Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Giáo trình Kinh tế nông nghiệp part 6 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.88 KB, 45 trang )

1/3 t ng s n ph m qu c n i. Nhìn chung, đây là vùng phát tri n công nghi pổ ả ẩ ố ộ ể ệ
khá thành công trong nh ng năm qua. Trong công nghi p c a vùng, nămữ ệ ủ
2000 đã có 17 nhà máy ch bi n đ ng mía, v i t ng năng l c ép 17 ngàn t nế ế ườ ớ ổ ự ấ
mía cây/ngày. Các nhà máy đ ng b trí Tây Ninh: 4;ườ ố ở Đ ng Nai: 2; Bìnhồ
D ng: 1; vùng nguyên li u mía vùng này đáp ng đ c kho ng 70-80% ươ ệ ở ứ ượ ả
t ng năng l c ép. Tuy nhiên, các ngành công nghi p sau đ ng nh : r u, ổ ự ệ ườ ư ượ
c n, phân vi sinh ch a phát tri n t ng x ng v i công nghi p đ ng.ồ ư ể ươ ứ ớ ệ ườ
Có th th y đ c vai trò c a vùng v phát tri n nông nghi p qua bi uể ấ ượ ủ ề ể ệ ể
sau:
Bi u 7: M t s ch tiêu nông nghi p v a vùngể ộ ố ỉ ệ ủ Đông Nam B .ộ
1990 1995 2000
1- S n l ng l ng th cả ượ ươ ự
(tri u t n)ệ ấ
S l ngố ượ % so v iớ
c n cả ướ
1,28 5,96
Số
l ngượ
1,72
% so v iớ
c n cả ướ
6,24
Số
l ngượ
2,01
% so v iớ
c n cả ướ
5,82
2- S n l ng thóc (ngàn t n)ả ượ ấ
3- S n l ng cao su (ngànả ượ
t n)ấ


31,8
50,92
34,56
87,88
54,4
107,97
24,92
87,95
165,98
194,38
31,05
84,46
4- S n l ng mía (ngàn t n)ả ượ ấ 1.195,4 22,11 2602,4 22,72 3408,9 17,57
5- S n l ng đi u (t n)ả ượ ề ấ 23.478 97,69 46.702 91,81 45.108 75,31
Nh v y, có th nói r ng, m c dù quĩ đ t nông nghi p c a vùng này chư ậ ể ằ ặ ấ ệ ủ ỉ
chi m 13% di n tích c a c n c, và t p trung ch y u 3 t nh: Đ ng Nai,ế ệ ủ ả ướ ậ ủ ế ở ỉ ồ
Bình D ng và tây Ninh, nh ng l i t p trung s n xu t v i qui mô l n các s nươ ư ạ ậ ả ấ ớ ớ ả
ph m: cà phê, cao su, mía đ ng. Trong đó, c di n tích l n s n l ng cao suẩ ườ ả ệ ẫ ả ượ
m khô đ u đ ng đ u trong 7 vùng kinh t - sinh thái c a c n c. Ngoài ra, ủ ề ứ ầ ế ủ ả ướ
cây đi u cũng chi m t i 75% s n l ng và 77% di n tích c a c n c.ề ế ớ ả ượ ệ ủ ả ướ
Bên c nh 4 lo i cây mũi nh n nói trên, vùng Đông Nam B đã và đangạ ạ ọ ộ
191
phát tri n các lo i rau, chăn nuôi gà công nghi p k t h p th v n, nuôi bòể ạ ệ ế ợ ả ườ
th t và bò s a.ị ữ
H ng phát tri n nông nghi p trong th i gian t i c a vùng Đông Namướ ể ệ ờ ớ ủ
B là t p trung thâm canh trên 260 ngàn héc ta cây công nghi p hi n có, vi cộ ậ ệ ệ ệ
m r ng di n tích ph i th n tr ng và ph i theo qui ho ch đở ộ ệ ả ậ ọ ả ạ ể đ m b o môiả ả
tr ng sinh thái n đ nh, đ c bi t là b o v ngu n n c ng m. ườ ổ ị ặ ệ ả ệ ồ ướ ầ
2.7- Vùng đ ng b ng sông C u Long (ĐBSCL).ồ ằ ử
Không gian c a vùng Đ ng b ng sông C u Long bao g m 13 t nh: ủ ồ ằ ử ồ ỉ

Long An, Đ ng Tháp, An Giang, Ti n Giang, Vĩnh Long, B n Tre, Kiên ồ ề ế
Giang, C n Th , H u Giang, Trà Vinh, Sóc Trăng, B c Liêu, Cà Mau. Đ cầ ơ ậ ạ ặ
đi m c b n v đ t đai c a vùng này đ c th hi n trong hi n tr ng đ t đaiể ơ ả ề ấ ủ ượ ể ệ ệ ạ ấ
c a 6 vùng. Dân s c a vùng có 16,4 tri u ng i; m tủ ố ủ ệ ườ ậ đ dân s 408ộ ố
ng i/kmườ
2
.
Nét n i b t c a vùng Đ ng b ng sông C u Long là đ t đai phì nhiêu,ổ ậ ủ ồ ằ ử ấ
song tình tr ng ng p l t, nhi m m n, nhi m phèn trên di n r ng và dài ngàyạ ậ ụ ễ ặ ễ ệ ộ
là ph bi n. Toàn vùng có 600 ngàn héc ta đ t nhi m phèn, 700 ngàn haổ ế ấ ễ
nhi m m n. Công nghi p và h th ng đ ng giao thông b khó phát tri n.ễ ặ ệ ệ ố ườ ộ ể
Đ i s ng c a dân c còn nhi u khó khăn. ờ ố ủ ư ề
V trí c a nông nghi p ĐBSCL so v i c n c đ c th hi n m t ph nị ủ ệ ớ ả ướ ượ ể ệ ộ ầ
qua bi u sau:ể
Bi u 8: M t s ch tiêu nông nghi p, th y s n vùngể ộ ố ỉ ệ ủ ả ĐBSCL.
1990 1995 2000
1- S n l ng l ng th cả ượ ươ ự
(tri u t n)ệ ấ
S l ngố ượ % so v iớ
c n cả ướ
9,48 44,72
Số
l ngượ
12,83
% so v iớ
c n cả ướ
46,57
Số
l ngượ
16,94

% so v iớ
c n cả ướ
49,10
2- S n l ng g o xu t kh uả ượ ạ ấ ẩ
(ngàn t n) ấ
3- S n l ng mía (ngàn t n)ả ượ ấ
4- S n l ng đi u (t n)ả ượ ề ấ
920
2509
-
-
46,41
-
192
1226
5385
420
-
47,03
0,82
3415*
7282
3042
- 37,54
5,07
5- S n l ng thu s n (ngànả ượ ỷ ả
t n)ấ
424 47,61 819 51,69 967 52,56
Nh v y, có th th y s n ph m th m nh c a vùng ĐBSCL là lúa g o,ư ậ ể ấ ả ẩ ế ạ ủ ạ
thu s n và mía đ ng. Riêng di n tích tr ng lúa, vùng này có 1,8 tri u héc ỷ ả ườ ệ ồ ệ

ta, chi m 45% di n tích tr ng lúa c a c n c. Đây là đ ng b ng l n nh t c aế ệ ồ ủ ả ướ ồ ằ ớ ấ ủ
Vi t Nam, có vai trò c c kỳ quan tr ng trong chi n l c an ninh l ng th cệ ự ọ ế ượ ươ ự
qu c gia. Riêng s n l ng đi u, tuy ch chi m h n 5% trong s n l ng c a cố ả ượ ề ỉ ế ơ ả ượ ủ ả
n c, song l i đ c phân b r t t p trung huy n Đ o Phúc Qu c t nh Kiênướ ạ ượ ố ấ ậ ở ệ ả ố ỉ
Giang. Đây là huy n đ o có l i th v tr ng tiêu và đánh b t thu s n. Vùngệ ả ợ ế ề ồ ắ ỷ ả
đ ng b ng Sông C u Long chi m t i trên 53% di n tích nuôi tr ng thu s nồ ằ ử ế ớ ệ ồ ỷ ả
c a c n c, và đóng góp trên 52% s n l ng thu s n c a n c ta (bao g mủ ả ướ ả ượ ỷ ả ủ ướ ồ
c nuôi tr ng và đánh b t).ả ồ ắ
Năm 2000, toàn vùng có 8 nhà máy đ ng, v i t ng năng l c ép là ườ ớ ổ ự
11.750 t n mía/ngày. Ngoài ra, các nhà máy ch bi n th y s n cũng đã đóngấ ế ế ủ ả
vai trò quan tr ng thúc đ y ngành nuôi tr ng và đánh b t thu s n phát tri n.ọ ẩ ồ ắ ỷ ả ể
Ngoài các s n ph m ch l c trên, các lo i cây ăn qu nh : d a, nhãn,ả ẩ ủ ự ạ ả ư ứ
xoài, quýt cũng đã và đang đ c b trí s n xu t ĐBSCL. Tuy nhiên, v iượ ố ả ấ ở ớ
các lo i cây ăn qu lâu năm, nguy c th t mùa do lũ l t là t ng đ i l n,ạ ả ơ ấ ụ ươ ố ớ
ngoài nh ng r i ro v d ch b nh phá ho i mùa màng nh nh ng vùng khác.ữ ủ ề ị ệ ạ ư ữ
IV- M t s gi i pháp ch y u thúcộ ố ả ủ ế đ y các vùng chuyênẩ
môn hoá Vi t Nam ti p t c phát tri n.ở ệ ế ụ ể
Các vùng chuyên môn hoá s n xu t nông nghi pả ấ ệ Vi t Nam đã và ở ệ
đang hình thành rõ nét, đ c bi t t sau nh ng năm 90 c a th k 20 tr đi.ặ ệ ừ ữ ủ ế ỷ ở
Nhìn l i hai th i kỳ có c ch kinh t và c ch qu n lý khác nhau cho th y, ạ ờ ơ ế ế ơ ế ả ấ ở
m i th i kỳ đ u có h n ch nh t đ nh trong vi c hình thành và phát tri n c aỗ ờ ề ạ ế ấ ị ệ ể ủ
vùng chuyên môn hoá s n xu t .ả ấ
th i kỳ k ho ch hoá t p trung, vi c nghiên c u nh ng đi u ki n đở ờ ế ạ ậ ệ ứ ữ ề ệ ể
phát tri n vùng chuyên môn hoá khá k l ng, t đó đã qui ho ch t ng vùngể ỹ ưỡ ừ ạ ừ
193
chuyên môn hoá c th , v i qui mô s n xu t đã đ c tính toán khoa h c. Tuyụ ể ớ ả ấ ượ ọ
nhiên, r t ti c là các vùng l i khó hình thành, ho c n u có hình thành cũngấ ế ạ ặ ế
phát tri n r t khó khăn. Sang th i kỳ kinh t th tr ng, vi c qui ho ch cácể ấ ờ ế ị ườ ệ ạ
vùng chuyên môn hoá có ph n b buông l ng, ho c trong công tác xây d ng,ầ ị ỏ ặ ự
ho c trong công tác qu n lý th c hi n. Qui mô c a các vùng chuyên môn hoáặ ả ự ệ ủ

