hướ ứ ế ậ ẩ ể ố ế ố ệ
v i th tr ng th gi i nh m t túc g o, Nhà n c có th đánh thu nh p kh uớ ị ườ ế ớ ằ ự ạ ướ ể ế ậ ẩ
g o. Gi s m c thu nh p kh u b ng m c Pạ ả ử ứ ế ậ ẩ ằ ứ
i

–P
w
. M c thu này làm tăng giá ứ ế
th tr ng n i đ a đ i v i c ng i s n xu t và ng i tiêu dùng. Ph n ng v iị ườ ộ ị ố ớ ả ườ ả ấ ườ ả ứ ớ
tác đ ng bi n giá này, ng i s n xu t s huy đ ng thêm các y u t ngu n l cộ ế ườ ả ấ ẽ ộ ế ố ồ ự
đ làm tăng s n l ng t Qể ả ượ ừ
1
s lên Q
2
s
.
Đ i v i ng i tiêu dùng do giá g o lênố ớ ườ ạ
331
cao làm h n ch m c tiêu dùng c a h t Qạ ế ứ ủ ọ ừ
2
D xu ng Qố
1
D và h ng hướ ọ
sangtiêu dùng các s n ph m l ng th c thay th khác đã gi m giá t ng đ iả ẩ ươ ự ế ả ươ ố
so v i g o. M c tiêu t túc g o đã đ t đ c, nh ng k t qu là:ớ ạ ụ ự ạ ạ ượ ư ế ả
- Ng i tiêu dùng b thi t: a+b+c+e+fườ ị ệ
- Ng i s n xu t thu thêm: a+bườ ả ấ
- Tăng thu vào ngân sách (thu ): eế
- Ti t ki m ngo i t : d+gế ệ ạ ệ
- T n th t v kinh t : c+f ổ ấ ề ế
+ M t ph ng án khác là: Tr c p cho ng i s n xu t trong n c ápộ ươ ợ ấ ườ ả ấ ướ
d ng chính sách tr giá làm tăng giá cho ng i s n xu t nh ng v n giụ ợ ườ ả ấ ư ẫ ữ
nguyên giá cho ng i tiêu dùng. Ph ng pháp th c hi n có th thông qua cườ ươ ự ệ ể ơ
quan th ng m i Nhà n c mua v i giá cao Pươ ạ ướ ớ
i

và bán cho ng i tiêu dùngườ
v i giá th p Pớ ấ
c
=P
w
ho c tr c ti p bù l cho doanh nghi p t nhân đ m b oặ ự ế ỗ ệ ư ả ả
vi c kinh doanh l v n này. C hai cách th c hi n trên đ u bao hàm các chiệ ỗ ố ả ự ệ ề
phí liên quan đ n chênh l ch giá gi a ng i s n xu t và ng i tiêu dùng, ế ệ ữ ườ ả ấ ườ
c ng thêm các chi phí qu n lý (ch a mô t trong hình v ) nh ng chí phí nàyộ ả ư ả ẽ ư
b ng di n tích a+b+c mà ngân sách ph i b ra ( hình 9.1c).ằ ệ ả ỏ
B ng nh ng gi i pháp chính sách khác nhau đ u có th đ t đ n cùngằ ữ ả ề ể ạ ế
m t m c đích chính tr là t túc v g o (theo ví d trên) nh ng hi u qu tácộ ụ ị ự ề ạ ụ ư ệ ả
đ ng lên môi tr ng kinh t không gi ng nhau. Trong tr ng h pộ ườ ế ố ườ ợ hìnhở
9.2b, hi u qu kinh t gi m đi cùng v i m c s n xu t và tiêu dùng so v iệ ả ế ả ớ ứ ả ấ ớ
không áp d ng chính sách và ng i tiêu dùng ph i ch u thi t thòi. hình 9.1c,ụ ườ ả ị ệ ậ
có th tránh thi t h i cho ng i tiêu dùng v i s kém hi u qu t ng ng,ể ệ ạ ườ ớ ự ệ ả ươ ứ
nh ng ngân sách ph i chi ra m t kho n ti n khá l n đ tr giá cho ng i s nư ả ộ ả ề ớ ể ợ ườ ả
xu t.ấ
IV. B máy qu n lý nhà n c v kinh t trong nôngộ ả ướ ề ế
nghi pệ
1. Vai trò c a b máy qu n lý nhà n c v kinh t trong nôngủ ộ ả ướ ề ế
nghi pệ
332
B máy qu n lý Nhà n c v kinh t trong nông nghi p là m t hộ ả ướ ề ế ệ ộ ệ
