Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Giáo trình Kinh tế nông nghiệp part 3 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.48 KB, 45 trang )

84
Hình 3.8 minh h a các đ ng cong MC. AC và AVC có liên quan đ n cácọ ườ ế
đ ng cong hình 3.7a, b và c. Các lo i chi phí có th tính bi u 3.2.ườ ở ạ ể ở ể
Đ ngồ
MC
AC
AVC
Kh i l ng Qố ượ
Hình 3.8: Các đ ng cong MC,AC và AVCườ
Bi u 3.2. Các lo i chi phí s n xu t m t lo i nông s nể ạ ả ấ ộ ạ ả
Số đ nơ
v s nị ả
ph mẩ
đ u raầ
T ngổ
chi phí
bi nế đ iổ
(VC)
T ngổ
chi phí
cố đ nhị
(FC)
T ngổ
chi phí
(TC)
Chi phí
c nậ
biên(MC
)
Chi phí
bi nế đ iổ


bình
quân
(AVC)
Chi phí
cố đ nhị
bình
quân
(AFC)
T ng chiổ
phí bình
quân (AC)
0 - 20
1 25 20 45 25 25 20,0 45,0
2 45 20 65 20 22,5
3 62 20 82 17 20,7
4 75 20 95 13 18,8
5 90 20 110 18
6 110 20 130 20 18,3 3,3 21,6
7 135 20 155 25 19,3 2,8 22,1
8 175 20 195 40 21,9 8,5 24,4
20 - - - -
18,0
10,0 32,5
6,7 27,4
5,0 23,8
4,0 22,0
d. T ng thu nh p c a nông tr i (ký hi u TR)ổ ậ ủ ạ ệ
T ng thu nh p c a nông tr i tăng lên khi l ng hàng hóa bán ra tăng và TR =ổ ậ ủ ạ ượ
85
Q.P. V y đ ng bi u di n TR s là đ ng th ng ch y qua các g c t a đ (hìnhậ ườ ể ễ ẽ ườ ẳ ạ ố ọ ộ

3.9a).
Thu nh p c n biên (ký hi u MR) là ph n thu th p tăng thêm v i m i đ nậ ậ ệ ầ ậ ớ ỗ ơ
v s n l ng bán ra tăng thêm.ị ả ượ
MR = ∆TR
=
∆QP
=
P
∆Q ∆Q
Nh v y khi MR không đ i và b ng P, Nông tr i s đ t đ t đ c tr ngư ậ ổ ằ ạ ẽ ạ ạ ượ ạ
thái cân b ng khi hi u TR - TC đ t m c t i đa. ằ ệ ạ ở ứ ố ở hình 3.9a, khi s n l ngả ượ
th p h n Qấ ơ
1
và cao h n Qơ
2
thì nông tr i thua l , vì đ ng cong t ng chi phí ạ ỗ ườ ổ
(TC) n m phía trên đ ng cong t ng thu (TR). M c s n l ng t i u là Q* ằ ở ườ ổ ứ ả ượ ố ư ở
do TR - TC đ t giá tr l n nh t.ạ ị ớ ấ
Đ ngồ
A
B
C
D
TC TR
Đ ngồ
A
B
C
MC
D E

AC
MR = P = AR
Q0
Q
1 Q*
Q
2
Kh i l ngố ượ
Q0 Q
1
Q* Q
2
Kh i l ngố ượ
hình a
hình b
Hình 3.9: Hi u qu kinh t t iệ ả ế ố u trong ng n h nư ắ ạ
ở hình 3.9b đ ng th ng n m ngang bi u th giá c s n ph m bán m t giá ườ ẳ ằ ể ị ả ả ẩ ộ
cho nên MR = P = AR. Mu n s n xu t có lãi thì giá c ho c thu nh p bìnhố ả ấ ả ặ ậ
quân ph i l n h n chi phí bình quân. Nói cách khác, s n l ng ph i n m ả ớ ơ ả ượ ả ằ ở
khu v c t Qự ừ
1
đ n Qế
2
. L i nhu n v n tăng khi s n l ng tăng thêm m t đ n vợ ậ ẫ ả ượ ộ ơ ị
mà thu nh p gia tăng l n h n chi phí gia tăng, nghĩa là MR > MC và ng c l iậ ớ ơ ượ ạ
86
khi chi phí l n h n thu nh p gia tăng, t c là MC > MR.ớ ơ ậ ứ
3. T iố u hóa hi u qu kinh t trong m i quan h gi a các s n ph m.ư ệ ả ế ố ệ ữ ả ẩ
Đ đ t đ c l i nhu n t i đa trong đi u ki n s n xu t nhi u s n ph m, các ể ạ ượ ợ ậ ố ề ệ ả ấ ề ả ẩ
doanh nghi p c n bi t thông tin v t s chuy nệ ầ ế ề ỷ ố ể đ i c n biên gi a các s nổ ậ ữ ả

ph m và giá c s n ph m.ẩ ả ả ẩ
Khi đã bi t kh i l ng và giá c các y u t đ u vào, đ đ t l i nhu n t iế ố ượ ả ế ố ầ ể ạ ợ ậ ố
đa c n thi t ph i đ t t ng thu nh p t i đa.ầ ế ả ạ ổ ậ ố ở đây ta g p khái ni m đ ng th ngặ ệ ườ ẳ
đ ng thu nh p, đó là qu tích các đi m c a các nhóm s n ph m khác nhauồ ậ ỹ ể ủ ả ẩ
nh ng t o ra cho doanh nghi p cùng m t l ng nh p. Hình 3.10 là đ ng đ ngư ạ ệ ộ ượ ậ ườ ồ
thu nh p trong tr ng h p có hai s n ph m (R và H). Đ d c c a đ ng th ngậ ườ ợ ả ẩ ộ ố ủ ườ ẳ
P
là t giá c a s n ph mỷ ủ ả ẩ

Kh i l ng rauố ượ
R
P
R
R
p
H
. Đ ng đ ng thu nh p R = Pườ ồ ậ
R
Q
R
+ P
H
Q
H
R = P
R
Q
R
+ P
H

Q
H
R
P
H
Hình 3.10: Đ ng th ng đ ng thuườ ẳ ồ
th pậ
Kh i l ng hoaố ượ
V i t ng thu nh p t h n 3 s n ph m tr lên thì đ ng th ng đ ng thuớ ổ ậ ừ ơ ả ẩ ở ườ ẳ ồ
nh p là đ ng th ng song song cách xa g c t a đ h n. hình 3.11 ng i taậ ườ ẳ ố ọ ộ ơ ở ườ
đ t m t lo t đ ng đ ng thu nh p lên cùng v i đ ng biên năng l c s n xu tặ ộ ạ ườ ồ ậ ớ ườ ự ả ấ
và ta có đi m nh p t i đa t i ti p đi m gi a đ ng biên năng l c s n xu t vàể ậ ố ạ ế ể ữ ườ ự ả ấ
đ ng đ ng thu nh p cao nh t. Trong tr ng h p này ti pườ ồ ậ ấ ườ ợ ế đi m ng v i cácể ứ ớ
đ u ra Q*ầ
R
và Q*
H
. Vì v y, đi u ki n cân b ng là t s chuy n bi n c n biênậ ề ệ ằ ỷ ố ể ế ậ
87
MRT c a rau sang hoa (Qủ
R
/Q
H
) tr s âm c a giá hoa và rau:ị ố ủ
MRT c a rau và hoa hayủ

Q
R
= (−)
P

H
Kh i l ng rauố ượ
Q*
R
∆Q
H
Q*
H
P
R
Kh i l ng hoaố ượ
Hình 3.11: S cân b ng s n ph m v i s n ph m ự ằ ả ẩ ớ ả ẩ
88