b c ch th tr ng chi ph i quá m nh. H u qu là c nông dân, cũng nh xãị ơ ế ị ườ ố ạ ậ ả ả ư
h i đ u ph i tr giá cho xu h ng m r ng s n xu t quá m c đ c coi là h pộ ề ả ả ướ ở ộ ả ấ ứ ượ ợ
lý. C hai thái c c trên đ u d nả ự ề ẫ đ n s phát tri n không b n v ng các vùngế ự ể ề ữ
chuyên môn hoá s n xu t nông nghi p. Do v y, trong th i gian t i, đ phátả ấ ệ ậ ờ ớ ể
tri n b n v ng các vùng chuyên môn hoá s n xu t nông nghi p, c n kh cể ề ữ ả ấ ệ ầ ắ
ph c nh ng h n ch c a c ch th tr ng, k th a nh ng giá tr h p lý trongụ ữ ạ ế ủ ơ ế ị ườ ế ừ ữ ị ợ
công tác qui ho ch trong th i kỳ c ch k ho ch hoá t p trung, phát huy tácạ ờ ơ ế ế ạ ậ
đ ng tích c c c a c ch th tr ng. Nh ng yêu c u đó có th đ c khái quátộ ự ủ ơ ế ị ườ ữ ầ ể ượ
hai gi i pháp ch y u nh sau:ở ả ủ ế ư
1- Hoàn ch nh công tác qui ho ch các vùng chuyên môn hoá s n xu tỉ ạ ả ấ
nông nghi p.ệ
Cho đ n năm 2000, chúng ta đã nhi u l n qui ho ch qui mô di n tíchế ề ầ ạ ệ
m t s lo i cây các vùng chuyên môn hoá s n xu t nông nghi p. Tuy nhiên,ộ ố ạ ở ả ấ ệ
trong th c ti n, đã có kho ng cách khá l n gi a di n tích d ki n trong quiự ễ ả ớ ữ ệ ự ế
ho ch và th c t . Do v y, trong th i gian t i, c n rà soát l i các qui ho ch đãạ ự ế ậ ờ ớ ầ ạ ạ
xây d ng, bao g m c qui ho ch theo t ng chuyên ngành, và qui ho ch c aự ồ ả ạ ừ ạ ủ
t ng vùng kinh t - sinh thái. C n có s kh p n i gi a qui ho ch chuyênừ ế ầ ự ớ ố ữ ạ
ngành và qui ho ch m i vùng.ạ ở ỗ
Khi rà soát l i các qui ho ch chuyên ngành và qui ho ch vùng, c nạ ạ ạ ầ
quán tri t quan đi m phát tri n n n kinh t theo c ch th tr ng đ nh h ngệ ể ể ề ế ơ ế ị ườ ị ướ
XHCN. Theo quan đi m này, vi c qui ho ch ch mang tínhể ệ ạ ỉ đ nh h ng,ị ướ
không mang tính áp đ t hành chính. Tuy nhiên, c n l u ý thêm r ng, chặ ầ ư ằ ủ
tr ng c a Đ ng ta là phát tri n n n kinh t th tr ng, nh ng ph i theo đ nhươ ủ ả ể ề ế ị ườ ư ả ị
h ng XHCN. Đ đ m b o đ c đ nh h ng đó, c n chú tr ng tr c h t đ nướ ể ả ả ượ ị ướ ầ ọ ướ ế ế
194
vai trò qu n lý c a Nhà n c, đ ng th i cũng ph i th y đ c vai tròả ủ ướ ồ ờ ả ấ ượ đ nhị
h ng c a Nhà n c thông qua xây d ng c c u các thành ph n kinh t ,ướ ủ ướ ự ơ ấ ầ ế
thông qua th c hi n các chính sách kinh t , thông qua vi c đ u t xây d ngự ệ ế ệ ầ ư ự
h th ng h t ng k thu t t ng vùng.ệ ố ạ ầ ỹ ậ ở ừ
2- Qu n lý th c hi n qui ho ch.ả ự ệ ạ

Có th nói, vi c xây d ng qui ho ch phát tri n các vùng chuyên mônể ệ ự ạ ể
hoá s n xu t nông nghi p là r t ph c t p, là công vi c khó khăn. Song chúngả ấ ệ ấ ứ ạ ệ
ta đã có khá nhi u kinh nghi m xây d ng qui ho ch t th i n n kinh t kề ệ ự ạ ừ ờ ề ế ế
ho ch hoá t p trung. Vi c qu n lý th c hi n qui ho ch trong đi u ki n chuy nạ ậ ệ ả ự ệ ạ ề ệ ể
n n kinh t t v n hành theo c ch k ho ch hóa t p trung sang v n hànhề ế ừ ậ ơ ế ế ạ ậ ậ
theo c ch th tr ng đang g p nhi u lúng túng trong th c ti n. Nhi u n i,ơ ế ị ườ ặ ề ự ễ ề ơ
qui ho ch m tạ ộ đ ng, th c ti nườ ự ễ đi m t n o. Nguyên nhân ch y u là doộ ẻ ủ ế
chúng ta ch a có nhi u kinh nghi m chư ề ệ ỉ đ o hình thành và duy trì vùngạ
chuyên môn hoá phát tri n trong đi u ki n kinh t th tr ng. Trong tình hìnhể ề ệ ế ị ườ
m i, đ qu n lý th c hi n qui ho ch phát tri n các vùng chuyên môn hoá s nớ ể ả ự ệ ạ ể ả
xu t nông nghi p c n th c hi n m t cách t ng h p các gi i pháp sau:ấ ệ ầ ự ệ ộ ổ ợ ả
2.1- Qui ho ch và t ch c xây d ng h th ng h t ng k thu t ph cạ ổ ứ ự ệ ố ạ ầ ỹ ậ ụ
v s n xu t nông nghi p, trongụ ả ấ ệ đó, tr c h t ph iướ ế ả u tiên ph c v s phát ư ụ ụ ự
tri n c a s n ph m chuyên môn hoá nông nghi pể ủ ả ẩ ệ . Tuỳ đ c đi m th c t ặ ể ự ế ở
m i vùng mà c n t p trung u tiên xây d ng y u t nào trong h th ng hỗ ầ ậ ư ự ế ố ệ ố ạ
t ng k thu t. Có n i đó là h th ng kênh m ng t i, tiêu n c; có n i đóầ ỹ ậ ơ ệ ố ươ ướ ướ ơ
l i là h th ng hạ ệ ố ồ đ p t o ngu n n c t i vào mùa khô; có n i l i là hậ ạ ồ ướ ướ ơ ạ ệ
th ngố đ ng n iườ ộ đ ng Kinh nghi m th c ti n cho th y, vi cồ ệ ự ễ ấ ệ đ u t xâyầ ư
d ng h th ng h t ng k thu t có ý nghĩa d n đ ng cho vùng chuyên mônự ệ ố ạ ầ ỹ ậ ẫ ườ
hoá hình thành và phát tri n. Vi c này c n ph i có bàn tay c a Nhà n c tể ệ ầ ả ủ ướ ừ
công tác qui ho ch, thi t k đ n t ch c huy đ ng v n, t ch c xây d ngạ ế ế ế ổ ứ ộ ố ổ ứ ự
công trình, t ch c khai thác và qu n lý công trình.ổ ứ ả
2.2- Ti n hànhế đ ng b gi a xây d ng vùng s n xu t chuyên môn ồ ộ ữ ự ả ấ
hoá nông nghi p và xây d ng các doanh nghi p công nghi p ch bi nệ ự ệ ệ ế ế . Đ iố
195
v i các vùng chuyên môn hoá s n xu t nông nghi p, c v lý lu n cũng nhớ ả ấ ệ ả ề ậ ư
th c ti n đã ch ng minh vai trò h t nhân t o cùng c a các doanh nghi p côngự ễ ứ ạ ạ ủ ệ
nghi p ch bi n.ệ ế ế Đi u này cũngề đ ng nghĩa v i vi c gi i quy t v nồ ớ ệ ả ế ấ đ thề ị
tr ng s n ph m đ u ra cho các vùng chuyên môn hoá s n xu t nông nghi p.ườ ả ẩ ầ ả ấ ệ
2.3- Nhà n cướ đ nh h ng hình thành vùng thông qua các ho tị ướ ạ

đ ng d ch v cungộ ị ụ ng các y u tứ ế ố đ uầ vào cho s n xu t, trong đó các lo iả ấ ạ
gi ng cây, con có ý nghĩa r t quan tr ng. Sau khiố ấ ọ đã xây d ng xong quiự
ho ch vùng chuyên canh, sau khi đã khuy n cáo, tuyên truy n, t ch c cácạ ế ề ổ ứ
mô hình trình di n, và gi i thi u th tr ng tiêu th s n ph m đ u ra có tri nễ ớ ệ ị ườ ụ ả ẩ ầ ể
v ng, thì t các h nông dân s huy đ ng các ngu n l c cho phát tri n s nọ ự ộ ẽ ộ ồ ự ể ả
xu t s n ph m chuyên môn hoá mà Nhà n c đãấ ả ẩ ướ đ nh h ng. Khi đó, vi cị ướ ệ
cung ng các y u t đ u vào s là nhân t quy t đ nh t cứ ế ố ầ ẽ ố ế ị ố đ phát tri n c aộ ể ủ
vùng chuyên môn hoá. Tuy nhiên, c n l u ý r ng, ph i đ phòng xu th tăngầ ư ằ ả ề ế
tr ng quá nóng c a quá trình m r ng qui mô vùng chuyên môn hoá. T c là ưở ủ ở ộ ứ
đ phòng xu th tăng tr ng quá nhanh, d n đ n m t cân đ i trong vi c gi iề ế ưở ẫ ế ấ ố ệ ả
quy t nhi u v n đ v môi tr ng, v kinh t , v xã h i, mà chi phí đ gi iế ề ấ ề ề ườ ề ế ề ộ ể ả
quy t nh ng h u qu đó có khi còn l n h n k t qu c a tăng tr ng quá nóngế ữ ậ ả ớ ơ ế ả ủ ưở
c a vùng chuyên môn hoá đem l i.ủ ạ
2.4- Nhà n c th c thi chính sách h tr khi r i ro x y raướ ự ỗ ợ ủ ả đ i v iố ớ
nh ng ng i s n xu t s n ph m chuyên môn hoá trong vùng qui ho chữ ườ ả ấ ả ẩ ạ .
Ví d , Nhà n c có th th c hi n chính sách b o hi m, h tr cho nh ngụ ướ ể ự ệ ả ể ỗ ợ ữ
ng i s n xu t khi th tr ng suy thoái, mà ch nh ng ng i s n xu t theo quiườ ả ấ ị ườ ỉ ữ ườ ả ấ
ho ch m i đ c h ng chính sách đó. Đi u này giúp cho vùng chuyên mônạ ớ ượ ưở ề
hoá có th phát tri n n đ nh trong đi u ki n kinh t th tr ng, đ ng th iể ể ổ ị ề ệ ế ị ườ ồ ờ
khuy n khích h nông dân cũng nh các doanh nghi p b trí s n xu t phùế ộ ư ệ ố ả ấ
h p v i qui ho ch c a Nhà n c v vùng chuyên môn hoá.ợ ớ ạ ủ ướ ề
196
Tóm t t ch ngắ ươ
1- S n xu t hàng hoá là ph ng th c s n xu t tiên ti n, nó ra đ i và t nả ấ ươ ứ ả ấ ế ờ ồ
t i trên c s phân công lao đ ng xã h i và t n t i nhi u ng i s h u khácạ ơ ở ộ ộ ồ ạ ề ườ ở ữ
nhau v t li u s n xu t và s n ph m làm ra. Đó là nh ng đi u ki n đ nh ngề ư ệ ả ấ ả ẩ ữ ề ệ ể ữ
ng i lao đ ng s n xu t đ c l p v i nhau nh ng l i liên h ch t ch v i nhau,ườ ộ ả ấ ộ ậ ớ ư ạ ệ ặ ẽ ớ
d a vào nhauự đ t n t i và phát tri n. Trong n n kinh t hi nể ồ ạ ể ề ế ệ đ i, c n chạ ầ ủ
đ ng t o ra s đ c l p gi a nh ng ng i s n xu t và t o đi u ki n thu n l iộ ạ ự ộ ậ ữ ữ ườ ả ấ ạ ề ệ ậ ợ
cho quá trình trao đ i s n ph m hàng hoá gi a nh ng ng i s n xu t khácổ ả ẩ ữ ữ ườ ả ấ

