Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng kết cấu gỗ part 4 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (709.19 KB, 10 trang )

Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån


Trang 31

Hçnh 3.8 Cạc loải chãm gäù

a.Chãm dc:
Thåï chãm cng phỉång våïi thåï thanh gäù, do âọ chãm bë ẹp màût v trỉåüt
dc theo thåï gäù:


b. Chãm ngang:
Thåï chãm vng gọc våïi thåï ca thanh gäù; âỉåüc lm theo dảng nãm
âọng tỉì 2 phêa cọ thãø ẹp ráút chàût vo 2 thanh gäù ( vảt cảnh chẹo i=1/6÷1/10), cọ sỉïc càng
låïn so våïi cạc loải chãm khạc nhỉng chëu lỉûc kẹm vç phi chëu ẹp màût v trỉåüt ngang thåï.


c. Chãm nghiãng:
Thåï chãm tảo våïi thåï ca thanh gäù mäüt gọc α tỉång âäúi nh: Trong
bn thán chãm khäng xy ra trỉåüt; pháưn phán täú nàòm giỉỵa cạc chãm cọ lỉûc nẹn, chãm chè
chëu ẹp màût nghiãng thåï do âọ kh nàng chäúng trỉåüt täút hån. Chãm nghiãng lm viãûc theo
mäüt phỉång nãn ph håüp khi lỉûc trỉåüt giỉỵa cạc phán täú khäng âäøi dáúu.

d. Chãm cạch:
Chãm dc v chãm nghiãng cọ thãø âàût theo kiãøu chãm cạch. Hai thanh
gäù cọ khe håí âãø tàng âäü cỉïng tiãút diãûn v thäng thoạng. Lục ny, phi gia cỉåìng bàòng
buläng âãø ngàn cn sỉû xoay ca chãm. Âỉåìng kênh buläng xiãút φ≥ 12mm.

2. Âiãưu kiãûn cáúu tảo:
- Bãư sáu rnh âủc h


r
ca 1 phán täú trong liãn kãút:
+ 2cm≤ h
r
≤ h/5: gäù häüp.
+ 3cm≤ h
r
≤ d/4: gäù trn.

h,d: chiãưu cao tiãút diãûn thanh gäù häüp v âỉåìng kênh thanh gäù trn.
- Chiãưu di chãm: l
ch


5h
r
(âãø chãm khi trỉåüt )
- Khong cạch giỉỵa cạc chãm: S ≥ l
ch
(âãø gäù trong phảm vi giỉỵa cạc chãm khäng bë trỉåüt )
-
Cạc màût tiãúp xục ca chãm chãú tảo phàóng, khi làõp phi khêt chàût âãø khäng gáy ra
phạ hoải gin do ỉïng sút củc bäü.
- Buläng xiãút âỉåüc tênh theo lỉûc âáøy ngang ca chãm. Φ
BL
≥ 12 mm

3.2 Tênh toạn liãn kãút chãm:
1. Sỉû lm viãûc ca liãn kãút chãm :
- Chãm v gäù cå bn: Lm viãûc theo cạc âiãưu kiãûn chëu ẹp màût v chëu trỉåüt.

- Buläng xiãút: Chëu kẹo.











Baỡi giaớng Kóỳt cỏỳu gọự Huyỡnh Minh Sồn


Trang 32







Hỗnh 3.9 Tờnh toaùn lión kóỳt chóm

2. Khaớ nng chởu lổỷc cuớa lión kóỳt chóm:
a. Khaớ nng chởu lổỷc cuớa chóm:

a1. Theo khaớ nng chởu eùp mỷt: Boớ qua vỗ gọự chóm thổồỡng tọỳt hồn gọự cồ baớn
a2. Theo khaớ nng chởu trổồỹt cuớa thỏn chóm:




T
tr.ch
=
TB
chtr
R

,.
F
tr.ch
m
tr.ch
(3.18)
F
tr.ch
: Dióỷn tờch mỷt trổồỹt cuớa chóm: F
tr.ch
= bl
ch
.

e
l
R
R
ch
chtr

TB
chtr



+
=
1
,.
,.



