Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Giáo trình Kinh tế nông nghiệp part 2 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.95 KB, 45 trang )

4. Nh ng gi i pháp phát tri n kinh t h , kinh t trang tr iữ ả ể ế ộ ế ạ
Hi n nay trong nông nghi p n c ta có trên 10 tri u nông h , trong đóệ ệ ướ ệ ộ
các h trang tr i chi m t tr ng còn r t ít, m i kho ng 15 ngàn h đang trongộ ạ ế ỷ ọ ấ ớ ả ộ
giai đo n phát tri n banạ ể đ u. Do v y vi c phát tri n kinh t h , t ng b cầ ậ ệ ể ế ộ ừ ướ
chuy n kinh t h lên kinh t trang tr i theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa làể ế ộ ế ạ ị ướ ộ ủ
v n đ chi n l c c b n lâu dài đ c kh ng đ nh trong nhi u văn ki n quanấ ề ế ượ ơ ả ượ ẳ ị ề ệ
tr ng c a Đ ng và Nhà n c ta.ọ ủ ả ướ
4.1. Nh ng gi i pháp tr c m tữ ả ướ ắ
Hi n nay kinh t nông h kinh t nông h và nông tr i đang đi vào s nệ ế ộ ế ộ ạ ả
xu t hàng hoá, ch u s chi ph i c a c ch th tr ng, song ch a n m b t đ cấ ị ự ố ủ ơ ế ị ườ ư ắ ắ ượ
th tr ng, ch a bi t và ch a đ đi u ki n đ t ch c s n xu t thích h p v i thị ườ ư ế ư ủ ề ệ ể ổ ứ ả ấ ợ ớ ị
tr ng. Vì v y, tr c m t Nhà n c c n th c hi n thông tin th tr ng c thườ ậ ướ ắ ướ ầ ự ệ ị ườ ụ ể
h n và tr thành ch đ th ng xuyên hàng năm nh t là tr c khi b t đ u các ơ ở ế ộ ườ ấ ướ ắ ầ
mùa v gieo tr ng và thu ho ch, c n ti p t c hoàn thi n và c i ti n các chínhụ ồ ạ ầ ế ụ ệ ả ế
sách v c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t lâu dài, v chuy n giao côngề ấ ấ ứ ậ ề ử ụ ấ ề ể
ngh thi t th c, trung th c, có ch t l ng và có b o đ m; v đ u t và cho vayệ ế ự ự ấ ượ ả ả ề ầ ư
v n g n v i các d án kinh doanh c a các nông h , các trang tr i ho c d án ố ắ ớ ự ủ ộ ạ ặ ự
phát tri n nông nghi p hàng hoá c a c ng đ ng thôn xã và đ c ngân hàngể ệ ủ ộ ồ ượ
ki m ch ng. Còn nông h nông tr i v i t cách đ n v kinh t c s t ch , c nể ứ ộ ạ ớ ư ơ ị ế ơ ở ự ủ ầ
ch đ ng l a ch n l y ngành s n xu t hàng hoá thi t th c có th tr ng tiêu thủ ộ ự ọ ấ ả ấ ế ự ị ườ ụ
trong t m tay và đ a l i l i nhu n cao h n, trên c s đó m nh d n t ch c l iầ ư ạ ợ ậ ơ ơ ở ạ ạ ổ ứ ạ
đ ng ru ng c a mình, th c hi n thâm canh theo đúng quy trình k thu t thôngồ ộ ủ ự ệ ỹ ậ
qua vi c ch đ ng th c hi n các h p đ ng v đ u vào v i các doanh nghi pệ ủ ộ ự ệ ợ ồ ề ầ ớ ệ
d ch v v t t k thu t và công ngh v tiêu th s n ph m, v i doanh nghi pị ụ ậ ư ỹ ậ ệ ề ụ ả ẩ ớ ệ
kinh doanh ch bi n hay kinh doanh th ng nghi p lo i s n ph m c a mình.ế ế ươ ệ ạ ả ẩ ủ
4.2. Nh ng gi i pháp c b n và lâu dàiữ ả ơ ả
Con đ ng đ a kinh t nông h lên kinh t trang tr i nông, công, th ngườ ư ế ộ ế ạ ươ
theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa g n li n v i s nghi p công nghi p hoá đ tị ướ ộ ủ ắ ề ớ ự ệ ệ ấ
46
n c là m t n i dung quan tr ng trong quá trình công nghi p hoá nông nghi pướ ộ ộ ọ ệ ệ
và hi n đ i hoá nông thôn, do v y c n ph i ti n hành nh ng gi i pháp l n, cệ ạ ậ ầ ả ế ữ ả ớ ơ


b n mang t m chi n l c.ả ầ ế ượ
M t là,ộ đ y m nh quá trình công nghi p hoá và hi n đ i hoá nông thôn,ẩ ạ ệ ệ ạ
chuy n d ch c c u kinh t nông thôn lên công - nông - d ch v . Trong quá ể ị ơ ấ ế ị ụ
trình chuy n d ch này s phát tri n các ngành công nghi p và d ch v nôngể ị ự ể ệ ị ụ
thôn s thu hút ngày càng nhi u lao đ ng nông nghi p và h nông dân sangẽ ề ộ ệ ộ
làm chuyên ho c làm kiêm các ngành ngh nào đó ngay trên h ng tr n c aặ ề ươ ấ ủ
mình. K t qu c a s phân công lao đ ng xã h i "ly nông b t ly h ng" m tế ả ủ ự ộ ộ ấ ươ ộ
m t nâng d n t tr ng các h chuyên và kiêm làm công nghi p, d ch v trongắ ầ ỷ ọ ộ ệ ị ụ
c c u kinh t nông thôn, m t khác g n v i s gi m d n t tr ng v lao đ ngơ ấ ế ặ ắ ớ ự ả ầ ỷ ọ ề ộ
và h làm nông nghi p, thì m c ru ng đ t bình quân đ u ng i và m i h tăngộ ệ ứ ộ ấ ầ ườ ỗ ộ
lên, thúc đ y s phát tri n kinh t trang tr i.ẩ ự ể ế ạ
Hai là, phát tri n m nh th tr ng nông thôn, đ a kinh t nông h vàể ạ ị ườ ư ế ộ
kinh t trang tr i d n d n tr thành t bào c a kinh t th tr ng. Đi u này đòi ế ạ ầ ầ ở ế ủ ế ị ườ ề
h i ph i làm cho đ c nh ng vi c sau:ỏ ả ượ ữ ệ
+ Th c hi n đ ng b th tr ng, không d ng l i th tr ng hàng hoáự ệ ồ ộ ị ườ ừ ạ ở ị ườ
s n ph m và hàng hoá d ch v , mà ph i công khai và pháp lý hoá th tr ngả ả ị ụ ả ị ườ
các y u t s n xu t ho t đ ng đúng v i quy lu t khách quan và đ c Nhà n cế ố ả ấ ạ ộ ớ ậ ượ ướ
ki m soát, v a cho phép h ch toán đ y đ và t ng đ i chính xác giá thành s nể ừ ạ ầ ủ ươ ố ả
ph m trong c nh tranh và tránh không b thi t thòi trong h i nh p.ẩ ạ ị ệ ộ ậ
+ M ng l i th tr ng nông thôn c n đ c m r ng. Ngoài vi c t ch cạ ướ ị ườ ầ ượ ở ộ ệ ổ ứ
và m r ng các ch đ nông thôn truy n th ng, chú ý xây d ng các trung tâmở ộ ế ộ ề ố ự
th ng m i các th t , th tr n t ch c và h ng d n các quan h giao d chươ ạ ở ị ứ ị ấ ổ ứ ướ ẫ ệ ị
gi a trang tr i v i các doanh nghi p d ch v đ u vào và đ u ra.ữ ạ ớ ệ ị ụ ầ ầ
Ba là, thúc đ y quá trình liên doanh liên k t h p quy lu t và th c s tônẩ ế ợ ậ ự ự
tr ng s t nguy n c a các ch h và ch trang tr i. Kinh t nông h và kinh tọ ự ự ệ ủ ủ ộ ủ ạ ế ộ ế
trang tr i không ch là nh ng đ n v kinh t t ch trong liên k t mà còn cóạ ỉ ữ ơ ị ế ự ủ ế
tính đ c l p cao trong kinh doanh cùng m t lúc có th tham gia vào m t s liênộ ậ ộ ể ộ ố
doanh, liên k t c n thi t cho mình, h n n a s t n t i và phát tri n c a kinh tế ầ ế ơ ữ ự ồ ạ ể ủ ế
h và kinh t trang tr i còn là c s , là n n t ng s ng còn c a các liên doanh,ộ ế ạ ơ ở ề ả ố ủ
liên k t. Do v y c n coi liên k t, liên doanh là hình th c phát tri n kinh t trangế ậ ầ ế ứ ể ế

47
tr i m c cao h n, ph c t p h n v i nh ng hình th c phù h p đ c nông hạ ở ứ ơ ứ ạ ơ ớ ữ ứ ợ ượ ộ
và trang tr i ch p nh n.ạ ấ ậ
B n là,ố k t h p v i các ch ng trình tr ng 5 tri u ha r ng trên đ t tr ngế ợ ớ ươ ồ ệ ừ ấ ố
đ i núi tr c, ch ng trình nuôi tr ng th y s n trên di n tích m t n c cácồ ọ ươ ồ ủ ả ệ ặ ướ ở
vùng ven bi n và vùng đ ng b ng đ xây d ng các vùng kinh t trang tr i s nể ồ ằ ể ự ế ạ ả
xu t hàng hoá cao.ấ
+ Đ i v i các vùng đã có dân c đ c Nhà n c xác đ nh h ng kinhố ớ ư ượ ướ ị ướ
doanh quy ho ch t ng th , giúp đ xây d ng k t c u h t ng và h ng d nạ ổ ể ỡ ự ế ấ ạ ầ ướ ẫ
c ng đ ng đi vào s n xu t theo mô hình trang tr i.ộ ồ ả ấ ạ
+ nh ng vùng kinh t m i, Nhà n c nên ti n hành quy ho ch c th ,ở ữ ế ớ ướ ế ạ ụ ể
xây d ng tr c m t b c k t c u h t ng r i m i chuy n d nự ướ ộ ướ ế ấ ạ ầ ồ ớ ể ầ đ n. Dân ti nế ế
hành s n xu t trên đ t đ c giao theo h ng kinh doanh và quy trình k thu tả ấ ấ ượ ướ ỹ ậ
đã đ c quy ho ch và liên k t v i các công ty Nhà n c ho c công ty t nhânượ ạ ế ớ ướ ặ ư
đ đ c d ch v k thu t và bao tiêu s n ph m.ể ượ ị ụ ỹ ậ ả ẩ
+ Trên c hai vùng nói trên, vai trò c a các công ty c c kỳ quan tr ng. ả ủ ự ọ
Ngoài nh ng công ty Nhà n c c n có, nên có chính sách đ u t thông thoángữ ướ ầ ầ ư
h n các khu công nghi p đ khuy n khích các công ty t nhân b v n vào cácơ ệ ể ế ư ỏ ố
vùng phát tri n các c m ch xu t nông lâm s n ho c các c m d ch v ch bi nể ụ ế ấ ả ặ ụ ị ụ ế ế
- bao tiêu.
Năm là, hoàn thi n h th ng chính sách đ i v i phát tri n kinh t trangệ ệ ố ố ớ ể ế
tr i nh các chính sách: đ t đai, đ u t và tín d ng, công ngh và chuy n giaoạ ư ấ ầ ư ụ ệ ể
công ngh , chuy n d ch c c u kinh t nông nghi p và nông thôn, vi c làm vàệ ể ị ơ ấ ế ệ ệ
th tr ng nông s n.ị ườ ả
IV. kinh t t p th và ti p t cế ậ ể ế ụ đ i m i h p tác xã trongổ ớ ợ
nông nghi pệ
1. Nh ng ki n th c c b n v kinh t t p th trong nông nghi pữ ế ứ ơ ả ề ế ậ ể ệ
1.1. B n ch t c a kinh t t p thả ấ ủ ế ậ ể
48
Ho t đ ng s n xu t là đ c tr ng riêng có c a con ng i và xã h i loàiạ ộ ả ấ ặ ư ủ ườ ộ