nhau, thì s n xu t hàng hoá m i có th phát tri n t t.ả ấ ớ ể ể ố
2- Khi s n xu t hàng hoá phát tri n đ n m c ph bi n trong n n kinhả ấ ể ế ứ ổ ế ề
t , lúc đó s có n n kinh t hàng hoá. Nhân lo i đã và đang t n t i hai mô ế ẽ ề ế ạ ồ ạ
hình kinh t đi n hình. Kinh t th tr ng và kinh t k ho ch hoá t p trung.ế ể ế ị ườ ế ế ạ ậ
N u n n kinh t hàng hoá đ c v n hành ch y u theo c ch th tr ng,ế ề ế ượ ậ ủ ế ơ ế ị ườ
ng i ta g i đó là kinh t th tr ng. Ng c l i, n u nó đ c v n hành chườ ọ ế ị ườ ượ ạ ế ượ ậ ủ
197
y u theo c ch k ho ch hoá t p trung, ng i ta g i đó là n n kinh t kế ơ ế ế ạ ậ ườ ọ ề ế ế
ho ch hoá t p trung. M i mô hìnhạ ậ ỗ đ u có nh ngề ữ uư đi m và nh cể ượ đi mể
riêng. Đ hoàn thi n các vùng chuyên môn hoáể ệ Vi t Nam c n k th aở ệ ầ ế ừ
nh ng u đi m, h n ch nh ng nh c đi m c a c hai lo i mô hình kinh t đãữ ư ể ạ ế ữ ượ ể ủ ả ạ ế
và đang t n t i Vi t Nam.ồ ạ ở ệ
3- Trong nông nghi p, khi s n xu t hàng hoá phát tri nệ ả ấ ể đ n m t trìnhế ộ
đ nh t đ nh s xu t hi n các vùng chuyên môn hoá. Đây là hình th c t ch cộ ấ ị ẽ ấ ệ ứ ổ ứ
s n xu t phát huy t t nh ng u th c a s n xu t hàng hoá trong nông nghi p,ả ấ ố ữ ư ế ủ ả ấ ệ
phát huy đ c nh ng ti m năng v t nhiên, kinh t , xã h i đ s n xu t ta s nượ ữ ề ề ự ế ộ ể ả ấ ả
ph m hàng hoá.ẩ
4- Đ i v i Vi t Nam, các vùng chuyên môn hoá đã đ c hình thànhố ớ ệ ượ
trên c s s ý th c t giác c a Nhà n c Vi t Nam trong nh ng th p k qua.ơ ở ự ứ ự ủ ướ ệ ữ ậ ỷ
Nh ng vùng chuyên môn hoáữ đó g n li n v i vi c phân đ nh lãnh th Vi tắ ề ớ ệ ị ổ ệ
Nam thành 7 vùng kinh t - sinh thái. Tuy nhiên,ế đ các vùng chuyên mônể
hoá phát tri n b n v ng, đ t hi u qu cao, c n ti p t c hoàn thi n gi i pháp vể ề ữ ạ ệ ả ầ ế ụ ệ ả ề
qui ho ch và qu n lý th c hi n qui ho ch các vùng s n xu tạ ả ự ệ ạ ả ấ đã đ c xácượ
đ nh.ị
Câu h i ôn t pỏ ậ
1- T i sao c n ti p t c đ y m nh s n xu t hàng hoá trong nông nghi pạ ầ ế ụ ẩ ạ ả ấ ệ
c a Vi t Nam. ủ ệ
2- Đ đ y m nh s n xu t hàng hoá trong nông nghi p c a Vi t Nam, ể ẩ ạ ả ấ ệ ủ ệ
c n th c hi n nh ng gi i pháp nào? T i sao?ầ ự ệ ữ ả ạ
3- Phân tích nh ng nhân tữ ố nh h ng đ n s n xu t hàng hoá trongả ưở ế ả ấ

nông nghi p.ệ
4- Phân tích hi n tr ng các vùng chuyên môn hoá s n xu t nông nghi pệ ạ ả ấ ệ
Vi t Nam.ở ệ
5- Phân tích nh ng gi i pháp ch y u đ hoàn thi n các vùng chuyênữ ả ủ ế ể ệ
môn hoá s n xu t nông nghi p Vi t Nam.ả ấ ệ ở ệ
198
Ch ng 7ươ
Thâm canh nông nghi pệ
I. B n ch t c a thâm canh nông nghi pả ấ ủ ệ
Tái s n m r ng trong nông nghi p có thả ở ộ ệ ể đ c th c hi n theo haiượ ự ệ
ph ng th c: qu ng canh và thâm canh. Đ phân bi t hai ph ng th c này,ươ ứ ả ể ệ ươ ứ
K.Mác đã ch rõ: "Tái s n xu t m r ng đ c th c hi n "qu ng canh" n u chỉ ả ấ ở ộ ượ ự ệ ả ế ỉ
m r ng di n tích ru ng đ t và "thâm canh" n u s d ng hi u qu h n các tở ộ ệ ộ ấ ế ử ụ ệ ả ơ ư
li u s n xu tệ ả ấ
(1)
.
Nh v y, qu ng canh là ph ng th c s n xu t nh m tăng s n l ngư ậ ả ươ ứ ả ấ ằ ả ượ
nông s n b ng cách m r ng di n tích đ t đai v i c s v t ch t - k thu tả ằ ở ộ ệ ấ ớ ơ ở ậ ấ ỹ ậ
th p kém, trìnhấ đ k thu t l c h u, ch y u d a vào vi c s d ngộ ỹ ậ ạ ậ ủ ế ự ệ ử ụ đ phìộ
nhiêu t nhiên c a ru ng đ t. Khái ni m này còn đ c hi u theo nghĩa ti n bự ủ ộ ấ ệ ượ ể ế ộ
h n, đó là s tăng s n l ng nông s n d a trên c s m r ng di n tích ru ngơ ự ả ượ ả ự ơ ở ở ộ ệ ộ
đ t ho c tăng s đ u gia súc v i k thu t không đ i.ấ ặ ố ầ ớ ỹ ậ ổ
Ng c l i, thâm canh là ph ng th c s n xu t tiên ti n nh m tăng s nượ ạ ươ ứ ả ấ ế ằ ả
l ng nông s n b ng cách nâng cao đ phì nhiêu kinh t c a ru ng đ t, thôngượ ả ằ ộ ế ủ ộ ấ
qua vi c đ u t thêm v n và k thu t m i vào s n xu t nông nghi p.ệ ầ ư ố ỹ ậ ớ ả ấ ệ
L ch s phát tri n c a s n xu t nông nghi p trong nhi u th p k , ph ngị ử ể ủ ả ấ ệ ề ậ ỷ ươ
th c qu ng canh tái s n xu t m r ng đã chi m u th , th m chí đ n n a đ uứ ả ả ấ ở ộ ế ư ế ậ ế ử ầ
th k XX, nông nghi p trên hành tinh này ch y uế ỷ ệ ủ ế đ c ti n hành b ngượ ế ằ
ph ng th c qu ng canh. S n l ng l ng th c có h t c a th gi i t 510ươ ứ ả ả ượ ươ ự ạ ủ ế ớ ừ
tri u t n năm 1901 tăng lên 771 tri u t n năm 1950, trong đó ch y u là doệ ấ ệ ấ ủ ế

m r ng di n tích t 508 tri u ha lên 723 tri u cùng th i gian t ng ng,ở ộ ệ ừ ệ ệ ờ ươ ứ
nghĩa là di n tích tăng 41, 76% trong lúc đó năng su t tăng 5,68%. V i sệ ấ ớ ự
(1) Mác và Ang ghen: Toàn t p - t p 24, tr. 1993 (ti ng Nga) ậ ậ ế
199
phát tri n c a xã h i, nhu c uể ủ ộ ầ đòi h i v l ng nông s n ngày càng l n,ỏ ề ượ ả ớ
nh ng kh năng m r ng di n tích b h n ch , con ng i ph i chuy n sangư ả ở ộ ệ ị ạ ế ườ ả ể
vi c nâng cao ch t l ng canh tác, thông qua vi c đ u t thêm t li u s nệ ấ ượ ệ ầ ư ư ệ ả
xu t và s c lao đ ng đ thu đ c nhi u s n ph m h n trên đ n v di n tích.ấ ứ ộ ể ượ ề ả ẩ ơ ơ ị ệ
Theo ph ng th cươ ứ đó đ n giai đo n nh tế ạ ấ đ nh c a l ch s , thâm canh có ýị ủ ị ử
nghĩa to l n và đóng vai trò quy t đ nh trong s phát tri n c a nông nghi p.ớ ế ị ự ể ủ ệ
N a sau c a th kỳ XX s n xu t l ng th c không th d a vào vi c m r ngử ủ ế ả ấ ươ ự ể ự ệ ở ộ
di n tích mà ph i d a vào khai thác chi u sâu c aệ ả ự ề ủ đ tấ đai, b ng cách đ aằ ư
nh ng ti n b k thu t vào s n xu t, tr c h t là gi ng t t, ti p đó đ a phânữ ế ộ ỹ ậ ả ấ ướ ế ố ố ế ư
bón hóa h c và gi i quy t v n đ thu l i. Nh v y mà m i năm sau - 1960ọ ả ế ấ ề ỷ ợ ờ ậ ườ
s n l ng l ng th c có h t c a th gi iả ượ ươ ự ạ ủ ế ớ đã tăng lên 1.025 tri u t n (tăngệ ấ
41,77% so v i năm 1950). Năm 1996 s n l ng l ng th c tăng lên 2049ớ ả ượ ươ ự
tri u t n, trong lúc đó di n tích s n xu t l ng th c không tăng, th m chí cóệ ấ ệ ả ấ ươ ự ậ
gi m xu ng. Rõ ràng n a sau c a th k XX tăng s n l ng nông nghi p đãả ố ử ủ ế ỷ ả ượ ệ
d a vào conự đ ng tăng năng su t là ch y u. Thâm canh s n xu t nôngườ ấ ủ ế ả ấ
nghi p tr thành khuynh h ng chung có tính quy lu t, g n li n h u c v iệ ở ướ ậ ắ ề ữ ơ ớ
s phát tri n c a l c l ng s n xu t và ti n b khoa h c k thu t. Lênin đãự ể ủ ự ượ ả ấ ế ộ ọ ỹ ậ
ch rõ: "Hi n t ng nông nghi pỉ ệ ượ ệ đ c thâm canh hóa, không là hi n t ngượ ệ ượ
ng u nhiên, có tính ch tẫ ấ đ a ph ng t m th i, mà là hi n t ng ph bi nị ươ ạ ờ ệ ượ ổ ế
trong t t c các n c văn minh.ấ ả ướ
(2)
.
Tuy nhiên, thâm canh không th thay th qu ng canh m t cách gi n đ n, ể ế ả ộ ả ơ
trên th c t thâm canh và qu ng canh (theo nghĩa ti n b ) có quan h m tự ế ả ế ộ ệ ậ
thi t v i nhau. Qu ng canh s n xu t không ph i là đã ng ng ho t đ ng, mà ế ớ ả ả ấ ả ừ ạ ộ
tuỳ đi u ki n c th t ng n c, t ng giai đo n phát tri n và tuỳ t ng lo iề ệ ụ ể ở ừ ướ ừ ạ ể ừ ạ