th ng c quan quy n l c các c p t Trungố ơ ề ự ấ ừ ng đ n đ a ph ng, ch u tráchươ ế ị ươ ị
nhi m tr c ti p ho c gián ti p qu n lý n n nông nghi p t m vĩ mô. Vai tròệ ự ế ặ ế ả ề ệ ở ầ
c a b máy qu n lý Nhà n c v kinh t trong nông nghi p th hi nủ ộ ả ướ ề ế ệ ể ệ ch :ở ỗ
Th nh t, v i tính ch t là ch th qu n lý ngành nông nghi p, b máy qu n lýứ ấ ớ ấ ủ ể ả ệ ộ ả
là không th thi u đ c. B máy qu n lý tinh g n và có hi u l c qu n lý caoể ế ượ ộ ả ọ ệ ự ả
là nhân t thúc đ y nông nghi p phát tri n. Th hai , ch có thông qua b máy ố ẩ ệ ể ứ ỉ ộ

qu n lý Nhà n c v kinh t trong nông nghi p thì Nhà n c m i th c hi nả ướ ề ế ệ ướ ớ ự ệ
đ c vai trò đi u khi n n n nôngnghi p phát tri n hi u qu , n đ nh và côngượ ề ể ề ệ ể ệ ả ổ ị
b ng xã h i, cũng nh th c hi n đ c đ nh h ng xã h i ch nghĩa trong sằ ộ ư ự ệ ượ ị ướ ộ ủ ự
phát tri n nông nghi p. Th ba,các công c qu n lý, k c b máy qu n lýể ệ ứ ụ ả ể ả ộ ả
đ u do con ng i t o ra. B máy qu n lý Nhà n c v kinh t trong nôngề ườ ạ ộ ả ướ ề ế
nghi p v i đ i ngũ cán b đ ph m ch t năng l c qu n lý s phát huy s cệ ớ ộ ộ ủ ẩ ấ ự ả ẽ ứ
m nh c a các công c qu n lý khác.ạ ủ ụ ả
2. Đ i m i b máy qu n lý Nhà n c v kinh t trong nông nghi pổ ớ ộ ả ướ ề ế ệ
n c ta ướ
2.1. S c n thi t ph iự ầ ế ả đ i m i ổ ớ
T c ch k ho ch hoá t p trung chuy n sang c ch th tr ng, chúngừ ơ ế ế ạ ậ ể ơ ế ị ườ
ta ph i t ng b c đ i m i các công c qu n lý, trong đó bao hàm c vi c đ iả ừ ướ ổ ớ ụ ả ả ệ ổ
m i b máy qu n lý Nhà n cv kinh t trong nông nghi p, là m t t t y uớ ộ ả ướ ề ế ệ ộ ấ ế
khách quan.
B máy qu n lý Nhà n c v kinh t trong nông nghi p không ph i là ộ ả ướ ề ế ệ ả
b máy qu n lý kinh doanh, nó th c hi n ch c năng qu n lý vĩ mô đ i v iộ ả ự ệ ứ ả ố ớ
n n nông nghi p cũng nh nh ng v n đ có liên quan đ n toàn b đ i s ngề ệ ư ữ ấ ề ế ộ ờ ố
kinh t – xã h i nông thôn nh : gi i quy t công ăn vi c làm, n n th t nghi p,ế ộ ư ả ế ệ ạ ấ ệ
giá c nông s n, t giá cánh kéo M t trong nh ng v n đ l n nh t c n đ cả ả ỷ ộ ữ ấ ề ớ ấ ầ ượ
làm sáng t v lý lu n và th c ti n là không đ c nh m l n gi a các ch cỏ ề ậ ự ễ ượ ầ ẫ ữ ứ
năng qu n lý Nhà n c v i ch c năng qu n lý kinh doanh. Do có s nh mả ướ ớ ứ ả ự ầ
l n trên nên còn tình tr ng các đ n v c s , các t ch c kinh t qu c doanhẫ ạ ơ ị ơ ở ổ ư ế ố
333
đ u n m trong b qu n lý ch qu n, ch u s đi u hành c a b ch qu n trongề ằ ộ ả ủ ả ị ự ề ủ ộ ủ ả
kinh doanh, nh ng các đi u ki n đ ti n hánh kinh doanh thì h u nh khôngư ề ệ ể ế ầ ư
n m trong tay b ch qu n mà thu c B th ng m i, B Tài chính, B Kằ ộ ủ ả ộ ộ ươ ạ ộ ộ ế
ho ch và Đ u t , B Khoa h c - Công ngh - Môi tr ng ạ ầ ư ộ ọ ệ ườ