ng i. Đ có ho t đ ng s n xu t đ c, thì nh Các Mác đã ch rõ: "Ng i taườ ể ạ ộ ả ấ ượ ư ỉ ườ
không th s n xu t đ c n u không k t h p v i nhau theo m t cách nào đó để ả ấ ượ ế ế ợ ớ ộ ể
ho tạ đ ng chung vàộ đ traoể đ i ho tổ ạ đ ng v i nhau. Mu n s n xu tộ ớ ố ả ấ đ c,ượ
ng i ta ph i có nh ng m i liên h và quan h ch t ch v i nhau, và ch cóườ ả ữ ố ệ ệ ặ ẽ ớ ỉ
trong ph m vi nh ng m i liên h và quan h đó thì m i có s tác đ ng c a hạ ữ ố ệ ệ ớ ự ộ ủ ọ
vào gi i t nhiên, t c là s n xu t."ớ ự ứ ả ấ
(1)
Tính xã h ộ i, tính t ậ p th ể v ề ho ạ t đ ng s n xu t c a con ng i đ c hìnhộ ả ấ ủ ườ ượ
thành và phát tri n d a trên n n t ng là các quan h s h u đ i v i các t li uể ự ề ả ệ ở ữ ố ớ ư ệ
s n xu t, quan h trong t ch c qu n lý và trao đ i ho t đ ng v i nhau và quanả ấ ệ ổ ứ ả ổ ạ ộ ớ
h phân ph i l i ích, trong đó quan h v s h u t li u s n xu t gi vai tròệ ố ợ ệ ề ở ữ ư ệ ả ấ ữ
quy t đ nh các quan h khác. B i vì, đ a v kinh t c a cá nhân và nhóm ng iế ị ệ ở ị ị ế ủ ườ
trong s n xu t và phân ph i đ u do ch đ s h u qui đ nh. B i vì, đ a v kinhả ấ ố ề ế ộ ở ữ ị ở ị ị
t c a cá nhân và nhóm ng i trong s n xu t và phân ph i đ u do ch đ sế ủ ườ ả ấ ố ề ế ộ ở
h u qui đ nh. Đ i v i m t t p th v i tính cách là ch th kinh t , s t n t i vàữ ị ố ớ ộ ậ ể ớ ủ ể ế ự ố ạ
phát tri n cũng d a trên n n t ng các m i quan h nêu trên, trong đó quan hể ự ề ả ố ệ ệ
s h u t li u s n xu t là quan tr ng nh t.ở ữ ư ệ ả ấ ọ ấ
Xét riêng v quan h s h u, đ i v i t li u s n xu t hay tài s n b t kỳ,ề ệ ở ữ ố ớ ư ệ ả ấ ả ấ
ng i ta th ng phân bi t s khác nhau trong s h u v giá tr và s h u vườ ườ ệ ự ở ữ ề ị ở ữ ề
hi n v t đ i v i tài s n đó; B i vì trên th c t , quan h s h u t p th đ i v iệ ậ ố ớ ả ở ự ế ệ ở ữ ậ ể ố ớ
hai m t hi n v t và giá tr c a tài s n có th tách r i nhau. Có nh ng tài s n vặ ệ ậ ị ủ ả ể ờ ữ ả ề
m t hi n v t là thu c s h u t p th , nh ng v m t giá tr l i thu c s h u cáặ ệ ậ ộ ở ữ ậ ể ư ề ặ ị ạ ộ ở ữ
nhân hay nhóm ng i trong t p th . Ví d , m t máy kéo đ c mua s m b ngườ ậ ể ụ ộ ượ ắ ằ
v n góp c phân c a các thành viên khi tham gia t ch c kinh t t p th . Vố ổ ủ ổ ứ ế ậ ể ề
m t hi n v t thì máy kéo thu c s h u t p th , nh ng v giá tr l i thu c sặ ệ ậ ộ ở ữ ậ ể ư ề ị ạ ộ ở
h u c a nh ng cá nhân d i hình th c c ph n. Ng i có s h u c ph n đ cữ ủ ữ ướ ứ ổ ầ ườ ở ữ ổ ầ ượ
h ng c t c và các l i ích kinh t khác do t p th qui đ nh và đ c rút cướ ổ ứ ợ ế ậ ể ị ượ ổ
ph n khi không tham gia vào t ch c kinh t t p th đó. Trong tr ng h pầ ổ ứ ế ậ ể ườ ợ
khác, n u máy cày đ c mua s m b ng ngu n v n tích lu c a t p th (lãi kinhế ượ ắ ằ ồ ố ỹ ủ ậ ể
doanh tích t l i qua nhi u năm) hay t ngu n v n t p th ph i đi vay, thì máy ụ ạ ề ừ ồ ố ậ ể ả

cày thu c s h u c a t p th c v hi n v t và giá tr . Đ i v i n c ta hi n nay,ộ ở ữ ủ ậ ể ả ề ệ ậ ị ố ớ ướ ệ
s trùng kh p trong s h u v hi n v t và giá tr bi u hi n rõ nh t là đ i v iự ớ ở ữ ề ệ ậ ị ể ệ ấ ố ớ
1 C.Mác và Ph.Ăngghe - Toàn t p - NXB Chính tr qu c gia, H, 1993, trang 6 ậ ị ố
49
nh ng tài s n c a h p tác xã ki u cũ chuy n đ i thành h p tác xã ki u m iữ ả ủ ợ ể ể ổ ợ ể ớ
theo lu t H p tác xã 1996.ậ ợ
N n t ng kinh t c a t p th là s h u t p th . Do v yề ả ế ủ ậ ể ở ữ ậ ể ậ đ c ng c vàể ủ ố
phát tri n kinh t t p th ph i quan tâm t i s h u t p th . Tuy nhiên c n ph iể ế ậ ể ả ớ ở ữ ậ ể ầ ả
th y tính hai m t và s tách r i v m t s h u đ i v i hai m t hi n v t và giáấ ặ ự ờ ề ặ ở ữ ố ớ ặ ệ ậ
tr c a s h u t p th , chúng ta m i có th thi t l p đ c các hình th c kinh tị ủ ở ữ ậ ể ớ ể ế ậ ượ ứ ế
t p th đa d ng, v i trình đ phát tri n đa d ng đáp ng đòi h i c a th c ti nậ ể ạ ớ ộ ể ạ ứ ỏ ủ ự ễ
phát tri n kinh t th tr ng trong m i ngành và m i lĩnh v c c a n n kinh tể ế ị ườ ọ ọ ự ủ ề ế
qu c dân, trong đó có c nông nghi p.ố ả ệ
Các hình th c t ch c kinh t t p th là r t đa d ng, trong đó nòng c t làứ ổ ứ ế ậ ể ấ ạ ố
các h p tác xã và các hình th c kinh t h p tác đa d ng khác c a nông dân nhợ ứ ế ợ ạ ủ ư
t đoàn k t s n xu t, câu l c b s n xu t, các h i ngh nh h i nuôi ong, h iổ ế ả ấ ạ ộ ả ấ ộ ề ư ộ ộ
nuôi cá v.v Các h p tác xã ho t đ ng theo Lu t h p tác xã năm 1996, còn cácợ ạ ộ ậ ợ
hình th c kinh t h p tác khác l i ho t đ ng trong khuôn kh Lu t dân s .ứ ế ợ ạ ạ ộ ổ ậ ự
Trong quá trình phát tri n, m t b ph n các t ch c kinh t h p tác có th phátể ộ ộ ậ ổ ứ ế ợ ể
tri n lên thành các h p tác xã, nh ng các hình th c kinh t h p tác đa d ngể ợ ư ứ ế ợ ạ
khác v n t n t i và phát tri n lâu dài.ẫ ồ ạ ể
1.2. Khái ni m vàệ đ c tr ng c a h p tác xãặ ư ủ ợ
Theo liên minh h p tác xã qu c t thì "h p tác xã là m t t ch c t trợ ố ế ợ ộ ổ ứ ự ị
c a nh ng ng i t nguy n liên hi p l i đ đáp ng các nhu c u và nguy nủ ữ ườ ự ệ ệ ạ ể ứ ầ ệ
v ng chung c a h v kinh t , xã h i và văn hoá thông qua m t xí nghi p cùngọ ủ ọ ề ế ộ ộ ệ
s h u và qu n lý dân ch ". Đ nh nghĩaở ữ ả ủ ị đ c b sung trong tuyên b nămượ ổ ố
1995: "H p tác xã d a trên ý nghĩa t c u giúp mình, t ch u trách nhi m, ợ ự ự ứ ự ị ệ
công b ng và đoàn k t. Theo truy n th ng c a nh ng ng i sáng l p ra h p tácằ ế ề ố ủ ữ ườ ậ ợ
xã, các xã viên h p tác xã tin t ng vào ý nghĩa đ o đ c và tính trung th c, c iợ ưở ạ ứ ự ở
m , trách nhi m xã h i và quan tâm chăm sóc ng i khác".ở ệ ộ ườ

Đi u 1 trong Lu t H p tác xã Vi t Nam năm 1996 ghi: "H p tác xã là tề ậ ợ ệ ợ ổ
ch c kinh t t ch do nh ng ng i lao đ ng có nhu c u, l i ích chung, tứ ế ự ủ ữ ườ ộ ầ ợ ự
nguy n cùng góp v n, góp s c l p ra theo quy đ nh c a Pháp lu t đ phát huyệ ố ứ ậ ị ủ ậ ể
s c m nh c a t p th và c a t ng xã viên nh m giúp nhau th c hi n có hi uứ ạ ủ ậ ể ủ ừ ằ ự ệ ệ
qu h n các lo i ho t đ ng s n xu t kinh doanh, d ch v và c i thi n đ i s ngả ơ ạ ạ ộ ả ấ ị ụ ả ệ ờ ố
góp ph n phát tri n kinh t - xã h i c a đ t n c.ầ ể ế ộ ủ ấ ướ
50
T hai khái ni m trên đây có th rút ra nh ng đ c tr ng sau đây c a h pừ ệ ể ữ ặ ư ủ ợ
tác xã trong nông nghi p:ệ
M t là,ộ h p tác xã nông nghi p là t ch c liên k t kinh t t nguy n c aợ ệ ổ ứ ế ế ự ệ ủ
nh ng nông h , nông tr i có chung yêu c u v nh ng d ch v cho s n xu tữ ộ ạ ầ ề ữ ị ụ ả ấ
kinh doanh và đ i s ng c a mình mà b n thân t ng nông h không làm đ cờ ố ủ ả ừ ộ ượ
ho c làm nh ng kém hi u qu .ặ ư ệ ả
Hai là, c s thành l p c a h p tác xã là d a vào vi c cùng góp v n c aơ ở ậ ủ ợ ự ệ ố ủ
các thành viên và quy n ch hoàn toàn bình đ ng gi a các xã viên theo nguyênề ủ ẳ ữ
t c m i xã viên m t phi u bi u quy t không phân bi t l ng v n góp ít hayắ ỗ ộ ế ể ế ệ ượ ố
nhi u.ề
Ba là, m c đích kinh doanh c a h p tác xã là nh m tr c h t d ch vụ ủ ợ ằ ướ ế ị ụ
cho xã viên, đáp ng đ và k p th i s l ng, ch t l ng c a d ch v ,ứ ủ ị ờ ố ượ ấ ượ ủ ị ụ đ ngồ
th i cũng ph i tuân theo nguyên t c b o toàn và tái s n xu t m r ng v n b ngờ ả ắ ả ả ấ ở ộ ố ằ
cách th c hi n m c giá và lãi su t n i b th p h n giá th tr ng.ự ệ ứ ấ ộ ộ ấ ơ ị ườ
B n là,ố h p tác xã thành l p và ho t đ ng theo nguyên t c t nguy n, ợ ậ ạ ộ ắ ự ệ
dân ch và cùng có l i.ủ ợ
Năm là, h p tác xã là m t t ch c liên k t kinh t ch liên k t nh ng xãợ ộ ổ ứ ế ế ỉ ế ữ
viên th c s có nhu c u, có mong mu n không l thu c vào n i và cũng chự ự ầ ố ệ ộ ơ ở ỉ
liên k t nh ng d ch v c n thi t và đ kh năng qu n lý kinh doanh. Nh v yế ở ữ ị ụ ầ ế ủ ả ả ư ậ
trong m i thôn, m i xã có th cùng t n t i nhi u lo i hình h p tác xã có n iỗ ỗ ể ồ ạ ề ạ ợ ộ
dung kinh doanh khác nhau, có s l ng xã viên không nh nhau, trongố ượ ư đó
m t s nông h , trang tr i đ ng th i là xã viên c a m t s h p tác xã.ộ ố ộ ạ ồ ờ ủ ộ ố ợ
Sáu là, nông h trang tr i xã viên v a là đ n v kinh t t ch trong h pộ ạ ừ ơ ị ế ự ủ ợ