= 0,125: do chởu trổồỹt hai phờa.
e= h
r
: Chóm saùt.
e= h
r
+ S
o
: Chóm caùch.

m
tr.ch
: Hóỷ sọỳ õióửu kióỷn laỡm vióỷc
Chố coù mọỹt chóm: m
tr.ch
= 1.
Coù nhióửu chóm: m

tr.ch
= 0,9 chóm ngang; m
tr.ch
= 0,8 chóm doỹc.

b. Khaớ nng chởu lổỷc cuớa gọự cồ baớn:
b1. Theo khaớ nng chởu eùp mỷt ồớ õỏửu chóm:

T
em
= R
em,

F
em
(3.19)




F
em
: dióỷn tờch eùp mỷt cuớa õỏửu chóm: F
em
= bh
r
.


b2. Theo khaớ nng chởu trổồỹt cuớa phỏửn cỏỳu kióỷn nũm giổợa caùc chóm:





T
tr.CK
=
TB
tr
R .F
tr.CK.
m
tr.CK
. (3.20)

F
tr.CK
: Dióỷn tờch mỷt trổồỹt cuớa phỏửn cỏỳu kióỷn nũm giổợa hai chóm lỏn cỏỷn: F
tr.CK
= bS.

'
1
.
.
e
S
R
R
CKtr

TB
CKtr

+
=



= 0,25: do chởu trổồỹt mọỹt phờa.
e= h
r
/2.
m
tr.CK
: Hóỷ sọỳ õióửu kióỷn laỡm vióỷc
m
tr.CK
= 0,8 chóm ngang
m
tr.CK
= 0,7 chóm doỹc.

Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån


Trang 33


c. Kh nàng chëu lỉûc ca 1 chãm trong liãn kãút:



T= min(T
tr,ch
; T
em,ch
; T
tr,CK
) (3.21)

3. Tênh buläng xiãút:
- Dỉåïi tạc dủng mämen T.e, chãm xoay tảo ra phn lỉûc Q
ch
. Q
ch
.l
ch
= T.h
r
⇔ Q
ch

=T.h
r
/l
ch
lm tạch cạc thåï gäù ra , âãø chäúng lải lỉûc tạch ta dng buläng xiãút.


Te= Q
ch

l
ch
⇒ Q
ch
= Te/l
ch
. (3.22)


T: Kh nàng chëu lỉûc ca 1 chãm.
e: Khong cạch giỉỵa 2 lỉûc trỉåüt.
e= h
r
( chãm khäng cạch);
e = h
r
+S
0
( chãm cạch)


⇒ Tỉì Q
ch
tênh buläng xiãút chëu kẹo, chäúng lải viãûc tạch cạc phán täú do Q
ch
.

§4. LlÃN KÃÚT CHÄÚT



4.1 Âải cỉång vãư liãn kãút chäút

1. Khại niãûm:
- Chäút l nhỉỵng loải thanh trn hồûc táúm nh dng âãø näúi di cạc thanh gäù hồûc lm
tàng tiãút diãûn ca cạc thanh ghẹp, chäúng lải lỉûc trỉåüt xy ra giỉỵa cạc phán täú ghẹp khi chëu
ngoải lỉûc tạc dủng.
- Kh nàng chëu lỉûc ca liãn kãút täút vç dai , do , phán tạn.
- Chãú tảo âån gin; Liãn kãút läü r dãù kiãøm tra.
- Chëu cháún âäüng kẹm ( cáưn phi cọ buläng xen k ).
- Dãù cọ biãún dảng ban âáưu låïn do chãú tảo khäng chênh xạc.

2. Phán loải:
- Thỉåìng cọ hai loải chäút:




Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån


Trang 34

+ Chäút trủ: Cọ thãø bàòng thẹp trn (buläng, âinh, vêt, ) hồûc bàòng gäù, tre cháút
do. Cạc loải chäút ny cọ âỉåìng kênh >12mm.
+ Chäút bn: Thỉåìng lm bàòng cạc loải gäù täút, do.