Th c hi n qu n lý Nhà n c v kinh t trong nông nghi pự ệ ả ướ ề ế ệ đang t ngừ
b c chuy n sang c ch th tr ng, b ng b máy qu n lý đ c hình thànhướ ể ơ ế ị ườ ằ ộ ả ượ
trong th i bao c p hi n v n còn nhi u n c trung gian, nhi u ch c năng qu nờ ấ ệ ẫ ề ấ ề ứ ả

lý còn ch ng chéo, b máy c ng k nh kém hi u l c, đã gây nhi u c n tr choồ ộ ồ ề ệ ự ề ả ở
quá trình đ i m i và phát tri n nông nghi p.ổ ớ ể ệ
T t c các tình hình tên đòi h i ph i ti p t c đ i m i b máy qu n lýấ ả ỏ ả ế ụ ổ ớ ộ ả
Nhà n c v kinh t trong nông nghi p n c ta ướ ề ế ệ ướ
2.2. Nh ng ph ng h ngữ ươ ướ đ i m i b máy qu n lý Nhà n c vổ ớ ộ ả ướ ề
kinh t trong nông nghi p n c taế ệ ướ
Ph ng h ng đ i m i b máy Nhà n cv kinh t trong nông nghi pươ ướ ổ ớ ộ ướ ề ế ệ
n c ta c n đ t nh ng yêu c u: B máy g n nh và đ t hi u l c qu n lý cao.ướ ầ ạ ữ ầ ộ ọ ẹ ạ ệ ự ả
Đ đ t nh ng yêu c u trên, tr c h t c n s p x p l i b máy theo tinhể ạ ữ ầ ướ ế ầ ắ ế ạ ộ
th n qu n lý Nhà n c vĩ mô, xoá b nh ng t ch c không có ch c năng,ầ ả ướ ỏ ữ ổ ứ ứ
tinh gi n nh ng khâu trung gian, ch ng chéo b t h p lý, xoá b nh ng tả ữ ồ ấ ợ ỏ ữ ổ
ch c can thi p tr c ti p vào ho t đ ng kinh doanh c a các đ n v c s các tứ ệ ự ế ạ ộ ủ ơ ị ơ ở ổ
ch c kinh tứ ế. Tr cướ m tắ c n xoá b tình tr ng doanh nghi p có ngành ho cầ ỏ ạ ệ ặ
c p ch qu n hi n nay. ấ ủ ả ệ Th haiứ , xác đ nh đúng v trí và ch c năng c a t ngị ị ứ ủ ừ
b ph n trong h th ng b máy nhà n c qu n lý nông nghi p và m i quanộ ậ ệ ố ộ ướ ả ệ ố
h gi a chúng nh : Qu c h i, Chính ph , B Nông nghi p và Phát tri n nôngệ ữ ư ố ộ ủ ộ ệ ể
thôn và các B khác. ộ
Qu c h iố ộ là c quan quy n l c cao nh t có nhi m v quy t đ nh nh ngơ ề ự ấ ệ ụ ế ị ữ
v n đ quan tr ngc a đ t n c; ban hành các đ o lu t; thông qua k ho ch ấ ề ọ ủ ấ ướ ạ ậ ế ạ
phát tri n kinh t và nh ng v n đ l n khác có liên quan đ n nông nghi p.ể ế ữ ấ ề ớ ế ệ
Chính phủ là c quan hành pháp cao nh t ch u trách nhi m tr c Qu cơ ấ ị ệ ướ ố
h i v tình tr ng phát tri n kinh t - xã h i trong nông nghi p. Chính phộ ề ạ ể ế ộ ệ ủ
334
th c hi n nhi m v qu n lý n n kinh t qu c dân, trong đó có nông nghi p,ự ệ ệ ụ ả ề ế ố ệ
theo quy ho ch và k ho ch thông qua vi c xây d ng ch đ , chính sách vàạ ế ạ ệ ự ế ộ
ban hành chúng d i hình th c văn b n quy ph m pháp lu t. Chính ph là cướ ứ ả ạ ậ ủ ơ
quan qu n lý có th m quy n chung.ả ẩ ề
B Nông nghi p và Phát tri n nông thônộ ệ ể là c quan qu n lý có th mơ ả ẩ
quy n riêng, đ c giao trách nhi m qu n lý s phát tri n và ch u trách nhi mề ượ ệ ả ự ể ị ệ
v tình hình phát tri n toàn b nông nghi p và nông thôn. ch c năng c a bề ể ộ ệ ứ ủ ộ

là th o ra các chính sách phát tri n nông nghi p, nông thôn, nh ng ch ngả ể ệ ữ ươ