tác xã v a là đ n v kinh t c s ho t đ ng kinh doanh và h ch toán đ c l p.ừ ơ ị ế ơ ở ạ ộ ạ ộ ậ
Do v y, quan h gi a h p tác xã và xã viên v a là quan h liên k t, giúp đ n iậ ệ ữ ợ ừ ệ ế ỡ ộ
b v a là quan h gi a hai đ n v kinh doanh có t cách pháp nhân đ c l p. Cộ ừ ệ ữ ơ ị ư ộ ậ ơ
ch liên k t c a h p tác xã c n ph n ánh đ c m i quan h ph c t p đó. ế ế ủ ợ ầ ả ượ ố ệ ứ ạ
B y là,ả t nh ng đ c tr ng trên có th rút ra đ c tr ng b n ch t c a h pừ ữ ặ ư ể ặ ư ả ấ ủ ợ
tác xã là: H p tác xã là t ch c kinh t liên k t c s c a các nông h và nôngợ ổ ứ ế ế ơ ở ủ ộ
tr i, mang tính ch t v a t ng tr giúp đ , v a kinh doanh.ạ ấ ừ ươ ợ ỡ ừ
51
2. Ti p t cế ụ đ i m i h p tác xã theo lu t h p tác xã Vi t Nam (1996)ổ ớ ợ ậ ợ ệ
và phát tri n các hình th c kinh t h p tácể ứ ế ợ
Ngh quy t đ i h i IX c a Đ ng có ghi: "trong nông nghi p trên c ị ế ạ ộ ủ ả ệ ơ ở
phát huy tính t ch , c a kinh t h gia đình, chú tr ng các hình th c h p tácự ủ ủ ế ộ ọ ứ ợ
và h p tác xã cung c p d ch v , v t t và tiêu th s n ph m cho kinh t h gia ợ ấ ị ụ ậ ư ụ ả ẩ ế ộ
đình và trang tr i. M r ng các hình th c kinh t h n h p liên k t, liên doanhạ ở ộ ứ ế ỗ ợ ế
gi a các h p tác xã v i các doanh nghi p thu c m i thành ph n kinh t "ữ ợ ớ ệ ộ ọ ầ ế
(1)
.
Đ quán tri t tinh th n ngh quy t nói trên c n làm t t nh ng vi c sau:ể ệ ầ ị ế ầ ố ữ ệ
2.1. Ti p t cế ụ đ i m i các h p tác xã nông nghi p theo lu tổ ớ ợ ệ ậ
Khi chuy n sang n n kinh t th tr ng có s qu n lý c a Nhà n c, v iể ề ế ị ườ ự ả ủ ướ ớ
vi c th a nh n vai trò t ch đ c l p c a kinh t h nông dân thì mô hình h pệ ừ ậ ự ủ ộ ậ ủ ế ộ ợ
tác nông nghi p ki u cũ không còn phù h p n a, c n đ i m i m t cách căn b nệ ể ợ ữ ầ ổ ớ ộ ả
theo lu t h p tác xã sang mô hình h p tác xã liên k t. Vi c đ i m i này di n raậ ợ ợ ế ệ ổ ớ ễ
theo các h ng sau:ướ
M t là,ộ đ i m i n i dung và m c đích kinh doanh c a h p tác xã là kinhổ ớ ộ ụ ủ ợ
doanh d ch vị ụ đ u vào và đ u ra cho các h xã viên. N i dung kinh doanhầ ầ ộ ộ
đ c xác đ nh phù h p v i h ng kinh doanh cây tr ng v t nuôi và nhu c uượ ị ợ ớ ướ ồ ậ ầ
đòi h i c a kinh t h trên t ng vùng.ỏ ủ ế ộ ừ
- Đ i v i các h p tác xã nông nghi p vùng đ ng b ng và trung du thì ố ớ ợ ệ ồ ằ
chuy n h n sang t ch c ho t đ ng d ch v tr c, trong và sau quá trình s nể ẳ ổ ứ ạ ộ ị ụ ướ ả

xu t cho h nông dân v i ph ng th c h ch toán kinh doanh. nh ng h p tácấ ộ ớ ươ ứ ạ ở ữ ợ
xã khá nên s m khôi ph c và phát tri n m nh kinh doanh ngành ngh đ khai ớ ụ ể ạ ề ể
thác th m nh c a t ng đ a ph ng thông qua mô hình liên k t h p tác xã - hế ạ ủ ừ ị ươ ế ợ ộ
ho c mô hình h p tác xã ti n hành khoán h (khoán s n ph m ho c khoánặ ợ ế ộ ả ẩ ặ
công đo n cho h ). Trong mô hình trên h là đ n v kinh t t ch và h p tácạ ộ ộ ơ ị ế ự ủ ợ
xã làm nhi m v d ch v g n gi ng trong tr ng tr t, chăn nuôi. Còn mô hìnhệ ụ ị ụ ầ ố ồ ọ
d i d ng h p tác xã là đ n v kinh doanh h ch toán th ng nh t, th c hi n cướ ạ ợ ơ ị ạ ố ấ ự ệ ơ
ch khoán s n ph m đ i v i h .ế ả ẩ ố ớ ộ
- Đ i v i các h p tác xã d ch v nông, lâm k t h p ho c chuyên lâm ố ớ ợ ị ụ ế ợ ặ
nghi p vùng núi ; h đ c giao đ t, giao r ng g n v i ph ng án c th vệ ở ộ ượ ấ ừ ắ ớ ươ ụ ể ề
tr ng, qu n lý và b o v r ng c n đ y m nh vi c kinh doanh v n, đ i, r ngồ ả ả ệ ừ ầ ẩ ạ ệ ườ ồ ừ
1
V
ăn ki n Đ i h i Đ i bi u toàn qu c l n th IX - NXB Chính tr Qu c gia, 2001, trang 191. ệ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ ị ố
52
trong các nông h và trang tr i còn h p tác xã đ m nh n các khâu d ch v cóộ ạ ợ ả ậ ị ụ
hi u qu : nh gi ng, phòng tr sâu b nh và giám sát các v n đ i r ng.ệ ả ư ố ừ ệ ườ ồ ừ
- Đ i v i nông thôn Nam b : hi n nay trên th c t , các nông h đ u s nố ớ ộ ệ ự ế ộ ề ả
xu t hàng hoá mang tính trang tr i. Vì v y nên phát tri n hình th c h p tác c aấ ạ ậ ể ứ ợ ủ
các ch trang tr i thông qua góp v n c ph n, t ch c ho t đ ng m t s khâuủ ạ ố ổ ầ ổ ứ ạ ộ ộ ố
d ch v c n thi t mà b n thân t ng trang tr i làm hi u qu nh m thúc đ y s nị ụ ầ ế ả ừ ạ ệ ả ằ ẩ ả
xu t nông s n hàng hoá làm h ng chính, theo nguyên t c t nguy n cùng có ấ ả ướ ắ ự ệ
l i. Thành viên tham gia các hình th c này là các h c đông, có c ph n tuỳợ ứ ộ ổ ổ ầ
theo kh năng v n và nhu c u ho t đ ng s n xu t - kinh doanh c a m i giaả ố ầ ạ ộ ả ấ ủ ỗ
đình.
Hai là, đ i m i ph ng th c ho tổ ớ ươ ứ ạ đ ng c a h p tác xã nông nghi p, ộ ủ ợ ệ
chuy n t c ch ch huy s n xu t và tr công lao đ ng tr c ti p cho lao đ ngể ừ ơ ế ỉ ả ấ ả ộ ự ế ộ
xã viên sang c ch h p đ ng v i các h xã viên t ch . H p đ ng ph i c thơ ế ợ ồ ớ ộ ự ủ ợ ồ ả ụ ể
v kh i l ng, đ a bàn, ch t l ng, giá c t ng lo i hàng hoá d ch v , tráchề ố ượ ị ấ ượ ả ừ ạ ị ụ
nhi m v t ch t c a đôi bên th hi n quan h kinh t bình đ ng gi a h p tác xãệ ậ ấ ủ ể ệ ệ ế ẳ ữ ợ

và xã viên, gi a 2 ch th kinh t trong liên k t.ữ ủ ể ế ế
Ba là, đ đ m b o đ t hi u qu trong ho t đ ng d ch v v a d ch v t tể ả ả ạ ệ ả ạ ộ ị ụ ừ ị ụ ố
cho các h và v a có lãi thì các h p tác xã nên ti n lên t ch c kinh doanh d chộ ừ ợ ế ổ ứ ị
v đ u ra, qua ti p th , n m b t l ng hàng và ch t l ng hay theo yêu c u c aụ ầ ế ị ắ ắ ượ ấ ượ ầ ủ
th tr ng mà m r ng quy mô và nâng cao ch t l ng d ch v đ u vào Songị ườ ở ộ ấ ượ ị ụ ầ
ph i ký h p đ ng c th v i t ng h xã viên, th c hi n khoán ch t ch t ngả ợ ồ ụ ể ớ ừ ộ ự ệ ặ ẽ ừ
d ch v và t ng s n ph m kinh doanh, ti n hành h ch toán nghiêm túc. Có nhị ụ ừ ả ẩ ế ạ ư
v y các h p tác xã m i có th tr thành đ n v kinh doanh, b o toàn và phát ậ ợ ớ ể ở ơ ị ả
tri n đ c v n và làm ăn có lãi.ể ượ ố
B n là, đ i m i t ch c b máy h p tác theo h ng g n nh , có c chố ổ ớ ổ ứ ộ ợ ướ ọ ẹ ơ ế
ho t đ ng m m d o, ch t ch , nhanh nh y phù h p v i n i dung và quy mô ạ ộ ề ẻ ặ ẽ ạ ợ ớ ộ
kinh doanh, v i tính liên k t và tính kinh doanh c a nó.ớ ế ủ
Năm là, g n li n v i đ i m i các m t nói trên là ph i đào t o l i và đàoắ ề ớ ổ ớ ặ ả ạ ạ
t o m i đ i ngũ cán b cho h p tác xã, tr c h t là ch nhi m h p tác xã,ạ ớ ộ ộ ợ ướ ế ủ ệ ợ
tr ng ban kinh doanh, marketing và k toán tr ng.ưở ế ưở
53
2.2. Khuy n khích phát tri n các hình th c kinh t h p tác m iế ể ứ ế ợ ớ đa
d ng trong nông thôn trên nguyên t c t nguy n cùng có l i, xu t phát tạ ắ ự ệ ợ ấ ừ
nhu c u c a các h nông dânầ ủ ộ
Cùng v i vi c đ i m i h p tác xã cũ theo lu t h p tác xã, nh ng n iớ ệ ổ ớ ợ ậ ợ ở ữ ơ
không còn h p tác xã ho c s p gi i th nh ng h p tác xã y u kém thì khuy nợ ặ ắ ả ể ữ ợ ế ế
khích phát tri n các hình th c t ch c h p tác m i theo nguy n v ng c a nôngể ứ ổ ứ ợ ớ ệ ọ ủ
dân. Các hình th c kinh t h p tác xã m i r tứ ế ợ ớ ấ đa d ng và r t linh ho t, xu tạ ấ ạ ấ
hi n và bi n đ i tuỳ vào yêu c u c th và thi t th c c a t ng nhóm nông h .ệ ế ổ ầ ụ ể ế ự ủ ừ ộ
Các hình th c kinh t h p tác m i có th thành l p d i các lo i hình ch y uứ ế ợ ớ ể ậ ướ ạ ủ ế
sau:
- G n v i s phát tri n các quan h th tr ng, c a các h nông dân v iắ ớ ự ể ệ ị ườ ủ ộ ớ
nhau ho c gi a h nông dân v i các t ch c kinh t khác v mua v t t , bánặ ữ ộ ớ ổ ứ ế ề ậ ư
s n ph m, thì các hình th c h p tác th ng nghi p nh t h p tác mua bán,ả ẩ ứ ợ ươ ệ ư ổ ợ
cung ng, tiêu th trong nông nghi p, nông thôn xu t hi n và phát tri n. Hìnhứ ụ ệ ấ ệ ể