cây tr ng, con gia súc, chúng ta v n tìm th y trong s tác đ ng l n nhau v iồ ẫ ấ ự ộ ẫ ớ
ph ng th c thâm canh tái s n xu t m r ng. ươ ứ ả ấ ở ộ ở nhi u n c trên th gi i, đề ướ ế ớ ể
tăng nhanh s n ph m ngành chăn nuôi đáp ng nhu c u c a n n kinh t qu cả ẩ ứ ầ ủ ề ế ố
dân ph i k t h p v a tăng nhanh su t s n ph m trên m i đ u gia súc v a tăngả ế ợ ừ ấ ả ẩ ỗ ầ ừ
(2) V.I.Lênin: Toàn t p, tr 27, Nhà xu t b n Ti n b , Maxcowva. 1981; tr214 và 215ậ ấ ả ế ộ
200
nhanh s l ng đ u gia súc.ố ượ ầ
Thâm canh nông nghi p là quá trình kinh t r t đa d ng và ph c t p, đ cệ ế ấ ạ ứ ạ ặ
bi t trong đi u ki n s n xu t hi n đ i, khi cu c cách m ng khoa h c - côngệ ề ệ ả ấ ệ ạ ộ ạ ọ
ngh và đang di n ra m t cách m nh m trên ph m vi r ng l n. Vì v y gi iệ ễ ộ ạ ẽ ạ ộ ớ ậ ả
thích đúng đ n thâm canh nông nghi p chính có ý nghĩa h t s c to l n c vắ ệ ế ứ ớ ả ề
lý lu n cũng nh th c ti n.ậ ư ự ễ
Các nhà kinh đi n c a kinh t chính tr h c t s n và các nhà kinh t th iể ủ ế ị ọ ư ả ế ờ
kỳ tr c Mác ch a quan tâm và th c ch t h ch a nghiên c u v n đ thâm ướ ư ự ấ ọ ư ứ ấ ề
canh nông nghi p. Khi nghiên c u các quan h kinh t trong nông nghi p tệ ứ ệ ế ệ ư
b n ch nghĩa, tr c h t h chú ý đ n v n đ đ a tô, l i nhu n và trong m iả ủ ướ ế ọ ế ấ ề ị ợ ậ ố
liên h c a đ a tô chênh l ch v i thâm canh mà thôi, đáng chú ý là s phânệ ủ ị ệ ớ ự
tích đ a tô c a D.Ricardo. Đi m n i b t v lý thuy t đ a tô c a D.Ricardo là ị ủ ể ổ ậ ề ế ị ủ
d a trên c s lý thuy t giá tr lao đ ng. Ông cho r ng do "đ t đai canh tác bự ơ ở ế ị ộ ằ ấ ị
h n ch " đ màu m c a đ t đai gi m sút, "năng su t đ u t đem l i khôngạ ế ộ ỡ ủ ấ ả ấ ầ ư ạ
t ng x ng", trong khi dân s tăng nhanh làm cho các t li u sinh ho t ngàyươ ứ ố ư ệ ạ
càng khan hi m. Đi u này bu c loài ng i ph i canh tác trên ru ng đ t x uế ề ộ ườ ả ộ ấ ấ
và vì v y giá tr nông s n ph m do hao phí lao đ ng trên ru ng đ t x u nh tậ ị ả ẩ ộ ộ ấ ấ ấ
quy t đ nh.ế ị
Các nhà kinh đi n c a ch nghĩa Mác - Lênin, khi nghiên c u nh ngể ủ ủ ứ ữ
tính quy lu t v s phát tri n c a nông nghi p t b n ch nghĩa đã xu t phátậ ề ự ể ủ ệ ư ả ủ ấ
t quan đi m kinh t r ng, quá trình thâm canh là s t p trung t b n trên m từ ể ế ằ ự ậ ư ả ộ
đ n v di n tích, K.Mác vi t: " V m t kinh t h c chúng ta hi u thâm canhơ ị ệ ế ề ặ ế ọ ể
không có gì khác h n là t p trung hóa t b n trên cùng m t th aơ ậ ư ả ộ ử đ t chấ ứ
không ph i là phân tán trên nhi u th a đ t song song v i nhauả ề ử ấ ớ

(3)
. Trong các
tác ph m c a Lênin dành cho v n đ nông nghi p, cùng v i vi c b o v quanẩ ủ ấ ề ệ ớ ệ ả ệ
đi m Mác xít v v n đ thâm canh nông nghi p, Lênin đã phát tri n thêm lýể ề ấ ề ệ ể
lu n v v nậ ề ấ đ này, "n n nông nghi p phát tri n ch y u b ng thâm canh,ề ề ệ ể ủ ế ằ
không ph i b ng cách tăng di n tích ru ng đ t cày c y, mà b ng cách nâng caoả ằ ệ ộ ấ ấ ằ
(3) C.Mác: T b n, Q, III, tr 3, Nhà xu t b n S th t, Hà N i, 1963, tr 89 ư ả ấ ả ự ậ ộ
201
ch t l ng công vi c đ ng áng, b ng cách tăng m c t b n đ u t vào di n tíchấ ượ ệ ồ ằ ứ ư ả ầ ư ệ
đ t đai đã có tr c đóấ ướ
(4)
. ở ch khác Lênin vi t ti p: "Thâm canh là gì? Là m tỗ ế ế ộ
s chi phí thêm v lao đ ng và t b nự ề ộ ư ả
(6)
. Nh v y theo quan đi m c a Mác vàư ậ ể ủ
Lênin, thâm canh nông nghi p t b n ch nghĩa tr c h t là quá trình t pệ ư ả ủ ướ ế ậ
trung hóa t b n trên đ n v di n tích ru ng đ t.ư ả ơ ị ệ ộ ấ
Các nhà kinh đi n c a ch nghĩa Mác - Lênin cũng đã nh n m nh m iể ủ ủ ấ ạ ố
liên h h u c gi a thâm canh nông nghi p v i s phát tri n c a l c l ngệ ữ ơ ữ ệ ớ ự ể ủ ự ượ
s n xu t và áp d ng nh ng thành t u c a ti n b khoa h c - công ngh trongả ấ ụ ữ ự ủ ế ộ ọ ệ
nông nghi p. Lênin đã ch rõ: "V y, vi c đ u t t b n vào ru ng đ t có ýệ ỉ ậ ệ ầ ư ư ả ộ ấ
nghĩa là gì? Đi uề đó có nghĩa là nh ng thay đ i v k thu t trong nôngữ ổ ề ỹ ậ
nghi p, là ti n hành thâm canh nông nghi p, là chuy n sang ch đ canh tácệ ế ệ ể ế ộ
cao h n, là tăng c ng dùng nhi u phân bón nhân t o, là c i ti n công c vàơ ườ ề ạ ả ế ụ
máy móc, là ngày càng dùng nhi u lao đ ng làm thuêề ộ
(5)
. ở ch khác Lêninỗ
nh n m nh: "V y là s thâm canh trong nông nghi p, ti n b k thu t nôngấ ạ ậ ự ệ ế ộ ỹ ậ
nghi p, vi c c i ti n cách tr ng tr t ti n tri n đây h t s c nhanh chóngệ ệ ả ế ồ ọ ế ể ở ế ứ
(7)

.
Nh v y, vi c nh n m nh m i quan h gi a đ u t và áp d ng ti n b khoa ư ậ ệ ấ ạ ố ệ ữ ầ ư ụ ế ộ
h c - công ngh c a các nhà kinh đi n c a ch nghĩa Mác - Lênin là c s đọ ệ ủ ể ủ ủ ơ ở ể
k t lu n r ng, không ph i m i đ u t ph thêm t b n luôn luôn là d u hi uế ậ ằ ả ọ ầ ư ụ ư ả ấ ệ
ch y u c a n i dung thâm canh nông nghi p, mà ch khi các đi u ki n khácủ ế ủ ộ ệ ỉ ề ệ
không đ i (tr c h t là đi u ki n t nhiên) đ u t đ c th c hi n trên c sổ ướ ế ề ệ ự ầ ư ượ ự ệ ơ ở
áp d ng nh ng thành t u khoa h c - công ngh m i.ụ ữ ự ọ ệ ớ
V n i dung kinh t c a thâm canh nông nghi p, Mác và Lênin khôngề ộ ế ủ ệ
ch nh n m nh vi c t p trung hóa t b n trên đ n v di n tích mà còn nh nỉ ấ ạ ệ ậ ư ả ơ ị ệ ấ
m nh các m i liên h và ph thu c gi a đ u t v i k t qu c a chúng, đ cạ ố ệ ụ ộ ữ ầ ư ớ ế ả ủ ượ
ph n ánh trong vi c tăng lên kh i l ng s n ph m trên đ n v di n tích. Đó làả ệ ố ượ ả ẩ ơ ị ệ
m i liên h nhân qu ph c t p và ch c l n nhau trong quá trình thâm canhố ệ ả ứ ạ ế ướ ẫ
(4) V.I.Lênin Toàn t p, t p 27, Nhà xu t b n Ti n b , Matxcowva, 1981; tra 214 và 215 ậ ậ ấ ả ế ộ
(6) V.I.Lênin: Toàn t p, t p 27, sách đã d n, tr 323ậ ậ ẫ
(5) V.I.Lênin: Toàn t p, tr 16, Nhà xu t b n Ti n b Matxcova, 1970, tr. 361ậ ấ ả ế ộ
(7) V.I.Lênin: Toàn t p, t 27, sách đã d n, tr 207 ậ ẫ
202
nông nghi p. Lênin vi t: "Do nh ng đ c đi m k thu t c a nông nghi p, nênệ ế ữ ặ ể ỹ ậ ủ ệ
quá trình thâm canh nông nghi p r t th ng hay làm cho quy mô đ n v kinhệ ấ ườ ơ ị
doanh tăng lên, s n xu t và ch nghĩa t b n phát tri n lên trong khi di n tíchả ấ ủ ư ả ể ệ
trung bình c a ru ng đ t tr ng tr t trong đ n v kinh doanh gi m điủ ộ ấ ồ ọ ơ ị ả
(8)
.
M c dù Mác và Lênin không đ t ra m c đích nghiên c u và đ a ra m tặ ặ ụ ứ ư ộ
đ nh nghĩaị đ y đ v thâm canh nông nghi p, đ c bi t trongầ ủ ề ệ ặ ệ đi u ki n phátề ệ
tri n nhanh chóng c a cách m ng khoa h c - công ngh , song trong các tác ể ủ ạ ọ ệ
ph m c a mình, Mác và Lênin đã gi i thích nh ng y u t c u thành quanẩ ủ ả ữ ế ố ấ
tr ng nh t v n i dung kinh t c a thâm canh nông nghi p. Đó là c s lýọ ấ ề ộ ế ủ ệ ơ ở
lu n khá đ yậ ầ đ đ có s nh n th c đúngủ ể ự ậ ứ đ n v n i dung kinh t c a thâm ắ ề ộ ế ủ
canh nông nghi p. Cho đ n nay, nhi u nhà lý lu n kinh t nông nghi p ch aệ ế ề ậ ế ệ ư