3. Sỉû lm viãûc ca chäút:

- Khi lm viãûc, chäút chëu ún, biãún dảng v cạc phán täú gäù bë ẹp màût. Vç váûy kh
nàng chëu lỉûc ca liãn kãút chäút cọ thãø xút phạt tỉì âiãưu kiãûn chëu ún ca bn thán chäút (

thỉåìng thãø hiãûn qua kh nàng chäúng càõt ) hồûc tỉì âiãưu kiãûn chëu ẹp màût ca phán täú gäù.
Ngoi ra, nãúu chäút lm bàòng gäù hồûc tre thç phi xẹt thãm sỉû phạ hoải ca chäút do ẹp màût.

- Hçnh thỉïc liãn kãút cọ thãø âäúi xỉïng hay khäng âäúi xỉïng v tu säú lỉåüng cạc phán täú
âỉåüc liãn kãút ta phán biãût liãn kãút chäút cọ mäüt hai hay nhiãưu màût càõt

Viãûc tàng âỉåìng kênh ca chäút quạ låïn

âäü cỉïng khi ún ca chäút låïn thç liãn kãút cọ thãø phạ hoải
dn do hiãûn tỉåüng trỉåüt hồûc tạch åí màût phàóng giỉỵa cạc läù chäút

dng chäút cỉïng quạ chỉa chàõc â täút .


4.2 Liãn kãút chäút trủ:

1. Sỉû lm viãûc ca chäút trủ:
- Âãø nghiãn cỉïu sỉû lm viãûc ca chäút, coi chäút nhỉ dáưm trãn nãưn ân häưi chëu ti
trng do phn lỉûc tỉì cạc phán täú gäù khi chäút biãún dảng gáy ra. Biãún âäøi cạc pháưn biãøu âäư
tam giạc thnh nhỉỵng lỉûc táûp trung T
1
,T
2
âàût tải trng tám biãøu âäư. Tỉì âọ ta âỉåüc biãøu âäư
M v Q. Sỉû phạ hoải thỉåìng xy ra sau khi hçnh thnh khåïp do tải vë trê M
max
.


2. Kh nàng chëu lỉûc ca liãn kãút:



a.Theo âiãưu kiãûn ẹp màût åí phán täú biãn:



a
em
T = k
a
a.d (3.23)


b. Theo âiãưu kiãûn ẹp màût åí phán täú giỉỵa:



c
em
T = k
c
c.d (3.24)
Baỡi giaớng Kóỳt cỏỳu gọự Huyỡnh Minh Sồn


Trang 35


c. Theo õióửu kióỷn chởu uọỳn cuớa chọỳt:



T
u
= K
1
d
2
+ K
2
a
2
K
3
d
2
(3.25)

a, c: Bóử daỡy cuớa phỏn tọỳ bión vaỡ phỏn tọỳ giổợa, cm. Khi hai phỏn tọỳ coù bóử daỡy khaùc nhau thỗ
a, c lỏửn lổồỹt laỡ bóử daỡy phỏn tọỳ coù bóử daỡy beù vaỡ phỏn tọỳ coù bóử daỡy lồùn.
d: ổồỡng kờnh cuớa chọỳt, cm. k
a
, k
c
, k
1
, k
2
, k
3
: Tra baớng.


Khaớ nng chởu lổỷc (N) cuớa mọỹt mỷt
cừt chọỳt.
Sồ õọử chởu lổỷc cuớa
lión kóỳt.
ióửu kióỷn tờnh toaùn.
inh Chọỳt theùp Chọỳt gọự
Lión kóỳt õọỳi xổùng.
Eẽùp mỷt cuớa phỏn tọỳ bión
a
em
T

Eẽp mỷt cuớa phỏn tọỳ giổợa
c
em
T
80ad
50cd
80ad
50cd
50ad
30cd
Lión kóỳt khọng
õọỳi xổùng.
Eẽùp mỷt cuớa phỏn tọỳ bión
a
em
T