th c h p tác này mang tính kinh doanh cao, luôn nh y c m v i bi n đ c a thứ ợ ạ ả ớ ế ộ ủ ị
tr ng nên c n đ c bi t quan tâm c ng c , hoàn thi n và phát tri n ườ ầ ặ ệ ủ ố ệ ể
- Các h nông dân t nguy n cùng nhau thành l p các t ch c kinh tộ ự ệ ậ ổ ứ ế
h p tác nh t h p tác v n công, đ i công, t h p tác d ch v t ng khâu, vàiợ ư ổ ợ ầ ổ ổ ợ ị ụ ừ
khâu, nhóm h p tác góp v n. Lo i hình h p tác đ n gi n này mang tính giúpợ ố ạ ợ ơ ả
đ , tính t ng tr , tính xã h i phù h p v i giai đo n kinh t h còn t c p tỡ ươ ợ ộ ợ ớ ạ ế ộ ự ấ ự
túc. C n k p th i chuy n ngay lên các hình th c h p tác cao h n, khi các nôngầ ị ờ ể ứ ợ ơ
h đi vào s n xu t hàng hoá và nhu c u th c t đòi h i.ộ ả ấ ầ ự ế ỏ
- Hình thành các hình th c h p tác d i d ng h i, hi p h i ngành nghứ ợ ướ ạ ộ ệ ộ ề
đ giúp nhau v v n, k thu t và kinh nghi m trong s n xu t tiêu th s nể ề ố ỹ ậ ệ ả ấ ụ ả
ph m. Hình th c này tuy r ng rãi trong thu n p h i viên, nh ng s g n k tẩ ứ ộ ạ ộ ư ự ắ ế
mang tính h i ch giúp nhau bên ngoài ch không nh h p tác trong kinhộ ỉ ứ ư ợ
doanh.
V. kinh t nhà n c trong nông nghi pế ướ ệ
Hình th c bi u hi n c a kinh t Nhà n c trong nông nghi p r tứ ể ệ ủ ế ướ ệ ấ đa
d ng: Các doanh nghi p nông nghi p 100% v n Nhà n c, s h u c ph n c aạ ệ ệ ố ướ ở ữ ổ ầ ủ
54
Nhà n c trong các công ty c ph n v i nh ng t l c ph n khác nhau thu cướ ổ ầ ớ ữ ỷ ệ ổ ầ ộ
s h u nhà n c.ở ữ ướ
1. Phân lo i doanh nghi p nông nghi p Nhà n cạ ệ ệ ướ
Các doanh nghi p Nhà n c th ng đ c xây d ng và phát tri n trongệ ướ ườ ượ ự ể
các lĩnh v c: Công ích, công ngh cao, và nh ng ngành hàng m i mang tínhự ệ ữ ớ
đ ng l c c a n n kinh t , c n đ u t l n và trang b cao mà vi c thu h i v nộ ự ủ ề ế ầ ầ ư ớ ị ệ ồ ố
ch m ho c không thu h iậ ặ ồ đ c. Trong nông nghi p có nh ng lo i doanhượ ệ ữ ạ
nghi p Nhà n c sau đây:ệ ướ
- Lo i doanh nghi p Nhà n c công íchạ ệ ướ : Đó là nh ng doanh nghi p s nữ ệ ả
xu t, cungấ ng nh ng s n ph m và d ch v cho l i chung c a xã h i và choứ ữ ả ẩ ị ụ ợ ủ ộ
nhi u ng i cùng h ng. Ho t đ ng c a lo i doanh nghi p này đ c Nhà n cề ườ ưở ạ ộ ủ ạ ệ ượ ướ
cung c p 100% v n và th c hi n ch đ h ch toán kinh doanh không đ yấ ố ự ệ ế ộ ạ ầ đủ
t c là h ch toán theo m c giá s n xu t khoán c a Nhà n c (giá thành + % l iứ ạ ứ ả ấ ủ ướ ợ

nhu n c n thi t). Do thi u tính c nh tranh nên hi u qu kinh t trong lo i hìnhậ ầ ế ế ạ ệ ả ế ạ
doanh nghi p này th ng th p, nhi u tr ng h p đ i chi phí lên và yêu c uệ ườ ấ ề ườ ợ ộ ầ
Nhà n c đi u ch nh l i giá khoán.ướ ề ỉ ạ
Trong nông nghi p n c ta lo i hình doanh nghi p công ích g m cácệ ướ ạ ệ ồ
công ty và trung tâm nghiên c u chuy n giao công ngh nh các công ty th yứ ể ệ ư ủ
nông đ u m i trung tâm và công ty gi ng; công ty khoanh nuôi và b o v r ng,ầ ố ố ả ệ ừ
v.v
- Lo i doanh nghi p Nhà n c kinh doanh. Nh ng doanh nghi p nàyạ ệ ướ ữ ệ
ho t đ ng g n v i th tr ng, có đ các đi u ki n và y u t kinh doanh theo cạ ộ ắ ớ ị ườ ủ ề ệ ế ố ơ
ch th tr ng, c nh tranh bìnhế ị ườ ạ đ ng v i các lo i hình doanh nghi p nôngẳ ớ ạ ệ
nghi p khác. u th c a kinh t doanh nghi p Nhà n c kinh doanh r t l n:ệ Ư ế ủ ế ệ ướ ấ ớ
Th ng là kinh doanh trong nh ng ngành l n, xu t kh u, có giá tr kinh t cao,ườ ữ ớ ấ ẩ ị ế
l i có ti m l c kinh t - k thu t m nh và quy mô kinh doanh l n, đ th và l cạ ề ự ế ỹ ậ ạ ớ ủ ế ự
đ d nể ẫ đ u các ngành hàng. Song trong th c ti n kinh doanhầ ự ễ h u h t cácở ầ ế
n c trên th gi i lo i hình này làm ăn cũng kém hi u qu , thua l ph bi n vàướ ế ớ ạ ệ ả ỗ ổ ế
kéo dài. Nguyên nhân chính đây không ph i là ch trình đ kinh doanhở ả ở ỗ ộ
kém mà là do s h u và l i ích Nhà n c ch a t oở ữ ợ ướ ư ạ đ cượ đ ng c và s c épộ ơ ứ
tr c ti p m nh m đ i v i ch t ch h i đ ng qu n tr và giám đ c cùng đ i ngũự ế ạ ẽ ố ớ ủ ị ộ ồ ả ị ố ộ
cán b đi u hành nh trong các doanh nghi p t nhân và doanh nghi p liên ộ ề ư ệ ư ệ
55
k t.ế Đó là ch a nóiư đ n nh ng hi n t ng quan liêu, lãng phí, tham ô c aế ữ ệ ượ ủ
không ít giám đ c và nh ng nhân viên cán b c p d i trong khung c nh làmố ữ ộ ấ ướ ả
ch chung chung.ủ
T th c t c ch và ho từ ự ế ơ ế ạ đ ng kém hi u qu nói trênộ ệ ả đã d n t i xuẫ ớ
h ng chuy n d ch c a các lo i hình doanh nghi p Nhà n c trong các n cướ ể ị ủ ạ ệ ướ ướ
theo hai h ng: M t m t tăng thêm nh ng doanh nghi p công ngh cao, nh ngướ ộ ặ ữ ệ ệ ữ
doanh nghi pệ đ uầ đàn và nh ng vùng kinh t m i c n phát tri n nh ngở ữ ế ớ ầ ể ữ
doanh nghi p công ích c n thi t. M t khác, l i c ph n hoá ho c nh ng bánệ ầ ế ặ ạ ổ ầ ặ ượ
nh ng doanh nghi p kinh doanh bình th ng ho c y u kémữ ệ ườ ặ ế đ t o s c s ngể ạ ứ ố
m i cho chúng.ớ

2. Nh ng n i dung ch y u ti p t c s p x p vàữ ộ ủ ế ế ụ ắ ế đ i m i các doanhổ ớ
nghi p nông nghi p Nhà n cệ ệ ướ
Quá trình đ i m i các doanh nghi p Nhà n c trong nông nghi p v aổ ớ ệ ướ ệ ừ
qua phù h p v i quy lu t v s chuy n d ch khách quan nói trên, song v n cònợ ớ ậ ề ự ể ị ẫ
ph i đ i m i m nh m và sâu s c h n.ả ổ ớ ạ ẽ ắ ơ
Ngh quy t Đ i h i IX c a Đ ng đã ch rõ nh ng n i dung then ch t vị ế ạ ộ ủ ả ỉ ữ ộ ố ề
s p x p và đ i m i các doanh nghi p Nhà n c trong nông nghi p đ nâng caoắ ế ổ ớ ệ ướ ệ ể
hi u qu kinh doanh, phát huy vai trò ch đ o c a chúng trên d a bàn s n xu tệ ả ủ ạ ủ ị ả ấ
và trong ngành hàng c a mình, bi u hi n nh sau:ủ ể ệ ư
M t là,ộ hoàn thành c ph n hoá các doanh nghi p mà Nhà n c khôngổ ầ ệ ướ
c n gi 100% v n, d t đi m vi c bán, khoán, cho thuê các doanh nghi p Nhàầ ữ ố ứ ể ệ ệ
n c lo i nh mà Nhà n c không c n n m gi , sáp nh p, gi i th , phá s n cácướ ạ ỏ ướ ầ ắ ữ ậ ả ể ả
doanh nghi p Nhà n c không hi u qu , thua l nhi u năm, B Nông nghi pệ ướ ệ ả ỗ ề ộ ệ
và Phát tri n nông thôn đang tri n khai đ án t ng th s p x p doanh nghi pể ể ề ổ ể ắ ế ệ
Nhà n c trong ngành. Trong v n đ này c n nh n th c r ng: Vi c b o đ mướ ấ ề ầ ậ ứ ằ ệ ả ả
vai trò ch đ o c a các doanh nghi p Nhà n c trong n n nông nghi p theoủ ạ ủ ệ ướ ề ệ
đ nh h ng xã h i ch nghĩa không ph i là b ng cách tăng s l ng doanhị ướ ộ ủ ả ằ ố ượ
nghi p Nhà n c, tăng t tr ng kinh t qu c doanh mà ph i nâng cao ch tệ ướ ỷ ọ ế ố ả ấ
l ng kinh doanh c a chúng, làm cho chúng tr thành nh ng đ n v đ uượ ủ ở ữ ơ ị ầ đàn
đ s c liên k t các lo i hình doanh nghi p khác và là nh ng trung tâm chuy nủ ứ ế ạ ệ ữ ể
giao công ngh và ph ng pháp kinh doanh cho các doanh nghi p: Trang tr i,ệ ươ ệ ạ
h p tác xã và t nhân. Do đó, nên đ y nhanh vi c c ph n hoá nh ng doanhợ ư ẩ ệ ổ ầ ữ
56
nghi p trung bình mà ngay c nh ng doanh nghi p kinh doanh khá, có lãi. Đ iệ ả ữ ệ ố
v i lo i doanh nghi p này c ph n hoá b ng cách phát hành c phi u đ tăngớ ạ ệ ổ ầ ằ ổ ế ể
thêm ngu n v n m r ng kinh doanh. Đ ng th i cũng nên m nh d n m r ngồ ố ở ộ ồ ờ ạ ạ ở ộ
di n các doanh nghiep lo i III, lo i thu c di n bán, khoán, cho thuê, gi i thệ ẹ ạ ạ ộ ệ ả ể
ho c phá s n.ặ ả
Hai là, chuy n các doanh nghi p kinh doanh sang ho t đ ng theo c chể ệ ạ ộ ơ ế
công ty trách nhi m h u h n ho c công ty c ph n. Phân bi t quy n ch sệ ữ ạ ặ ổ ầ ệ ề ủ ở