Tóm t t ch ngắ ươ
1. Lý thuy t chung v phát tri n kinh t và lý thuy t phát tri n nôngế ề ể ế ế ể
nghi pệ đã đ c nhi u nhà kinh t h cượ ề ế ọ đ a ra thông qua vi c phân tích, gi iư ệ ả
thích các hi n t ng kinh t và d báo v phát tri n kinh t và kinh t nôngệ ượ ế ự ề ể ế ế
nghi p.ệ
N u A.Smith có công lao trong vi c đ a t t c các quan đi m kinh t có ế ệ ư ấ ả ể ế
t tr c đó, c u k t l i thành m t h th ng, thì D. Ricardo xây d ng h th ngừ ướ ấ ế ạ ộ ệ ố ự ệ ố
đó trên m t nguyên t c th ng nh t, là th i gian lao đ ng quy t đ nh giá tr hàngộ ắ ố ấ ờ ộ ế ị ị
hóa.
Ti p đó là tr ng phái tân c đi n, mà tiêu bi u là C.Mác v i B t b nế ườ ổ ể ể ớ ộ ư ả
trình bày v giá tr s c lao đ ng và b n ch t c a giá tr th ng d và C.Mác k tề ị ứ ộ ả ấ ủ ị ặ ư ế
lu n v t t y u c a s quá đ t ch nghĩa t b n lên ch nghĩa c ng s n. ậ ề ấ ế ủ ự ộ ừ ủ ư ả ủ ộ ả
J.M.Keynes tiêu bi u cho nhánh khác cho r ng c n ph i có s can thi p c aể ằ ầ ả ự ệ ủ
Nhà n c vào kinh t đ tăng c u có hi u qu , kích thích tiêu dùng, s n xu t,ướ ế ể ầ ệ ả ả ấ
kích thích đ u t đ t o thêm vi c làm và tăng thu nh p v.v ầ ư ể ạ ệ ậ
Trong lĩnh v c nông nghi p có nh ng nét đ c thù, vì th nhi u nhà kinh tự ệ ữ ặ ế ề ế

h c quan tâm và đ c p nhi u trong các lý thuy t kinh t , nh t là trong các mô ọ ề ậ ề ế ế ấ
hình phát tri n kinh t c a các n c ch m phát tri nể ế ủ ướ ậ ể đang ti n hành côngế
nghi p hóa. D.Ricardo cho r ng do quy lu t gi m đ màu m c a đ t đai, giáệ ằ ậ ả ộ ỡ ủ ấ
nông s n tăng lên làm cho ti n l ng công nhân tăng và đ a tô tăng lên, còn l iả ề ươ ị ợ
nhu n không tăng. Công lao to l n c a D.Ricardo là phân tích đ a tô. R.Nurkseậ ớ ủ ị
là ng i đi tiên phong trong lý thuy t phát tri n. Ông quan tâm đ n v n đ tăngườ ế ể ế ấ ề
thu nh p qu c dân bình quân đ u ng i b ng cách t o ra nh ng chuy n bi n đậ ố ầ ườ ằ ạ ữ ể ế ể
thoát kh i nông nghi p, là khu v c thu hút quá nhi u nhân công. Lý thuy tỏ ệ ự ề ế
phát tri n c c u ngành không cân đ i, tiêu bi u là A.Hirschaman, cho r ngể ơ ấ ố ể ằ
vi c phát tri n c c u ngành không cân đ i s gây áp l c, t o ra s kích thíchệ ể ơ ấ ố ẽ ự ạ ự
đ u t . Mô hình hai khu v c c a A.Lewis v i lý thuy t khái quát v quá trìnhầ ư ự ủ ớ ế ề
phát tri n trong các n c thu c th gi i th ba th a lao đ ng, đó là khu v cể ướ ộ ế ớ ứ ừ ộ ự
nông thôn mang tính truy n th ng, kinh t kém phát tri n, năng su t lao đ ngề ố ế ể ấ ộ
89
b ng không, do đó có th cung c p lao đ ng vô h n sang khu v c công nghi pằ ể ấ ộ ạ ự ệ
thành th hi n đ i. Lý thuy t phát tri n kinh t c a W.Rostow đã chia ti n trìnhị ệ ạ ế ể ế ủ ế
kinh t ra 5 giai đo n, v i cách phân chia này các n c đang phát tri n hi n ế ạ ớ ướ ể ệ
nay vào giai đo n 1 đ n 3.ở ạ ế
2. Đ t o ra nông s n ph m c n có s ph i h p gi a các y u t đ u vào vàể ạ ả ẩ ầ ự ố ợ ữ ế ố ầ
hi u qu c a nó tùy thu c vào trình đ ph i h p h p lý gi a các y u t đ u vàoệ ả ủ ộ ộ ố ợ ợ ữ ế ố ầ
c a quá trình s n xu t. Nh ng quan h có tính v t ch t tr c h t xem xét m iủ ả ấ ữ ệ ậ ấ ướ ế ố
quan h gi a y u t s n xu t và l ng nông s n ph m, vi c tăng l ng y u tệ ữ ế ố ả ấ ượ ả ẩ ệ ượ ế ố
đ u vào làm tăng l ng s n ph m, nh ng đ n m c nh t đ nh s n l ng gi mầ ượ ả ẩ ư ế ứ ấ ị ả ượ ả
d n. M i quan h gi a các y u t s n xu t v i s n ph m đ c s n xu t c nầ ố ệ ữ ế ố ả ấ ớ ả ẩ ượ ả ấ ầ
thi t ph i ph i h p nhi u y u t đ u vào khác nhau, gi a chúng có th thay thế ả ố ợ ề ế ố ầ ữ ể ế
cho nhau. Có th tính t l y u t đ u vào này đ c thay th b ng m t y u t đ uể ỷ ệ ế ố ầ ượ ế ằ ộ ế ố ầ
vào khác trong đi u ki n s n l ng đ u ra không thay đ i. M i trang tr i ho cề ệ ả ượ ầ ổ ỗ ạ ặ
doanh nghi p tùy thu c vào gi i h n công ngh , t s chuy n đ i c n biên và chi ệ ộ ớ ạ ệ ỷ ố ể ổ ậ
phí c h i đ có th l a ch n s n xu t t ng lo i s n ph m ho c nhóm s n ph mơ ộ ể ể ự ọ ả ấ ừ ạ ả ẩ ặ ả ẩ
v i quy mô và c c u h p lý nh m s d ng các ngu n l c h n ch thông qua các ớ ơ ấ ợ ằ ử ụ ồ ự ạ ế

y u t đ u vào c a quá trình s n xu t.ế ố ầ ủ ả ấ
3. Có th có s quan tâm khác nhau v m c tiêu s n xu t, nh ng h đ uể ự ề ụ ả ấ ư ọ ề
h ng t i m c tiêu chung là t i đa hóa l i nhu n. Khi có m t y u t "đ u vào"ướ ớ ụ ố ợ ậ ộ ế ố ầ
bi n đ i làm nh h ng đ n s n l ng, ng i ta tính đ n s t i đa hóa trongế ổ ả ưở ế ả ượ ườ ế ự ố
m i quan h gi a các y u t s n xu t đó v i s n ph m s n xu t ra. Khi cóố ệ ữ ế ố ả ấ ớ ả ẩ ả ấ
nhi u y u t s n xu t thay đ i, ng i s n xu t ph i tính s t i u trong m iề ế ố ả ấ ổ ườ ả ấ ả ự ố ư ố
quan h gi a các y u t đ s n xu t ra m t s n ph m. Khi s n xu t ra nhi u s nệ ữ ế ố ể ả ấ ộ ả ẩ ả ấ ề ả
ph m, ng i s n xu t ph i tính đ n s t i u trong quan h gi a các lo i s nẩ ườ ả ấ ả ế ự ố ư ệ ữ ạ ả
ph m đó.ẩ
90
Câu h i ôn t pỏ ậ
1. Phân tích m t s n i dung v lý thuy t đ a tô c a D.Ricardo và mô hìnhộ ố ộ ề ế ị ủ
hai khu v c c a Lewis.ự ủ
2. Trình bày nh ng m i quan h có tính v t ch t trong quá trình s n xu tữ ố ệ ậ ấ ả ấ
ra s n ph m nông nghi p.ả ẩ ệ
3. Trình bày nh ng m i quan h kinh t trong quá trình s n xu t nông s nữ ố ệ ế ả ấ ả
hàng hóa.
91
Ch ng 4ươ
Kinh t s d ng các y u t ngu n l c trongế ử ụ ế ố ồ ự
nông nghi pệ
I. Vai trò các y u t ngu n l c trong tăng tr ng và phátế ố ồ ự ườ
tri n nông nghi pể ệ
1. B n ch t vàả ấ đ cặ đi m c a các y u t ngu n l c trong nông nghi p.ể ủ ế ố ồ ự ệ
Trong quá trình s n xu t ra c a c i v t ch t và d ch v cho xã h i, conả ấ ủ ả ậ ấ ị ụ ộ
ng i đã s d ng m t l ng nh t đ nh c a các y u t v s c lao đ ng, t li uườ ử ụ ộ ượ ấ ị ủ ế ố ề ứ ộ ư ệ
lao đ ng và đ i t ng lao đ ng đ c k t h p v i nhau theo m t công ngh nh tộ ố ượ ộ ượ ế ợ ớ ộ ệ ấ
đ nh, v i m t không gian và th i gian c th . Các y u t tham gia vào quá trình ị ớ ộ ờ ụ ể ế ố
s n xu t không ng ng đ c tái s n xu t m r ng nh m t o ra ngày càng nhi uả ấ ừ ượ ả ấ ở ộ ằ ạ ề
c a c i v t ch t và d ch v . T t c nh ng tài nguyên hi n đang đ c s d ngủ ả ậ ấ ị ụ ấ ả ữ ệ ượ ử ụ