có s th ng nh t v b n ch t thâm canh và trong th i gian khá dài các cu cự ố ấ ề ả ấ ờ ộ
tranh lu n v n ch a k t thúc. Có th chia thành hai nhóm ch y u: Nhóm cácậ ẫ ư ế ể ủ ế
nhà kinh t th nh t, xem xét b n ch t c a thâm canh ch y u là đ u t phế ứ ấ ả ấ ủ ủ ế ầ ư ụ
thêm v t li u s n xu t và lao đ ng mà không g n li n v i k t qu s n xu t.ề ư ệ ả ấ ộ ắ ề ớ ế ả ả ấ
ở nhóm th hai, thâm canh đ c gi i thích ch y u s tăng thêm s n ph mứ ượ ả ủ ế ở ự ả ẩ
trên đ n v di n tích mà coi th ng ho c đánh giá th p nh ng nhân t nhơ ị ệ ườ ặ ấ ữ ố ả
h ng đ n s tăng lên đó, trong đó c đ u t ph thêm v t li u s n xu t. Cưở ế ự ả ầ ư ụ ề ư ệ ả ấ ả
hai quan đi m trên đ u không đ y đ , vì b n ch t c a thâm canh không thể ề ầ ủ ả ấ ủ ể
xem xét m t cách phi n di n và c t xén, ch chú ý đ u t ph thêm mà khôngộ ế ệ ắ ỉ ầ ư ụ
g n v i k t qu s n xu t đem l i và ng c l i. C n thi t ph i xu t phát tắ ớ ế ả ả ấ ạ ượ ạ ầ ế ả ấ ừ
toàn b tính quy lu t c a thâm canh và m i liên h nhân qu t n t i gi a hìnhộ ậ ủ ố ệ ả ồ ạ ữ
th c và n i dung c a nó.ứ ộ ủ
B n ch t c a thâm canh nông nghi p là quá trình đ u t ph thêm tả ấ ủ ệ ầ ư ụ ư
li u s n xu t và s c lao đ ng trên đ n v di n tích, hoàn thi n không ng ngệ ả ấ ứ ộ ơ ị ệ ệ ừ
các bi n pháp k thu t, t ch c và nh ng y u t khác c a s n xu t v i m cệ ỹ ậ ổ ứ ữ ế ố ủ ả ấ ớ ụ
đích nâng cao đ phì nhiêu kinh t c a ru ng đ t, nh m thu đ c nhi u s nộ ế ủ ộ ấ ằ ượ ề ả
ph m trên m t đ n v di n tích, v i chi phí th p trên đ n v s n ph m.ẩ ộ ơ ị ệ ớ ấ ơ ị ả ẩ
(8) V.I.Lênin: Toàn t p, t 27, sách đã d n, tr 201 ậ ẫ
203
Đ nh nghĩa trên nêu b t m y y u t ch y u sau:ị ậ ấ ế ố ủ ế
- Nh n m nh m t nhân t c a quá trình thâm canh - quá trình đ u t phấ ạ ặ ố ủ ầ ư ụ
thêm v t li u s n xu t và lao đ ng trên đ n v di n tích, nó là c s kinh tề ư ệ ả ấ ộ ơ ị ệ ơ ở ế
c a thâm canh nông nghi p.ủ ệ
- Các đ u t thêm v t li u s n xu t và lao đ ng ph i trên c s hoànầ ư ề ư ệ ả ấ ộ ả ơ ở
thi n không ng ng v công ngh s n xu t. Đó là c s k thu t c a thâm ệ ừ ề ệ ả ấ ơ ở ỹ ậ ủ
canh s n xu t nông nghi p. Khi đó nh ng đ u t thêm m i t o raả ấ ệ ữ ầ ư ớ ạ đ c sượ ự
tăng thêm s n l ng nông s n trên m t đ n v di n tích.ả ượ ả ộ ơ ị ệ
- Ph n ánh m i liên h nhân qu gi a m t nhân t và k t qu c a quá ả ố ệ ả ữ ặ ố ế ả ủ
trình thâm canh nông nghi p. Th c hi n đ u t ph thêm là nh m m c đíchệ ự ệ ầ ư ụ ằ ụ
thu đ c nhi u s n ph m h n trên đ n v di n tích.ượ ề ả ẩ ơ ơ ị ệ

- Hình thành m i liên h gi a thâm canh và hi u qu s n xu t. Th c hi nố ệ ữ ệ ả ả ấ ự ệ
đ u t b sung không ch tăng kh i l ng s n ph m trên đ n v di n tích, màầ ư ổ ỉ ố ượ ả ẩ ơ ị ệ
còn nh m h th p chi phí lao đ ng xã h i trên đ n v s n ph m.ằ ạ ấ ộ ộ ơ ị ả ẩ
Thâm canh s n xu t là khuynh h ng có tính quy lu t trong quá trìnhả ấ ướ ậ
s n xu t nông nghi p. Nó n y sinh không ph i do hình thái kinh t nh t đ nhả ấ ệ ả ả ế ấ ị
c a s n xu t xã h i, mà do s phát tri n c a l c l ng s n xu t và nh ng đi uủ ả ấ ộ ự ể ủ ự ượ ả ấ ữ ề
ki n v t ch t đ c thù c a s n xu t nông nghi p. Quá trình thâm canh s n xu tệ ậ ấ ặ ủ ả ấ ệ ả ấ
nông nghi p hoàn toàn không xu t phát t ý mu n ch quan c a m t ai đó,ệ ấ ừ ố ủ ủ ộ
mà đó là quá trình t t y u g n v i các đi u ki n kinh t - k thu t và xã h iấ ế ắ ớ ề ệ ế ỹ ậ ộ
nh t đ nh. Th c ti n đã ch ng minh, t n a đ u th k XX tr v tr c quá ấ ị ự ễ ứ ừ ử ầ ế ỷ ở ề ướ
trình gia tăng s n l ng nông s n ch y u d a vào s m r ng di n tích đ tả ượ ả ủ ế ự ự ở ộ ệ ấ
canh tác. Đi u ki n xã h i lúc b y gi là dân s trên hành tinh c a chúng taề ệ ộ ấ ờ ố ủ
ch a quá đông so v i qu đ t canh tác có th m r ng. Bên c nh đó, trình đư ớ ỹ ấ ể ở ộ ạ ộ
phát tri n v khoa h c - công ngh cũng ch a cho phép nhân lo i có th thâmể ề ọ ệ ư ạ ể
canh đ gia tăng s n l ng nông s n. T nh ng năm 50 c a th k XX tr đi,ể ả ượ ả ừ ữ ủ ế ỷ ở
v i c ép c a s gia tăng dân s , nhu c u th c ph m c a xã h i tăng lên nhanhớ ứ ủ ự ố ầ ự ẩ ủ ộ
chóng. Quá trình đó bu c nhân lo i ph i chuy n nhanh t qu ng canh sangộ ạ ả ể ừ ả
thâm canh đ tho mãn nhu c u th c ph m cho xã h i. H n n a, v i s phátể ả ầ ự ẩ ộ ơ ữ ớ ự
204
tri n c a khoa h c công ngh trong th i kỳ t n a sau th k XX tr đi, đã t oể ủ ọ ệ ờ ừ ử ế ỷ ở ạ
ra c s k thu t cho phép nhân lo i có th th c hi n thâm canh. Tóm l i,ơ ở ỹ ậ ạ ể ự ệ ạ
trong quá trình phát tri n c a nhân lo i, đ n m t lúc nào đó, đ tho mãn nhuể ủ ạ ế ộ ể ả
c u th c ph m loài ng i bu c ph i thâm canh và có kh năng th c hi n thâmầ ự ẩ ườ ộ ả ả ự ệ
canh s n xu t nông nghi p. Đó là tính t t y u c a quá trình thâm canh.ả ấ ệ ấ ế ủ
Cho đ n nay, thâm canh s n xu t nông nghi pế ả ấ ệ đã và đang đ c th cượ ự
hi n trong đi u ki n c a hai h th ng, g n v i trình đ phát tri n cao c aệ ề ệ ủ ệ ố ắ ớ ộ ể ủ
khoa h c và công ngh : h th ng T b n ch nghĩa và h th ng Xã h i chọ ệ ệ ố ư ả ủ ệ ố ộ ủ
nghĩa. Thâm canh là quá trình đ c tr ng cho s phát tri n c a các n c Tặ ư ự ể ủ ướ ư
b n ch nghĩa, cũng nh Xã h i ch nghĩa. Tuy nhiên đ phân bi t s khácả ủ ư ộ ủ ể ệ ự
nhau gi a thâm canh nông nghi p Xã h i ch nghĩa và T b n ch nghĩa,ữ ệ ộ ủ ư ả ủ

ng i ta tìm th y m c đích ti n hành, ph ng pháp th c hi n, nh p đ phátườ ấ ở ụ ế ươ ự ệ ị ộ
tri n và k t qu đem l i, có nghĩa là phân bi t v m t kinh t xã h i c a thâmể ế ả ạ ệ ề ặ ế ộ ủ
canh, ch không ph i m t n i dung v t ch t và c s k thu t c a nó.ứ ả ặ ộ ậ ấ ơ ở ỹ ậ ủ
Trong đi u ki n t b n ch nghĩa, thâm canh nông nghi p ph c tùngề ệ ư ả ủ ệ ụ
m c đích c b n c a s n xu t t b n ch nghĩa là l i nhu n t i đa, và đ cụ ơ ả ủ ả ấ ư ả ủ ợ ậ ố ượ
coi là tiêu chu n duy nh t c a hi u qu s n xu t. V i khát v ng đ nh n đ cẩ ấ ủ ệ ả ả ấ ớ ọ ể ậ ượ
l i nhu n cao, nhà t b n ti n hành đ u t liên t c d i hình th c t li u s nợ ậ ư ả ế ầ ư ụ ướ ứ ư ệ ả
xu t và lao đ ng làm thuê v i k t qu c a nó không ch bóc l t lao đ ng làmấ ộ ớ ế ả ủ ỉ ộ ộ
thuê, mà còn bóc l t c ru ng đ t. H ch ti n hành thâm canh ch ng nàoộ ả ộ ấ ọ ỉ ế ừ
đem l i l i nhu n l n h n và n u không đ t đ c m c đích trên, nhà t b nạ ợ ậ ớ ơ ế ạ ượ ụ ư ả
s n sàng t ch i con đ ng thâm canh s n xu t.ẵ ừ ố ườ ả ấ
Quá trình th c hi n thâm canh nông nghi p T b n ch nghĩa ph i kh cự ệ ệ ư ả ủ ả ắ
ph c nhi u mâu thu n gay g t, tr c h t là s h u t nhân v t li u s n xu t,ụ ề ẫ ắ ướ ế ở ữ ư ề ư ệ ả ấ
đ c bi t s h u t nhân v ru ng đ t là tr ng i l n cho n n kinh t s n xu tặ ệ ở ữ ư ề ộ ấ ở ạ ớ ề ế ả ấ
l n t b n ch nghĩa. Trong quá trình s n xu t t n t i mâu thu n gay g t gi aớ ư ả ủ ả ấ ồ ạ ẫ ắ ữ
ch ru ng đ t và nhà đ u t kinh doanh, bi u hi n t p trung th i h n h pủ ộ ấ ầ ư ể ệ ậ ở ờ ạ ợ
đ ng thuê ru ng. Sau khi phân tích nh ng mâu thu n trên, Mác đã k t lu n:ồ ộ ữ ẫ ế ậ
"V y là nh ng ng i đó (sinh ra đ h ng c a đ i) - b vào túi h cái thànhậ ữ ườ ể ưở ủ ờ ỏ ọ
205
qu c a s phát tri n xã h i, mà h đã không h góp công vào đó. Nh ngả ủ ự ể ộ ọ ề ư
đ ng th i cái l i đó cũng là m t trong nh ng tr ng i l n cho vi c h p lý hóaồ ờ ố ộ ữ ở ạ ớ ệ ợ
nông nghi p, vì ng i fermier tránh m i vi c c i thi n ch t đ t và m i kho nệ ườ ọ ệ ả ệ ấ ấ ọ ả
chi phí mà h không mong thu v đ c h t trong th i gian thuêọ ề ượ ế ờ
(9)
.
M t trong nh ng đ c đi m thâm canh nông nghi p t b n ch nghĩa làộ ữ ặ ể ệ ư ả ủ
s phát tri n không đ ng đ u gi a các doanh nghi p v i h ti u nông và gi aự ể ồ ề ữ ệ ớ ộ ể ữ
các vùng trong n c. ướ ở xí nghi p l n t b n ch nghĩa áp d ng nh ng thànhệ ớ ư ả ủ ụ ữ
t u k thu t m i vào s n xu t, thâm canh đ t trình đ cao, ng c l i bên c nhự ỹ ậ ớ ả ấ ạ ộ ượ ạ ạ
các xí nghi p l n còn t n t i các trang tr i nh , m t m t h không th sệ ớ ồ ạ ạ ỏ ộ ặ ọ ể ử