h u và quy n kinh doanh c a doanh nghi p: b o đ m quy n t ch và t ch uữ ề ủ ệ ả ả ề ự ủ ự ị
trách nhi m đ y đ trong s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Đ i m i cănệ ầ ủ ả ấ ủ ệ ổ ớ
b n ph ng th c đ u t cho doanh nghi p Nhà n c thông qua công ty đ u tả ươ ứ ầ ư ệ ướ ầ ư
tài chính c a Nhà n c và th tr ng v n.ủ ướ ị ườ ố
Ba là, xây d ng các T ng công ty Nhà n c đ m nh, làm nòng c t choự ổ ướ ủ ạ ố
các t pậ đoàn, các hi p h i kinh t l n trong các ngành hàng nông s n xu tệ ộ ế ớ ả ấ
kh u, có v trí đáng k trên th tr ng th gi i.ẩ ị ể ị ườ ế ớ
B n là,ố c n nghiên c u và xây d ng các mô hình t ch c và c ch ho tầ ứ ự ổ ứ ơ ế ạ
đ ng năng đ ng và có hi u qu trong các doanh nghi p công ích. V n đ c tộ ộ ệ ả ệ ấ ề ố
lõi đây là làm sao tính toán và đo đ m đ c s n l ng và giá tr s n l ngở ế ượ ả ượ ị ả ượ
đích th c c a doanh nghi p, h ch toán đ c chi phí và giá thành s n ph m trên ự ủ ệ ạ ượ ả ẩ
c s đó xác đ nh đúng m c giá khoán cho doanh nghi p (giá thành + t su tơ ở ị ứ ệ ỷ ấ
l i nhu n trung bình c a ngành nông nghi p). Trên c s đó Nhà n c th cợ ậ ủ ệ ơ ở ướ ự
hi n c ch hai giá: giá khoán cho doanh nghi p và giá d ch v đ i v i nôngệ ơ ế ệ ị ụ ố ớ
dân và bù kho n chênh l ch gi a hai m c giá đó cho doanh nghi p, t o đi uả ệ ữ ứ ệ ạ ề
ki n cho doanh nghi p ti n hành kinh doanh và h ch toán bình th ng.ệ ệ ế ạ ườ
VI. Thúc đ y quá trình liên doanh liên k t trong nôngẩ ế
nghi pệ
Trong nông nghi p cũng nh trong n n kinh t qu c dân, quá trình liênệ ư ề ế ố
doanh liên k t là m t xu th khách quan và ngày càng xu t hi n nhi u hìnhế ộ ế ấ ệ ề
th cứ đa d ng.ạ Đ cho quá trìnhể đó di n ra h p quy lu t và l a ch nễ ợ ậ ự ọ đ cượ
nh ng hình th c liên doanh liên k t thích h p c n l u ý m t s v n đ sau đây:ữ ứ ế ợ ầ ư ộ ố ấ ề
Th nh tứ ấ , k t h p quy ho ch vùng nông nghi p chuyên môn hoá v i quyế ợ ạ ệ ớ
ho ch phát tri n ngành hàng trên vùng nh m t p trung ngu n l c và chính sáchạ ể ằ ậ ồ ự
đúng vào nh ng s n ph m th m nh c a vùng đ s m hình thành vùng kinh tữ ả ẩ ế ạ ủ ể ớ ế
57
nông nghi p phát tri n và ngành hàng nông s n m nh. Trong quá trình phát ệ ể ả ạ
tri n đó luôn đòi h i s ph i h p và hi p tác thi t th c gi a các doanh nghi p.ể ỏ ự ố ợ ệ ế ự ữ ệ
Th haiứ , nghiên c u và l a ch n các mô hình liên k t thích h p v i quyứ ự ọ ế ợ ớ
mô và trình đ phát tri n c a ngành hàng v i c c u các lo i doanh nghi p sộ ể ủ ớ ơ ấ ạ ệ ở

h u khác nhau tham gia và v i trình đ năng l c qu n lý c a doanh nghi p.ữ ớ ộ ự ả ủ ệ
Th baứ , quy mô và trình đ phát tri n ngành hàng đòi h i quy mô liênộ ể ỏ
k t ph i đ m b o hi u qu trong vi c trang b và s d ng công ngh , trong vi cế ả ả ả ệ ả ệ ị ử ụ ệ ệ
t ch c s n xu t kinh doanh. Nh v y là ph i tính đ n khung quy mô hi u quổ ứ ả ấ ư ậ ả ế ệ ả
trong liên k t, không th tuỳ ti n m r ng hay thu h p theo ý mu n.ế ể ệ ở ộ ẹ ố
Th t ,ứ ư c c u các lo i doanh nghi p s h u khác nhau quy đ nh tínhơ ấ ạ ệ ở ữ ị
ch t liên k t, ch t hay m m. N u là doanh nghi p Nhà n c liên k t v i nhauấ ế ặ ề ế ệ ướ ế ớ
thì th ng là s d ng hình th c công ty, t ng công ty, ho c liên hi p, còn gi aườ ử ụ ứ ổ ặ ệ ữ
các lo i hình doanh nghi p s h u khác nhau thì th ng là liên doanh công tyạ ệ ở ữ ườ
c ph n, hi p h i, t p đoàn v.v ổ ầ ệ ộ ậ
Th nămứ , nghiên c u xây d ng các mô hình h p đ ng c th gi a doanhứ ự ợ ồ ụ ể ữ
nghi p liên k t v i các doanh nghi p thành viên v a b o đ m k ho ch ho tệ ế ớ ệ ừ ả ả ế ạ ạ
đ ng kinh doanh chung v a tôn tr ng tính pháp nhân và l i ích c a các thànhộ ừ ọ ợ ủ
viên. M i quan h kinh t v i nhau v a th hi n tính hi p tác, liên hi p n i b ,ọ ệ ế ớ ừ ể ệ ệ ệ ộ ộ
v a b o đ m đúng m c quan h hàng hoá ti n t và c ch v n đ ng c a thừ ả ả ứ ệ ề ệ ơ ế ậ ộ ủ ị
tr ng.ườ
Th sáu,ứ liên k t th ng đ c di n ra theo hai h ng: Theo lãnh thế ườ ượ ễ ướ ổ
chuyên môn hoá và theo ngành hàng. Liên k t theo lãnh th chuyên môn hoá là ế ổ
hình th c liên k t gi a các doanh nghi p có cùng m t h ng chuyên môn hoá ứ ế ữ ệ ộ ướ
đ ph i h p gi i quy t v n, công ngh và tiêu th s n ph m. Còn liên k t theoể ố ợ ả ế ố ệ ụ ả ẩ ế
ngành là liên k t gi a các doanh nghi p th c hi n các công đo n s n xu t, kinhế ữ ệ ự ệ ạ ả ấ
doanh khác nhau trong m t dây chuy n khép kín t ng i s n xu t đ n ng iộ ề ừ ườ ả ấ ế ườ
tiêu dùng cu i cùng b t đ u t s n xu t nông nghi p - thu gom - ch bi n. Hìnhố ắ ầ ừ ả ấ ệ ế ế
th c liên k t này g n k tứ ế ắ ế đ c s n xu t v i th tr ng và xu t phát t thượ ả ấ ớ ị ườ ấ ừ ị
tr ng, đ c hình thành và phát tri n nhi u trong n n kinh t th tr ng, khôngườ ượ ể ề ề ế ị ườ
b gi i h n b i ranh gi i hành chính.ị ớ ạ ở ớ
Th b y, c n t ng k t các mô hình liên k t t ng đ i thành công nhứ ả ầ ổ ế ế ươ ố ư
SOHAFARM (nông tr ng Sông H u). Hi p h i mía đ ng Lam S n và T ngườ ậ ệ ộ ườ ơ ổ
58
công ty cao su Vi t Nam v.v đ rút kinh nghi m cho vi c tìm ki m, l a ch nệ ể ệ ệ ế ự ọ

các mô hình liên k t thích h p cho t ng ngành hàng và t ng đ a ph ng.ế ợ ừ ừ ị ươ
Tóm t t ch ngắ ươ
1. Nông nghi p là m t ngành c a n n kinh t qu c dân v n đ ng phátệ ộ ủ ề ế ố ậ ộ
tri n trong m i quan h bi n ch ng gi a l c l ng s n xu t và quan h s nể ố ệ ệ ứ ữ ự ượ ả ấ ệ ả
xu t c a ngành, t o nên s th ng nh t mang tính h th ng. Vi c nghiên c uấ ủ ạ ự ố ấ ệ ố ệ ứ
nông nghi p d i góc đ kinh t đ a chúng ta ti p c n khái ni m h th ng kinhệ ướ ộ ế ư ế ậ ệ ệ ố
t nông nghi p là t ng th quan h s n xu t trong nông nghi p, bi u hi n b ngế ệ ổ ể ệ ả ấ ệ ể ệ ằ
nh ng hình th c s h u t li us n xu t trong nông nghi p; nh ng hìn th c tiêuữ ứ ở ữ ư ệ ả ấ ệ ữ ứ
dùng các s n ph m s n xu t ra v i nh ng hình th c t ch c s n xu t, trao đ i,ả ả ả ấ ớ ữ ứ ổ ứ ả ấ ổ
phân ph i và c ch qu n lý t ng ng c a Nhà n c đ i v i toàn b n n nôngố ơ ế ả ươ ứ ủ ướ ố ớ ộ ề
nghi p. Đ c tr ng t ng quát c a h th ng kinh t nông nghi p Vi t Nambi uệ ặ ư ổ ủ ệ ố ế ệ ệ ể
59
hi n b n đ c tr ng c th là: Đa d ng v s h u, v hình th c t ch c s nệ ở ố ặ ư ụ ể ạ ề ở ữ ề ứ ổ ứ ả
xu t, các ch th kinh t ho t d ng trong nông nghi p có quy n bìnhấ ủ ể ế ạ ộ ệ ề đ ngẳ
trong kinh doanh và v n hành trong c ch th tr ng có s qu n lý c a Nhàậ ơ ế ị ườ ự ả ủ
n c.ướ
2. H th ng kinh t nông nghi p Vi t Nam đã hình thành và phát tri nệ ố ế ệ ệ ể
qua nhi u giai đo n khác nhau, v i nh ng đ c tr ng r t khác nhau qua m i giaiề ạ ớ ữ ặ ư ấ ỗ
đo n. Trong giai đo n hi n nay, h th ng kinh t nông nghi p Vi t Nam đang ạ ạ ệ ệ ố ế ệ ệ
trong quá trình đ i m i toàn di n đ h i nh p và phát tri n.ổ ớ ệ ể ộ ậ ể
3. K t sau Ngh quy t 10 (4/1988), kinh t h nông dân n c ta đ cể ừ ị ế ế ộ ở ướ ượ
th a nh n là đ n v kinh t t ch . T sau Ngh đ nh 03/2000 c a chính ph ,ừ ậ ơ ị ế ự ủ ừ ị ị ủ ủ
kinh t trang tr i đ c khuy n khích phát tri n. Đây là nh ng s ki n quanế ạ ượ ế ể ữ ự ệ
tr ng đánh d u quá trình đ i m i h th ng kinh t nông nghi p n c ta.ọ ấ ổ ớ ệ ố ế ệ ướ
4. K t sau Ngh quy t Trung ng 5 (Khoá IX) Đ ng ta kh ng đ nhể ừ ị ế ươ ả ẳ ị
m nh m vai trò to l n c a kinh t t p th trong nông nghi p n c ta. Kinh tạ ẽ ớ ủ ế ậ ể ệ ướ ế
t p th trong nông nghi p là r t đa d ng g m các h p tác xã và các hình th cậ ể ệ ấ ạ ồ ợ ứ
kinh t h p tác đa d ng khác, trong đó h p tác xã có vai trò đ c bi t h trế ợ ạ ợ ặ ệ ỗ ợ
kinh t h và kinh t trang tr i phát tri n. Đ i m i các h p tác xã theo ki u cũ,ế ộ ế ạ ể ổ ớ ợ ể
xây d ng các h p tác xã ki u m i theo lu t h p tác xã 1996và khuy n khích ự ợ ể ớ ậ ợ ế