trình, nh ng d án l n (nh ch ng trình l ng th c th c ph m, ch ngữ ự ớ ư ươ ươ ự ự ẩ ươ
trình đ a ti n b khoa h c k thu t vào nông nghi p, d án phát tri n kinh tư ế ộ ọ ỹ ậ ệ ự ể ế
vùng đ i v.v ); t ch c h ng d n th c hi n các chính sách, các ch ngồ ổ ứ ướ ẫ ự ệ ươ
trình và các d án phát tri n đó. B cũng có ch c năng th ch hoá các nghự ể ộ ứ ể ế ị
đ nh c a Chính ph , t ch c h ng d n và th c hi n các Ngh đ nh này trongị ủ ủ ổ ứ ướ ẫ ự ệ ị ị
nông nghi p . B có ch c năng theo dõi, giám sát, ki m tra v các m t Nhàệ ộ ứ ể ề ặ
n c các ho t đ ng c a các đ n v kinh t trên c s pháp lu t, pháp l nh,ướ ạ ộ ủ ơ ị ế ơ ở ậ ệ
ngh đ nh, ch đ đã ban hành.ị ị ế ộ
H th ng các c p trong b máy qu n lý c a B Nông nghi p và Phátệ ố ấ ộ ả ủ ộ ệ
tri n nông thôn, cùng v i ccs b h u quan và các c p c a mình, t o thành hể ớ ộ ữ ấ ủ ạ ệ
th ng b máy qu n lý Nhà n c v kinh t trong n n nông nghi p v a g nố ọ ả ướ ề ế ề ệ ừ ọ
nh , v a có hi u qu qu n lý cao, đáp ng nhu yêu đ i m i qu n lý ngànhẹ ừ ệ ả ả ứ ổ ớ ả
nông nghi p nông thôn.ệ
Tóm t t ch ngắ ươ
1. Qu n lý nhà n c v kinh t trong nông nghi p là s qu n lý vĩ mô ả ướ ề ế ệ ự ả
mang tính ch t th c hi n quy n l c Nhà n c trong qu n lý, thông qua côngấ ự ệ ề ự ướ ả
c k ho ch, pháp lu t và các chính sáchđ t o đi u ki n ti n đ , môi tr ngụ ế ạ ậ ể ạ ề ệ ề ề ườ
cho nông nghi p phát tri n, đ ng th i ki m soát quá trình phát tri n đó theoệ ể ồ ờ ể ể
m c tiêu đã đ nh. Qu n lý Nhà n c v kinh t trong nông nghi p là khác bi tụ ị ả ướ ề ế ệ ệ
335
v i qu n lý - s n xu t kinh doanh c a các đ n v kinh t , nh ng hai lo i qu nớ ả ả ấ ủ ơ ị ế ư ạ ả
lý này có m i quan h bi n ch ng v i nhau. Qu n lý nhà n c v kinh tố ệ ệ ứ ớ ả ướ ề ế
trong nông nghi p có vai trò to l n trong vi c s lý các v l i cá nhân n yệ ớ ệ ử ụ ợ ả
sinh trong quá trình phát tri n; đ m b o môi tr ng thu n l i và an ninh choể ả ả ườ ậ ợ
s phát tri n nông nghi p nông thôn,ự ể ệ đ m b o m t s lĩnh v c ho tả ả ộ ố ự ạ đ ngộ
trong nông nghi p nông thôn b ng th c l c kinh t Nhà n c. Nh ng ch cệ ằ ự ự ế ướ ữ ứ
năng ch y u qu n lý Nhà n củ ế ả ướ đ i v i nông nghi p là:ố ớ ệ đ nh h ng phátị ướ
tri n, đi u ch nh các m i quan h , h tr giúp đ và b xung nh ng v trí c nể ề ỉ ố ệ ỗ ợ ỡ ổ ữ ị ầ
thi t ho c then ch t trong quá trình phát tri n nông nghi p nông thôn.ế ặ ố ể ệ

2. H th ng công c qu n lý Nhà n c v kinh t trong nông nghi p làệ ố ụ ả ướ ề ế ệ
toàn b nh ng ph ng ti n đ c Nhà n c s d ng theo nh ng ph ng th cộ ữ ươ ệ ượ ướ ử ụ ữ ươ ứ
nh t đ nh nh m đ nh h ng khuy n khích và ph i h p các ho t đ ng kinh tấ ị ằ ị ướ ế ố ợ ạ ộ ế