Eẽp mỷt cuớa phỏn tọỳ giổợa
c
em
T
80ad
35cd
80ad
35cd
50ad
20cd
Lión kóỳt õọỳi xổùng
vaỡ khọng õọỳi xổùng.
Uọỳn thỏn chọỳt T
u
.
250d
2
+ a
2

400d
2
.
180d
2
+ 2a
2

250d
2

.
45d
2
+ 2a
2

65d
2
.
Baỡi giaớng Kóỳt cỏỳu gọự Huyỡnh Minh Sồn


Trang 36





- Khi lổỷc taùc duỷng hồỹp mọỹt goùc vồùi phổồng thồù gọự cuớa lión kóỳt, caùc trở sọỳ tờnh theo
caùc cọng thổùc trón phaới nhỏn vồùi hóỷ sọỳ õióửu chốnh k

khi tờnh theo eùp mỷt vaỡ vồùi

k khi
tờnh theo uọỳn. (k

: tra baớng)


ọỳi vồùi chọỳt theùp coù õổồỡng kờnh (cm)

Goùc
1,2 1,6 2 2,4
ọỳi vồùi
chọỳt gọự
30
60
90
0,95
0,75
0,70
0,9
0,7
0,6
0,90
0,65
0,55
0,9
0,6
0,5
1,0
0,8
0,7

Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån


Trang 37

- Kh nàng chëu lỉûc T ca mäüt màût càõt chäút l trë nh nháút ca 3 trë säú:
T = min (T

em
a
,T
em
c
, T
u
) (3.26)

3.Tênh säú chäút trong liãn kãút:
- Säú lỉåüng màût càõt cáưn thiãút n
c
ca liãn kãút: n
c
=
T
N
(3.27)
- Säú lỉåüng chäút cáưn thiãút ca liãn kãút: n
ch
=
n
n
c
=
nT
N
(3.28)

N: lỉûc tạc dủng vo liãn kãút.

n: säú lỉåüng màût càõt tênh toạn trãn mäüt chäút.




4.Bäú trê chäút trủ :
- Sau khi biãút säú lỉåüng chäút trủ n
ch
, tiãún hnh bäú trê chäút theo âiãưu kiãûn cáúu tảo âãø
âm bo kh nàng chäúng tạch, trỉåüt dc thåï v kh nàng ẹp màût åí cạc läù chäút, cng nhỉ
chụ âãún sỉû gim úu tiãút diãûn do cạc läù chäút gáy ra.



- Cọ thãø bäú trê chäút theo hai cạch: thàóng hng hồûc sole. Kiãøu ä vng , ä cåì ,hồûc
thàóng hng .


5. Bäú trê âinh:
- Khong cạch S
1
giỉỵa cạc âinh theo chiãưu dc thåï phủ thüc âỉåìng kênh âinh , bãư
dy ca phán täú liãn kãút v phi âãư phng hiãûn tỉåüng tạch hồûc nỉït dc khi âọng âinh
- Cạc cạch bäú trê âinh :
+ Bäú trê thàóng hng;
+ Bäú trê kiãøu ä cåì;
+ Bäú trê kiãøu xiãn ngang.

Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån



Trang 38

4.3 LIãn kãút chäút bn:
1. Cáúu tảo:
- Chäút bn thỉåìng lm cạc loải gäù täút ,do , â âỉåüc xỉí l k ,cọ tạc dủng lm tàng
tdiãûn theo chiãưu cao , chäúng trỉåüt täút ,tênh säú lỉåüng chäút bn phi dỉûa vo lỉûc càõt Q
- ỈÏng dủng: Nhỉỵng thanh ghẹp chäút bn cọ thãø ghẹp tỉì 2 hồûc 3 phán täú (thỉåìng
phán täú cọ tiãút diãûn hçnh vng); v thỉåìng âỉåüc dng åí dáưm (cáúu kiãûn täø håüp chëu ún),
thanh cạnh trãn ca dn vm tam giạc (cáúu kiãûn chëu nẹn ún).