ho c có th đ c s d ng vào s n xu t c a c i v t ch t ho c d ch v đ c g i làặ ể ượ ử ụ ả ấ ủ ả ậ ấ ặ ị ụ ượ ọ
nh ng y u t ngu n l c. Nh v y, v m t kinh t các y u t ngu n l c c a s nữ ế ố ồ ự ư ậ ề ặ ế ế ố ồ ự ủ ả
xu t là ph m trù kinh t dùng đ ch nh ng ngu n tài nguyên t nhiên, kinh tấ ạ ế ể ỉ ữ ồ ự ế
và xã h i đã, đang và s đ c s d ng cho ho t đ ng kinh t đ t o ra c a c iộ ẽ ượ ử ụ ạ ộ ế ể ạ ủ ả
v t ch t hay d ch v đáp ng yêu c u xã h i nh t đ nh. ậ ấ ị ụ ứ ầ ộ ấ ị
Trong nông nghi p, các y u t ngu n l c có th t n t i d i hình thái v tệ ế ố ồ ự ể ồ ạ ướ ậ
ch t, bao g m: đ tấ ồ ấ đai, máy móc, thi t b , kho tàng, nguyên nhiên v t li u, ế ị ậ ệ
gi ng cây tr ng, v t nuôi, phân bón, th c ăn gia súc, s c lao đ ng v i k năngố ồ ậ ứ ứ ộ ớ ỹ
và kinh nghi m s n xu t nh t đ nh.v.v Ngu n l c s n xu t c a nông nghi pệ ả ấ ấ ị ồ ự ả ấ ủ ệ
cũng có th t n t i d i hình thái giá tr . Ng i ta s d ng đ ng ti n làm th cể ồ ạ ướ ị ườ ử ụ ồ ề ướ
đo đ đ nh l ng và quy đ i m i ngu n l c khác nhau v hình thái v t ch tể ị ượ ổ ọ ồ ự ề ậ ấ
đ c s d ng vào nông nghi p thành m t đ n v tính toán th ng nh t.ượ ử ụ ệ ộ ơ ị ố ấ
Xét v hình thái hi n v t, ng i ta có th phân nhóm các y u t ngu n l cề ệ ậ ườ ể ế ố ồ ự
trong nông nghi p nh sau:ệ ư
92
a. Nhóm các y u t liên quan đ n ngu n nhân l c c a nông nghi p, baoế ố ế ồ ự ủ ệ
g m s l ng và ch t l ng s c lao đ ng đang và s đ c s d ng vào nôngồ ố ượ ấ ượ ứ ộ ẽ ượ ử ụ
nghi p. Nhóm này còn bao g m c nh ng y u t v tri th c, k năng, kinhệ ồ ả ữ ế ố ề ứ ỹ
nghi m, truy n th ng, bí quy t công ngh v.v.ệ ề ố ế ệ
b. Nhóm các y u t ngu n l c liên quanế ố ồ ự đ n ph ng ti n c khí, nh :ế ươ ệ ơ ư
Ngu n năng l ng, bao g m c ngu n năng l ng c a đ ng l c máy móc và ồ ượ ồ ả ồ ượ ủ ộ ự
đ ng l c gia súc. Trong giai đo n đ u c a công nghi p hoá, đ ng l c gia súcộ ự ạ ầ ủ ệ ộ ự
chi m t tr ng l n và gi m d n cùng v i s thay th c a đ ng l c máy móc ế ỷ ọ ớ ả ầ ớ ự ế ủ ộ ự ở
giai đo n phát tri n cao c a công nghi p hoá.ạ ể ủ ệ
Máy công tác và nh ng công c nói chung.ữ ụ
H th ng k t c u h t ng k thu t, bao g m: h th ng thu l i, h th ngệ ố ế ấ ạ ầ ỹ ậ ồ ệ ố ỷ ợ ệ ố
đ ng giao thông, kho tàng, các c s ch bi n nông s n.ườ ơ ở ế ế ả
c. Nhóm các y u t ngu n l c sinh h c, bao g m v n cây lâu năm, súcế ố ồ ự ọ ồ ườ
v t làm vi c, súc v t sinh s n,v,v.ậ ệ ậ ả
d. Nhóm các y u t ngu n l c liên quan đ n các ph ng ti n hoá h cế ố ồ ự ế ươ ệ ọ

ph c v nông nghi p; phân bón hoá h c, thu c tr sâu, thu c thú y, các ch tụ ụ ệ ọ ố ừ ố ấ
kích thích v.v.
Đi u c n nh n m nh là các y u t ngu n l c trong nông nghi p là nh ngề ầ ấ ạ ế ố ồ ự ệ ữ
tài nguyên quý hi m và có h n. Nh ng đ c đi m c a các y u t ngu n l c sế ạ ữ ặ ể ủ ế ố ồ ự ử
d ng vào nông nghi p g n li n v i nh ng đ c đi m c a s n xu t nông nghi pụ ệ ắ ề ớ ữ ặ ể ủ ả ấ ệ
và bi u hi n trên các m t sau:ể ệ ặ
D i tác đ ng c a y u t đ t đai và th i ti t -khí h u đa d ng ph c t pướ ộ ủ ế ố ấ ờ ế ậ ạ ứ ạ
d n đ n vi c s d ng các y u t ngu n l c trong s n xu t nông nghi p mangẫ ế ệ ử ụ ế ố ồ ự ả ấ ệ
tính khu v c và tính th i v rõ r t.ự ờ ụ ệ
Ngu n l c đ t đai r t có h n, trong đi u ki n n c ta, m c di n tích tồ ự ấ ấ ạ ề ệ ướ ứ ệ ự
nhiên theo đ u ng i th p h n th gi i t i 6 l n (0,55ha/3,36h) x p vào hàngầ ườ ấ ơ ế ớ ớ ầ ế
th 135, thu c nhóm các n c có m c bình quân đ t đai th p nh t th gi i. ứ ộ ướ ứ ấ ấ ấ ế ớ
Trong đó bình quân đ t nông nghi p n c ta đ t 0,1ha/ng i, b ng 1/3 m cấ ệ ướ ạ ườ ằ ứ
bình quân th gi i.ế ớ
93
Ti m năng v ngu n l c sinh h c đa d ng, phong phú nh ng ch a đ cề ề ồ ự ọ ạ ư ư ượ
khai thác có hi u qu , m t s cây tr ng v t nuôi ch a đ c coi tr ng đ ch nệ ả ộ ố ồ ậ ư ượ ọ ể ọ
l c, b i d c. M t s gi ng m i đ c ch n l c, lai t o có năng su t cao nh ngọ ồ ụ ộ ố ố ớ ượ ọ ọ ạ ấ ư
ch a đáp ng yêu c u m r ng di n tích, s n xu t.ư ứ ầ ở ộ ệ ả ấ
Ngu n l c v v n trong nông nghi p n c ta đang là y u t h n ch . V nồ ự ề ố ệ ướ ế ố ạ ế ố
t có trong nông dân ít i. Ngu n v n ngân sách còn m ng, ngu n thu choự ỏ ồ ố ỏ ồ
ngân sách th p và ch a n đ nh, hàng năm ngân sách còn b i chi. Vì th ph iấ ư ổ ị ộ ế ả
tính toán l a ch n đ s d ng có hi u qu y u t ngu n l c h n ch này, t ngự ọ ể ử ụ ệ ả ế ố ồ ự ạ ế ừ
b c tăng l c n i sinh và t o thêm ngu n tích lu t ti t ki m trong n c.ướ ự ộ ạ ồ ỹ ừ ế ệ ở ướ
Ngu n nhân l c c a n c ta r t phong phú, hi n lao đ ng nông nghi pồ ự ủ ướ ấ ệ ộ ệ
còn chi m g n 70% t ng lao đ ng xã h i, nh ng ch a đ c s d ng h p lý, ế ầ ổ ộ ộ ư ư ượ ử ụ ợ
m t b ph n s c lao đ ng đáng k thi u vi c làm, thu nh p th p, nh t là nh ngộ ộ ậ ứ ộ ể ế ệ ậ ấ ấ ữ
vùng đ t ch t ng i đông.ấ ậ ườ
Trong quá trình chuy n n n kinh t n c ta sang c ch th tr ng có sể ề ế ướ ơ ế ị ườ ự
qu n lý c a Nhà n c, c n thi t ph i tính toán, tìm ki m các gi i pháp đ sả ủ ướ ầ ế ả ế ả ể ử