d ng đ y đ k thu t m i vào s n xu t đ th c hi n thâm canh, m t khác cácụ ầ ủ ỹ ậ ớ ả ấ ể ự ệ ặ
trang tr i nh b s n xu t l n T b n ch nghĩa chèn ép làm cho hàng tri uạ ỏ ị ả ấ ớ ư ả ủ ệ
trang tr i nh b phá s n và tr thành đ i quân th t nghi p s n sàng bán s cạ ỏ ị ả ở ộ ấ ệ ẵ ứ
lao đ ng r m t cho nhà t b n. ộ ẻ ạ ư ả
K t qu xã h i c a quá trình thâm canh trong nông nghi p t b n chế ả ộ ủ ệ ư ả ủ
nghĩa là m t m t đó là s h n ch ph m vi m r ng và t p trung hóa s n xu t,ộ ặ ự ạ ế ạ ở ộ ậ ả ấ
m t khác g n li n v i s hu ho i trên quy mô l n và b n cùng hóa các trangặ ắ ề ớ ự ỷ ạ ớ ầ
tr i nh . Thâm canh nông nghi pạ ỏ ệ đ c phát tri n v i nh pượ ể ớ ị đ nhanh baoộ
nhiêu thì nh p đ và ph m vi hu ho i các ngu n l c trong nông nghi p càng ị ộ ạ ỷ ạ ồ ự ệ
l n b y nhiêu. Đó là đ c tr ng n i b t c a thâm canh nông nghi p t b n chớ ấ ặ ư ổ ậ ủ ệ ư ả ủ
nghĩa trong th i đ i ngày nay, khi mà s phát tri n c a cu c cách m ng khoaờ ạ ự ể ủ ộ ạ
h c - công ngh di n ra m t cách nhanh chóng và trên ph m vi r ng l n. ọ ệ ễ ộ ạ ộ ớ
M c đích ch y u c a thâm canh nông nghi p Xã h i ch nghĩa là s nụ ủ ế ủ ệ ộ ủ ả
xu t nhi u s n ph m v i ch t l ng cao, giá thành h , nh m tho mãn nhuấ ề ả ẩ ớ ấ ượ ạ ằ ả
c u không ng ng tăng lên c a n n kinh t qu c dân.ầ ừ ủ ề ế ố
Ru ng đ t n c ta thu c s h u toàn dân, đ c giao cho các h nôngộ ấ ở ướ ộ ở ữ ượ ộ
dân s d ng n đ nh và lâu dài, đ a tô chênh l ch II do thâm canh t o ra ph nử ụ ổ ị ị ệ ạ ầ
l n đ c phân ph i cho các h nông dân, ph n còn l i đ c tích lu cho Nhàớ ượ ố ộ ầ ạ ượ ỹ
n c. Vì v y, nó có tác d ng kích thích các h nông dân đ y m nh thâm ướ ậ ụ ộ ẩ ạ
(9) C.Mác: T b n, Q.III t.3. Nhà xu t b n S th t, Hà N i, 1963, tr 14ư ả ấ ả ự ậ ộ
206
canh.
Thâm canh nông nghi p là t t y u khách quan, là ph ng th c ch y uệ ấ ế ươ ứ ủ ế
c a nông nghi p. V n d ng lý lu n c a ch nghĩa Mác - Lênin vào đi u ki nủ ệ ậ ụ ậ ủ ủ ề ệ
c th v kinh t xã h i c a ta, Đ ng và Nhà n c đã r t quan tâm đ n v n đụ ể ề ế ộ ủ ả ướ ấ ế ấ ề
thâm canh trong nông nghi p.ệ
Báo cáo chính tr t iị ạ Đ i h iạ ộ Đ ng l n th IV (1976)ả ầ ứ đã kh ngẳ đ nh:ị
"Coi tr ng c ba m t, thâm canh, tăng v và m r ng di n tích ọ ả ặ ụ ở ộ ệ (10) . Trên c sơ ở
phân tích nh ng sai l m và thi u sót trong lĩnh v c nông nghi p nói chung, ữ ầ ế ự ệ
thâm canh nông nghi p nói riêng, Ngh quy t Đ i h i Đ ng l n th VI (1986)ệ ị ế ạ ộ ả ầ ứ

đã ch rõ: "B o đ m cho nông nghi p, k c lâm nghi p, ng nghi p th t s làỉ ả ả ệ ể ả ệ ư ệ ậ ự
m t tr n hàng đ u, đ c u tiên đáp ng nhu c u v v n đ u t , v năngặ ậ ầ ượ ư ứ ầ ề ố ầ ư ề
l ng, v t t và lao đ ng k thu t, t p trung cho nh ng vùng tr ng đi mượ ậ ư ộ ỹ ậ ậ ữ ọ ể
nh m đ t hi u qu kinh t cao ằ ạ ệ ả ế (11)
.
Báo cáo c a BCH Trung ng t i Đ i h i Đ ng l n th IX (2001) đãủ ươ ạ ạ ộ ả ầ ứ
nh n m nh: "Tăng c ng s ch đ o và huy đ ng các ngu n l c c n thi t đấ ạ ườ ự ỉ ạ ộ ồ ự ầ ế ể
đ y nhanh công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p và nông thôn. Ti p t cẩ ệ ệ ạ ệ ế ụ
phát tri n và đ a nông nghi p, lâm nghi p, ng nghi p lên m t trình đ m iể ư ệ ệ ư ệ ộ ộ ớ
b ng ng d ng ti n b khoa h c và công ngh , nh t là công ngh sinh h c, ằ ứ ụ ế ộ ọ ệ ấ ệ ọ
đ y m nh thu l i hóa, c gi i hóa, đi n khí hóa, quy ho ch s d ng đ t h pẩ ạ ỷ ợ ơ ớ ệ ạ ử ụ ấ ợ
lý, đ i m i c c u cây tr ng, v t nuôi, tăng giá tr thu đ c trên đ n v di nổ ớ ơ ấ ồ ậ ị ượ ơ ị ệ
tích, gi i quy t v n đ tiêu th nông s n hàng hóaả ế ấ ề ụ ả (12)
.
Trong chi n l c phát tri n kinh t - xã h i 2001 - 2010 cũng nh n m nh:ế ượ ể ế ộ ấ ạ
"Đ a nhanh ti n b khoa h c và công ngh vào s n xu t nông nghi p, đ t m cư ế ộ ọ ệ ả ấ ệ ạ ứ
tiên ti n trong khu v c v trình đ công ngh và v thu th p trên m t đ n vế ự ề ộ ệ ề ậ ộ ơ ị
di n tích, tăng năng su t lao đ ng, nâng cao ch t l ng và s c c nh tranh c aệ ấ ộ ấ ượ ứ ạ ủ
(10) Báo cáo chính tr c a Ban ch p hành Trung ng Đ ng t i Đ i H i Đ ng l n th IV. Nhà xu t b n Sị ủ ấ ươ ả ạ ạ ộ ả ầ ứ ấ ả ự
th t, Hà N i. 1977, tra 74.ậ ộ
(11) Ngh quy t Đ i h i Đ ng l n th VI. Nhà xu t b n S th t, Hà N i, 1987, tra 216.ị ế ạ ộ ả ầ ứ ấ ả ự ậ ộ
(12)
V
ăn ki n Đ i h i Đ i bi u toàn qu c l n th IX, NXB Chính tr qu c gia, Hà N i 2001, tra 92 - 93.ệ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ ị ố ộ
207
s n ph m ả ẩ (13)
.
II. Nh ng ch tiêuữ ỉ đánh giá trình đ và hi u qu kinh tộ ệ ả ế
c a thâm canh nông nghi pủ ệ
Thâm canh nông nghi p đ c đ c tr ng b ng h th ng các nhân t vàệ ượ ặ ư ằ ệ ố ố