các hình th c kinh t h p tác đa d ng là yêu c u b t bu c c a vi c ti p t c phátứ ế ợ ạ ầ ắ ộ ủ ệ ế ụ
tri n kinh t t p th trong nông nghi p.ể ế ậ ể ệ
5. Kinh t Nhà n c trong nông nghi p có hình th c bi u hi n đa d ng.ế ướ ệ ứ ể ệ ạ
Doanh nghi p nông nghi p 100% v n Nhà n c; c ph n nhà n c trong cácệ ệ ố ướ ổ ầ ướ
công ty c ph n nông nghi p; các doanh nghi p công ích c a Nhà n c trongổ ầ ệ ệ ủ ướ
nông nghi p. Ti p t c đ i m i và phát tri n doanh nghi p Nhà n c là đòi h iệ ế ụ ổ ớ ể ệ ướ ỏ
khách quan đ c ng c nâng cao v th ch đ o c a kinh t Nhà n c trongể ủ ố ị ế ủ ạ ủ ế ướ
ngành nông nghi p.ệ
60
câu h i ôn t pỏ ậ
1. T l ch s phát tri n c a h th ng kinh t nông nghi p Vi t Namừ ị ử ể ủ ệ ố ế ệ ệ
chúng ta rút ra đ c nh ng bài h c gì?ượ ữ ọ
2. Vì sao ph i đ i m i h th ng kinh t nông nghi p n c ta và nh ngả ổ ớ ệ ố ế ệ ở ướ ữ
đ c tr ng c a nó sau 15 năm đ i m i?ặ ư ủ ổ ớ
3. Th nào là kinh t trang tr i? Xu h ng v n đ ng và nh ng gi i phápế ế ạ ướ ậ ộ ữ ả
đ y m nh phát tri n kinh t trang tr i?ẩ ạ ể ế ạ
4. Hãy phân tích s khác nhau gi a h p tác xã theo mô hình t p th hoáự ữ ợ ậ ể
tri t đ và mô hình h p tác xã ki u m i? Nh ng gi i pháp ti p t c đ i m i theoệ ể ợ ể ớ ữ ả ế ụ ổ ớ
lu t?ậ
61
5. Xu h ng v n đ ng c a lo i hình doanh nghi p Nhà n c? Nh ngướ ậ ộ ủ ạ ệ ướ ữ
n i dung ti p t c đ i m i chúng?ộ ế ụ ổ ớ
6. Các hình th c liên k t v nứ ế ậ đ ngộ đi lên gi a các lo i hình doanhữ ạ
nghi p trang tr i, h p tác xã, doanh nghi p Nhà n c? B n ch t và n i dungệ ạ ợ ệ ướ ả ấ ộ
c a quá trình đó? ủ
Ch ng 3ươ
Nh ng c s lý thuy t v kinh t h c nôngữ ơ ở ế ề ế ọ
nghi pệ
I. M t s lý thuy t phát tri n v nông nghi p.ộ ố ế ể ề ệ
1. M t s lý thuy t chung v phát tri n kinh t .ộ ố ế ề ể ế

Trong bu i đ u phôi thai c a khoa h c kinh t , chúng ta có th coi vi cổ ầ ủ ọ ế ể ệ
62
xu t b n sách: "C a c i c a các dân t c" c a Adam Smith (1723 - 1790)ấ ả ủ ả ủ ộ ủ
3
, xu tấ
b n năm 1776 là cái m c đánh d u s khai sinh c a khoa h c kinh t . Các nhàả ố ấ ự ủ ọ ế
kinh t h c tr c A. Smith, do h còn ít hi u bi t cách th c ho t đ ng c a m tế ọ ướ ọ ể ế ứ ạ ộ ủ ộ
n n kinh t th tr ng, nên đã hăng hái can thi p vào th tr ng. C ng hi n l nề ế ị ườ ệ ị ườ ố ế ớ
nh t c a A. Smith là ông đã nhìn th y trong th gi i xã h i c a kinh t h c cáiấ ủ ấ ế ớ ộ ủ ế ọ
mà I. Newton đã nh n ra tr t t t nhiên có tính ch t tậ ậ ự ự ấ ự đi u ch nh trong thề ỉ ế
gi i v t ch t và vũ tr . A. Smith là ng i đ u tiên phân tích v ch nghĩa tớ ậ ấ ụ ườ ầ ề ủ ư
b n th tr ng, Ông cho r ng hi u qu cao và cân đ i trong h th ng kinh t cóả ị ườ ằ ệ ả ố ệ ố ế
th th c hi nể ự ệ đ c n uượ ế đ cho th tr ng t do c nh tranh không có s canể ị ườ ự ạ ự
thi p c a Chính ph . Quan đi m c b n c a A. Smith là n u đ các cá nhânệ ủ ủ ể ơ ả ủ ế ể
đ c t do theo đu i các l i ích cá nhân c a mình, thì bàn tay vô hình c a thượ ự ổ ợ ủ ủ ị
tr ng c nh tranh có th làm cho h có trách nhi m v m t xã h i, s n ph mườ ạ ể ọ ệ ề ặ ộ ả ẩ
mong mu n c a ng i tiêu dùng s đ c s n xu t phù h p v ch ng lo i và ố ủ ườ ẽ ượ ả ấ ợ ề ủ ạ
kh i l ng, cân b ng gi a ng i tiêu dùng và ng i s n xu t có th đ c hìnhố ượ ằ ữ ườ ườ ả ấ ể ượ
thành t đ ng trên th tr ng c nh tranh. N u có s m t cân b ng gi a ng iự ộ ị ườ ạ ế ự ấ ằ ữ ườ
s n xu t và tiêu dùng thì giá c trên th tr ng sả ấ ả ị ườ ẽ đi u ch nh đ đ a ra haiề ỉ ể ư
nhóm tác nhân kinh t này t i đi m cân b ng. Lý thuy t v bàn tay vô hình là ế ớ ể ằ ế ề
c t lõi chân lý trong h c thuy t c a A. Smith, là n n t ng lý thuy t c a tr ngố ọ ế ủ ề ả ế ủ ườ
phái kinh t t do th k 19.ế ự ế ỷ
T. R. Malthus
4
(1776 - 1834) trong cu n sách: Ti u ph m v nguyên t cố ể ẩ ề ắ
dân s (1798)c a mình, ông tán thành nh n xét B. Franklin r ng trong cácố ủ ậ ằ
thu cộ đ a c a M giàu tài nguyên, dân s có xu h ng tăng g pị ủ ỹ ố ướ ấ đôi trong
kho ng 25 năm. T đó T. R. Malthus đã đ a ra đ nh đ v xu h ng ph bi nả ừ ư ị ề ề ướ ổ ế
c a dân s là tăng theo c p s nhân và đ a ra quy lu t thu nh p gi m d n. Ôngủ ố ấ ố ư ậ ậ ả ầ

ta l p lu n r ng vì đ t đai là c đ nh, trong khi l c lao đ ng c tăng mãi choậ ậ ằ ấ ố ị ự ộ ứ
nên l ng th c ch có th tăng theo c p s c ng ch không theo c p s nhân.ươ ự ỉ ể ấ ố ộ ứ ấ ố
Ông đ a ra lý thuy t nói r ng vi c tăng dân s nh t đ nh s gi m b t ti n côngư ế ằ ệ ố ấ ị ẽ ả ớ ề
3 PGS. TS Mai Ng c C ng - L ch s các h c thuy t kinh t , Nhà xu t b n Th ng kê, Hà N i 1996ọ ườ ị ử ọ ế ế ấ ả ố ộ
4 PGS. TS Mai Ng c C ng - L ch s các h c thuy t kinh t , Nhà xu t b n Th ng kê, Hà N i 1996.ọ ườ ị ử ọ ế ế ấ ả ố ộ
63
c a lao đ ng xu ng ch đ s ng. May thay l i tiên tri c a T.R. Malthus đã sai, ủ ộ ố ỉ ủ ố ờ ủ
b i l trong khi bàn v v n đ thu nh p gi m d n, ông đã không lúc nào dở ẽ ề ấ ề ậ ả ầ ự
ki n đ c đ y đ các hi n t ng th n kỳ v k thu t trong cu c cách m ngế ượ ầ ủ ệ ượ ầ ề ỹ ậ ộ ạ
công nghi p. Ti n b k thu t đãệ ế ộ ỹ ậ đ y lùi gi i h n s n xu t nhi u n cẩ ớ ạ ả ấ ở ề ướ ở
Châu Âu và B c M . S thayắ ỹ ự đ i c a công ngh nhanh chóngổ ủ ệ đã làm s nả
l ng v t xa dân s , v i k t qu là ti n l ng th c t tăng lên.ượ ượ ố ớ ế ả ề ươ ự ế
D. Ricardo
5
(1772 - 1823) nhân v t ch ch t c a th i kỳ này và cu nậ ủ ố ủ ờ ố
sách: Nguyên lý kinh t chính tr và thu khóa (1817) đã làm cho Ông tr nênế ị ế ở
n i ti ng. Ông đã đ a ra m t s phân tích k l ng v lý thuy t giá tr laoổ ế ư ộ ự ỹ ưỡ ề ế ị
đ ng. Phân tích c a D. Ricardo v gánh n ng n công c ng là l i c nh báo t tộ ủ ề ặ ợ ộ ờ ả ố
cho nh ng năm cu i c a th k XX. Thành t u chính c a Ông là đã phân tíchữ ố ủ ế ỷ ự ủ
các quy lu t phân ph i thu nh p trong n n kinh t t b n ch nghĩa. Ông đ ngậ ố ậ ề ế ư ả ủ ứ
v ng trên c s lý thuy t giá tr lao đ ng đ gi i thích các v nữ ơ ở ế ị ộ ể ả ấ đ lý thuy tề ế
kinh t . N u A. Smith đã có công lao trong vi c đ a t t c các quan đi m kinhế ế ệ ư ấ ả ể
t có t tr c đó, c u k t l i thành m t h th ng, thì D. Ricardo xây d ng hế ừ ướ ấ ế ạ ộ ệ ố ự ệ
th ng đó trên m t nguyên t c th ng nh t, là th i gian lao đ ng quy t đ nh giáố ộ ắ ố ấ ờ ộ ế ị
tr hàng hóa. Tuy nhiên, cũng nh T.R. Malthus, D. Ricardo đã theo thuy t saiị ư ế
l m v thu nh p gi m d n đúng vào lúc các ti n b k thu t c a cu c cách ầ ề ậ ả ầ ế ộ ỹ ậ ủ ộ
m ng công nghi p đang th ng quy lu t thu nh p gi m d n.ạ ệ ắ ậ ậ ả ầ
Ti p theo là tr ng phái tân c đi n, trong đó nhánh tiêu bi u là tr ngế ườ ổ ể ể ườ
phái c a C. Mác v i B T b n đ c xu t b n vào các năm 1867 - 1885 vàủ ớ ộ ư ả ượ ấ ả
1894 trình bày v giá tr s c lao đ ng và b n ch t c a giá tr th ng d . D aề ị ứ ộ ả ấ ủ ị ặ ư ự