d ng các y u t ngu n l c h n ch c a n c ta h p lý và có hi u qu . M t m tụ ế ố ồ ự ạ ế ủ ướ ợ ệ ả ộ ặ
ph i nhanh chóng kh c ph c tình tr ng l c h u v khoa h c và công ngh , m tả ắ ụ ạ ạ ậ ề ọ ệ ặ
khác ph i bi t khai thác l i th so sánh c a n n nông nghi p nhi t đ i, ả ế ợ ế ủ ề ệ ệ ớ á nhi tệ
đ i đ s n xu t các lo i nông s n đ a ra th tr ng qu c t .ớ ể ả ấ ạ ả ư ị ườ ố ế
2. Vai trò các y u t ngu n l c trong vi c tăng tr ng và phát tri nế ố ồ ự ệ ưở ể
nông nghi p.ệ
T c đ tăng tr ng và phát tri n nông nghi p tr c h t ph thu c vào số ộ ưở ể ệ ướ ế ụ ộ ố
l ng và ch t l ng các y u t ngu n l c đ c huy đ ng vào s n xu t nôngượ ấ ượ ế ố ồ ự ượ ộ ả ấ
nghi p. Khi xem xét t ng y u t ngu n l c, xu h ng v n đ ng v s l ng vàệ ừ ế ố ồ ự ướ ậ ộ ề ố ượ
ch t l ng c a t ng y u t ngu n l c theo các chi u h ng khác nhau. Nh ngấ ượ ủ ừ ế ố ồ ự ề ướ ư
khi s d ng c n k t h p các y u t ngu n l c m t cách hài hoà, h p lý. T lử ụ ầ ế ợ ế ố ồ ự ộ ợ ỷ ệ
tham gia c a m i y u t ngu n l c vào quá trình s n xu t t ng lo i nông s nủ ỗ ế ố ồ ự ả ấ ừ ạ ả
tuỳ thu c vào tính ch t c a quy trình k thu t và ti n b công ngh . Đi u đó cóộ ấ ủ ỹ ậ ế ộ ệ ề
94
nghĩa là tuỳ thu c vào tính ch t và trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu tộ ấ ộ ể ủ ự ượ ả ấ
trong nông nghi p mà quy t đ nh nh ng t l v s l ng và ch t l ng c a ệ ế ị ữ ỷ ệ ề ố ượ ấ ượ ủ
m i y u t ngu n l c đ c huy đ ng vào s n xu t.ỗ ế ố ồ ự ượ ộ ả ấ
Vi c s d ng ti t ki m và có hi u qu các y u t ngu n l c c a s n xu tệ ử ụ ế ệ ệ ả ế ố ồ ự ủ ả ấ
nông nghi p là t t y u khách quan đòi h i các c s nông nghi p ph i coi tr ngệ ấ ế ỏ ơ ở ệ ả ọ
vi c b o v và phát tri n h p lý, đ m b o m i quan h hài hoà gi a các y u tệ ả ệ ể ợ ả ả ố ệ ữ ế ố
ngu n l c. Trong nông nghi p n c ta kinh t h nông dân và kinh t trang tr iồ ự ệ ướ ế ộ ế ạ
là l c l ng ch y u s n xu t và cung c p ngu n nông s n cho n n kinh tự ượ ủ ế ả ấ ấ ồ ả ề ế
qu c dân. C n thi t ph i đào t o và b i d ng ki n th c k thu t và qu n lýố ầ ế ả ạ ồ ưỡ ế ứ ỹ ậ ả
cho các ch h nông dân, ch trang tr i và l c l ng lao đ ng nông nghi p đủ ộ ủ ạ ự ượ ộ ệ ể
h th c làm ch v s n xu t và k t qu tài chính. Đ ng th i ph i c ng c , nângọ ự ủ ề ả ấ ế ả ồ ờ ả ủ ố
c p và xây d ng m i h th ng h t ng k thu tấ ự ớ ệ ố ạ ầ ỹ ậ nông thôn, nh m nhanhở ằ
chóng phát huy có hi u qu trong quá trình s d ng các y u t ngu n l c c aệ ả ử ụ ế ố ồ ự ủ
nông nghi p.ệ
II. S d ng y u t ngu n l c ru ngử ụ ế ố ồ ự ộ đ tấ
1. V trí c a y u t ngu n l c ru ngị ủ ế ố ồ ự ộ đ t.ấ

Đ t đai là c s t nhiên, là ti n đ đ u tiên c a m i quá trình s n xu t. ấ ơ ở ự ề ề ầ ủ ọ ả ấ
Đ tấ đai tham gia vào h u h t các quá trình s n xu t c a xã h i, nh ng tuỳầ ế ả ấ ủ ộ ư
thu c vào t ng ngành c th mà vai trò c a đ t đai có s khác nhau. N u trongộ ừ ụ ể ủ ấ ự ế
công nghi p, th ng m i, giao thông đ t đai là c s , n n móng đ trên đó xâyệ ươ ạ ấ ơ ở ề ể
d ng nhà x ng, c a hàng, m ng l i đ ng giao thông, thì ng c l i trongự ưở ử ạ ướ ườ ượ ạ
nông nghi p ru ng đ t tham gia v i t cách y u t tích c c c a s n xu t là tệ ộ ấ ớ ư ế ố ự ủ ả ấ ư
li u s n xu t ch y u không th thay th đ c.ệ ả ấ ủ ế ể ế ượ
Ru ng đ t là s n ph m c a t nhiên, có tr c lao đ ng, nó xu t hi n và ộ ấ ả ẩ ủ ự ướ ộ ấ ệ
t n t i ngoài ý mu n con ng i, vì th ru ng đ t là tài s n qu c gia. Nh ng tồ ạ ố ườ ế ộ ấ ả ố ư ừ
khi con ng i khai phá ru ng đ t, đ a ru ng đ t vào s d ng nh m ph c v l iườ ộ ấ ư ộ ấ ử ụ ằ ụ ụ ợ
ích c a con ng i, trong quá trình l ch s lâu dài lao đ ng c a nhi u th hủ ườ ị ử ộ ủ ề ế ệ
đ c k t tinh trong đó, thì ngày nay ru ng đ t v a là s n ph m c a t nhiênượ ế ở ộ ấ ừ ả ẩ ủ ự
95
v a là s n ph m c a lao đ ng.ừ ả ẩ ủ ộ
Trong nông nghi p, ru ng đ t v a là đ i t ng lao đ ng, v a là t li uệ ộ ấ ừ ố ượ ộ ừ ư ệ
lao đ ng. Ru ng đ t là đ i t ng lao đ ng khi con ng i s d ng công c laoộ ộ ấ ố ượ ộ ườ ử ụ ụ
đ ng tác đ ng vào đ t làm cho đ t thay hình đ i d ng, nh cày, b a, đ p đ t,ộ ộ ấ ấ ổ ạ ư ừ ậ ấ
lên lu ng v.v. Quá trình đó làm tăng ch t l ng c a ru ng đ t, t o đi u ki nố ấ ượ ủ ộ ấ ạ ề ệ
thu n l i đ tăng năng su t cây tr ng. Ru ng đ t là t li u lao đ ng, khi conậ ợ ể ấ ồ ộ ấ ư ệ ộ
ng i s d ng công c lao đ ng tác đ ng lên đ t, thông qua các thu c tính lý ườ ử ụ ụ ộ ộ ấ ộ
h c, hoá h c, sinh v t h c và các thu c tính khác c a đ t đ tác đ ng lên câyọ ọ ậ ọ ộ ủ ấ ể ộ
tr ng. S k t h p c a đ i t ng lao đ ng và t li u lao đ ng đã làm cho ru ngồ ự ế ợ ủ ố ượ ộ ư ệ ộ ộ
đ t tr thành t li u s n xu t trong nông nghi p. Không nh ng th , ru ng đ tấ ở ư ệ ả ấ ệ ữ ế ộ ấ
còn là t li u s n xu t ch y u, t li u s n xu t đ c bi t, t li u s n xu t khôngư ệ ả ấ ủ ế ư ệ ả ấ ặ ệ ư ệ ả ấ
th thay th đ c.ể ế ượ
Đ phì nhiêu là thu c tính quan tr ng nh t, là d u hi u ch t l ng c aộ ộ ọ ấ ấ ệ ấ ượ ủ
ru ng đ t. Nó có nh h ng l n đ n năng su t cây tr ng, đ n hi u qu s d ngộ ấ ả ưở ớ ế ấ ồ ế ệ ả ử ụ
lao đ ng s ng và lao đ ng quá kh đ c s d ng. Có nhi u lo i đ phì khác ộ ố ộ ứ ượ ử ụ ề ạ ộ
nhau, bao g m: đ phì nhiêu nguyên thu nh ng trên th c t không có gì làồ ộ ỷ ư ự ế
nguyên thu , b i l ru ng đ t hi n có đ u g n li n v i s hình thành và phátỷ ở ẽ ộ ấ ệ ề ắ ề ớ ự