bi n pháp, ph n ánh s t ng h p và nh ng m i quan h tác đ ng qua l i c aệ ả ự ổ ợ ữ ố ệ ộ ạ ủ
chúng. Vì v yậ để đo l ng trìnhườ đ và hi u qu kinh t c a thâm canh, hộ ệ ả ế ủ ệ
th ng ch tiêu đ m b o s so sánh m t cách khoa h c v chi phí và k t quố ỉ ả ả ự ộ ọ ề ế ả
trong quá trình th c hi n thâm canh nông nghi p.ự ệ ệ
Khi s d ng h th ng ch tiêu đ phân tích trình đ và hi u qu kinh tử ụ ệ ố ỉ ể ộ ệ ả ế
c a thâm canh, tr c h t c n xácủ ướ ế ầ đ nh th i h n nghiên c u. Thông th ngị ờ ạ ứ ườ
th i h n nghiên c u càng dài càng t t nh m lo i trờ ạ ứ ố ằ ạ ừ nh h ng b t l i c aả ưở ấ ợ ủ
đi u ki n t nhiên đ i v i k t qu s n xu t nông nghi p. C n ki m tra ngu nề ệ ự ố ớ ế ả ả ấ ệ ầ ể ồ
thông tin hi n có b ng cách ki m tra đ tiên c y s h c c a thông tin và ki mệ ằ ể ộ ậ ố ọ ủ ể
tra k t qu tính toán. Xácế ả đ nh rõ nhi m v phân tích vàị ệ ụ ng d ng cácứ ụ
ph ng pháp phân tích thích h p đ th c hi n t t nhi m vươ ợ ể ự ệ ố ệ ụ đ t ra cho vi cặ ệ
phân tích.
Khi đánh giá và so sánh tình hình thâm canh gi a các doanh nghi p, ữ ệ
gi a các vùng, các đ a ph ng c n chú ý l a ch n các doanh nghi p, cácữ ị ươ ầ ự ọ ệ
vùng có đi u ki n kinh t và t nhiên gi ng nhau ho c g n gi ng nhau v iề ệ ế ự ố ặ ầ ố ớ
kho ng th i gian t ng t .ả ờ ươ ự
1. Ch tiêuỉ đánh giá trình đ thâm canh nông nghi p.ộ ệ
1.1. h th ng ch tiêu các nhân t .ệ ố ỉ ố
Ch tiêu khái quát - nh m ph n ánh đ u t t ng h p trên đ n v di n tíchỉ ằ ả ầ ư ổ ợ ơ ị ệ
đ c tr ng cho toàn b quá trình thâm canh và các ch tiêu b ph n - nh mặ ư ộ ỉ ộ ậ ằ
ph n ánh t ng y u t ch y u nh t c a đ u t , đ c tr ng t ng m t c a quáả ừ ế ố ủ ế ấ ủ ầ ư ặ ư ừ ặ ủ
trình thâm canh.
Các ch tiêu khái quát bao g m: ỉ ồ
(13)
V
ăn ki n Đ i h i Đ i bi u toàn qu c l n th IX, NXB Chính tr qu c gia, Hà N i 2001, tr 92 - 93 ệ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ ị ố ộ
208
- T ng s v n s n xu t (bao g m v n c đ nh và v n l u đ ng) trên đ nổ ố ố ả ấ ồ ố ố ị ố ư ộ ơ
v di n tích. Ch tiêu này ph n ánh đ y đ nh t t li u s n xu t và lao đ ngị ệ ỉ ả ầ ủ ấ ư ệ ả ấ ộ
ng tr c. u vi t c a v n s n xu t bi u hi n ch y u s t p trung hóa đ yứ ướ Ư ệ ủ ố ả ấ ể ệ ủ ế ở ự ậ ầ

đ nh t các nhân t vàủ ấ ố đi u ki n vào quá trình s n xu t. Khuynh h ngề ệ ả ấ ướ
chung trong vi c thay đ i các nhân t c a v n s n xu t thông th ng là sệ ổ ố ủ ố ả ấ ườ ự
tăng lên c a v n l u đ ng trên đ n v di n tích v i vi c h th p chi phí laoủ ố ư ộ ơ ị ệ ớ ệ ạ ấ
đ ng s ng và thù lao lao đ ng. Nh ng do các y u t khác nhau c u thành v nộ ố ộ ư ế ố ấ ố
s n xu t có ch c năng khác nhau trong quá trình s n xu t và tham gia khôngả ấ ứ ả ấ
gi ng nhau trong vi c t o thành giá tr s n ph m, nên khi s d ng ch tiêu nàyố ệ ạ ị ả ẩ ử ụ ỉ
c n kèm theo ch tiêu khác đ đ m b o tính ch t toàn di n c a quá trình thâmầ ỉ ể ả ả ấ ệ ủ
canh.
- T ng chi phí s n xu t (bao g m chi phí th c t v t li u s n xu t vàổ ả ấ ồ ự ế ề ư ệ ả ấ
lao đ ng) trênộ đ n v di n tích. Ch tiêu này ph n ánh đ yơ ị ệ ỉ ả ầ đ nh t chi phíủ ấ
th c t và nó có ý nghĩa tr c ti pự ế ự ế đ tăng kh i l ng s n ph m trên đ n vể ố ượ ả ẩ ơ ị
di n tích. Thông qua ch tiêu này có th so sánh chính xác h n k t qu thuệ ỉ ể ơ ế ả
đ c v i chi phí đã tiêu hao, t đó xác đ nh đ c l ng tuy t đ i c a k t quượ ớ ừ ị ượ ượ ệ ố ủ ế ả
s n xu t và hi u qu kinh t trong quá trình th c hi n thâm canh. Tuy nhiên,ả ấ ệ ả ế ự ệ
ch tiêu này không ph n ánh đ c toàn b l ng v n s n xu t ng tr c màỉ ả ượ ộ ượ ố ả ấ ứ ướ
thi u kho n này không th nh n đ c k t qu s n xu t. Vì th khi s d ng chế ả ể ậ ượ ế ả ả ấ ế ử ụ ỉ
tiêu này ph i đ ng th i s d ng ch tiêu v n s n xu t trên đ n v di n tích.ả ồ ờ ử ụ ỉ ố ả ấ ơ ị ệ
Các ch tiêu b ph n bao g m: ỉ ộ ậ ồ
- T ng s v n c đ nh trên đ n v di n tích. Nó bi u hi n d i hình th cổ ố ố ố ị ơ ị ệ ể ệ ướ ứ
máy móc, công c , các ph ng ti n giao thông, cây lâu năm, súc v t cày kéoụ ươ ệ ậ
và sinh s n có vai trò quan tr ng đ c bi t trong vi c tăng s n ph m trên đ nả ọ ặ ệ ệ ả ẩ ơ
v di n tích và h th p chi phí s n xu t. Ch tiêu này có ý nghĩa tr c ti p đ nị ệ ạ ấ ả ấ ỉ ự ế ế
vi c nâng cao v n trang b lao đ ng, nâng cao năng su t lao đ ng s ng và ệ ố ị ộ ấ ộ ố
hi u qu s n xu t.ệ ả ả ấ
- Giá tr công c máy móc trên đ n v di n tích. Là b ph n c u thànhị ụ ơ ị ệ ộ ậ ấ
trong v n c đ nh, máy móc có tác đ ng tr c ti p đ n vi c h th p chi phí laoố ố ị ộ ự ế ế ệ ạ ấ
209
đ ng trên đ n v di n tích, đ ng th i có nh h ng gián ti p đ n vi c tăngộ ơ ị ệ ồ ờ ả ưở ế ế ệ
kh i l ng s n ph m, thông qua vi c t o đi u ki n đ th c hi n các bi n phápố ượ ả ẩ ệ ạ ề ệ ể ự ệ ệ
k thu t nông h c trong th i h n thu n l i nh t cho s phát tri n c a cây ỹ ậ ọ ờ ạ ậ ợ ấ ự ể ủ

tr ng.ồ
- S l ng phân h u c và phân hóa h c nguyên ch t trên đ n v di nố ượ ữ ơ ọ ấ ơ ị ệ
tích.
S l ng, ch t l ng và c c u các lo i phân bón (bao g m c h u c và ố ượ ấ ượ ơ ấ ạ ồ ả ữ ơ
vô c ) có ý nghĩa tr c ti p đ nâng cao kh năng s n xu t c a ru ng đ t vàơ ự ế ể ả ả ấ ủ ộ ấ
cây tr ng, trên c s đó đ tăng s n ph m trên đ n v di n tích.ồ ơ ở ể ả ẩ ơ ị ệ
- C c u gi ng t t trong ngành tr ng tr t và chăn nuôi. ơ ấ ố ố ồ ọ áp d ng gi ng t tụ ố ố
có năng su t cao là m t trong nh ng bi n pháp có hi u qu thâm canh nôngấ ộ ữ ệ ệ ả
nghi p, không ch làm tăng năng su t cây tr ng và s n ph m gia súc, mà cònệ ỉ ấ ồ ả ẩ
ti t ki m đ c chi phí s n xu t, tăng thu nh p.ế ệ ượ ả ấ ậ
- T tr ng di n tích đ c t i tiêu ch đ ng và t i tiêu khoa h c. Vi cỷ ọ ệ ượ ướ ủ ộ ướ ọ ệ
b o đ m l ng n c cho cây tr ng theo các th i kỳ phát tri n có các tác d ngả ả ượ ướ ồ ờ ể ụ
to l n trong vi c nâng cao năng su t cây tr ng, đ c bi t n i thi u đ m,ớ ệ ấ ồ ặ ệ ở ơ ế ộ ẩ
m a lũ và h n hán th ng x y ra.ư ạ ườ ả
- Trình đ phát tri n ngành chăn nuôi - ph n ánh m i quan h và s ph iộ ể ả ố ệ ự ố
h p gi a ngành tr ng tr t và chăn nuôi, n u thi u chúng thì không th phátợ ữ ồ ọ ế ế ể
tri n n n nông nghi p h p lý. Trình đ chăn nuôi đ c bi u hi n ch tiêu sể ề ệ ợ ộ ượ ể ệ ở ỉ ố
l ng và ch t l ng. Ch tiêu s l ng ph n ánh m t đ c a gia súc (thôngượ ấ ượ ỉ ố ượ ả ậ ộ ủ
qua t ng lo i và gia súc tiêu chu n). Ch tiêu ch t l ng thông qua vi c xácừ ạ ẩ ỉ ấ ượ ệ
đ nh c c u gi ng gia súc và s l ng, ch t l ng s n ph m s n xu t trên đ nị ơ ấ ố ố ượ ấ ượ ả ẩ ả ấ ơ
v di n tích.ị ệ
- Thay đ i c c u tr ng tr t và chăn nuôi - ph n ánh vi c nâng cao trìnhổ ơ ấ ồ ọ ả ệ
đ thâm canh là g n li n v i vi c tăng t l di n tích nh ng cây tr ng ho cộ ắ ề ớ ệ ỷ ệ ệ ữ ồ ặ
nh ng đ u gia s c có ch t l ng cao đ t đó nh n đ c nhi u s n ph m h nữ ầ ứ ấ ượ ể ừ ậ ượ ề ả ẩ ơ
trên đ n v di n tích.ơ ị ệ
- S l ng th c ăn tiêu chu n cho m t đ u gia súc tiêu chu n. Vi c cungố ượ ứ ẩ ộ ầ ẩ ệ
210
c p đ y đ v s l ng v i ch t l ng cao c a th c ăn cho gia súc có ý nghĩaấ ầ ủ ề ố ượ ớ ấ ượ ủ ứ
quy t đ nh đ nâng cao năng su t s n ph m c a chúng.ế ị ể ấ ả ẩ ủ
1.2. H th ng chi tiêu k t qu .ệ ố ế ả