trên k t qu nghiên c u c a mình, C. Mác đã k t lu n v tính t t y u c a sế ả ứ ủ ế ậ ề ấ ế ủ ự
quá đ t ch nghĩa t b n lên ch nghĩa c ng s n. ộ ừ ủ ư ả ủ ộ ả
Vào năm 1936 tác ph m "Lý thuy t t ng quát v vi c làm, lãi su t và ti nẩ ế ổ ề ệ ấ ề
t " c a J. M. Keynesệ ủ
6
(1883 -1946) đã t o c s n n móng cho tr ng phái ạ ơ ở ề ườ
kinh t h c vĩ mô hi n đ i. Theo J. M. Keynes đ đ m b o s cân b ng kinh t ,ế ọ ệ ạ ể ả ả ự ằ ế
5 PGS. TS Mai Ng c C ng - L ch s các h c thuy t kinh t , Nhà xu t b n Th ng kê, Hà N i 1996.ọ ườ ị ử ọ ế ế ấ ả ố ộ
6 PGS. TS Mai Ng c C ng - L ch s các h c thuy t kinh t , Nhà xu t b n Th ng kê, Hà N i 1996ọ ườ ị ử ọ ế ế ấ ả ố ộ
64
kh c ph c th t nghi p và kh ng ho ng thì không th d a vào c ch th tr ngắ ụ ấ ệ ủ ả ể ự ơ ế ị ườ
t đi u ti t, mà c n ph i có s can thi p c a Nhà n c vào kinh t đ tăng c uự ề ế ầ ả ự ệ ủ ướ ế ể ầ
có hi u qu , kích thích tiêu dùng, s n xu t, kích thích đ u t đ đ m b o vi cệ ả ả ấ ầ ư ể ả ả ệ
làm và tăng thu nh p. Ông còn s d ng công c tài chính, tín d ng và l uậ ử ụ ụ ụ ư
thông ti n t đ kích thích lòng tin, tính l c quan và tích c cề ệ ể ạ ự đ u t c a nhàầ ư ủ
kinh doanh. Đ bùể đ p nh ng thi u h t c a ngân sách, Nhà n c có th inắ ữ ế ụ ủ ướ ể
thêm ti n gi y. Ông còn ch tr ng s d ng công c thu đ đi u ti t kinh tề ấ ủ ươ ử ụ ụ ế ể ề ế ế
v.v J.M. Keynes tiêu bi u cho m t nhánh khác ch y su t t kinh t h c tânể ộ ạ ố ừ ế ọ
c đi n cho đ n k nguyên hi n nay c a kinh t h c - tr ng phái chính hi nổ ể ế ỷ ệ ủ ế ọ ườ ệ
đ i.ạ
Nh ng năm cu i c a th k 19 ng i ta đã đ a ki n th c toán vào kinh tữ ố ủ ế ỷ ườ ư ế ứ ế
h c, tiêu bi u là Jevons, Valras, V. Pareto nh m phát tri n nh ng k thu t đ cọ ể ằ ể ữ ỹ ậ ặ
bi t thích h p v i m t lĩnh v c nghiên c u không có thí nghi m, nh kinh tệ ợ ớ ộ ự ứ ệ ư ế
h c, đ đo l ng s n l ng và thu nh p qu c dân. Kinh t h c thu c tr ngọ ể ườ ả ượ ậ ố ế ọ ộ ườ
phái chính hi n đ i đã đ a đ n s ho t đ ng t t h n c a n n kinh t h n h p. ệ ạ ư ế ự ạ ộ ố ơ ủ ề ế ỗ ợ
M c dù có s tr l i khác nhau c a l ch s v nh ng l i tiên đoán trong cácặ ự ả ờ ủ ị ử ề ữ ờ
h c thuy t kinh t , s th t là n n kinh t các n c đã chuy n t n n kinh t thọ ế ế ự ậ ề ế ướ ể ừ ề ế ị
tr ng t do sang n n kinh t h n h p và g n đây m t s n c đang chuy n tườ ự ề ế ỗ ợ ầ ộ ố ướ ể ừ
n n kinh t ch huy sang n n kinh t h n h p.ề ế ỉ ề ế ỗ ợ
2. M t s lý thuy t v kinh t nông nghi p.ộ ố ế ề ế ệ

Nông nghi p là lĩnh v c s n xu t có nh ng nét đ c thù, là ngành s n xu tệ ự ả ấ ữ ặ ả ấ
g n v i sinh v t (cây tr ng, v t nuôi), b chi ph i b i quy lu t sinh h c, cácắ ớ ậ ồ ậ ị ố ở ậ ọ
đi u ki n ngo i c nh (đ t đai, th i ti t - khí h u) và là ngành s n xu t ra s nề ệ ạ ả ấ ờ ế ậ ả ấ ả
ph m t t y u đ xã h i t n t i và phát tri n, vì th t lâu r t đ c các nhà kinh tẩ ấ ế ể ộ ồ ạ ể ế ừ ấ ượ ế
quan tâm và đ c đ c p nhi u trong các lý thuy t kinh t , nh t là trong các mô ượ ề ậ ề ế ế ấ
hình phát tri n kinh t c a các n c ch m phát tri n hi n đang ti n hành công ể ế ủ ướ ậ ể ệ ế
nghi p hoá.ệ
D. Ricardo, nhà kinh t h c c đi n l i l c cho r ng l i nhu n là s còn l iế ọ ổ ể ỗ ạ ằ ợ ậ ố ạ
65
ngoài ti n l ng mà nhà t b n tr cho công nhân. Xu h ng gi m sút t su tề ươ ư ả ả ướ ả ỷ ấ
l i nhu n đ c ông gi i thích b i nguyên nhân n m trong s v n đ ng, bi nợ ậ ượ ả ở ằ ự ậ ộ ế
đ i thu nh p c a ba giai c p: đ a ch , công nhân và nhà t b n. D. Ricardo choổ ậ ủ ấ ị ủ ư ả
r ng do quy lu t màu m đ t đai ngày càng gi m, giá c nông s n tăng lên làmằ ậ ỡ ấ ả ả ả
cho ti n l ng công nhân tăng vàề ươ đ a tô tăng lên, còn l i nhu n khôngị ợ ậ
tăng. Nh v y, đ a ch là ng i có l i, công nhân không đ c l i và cũngư ậ ị ủ ườ ợ ượ ợ
không b h i còn nhà t b n b thi t do t su t l i nhu n gi m. K t lu nị ạ ư ả ị ệ ỷ ấ ợ ậ ả ế ậ
này rõ ràng không còn phù h p trong th i đ i ti n b khoa h c công nghợ ờ ạ ế ộ ọ ệ
ngày nay.
Công lao to l n c a D.Ricardo là phân tích đ a tô.ớ ủ ị Đi m n i b t c a lýể ổ ậ ủ
thuy tế đ a tôị đ c Ông phân tích d a trên c s lý thuy t v laoượ ự ơ ở ế ề đ ng. ộ
D.Ricardo l p lu n r ng, do đ t đai canh tác b h n ch , đ màu m đ t đai ậ ậ ằ ấ ị ạ ế ộ ỡ ấ
gi m đi, năng su t đ u t đem l i không t ng x ng, trong khi đó dân s tăngả ấ ầ ư ạ ươ ứ ố
nhanh làm cho nông s n tr nên khan hi m, tr nên hi n t ng ph bi n trongả ở ế ở ệ ượ ổ ế
m i xã h i. Đi u này đã bu c con ng i ph i canh tác c trên đ t x u. Vì ph iọ ộ ề ộ ườ ả ả ấ ấ ả
canh tác trên đ t x u nên giá tr nông s n do hao phí lao đ ng trên đ t x uấ ấ ị ả ộ ấ ấ
quy t đ nh. Vì v y kho n chênh l ch v l ng nông s n do cùng m t l ngế ị ậ ả ệ ề ượ ả ộ ượ
đ u t nh nhau trên m t đ n v di n tích ru ng đ t t t ho c trung bình so v iầ ư ư ộ ơ ị ệ ộ ấ ố ặ ớ
m t đ n v di n tích ru ng đ t x u đ c g i là đ a tô và kho n chênh l ch nàyộ ơ ị ệ ộ ấ ấ ượ ọ ị ả ệ
đ c tr cho đ a ch . Tuy nhiên, h n ch quan tr ng nh t trong lý thuy t đ a tôượ ả ị ủ ạ ế ọ ấ ế ị
c a D. Ricardo là ông không th a nh n đ a tô tuy t đ i.ủ ừ ậ ị ệ ố

C.Mác đã dành s quan tâm đáng k cho vi c nghiên c u v v n đ đ a tô.ự ể ệ ứ ề ấ ề ị
Sau khi nghiên c u lý lu n đ a tô c a các h c gi tr c C. Mác, nh Andiex n,ứ ậ ị ủ ọ ả ướ ư ơ
A.Smith, D.Ricardo v.v. C.Mac đã bình lu n, phê phán sâu s c nh ng quanậ ắ ữ
đi m, n i dung v lý lu n đ a tô c a các h c gi này. Nh ng nghiên c u nàyể ộ ề ậ ị ủ ọ ả ữ ứ
đ c trình bày khá k trong cu n sách: "Các h c thuy t v giá tr th ng d "ượ ỹ ố ọ ế ề ị ặ ư
ph n II (t ch ng IX đ n ch ng XIV - quy n IV c a B t b n). Trên c sầ ừ ươ ế ươ ể ủ ộ ư ả ơ ở
đó C.Mác đã trình bày quan đi m c a mình v đ a tô trong quy n III c a B tể ủ ề ị ể ủ ộ ư
b n, ph n II.ả ầ ở ph n này C.Mác đã trình bày khá c th v các lo i đ a tô,ầ ụ ể ề ạ ị
66
trong đó Ông đã dành s quan tâm thíchự đáng đ nế đ a tô chênh l ch. Theo ị ệ
C.Mac khi hai l ng t b n và lao đ ng ngang nhau thì l i nhu n siêu ng chượ ư ả ộ ợ ậ ạ
y chuy n thành đ a tô. Đ a tô chênh l ch bao g m hai lo i: đ a tô chênh l ch Iấ ể ị ị ệ ồ ạ ị ệ
và đ a tô chênh l ch II.ị ệ
Đ a tô chênh l ch I đ c t o thành là do s khác bi t v đ phì nhiêu tị ệ ượ ạ ự ệ ề ộ ự
nhiên c a ru ng đ t và v trí đ a lý c a các th a đ t đem l i. nh h ng đ n đủ ộ ấ ị ị ủ ử ấ ạ ả ưở ế ộ
phì nhiêu t nhiên c a đ t, theo C.Mác là do c u thành lý h c (c u t ng đ t,ự ủ ấ ấ ọ ấ ượ ấ
ch t đ t, v.v ) hóa h c đ t (các thành ph n dinh d ng trong đ t và kh năngấ ấ ọ ấ ầ ưỡ ấ ả
cung c p các ch t dinh d ng cho cây tr ng), đi u ki n th i ti t - khí h u (ônấ ấ ưỡ ồ ề ệ ờ ế ậ
đ , ánh sáng, l ng m a v.v ).ộ ượ ư
Đ a tô chênh l ch II đ c t o thành do đ u t t b n khác nhau trên cùngị ệ ượ ạ ầ ư ư ả
m t th a đ t. C.Mác nh n m nh đ a tô chênh l ch I là ti n đ , là đi m xu t phátộ ử ấ ấ ạ ị ệ ề ề ể ấ
đ t o thành đ a tô chênh l ch II. Ông đã phân tích khá sâu v đ a tô chênh l chể ạ ị ệ ề ị ệ
II, xem xét đ a tô chênh l ch II đ c t o thành trong ba tr ng h p gi đ nh: giáị ệ ượ ạ ườ ợ ả ị
c s n xu t không thay đ i, giá c s n xu t gi m xu ng và giá c s n xu t tăngả ả ấ ổ ả ả ấ ả ố ả ả ấ
lên.
Lý thuy t phát tri n cân đ i c a R. Nurkse, là ng i đi tiên phong trong lýế ể ố ủ ườ
thuy t phát tri n, cho r ng c n đ u t v n đ ng b đ phát tri n r ng rãi cácế ể ằ ầ ầ ư ố ồ ộ ể ể ộ
ngành khác nhau, b i đây là cách duy nh t đ tránh kh i vòng tròn lu n qu nở ấ ể ỏ ẩ ẩ
c a nghèo đói. R. Nurkse quan tâm đ n v n đ tăng thu nh p qu c dân bìnhủ ế ấ ề ậ ố
quân đ u ng i b ng cách t o ra nh ng chuy n bi nầ ườ ằ ạ ữ ể ế đ thoát kh i nôngể ỏ