tri n đ t đai trong l ch s . Đ phì nhiêu t nhiên đ c t o ra do k t qu c aể ấ ị ử ộ ự ượ ạ ế ả ủ
quá trình hình thành và phát tri n c a đ t v i các thu c tính lý h c, hoá h c,ể ủ ấ ớ ộ ọ ọ
sinh v t h c và g n ch t ch v i đi u ki n th i ti t khí h u. Đ phì nhiêu nhânậ ọ ắ ặ ẽ ớ ề ệ ờ ế ậ ộ
t o là k t qu c a quá trình lao đ ng s n xu t c a con ng i, m t m t bi nạ ế ả ủ ộ ả ấ ủ ườ ộ ặ ế
nh ng ch t khó tiêu thành nh ng ch t dinh d ng d tiêu và m t khác b sungữ ấ ữ ấ ưỡ ễ ặ ổ
cho đ t v s l ng và ch t l ng các ch t dinh d ng trong đ t còn thi uấ ề ố ượ ấ ượ ấ ưỡ ấ ế
b ng m t h th ng các bi n pháp có căn c khoa h c và có hi u qu . Đ phì ằ ộ ệ ố ệ ứ ọ ệ ả ộ
nhiêu kinh t là s th ng nh t c a đ phì nhiêu t nhiên và đ phì nhiêu nhânế ự ố ấ ủ ộ ự ộ
t o, nh m s d ng có hi u qu đ phì nhiêu c a đ t tr ng.ạ ằ ử ụ ệ ả ộ ủ ấ ồ
2. Đ cặ đi m c a ru ngể ủ ộ đ t- t li u s n xu t ch y u trong nông nghi p.ấ ư ệ ả ấ ủ ế ệ
Khác v i các t li u s n xu t khác, ru ng đ t - t li u s n xu t ch y uớ ư ệ ả ấ ộ ấ ư ệ ả ấ ủ ế
96
trong nông nghi p có nh ng đ c đi m sau: ệ ữ ặ ể
2.1 Ru ngộ đ t v a là s n ph m c a t nhiên v a là s n ph m c a laoấ ừ ả ẩ ủ ự ừ ả ẩ ủ đ ng.ộ
Đ t đai v n là s n ph m c a t nhiên, ch t khi con ng i ti n hành khaiấ ố ả ẩ ủ ự ỉ ừ ườ ế
phá đ a đ t hoang hoá vào s d ng đ t o ra s n ph m cho con ng i, thì ru ngư ấ ử ụ ể ạ ả ẩ ườ ộ
đ t đã k t tinh lao đ ng con ng i và đ ng th i tr thành s n ph m c a lao đ ng.ấ ế ộ ườ ồ ờ ở ả ẩ ủ ộ
Đ c đi m này đ t ra trong quá trình s d ng, con ng i ph i không ng ngặ ể ặ ử ụ ườ ả ừ
c i t o và b i d ng ru ngả ạ ồ ưỡ ộ đ t, làm choấ đ t ngày càng màu m h n.ấ ỡ ơ Đ ngồ
th i, khi xác đ nh các chính sách kinh t có liên quan đ nờ ị ế ế đ t nông nghi p, ấ ệ
cũng c n l u ý đ n đ c đi m này.ầ ư ế ặ ể
2.2 Ru ngộ đ t b gi i h n v m t không gian, nh ng s c s n xu t c aấ ị ớ ạ ề ặ ư ứ ả ấ ủ
ru ngộ đ t là không có gi i h n.ấ ớ ạ
S l ng di n tích đ t đai đ a vào canh tác b gi i h n b i không gianố ượ ệ ấ ư ị ớ ạ ở
nh t đ nh, bao g m: gi i h n tuy t đ i và gi i h n t ng đ i. Di n tích đ t đaiấ ị ồ ớ ạ ệ ố ớ ạ ươ ố ệ ấ
c a toàn b hành tinh, c a t ng qu c gia, c a t ng đ a ph ng là con s h uủ ộ ủ ừ ố ủ ừ ị ươ ố ữ
h n, đó là gi i h n tuy t đ i c aạ ớ ạ ệ ố ủ đ t đai. Không ph i t t c di n tích đ t tấ ả ấ ả ệ ấ ự
nhiên đ u đ a vào canh tác đ c, tuỳ thu c đi u ki n đ t đai, đ a hình và trìnhề ư ượ ộ ề ệ ấ ị
đ phát tri n kinh t c a t ng n c mà di n tích đ t nông nghi p đ a vào canh tác ộ ể ế ủ ừ ướ ệ ấ ệ ư
ch chi m t l ph n trăm thích h p. Đó là gi i h n t ng đ i, gi i h n này nhỉ ế ỷ ệ ầ ợ ớ ạ ươ ố ớ ạ ỏ

h n nhi u so v i t ng qu đ t t nhiên. ơ ề ớ ổ ỹ ấ ự ở n c ta t l nông nghi p năm 2000ướ ỷ ệ ệ
chi m trên 28,38% t ng di n tích t nhiên, kh năng đ i đa đ a lên 35%.ế ổ ệ ự ả ố ư
Vì th c n ph i bi t quý tr ng và s d ng h p lý ru ng đ t, s d ng m tế ầ ả ế ọ ử ụ ợ ộ ấ ử ụ ộ
cách ti t ki m, h n ch vi c chuy n d ch ru ng đ t sang s d ng m c đích khác.ế ệ ạ ế ệ ể ị ộ ấ ử ụ ụ
M c dù b gi i h n v m t không gian nh ng s c s n xu t c a ru ng đ tặ ị ớ ạ ề ặ ư ứ ả ấ ủ ộ ấ
là không gi i h n. Nghĩa là m i đ n v di n tích đ t đai, nh tăng c ng đ u tớ ạ ỗ ơ ị ệ ấ ờ ườ ầ ư
v n, s c lao đ ng, đ a khoa h c và công ngh m i vào s n xu t mà s n ph mố ứ ộ ư ọ ệ ớ ả ấ ả ẩ
đem l i trên m t đ n v di n tích ngày càng nhi u h n. Đây là con đ ng kinhạ ộ ơ ị ệ ề ơ ườ
doanh ch y u c a nông nghi p, nh m đáp ng yêu c u tăng lên v nông s nủ ế ủ ệ ằ ứ ầ ề ả
ph m cung c p cho xã h i loài ng i.ẩ ấ ộ ườ
2.3 Ru ngộ đ t có v trí cấ ị ố đ nh và ch t l ng khôngị ấ ượ đ ngồ đ u.ề
97
Các t li u s n xu t khác có th di chuy n đ n nh ng n i thi u và c nư ệ ả ấ ể ể ế ữ ơ ế ầ
thi t, ng c l i ru ng đ t - t li u s n xu t ch y u này có v trí c đ nh g nế ượ ạ ộ ấ ư ệ ả ấ ủ ế ị ố ị ắ
li n v i đi u ki n t nhiên, đi u ki n kinh t và đi u ki n xã h i c a m i vùng. ề ớ ề ệ ự ề ệ ế ề ệ ộ ủ ỗ
Đ k t h p v i ru ng đ t, ng i lao đ ng và các t li u s n xu t khác ph i tìmể ế ợ ớ ộ ấ ườ ộ ư ệ ả ấ ả
đ n v i ru ng đ t nh th nào là h p lý và có hi u qu . Mu n th , m t m tế ớ ộ ấ ư ế ợ ệ ả ố ế ộ ặ
ph i quy ho ch các khu v c canh tác, b trí các trung tâm d ch v và phân bả ạ ự ố ị ụ ố
các đi m dân c h p lý. M t khác ph i c i thi n đi u ki n t nhiên, xây d ngể ư ợ ặ ả ả ệ ề ệ ự ự
c s v t ch t - k thu t và h th ng c u h t ng nh m t oơ ở ậ ấ ỹ ậ ệ ố ấ ạ ầ ằ ạ đi u ki n đ sề ệ ể ử
d ng đ t có hi u qu , nâng cao đ i s ng c a nông dân và t ng b c thay đ iụ ấ ệ ả ờ ố ủ ừ ướ ổ
b m t nông thôn.ộ ặ
Ru ng đ t có ch t l ng không đ ng đ u gi a các khu v c và ngay trênộ ấ ấ ượ ồ ề ữ ự
t ng cánh đ ng. Đó là k t qu , m t m t do quá trình hình thành đ t, m t khácừ ồ ế ả ộ ặ ấ ặ
quan tr ng h n là do quá trình canh tác c a con ng i. Vì th trong quá trìnhọ ơ ủ ườ ế
s d ng c n thi t ph i c i t o và b i d ngử ụ ầ ế ả ả ạ ồ ưỡ đ t, không ng ng nâng d nấ ừ ầ độ
đ ng đ u c a ru ng đ t t ng cánh đ ng, t ng khu v c đ đ t năng su t cây ồ ề ủ ộ ấ ở ừ ồ ừ ự ể ạ ấ
tr ng cao.ồ
2.4 Ru ngộ đ t - t li u s n xu t ch y u không b hao mòn vàấ ư ệ ả ấ ủ ế ị đào th iả
kh i quá trình s n xu t, n u s d ng h p lý thì ru ngỏ ả ấ ế ử ụ ợ ộ đ t có ch t l ngấ ấ ượ