Nhóm ch tiêu này đ c phân thành: ch tiêu k t qu tr c ti p và ch tiêuỉ ượ ỉ ế ả ự ế ỉ
t ng h p.ổ ợ
Ch tiêu k t qu tr c ti p bao g m: ỉ ế ả ự ế ồ
- Giá tr s n xu t trên đ n v di n tích. Giá tr s n xu t trên đ n v di nị ả ấ ơ ị ệ ị ả ấ ơ ị ệ
tích ph n ánh m c tiêu s n xu t và bi u hi n chính xác nh t quá trình thâmả ụ ả ấ ể ệ ấ
canh nh là hình th c c a tái s n xu t m r ng đ c đ c tr ng tr c h t là sư ứ ủ ả ấ ở ộ ượ ặ ư ướ ế ự
thay đ i quy mô s n ph m s n xu t ra. Trongổ ả ẩ ả ấ đi u ki n c a ta, bình quânề ệ ủ
ru ng đ t đ u ng i th p, quá trình thâm canh nông nghi p nh m đ t giá trộ ấ ầ ườ ấ ệ ằ ạ ị
s n xu t cao nh t trên đ n v di n tích có ý nghĩa r t to l n, nh t là giaiả ấ ấ ơ ị ệ ấ ớ ấ ở
đo n hi n nay. Do giá tr s n xu t ch a đ ng đ ng th i giá tr chuy n vào vàạ ệ ị ả ấ ứ ự ồ ờ ị ể
giá tr m i sáng t o ra v i t l khác nhau, vì th khi s d ng ch tiêu này đòiị ớ ạ ớ ỷ ệ ế ử ụ ỉ
h i ph i k t h p v i các ch tiêu khác đ xác đ nh trình đ thâm canh nôngỏ ả ế ợ ớ ỉ ể ị ộ
nghi p.ệ
- Năng su t cây tr ng và s n ph m gia súc là ch tiêu tr c ti p nh t ph nấ ồ ả ẩ ỉ ự ế ấ ả
ánh trình đ thâm canh nông nghi p. Ch tiêu này còn là c s v ng ch c độ ệ ỉ ơ ở ữ ắ ể
đánh giá nh ng kh năng tăng lên c a s n ph m trên đ n v di n tích, nóữ ả ủ ả ẩ ơ ị ệ
đ c s d ng nh là c s đ phân tích chính xác h n và đánh giá s h p lýượ ử ụ ư ơ ở ể ơ ự ợ
v k t qu đ u t đã th c hi n và trình đ s d ng các đi u ki n t nhiên đề ế ả ầ ư ự ệ ộ ử ụ ề ệ ự ể
phát tri n s n xu t.ể ả ấ
Ch tiêu k t qu t ng h p nh m đánh giá tính ch t h p lý và l i ích kinhỉ ế ả ổ ợ ằ ấ ợ ợ
t c a quy mô và c c u đ u t v t li u s n xu t và lao đ ng trong nh ngế ủ ơ ấ ầ ư ề ư ệ ả ấ ộ ữ
đi u ki n nh t đ nh c a s n xu t . Các ch tiêu k t qu t ng h p bao g m:ề ệ ấ ị ủ ả ấ ỉ ế ả ổ ợ ồ
- Giá tr m i sáng t o ra trên đ n v di n tích.ị ớ ạ ơ ị ệ Đây là ch tiêu đ c bi tỉ ặ ệ
quan tr ngọ đ c tr ng cho s phát tri n kinh t nói chung và c a thâm canhặ ư ự ể ế ủ
nông nghi p nói riêng. Ch tiêu này bi u hi n m t cách c th nh ng kh năngệ ỉ ể ệ ộ ụ ể ữ ả
c a thâm canh tái s n xu t m r ng v s c lao đ ng cũng nh v n s n xu t. Sủ ả ấ ở ộ ề ứ ộ ư ố ả ấ ự
211
tăng lên c a giá tr m i sáng t o ra trên đ n v di n tích v i nh p đ l n h n soủ ị ớ ạ ơ ị ệ ớ ị ộ ớ ơ
v i giá tr s n l ng khi các đi u ki n khác không thay đ i th hi n s d ng t tớ ị ả ượ ề ệ ổ ể ệ ử ụ ố
h n t li u v t ch t. ơ ư ệ ậ ấ

- L i nhu n là ch tiêu k t qu kinh t cu i cùng c a s n xu t. Trongợ ậ ỉ ế ả ế ố ủ ả ấ
hình th c t ng h p, ch tiêu này ph n ánhứ ổ ợ ỉ ả đ yầ đ h n các m t quan tr ngủ ơ ặ ọ
nh t c a quá trình thâm canh tăng kh i l ng s n ph m trên đ n v di n tích,ấ ủ ố ượ ả ẩ ơ ị ệ
nâng cao ch t l ng s n ph m, ti t ki m t ng đ i lao đ ng s ng. L i nhu nấ ượ ả ẩ ế ệ ươ ố ộ ố ợ ậ
bi u hi nể ệ đ yầ đ nh t nh ng kh năng tái s n xu t m r ng trong nôngủ ấ ữ ả ả ấ ở ộ
nghi p và tham gia vào tích lu xã h i. Tuy nhiên, đ i v i các trang tr i và hệ ỹ ộ ố ớ ạ ộ
nông dân, vi c tính l i nhu n là r t khó, b i l ch a tính đ c giá tr c a lao ệ ợ ậ ấ ở ẽ ư ượ ị ủ
đ ng c a trang tr i, h nông dân trong đó bao g m giá tr lao đ ng tr c ti pộ ủ ạ ộ ồ ị ộ ự ế
s n xu t và lao đ ng qu n lý c a ch trang tr i và ch h . ả ấ ộ ả ủ ủ ạ ủ ộ
2. Nh ng ch tiêu v hi u qu kinh t c a thâm canh nông nghi p.ữ ỉ ề ệ ả ế ủ ệ
Nhi m v ch y u đ t ra trong quá trình thâm canh là đ m b o hi u quệ ụ ủ ế ặ ả ả ệ ả
kinh t c a s n xu t không ng ng tăng lên. Vi c tăng đ u t lao đ ng v t hóaế ủ ả ấ ừ ệ ầ ư ộ ậ
và lao đ ng s ng trên đ n v di n tích là ph ng di n đ đ t hi u qu cao h nộ ố ơ ị ệ ươ ệ ể ạ ệ ả ơ
c a thâm canh. Song, hi u qu kinh t c a thâm canh nông nghi p là hi nủ ệ ả ế ủ ệ ệ
t ng ph c t p, vì nó đ c th c hi n, m t m t, trên c s áp d ng nh ngượ ứ ạ ượ ự ệ ộ ặ ơ ở ụ ữ
thành t u c a ti n b khoa h c - công ngh và m t khác, trong m i quan hự ủ ế ộ ọ ệ ặ ố ệ
và ph thu c c a b n thân thâm canh và ti n b khoa h c - công ngh v i cácụ ộ ủ ả ế ộ ọ ệ ớ
t li u sinh h c (cây tr ng và gia súc) và v i vi c s d ng ru ng đ t nh là tư ệ ọ ồ ớ ệ ử ụ ộ ấ ư ư
li u s n xu t ch y u trong nông nghi p. Trong quá trình s n xu t nôngệ ả ấ ủ ế ệ ả ấ
nghi p, đ u t b sung trên đ n v di n tích đ c th c hi n m t cách liên t cệ ầ ư ổ ơ ị ệ ượ ự ệ ộ ụ
m c nh t đ nh. Hi u qu s n xu t đem l i là k t qu tác đ ng t ng h p c aở ứ ấ ị ệ ả ả ấ ạ ế ả ộ ổ ợ ủ
t li u s n xu t s n có và t li u s n xu t đ u t b sung, thông th ng tư ệ ả ấ ẵ ư ệ ả ấ ầ ư ổ ườ ư
li u s n xu t b sung đ c hoàn thi n h n cho phép nâng cao hi u qu c aệ ả ấ ổ ượ ệ ơ ệ ả ủ
nh ng t li u s n xu t đã đ u t và s d ng tr c đó. S tác đ ng này có thữ ư ệ ả ấ ầ ư ử ụ ướ ự ộ ể
có th tác đ ng tr c ti p - thông qua vi c nâng cao ch t l ng nh ng t li uể ộ ự ế ệ ấ ượ ữ ư ệ
s n xu t t ng t đ c s d ng, có th gián ti p - thông qua c c u s l ngả ấ ươ ự ượ ử ụ ể ế ơ ấ ố ượ
212
h p lý h n gi a đ u t công ngh m i và cũ nh m đ m b o nh h ng t ngợ ơ ữ ầ ư ệ ớ ằ ả ả ả ưở ổ
h p đ tăng hi u su t c a ru ng đ t, cây tr ng và gia súc.ợ ể ệ ấ ủ ộ ấ ồ
Xu t phát t b n ch t kinh t c a thâm canh và hi u qu kinh t c a nó, ấ ừ ả ấ ế ủ ệ ả ế ủ

nh ng ch tiêu đánh giá trình đ thâm canh là c s đ tính toán hi u qu kinhữ ỉ ộ ơ ở ể ệ ả
t c a thâm canh công nghi p. ế ủ ệ ở đây hi u qu kinh t c a thâm canh c n soệ ả ế ủ ầ
sánh k t qu s n xu t v i đ u t chung và so sánh ph n tăng lên c a k t quế ả ả ấ ớ ầ ư ầ ủ ế ả
s n xu t và đ u t b sung, ch y u là so sánh thu nh p thu n tuý v i ch tiêuả ấ ầ ư ổ ủ ế ậ ầ ớ ỉ
nhân t khái quát.ố
Ch tiêu hi u qu kinh t c a thâm canh bao g m:ỉ ệ ả ế ủ ồ
2.1. M c doanh l i:ứ ợ
- Là ch tiêu khái quát nh t v hi u qu s n xu t nói chung và c a thâmỉ ấ ề ệ ả ả ấ ủ
canh nông nghi p nói riêng.ệ
M c doanh l i có th bi u hi n b ng m i quan h so sánh v l ng c aứ ợ ể ể ệ ằ ố ệ ề ượ ủ
thu nh p và chi phí s n xu t, ho c c a thu nh p v i t ng s v n s n xu t (v nậ ả ấ ặ ủ ậ ớ ổ ố ố ả ấ ố
c đ nh và v n l u đ ng, tr ph n kh u hao). Thu nh p tính b ng cách l yố ị ố ư ộ ừ ầ ấ ậ ằ ấ
t ng giá tr s n xu t tr đi t ng chi phí s n xu t. (Thu nh p và giá tr m iổ ị ả ấ ừ ổ ả ấ ậ ị ớ
sáng t o ra là hai cách g i khác nhau c a cùng m t ch tiêu).ạ ọ ủ ộ ỉ
M c dù m c doanh l i là ch tiêu quan tr ng nh t đ đo l ng hi u quặ ứ ợ ỉ ọ ấ ể ườ ệ ả
kinh t c a thâm canh nh ng không ph i bao gi m c doanh l i cao cũng b oế ủ ư ả ờ ứ ợ ả
đ m thu nh p nhi u h n trên đ n v di n tích.ả ậ ề ơ ơ ị ệ
2.2. M c doanh l i c aứ ợ ủ đ u t b sung:ầ ư ổ
- Là quan h so sánh gi a ph n tăng lên c a thu nh p v i đ u t bệ ữ ầ ủ ậ ớ ầ ư ổ
sung. Ch tiêu này có th bi u hi n b ng m i quan h so sánh v l ng gi aỉ ể ể ệ ằ ố ệ ề ượ ữ
ph n tăng lên c a thu nh p v i ph n chi phí s n xu t b sung, ho c gi a ph nầ ủ ậ ớ ầ ả ấ ổ ặ ữ ầ
tăng lên c a thu nh p v i ph n v n s n xu t b sung.ủ ậ ớ ầ ố ả ấ ổ
Ngoài hai ch tiêu trên có th s d ng thêm: Giá tr s n ph m hàng hóaỉ ể ử ụ ị ả ẩ
s n xu t ra trên đ n v di n tích và trên m t lao đ ng; năng su t lao đ ng;ả ấ ơ ị ệ ộ ộ ấ ộ
dung l ng v n c đ nh và chi phí v t ch t trên 100 đ ng giá tr s n xu t.ượ ố ố ị ậ ấ ồ ị ả ấ
Phân tích tình hình th c hi n thâm canh nông nghi p c n xem xét c c uự ệ ệ ầ ơ ấ
213

×