2. Tênh toạn:
a.Theo âiãưu kiãûn ẹp màût ca chäút bn:

T
b,em
= 140l
b
b
b
. (3.29)
b.Theo âiãưu kiãûn ún ca chäút bn:

T
b,u
= 630b

b
δ
b
. (3.30)

l
b
, b
b
,
δ
b
: láưn lỉåüt l chiãưu di, bãư räüng v bãư dy chäút bn, tênh theo cm.


c. Kh nàng chëu lỉûc T(N) ca mäüt chäút bn
: L giạ trë nh nháút trong 2 trë säú trãn:
T = min ( T
b
,
em
; T
b,u
) (N) (3.31)
- Chn kêch thỉåïc chäút bn sao cho â kh nàng chëu lỉûc v hai kh nàng trãn chãnh
lãûch nhau khäng quạ 10%: l= 4,5δ
b
→ Säú lỉåüng chäút.

3. Bäú trê chäút bn:

- Khong cạch S giỉỵa hai trủc chäút bn: S≥ 2lb= 9δb.Do viãûc chãú tảo chäút bn cọ thãø
khäng chênh xạc, nãn chiãưu sáu rnh âàût chäút hr phi láúy theo: h
r
= l.b/2+ 0,1cm.
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån


Trang 39

§5. LlÃN KÃÚT CHËU KẸO


Liãn kãút chëu kẹo bao gäưm cạc loải : âinh v vêt chëu lỉûc nhäø , âinh âèa ,âai , bn
thẹp, buläng xiãút, thanh càng,
5.1. Âinh v vêt:
- Chäúng trỉåüt nhỉ chäút.
- Chëu lỉûc nhäø do ma sạt giỉỵa âinh
v gäù ( trong nhỉỵng trỉåìng håüp khoan
trỉåïc khi âọng âinh hồûc cáúu kiãûn chëu ti
trng âäüng thç khäng kãø âãún kh nàng
chëu nh nháút
- Kh nàng chëu nhäø l do cọ lỉûc
ma sạt giỉỵa âinh v gäù.
- Kh nàng chëu lỉûc tênh toạn ca
âinh chëu nhäø: T= R
nh
πdl
1
(3.32)



R
nh
: cỉåìng âäü tênh toạn ca âinh khi tênh nhäø. R
nh
= 30 N/cm
2
: gäù sáúy khä tỉû nhiãn. R
nh
= 10 N/cm
2
: gäù tỉåi.
d: âỉåìng kênh âinh. Nãúu d

0,6cm, láúy d= 0,5cm âãø tênh toạn.(Khäng nãn dng âinh cọ d> 0,6cm).
l
1
: chiãưu di tênh toạn ca pháưn âinh bë ngm; l
1

10d; l
1

2a (a

4d: bãư dy vạn)

- Âinh chëu lỉûc nhäø âỉåüc bäú trê nhỉ âinh chëu lỉûc trỉåüt.
- Vêt: Nãn vàûn vo nhỉỵng läù khoan sàơn âỉåìng kênh nh hån âỉåìng kênh vêt 1÷2mm.
- Kh nàng chëu lỉûc ca vêt ngang thåï gäù: T= R

nh
πdl
1
(3.33)
R
nh
= 100N/cm
2
.
d: âỉåìng kênh pháưn vêt khäng cọ ren.
l
1
: âäü di pháưn vêt cọ ràng.

5.2. Buläng xiãút v thanh càng:
- Buläng xiãút v thanh càng thỉåìng dng âãø treo, âãø chëu lỉûc xä trong cạc liãn kãút
chãm, dng lm neo, cạc bäü pháûn chëu kẹo ca dn, thanh càng ca vm Buläng cọ 1 âáưu
ren , thanh càng cọ 2 âáưu ren
- Cäng thỉïc kiãøm tra:
kk
th
Rm
F
N
≤=
σ
(3.34)
R
k
: Cỉåìng âäü tênh toạn chëu kẹo.