ngày càng t t h n.ố ơ
Các t li u s n xu t khác sau m t th i gian s d ng đ u b hao mòn h uư ệ ả ấ ộ ờ ử ụ ề ị ữ
hình ho c hao mòn vô hình. Cu i cùng s b đào th i kh i quá trình s n xu t vàặ ố ẽ ị ả ỏ ả ấ
thay th b ng t li u s n xu t m i,ch t l ng cao h n, giá r h n, còn ru ngế ằ ư ệ ả ấ ớ ấ ượ ơ ẻ ơ ộ
đ t - t li u s n xu t ch y u không b hao mòn, n u s d ng h p lý, ch tấ ư ệ ả ấ ủ ế ị ế ử ụ ợ ấ
l ng ru ng đ t ngày càng t t h n, s c s n xu t c a ru ng đ t l n h n, choượ ộ ấ ố ơ ứ ả ấ ủ ộ ấ ớ ơ
nhi u s n ph m h n trên m t đ n v di n tích canh tác. Dĩ nhiên vi c s d ngề ả ẩ ơ ộ ơ ị ệ ệ ử ụ
ru ng đ t có đúng đ n hay không là tuỳ thu c vào chính sách ru ng đ t c aộ ấ ắ ộ ộ ấ ủ
Nhà n c và các chính sách kinh t vĩ mô khác, tuỳ thu c vào trình đ phátướ ế ộ ộ
tri n c a l c l ng s n xu t và ti n b khoa h c - công ngh c a t ng giai ể ủ ự ượ ả ấ ế ộ ọ ệ ủ ừ
đo n phát tri n nh t đ nh.ạ ể ấ ị
98
3. Nh ng v nữ ấ đ có tính quy lu t v v nề ậ ề ậ đ ng c a ru ngộ ủ ộ đ t trong n nấ ề
kinh t th tr ng.ế ị ườ
Ru ng đ t là s n ph m c a t nhiên đ ng th i là y u t c n thi t trongộ ấ ả ẩ ủ ự ồ ờ ế ố ầ ế
quá trình s n xu t. S v nả ấ ự ậ đ ng c a ru ngộ ủ ộ đ t v a ch u s tác đ ng c a quyấ ừ ị ự ộ ủ
lu t t nhiên v a ch u s tác đ ng c a lu t kinh t , bi u hi n trên các khía c nhậ ự ừ ị ự ộ ủ ậ ế ể ệ ạ
mang tính quy lu t sau:ậ
3.1 Quy lu t ru ngậ ộ đ t ngày càng khan hi m vàấ ế đ màu m t nhiênộ ỡ ự
c a ru ngủ ộ đ t có xu h ng gi m sút.ấ ướ ả
V i t ng qu đ t có h n, dân s không ng ng tăng làm cho di n tích đ tớ ổ ỹ ấ ạ ố ừ ệ ấ
đai bình quân đ u ng i gi m sút, tình tr ngầ ườ ả ạ đó d nẫ đ n s khan hi m vế ự ế ề
ru ng đ t ngày càng gay g t. Cùng v i s khan hi m v qu ru ng đ t, đ màu ộ ấ ắ ớ ự ế ề ỹ ộ ấ ộ
m t nhiên c a ru ng đ t cũng có xu h ng gi m sút do m a, gió l t bão làmỡ ự ủ ộ ấ ướ ả ư ụ
xói mòn, r a trôi l p đ t màu làm tr s i đá, đ t b s t l và chính s khai thácử ớ ấ ơ ỏ ấ ị ụ ỡ ự
thi u ý th c c a con ng i cũng làm cho ru ng đ t b ki t qu .ế ứ ủ ườ ộ ấ ị ệ ệ
Mâu thu n gay g t gi a ch đ t và nhà t b n kinh doanh trong h p đ ngẫ ắ ữ ủ ấ ư ả ợ ồ
thuê đ t do tranh giành đ a tô chênh l ch d n đ n k t c c là ru ng đ t b khaiấ ị ệ ẫ ế ế ụ ộ ấ ị
thác ki t qu .ệ ệ
Vi c ng d ng ti n b khoa h c và công ngh có tác đ ng trên hai m t:ệ ứ ụ ế ộ ọ ệ ộ ặ

m t tích c c là tăng năng su t cây tr ng, song m t khác chính nh ng ti n bặ ự ấ ồ ặ ữ ế ộ
khoa h c và công ngh đó ng d ng vào canh tác l i làm ch t đ t bi n đ ng,ọ ệ ứ ụ ạ ấ ấ ế ộ
làm m t đi đ m u m c a thiên nhiên ban phú, công năng c a đ t mang n ngấ ộ ầ ỡ ủ ủ ấ ặ
tính nhân t o. N u do nguyên nhân nào đó, con ng i không có đi u ki n ápạ ế ườ ề ệ
d ng ti n b khoa h c và công ngh vào s n xu t, ho c đ a vào v i m c đụ ế ộ ọ ệ ả ấ ặ ư ớ ứ ộ
th p h n thì năng su t cây tr ng s gi m sút. Nh v y, nh ng y u t quy đ nhấ ơ ấ ồ ẽ ả ư ậ ữ ế ố ị
tính quy lu t gi m sút màu m đai đai ph thu c vào c t nhiên, kinh t và ậ ả ỡ ụ ộ ả ự ế
k thu t.ỹ ậ
3.2 Các y u t c a s n xu t nh v n, laoế ố ủ ả ấ ư ố đ ng và ru ngộ ộ đ tấ đ u trề ở
thành hàng hoá trong đi u ki n kinh t th tr ng. ề ệ ế ị ườ
Kinh t hàng hoá phát tri n qua hai giai đo n: Kinh t hàng hoá gi n đ nế ể ạ ế ả ơ
99
và kinh t th tr ng. Kinh t hàng hoá gi n đ n là kinh t hàng hoá c a nh ngế ị ườ ế ả ơ ế ủ ữ
ng i nông dân, th th công cá th ti n hành trên c s s c lao đ ng và tườ ợ ủ ể ế ơ ở ứ ộ ư
li u s n xu t c a b n thân ng i s n xu t. Trong quá trình phát tri n, kinh tệ ả ấ ủ ả ườ ả ấ ể ế
hàng hoá gi n đ n t t y u chuy n thành kinh t th tr ng.ả ơ ấ ế ể ế ị ườ
Khác v i kinh t hàng hoá gi nớ ế ả đ n, kinh t th tr ng phát tri nơ ế ị ườ ể m tở ộ
ph m vi và trình đ cao h n, m i y u t đ u vào và đ u ra c a quá trình s nạ ộ ơ ọ ế ố ầ ầ ủ ả
xu t đ u tr thành hàng hoá, trao đ i trên th tr ng, trong đó có đ t đai.ấ ề ở ổ ị ườ ấ
3.3 T p trung ru ngậ ộ đ t có xu h ng tăng lên theo yêu c u phát tri nấ ướ ầ ể
c a s n xu t hàng hoá.ủ ả ấ
T p trung ru ngậ ộ đ t là vi c sáp nh p ho c h p nh t ru ngấ ệ ậ ặ ợ ấ ộ đ t c aấ ủ
nh ng ch s h u khác nhau vào m t ch s h u ho c hình thành m t chữ ủ ở ữ ộ ủ ở ữ ặ ộ ủ
s h u m i có quy mô ru ng đ t l n h n. T p trung ru ng đ t di n ra theoở ữ ớ ộ ấ ớ ơ ậ ộ ấ ễ
hai con đ ng; M t là h p nh t ru ng đ t c a các ch s h u cá bi t nh h nườ ộ ợ ấ ộ ấ ủ ủ ở ữ ệ ỏ ơ
thành m t ch s h u cá bi t khác l n h n. Con đ ng này đ c th c hi nộ ủ ở ữ ệ ớ ơ ườ ượ ự ệ
thông qua vi c xây d ng HTX s n xu t nông nghi p n c ta nh tr c đây.ệ ự ả ấ ệ ở ướ ư ướ
Hai là, con đ ng sáp nh p ru ng đ t c a các ch s h u nh cá bi t choườ ậ ộ ấ ủ ủ ở ữ ỏ ệ
m t ch s h u cá bi t đ t o ra quy mô l n h n. Con đ ng này đ c th cộ ủ ở ữ ệ ể ạ ớ ơ ườ ượ ự
hi n thông qua bi n pháp t c đo t ho c chuy n nh ng mua bán ru ng đ t.ệ ệ ướ ạ ặ ể ượ ộ ấ