đ đ a nông nghi p đ t t i các m c tiêu. Đ nh n bi t và l a ch n các côngể ư ệ ạ ớ ụ ể ậ ế ự ọ
c phù h p, ng i ta phân lo i công c theo các tiêu chí khác nhau, trong đóụ ợ ườ ạ ụ
đáng chú ý là phân lo i theo n i dung và tính ch t tác đ ng c a các công cạ ộ ấ ộ ủ ụ
qu n lý.ả
3. Các công c qu n lý đ c Nhà n c ta s d ng đ qu n lý n n nôngụ ả ượ ướ ử ụ ể ả ề
nghi p v n hành theo c ch th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa g m có; ệ ậ ơ ế ị ườ ị ướ ộ ủ ồ
pháp lu t kinh t , công c k ho ch và các chính sách kinh t . M i lo i côngậ ế ụ ế ạ ế ỗ ạ
c nói trên có vai trò, đ c đi m và yêu c u riêng trong quá trình s d ng đụ ặ ể ầ ử ụ ể
qu n lý n n nông nghi p.ả ề ệ
4. Các chính sách kinh t đ c Nhà n c s d ng đ đi u khi n, d nế ượ ướ ử ụ ể ề ể ẫ
d t ho t đ ng c a các ch th kinh t trong nông nghi p v n hành phù h pắ ạ ộ ủ ủ ể ế ệ ậ ợ
v i l i ích chung c a xã h i, huy đ ng và s d ng có hi u qu các ngu n tàiớ ợ ủ ộ ộ ử ụ ệ ả ồ
nguyên đ đ t t i các m c tiêu phát tri n đ t ra. Các chính sách kinh t có r tể ạ ớ ụ ể ặ ế ấ
nhi u lo i và cũng đ c nh n d ng b ng cách phân lo i theo các tiêu th cề ạ ượ ậ ạ ằ ạ ứ
khác nhau. Khi s d ng công c chính sách đ tác đ ng vào s phát tri n c aử ụ ụ ể ộ ự ể ủ
nông nghi p và kinh t nông thôn, đi u c n chú ý là m i chính sách c th l iệ ế ề ầ ỗ ụ ể ạ
có ph ng h ng tác đ ng c th và đ t nh ng m c tiêu c th . Do v y vi cươ ướ ộ ụ ể ạ ữ ụ ụ ể ậ ệ
336
phân tích kinh t các chính sách trong nông nghi p là vi c làm có ý nghĩa lýế ệ ệ
lu n và th c ti n to l n.ậ ự ễ ớ
5. B máy qu n lý Nhà n c v kinh t tong nông nghi p gi vai trò là ộ ả ướ ề ế ệ ữ
ch th qu n lý. B máy này là m t h th ng c quan quy n l c các c p tủ ể ả ộ ộ ệ ố ơ ề ự ấ ừ
Trung ng đ n đ a ph ng, ch u trách nhi m tr c ti p ho c gián ti p qu n lýươ ế ị ươ ị ệ ự ế ặ ế ả
n n nông nghi p t m vĩ mô. Chuy n sang c ch kinh t m i hi n nay, bề ệ ở ầ ể ơ ế ế ớ ệ ộ
máy qu n lý Nhà n c đ i v i nông nghi p n c ta c n d c ti p t c đ i m iả ướ ố ớ ệ ướ ầ ượ ế ụ ổ ớ
theo yêu c u g n nh và hi u qu qu n lý cao.ầ ọ ẹ ệ ả ả
Câu h i ôn t pỏ ậ

1. Phân tích vai trò, ch c năng qu n lý Nhà n c v kinh t trong nôngứ ả ướ ề ế
nghi p n c ta?ệ ướ
2.Trình bày n i dung h th ng công c qu n lý Nhà n c v kinh tộ ệ ố ụ ả ướ ề ế
337
trong nông nghi p n c ta hi n nay?ệ ướ ệ
3. Trình bày ph ng pháp phân tích l a ch n chính sách kinh t đươ ự ọ ế ể
qu n lý n n nông nghi p? ả ề ệ
4.Phân tích nh ng yêu c u đ i m i b máy qu n lý Nhà n c v kinhữ ầ ổ ớ ộ ả ướ ề
t trong nông nghi p n c ta hi n nay?ế ệ ướ ệ
Ch ng 12ươ
Kinh t s n xu t ngành tr ng tr tế ả ấ ồ ọ
338

×