nghi p, là khu v c thu hút quá nhi u nhân công. Ông cho r ng lao đ ng dệ ự ề ằ ộ ư
th a c n ph i đ c chuy n kh i nông nghi p, đáp ng s hình thành t b nừ ầ ả ượ ể ỏ ệ ứ ự ư ả
cho các công trình xây d ng, công x ng, máy móc. Tình hình đó s tăng năngự ưở ẽ
l c s n xu t và nhu c u chung c n thi t cho s n ph m có thu nh p cao lâu dài, ự ả ấ ầ ầ ế ả ẩ ậ
t đó đ t đ c s cân đ i t t h n trong n n kinh t . Tuy nhiên, v i lý thuy từ ạ ượ ự ố ố ơ ề ế ớ ế
phát tri n cân đ i làm phân tán các ngu n l c r t có h n c a qu c gia. Chính vìể ố ồ ự ấ ạ ủ ố
v y, ch sau m t th i kỳ tăng tr ng, các n n kinh t theo đu i mô hình c c uậ ỉ ộ ờ ưở ề ế ổ ơ ấ
cân đ i đã nhanh chóng r i vào tình tr ng thi u năng.ố ơ ạ ể
67
Lý thuy t phát tri n c c u ngành không cân đ i, tiêu bi u cho tr ngế ể ơ ấ ố ể ườ
phái này là A. Hirschman, F.Perrons và G.Bernis. Lý thuy t không cân đ i choế ố
r ng các n c ch m phát tri n không th và không nh t thi t ph i đ m b oằ ướ ậ ể ể ấ ế ả ả ả
tăng tr ng b n v ng b ng cách duy trình c c u cân đ i liên ngành, mà c nưở ề ữ ằ ơ ấ ố ầ
t p trung tài nguyên, v n, năng l c qu n lý vào nh ng ngành ch y u. Vi cậ ố ự ả ữ ủ ế ệ
phát tri n c c u ngành không cân đ i s gây nên áp l c, t o ra s kích thíchể ơ ấ ố ẽ ự ạ ự
đ u t . Trong m i t ng quan gi a các ngành, m t m t n u cung b ng c u thì ầ ư ố ươ ữ ộ ặ ế ằ ầ
s tri t tiêu đ ng l c khuy n khích đ u t đ nâng cao năng l c s n xu t, m tẽ ệ ộ ự ế ầ ư ể ự ả ấ ặ
khác, trong m i giai đo n phát tri n c a th i kỳ công nghi p hoá, vai trò "c cỗ ạ ể ủ ờ ệ ự
tăng tr ng" c a các ngành trong n n kinh t là không gi ng nhau. Vì th , c nưở ủ ề ế ố ế ầ
t p trung các ngu n l c khan hi m cho m t s lĩnh v c trong nh ng th i đi mậ ồ ự ế ộ ố ự ữ ờ ể
nh t đ nh v i ý nghĩa là nh ng ngành, lĩnh v c đ u tàu lôi kéo toàn b n nấ ị ớ ữ ự ầ ộ ề
kinh t phát tri n. Vi c v n d ng lý thuy t này đ ch n ngành ch đ o đ cế ể ệ ậ ụ ế ể ọ ủ ạ ượ
bàn lu n khá nhi u. A. Hirschman (1959) đã xác đ nh nh ng ngành ch y u làậ ề ị ữ ủ ế
nh ng ngành có m i liên k t to l n nh t theo ý nghĩa đ u vào - đ u ra v i cácữ ố ế ớ ấ ầ ầ ớ
ngành công nghi p khác và nh ng ngành s n xu t không ph i nông nghi p hayệ ữ ả ấ ả ệ
công nghi p nh thu c nhánh d i mà là nh ng ngành công nghi p thu cệ ẹ ộ ướ ữ ệ ộ
nhánh gi a và nhánh trên s d ng nhi u v n, đ c bi t là ngành công nghi pữ ử ụ ề ố ặ ệ ệ
n ng. Th c t phát tri n kinh t các n c M La Tinh, n Đ cho th y cácặ ự ế ể ế ở ướ ỹ ấ ộ ấ
ngành công nghi p này, v i k t qu không nh ng b n thân các ngành côngệ ớ ế ả ữ ả
nghi p này ho t đ ng kém hi u qu mà còn trút h u qu xu ng các ngànhệ ạ ộ ệ ả ậ ả ố

công nghi p nhánh d i.ệ ướ
Mô hình hai khu v c c a A. Lewisự ủ
7
, mô hình này ra đ i vào nh ng nămờ ữ
1950, sau đó đ c John Fei và G. Ranis m r ng. Mô hình hai khu v c c aượ ở ộ ự ủ
Lewis tr thành lý thuy t "khái quát" v quá trình phát tri n trong các n cở ế ề ể ướ
thu c th gi i th ba th a lao đ ng. Mô hình này đ c th a nh n trong g nộ ế ớ ứ ừ ộ ượ ừ ậ ầ
su t nh ng năm 1960 và đ u nh ng năm 1970. Trong mô hình Lewis, n n kinhố ữ ầ ữ ề
7 Todaro P.M. Kinh t h c cho Th gi i th ba, NXB Giáo d c Hà N i, 1998ế ọ ế ớ ứ ụ ộ
68
t kém phát tri n có hai khu v c, đó là khu v c nông thôn mang tính truy nế ể ự ự ề
th ng, dân s đông đúc, n n kinh t kém phát tri n, lao đ ng d th a so v iố ố ề ế ể ộ ư ừ ớ
các y u t s n xu t khác, năng su t lao đ ng b ng không, do đó có th cungế ố ả ấ ấ ộ ằ ể
c p vô h n lao đ ng sang khu v c công nghi p mà không h làm gi m s nấ ạ ộ ự ệ ề ả ả
l ng. Th hai là khu v c công nghi p thành th hi n đ i, năng su t cao mà laoượ ứ ự ệ ị ệ ạ ấ
đ ng t khu v c truy n th ng chuy n sang đó. Tr ng tâm c a mô hình này làộ ừ ự ề ố ể ọ ủ
quá trình chuy n d ch lao đ ng t khu v c sinh t n - nông nghi p sang khu v cể ị ộ ừ ự ồ ệ ự
hi n đ i - công nghi p và s tăng s n l ng, vi c làm trong khu v c hi n đ i.ệ ạ ệ ự ả ượ ệ ự ệ ạ
S chuy n d ch đó là k t qu c a s m r ng quy mô s n xu t trong khu v cự ể ị ế ả ủ ự ở ộ ả ấ ự
công nghi p. T cệ ố đ chuy n d ch ph thu c vào t l đ u t công nghi p vàộ ể ị ụ ộ ỷ ệ ầ ư ệ
tích lũy t b n trong khu v c hi nư ả ự ệ đ i. M c ti n công trong khu v c công ạ ứ ề ự
nghi p đ c gi đ nh là không thay đ i và b quy đ nh nh là m t m c nh tệ ượ ả ị ổ ị ị ư ộ ứ ấ
đ nh cao h n m c ti n công trung bình trong khu v c sinh t n (theo Lewis giị ơ ứ ề ự ồ ả
đ nh cao h n 30% đ thúc đ y nông dân di c ra kh i vùng quê c a h ). Môị ơ ể ẩ ư ỏ ủ ọ
hình c a Lewis - Fei - Ranis đã nh n m nh t m quan tr ng c a s bi n đ i củ ấ ạ ầ ọ ủ ự ế ổ ơ
c u trong nh ng n c ch m phát tri n, có giá tr phân tích nh t đ nh ch , nóấ ữ ướ ậ ể ị ấ ị ở ỗ
nh n m nh hai y u t ch y u c a v n đ công ăn vi c làm, đó là nh ng sấ ạ ế ố ủ ế ủ ấ ề ệ ữ ự
khác bi t v kinh t và c c u gi a hai khu v c nông thôn, thành th và c chệ ề ế ơ ấ ữ ự ị ơ ế
c a quá trình chuy n giao lao đ ng gi a hai khu v c.ủ ể ộ ữ ự
Tuy nhiên th c t phát tri n Trung Qu c, Philippin, Indonexia v.v v iự ế ể ở ố ớ

nh ng cu c di dân t t nông thôn ra thành th đã gây ra tình tr ng gi m sútữ ộ ồ ạ ừ ị ạ ả
nghiêm tr ng s n xu t nông nghi p, thi u h t l ng th c trong các n c này. ọ ả ấ ệ ế ụ ươ ự ướ
Vì v y theo Oshimậ a
8
hình m u phát tri n có l ph i b t đ u t hi u su t nôngẫ ể ẽ ả ắ ầ ừ ệ ấ
nghi p, nh t là tr ng h p các n c Châu ệ ấ ườ ợ ở ướ á gió mùa, n i thu nh p hàng nămơ ậ
và năng su t lao đ ng theo đ u ng i quá th p. Nh ng ý đ nh m duy trì năngấ ộ ầ ườ ấ ữ ồ ằ
su t do bi n đ i c c u s không thành công, n u tr c tiên không tăng hi uấ ế ổ ơ ấ ẽ ế ướ ệ
su t nông nghi p, tr phi vi c tăng thu th p do xu t kh u s n l ng côngấ ệ ừ ệ ậ ấ ẩ ả ượ
8 Oshima. H.T tăng tr ng kinh t Châu ưở ế ở á gió mùa - Vi n Châu ệ á và Thái Bình D ng, Hà N i 1989 ươ ộ
69
nghi p và nh p kh u l ng th c. Tuy nhiên đi u này r t khó th c hi n trongệ ậ ẩ ươ ự ề ấ ự ệ
giai đo n đ u c a tăng tr ng khi qu n lý công nghi p, k năng, v n, quy môạ ầ ủ ưở ả ệ ỹ ố
và kinh t đ i ngo i ch a phát tri n t t. Đ c bi t v i các n c đang phát tri n,ế ố ạ ư ể ố ặ ệ ớ ướ ể
nhu c u v ngu n l c có trình đ cao trong giai đo n đ u công nghi p hoá làầ ề ồ ự ộ ạ ầ ệ
m t đòi h i quá l n.ộ ỏ ớ
Lý thuy t các giai đo n phát tri n kinh t c a W.Rostow, còn đ c g i làế ạ ể ế ủ ượ ọ
mô hình suy di n l ch s , đã chia ti n trình kinh t thành năm gian đo n: Giaiễ ị ử ế ế ạ
đo n xã h i truy n th ng (nông nghi p là n n t ng c a n n kinh t ), giai đo nạ ộ ề ố ệ ề ả ủ ề ế ạ
chu n b c t cánh (đã xu t hi n các khu v c kinh t có tác d ng lôi kéo, thúcẩ ị ấ ấ ệ ự ế ụ
đ y s phát tri n), giai đo n c t cánh (t l đ u t tăng t 5 đ n 10% t ng s nẩ ự ể ạ ấ ỷ ệ ầ ư ừ ế ổ ả
ph m qu c dân), giai đo n h ng t i s chín mu i kinh t (t l đ u t cao, ẩ ố ạ ướ ớ ự ồ ế ỷ ệ ầ ư
xu t hi n nhi u c c tăng tr ng, làm thay đ i c c u kinh t ), và giai đo n kấ ệ ề ự ưở ổ ơ ấ ế ạ ỷ
nguyên tiêu dùng cao. V i cách phân chia này các n c đang phát tri n hi nớ ướ ể ệ
nay vào giai đo n 1 đ n 3. Xã h i có trình đ phát tri n còn th p thì khu v cở ạ ế ộ ộ ể ấ ự
nông nghi p còn chi m t tr ng l n v c c u giá tr s n ph m và c c u laoệ ế ỷ ọ ớ ề ơ ấ ị ả ẩ ơ ấ
đ ng.ộ
Nh v y, có th nói r ng h u h t các lý thuy t c a các nhà Kinh t h cư ậ ể ằ ầ ế ế ủ ế ọ
tr c đây đ u không thu n túy t p trung nghiên c u v kinh t nông nghi p, ướ ề ầ ậ ứ ề ế ệ
mà đ u đ t nông nghi p trong m i quan h v i các ngành, các lĩnh v c khác,ề ặ ệ ố ệ ớ ự

tr c h t là v i công nghi p. Ngày nay, h n bao gi h t, phát tri n nôngướ ế ớ ệ ơ ờ ế ể
nghi p càng ph i đ t trong m i quan h t ng th v i các lĩnh v c, các ngànhệ ả ặ ố ệ ổ ể ớ ự
khác nh : xu t kh u, du l ch, công nghi p, môi tr ng Do v y khi nghiên ư ấ ẩ ị ệ ườ ậ
c u v kinh t nông nghi p cũng ph i nghiên c u trong m i quan h t ng th .ứ ề ế ệ ả ứ ố ệ ổ ể
II. Nh ng quan h có tính v t ch tữ ệ ậ ấ
Cũng nh các ngành kinh t khác, kinh t nông nghi p cũng quan tâm đ nư ế ế ệ ế
vi c phân ph i ngu n tài nguyên ít i cho nhi u ph ng h ng s n xu t, trongệ ố ồ ỏ ề ươ ướ ả ấ
đó tìm m i cách đ l a ch n s n xu t cái gì, s n xu t bao nhiêu và s n xu tọ ể ự ọ ả ấ ả ấ ả ấ
nh th nào? Vai trò quy t đ nh thu c v các ch h nông dân, ch trang tr i,ư ế ế ị ộ ề ủ ộ ủ ạ
70

×