Con đ ng này di n ra m nh m các n c ta b n trong giai đo n tích luườ ễ ạ ẽ ở ướ ả ạ ỹ
nguyên thu t b n mà tiêu bi u là n c Anh.ỷ ư ả ể ướ
Vi c t p trung ru ng đ t vào tay ch s h u m i t o ra k t qu hai m t: ệ ậ ộ ấ ủ ở ữ ớ ạ ế ả ặ
m t m t làm cho m t b ph n nông dân tr thành không có ru ng đ t, bu c hộ ặ ộ ộ ậ ở ộ ấ ộ ọ
ph i đi làm thuê ho c r i quê h ng tìm k sinh nhai. M t khác t o cho ch đ tả ặ ờ ươ ế ặ ạ ủ ấ
có đi u ki n áp d ng ti n b k thu t, đ u t thâm canh tăng nâng su t cây ề ệ ụ ế ộ ỹ ậ ầ ư ấ
tr ng. Đó là con đ ng t t y u đ gi m b ph n lao đ ng t t y u, chuy n laoồ ườ ấ ế ể ả ộ ậ ộ ấ ế ể
đ ng nông nghi p sang các ngành kinh t khác, tr c h t là công nghi p, nó sộ ệ ế ướ ế ệ ẽ
di n ra khá m nh trong th i kỳ công nghi p hoá, đ ng th i có tác d ng thúc ễ ạ ờ ệ ồ ờ ụ
đ y nông nghi p phát tri n.ẩ ệ ể
3.4. Quá trình công nghi p hoá,ệ đô th hoá di n ra m nh mị ễ ạ ẽ đi đ i v iố ớ
100
quá trình chuy nể đ t nông nghi p sangấ ệ đ t chuyên dùng ngày càng tăng. ấ
M t m t đ t nông nghi p chuy n sang xây d ng k t c u h t ng (đ ngộ ặ ấ ệ ể ự ế ấ ạ ầ ườ
sá giao thông), xây d ng nhà máy, xí nghi p, c a hàng; m t khác quá trình đôự ệ ử ặ
th hoá làm cho dân c thành ph tăng nhanh d n đ n nhu c u xây d ng nhà ị ư ố ẫ ế ầ ự ở
dân c , công s ngày càng l n.ư ở ớ
4. Quỹ đ t và nh ngấ ữ đ c tr ng c a qu ru ngặ ư ủ ỹ ộ đ t.ấ
T ng qu đ t t nhiên c a n c ta là 33.104,22 ngàn ha, trong đó qu đ tổ ỹ ấ ự ủ ướ ỹ ấ
nông nghi p năm 2000 có 9.394,97 ngàn ha, chi m 28,38%. Là n c có di nệ ế ướ ệ
tích t nhiên không l n, x p th 60 trong s 160 n c trên th gi i và x pự ớ ế ứ ố ướ ế ớ ế
hàng th t trong kh i các n c Đông Nam ứ ư ố ướ á.
Trong 13 năm l i đây, qu đ t nông nghi p có nh ng bi n đ ng đáng k ,ạ ỹ ấ ệ ữ ế ộ ể
nh t là t năm 1990 l i đây. Qu đ t nông nghi p tăng nhanh, ch y u là vùngấ ừ ạ ỹ ấ ệ ủ ế
Tây Nguyên (k c Lâm Đ ng) tăng 471.14 ngàn ha, b ng 125,31% trong vòngể ả ồ ằ
13 năm, vùng Đông Nam B tăng 526,01 ngàn ha b ng 65,68%.ộ ằ
Qu đ t nông nghi p tăng lên, trong đó ch y u là đ t tr ng cây lâu năm,ỹ ấ ệ ủ ế ấ ồ
t 604,74 ngàn ha năm 1985 tăng lên 1.553,5 ngàn ha năm 1997, tăng 928,76ừ
ngàn ha, b ng 253,28%; trongằ đó Tây nguyên tăng 304,69 ngàn ha, b ngằ
420,25% vùng Đông Nam B tăng 345,46 ngàn ha, b ng 152,49%. Đi u đángộ ằ ề

l u ý là qu đ t tr ng lúa gi m, trong vòng 13 năm di n tích đ t tr ng lúa cư ỹ ấ ồ ả ệ ấ ồ ả
n c gi m 97,06 ngàn ha, trong đó đ ng b ng sông H ng gi m 51,54 ngàn ha.ướ ả ồ ằ ồ ả
Quỹ đ t lâm nghi p tăng lên, t 9.641,66 ngàn ha năm 1985 tăng lênấ ệ ừ
11.153,3 ngàn ha tăng năm 1997 , trong đó vùng núi và trung du phía B c tăngắ
1.045,18 ngàn ha.
Qu di n tích m t n c nuôi tr ng thu s n tăng lên nhanh, t 249,0 ngànỹ ệ ặ ướ ồ ỷ ả ừ
ha năm 1987 tăng lên 508,017 ngàn ha năm 1997, trong đó vùng đ ng b ngồ ằ
sông C u long tăng 173,95 ngàn ha.ử
Qu đ t nông nghi p n c ta có m t s đ c tr ng đáng chú ý sau:ỹ ấ ệ ướ ộ ố ặ ư
- Qu đ t nông nghi p c a n c ta r t đa d ng, c n c có 13 nhóm đ tỹ ấ ệ ủ ướ ấ ạ ả ướ ấ
101
chính, trong đó nhóm đ t đ chi m g n 54% đ c phân b ch y u Trung duấ ỏ ế ầ ượ ổ ủ ế ở
và mi n núi phía B c, Tây nguyên, B c Trung b và Duyên H i mi n trung.ề ắ ắ ộ ả ề
Nhóm đ t xám, đ t đen đang b thoái hoá v i 2,48 tri u ha, t p trung ch y u ấ ấ ị ớ ệ ậ ủ ế ở
Đông Nam b , Tây nguyên. Nhóm đ t phù sa ch y u vùng đ ng b ng sôngộ ấ ủ ế ở ồ ằ
C u long và đ ng b ng sông H ng v.v ử ồ ằ ồ
- N c ta có m t s nhóm đ t có ch t l ng t t, nh đ t bazan r t thíchướ ộ ố ấ ấ ượ ố ư ấ ấ
đ phát tri n cà phê, cao su, h tiêu và các lo i cây ng n ngày, đ t phù sa thíchể ể ồ ạ ắ ấ
h p tr ng cây l ng th c, nh t là cây lúa, tr ng cây công nghi p ng n ngàyợ ồ ươ ự ấ ồ ệ ắ
v.v. Bên c nh m t s lo i đ t t t, qu đ t n c ta cũng có m t s lo i đ t x uạ ộ ố ạ ấ ố ỹ ấ ướ ộ ố ạ ấ ấ
nh đ t b b c màu, đ t chua m n, đ t cát ven bi n v.v c n đ c c i t o và b iư ấ ị ạ ấ ặ ấ ể ầ ượ ả ạ ồ
d ng đ t.ưỡ ấ
- Qu đ t nông nghi p c a n c ta không l n, m c bình quân di n tíchỹ ấ ệ ủ ướ ớ ứ ệ
đ u ng i th p, x p hàng th 135 trên 160 n c và hàng th 9 Đông Nam ầ ườ ấ ế ứ ướ ứ ở á.
ở đ ng b ng sông H ng di n tích đ t nông nghi p bình quân đ u ng i quáồ ằ ồ ệ ấ ệ ầ ườ
th p - trên 500m2/ng i, có nhi u xã đ t d i 300m2/ng i.ấ ườ ề ạ ướ ườ
5. Nh ng bi n pháp ch y uữ ệ ủ ế đ s d ngể ử ụ đ yầ đ và h p lýủ ợ đ t nôngấ
nghi p.ệ
Đ s d ng đ y đ và h p lý đ t nông nghi p c n th c hi n t t các bi nể ử ụ ầ ủ ợ ấ ệ ầ ự ệ ố ệ
pháp sau đây:

5.1 Th c hi nự ệ đánh giá đ tấ đai theo s l ng, ch t l ng và cácố ượ ấ ượ đi uề
ki n g n v iệ ắ ớ đ tấ đai làm c s khoa h c cho vi c phân lo i, b trí quyơ ở ọ ệ ạ ố
ho ch s d ng đ t theo h ng khai thác l i th so sánh c a t ng vùng, t ngạ ử ụ ấ ướ ợ ế ủ ừ ừ
đ a ph ng. ị ươ
Đi u tra, đánh giá phân lo i đ t, m t m t nh m đánh giá chính xác ti mề ạ ấ ộ ặ ằ ề
năng đ t đai có th s d ng vào s n xu t nông nghi p, m t khác nh m xác l pấ ể ử ụ ả ấ ệ ặ ằ ậ
c s khoa h c cho vi c b trí s d ng đ t đai.ơ ở ọ ệ ố ử ụ ấ
Đánh giá s l ng, ch t l ngố ượ ấ ượ đ tấ đai là hai m t c aặ ủ đi u tra c b nề ơ ả
ngu n tài nguyên đ t. Đó là công vi c c n thi t nh ng cũng r t t n kém côngồ ấ ệ ầ ế ư ấ ố
102
s c ti n c a. Vì v y c n ti n hành t ng b c, có s đ u t và ph i h p v iứ ề ủ ậ ầ ế ừ ướ ự ầ ư ố ợ ớ
nhi u ngành khoa h c khác nhau.ề ọ
5.2 Đ y m nh thâm canh nông nghi p,ẩ ạ ệ đ ng th i tích c c m r ng di nồ ờ ự ở ộ ệ
tích b ng khai thác và tăng v .ằ ụ
Thâm canh là con đ ng phát tri n ch y u c a s n xu t nông nghi p. Doườ ể ủ ế ủ ả ấ ệ
di n tích b m t c a ru ng đ t có h n, đ t o ra ngày càng nhi u nông s n, loàiệ ề ặ ủ ộ ấ ạ ể ạ ề ả
ng i ph i khai thác chi u sâu c a ru ng đ t. Đó là con đ ng phát tri n nôngườ ả ề ủ ộ ấ ườ ể
nghi p hàng hoá theo h ng công nghi p hoá, hi nệ ướ ệ ệ đ i hoá. Thâm canh ph iạ ả
đ c th c hi n tượ ự ệ ừ đ u, toàn di n, liên t c và ngày càng cao. Tuy nhiên trongầ ệ ụ
quá trình th c hi n thâm canh ph i coi tr ng tính hi u qu , ph i g n thâm canhự ệ ả ọ ệ ả ả ắ
v i quá trình c i t o và b i d ng ru ng đ t.ớ ả ạ ồ ưỡ ộ ấ
Cùng v i quá trình th c hi n thâm canh, coi tr ng bi n pháp m r ngớ ự ệ ọ ệ ở ộ
di n tích b ng khai hoang và tăng v . ệ ằ ụ ở n c ta quướ ỹ đ t có kh năng nôngấ ả
nghi p v n còn m t s vùng, đây có th khai hoang đ a quệ ẫ ở ộ ố ở ể ư ỹ đ t này vàoấ
s n xu t nông nghi p. Bên c nh đó qu đ t tr ng đ i núi tr c, bãi b i ven bi nả ấ ệ ạ ỹ ấ ố ồ ọ ồ ể
còn l n, c n thi t đ c khai thác đ phát tri n nông nghi p, lâm nghi p và nuôi ớ ầ ế ượ ể ể ệ ệ
tr ng thu s n. Tuỳồ ỷ ả đi u ki n t ng vùng mà l a ch n hình th c khai hoangề ệ ừ ự ọ ứ
thích h p, có th là khai hoang t i ch , có th là khai hoang g n v i vi c xâyợ ể ạ ỗ ể ắ ớ ệ
d ng vùng kinh t m i. Vi c l a ch n hình th c nào là ph i căn c vào đi uự ế ớ ệ ự ọ ứ ả ứ ề
ki n c th v qu đ t đai, v n c a ngân sách nh m h tr cho nh ng ng i điệ ụ ể ề ỹ ấ ố ủ ằ ỗ ợ ữ ườ

khai hoang và v n c a b n thân h góp ph n đ u t đ khai hoang. Vi c tăngố ủ ả ọ ầ ầ ư ể ệ
v , chuy n v n c ta trong nh ng năm qua đã có nhi u thành công, tuyụ ể ụ ở ướ ữ ề
nhiên n u bi t khai thác ti m năng tăng v to l n n c ta, thì tăng v cònế ế ề ụ ớ ở ướ ụ
đem l i hi u qu l n h n.ạ ệ ả ớ ơ
5.3 Ph i s d ng m t cách ti t ki m quả ử ụ ộ ế ệ ỹ đ t nông nghi p,ấ ệ đ c bi t làặ ệ
vi c chuy nệ ể đ t nông nghi p sang m cấ ệ ụ đích s d ng khác.ử ụ
Qu đ t nông nghi p r t có h n v m t di n tích, trong khi đó nhu c u vỹ ấ ệ ấ ạ ề ặ ệ ầ ề
nông s n ngày càng tăng lên. Đ ng th i nhu c u chuy n m t ph nả ồ ờ ầ ể ộ ầ đ t nôngấ
nghi p thành đ t phi nông nghi p cũng r t b c xúc trong quá trình công nghi pệ ấ ệ ấ ứ ệ
103
hoá và hi n đ i hoá. Vì v y s d ng ti t ki m đ t nông nghi p v a là yêu c uệ ạ ậ ử ụ ế ệ ấ ệ ừ ầ
v a là bi n pháp đ s d ng đ y đ và h p lý đ t đai. H n ch vi c chuy n đ từ ệ ể ử ụ ầ ủ ợ ấ ạ ế ệ ể ấ
nông nghi p sang m c đích s d ng khác.ệ ụ ử ụ
5.4 Đ y m nh công tác chuy nẩ ạ ể đ i ru ngổ ộ đ t nh m kh c ph c tìnhấ ằ ắ ụ
tr ng phân tán manh mún trong s d ngạ ử ụ đ t.ấ
Trong m t th i gian khá dài (g n 30 năm) ru ng đ t do h p tác xã nôngộ ờ ầ ộ ấ ợ
nghi p th ng nh t và qu n lý s d ng, hi u qu s d ng ru ng đ t th p, tìnhệ ố ấ ả ử ụ ệ ả ử ụ ộ ấ ấ
tr ng khan hi m l ng th c, th c ph m kéo dài, đ i s ng c a nông dân g pạ ế ươ ự ự ẩ ờ ố ủ ặ
khó khăn. Ngh quy t 10 c a B Chính tr đ c ban hành (4/1988) kh ng đ nhị ế ủ ộ ị ượ ẳ ị
vi c giao quy n s d ng ru ng đ t lâu dài cho b xã viên, ph n l n h xã viênệ ề ử ụ ộ ấ ộ ầ ớ ộ
các đ a ph ng đòi h i s công b ng trong khi giao ru ng v i ph ng th c: ở ị ươ ỏ ự ằ ộ ớ ươ ứ
"có g n, có xa", "có x u, t t" đ đ m b o n u th a này m t mùa, thì th a khácầ ấ ố ể ả ả ế ử ấ ử
có th g l i nh đ c mùa nh m đ m b o cu c s ng c a t ng h nông dân. ể ỡ ạ ờ ượ ằ ả ả ộ ố ủ ừ ộ
V i nh n th c là h ng vào s n xu t t c p, t túc trong đi u ki n s n xu tớ ậ ứ ướ ả ấ ự ấ ự ề ệ ả ấ
th p kém thì ph ng th c giao ru ng này có th giúp cho h nông dân v tấ ươ ứ ộ ể ộ ượ
qua nh ng khó khăn. Cùng v i quá trình đ i m i kinh t , đi u ki n s n xu t đãữ ớ ổ ớ ế ề ệ ả ấ
thay đ i, nông nghi p Vi t Nam đang chuy n m nh sang s n xu t hàng hoá, ổ ệ ệ ể ạ ả ấ
ng d ng nhi u h n nh ng ti n b khoa h c - công ngh m i, nh t là v gi ng,ứ ụ ề ơ ữ ế ộ ọ ệ ớ ấ ề ố
quy trình canh tác thâm canh thì nh ng m nh ru ng b chia c t phân tán, manhữ ả ộ ị ắ
mún đang là l c c n l n trên con đ ng phát tri n c a nông nghi p hi n đ i. ự ả ớ ườ ể ủ ệ ệ ạ

Đã đ n lúc các h nông dân t th y c n thi t ph i chuy n đ i các th a ru ngế ộ ự ấ ầ ế ả ể ổ ử ộ
nh thành th a ru ng có quy mô l n h n. Công tác chuy n đ i ru ng đ t đã vàỏ ử ộ ớ ơ ể ổ ộ ấ
đang di n ra m t s đ a ph ng b c đ u đem l i k t qu thi t th c, đ cễ ở ộ ố ị ươ ướ ầ ạ ế ả ế ự ượ
nông dân đ ng tình và h ngồ ưở ng. Ngànhứ đ a chính và chính quy nị ề đ aị
ph ng c n ti p t c t ng k t, đánh giá, l a ch n và rút ra m t s ph ng ánươ ầ ế ụ ổ ế ự ọ ộ ố ươ
t t, thích h p đ ch đ o, h ng d n các h nông dân th c hi n và s m hoànố ợ ể ỉ ạ ướ ẫ ộ ự ệ ớ
thành công vi c chuy n đ i, kh c ph c đ c tình tr ng phân tán và manh múnệ ể ổ ắ ụ ượ ạ
c a ru ng đ t. Đ ng th i v i quá trình chuy n đ i ru ng đ t, các đ a ph ngủ ộ ấ ồ ờ ớ ể ổ ộ ấ ị ươ
k t h p c p l i gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t đ các h nông dân có thế ợ ấ ạ ấ ứ ậ ề ử ụ ấ ể ộ ể
104

×