m
k
= 1: Tiãút diãûn khäng bë gim úu; m
k
= 0,8: Tiãút diãûn bë gim úu
- Longâen: Dng âãø trạnh hiãûn tỉåüng ẹp màût cho gäù ,kêch thỉåïc Longâen láúy theo
âiãưu kiãûn ẹp màût :
90,
2
emem
R
a
N
≤=
σ
⇒ a
90,em
R
N

(3.35)

a: Cảnh ca long âen.
R
em,90
: Cỉåìng âäü tênh toạn ẹp màût ca gäù dỉåïi long âen.
5.3. Âinh âéa:
- Âỉåìng kênh tỉì 12÷18mm, âỉåüc âàût theo cáúu tảo åí nhỉỵng màût cọ liãn kãút mäüng.
Thỉåìng âỉåüc dng åí nhỉỵng kãút cáúu bàòng gäù häüp hồûc gäù trn, khäng dng gäù vạn.
Bi ging Kãút cáúu gäù Hunh Minh Sån



Trang 40

§6. LIÃN KÃÚT DẠN.
6.1 Âàûc âiãøm :
- Liãn kãút dạn l loải liãn kãút tiãn tiãún , ph håüp tênh cháút cäng nghiãûp hoạ xáy dỉûng
- Liãn kãút dạn âỉåüc dng räüng ri âãø tảo thnh gäù dạn nhỉ gäù dạn mng tỉì lảng
(Fane) mäùi låïp dy 1mm , gäù dạn cåỵ dy tỉì 3÷4 cm. Hçnh thỉïc tiãút diãûn dng liãn kãút dạn
khạ phong phụ: chỉỵ I, chỉỵ nháût, chỉỵ nháût räùng,hçnh häüp
- Khi chãú biãún gäù, ta cọ thãø loải trỉì cạc khuút táût, ngám táøm gäù v sàõp xãúp håüp l
cạc låïp vạn theo cháút lỉåüng tỉång ỉïng våïi u cáưu chëu lỉûc nãn náng cao âỉåüc tênh cháút,
cỉåì
ng âäü ca gäù cng nhỉ ca cáúu kiãûn liãn kãút dạn.

- Âàûc âiãøm :
+Dảng kãút cáúu v hçnh thỉïc tiãút
diãûn låïn, phong phụ.
+Tiãút diãûn khäng bë gim úu ,
phàóng âẻp.
+Táûn dủng âỉåüc gäù xáúu ,ngàõn.
+Cäng xỉåíng hoạ cao
+Phủ thüc keo dạn, chãú tảo
phỉïc tảp, giạ thnh cao.
- Tênh toạn: Liãn kãút
dạn loải liãn kãút cỉïng v khäng
cọ tiãút diãûn gim úu. Tênh
toạn nhỉ cáúu kiãûn tiãút diãûn
ngun v bäø sung thãm pháưn
kiãøm tra trỉåüt giỉỵa cạc låïp dạn




6.2 Keo dạn :
- Keo dạn l dảng váût cháút åí thãø do cọ thãø chuøn sang thãø cỉïng v cọ thãø liãn kãút
cạc phán täú âem dạn. Keo dạn bao gäưm nhỉûa v cháút âọng ràõn
+ Nhỉûa : phãnon phoocmanâãhit ,rãzoocxi phoocmanâãhit
+ Cháút âọng ràõn : rỉåüu , dung dëch axit oxalic
- Cạc hçnh thỉïc dạn :
- u cáưu k thût dạn: Thỉûc hiãûn dạn gäù trong nh mạy tho mn cạc u cáưu :
+ Chãú tảo mäúi näúi chênh xạc.
+ Thỉí keo trỉåïc.
+ Ẹp sau khi dạn våïi ạp lỉûc 3÷5 kg/cm
2
âäúi våïi thanh thàóng v 7÷ 10 kg/cm
2
âäúi våïi
thanh cong
+ Nhiãût âäü v âäü áøm tho mn u cáưu dạn (âäü áøm trong b çnh ca gäù dng âãø dạn l
18÷ 20% âãø trạnh hiãûn tỉåüng gäù hụt nỉåïc keo)

×